1. Trang chủ
  2. » Công Nghệ Thông Tin

Giáo trình ngôn ngữ lập trình C++

154 52 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Giáo Trình Ngôn Ngữ Lập Trình C++
Định dạng
Số trang 154
Dung lượng 3,29 MB

Cấu trúc

  • 1.1. Các phần tử cơ sở của C++

    • 1.1.1. Các thuật ngữ

      • a. Lập trình

      • b. Tập tin thi hành

      • c. Biên soạn và biên dịch tập tin nguồn

    • 1.1.2. Bảng ký tự của C++

    • 1.1.3. Tên gọi (Identifier)

    • 1.1.4. Từ khoá

    • 1.1.5. Chú thích trong chương trình

    • 1.1.6. Phần mềm miễn phí Code::Blocks

      • a. Code::Blocks là gì?

      • b. Tải và cài đặt phần mềm Code::Blocks

      • c. Xử lý một vài sự cố nhỏ

        • c.1. Do môi trường cài đặt

        • c.2. Một số lỗi cú pháp

    • 1.1.7. Môi trường soạn thảo của Code::Blocks

    • 1.1.8. Viết chương trình C++ đầu tiên

    • 1.3.9. Lệnh nhập dữ liệu chuẩn cin

      • a. Cú pháp và ý nghĩa

      • b. Các phương thức nhập dữ liệu của cin

    • 1.3.10. Lệnh xuất dữ liệu chuẩn cout

      • a. Cú pháp và ý nghĩa

      • b. Các phương thức và cờ định dạng xuất dữ liệu

        • b.1. Các phương thức định dạng xuất dữ liệu

        • b.2. Các cờ định dạng in

        • b.3. Một số hàm định dạng in dữ liệu trong thư viện iomanip

    • 1.3.11. Câu hỏi và Bài tập

  • 1.2. Các kiểu dữ liệu cơ sở, biểu thức, câu lệnh, khối lệnh trong C++

    • 1.2.1. Kiểu dữ liệu cơ sở

    • 1.2.2. Khai báo và sử dụng hằng

      • a. Các loại hằng

        • a.1. Hằng nguyên

        • a.2. Hằng thực

        • a.3. Hằng kí tự

      • b. Khai báo hằng

    • 1.2.3. Khai báo và sử dụng biến

      • a. Khai báo biến

        • a.1. Khai báo không khởi tạo

        • a.2. Khai báo có khởi tạo

      • b. Phạm vi hiệu lực của biến

      • c. Gán giá trị cho biến

        • c.1. Phép gán thông thường

        • c.2. Phép gán có điều kiện

        • c.3. Một số điểm lưu ý về phép gán

    • 1.2.4. Phép toán, biểu thức và câu lệnh

      • a. Phép toán

        • a.1. Các phép toán số học: +, -, *, /, %

        • a.2. Các phép toán tự tăng, giảm: i++ , ++i , i-- , --i

        • a.3. Các phép toán so sánh và logic

        • a.4. Phép toán bitwise

      • b. Biểu thức

        • b.1. Thứ tự ưu tiên của các phép toán

        • b.2. Phép chuyển đổi kiểu

      • c. Câu lệnh, khối lệnh và phép toán comma

        • c.1. Câu lệnh, khối lệnh

        • c.2. Sử dụng biểu thức với phép toán comma ( , ) thay cho khối lệnh

    • 1.2.5. Câu hỏi và bài tập

  • 1.3. Cấu trúc điều khiển chương trình

    • 1.3.1. Cấu trúc rẽ nhánh

      • a. Câu lệnh if

        • a.1. Ý nghĩa

        • a.2. Cú pháp

        • a.3. Đặc điểm

      • b. Câu lệnh lựa chọn trường hợp swith

        • b.1. Ý nghĩa

        • b.2. Cú pháp

        • b.3. Cách thực hiện

      • c. Câu lệnh nhảy goto

        • c.1. Cú pháp

    • 1.3.2. Cấu trúc lặp

      • a. Lệnh lặp for

        • a.1. Cú pháp

        • a.2. Cách thực hiện

        • a.3. Chú ý

        • a.4. Lệnh for lồng nhau

      • b. Lệnh lặp while

        • b.1. Cú pháp

        • b.2. Cách thực hiện

        • b.3. Đặc điểm

      • c. Lệnh lặp do ... while

        • c.1. Cú pháp

        • c.2. Cách thực hiện

        • c.3. Đặc điểm

      • d. Lệnh break, continue

        • d.1. Lệnh break

        • d.2. Lệnh continue

    • 1.3.3. So sánh cách dùng các câu lệnh lặp

    • 1.3.4. Câu hỏi và bài tập

      • a. Câu hỏi

      • b. Bài tập

        • Cấu trúc tuyến tính

        • Cấu trúc rẽ nhánh

        • Cấu trúc lặp

  • 1.4. Hàm và tổ chức chương trình

    • 1.4.1. Hàm

      • a. Khai báo và định nghĩa hàm

        • a.1. Khai báo

        • a.2. Định nghĩa hàm

        • a.3. Chú ý về khai báo và định nghĩa hàm

      • b. Lời gọi và sử dụng hàm

      • c. Hàm với đối mặc định

      • d. Khai báo hàm chồng tên

      • e. Biến, đối tham chiếu

      • f. Các cách truyền tham đối

        • f.1. Truyền theo tham trị

        • f.2. Truyền theo tham chiếu

    • 1.4.2. Hàm đệ quy

      • a. Khái niệm hàm đệ qui

      • b. Lớp các bài toán giải được bằng đệ qui

      • c. Cấu trúc chung của hàm đệ qui

      • d. Các ví dụ

    • 1.4.3. Tổ chức chương trình

      • a. Các loại biến và phạm vi

        • a.1. Biến cục bộ

        • a.2. Biến toàn cục

      • b. Các chỉ thị tiền xử lý

        • b.1. Chỉ thị bao hàm tệp #include

        • b.2. Chỉ thị macro #define

    • 3.4.4. Bài tập

      • a. Hàm

      • b. hàm đệ qui

  • 1.5. Mảng, xâu ký tự, con trỏ

    • 1.5.1. Mảng một chiều

      • a. Ý nghĩa

      • b. Khai báo mảng

      • c. Cách sử dụng

      • d. Ví dụ

      • e. Một số hàm hay dùng với mảng

    • 1.5.2. Xâu ký tự C-string

      • a. Khai báo xâu C-string

      • b. Cách sử dụng xâu C-string

      • c. Phương thức nhập xâu C-string

      • d. Một số hàm xử lí xâu C-string

    • 1.5.3. Mảng hai chiều

      • a. Khai báo

      • b. Sử dụng

      • c. Ví dụ minh hoạ

    • 1.5.4. Xâu ký tự C++

      • a. Khai báo sử dụng thư viện string

      • b. Khai báo biến kiểu string

      • c. Các phép toán của string

      • d. Phép duyệt string

      • e. Các hàm thành viên của string

    • 1.5.5. Con trỏ và địa chỉ

      • a. Địa chỉ, phép toán &

      • b. Con trỏ

        • b.1. Ý nghĩa

        • b.2. Khai báo biến con trỏ

        • b.3. Sử dụng con trỏ, phép toán *

        • b.4. Các phép toán với con trỏ

      • c. Cấp phát động, toán tử cấp phát bộ nhớ new và thu hồi bộ nhớ delete

        • c.1. Cấp phát động

        • c.2. Cú pháp của câu lệnh new cấp phát bộ nhớ động

        • c.3. Cú pháp của câu lệnh delete thu hồi bộ nhớ động.

    • 1.5.6. Con trỏ và mảng, xâu kí tự

      • a. Con trỏ và mảng 1 chiều

      • b. Con trỏ và xâu kí tự

      • c. Con trỏ và mảng hai chiều

      • d. Mảng con trỏ

      • e. Mảng xâu kí tự

    • 1.5.7. Hàm và mảng, xâu ký tự, con trỏ

      • a. Truyền mảng 1 chiều cho hàm

      • b. Truyền mảng 2 chiều cho hàm

      • c. Giá trị trả lại của hàm là một mảng

      • d. Đối và giá trị trả lại là xâu kí tự

      • e. Truyền đối cho hàm theo tham trỏ

      • f. Đối là hằng con trỏ

    • 1.5.8. Bài tập

      • a. Mảng

      • b. Xâu kí tự

      • c. Con trỏ

      • d. Con trỏ và xâu kí tự

  • 1.6. Kiểu struct, union, enum

    • 1.6.1. Kiểu struct

      • a. Khai báo, khởi tạo

      • b. Truy nhập các thành phần kiểu cấu trúc

      • c. Phép toán gán cấu trúc

      • d. Hàm với cấu trúc

        • d.1. Con trỏ và địa chỉ cấu trúc

        • d.2. Địa chỉ của các thành phần của cấu trúc

        • d.3. Đối của hàm là cấu trúc

        • d.4. Giá trị hàm là cấu trúc

      • e. Cấu trúc với thành phần kiểu bit

        • e.1. Trường bit

        • e.2. Đặc điểm

      • f. Câu lệnh typedef

      • g. Hàm sizeof()

    • 1.6.2. Cấu trúc tự trỏ và danh sách liên kết

      • a. Cấu trúc tự trỏ

      • b. Khái niệm danh sách liên kết

      • c. Các phép toán trên danh sách liên kết

        • c.1. Tạo phần tử mới

        • c.2. Chèn phần tử mới vào giữa

        • c.3. Xoá phần tử thứ i khỏi danh sách

        • c.4. Duyệt danh sách

        • c.5. Tìm kiếm

    • 1.6.3. Kiểu union

      • a. Khai báo

      • b. Truy cập

    • 3.1.4. Kiểu enum

    • 1.6.5. Câu hỏi và Bài tập

      • a. Câu hỏi

      • b. Bài tập

  • 1.7. Thao tác với tệp bằng thư viện C++

    • .17.1. Kiểu dữ liệu tệp tin

    • 1.7.2. Khai báo biến làm việc với tệp tin

      • a. Cách khai báo 1:

      • b. Cách khai báo 2:

    • 1.7.3. Đóng tệp và giải phóng biến tệp

    • 3.7.4. Kiểm tra sự tồn tại của tệp, kiểm tra đã đến cuối tệp chưa

    • 1.7.5. Đọc, ghi đồng thời trên tệp

    • 1.7.6. Di chuyển con trỏ file

    • 1.7.7. Tệp văn bản và tệp nhị phân

      • a. Khái niệm file văn bản và file nhị phân

        • a.1. File văn bản

        • a.2. File nhị phân

      • b. Đọc và ghi kí tự

      • c. Đọc và ghi dãy kí tự

    • 1.7.8. Bài tập

  • PHẦN 2. THƯ VIỆN STL CỦA C++

    • 2.1. ĐỐI TƯỢNG ITERATOR (BIẾN LẶP)

    • 2.2. THƯ VIỆN CONTAINERS (LỚP THÙNG CHỨA)

      • 2.2.1. Iterator

      • 2.2.2. Vector (Mảng động)

        • a. Khai báo vector

        • b. Các hàm thành viên

        • c. Nhận xét

      • 2.3. Deque (Hàng đợi hai đầu)

        • 2.3.1. Khai báo

        • VII.3.2. Các hàm thành viên

      • 2.4. List (Danh sách liên kết)

        • 2.4.1. Khai báo

        • 2.4.2. Các hàm thành viên

      • 2.5. Stack (Ngăn xếp)

        • 2.5.1. Khai báo

        • 2.5.2. Các hàm thành viên

      • 2.6. Queue (Hàng đợi)

        • 2.6.1. Khai báo

        • 2.6.2. Các hàm thành viên

      • 2.7. Priority Queue (Hàng đợi ưu tiên)

        • 2.7.1. Khai báo

        • 2.7.2. Các hàm thành viên

      • 2.8. Set (Tập hợp)

        • 2.8.1. Khai báo

        • 2.8.2. Các hàm thành viên

      • 2.9. Mutiset (Tập hợp)

        • 2.9.1. Khai báo

        • 2.9.2. Các hàm thành viên

      • 2.10. Map (Ánh xạ)

        • 2.10. Khai báo

        • 2.10.2. Các hàm thành viên

      • 2.11. Multi Map (Ánh xạ)

    • 2.3. THƯ VIỆN ALGORITHMS (LỚP THUẬT TOÁN)

      • 2.3.1. Hàm min, max

        • 2.3.1.1. Hàm min

        • 2.3.1.2. Hàm max

      • 7.3.2. Hàm next_permutation

      • 2.3.3. Hàm prev_permution

      • 2.3.4. Hàm sort

      • 2.3.5. Các hàm tìm kiếm nhị phân (áp dụng với dãy đã sắp xếp)

      • 2.3.5.1. Hàm binary_search

        • 2.3.5.2. Hàm lower_bound

        • 2.3.5.3. Hàm upper_bound

    • 2.4. THƯ VIỆN STRING C++

      • 2.4.1. Phép duyệt string

      • 2.4.2. Nhập, xuất string

      • 2.4.3. Các phép toán

      • 2.4.4. Các hàm thành viên

  • PHỤ LỤC - MỘT SỐ THƯ VIỆN HÀM PHỔ BIẾN CỦA C

    • 1. Thư viện hàm toán học <cmath>

    • 2. Thư viện hàm <cstdlib>

    • 3. Thư viện hàm <ctime>

    • 4. Thư viện hàm <cctype>

Nội dung

C++ được thiết kế hướng tới lập trình hệ thống máy tính và phần mềm nhúng trên các mạch vi xử lý, bao gồm cả hệ thống có tài nguyên hạn chế và tài nguyên khổng lồ, với ưu điểm vượt trội về hiệu suất, hiệu quả và tính linh hoạt cao.6 C ++ có thể tìm thấy ở mọi nơi, với những điểm mạnh là cơ sở hạ tầng phần mềm và các ứng dụng bị hạn chế tài nguyên. bao gồm: phần mềm ứng dụng máy tính cá nhân, trò chơi điện tử, các hệ thống máy chủ (ví dụ: phần mềm thương mại điện tử, cỗ máy tìm kiếm trên web hoặc máy chủ SQL) và các ứng dụng ưu tiên về hiệu suất (ví dụ: tổng đài thông tin liên lạc hoặc thiết bị thăm dò không gian).7 C++ hầu hết được thực thi dưới dạng là một ngôn ngữ biên dịch, có thể chạy trên nhiều nền tảng khác nhau như Windows, Mac OS, Linux, Ubuntu và các phiên bản Unix. Nhiều nhà cung cấp cung cấp các trình biên dịch C ++, bao gồm Tổ chức Phần mềm Tự do, Microsoft, Intel và IBM.

NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C++

Biệt thức ∆ của phương trình bậc 2

A := B = C equal D = 3 Tên nào dưới đây không phải là kiểu dữ liệu trong C++?

4 Màn hình hiển thị giá trị nào dưới đây khi thực hiện lệnh C++ sau: cout

Ngày đăng: 30/09/2021, 23:25

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w