Thực hành -GV hướng dẫn học sinh vẽ phù hợp với phần giấy trong vở tập vẽ - Yêu cầu học sinh nêu lại các bước vẽ quả chuối - GV cho học sinh vẽ - GV quan sát giúp đỡ học sinh - GV nhận [r]
(1)TUẦN 20 Tiết 1: Tiết 2+ : Ngày soạn: 05/01/2014 Ngày giảng: 06/01/2014 Chào cờ Học Vần BÀI 81: ACH I Mục tiêu - Đọc được: ach, sách; từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ach, sách - Luyện nói từ - câu theo chủ đề: giữ gìn sách - HS yêu thích môn học II Đồ dùng dạy học -SGK,bảng III Các hoạt động dạy học Hoạt động Giỏo viờn A Ổn định tổ chức B Kiểm tra bài cũ: - Đọc từ ứng dụng SGK - GV nờu nhận xét sau kiểm tra C Dạy - học bài Giới thiệu bài Dạy vần a Dạy vần: ach - GV đưa vần ach ghi bảng - Nhận diện vần: Vần ach ghộp âm gì ? - GV: Vần ach tạo bởi: a và ch - GV đọc mẫu( đọc trơn) và HD HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yờu cầu HS tìm gài vần ach - HD học sinh phân tích - GV nhận xột - Phỏt õm vần : a – chờ - ach - GV hỏi: Muốn có tiếng sỏch phải thờm õm gỡ và dấu gỡ? - Yờu cầu HS ghộp tiếng khoá - Cho HS đọc trơn tiếng khoá: sách - GV HD HS phõn tớch tiếng khoá - GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu Hoạt động Học sinh - HS hát - HS đọc - Theo dõi - HS theo dõi - Trả lời - Theo dõi * Đọc trơn CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dựng gộp vần - HS phân tích * ĐV trên ghép( CN– ĐT ) - HS trả lời - HS gộp tiếng khóa - số em đọc, lớp đọc lại - HS phân tích * HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) (2) - GV cho HS quan sỏt tranh minh hoạ - GV hướng dẫn HS nêu từ khoá - GV ghi bảng từ khoá: sách - - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá - GV đọc mẫu - Đọc tổng hợp ach sách sách c.Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nờu quy trình viết - GV cho HS so sánh chữ viết và chữ đọc - HD học sinh viết - GV theo dõi, chỉnh sửa d Đọc từ ứng dụng: - GV đưa các từ ứng dụng - Yờu cầu HS đọc thầm gạch chân tiếng có vần vừa học - Cho HS phân tích tiếng chứa vần và đọc đánh vần - GV đọc mẫu - GV chỉnh sửa phát âm * GV giải nghĩa từ và dịch tiếng dõn tộc - Cho HS đọc toàn bài trên bảng - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa Tiết Luyện tập: a Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết trên bảng lớp - GV nhận xét cho điểm + Đọc câu ứng dụng - GVgiới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời cõu hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV đưa nội dung bài ứng dụng: - Cho HS thi tìm tiếng chứa vần học.GV gạch chõn - GV cho HS phân tích và đọc tiếng chứa vần - Cho HS xác định các câu - HS quan sát tranh - HS nêu từ khóa - HS phõn tớch - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp * CN – ĐT - HS theo dõi quy trình - HS so sánh chữ viết và chữ đọc - HS viết trên không sau đó viết bảng con: - Theo dừi - HS lờn bảng dựng phấn màu gạch chân tiếng có vần vừa học - HS phân tích tiếng chứa vần và đọc đánh vần * HS đọc C nhân – Đ - HS theo dõi - HS đọc, lớp đọc lần - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sỏt tranh - HS trả lời câu hỏi - Theo dõi - Tỡm tiếng chứa vần học - Phân tích tiếng chứa vần học và đọc - HS xác định các câu (3) - Cho HS tìm các chữ viết hoa - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS - GV cho HS đọc toàn bài trên bảng b Luyện viết : - GV giới thiệu bài viết - GV hướng dẫn HS cách viết bài - GV giới thiệu bài viết mẫu - Yờu cầu HS viết bài - GV kiểm tra tư ngồi, cách cầm bút - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu c Luyện núi: - GV giới thiệu tranh minh hoạ, hướng dẫn HS nờu nội dung tranh - GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm giới thiệu sách, đẹp + Em đó làm gì đẻ giữ gìn đẹp ? d Luyện đọc SGK - GV cho HS quan sát các tranh SGK và nờu nội dung tranh - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc - Gọi HS đọc CN D Củng cố - dặn dũ: - GV nhận xét chung học - Hệ thống nội dung bài học - HS nhà đọc lại bài xem trước bài sau Tiết Chiều Tiết Tiết - HS tìm các chữ viết hoa - HS đọc CN, nhóm, lớp - Đọc đồng lần - Quan sỏt - HS viết bài tập viết theo hướng dẫn GV - HS quan sỏt và nờu nội dung tranh Giữ gỡn sách ** Quan sát tranh thảo luận nhúm đôi - Một số cặp trình bày trước lớp - HS quan sát tranh SGK và nờu nội dung tranh - HS đọc ĐT - học sinh đọc - Nghe và ghi nhớ thủ công ( GVBM) Đạo đức ( GVBM) Toán PHÉP CỘNG DẠNG 14 + I Mục tiêu -HS Biết làm tính cộng( không nhớ) phạm vi 20 -HS biết cộng nhẩm ( dạng 14+3) - HS yêu thích môn học * TCTV: Hình thành tính cộng 14 + II Đồ dùng dạy - học: - GV: Bó chục que tính và các que tính rời, phiếu học tập (4) - HS : que tính , SGK III Các hoạt động dạy - học: Hoạt động Giỏo viờn A ÔĐTC B Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết các số từ đến 20 và từ 20 đến 10 - Cho HS đọc các số - GV nhận xét cho điểm C.Dạy - Học bài mới: Giới thiệu bài Bài mới: a Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3 - GV lấy 14 que tính (gồm bó chục que tính và que tính rời) lấy thêm que tính và hỏi: + Có tất bao nhiêu que tính ? - GV đặt bó chục que tính bên trái và que tính rời bên phải - GV thể trên bảng: “ Có bó chục, viết cột chục; que rời, viết cột đơn vị” - GV hướng dẫn HS : - Muốn biết có tất bao nhiêu que tính, ta gộp que rời với que rời que rời Có bó chục và que rời là 17 que tính Để thực điều đó cô có phép cộng: Hoạt động Học sinh - HS hát - HS lên bảng viết các số - HS đọc các số - HS theo dõi - HS trả lời - HS theo dõi - HS theo dõi 14 + = 17 - Đặt tính và thực phép tính - GV hướng dẫn HS cách đặt tính ( từ trên - HS theo dõi xuống ) + Đầu tiên viết số 14 viết số cho thẳng cột với ( cột đơn vị) (GV vừa nói vừa thực hiện) + Viết dấu cộng bên trái cho hai số + Kẻ vạch ngang hai số đó + Tính từ phải sang trái - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính sau (5) đó thực bảng b Thực hành * HS nhắc lại - HS thực trên bảng Bài 1: - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi HS lên bảng làm yêu cầu lớp làm vào phiếu học tập - GV nhận xét và cho điểm - HS đọc yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm , lớp làm vào phiếu học tập 14 14 14 14 14 + + + + 2 2 16 16 16 16 16 Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi HS lên bảng làm yêu cầu lớp làm vào phiếu học tập - GV nhận xét và cho điểm 12 + = 15 13 + = 19 12 + = 13 14 + = 18 12 + = 14 16 + = 18 13 + = 13 10 + = 15 15 + = 15 Bài 3: - GV hỏi: Bài yêu cầu gì? - GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài - GV theo dõi và hướng dẫn thêm - GV chữa bài 14 15 16 17 18 19 + 19 18 17 16 15 14 D Củng cố - dặn dò: - GV củng cố nội dung bài - Nhận xét chung học - HS làm bài tập (VBT) 13 Tiết I Môc tiªu: Luyện Tiếng viêt BÀI 79 : ÔC,UÔC - HS đọc yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm , lớp làm vào phiếu học tập - HS nêu yêu cầu bài - HS lên bảng làm, lớp làm phiếu học tập - HS nhận xét chữa bài - HS theo dõi và ghi nhớ (6) - Củng cố cách đọc và viết: vần ôc,uôc - Tìm đúng tiếng có chứa vần ôc,uôc - Làm tốt bài tập II §å dïng d¹y häc: - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp Vë thùc hµnh III Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi: Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh Bài 1: Khoanh tròn tiếng có vần ôc - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu HS lµm vµo thùc hµnh -Nhận xột kết luận đáp án đúng Bài 2: Khoanh tròn tiếng có vần uôc -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập -yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ -Nhận xet kết luận đáp án đúng Bàài 3: Nối -GV đọc mẫu toàn bài -Hớng dẫn cách đọc - Gọi H S đọc bài - Tìm tiếng có ôc,uôc bài Hoạt động học sinh L¾ng nghe * Lớp làm vào HS nêu đáp án * Lớp làm vào 2, HS nªu kÕt qu¶ *HS theo dâi bµi -HS l¾ng nghe Đọc cá nhân nhóm - Đọc cá nhân trước lớp,đồng -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân * HS viết vào Bài 4: Điền ôc hoÆc uôc -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c ch÷ -GV chÊm sè bµi nhËn xÐt Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tiết 1: Ngày soạn: 06/1/2014 Ngày giảng: 07/1/2014 Toán LUYỆN TẬP I Mục tiêu: - HS thực phép cộng không nhớ phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14+3 * TCTV : Bài tập II Đồ dùng dạy - học: (7) GV: phiếu học tập, phấn màu HS : que tính , bảng III Các hoạt động dạy học : Hoạt động Giỏo viờn A ổn định tổ chức B Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS lên bảng tính: 12 + 18 + 15 + - GV nhận xét cho điểm C.Dạy - Học bài mới: Giới thiệu bài ghi bảng Hướng dẫn HS luyện tập Bài - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS đặt tính và tính - Gọi HS lên bảng làm yêu cầu lớp làm vào phiếu học tập - GV nhận xét và cho điểm 12 13 11 16 16 + + + + 15 17 16 18 19 Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi HS lên bảng làm yêu cầu lớp làm vào phiếu học tập - GV nhận xét và cho điểm 15 + = 16 10 + = 12 13 + = 18 18 + = 19 12 + = 12 15 + = 18 Bài 3: - GV hỏi : Bài yêu cầu gì? - GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài - GV theo dõi và hướng dẫn thêm - GV chữa bài 10 + + = 14 11 + + = 16 16 + + = 19 12 + + = 19 Bài 4: - GV hỏi : Bài yêu cầu gì? Hoạt động Học sinh - HS hát - HS lên bảng làm bài tập - HS đọc yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm, lớp làm vào - Nhận xét chữa bài + - HS đọc yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm , lớp làm vào phiếu học tập - HS nêu yêu cầu bài - HS lên bảng làm, lớp làm phiếu học tập - HS nhận xét chữa bài (8) - GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài - GV theo dõi và hướng dẫn thêm - GV chữa bài D Củng cố - dặn dò: - GV củng cố nội dung bài - Nhận xét chung học - HS làm bài tập (VBT) Tiết Tiết +4 - HS nêu yêu cầu - HS lên bảng làm, lớp làm vào phiếu học tập - HS theo dõi và ghi nhớ Thể dục ( GVBM) Học vần BÀI 82: ICH - ÊCH I Mục tiêu: -HS Đọc : ich, êch, tờ lịch, ếch, từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng -Viết được: ich, êch, tờ lịch, ếch - Luyện nói từ - câu theo chủ đề: Chúng em du lịch HS yêu thích môn học * TCTV: Dạy vần, luyện tập II Đồ dùng dạy học GV : SGK tiếng việt tập Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói HS : Sách tiếng việt tập 1, bảng ,vở viết Bộ chữ học vần thực hành III Các hoạt động dạy học Hoạt động Giáo viên A Ổn định tổ chức B Kiểm tra bài cũ: - Đọc từ ứng dụng SGK - GV nêu nhận xét sau kiểm tra C Dạy - học bài 1-Giới thiệu bài 2- Dạy vần a Dạy vần ich : - GV đưa vần ich ghi bảng - Nhận diện vần : Vần ich ghộp õm gỡ ? - GV nx :Vần ich tạo : i và ch - GV đọc mẫu( đọc trơn) và HD HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yờu cầu HS tỡm gài vần ich - HD học sinh phân tích - GV nhận xét Hoạt động Học sinh - HS hát - HS đọc - Theo dõi - HS theo dừi - Trả lời - Theo dừi * Đọc trơn CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dựng gộp vần - HS phân tích (9) - Phát âm vần : i – chờ - ich - GV hỏi: Muốn có tiếng lịch phải thêm âm gì và dấu gf? - Yờu cầu HS gộp tiếng khoá - Cho HS đọc trơn tiếng khoá : lịch - GV HD HS phaan tích tiếng khóa - GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ - GV hướng dẫn HS nêu từ khoá - GV ghi bảng từ khóa: tờ lịch - - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá - GV đọc mẫu - Đọc tổng hợp ich lịch tờ lịch b.Dạy vần ờch: - GV đưa vần ờch ghi bảng - Nhận diện vần : Vần êch gộp âm gi ? - GV nx :Vần ếch tạo : ê và ch - GV đọc mẫu( đọc trơn) và HD HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu HS gài vần ếch - HD học sinh phân tích - GV nhận xét - Phỏt õm vần : – chờ - ờch - GV hỏi: Muốn có tiếng ếch phải thêm dấu gì? - GV nhận xét - Yờu cầu HS gộp tiếng khoá - Cho HS đọc trơn tiếng khoá : ếch - GV hướng dẫn HS phân tích tiếng khoá - GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ - GV hướng dẫn HS nêu từ khoá - GV ghi bảng từ khoá : ếch - - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá - GV đọc mẫu - Đọc tổng hợp ờch ếch * ĐV trên ghép( CN– ĐT ) - HS trả lời - HS ghộp tiếng khoá - số em đọc, lớp đọc lại - HS phân tích * HS đánh vần (CN, nhúm, lớp) - HS quan sát tranh - HS nêu từ khóa - HS phõn tớch - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp * CN– ĐT - HS theo dừi - Trả lời - Theo dõi * Đọc trơn CN – ĐT - HS lấy hộp đồ dựng gộp vần - HS phân tích * Đánh vần (CN – ĐT) - HS trả lời - HS ghộp tiếng khóa - số em đọc, lớp đọc lại - HS phân tích * HS đánh vần (CN, nhúm, lớp) - HS quan sát tranh - HS nối từ khóa - HS phân tích - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp * CN – ĐT (10) ếch - So sỏnh vần ich và ếch - Nhận xét c.Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV cho HS so sánh chữ viết và chữ đọc - HD học sinh viết - GV theo dõi, chỉnh sửa d Đọc từ ứng dụng: - GV đưa các từ ứng dụng - yêu cầu HS đọc thầm gạch chân tiếng có vần vừa học - Cho HS phõn tớch tiếng chứa vần và đọc đánh vần - GV đọc mẫu - GV chỉnh sửa phát âm * GV giải nghĩa từ và dịch tiếng dõn tộc - Cho HS đọc toàn bài trên bảng - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa Tiết Luyện tập: a Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết trên bảng lớp - GV nhận xét cho điểm + Đọc câu ứng dụng - GVgiới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời cõu hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV đưa nội dung bài ứng dụng: - Cho HS thi tỡm tiếng chứa vần học.GV gạch chõn - GV cho HS phân tích và đọc tiếng chứa vần - Cho HS xác định các câu - Cho HS tỡm cỏc chữ viết hoa - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc - GV theo dừi, chỉnh sửa cho HS - GV cho HS đọc toàn bài trên bảng b Luyện viết : - GV giới thiệu bài viết - So sánh - HS theo dõi quy trình - HS so sánh chữ viết và chữ đọc - HS viết trên không sau đó viết bảng con: ich, ờch, tờ lịch, ếch - Theo dừi - HS lên bảng dựng phấn màu gạch chân tiếng cú vần vừa học - HS phân tích tiếng chứa vần và đọc đánh vần * HS đọc C nhân – Đ - HS theo dõi - HS đọc, lớp đọc lần - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh - HS trả lời câu hỏi - Theo dõi - Tìm tiếng chứa vần học - Phân tích tiếng chứa vần học và đọc - HS xác định các câu - HS tìm các chữ viết hoa - HS đọc CN, nhóm, lớp - Đọc đồng lần (11) - GV hướng dẫn HS cách viết bài - GV giới thiệu bài viết mẫu - Yờu cầu HS viết bài - GV kiểm tra tư ngồi, cách cầm bút - GV theo dừi, giúp đỡ HS yếu c Luyện núi: - GV giới thiệu tranh minh hoạ, hướng dẫn - HS nờu nội dung tranh + Tranh vẽ gì ? + Ai đó du lịch với gia đình rồi? + Khi du lịch cần mang theo gì ? - Gọi số cặp trình bày d Luyện đọc SGK - GV cho HS quan sát các tranh SGK và nờu nội dung tranh - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc - Gọi HS đọc CN (+) GDBVMT: HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và sống D.Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét chung học - Hệ thống nội dung bài học - HS nhà đọc lại bài xem trước bài sau Tiết - Quan sát - HS viết bài tập viết theo hướng dẫn GV - HS quan sát và nêu nội dung tranh Chúng em du lịch ** Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi - Một số cặp trình bày trước lớp - HS quan sát tranh SGK và nêu nội dung tranh - HS đọc ĐT - học sinh đọc - Nghe - Nghe và ghi nhớ Buổi Chiều Toán Luyện MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI A.Mục tiêu : -Nhận biết cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc viết các số đó -Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 ( 12 ) gồm chục và ( ) đơn vị Rèn kỹ đếm, viết, đọc số, trả lời câu hỏi Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận B Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, III Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh Bµi 1: - Cho HS nªu yªu cÇu bµi Hoạt động học sinh L¾ng nghe * HS nêu y/c đề bài (12) - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi -GV nhËn xÐt chung Bµi 2: Tô màu 11oo vuông và 12 hình tròn: -Cho HS nªu yªu cÇu bµi - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi Bµi Điền số vào ô trống : - Y/c HS lµm bµi vào - §æi vë ch÷a bµi cña - Gv ch÷a bµi nhËn xÐt Bµi :Điền số thích hợp vào chỗ trống : - Y/c H S lµm bµi vào - Gv ch÷a bµi nhËn xÐt Cñng cè dÆn dß: - Nhận xÐt tiết học Tiết Luyện Tiếng viêt BÀI 80 : IÊC,ƯƠC I Môc tiªu: - Củng cố cách đọc và viết: vần iêc,ươc - Tìm đúng tiếng có chứa vần iờc,ươc - Làm tốt bài tập II §å dïng d¹y häc: - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp Vë thùc hµnh III Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi: Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh Bài 1: Khoanh tròn tiếng có vần iêc - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu HS lµm vµo thùc hµnh -Nhận xột kết luận đáp án đúng Bài 2: Khoanh tròn tiếng có vần ươc -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bàai tập -yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ -Nhận xet kết luận đáp án đúng Bàài 3: Nối -GV đọc mẫu toàn bài -Hớng dẫn cách đọc - H S lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn * H nêu y/c đề bài - HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn * HS nêu y/c đề bài -* HS lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn - 1HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë -* HS lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn Hoạt động học sinh L¾ng nghe * Lớp làm vào HS nêu đáp án * Lớp làm vào 2, HS nªu kÕt qu¶ *HS theo dâi bµi -HS l¾ng nghe Đọc cá nhân nhóm - Đọc cá nhân trước lớp,đồng (13) - Gọi H S đọc bài - Tìm tiếng có iêc,ươc bài -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân * HS viết vào Bàì 4: Điền iêc hoÆc ươc -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c ch÷ -GV chÊm sè bµi nhËn xÐt Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc Tiết Âm nhạc ( GVBM) giảng thứ / 08 / / 2014 Toán Tiết PHÉP TRỪ DẠNG 17 - I Mục tiêu: -Biết làm các phép trừ ( không nhớ) phạm vi 20 -Biết trừ nhẩm dạng 17 - - HS yêu thích làm tính II Đồ dùng dạy - học: GV: Bó chục que tính và các que tính rời, phiếu học tập HS : Bó chục que tính và các que tính rời III Các hoạt động dạy học Hoạt động Giỏo viờn A ổn định tổ chức B Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng tính nhẩm 15 + = 16 + = Hoạt động Học sinh - HS hát - HS lên bảng làm bài 14 + = - GV nhận xét cho điểm C.Dạy - Học bài mới: Giới thiệu bài Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - a.Thực hành trên que tính - Yêu cầu HS lấy 17 que tính (gồm chục và que tính rời) sau đó tách thành phần để trên bàn phần bên phải có que tính rời - GV đồng thời gài lên bảng - HS theo dõi - HS làm theo yêu cầu giáo viên (14) - GV hướng dẫn HS cách lấy que tính cầm tay(GV lấy que tính khỏi bảng gài) - HS làm theo yêu cầu giáo viên + Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu? Vì em biết? + Như từ 17 que tính ban đầu tách để lấy que tính Để thể việc làm đó cô có phép tính trừ đó là 17 - ( viết bảng) - HS trả lời b Hướng dẫn cách đặt tính và thực phép tính * HS nhắc lại - GV hướng dẫn : + Đặt tính từ trên xuống + Đầu tiên ta viết số 17 viết số cho thẳng cột với +Viết dấu trừ bên trái cho hai số - HS theo dừi + Kẻ vạch ngang hai số đó + Cách tính chúng ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị 17 - * trừ viết * hạ 1, viết 14 Vậy 17 - = 14 Thực hành Bài 1: - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi HS lên bảng làm yêu cầu lớp làm vào - GV nhận xét và cho điểm 13 17 14 16 19 11 12 13 13 15 Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi HS lên bảng làm yêu cầu lớp làm vào phiếu học tập - GV nhận xét và cho điểm 12 - = 11 14 - = 13 17 - = 12 19 - = 11 14 - = 14 18 - = 18 Bài 3: - Đọc ĐT - HS đọc yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm, lớp làm vào - Nhận xét chữa bài - HS đọc yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm , lớp làm vào (15) - GV hỏi : Bài yêu cầu gì? - GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài - GV theo dõi và hướng dẫn thêm - GV chữa bài 16 15 14 13 12 11 13 16 18 12 15 D Củng cố - dặn dò: - GV củng cố nội dung bài - Nhận xét chung học - HS làm bài tập (VBT) Tiết 2+3 Học vần 19 phiếu học tập - HS nêu yêu cầu bài - HS lên bảng làm, lớp làm phiếu học tập - HS nhận xét chữa bài - HS theo dõi và ghi nhớ BÀI 83: ÔN TẬP I Mục tiêu: -HS Đọc các vần; các từ ứng ngữ và câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 -HS Viết các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Nghe hiểu và kể đoạn theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và ngỗng vàng - HS yêu thích môn học * TCTV: Ôn tập II Đồ dùng dạy học Bảng ôn tập III Các hoạt động dạy học Hoạt động Giỏo viờn A ổn định tổ chức B Kiểm tra bài cũ - Đọc và viết: kịch, mũi hếch - Đọc từ, câu ứng dụng - GV nhận xét, cho điểm C Dạy học bài Giới thiệu bài Ôn tập a) Ôn lại các chữ đã học - GV treo bảng ôn -Yêu cầu HS đọc lại các chữ bảng ôn - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu HS ghép các âm cột dọc với các Hoạt động Học sinh - HS hát và báo cáo sĩ số -Viết bảng và đọc - - HS đọc - HS theo dõi - HS quan sát * HS đọc CN, nhóm, lớp (16) âm hàng ngang thành vần - Gọi HS nhận xét, sau đó GV khẳng định đúng, sai để HS chữa - Cho HS đọc các vần ghép b) Đọc từ ứng dụng: - GV đưa các từ ứng dụng yêu cầu HS đọc thầm gạch chân tiếng có vần vừa ôn - Cho HS phân tích tiếng chứa vần vừa ôn và đọc đánh vần - GV đọc mẫu - GV chỉnh sửa phát âm *GV giải nghĩa từ và dịch tiếng dân tộc: thác nước, chúc mừng, ích lợi c.Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GVcho HS so sánh chữ viết và chữ đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa - Cho HS đọc toàn bài trên bảng - GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa - Cho HS chơi trò chơi chữ Tiết Luyện tập a) Luyện đọc + Đọc lại bài ôn tiết - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc bài ứng dụng - GV treo tranh minh họa bài ứng dụng lên bảng - GV đưa bài ứng dụng - Cho HS thi tìm tiếng chứa vần vừa ôn.GV gạch chân - GV cho HS phân tích và đọc tiếng chứa vần vừa ôn - Cho HS xác định các dòng thơ - Cho HS tìm các tiếng viết hoa - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS b Luyện viết : - GV giới thiệu bài viết - GV cho HS đọc nội dung bài viết - HS ghép các âm cột dọc với các âm hàng ngang thành vần * HS đọc CN, nhóm, lớp - HS lên bảng và gạch chân phấn mầu - HS phân tích tiếng chứa vần vừa ôn và đọc đánh vần * HS đọc CN, nhóm, lớp - HS theo dõi - HS so sánh chữ viết và chữ đọc - HS viết trên không sau đó viết bảng * HS đọc, lớp đọc lần - HS chơi trò chơi * HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh - HS thi tìm tiếng chứa vần vừa ôn - HS phân tích và đọc tiếng chứa vần vừa ôn - HS xác định các dòng thơ - HS tìm các tiếng viết hoa * HS đọc CN, nhóm, lớp (17) - GV hướng dẫn HS cách viết bài - GV giới thiệu bài viết mẫu - Yêu cầu HS viết bài - GV kiểm tra tư ngồi, cách cầm bút - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu b) Kể chuyện:Anh chàng ngốc và ngỗng vàng - Gọi HS đọc tên truyện - GV treo tranh lên bảng, kể diễn cảm lần, lần theo nội dung tranh - GVhướng dẫn HS kể chuyện theo tranh + GV chia lớp thành nhóm, nhóm tập kể nội dung tranh + GV gọi nhóm lên kể trước lớp + GV nhận xét đánh giá - GV hỏi: Câu chuyện cho ta thấy điều gì? (Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp điều tốt đẹp, lấy công chúa làm vợ.) - Gọi HS kể lại toàn câu chuyện - GV nhận xét d Đọc SGK - HD học sinh quan sát tranh SGK Nêu lại nội dung - Yêu cầu HS đọc D Củng cố dặn dò - GV nhận xét học - Dặn HS đọc lại bài, chuẩn bị bài sau Tiết Tiết Tiết 7: Mĩ Thuật - HS theo dõi - HS đọc - Quan sát - HS viết bài tập viết theo HD GV - HS đọc tên truyện - HS theo dõi - HS kể chuyện nhóm - Đại diện nhóm lên kể trước lớp - HS trả lời câu hỏi - Quan sát HS đọc CN - HS theo dõi và ghi nhớ ( GVBm) Buổi chiều Âm nhạc: (GVBM) Luyện Toán MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI, MƯỜI BA,MƯƠI BỐN A.Mục tiêu : -Nhận biết cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc viết các số đó -Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 ( 12 ) gồm chục và ( ) đơn vị 13,14 Rèn kỹ đếm, viết, đọc số, trả lời câu hỏi Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận B Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, (18) III Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh Bµi 5: - Cho HS nªu yªu cÇu bµi - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi -GV nhËn xÐt chung Bµi 6: Điền số vào ô chấm -Cho HS nªu yªu cÇu bµi - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi Bµi Viết theo mẫu : - Y/c HS lµm bµi vào - §æi vë ch÷a bµi cña Hoạt động học sinh L¾ng nghe * HS nêu y/c đề bài - H S lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn * H nêu y/c đề bài - HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn * HS nêu y/c đề bài -* HS lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn - 1HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - Gv ch÷a bµi nhËn xÐt Bµi : Nối ( Theo mẫu ) : - Y/c H S lµm bµi vào -* HS lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn - Gv ch÷a bµi nhËn xÐt Cñng cè dÆn dß: - Nhận xÐt tiết học Tiết Luyện Tiếng viêt BÀI 81 : ACH I Môc tiªu: - Củng cố cách đọc và viết: vần ach - Tìm đúng tiếng có chứa vần ach - Làm tốt bài tập II §å dïng d¹y häc: - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp Vë thùc hµnh III Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi: Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh Bài 1: Khoanh tròn tiếng có vần ach - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu HS lµm vµo thùc hµnh -Nhận xột kết luận đáp án đúng Bài 2: Khoanh tròn tiếng có vần ac Hoạt động học sinh L¾ng nghe * Lớp làm vào HS nêu đáp án (19) -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bàai tập -yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ -Nhận xet kết luận đáp án đúng Bàài 3: Nối -GV đọc mẫu toàn bài -Hớng dẫn cách đọc - Gọi H S đọc bài - Tìm tiếng có ac,ach bài * Lớp làm vào 2, HS nªu kÕt qu¶ *HS theo dâi bµi -HS l¾ng nghe Đọc cá nhân nhóm - Đọc cá nhân trước lớp,đồng -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân * HS viết vào Bàì 4: Điền ac hoÆc ach -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c ch÷ -GV chÊm sè bµi nhËn xÐt Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>> Ngày soạn08/01/2014 Ngày giảng:09/01/2014 Tiết : Toán LUYỆN TẬP I Mục tiêu: - HS thực phép cộng không nhớ phạm vi 20, trừ nhẩm dạng 17* TCTV: Bài tập II Đồ dùng dạy - học: GV: phiếu học tập, phấn màu HS : que tính , bảng III Các hoạt động dạy - học: Hoạt động Giỏo viờn A ổn định tổ chức B Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS lên bảng tính: 15 - 13 – 19 - - GV nhận xét cho điểm C.Dạy - Học bài mới: Giới thiệu bài Hướng dẫn HS luyện tập Hoạt động Học sinh - HS hát - HS lên bảng làm bài tập (20) - HS đọc yêu cầu bài tập Bài - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm, lớp làm vào - GV yêu cầu HS đặt tính và tính - Nhận xét chữa bài - Gọi HS lên bảng làm yêu cầu lớp làm vào phiếu học tập - GV nhận xét và cho điểm 14 16 17 17 19 5 2 11 11 12 15 17 Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS nhẩm và nêu miệng kết - Yêu cầu HS nhẩm và nêu miệng kết - GV nhận xét và cho điểm 15 - = 11 17 - = 15 15 - = 12 19 - = 11 16 - = 14 15 - = 13 Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm, lớp làm - GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài - HS nhận xét chữa bài - GV theo dõi và hướng dẫn thêm - GV chữa bài 12 + - = 14 17 - + = 14 15 + - = 16 16 - + = 15 Bài 4: - HS nêu yêu cầu - GV hỏi : Bài yêu cầu gì? - HS lên bảng làm, lớp làm vào - GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài phiếu học tập - GV theo dõi và hướng dẫn thêm - GV chữa bài D Củng cố - dặn dò: - GV củng cố nội dung bài - HS theo dõi và ghi nhớ - Nhận xét chung học - HS làm bài tập (VBT) Tiết 2: GDNGLL ( GVBM) Tiết 3+4 Học vần op - ap A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết : op – ap , họp nhóm, múa sạp - Đọc từ ngữ và câu ứng dụng bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, cây, tháp chuông B/ Đồ dùng dạy học 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, thực hành tiếng việt (21) 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, thực hành tiếng việt C/ Các hoạt động Dạy học Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III- Bài (29') các bước tương tự bài trước 1- Giới thiệu bài: Bài hôm cô giới thiệu với lớp bài học vần: Bài 84: op, ap 2- Dạy vần op - GV giới thiệu vần, ghi bảng - GV đọc mẫu - Gọi hs đọc bài - Cho hs nêu cấu tạo vần - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) - Cho hs ghép bảng gài vần * Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng - Cho hs đọc bài - Cho hs nêu cấu tạo tiếng - Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T) - Cho hs ghép bảng gài tiếng * Giới thiệu từ khoá - Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: họp nhóm -Học sinh đọc bài sgk -Học sinh nhẩm - Nghe - Đọc cá nhân, đồng -Vần op gồm âm ghép lại âm o đứng trước âm p đứng sau -CN - N - ĐT -Tìm vần op ghép bảng gài - đọc đồng - Theo dõi đọc thầm - Đọc cá nhân, đồng -Tiếng họp gồm có âm h ghép vần op dấu nặng chân vần op - Đọc cá nhân, đồng -Tìm tiếng họp ghép bảng gài -Học sinh quan sát tranh và trả lời - Tranh vẽ các bạn họp nhóm - Theo dõi - Đọc cá nhân, đồng - Đọc cá nhân, đồng - Đọc cá nhân, đồng -Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T) - Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá Dạy vần ap tương tự vần op 3- Luyện viết: - GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết -Học sinh viết bảng op, ap, họp nhóm, múa sạp op, ap, họp nhóm, múa sạp - Cho học sinh viết bảng - GV nhận xét 4- Giới thiệu từ ứng dụng - Theo dõi đọc thầm (22) - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - Đọc cá nhân, đồng - Cho hs tìm tiếng mang vần từ - Đọc cá nhân, đồng - Cho hs đọc vần tiếng - Đọc cá nhân, đồng - Cho hs đọc tiếng mang âm ( ĐV - T) - Đọc cá nhân, đồng - Cho hs đọc từ ( ĐV - T) - Nghe - GV giải nghĩa số từ - Đọc cá nhân, đồng - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp -H/s so sánh giống và khác - Cho hs so sánh vần vừa học các vần vừa học 5-Củng cố: -Học Vần : Op, ap ? Học vần, là vần gì, đọc lại bài học * Tiết 2: Luyện tập 1- Luyện đọc:(10') - Cho hs đọc lại bài tiết ( ĐV - T) - Đọc bài tiết - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng - Theo dõi - Tranh vẽ gì? -Học sinh quan sát, trả lời - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng -Lớp nhẩm - Cho hs tìm tiếng mang vần câu -CN tìm đọc - Cho hs đọc tiếng mang vần câu -Cn tìm và đọc - Cho hs đọc câu -CN - N - ĐT - Cho hs đọc câu ( ĐV - T) -CN - N - ĐT - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung -CN - N - ĐT - Cho học sinh đọc bài 2- Luyện viết (10') - Hướng dẫn học sinh mở viết bài -Học sinh mở tập viết, viết bài - GV nhận xét, uốn nắn học sinh - GV chấm số bài, nhận xét bài 3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước - H/s thảo luận theo cặp - Cho hs thảo luận theo cặp - GV chốt lại nội dung luyện nói - Chóp núi, cây, tháp chuông - Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói - luyện chủ đề luyện nói - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói 4- Đọc SGK (5') -Lớp nhẩm - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài -Đọc ĐT Gõ thước cho học sinh đọc bài - GV nhận xét, ghi điểm 5-Trò chơi(3') -CN tìm ghép: đạp, cọp, chóp,… - Chơi tìm tiếng mang âm - GV nhận xét tuyên dương IV Củng cố, dặn dò (5') ? Hôm chúng ta học bài gì -Học vần op, ap @&? -Chiều (23) Tiết Luyện Tiếng viêt BÀI 82 : ICH, ÊCH I Môc tiªu: - Củng cố cách đọc và viết: vần ich - Tìm đúng tiếng có chứa vần ờch - Làm tốt bài tập II §å dïng d¹y häc: - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp Vë thùc hµnh III Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi: Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh Bài 1: Khoanh tròn tiếng có vần ich - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu HS lµm vµo thùc hµnh -Nhận xột kết luận đáp án đúng Bài 2: Khoanh tròn tiếng có vần êch -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bàai tập -yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ -Nhận xet kết luận đáp án đúng Hoạt động học sinh L¾ng nghe * Lớp làm vào HS nêu đáp án * Lớp làm vào 2, HS nªu kÕt qu¶ *HS theo dâi bµi -HS l¾ng nghe Đọc cá nhân nhóm - Đọc cá nhân trước lớp,đồng -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân Bàài 3: Nối -GV đọc mẫu toàn bài -Hớng dẫn cách đọc - Gọi H S đọc bài - Tìm tiếng có ich,êch bài * HS viết vào Bàì 4: Điền ich hoÆc êch -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c ch÷ -GV chÊm sè bµi nhËn xÐt Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc Tiết Luyện toán MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI, MƯỜI BA,MƯƠI BỐN MƯỜI LĂM A.Mục tiêu : -Nhận biết cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc viết các số đó -Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 ( 12 ) gồm chục và ( ) đơn vị 13,14 15,16,17,18 20 - Rèn kỹ đếm, viết, đọc số, trả lời câu hỏi - Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận B Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, (24) III Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh Bµi 9: Viết theo mẫu - Cho HS nªu yªu cÇu bµi - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi -GV nhËn xÐt chung Hoạt động học sinh L¾ng nghe Bµi 10: Viết số thích hợp vào ô trống * H nêu y/c đề bài - HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn -Cho HS nªu yªu cÇu bµi - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi Bµi 11 Viết theo mẫu : - Y/c HS lµm bµi vào - §æi vë ch÷a bµi cña - Gv ch÷a bµi nhËn xÐt * HS nêu y/c đề bài - H S lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn * HS nêu y/c đề bài -* HS lµm bµi vµo vë - HS ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn - 1HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë Cñng cè dÆn dß: - Nhận xÐt tiết học Tiết Mĩ Thuật ( GVBM) ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… >>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>> Ngày soạn :09 /01 /2014 Ngày giảng: 10 /01/2014 Tiết TN- XH ( GVBM) Tiết + Học vần ăp - âp A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết : ăp – âp , cải bắp, cá mập - Đọc từ ngữ và câu ứng dụng bài - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách em - Giáo dục hs giữ gìn, để sách đồ dùng học tập cách ngăn nắp B/ Đồ dùng dạy học 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, thực hành tiếng việt 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, thực hành tiếng việt C/ Các hoạt động Dạy học Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') (25) II- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III- Bài (29') các bước tương tự bài trước 1- Giới thiệu bài: Bài hôm cô giới thiệu với lớp bài học vần: Bài 85: ăp, âp 2- Dạy vần âp - GV giới thiệu vần, ghi bảng - GV đọc mẫu - Gọi hs đọc bài - Cho hs nêu cấu tạo vần - Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) - Cho hs ghép bảng gài vần * Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng - Cho hs đọc bài - Cho hs nêu cấu tạo tiếng - Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T) - Cho hs ghép bảng gài tiếng * Giới thiệu từ khoá - Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: cải bắp -Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T) - Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T) - Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá Dạy vần âp tương tự vần ăp 3- Luyện viết: - GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết ăp, âp, cải bắp, cá mập - Cho học sinh viết bảng - GV nhận xét 4- Giới thiệu từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - Cho hs tìm tiếng mang vần từ - Cho hs đọc vần tiếng - Cho hs đọc tiếng mang âm ( ĐV - T) - Cho hs đọc từ ( ĐV - T) - GV giải nghĩa số từ -Học sinh đọc bài sgk -Học sinh nhẩm - Nghe - Đọc cá nhân, đồng -Vần âp gồm âm ghép lại âm â đứng trước âm p đứng sau -CN - N - ĐT -Tìm vần âp ghép bảng gài - đọc đồng - Theo dõi đọc thầm - Đọc cá nhân, đồng -Tiếng bắp gồm có âm b ghép vần ăp dấu sắc trên đầu vần ăp - Đọc cá nhân, đồng -Tìm tiếng bắp ghép bảng gài -Học sinh quan sát tranh và trả lời - Tranh vẽ cây cải bắp - Theo dõi - Đọc cá nhân, đồng - Đọc cá nhân, đồng - Đọc cá nhân, đồng -Học sinh viết bảng ăp, âp, cải bắp, cá mập - Theo dõi đọc thầm - Đọc cá nhân, đồng - Đọc cá nhân, đồng - Đọc cá nhân, đồng - Đọc cá nhân, đồng - Nghe - Đọc cá nhân, đồng (26) - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp -H/s so sánh giống và khác - Cho hs so sánh vần vừa học các vần vừa học 5-Củng cố: -Học Vần : ăp, âp ? Học vần, là vần gì, đọc lại bài học Tiết 1- Luyện đọc:(10') - Cho hs đọc lại bài tiết ( ĐV - T) - Đọc bài tiết - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng - Theo dõi - Tranh vẽ gì? -Học sinh quan sát, trả lời - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng -Lớp nhẩm - Cho hs tìm tiếng mang vần câu -CN tìm đọc - Cho hs đọc tiếng mang vần câu -Cn tìm và đọc - Cho hs đọc câu -CN - N - ĐT - Cho hs đọc câu ( ĐV - T) -CN - N - ĐT - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung -CN - N - ĐT - Cho học sinh đọc bài 2- Luyện viết (10') - Hướng dẫn học sinh mở viết bài -Học sinh mở tập viết, viết bài - GV nhận xét, uốn nắn học sinh - GV chấm số bài, nhận xét bài 3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước - H/s thảo luận theo cặp - Cho hs thảo luận theo cặp - GV chốt lại nội dung luyện nói - Trong cặp sách em - Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói - luyện chủ đề luyện nói - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói 4- Đọc SGK (5') -Lớp nhẩm - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài -Đọc ĐT Gõ thước cho học sinh đọc bài - GV nhận xét, ghi điểm 5-Trò chơi(3') -CN tìm ghép:gặp, tập, bập, … - Chơi tìm tiếng mang âm - GV nhận xét tuyên dương IV Củng cố, dặn dò (5') ? Hôm chúng ta học bài gì -Học vần ăp, âp Tiết 4: SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 20 I MỤC TIÊU : - Rút kinh nghiệm công tác tuần qua Nắm kế hoạch công tác tuần tới - Biết phê và tự phê Thấy ưu điểm , khuyết điểm thân và lớp qua các hoạt động - Hoà đồng sinh hoạt tập thể II CHUẨN BỊ : - Kế hoạch tuần tới - Báo cáo tuần qua (27) III HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Khởi động : Hát Báo cáo công tác tuần qua : - Các tổ trưởng báo cáo hoạt động tổ mình tuần qua - Lớp trưởng tổng kết chung - Giáo viên chủ nhiệm có nhận xét tổ các mặt Tuyên dương tổ, cá nhâ có thành tích tốt Nhắc nhở HS chưa thực tốt nội quy lớp Triển khai công tác tuần tới : - Duy trì sĩ số , chuyên cần - Giúp đỡ HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi - Thực an toàn giao thông - Phong trào Xanh- Sạch – Đẹp Sinh hoạt tập thể : - Hát số bài hát Tổng kết : - Chuẩn bị : Tuần tới ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… (28) ………………………………………………………………………………………… VẼ HOẶC NẶN QUẢ CHUỐI I Mục tiêu: Kiên thức: HS nhận biết đặc điểm hình khối, màu sắc, vẻ đẹp chuối Kĩ : Biết cách vẽ nặn chuối Vẽ nặn chuối Thái độ: HS yêu thích sản phẩm mình làm ** HS khá giỏi vẽ số dạng tròn,tô màu theo ý thích II Đồ dùng dạy học - Tranh vẽ chuối - Vở tập vẽ, bút màu III Các hoạt động dạy học Hoạt động Giỏo viờn A ÔĐTC B Kiểm tra bài cũ - KT chuẩn bị học sinh - GV nhận xét Hoạt động Học sinh - Hát - HS thực theo yêu cầu GV (29) C Dạy học bài giới thiệu bài HD học sinh quan sát nhận xét mẫu - Cho HS quan sát tranh vẽ chuối + Qủa chuối có hình gí ? + Màu sắc chuối nào? + Qủa chuối có phận nào? - GV nhận xét Hướng dẫn học sinh vẽ nặn chuối - GV thực hành vẽ trên bảng - Hướng dẫn học sinh vẽ bước: Vẽ thân chuối, vẽ núm, vẽ cuống - Hướng dẫn học sinh tô màu - Yêu cầu học sinh vẽ - GV viên quan sát giúp dỡ học sinh yếu Thực hành -GV hướng dẫn học sinh vẽ phù hợp với phần giấy tập vẽ - Yêu cầu học sinh nêu lại các bước vẽ chuối - GV cho học sinh vẽ - GV quan sát giúp đỡ học sinh - GV nhận xét đánh giá bài vẽ học sinh + HĐNGLL : - Kỷ niệm ngày quốc phòng toàn dân - GD học sinh hiểu ý nghĩa quốc phòng toàn dân (+) GDBVMT: GV nờu số cõu hỏi cho HS TL D Củng cố dặn dò - Yêu cầu học sinh nhà hoàn thiện bài vẽ chưa vẽ xong - Nhận xét học - HD học sinh chuẩn bị bài sau - Theo dõi - HS quan sát - HS trả lời - HS quan sát - HS thực theo yêu cầu - HS theo dõi - HS nêu lại - HS vẽ bài vào tập vẽ - Theo dõi - Thực - HS nghe và ghi nhớ Tiết 3: Đạo đức (30) LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (TIẾT 2) I Mục tiêu Kiến thức: Nêu số biểu lễ phép với thầy giáo, cô giáo Kĩ năng: Biết vì phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo Thái độ : Thực lễ phép với thầy giáo, cô giáo *TCTV: Kết luận hoạt động II Các kĩ sống giáo dục bài - Kĩ giao tiếp ,ứng xử lễ phép với thầy cô giáo III Các phương pháp ,kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng - Thảo luận nhóm , đóng vai ,động não IV.Phương tiện dạy học - VBT đạo đức , tranh bài V.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS - HS hát A Ổn định tổ chức B Kiểm tra bài cũ - GV hỏi : + Để tỏ lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? - HS trả lời câu hỏi em cần phải làm gì? + Vì phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo? - GV nhận xét C Dạy - học bài 1.Khám phá : 2.Kết nối : a Hoạt động 1: HS làm bài tập - Cho HS nêu Y/c bài tập - Cho HS kể trước lớp bạn biết lễ - HS nêu phép và vâng lời thầy cô giáo - HS kể trước lớp - GV kể 1-2 gương lớp, - Cả lớp trao đổi và nhận xét trường và yêu cầu HS nhận xét bạn nào - HS theo dõi và nhận xét bạn nào trong chuyện đã biết lễ phép, vâng lời thầy chuyện đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô cô giáo giáo b Hoạt động 2: HS làm bài tập - GV chia nhóm và nêu yêu cầu : + Em làm gì bạn em chưa lễ phép, - HS thảo luận nhóm theo yêu cầu vâng lời thầy cô giáo? (31) - GV cho nhóm nêu kết thảo luận - GV kết luận: * Khi bạn em chưa biết lễ - Các nhóm cử đại diện trình bày phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo em - Cả lớp trao đổi, nhận xét nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên c Hoạt động 3: Vui múa hát chủ đề “Lễ * HS nhắc lại kết luận phép, vâng lời thầy, cô giáo” - GV tổ chức cho HS hát và múa chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo” - GV nhận xét - HS hát và múa chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo” - Cho HS đọc câu thơ cuối bài Tuyờn truyền: HD cỏc em tỡm hiểu cao -2 HS đọc nguyên đá Đồng văn và cách bảo vệ D Vận dụng : - HS nghe và ghi nhớ - GV củng cố nội dung bài - GV tuyên dương học sinh thực tốt nhắc nhở học sinh thực hịên chưa tốt - Dặn HS chuẩn bị bài sau - HS nghe và ghi nhớ Tiết 3: Tự nhiên xã hội: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I Mục tiêu: - HS Xác định số tình nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường học - Biết sát mép đường phía tay phải trên vỉa hè TCTV: Trong các hoạt động học II Các kĩ sống giáo dục - Kĩ tư phê phán - Kĩ định - Kĩ tự bảo vệ - Phát triển kĩ giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập III Các phương pháp kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng -Thảo luận nhóm - Hỏi đáp trước lớp - Đóng vai, xử lý tình - Trò chơi IV Đồ dùng dạy học (32) - Các hình bài 20 SGK - Các bìa tròn màu đỏ, xanh và các vẽ các phương tiện giao thông V.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động Giỏo viờn A ổn định tổ chức B Kiểm tra bài cũ: + Giờ trước chúng ta học bài gì ? Hoạt động Học sinh - HS hát - HS trả lời + Hãy kể xung quanh em? C Dạy học bài mới: 1.Khám phá Kết nối a Hoạt động 1: Thảo luận tình - GV chia nhóm yêu cầu nhóm thảo luận - Thảo luận nhóm theo các tình tình và trả lời theo câu hỏi : + Điều gì có thể xảy ra? +Đã có nào em có hành động tình đó không ? +Em khuyên các bạn tình đó nào? - GV theo dõi giúp đỡ các nhóm - GV gọi các nhóm lên trình bày - Đại diện các nhóm lên trình - GV nhận xét kết luận:* Để tránh xáy các bày tai nạn trên đường, phải chấp hành quy dịnh an toàn giao thông.Chẳng hạn như: Không chạy lao đường, * HS nghe và nhắc lại kết luận không bám bên ngoài ô tô b Hoạt động 2: Quan sát tranh - GVhướn dẫn HS quan sát hình trang 43 SGK và trả lời câu hỏi: + Đường tranh có gì khác với đường - HS quan sát tranh theo cặp và tranh 2? trả lời câu hỏi +Người tranh vị trí nào trên đường ? +Người tranh vị trí nào trên đường ? - GV gọi số HS trả lời câu hỏi - GV kết luận: * Khi trên đường không - HS trả lời câu hỏi (33) có vỉa hè cần phải sát mép đường bên tay phải mình , còn trên đường có vỉa hè, thì cần phải trên vỉa hè - Cho nhiều HS nhắc lại để ghi nhớ c Hoạt động 3: Trò chơi “ đèn xanh, đèn đỏ” * HS nhắc lại kết luận - GV cho HS biết các quy tắc đèn hiệu: +Đèn đỏ sáng: tất người phương tiện giao thông phải dừng đúng vạch + Đèn xanh sáng : xe cộ và người phép - HS theo dõi qua lại - Cho HS đóng vai đèn giao thông, ô tô, xe máy, người bộ.Đèn xanh thì HS cầm biển xanh giơ lên - HS chơi trò chơi - Ai vi phạm phải nhắc lại các quy định trên đường - GV quan sát và hướng dẫn cụ thể Tuyờn truyền: HD cỏc em tỡm hiểu cao nguyên đá Đồng văn và cách bảo vệ - HS nghe và ghi nhớ +Phòng chóng tai nạn thương tích cho HSTH - GD học sinh phảI chấp hành luật giao thông tham gia giao thông - HS trả lời Khi phải đI bên tay nào ? Đi trêu đùa trên đường là đúng hay sai ? D Vận dụng - GV nhắc nhở học sinh phảI tuân thủ luật giao thông đI trên đường - HS nghe và ghi nhớ - Nhận xét chung học - Dặn HS chuẩn bị bài sau (34)