Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
33. Bộ Y tc (2001). Bang phân loại Quốc tế Bệnh tật ỉ'iêt -Anh lần thừ J0 (ỈCD-X^XXB Yhọc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bang phân loại Quốc tế Bệnh tật ỉ'iêt -Anh lần thừ J0 (ỈCD-X^XXB |
Tác giả: |
Bộ Y tc |
Năm: |
2001 |
|
34. Adams HP. Bendixen BH. Kappelle 1J et al (1993), Classification of subtype of acute ischemic stroke. Definitions for use in a multicenter clinical trial. TOAST. Trial of Org 10172 in Acute Stroke Treatment.Stroke. 24(1). 35-41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Stroke |
Tác giả: |
Adams HP. Bendixen BH. Kappelle 1J et al |
Năm: |
1993 |
|
35. Nguyen Thi Hùng (2004). Chân đoản tai biền mạch máu nào, Thằn kinh học him xàng. NXB Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thằn kinh học him xàng |
Tác giả: |
Nguyen Thi Hùng |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2004 |
|
36. Thạch Nguyen. Marc Simaga. Sundeep Mangla vã cộng sụ (2007). i)ột quỵ. Một sỗ vấn dẻ trong chân đoán và điều tri bệnh tim mạch 2007. NXB Ybộc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
i)ột quỵ |
Tác giả: |
Thạch Nguyen. Marc Simaga. Sundeep Mangla vã cộng sụ |
Nhà XB: |
NXB Ybộc |
Năm: |
2007 |
|
37. .Michael Brainin (2008). Phát hiựn và chằn đoàn sớm dụt quy. Chương trinh dào tạo cơ ban điều tri đột quy. Bộ Y tể. Tố chức đột quỵ thề giới |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát hiựn và chằn đoàn sớm dụt quy |
Tác giả: |
Michael Brainin |
Năm: |
2008 |
|
38. Hoàng Dírc Kiệt (1998), Chấn đoản Xquang cầt lớp vi lính sọ nào. Các phương phàp chần doân hồ trợ thần kinh. NXB Y hục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các phương phàp chần doân hồ trợ thần kinh |
Tác giả: |
Hoàng Dírc Kiệt |
Nhà XB: |
NXB Y hục |
Năm: |
1998 |
|
39. Bùi Quang Tuyển (1998), Chụp còng hương lừ. Càc phương phàp chân đoàn hò trợ thần kinh. NXH Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Càc phương phàp chân đoàn hò trợ thần kinh |
Tác giả: |
Bùi Quang Tuyển |
Năm: |
1998 |
|
41. Nguyen Vàn Đãng (1994). Góp phan nghiên cứu dịch te học mạch mâu nào (trong cộng dồng và trong bênh vĩèni, Dè tài cap bộ 1991 - 1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Góp phan nghiên cứu dịch te học mạch mâu nào (trong cộng dồng và trong bênh vĩèni |
Tác giả: |
Nguyen Vàn Đãng |
Năm: |
1994 |
|
42. Phụin Gia Khai và cộng sự (2001). Tinh hình IBMMN tụi viện tim mạch Viêt Nam từ 1996 - 2000. Chân đoàn x à xù tríTBMMN' Hụi thao liên khoa bão cảo khoa học. 173-179 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chân đoàn x à xù tríTBMMN' |
Tác giả: |
Phụin Gia Khai và cộng sự |
Năm: |
2001 |
|
44. Lê Vàn Thinh và cộng sụ (2000). Phân loại tai biến nhồi máu nào. Khoa học và phát triền, 9. 41-45 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khoa học và phát triền |
Tác giả: |
Lê Vàn Thinh và cộng sụ |
Năm: |
2000 |
|
45. Romero FG vả Moran MR (1999). Proteinuria Is an Independent Risk Factor for Ischemic stroke in Non-Insulin-Dependent Diabetes Mellitus. Stroke. 30. 1787-1791 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Stroke |
Tác giả: |
Romero FG vả Moran MR |
Năm: |
1999 |
|
46. Marc Hommel (1997). Small artery occlusive disease. Primer on cerebrovascular diseases. 303-307 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Primer on cerebrovascular diseases |
Tác giả: |
Marc Hommel |
Năm: |
1997 |
|
49. William G. Barsan. Thomas G. Brott. Joseph p. Broderick et al (1993). Time of Hospital Presentation in Patients With Acute Stroke. Arch Intern Med. 153(22), 2558-2561 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Arch Intern Med |
Tác giả: |
William G. Barsan. Thomas G. Brott. Joseph p. Broderick et al |
Năm: |
1993 |
|
50. Osei Agyeman. Krassen Nedeltchev. Marcel Arnold et al (2006). Time to Admission in Acute Ischemic Stroke and Transient Ischemic Attack.Stroke, 37.963-966 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Stroke |
Tác giả: |
Osei Agyeman. Krassen Nedeltchev. Marcel Arnold et al |
Năm: |
2006 |
|
51. Wong KS (1999). Risk factor for early death in Acute Ischemic Stroke and Intracerebral Hemorrhage, Stroke, 30. 2326-2330 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Stroke |
Tác giả: |
Wong KS |
Năm: |
1999 |
|
52. Grau AJ. Weimar c. Buggle F et al (2001). Risk factor. Outcome, and Treatment in Subtypes of Ischemic Stroke. Stroke. 32,2559-2566 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Stroke |
Tác giả: |
Grau AJ. Weimar c. Buggle F et al |
Năm: |
2001 |
|
54. Lê Ván Thính. Lè Dức Hĩnh và Hoàng Đức Kiệt (1996). Một số dặc diêm lâm sàng và chụp cất lớp vi tính ở bệnh nhàn nhồi máu nào. Tụp chi Y học Việt Nam. 9. 22-25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tụp chi Y học Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Ván Thính. Lè Dức Hĩnh và Hoàng Đức Kiệt |
Năm: |
1996 |
|
55. Đỏ Mai Huyên (1998), Nghiên cứu một số (tặc (tiếm tai hiển mạch màu nào ở người trên 45 tuổi tại khoa Than Kinh bệnh viện Bạch Mai tù ì 995-199''. Luận vân thạc sỹy học, Trường Dại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số (tặc (tiếm tai hiển mạch màu nào ở người trên 45 tuổi tại khoa Than Kinh bệnh viện Bạch Mai tù ì 995-199'' |
Tác giả: |
Đỏ Mai Huyên |
Năm: |
1998 |
|
56. Philip A Wolf. Ralph B. D'Agostino. William B. Kannel et al (1988). Cigarette Smoking as a Risk Factor for StrokerThe Framingham Study.JAMA. 259(7). 1025-1029 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
JAMA |
Tác giả: |
Philip A Wolf. Ralph B. D'Agostino. William B. Kannel et al |
Năm: |
1988 |
|
57. Saif s. Rathore (2002), Characterization of incident stroke signs and symptoms, stroke, 33. 2718-2721 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
stroke |
Tác giả: |
Saif s. Rathore |
Năm: |
2002 |
|