Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Baby Center Medical Advisory Board (2014). Gestational hypertension Article infrend last updated. 1 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Article infrend last updated |
Tác giả: |
Baby Center Medical Advisory Board |
Năm: |
2014 |
|
3. Bonomoy. Phillipsp (1998). Epidemiology of hypertension. Medicine International. 4Ì(Ỉ2),134-136 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Medicine International. 4Ì(Ỉ2) |
Tác giả: |
Bonomoy. Phillipsp |
Năm: |
1998 |
|
4. WHO (1993). Guidelines for the management of hypertension; Memonandum from a word health organizational international society of hypertension meeting. J Olin al of hypertension. 11.905-917 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Olin al of hypertension |
Tác giả: |
WHO |
Năm: |
1993 |
|
5. Trần ĐỖ Trinh. Nguyen Ngọc Tước. Nguyen Bạch Yen. Trần Vãn Dồng (1999). Tóm lắt báo câo công trinh diều tra dịch tẻ học bệnh tâng huyết ảp ở việt nam. Tạp chí tim mạch họe Việt Nam. 18. 28-31 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí tim mạch họe Việt Nam |
Tác giả: |
Trần ĐỖ Trinh. Nguyen Ngọc Tước. Nguyen Bạch Yen. Trần Vãn Dồng |
Năm: |
1999 |
|
6. Lê Diềm. Nguyền Quốc Hoan. Nguyên Thị lluệ (1983). Nhận xét 332 trướng hợp nhiêm dộc thai nghẽn trong 3 nãm (11/1979 -10/1982) tịii Bệnh viện phụ sán Hai Phông, sô chuyên đề tháng 2 1983. 4-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhận xét 332 trướng hợp nhiêm dộc thai nghẽn trong 3 nãm (11/1979 -10/1982) tịii Bệnh viện phụ sán Hai Phông |
Tác giả: |
Lê Diềm. Nguyền Quốc Hoan. Nguyên Thị lluệ |
Năm: |
1983 |
|
9. Sĩbai BM and Mohamed K.R (1995). Preeclampsia and eclampsia. Sciarraobs gyn.217. 1-14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sciarraobs gyn |
Tác giả: |
Sĩbai BM and Mohamed K.R |
Năm: |
1995 |
|
12. Trần ĐỒ Trinh, Nguyen Ngọc Tước (1992). Các rồi loạn tàng huyềt àp thai sán. Báo cão kỳ thuật so 758 cua WHO, Nhà xuất Ban y học và viện tim mạch việt nam. 84-92 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các rồi loạn tàng huyềt àp thai sán |
Tác giả: |
Trần ĐỒ Trinh, Nguyen Ngọc Tước |
Năm: |
1992 |
|
13. San phụ khoa (2012). Tài liệu giáng (lụy sau (tại học. bộnh viện phụ san trung ương, Nhà xuất bân Y Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu giáng (lụy sau (tại học. bộnh viện phụ san trung ương |
Tác giả: |
San phụ khoa |
Năm: |
2012 |
|
14. Jacobs D.J. Vrceburg S.A. Dekker G.A et al (2003). Risk faefors for hypertension during pregnancy in south Australia. Aus N.Z.3 Obstet Gynaecol. 43(6), 421 428 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Aus N.Z.3 Obstet Gynaecol |
Tác giả: |
Jacobs D.J. Vrceburg S.A. Dekker G.A et al |
Năm: |
2003 |
|
16. Ngỏ Văn Tài (2001). Một số yểu tồ tiên lượng trong nhiễm (lộc thai nghẽn. Luận ản liến sỳ y học chuyên ngành san phụ. Hà nội năm 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số yểu tồ tiên lượng trong nhiễm (lộc thai nghẽn |
Tác giả: |
Ngỏ Văn Tài |
Năm: |
2001 |
|
17. Trần Hán Chúc (1999). Nhiễm (tộc thai nghèn. Bài giang SPK nhà xuất ban y học, 166-196 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhiễm (tộc thai nghèn |
Tác giả: |
Trần Hán Chúc |
Năm: |
1999 |
|
18. Nguyễn Vãn Phong và cộng sự (1997). 77h/i hình nhiễm (tộc thai nghén 5 nãm (Ị992-ỉ 996) tại khoa san bệnh viện Tinh Dắc Lắc. Nội san san phụ khoa 6/1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
hình nhiễm (tộc thai nghén 5 nãm (Ị992-ỉ 996) tại khoa san bệnh viện Tinh Dắc Lắc |
Tác giả: |
Nguyễn Vãn Phong và cộng sự |
Năm: |
1997 |
|
19. Dương thị Cương, Vù Bá Quyết (1999). Xứ tri cấp cừu sán phụ khoa. viện BVBWTSS, Chương trinh hợp tác y tế Việt Nam thụy diên trang 90-103 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xứ tri cấp cừu sán phụ khoa |
Tác giả: |
Dương thị Cương, Vù Bá Quyết |
Năm: |
1999 |
|
20. Maulik D. Yanlagaddap (1991). Comparative efficacy of umbilical arterial Doppler indices for predicting adverse perinatal outcome. Am. J. Obs.Gyn.164/6.91-111 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Am. J. Obs.Gyn |
Tác giả: |
Maulik D. Yanlagaddap |
Năm: |
1991 |
|
21. Nguyen Thi Ngục Khanh. Tạ Thị Xuân Lan (1999). Nhận xét rau bong non tại viện Báo vệ BMTSS từ 1992 1996. Tạp chí thông tin y dược.12, 145- 149 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí thông tin y dược |
Tác giả: |
Nguyen Thi Ngục Khanh. Tạ Thị Xuân Lan |
Năm: |
1999 |
|
22. Bùi Thị lloa (2001). Nghiên cứu sự thay đôi lìm thai trên Monilonìg sàn khoa ơ bệnh nhãn nhiễm độc thai nghén 3 tháng cuối. Luận vàn Bác sỳ nội trú bệnh viện năm 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sự thay đôi lìm thai trên Monilonìg sàn khoa ơ bệnh nhãn nhiễm độc thai nghén 3 tháng cuối |
Tác giả: |
Bùi Thị lloa |
Năm: |
2001 |
|
23. Bouaggad A. Laraki M. Bouderka M. A. Hani A (1995). Les facteurs du prognostic matemel dans I’cclampsie grave. Rev.Fr. Gyn. Obstet. 90(4). 205 - 207 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rev.Fr. Gyn. Obstet |
Tác giả: |
Bouaggad A. Laraki M. Bouderka M. A. Hani A |
Năm: |
1995 |
|
24. Buga G.A lumm S.B (1999). Hypertensive disorders of pregnancy at Umtata general hospital: Perinatal and maternal outcome. East Are. Med. J. 76(4).217 - 222 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
East Are. Med. J |
Tác giả: |
Buga G.A lumm S.B |
Năm: |
1999 |
|
25. Moodlev J. (2003). Saving mothers: 1999 2001. s Ajr MedJ. 93(5), 364 - 366 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
s Ajr MedJ |
Tác giả: |
Moodlev J |
Năm: |
2003 |
|
26. Mahmoudi N. Glares s w. Solomon CG.. et al (1999). Eclampsia:a 13 Years experience at a United states tetiary Care center. T womens health Gend Based Med. 8(4), 495 500 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
T womens health Gend Based Med |
Tác giả: |
Mahmoudi N. Glares s w. Solomon CG.. et al |
Năm: |
1999 |
|