1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

BẢN CÁO BẠCH QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TECHCOM VIỆT NAM

74 7 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 74
Dung lượng 1,51 MB

Cấu trúc

  • I. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH (8)
    • 1. Công ty quản lý quỹ (8)
    • 2. Ngân hàng giám sát (8)
  • II. CÁC THUẬT NGỮ/ ỊNH NGHĨA (0)
  • III. CƠ HỘI ẦU TƯ (0)
    • 1. Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam (10)
    • 2. Thị trường bất động sản Việt Nam và c hội đầu tư (0)
      • 2.1 Tổng quan thị trường bất động sản Việt Nam (13)
      • 2.2 Tri n v ng thị trường và diễn biến gần đ y tại phân khúc bất động sản nhà (0)
      • 2.3 Tri n v ng thị trường và diễn biến gần đ y tại phân khúc bất động sản bán lẻ (0)
      • 2.4 Tri n v ng thị trường và diễn biến gần đ y tại phân khúc bất động sản văn phòng (0)
      • 2.5 Tri n v ng thị trường và diễn biến gần đ y tại phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng (0)
      • 2.6 Tri n v ng thị trường và diễn biến gần đ y tại ph n khúc B S khu công nghiệp (0)
  • IV. THÔNG TIN VỀ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ (23)
    • 1. Các thông tin chung về công ty quản lý quỹ (23)
      • 1.1 Thông tin chung (23)
      • 1.2 Các thành viên góp vốn của TCC (23)
      • 1.3 Hội đồng thành viên TCC (23)
      • 1.4 Ban điều hành TCC (24)
      • 1.5 Ban điều hành quỹ TC REIT (24)
    • 2. Thành viên Ban đại diện Quỹ dự kiến (25)
    • 3. Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty quản lý quỹ (26)
      • 3.1 Tổng hợp tình hình hoạt động và tài chính của công ty Quản lý quỹ (26)
      • 3.2 Các quỹ mà công ty đang quản lý (27)
  • V. NGÂN HÀNG GIÁM SÁT (27)
  • VI. CÔNG TY KIỂM TOÁN (28)
  • VII. ẠI LÝ PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ (0)
  • VIII. TỔ CHỨC ƯỢC ỦY QUYỀN (0)
    • 1. DỊCH VỤ QUẢN LÝ BẤT ỘNG SẢN (0)
    • 2. TỔ CHỨC ỊNH GIÁ ỘC LẬP (0)
  • IX. CÁC THÔNG TIN VỀ QUỸ ẦU TƯ BẤT ỘNG SẢN (0)
    • 1. Thông tin chung về Quỹ đầu tư Bất động sản (31)
    • 2. iều lệ quỹ tóm tắt (0)
      • 2.1 Các quy định về mục tiêu, chính sách và hạn chế đầu tư (31)
        • 2.1.1 Mục tiêu đầu tư của Quỹ đầu tư bất động sản (31)
        • 2.1.2 Chiến lược đầu tư của Quỹ đầu tư bất động sản (31)
        • 2.1.3 Tài sản được phép đầu tư (32)
        • 2.1.4 C cấu đầu tư (0)
        • 2.1.5 Các hạn chế đầu tư (33)
        • 2.1.6 Phư ng pháp, quy tr nh đầu tư của Quỹ đầu tư bất động sản (0)
        • 2.1.7 Nguyên tắc, phư ng thức xác định giá trị tài sản ròng (0)
      • 2.2 ặc trưng của Quỹ (0)
        • 2.2.1 Nhà đầu tư (35)
        • 2.2.2 Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư (35)
        • 2.2.3 Sổ đăng ký nhà đầu tư (36)
        • 2.2.4 Quyền bi u quyết của nhà đầu tư (0)
        • 2.2.5 Các trường hợp hợp nhất sáp nhập, thanh lý giải th quỹ (36)
      • 2.3 Thông tin về các mức phí mà quỹ phải trả (36)
        • 2.3.1 Phí phát hành chứng chỉ quỹ (36)
        • 2.3.2 Phí quản lý Quỹ (36)
        • 2.3.3 Phí lưu ký, giám sát và giao dịch (37)
        • 2.3.4 Phí quản lý Bất động sản (37)
        • 2.3.5 Chi phí hợp lệ khác (37)
        • 2.3.6 Phí thư ng hoạt động (0)
      • 2.4 Phân chia lợi nhuận và chính sách thuế (39)
      • 2.5 ại hội nhà đầu tư (0)
      • 2.6 Ban đại diện quỹ (40)
      • 2.7 Tiêu chí lựa ch n quyền hạn và trách nhiệm của Công ty quản lý quỹ (0)
      • 2.8 Tiêu chí lựa ch n quyền hạn và trách nhiệm Ngân hàng giám sát (0)
      • 2.9 Tiêu chí lựa ch n quyền hạn và trách nhiệm Tổ chức định giá độc lập (0)
      • 2.10 Tiêu chí lựa ch n quyền hạn và trách nhiệm Tổ chức quản lý bất động sản (0)
      • 2.11 Ki m toán, kế toán và chế độ báo cáo (0)
    • 3. Các rủi ro khi đầu tư vào Quỹ (42)
      • 3.1 Rủi ro thị trường (42)
      • 3.2 Rủi ro lãi suất (43)
      • 3.3 Rủi ro lạm phát (44)
      • 3.4 Rủi ro tỷ giá (45)
      • 3.5 Rủi ro thiếu tính thanh khoản (45)
      • 3.6 Rủi ro pháp lý (46)
      • 3.7 Rủi ro tín nhiệm (46)
      • 3.8 Rủi ro xung đột lợi ích (46)
      • 3.9 Rủi ro về kết quả đầu tư (47)
      • 3.10 Rủi ro về chiến lược đầu tư (47)
      • 3.11 Rủi ro bất thường (47)
      • 3.12 Rủi ro đối với sản phẩm đầu tư cụ th (0)
  • X. PHÁT HÀNH LẦN ẦU (IPO) (0)
    • 1. Căn cứ pháp lý (48)
    • 2. Phư ng án phát hành lần đầu (0)
      • 2.1 Tên quỹ (48)
      • 2.2 Loại hình: Quỹ đóng, đại chúng và Chứng chỉ quỹ niêm yết trên sàn chứng khoán (49)
      • 2.3 Thời hạn của Quỹ: hông xác định thời hạn (49)
      • 2.4 Mục tiêu của Quỹ (49)
      • 2.5 Chiến lược đầu tư (49)
        • 2.5.1 Chiến lược đầu tư bất động sản (49)
        • 2.5.2 Chiến lược đầu tư chứng khoán (49)
      • 2.6 Các sản phẩm đầu tư dự kiến (49)
      • 2.7 C cấu đầu tư (0)
      • 2.8 Chi tiết đợt phát hành lần đầu ra công chúng (50)
    • 3. Phư ng pháp xác định giá trị tài sản ròng (0)
      • 3.1 Phư ng pháp xác định giá trị tài sản ròng NAV (0)
      • 3.2 Ngày định giá (53)
      • 3.3 Phư ng pháp xác định giá của tài sản (0)
        • 3.3.1 Giá trị thị trường/ Giá trị hợp lý của tài sản (53)
        • 3.3.2 Giá trị cam kết từ các hợp đồng phái sinh (56)
        • 3.3.3 Nguyên tắc, quy trình, phư ng pháp định giá bất động sản (0)
          • 3.3.3.1 Nguyên tắc (58)
          • 3.3.3.2 Quy trình (58)
          • 3.3.3.3 Phư ng pháp (61)
      • 3.4 Sổ tay định giá và Hội đồng định giá (64)
  • XI. TÌNH HÌNH HOẠT ỘNG CỦA QUỸ (0)
    • 1. Báo cáo tài chính (64)
    • 2. Phí, lệ phí và thư ng hoạt động (0)
      • 2.1 Phí phát hành lần đầu (64)
      • 2.2 Phí quản lý (65)
      • 2.3 Phí giám sát, phí lưu ký (65)
      • 2.4 Phí quản lý bất động sản (66)
      • 2.5 Phí ki m toán (0)
      • 2.6 Phí thư ng hoạt động (0)
        • 2.6.1 Nguyên tắc thực hiện (66)
        • 2.6.2 Phư ng pháp xác định thư ng hoạt động (67)
      • 2.7 Các loại phí và lệ phí khác (phí ki m toán, tư vấn thuế, định giá …) (0)
      • 2.8 Phụ cấp ban đại diện quỹ (68)
    • 3. Các chỉ tiêu hoạt động (68)
      • 3.1 Tỷ lệ chi phí hoạt động của quỹ (68)
      • 3.2 Tốc độ vòng quay danh mục của quỹ (68)
    • 4. Phư ng pháp tính thu nhập và kế hoạch phân chia lợi nhuận của Quỹ (0)
    • 5. Thời gian và địa đi m cung cấp báo cáo hoạt động của quỹ/công ty đầu tư chứng khoán (0)
  • XII. XUNG ỘT LỢI ÍCH (0)
  • XIII. CUNG CẤP THÔNG TIN CHO NHÀ ẦU TƯ, CHẾ Ộ BÁO CÁO (0)
    • 1. Báo cáo cho Nhà đầu tư (70)
    • 2. Báo cáo Quỹ (70)
    • 3. Báo cáo bất thường (71)
    • 4. Gửi báo cáo (71)
  • XIV. ỊA CHỈ LIÊN LẠC GIẢI ÁP THẮC MẮC CHO CÁC NHÀ ẦU TƯ (0)
  • XV. CAM KẾT (71)
  • XVI. PHỤ LỤC ÍNH ÈM (0)
    • 1. Phụ lục quy trình và các hướng dẫn đăng ký mua chứng chỉ quỹ (71)
      • 1.1 Quy tr nh đăng ký mua n vị quỹ phát hành lần đầu (0)
      • 1.2 Giao dịch chứng chỉ quỹ (73)
    • 2. ịa chỉ các n i Bản cáo bạch được cung cấp (0)

Nội dung

NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

Công ty quản lý quỹ

Ông Hồ Hùng Anh Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành viên Ông ặng Lưu Dũng Chức vụ: Giám đốc

Bà Phan Thị Thu Hằng Chức vụ: Kế toán trư ng Ông ào iên Trung Chức vụ: Phụ trách bộ phận ki m soát nội bộ

Chúng tôi cam kết rằng tất cả thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này đều chính xác và trung thực, và chúng tôi chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các thông tin này dựa trên những gì chúng tôi biết hoặc đã điều tra một cách hợp lý Tuy nhiên, thông tin trong Bản cáo bạch chưa được xác minh bởi bất kỳ bên thứ ba nào, ngoại trừ những gì đã được nêu rõ trong tài liệu này.

Ngân hàng giám sát

Ng n hàng: Ng n Hàng TMCP ầu tư và Phát tri n Việt Nam – Chi nhánh Hà Thành ại diện: Ông Nguyễn Mạnh Cường

Chức vụ: Phó giám đốc

Bản cáo bạch này là một phần của hồ s đăng ký chào bán do Công ty TNHH quản lý quỹ Kỹ

Thư ng (Techcom Capital – “TCC”) lập sau khi có xác nhận của Ng n hàng TMCP ầu tư và

Chi nhánh Hà Thành của Phát triển Việt Nam cam kết rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trong bản cáo bạch này được thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng, dựa trên các thông tin và số liệu mà TCC cung cấp.

II CÁC THUẬT NGỮ/ ĐỊN NG ĨA

Nh ng từ và cụm từ dưới đ y được định nghĩa và sẽ được dùng trong suốt Bản cáo bạch này:

“AML” Nghĩa là phòng chống rửa tiền

Tài liệu này là một nguồn thông tin công khai, cung cấp những dữ liệu chính xác, trung thực và khách quan về việc chào bán hoặc niêm yết Chứng chỉ quỹ của Quỹ.

Quỹ đầu tư bất động sản Techcom Việt Nam là một quỹ đóng do Công ty quản lý quỹ quản lý, chuyên chào bán Chứng chỉ quỹ ra công chúng Quỹ này không mua lại chứng chỉ theo yêu cầu của nhà đầu tư, với mục tiêu chủ yếu là đầu tư vào bất động sản cho thuê nhằm tạo ra lợi nhuận ổn định theo quy định của pháp luật.

“Công ty quản lý quỹ”

Công ty TNHH Quản lý Quỹ ỹ thư ng được thành lập theo giấy phép số 40/UBC -GP do Chủ tịch Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 21/10/2008, với giấy phép điều chỉnh gần nhất số 07/GP C-UBCK cấp ngày 26/03/2013 Công ty đáp ứng các tiêu chuẩn tại điều 31 và thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định tại điều 32 của điều lệ.

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hà Thành được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số 0100150619-073, cấp lần đầu vào ngày 12/9/2003 và đã trải qua 10 lần thay đổi, lần gần nhất vào ngày 20/05/2015, do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp Ngoài ra, chi nhánh cũng sở hữu Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số 510/Q.

Vào ngày 01/08/2006, UBC NN cấp phép cho H L cung cấp các dịch vụ bảo quản và lưu ký chứng khoán, tài liệu xác nhận quyền sở hữu tài sản hợp pháp của Quỹ, đồng thời giám sát hoạt động của Quỹ H L cũng thực hiện chức năng giám sát toàn bộ quản lý tài sản của Quỹ do Công ty quản lý quỹ đảm nhiệm và cung cấp các dịch vụ khác theo ủy quyền của Công ty quản lý quỹ theo các điều khoản trong Hợp đồng giám sát Quyền và nghĩa vụ của Ngân hàng giám sát được quy định tại điều 36 của điều lệ này.

Là công ty ki m toán độc lập của Quỹ, thực hiện việc ki m toán hàng năm tài sản của Quỹ

"Điều lệ quỹ" là văn bản cùng với các phụ lục và sửa đổi hợp pháp (nếu có) được đại hội nhà đầu tư thông qua tại từng thời điểm và áp dụng cho Quỹ.

Là hợp đồng được ký kết gi a Công ty quản lý quỹ và Ngân hàng giám sát được thông qua b i ại hội Nhà đầu tư của Quỹ

“ ại hội nhà đầu tư”

Đại hội nhà đầu tư của Quỹ là sự kiện quan trọng, diễn ra thường kỳ hoặc bất thường, nhằm thảo luận và quyết định các vấn đề liên quan đến Quỹ Đây là cơ quan quyền lực cao nhất của Quỹ, nơi các nhà đầu tư có quyền biểu quyết và thể hiện ý kiến của mình.

Ban đại diện quỹ là nhóm người được các nhà đầu tư bầu chọn tại hội nghị, có nhiệm vụ đại diện cho các nhà đầu tư trong việc giám sát hoạt động của Quỹ, Công ty quản lý quỹ và Ngân hàng giám sát.

“Vốn điều lệ” Là tổng số vốn bằng tiền do tất cả nhà đầu tư thực góp và được ghi trong iều lệ quỹ này

Chứng chỉ quỹ là loại chứng khoán do Công ty quản lý quỹ phát hành, đại diện cho quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư đối với tài sản hoặc vốn của Quỹ Nhà đầu tư sẽ được xác nhận quyền lợi tương ứng với tỷ lệ số Chứng chỉ quỹ mà họ nắm giữ trong Vốn điều lệ của Quỹ.

"Nếu quỹ" là vốn điều lệ được phân chia thành nhiều đơn vị bằng nhau, với mệnh giá phát hành lần đầu là 10.000 đồng mỗi đơn vị Mỗi đơn vị quỹ đại diện cho phần lợi nhuận và vốn tương đương của quỹ.

“Giá bán” Là mệnh giá (trong đợt chào bán/phát hành lần đầu ra công chúng) cộng thêm phí phát hành đã quy định tại iều lệ quỹ

Phí quản lý quỹ là khoản chi phí mà nhà đầu tư phải thanh toán cho Công ty quản lý quỹ, nhằm nhận được dịch vụ quản lý cho Quỹ, theo quy định tại điều lệ quỹ.

"Phí thư ng" là khoản phí mà nhà đầu tư phải thanh toán cho Công ty quản lý quỹ khi giá trị tài sản ròng của Quỹ vượt qua chỉ số tham chiếu theo tỷ lệ phần trăm quy định trong điều lệ quỹ trong thời gian tính phí.

Phí phát hành là khoản chi phí mà Quỹ phải thanh toán cho Công ty quản lý quỹ nhằm bù đắp cho các chi phí liên quan đến việc phát hành Chứng chỉ quỹ ra công chúng Khoản phí này sẽ được cộng vào mệnh giá của Chứng chỉ quỹ và được thu khi thực hiện phát hành, với mức tối đa không vượt quá 2% mệnh giá của Chứng chỉ quỹ.

Lợi tức quỹ là số lợi nhuận còn lại sau khi đã trừ đi các chi phí hợp lệ, và được chia theo tỷ lệ mà đại hội nhà đầu tư quyết định.

III CƠ ỘI ĐẦU TƯ

1 Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam

CƠ HỘI ẦU TƯ

THÔNG TIN VỀ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ

TỔ CHỨC ƯỢC ỦY QUYỀN

CÁC THÔNG TIN VỀ QUỸ ẦU TƯ BẤT ỘNG SẢN

PHÁT HÀNH LẦN ẦU (IPO)

TÌNH HÌNH HOẠT ỘNG CỦA QUỸ

CUNG CẤP THÔNG TIN CHO NHÀ ẦU TƯ, CHẾ Ộ BÁO CÁO

Ngày đăng: 19/09/2021, 09:03

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

2. Thị trường bất động sản Việt Nam và cơ hội đầu tư 2.1Tổng quan thị trường bất động sản Việt Nam  - BẢN CÁO BẠCH QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TECHCOM VIỆT NAM
2. Thị trường bất động sản Việt Nam và cơ hội đầu tư 2.1Tổng quan thị trường bất động sản Việt Nam (Trang 13)
Thị trường bất động sản Việt Nam mới được hình thành từ năm 1993 sau khi Luật ất đai có hiệu lực - BẢN CÁO BẠCH QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TECHCOM VIỆT NAM
h ị trường bất động sản Việt Nam mới được hình thành từ năm 1993 sau khi Luật ất đai có hiệu lực (Trang 13)
TÌNH HÌNH HOẠT ỘNG CỦA KHÁCH SẠN VÀ KHU NGHỈ DƯỠNG TỪ –5 SAO TẠI VIỆT NAM 2012 -2014  - BẢN CÁO BẠCH QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TECHCOM VIỆT NAM
5 SAO TẠI VIỆT NAM 2012 -2014 (Trang 21)
TỔNG THU TỪ DU LỊCH GIAI OẠN 2007 -2014 - BẢN CÁO BẠCH QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TECHCOM VIỆT NAM
2007 2014 (Trang 21)
3. Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty quản lý quỹ - BẢN CÁO BẠCH QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TECHCOM VIỆT NAM
3. Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty quản lý quỹ (Trang 26)
Tên Quỹ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Quỹ Loại hình quỹ - BẢN CÁO BẠCH QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TECHCOM VIỆT NAM
n Quỹ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Quỹ Loại hình quỹ (Trang 27)
Loại hình đầu tư NAV - BẢN CÁO BẠCH QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TECHCOM VIỆT NAM
o ại hình đầu tư NAV (Trang 50)
5 Các hợp đồng khác Theo mô hình do Công ty quản lý quỹ lựa ch n, thống  nhất  c ng  Ng n  hàng  giám  sát,  và  được  Ban  đại diện quỹ chấp thuận  - BẢN CÁO BẠCH QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TECHCOM VIỆT NAM
5 Các hợp đồng khác Theo mô hình do Công ty quản lý quỹ lựa ch n, thống nhất c ng Ng n hàng giám sát, và được Ban đại diện quỹ chấp thuận (Trang 57)
2.2 Phí quản lý - BẢN CÁO BẠCH QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TECHCOM VIỆT NAM
2.2 Phí quản lý (Trang 65)
Bảng 7: Biểu Phí Quản Lý - BẢN CÁO BẠCH QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TECHCOM VIỆT NAM
Bảng 7 Biểu Phí Quản Lý (Trang 65)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN