Em chép đoạn văn vào vở sau khi đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp và viết hoa những chữ đầu câu : Trang và Thảo là đôi bạn rất thân với nhau một hôm, Thảo rủ Trang ra công viên chơi Trang đ[r]
(1)Ngày: ………………………… A Đọc thầm bài : Mặt trời xanh tôi Đã có lắng nghe Đã có dậy sớm Tiếng mưa rừng cọ Nhìn lên rừng cọ tươi Như tiến thác dội Lá xoè tia nắng Như ào ào trận gió Giống hệt mặt trời Đã lên rừng cọ Rừng cọ ơi! Rừng cọ ! Giữa buổi trưa hè Lá đẹp lá ngời ngời Gối đầu lên thảm cỏ Tôi yêu thường gọi Nhìn trời xanh lá che… Mặt trời xanh tôi (Nguyễn Viết Bình) B Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái đẳttước câu trả lời đúng: Mục đích chính bài thơ là tả vật nào? A tiếng mưa B rừng cọ C tiếng mưa và rừng cọ bài thơ tả rừng cọ vào lúc nào? A lúc trưa hè B lúc sáng sớm C lúc trưa hè và lúc sáng sớm B là mặt trời C là tia nắng Tác giả đã gọi lá cọ là gì? A là mặt trời xanh Ở khổ thơ tiếng mưa so sánh với gì? A so sánh tiếng mưa với tiếng thác B so sánh tiếng mưa với tiếng gió C hai ý trên Ở khổ thơ 4, tác giả đã nhân hoá rừng cọ cách nào? A tả rừng cọ từ ngữ người B Nói với rừng cọ nói với người C Cả hai cách trên Môn: Toán PHẦN 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số liền sau số 54829 là: A 54839 B.54819 C 54828 D 54830 (2) Số bé các số 74203 , 100000, 54307 , 90421 là: A 100 000 B.54307 C 74203 D 90421 C 8080 D.7090 C 7090 D 79 kết phép nhân 1614 x là: A 8070 B.5050 Kết phép chia 28360 : là: A 709 B.790 Chiều dài sách giáo khoa Toán lớp khoảng : A 25 m B.25 cm C 25 dm D 25 mm PHẦNII: Bài : Đặt tính tính 18329 + 6207 65493 – 2486 …………………………… ………………………… …………………………… ………………………… ………………………… ……………………… Bài : Tính giá trị biểu thức (13829 + 20718) x 2=…………………… ………………………… Bài : Tìm x X x = 3998 ……………………… ………………………… Bài : Một đội công nhân làm đường, ngày làm 12 km đường Hỏi ngày đội công nhân đó làm bao nhiêu km đường (sức làm ngày là nhau)? Bài giải: ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Ngày : ……………………… I - Đọc thầm bài: Cây gạo (3) Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững tháp đèn khổng lồ Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn lửa hồng tươi Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến xanh.Tất lóng lánh, lung linh nắng Chào mào, sáo sậu, sáo đen…đàn đàn lũ lũ bay bay về, lượn lên lượn xuống Chúng gọi về, trò chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi nhau,ồn mà vui không thể tưởng Ngày hội mùa xuân đấy! Hết mùa hoa, chim chóc vãn Cây gạo chấm dứt ngày tưng bừng ồn ã, lại trở với bóng dáng vẻ xanh mát, trầm tư Cây đứng im, cao lớn, hiền lành, làm tiêu cho đò cập bến và cho đứa thăm quê mẹ Theo Vũ Tú Nam B Dựa vào nội dung bài học, đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng: Mục đích bài văn trên là tả vật nào? Tả cây gạo Tả chim Tả cây gạo và chim Bài văn tả cây gạo vào thời gian nào? Vào mùa hoa Vào mùa xuân Vào hai mùa Bài văn trên có hình ảnh so sánh? hình ảnh Đó là:……………………………………………………… hình ảnh Đó là:…………………………………………………… hình ảnh Đó là:………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Những vật nào đoạn văn trên nhân hoá? Chỉ có cây gạo nhân hoá Chỉ có cây gạo và chim chóc nhân hoá Cả cây gạo, chim chóc và đò nhân hoá Trong câu “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim” , tác giả nhân hoá cây gạo cách nào? Dùng từ vốn hoạt động người để nói cây gạo Gọi cây gạo từ vốn dùng để gọi người Nói với cây gạo nói với người Môn Toán Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Diện tích hình vuông có cạnh cm là: A 16 cm2 B 24 cm2 C 32 cm2 D 64 cm2 C 1000 D 8597 Phép tính x- 2587= 4658, x bằng: A 9045 B 7245 (4) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng cm là: 1C 12cm D 30cm Một hàng có 980 cây bút bi, cửa hàng đã bán số bút đó Số bút còn lại là: A 24 cm B 42 cm A 400 B 490 C 390 D 500 C 66 D 56 Giá trị biểu thức: 24 + x là: A 100 B 98 PHẦN II: Bài 1: Có 45 học sinh xếp thành hàng Hỏi có 60 học sinh thì xếp bao nhiêu hàng thế? Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 2: Một cửa hàng có 6450 lít dầu, cửa hàng đã bán số lít dầu Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Ngày: …………………… ĐỀ LUYỆN HÈ - TOÁN LỚP I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (5) Bài 1: Số lớn có chữ số là : a 989 b 100 c 999 d 899 Bài 2: Khoảng thời gian từ kém 10 phút đến 30 phút là: a 20 phút b 30 phút c 40 phút d 50 phút Bài 3: Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn là: a b c d Bài 4: Số gồm đơn vị , trăm , chục và nghìn là: a 3782 b 7382 c 3782 d 2783 Bài 5: Cho dãy số : 2780 , 2790 , , hai số chỗ chấm là A 2791 , 2792 B 2750 , 2760 C 2800 , 2810 Bài 6: Cho phép chia 895 : Tổng số bị chia, số chia, thương là A 197 B 298 C 1097 D 1196 Bài 7: Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số đó 14 và hiệu chúng là : A 84 , 48 B 95 , 59 C 62 , 26 Bài 8: Số nào cộng với 17 090 để có tổng 20 000 : A 2010 B 2910 C 3010 D 1003 Bài 9: 5m 6cm = ……cm, số cần điền vào chỗ chấm là: A 56 Bài 10: B 506 C 560 D 6006 1 kg … , số cần điền là: A > B < C = D không có dấu nào Bài 11: Trong phép chia hết, số bị chia là số có chữ số và chữ số hàng trăm bé 8, số chia là thương phép chia đó là: A Số có chữ số B Số có chữ số C Số có chữ số Bài 12: 100 phút … 30 phút, dấu điền vào chỗ chấm là : A < B > C = D không có dấu nào (6) II/ Tự luận Bài 1: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị Bài 2: Ngày tháng là thứ ba Hỏi ngày tháng cùng năm đó là thứ ? Bài 3: Ông năm cháu 63 tuổi, hai năm ông gấp lần tuổi cháu Hỏi cháu bao nhiêu tuổi, ông bao nhiêu tuổi Bài 4: Năm mẹ 30 tuổi, 26 tuổi Hỏi trước đây năm tuổi phần tuổi mẹ? Bài 5: Có 62 m vải, may quần áo hết m Hỏi có thể may nhiều bao nhiêu quần áo và còn thừa m vải? Bài 6: Hãy cắt hình vuông thành mảnh và ghép thành hình tam giác Bài 7: Một đoàn khách du lịch có 35 người thăm quan chùa Hương xe ô tô Hỏi cần ít bao nhiêu xe ôtô để chở hết số khách đó Biết xe chở người ( kể người lái xe) Bài 8: Có 10 chim đậu trên lưng đàn trâu Nếu có thêm trâu thì số trâu số chim a, Tìm số trâu b, Có tất bao nhiêu chân chim và chân trâu? Bài 9: Một hình vuông chia thành hình chữ nhật Tính chu vi hình vuông, biết tổng chu vi hình chữ nhật là 6420 cm Bài 10: Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 415m Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó Biết chiều dài gấp lần chiều rộng Bài 11 : Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông? ( Các ô vuông nhau) (7) Bài 12 Tính nhanh: a 517 + 746 + 54 + 291 + 483 b 291 + 302 + 111 + 698 + 709 c 16 x + 16 x + 16 x d 16 x + 14 x e x 12 – 16 Bài 12 Số hình tam giác có hình sau là: A B C D Bài 13 Số hình tam giác có hình sau là: A B C 11 D 12 ĐỀ LUYỆN HÈ – TIẾNG VIỆT LỚP Bài 1: Điền vào chỗ trống l hay n -… ải chuối - lưỡi … iềm …àng xóm van … ài … o sợ … àng tiên Bài 2: Gạch chân các từ vật đoạn văn sau Chim đậu chen trắng xoá trên đầu cây mắm, cây chà là, cây vẹt rụng trụi gần hết lá Chim kêu vang động ,nói chuyện không nghe Thuyền chúng tôi chèo xa mà hãy còn thấy chim đậu trắng xoá trên cành cây Theo Đoàn Giỏi Bài 3: Đặt câu có sử dụng hình ảnh so sánh; câu có hình ảnh nhân hoá Bài 4: Viết lại cho đúng quy định viết hoa các chữ đầu dòng thơ sau: độ thu sang ……………………………………… (8) hoa cúc lại nở vàng …………………………………………… ngoài vườn ,hương thơm ngát ………………………………………… ong bướm bay rộn ràng ……………………………………… Bài 5: Viết hoa tên riêng các câu sau : - ki- ép là thành phố cổ ………………………………………… - Sông von – ga nằm nước nga -lô- mô- nô- xốp là số các nhà bác học vĩ đại nước nga Bài 6: Phân biệt uêch/uyu Điền vào chỗ trống tiếng có vần uêch, vần uyu để tạo thành từ ngữ thích hợp: - rỗng t kh tay - kh trương khúc kh - bộc t ngã kh Bài 7: Chọn từ ngữ thích hợp các từ: Thiếu nhi, trẻ em, trẻ để điền vào chỗ trống a Chăm sóc bà mẹ và b Câu lạc quận Hoàn Kiếm c Tính tình còn quá Bài 8: Điền vào chỗ trống ch/ tr: a chẻ hay trẻ: .lạt ; b cha hay tra: mẹ c chong hay trong: đèn d chứng hay trứng: minh trung ; ; củi ; hạt ; hỏi ; ông ; xanh ; nhà ; chóng ; tỏ ; gà ; vịt Bài 9: Viết đoạn văn ngắn khoảng – câu kể lại chuyện em chăm sóc người thân gia đình bị ốm Bài 10: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp câu văn đưới đây : - Từ trở sớm sớm Gà Trống cất tiếng gáy là Mặt Trời tươi cười phân phát ánh sáng cho vật người - Xưa Cò và Vạc cùng kiếm ăn chen chúc đông vui trên bãi lầy cánh đồng mùa nước hồ lớn cửa sông Bài 11: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống câu đây để tạo hình ảnh so (9) sánh : - Mảnh trăng lưỡi liềm lơ lửng trời như…………………………………………… - Dòng sông mùa lũ cuồn cuộn chảy như……………………………………… - Những giọt sương sớm long lanh như……………………………………… - Tiếng ve đồng loạt cất lên …………………………………………… Bài 12: Đặt câu với từ hoạt động, từ trạng thái Bài 13 : Trong đoạn văn đây, người viết quên không đặt dấu chấm Em chép đoạn văn vào sau đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp và viết hoa chữ đầu câu : Trang và Thảo là đôi bạn thân với hôm, Thảo rủ Trang công viên chơi Trang đồng ý tới đấy, hai đứa ngắm vẻ đẹp Trang thích là cây hoa thọ tây nó nhiều cánh, nhuỵ tụm giữ, nắng xuân càng làm tăng thêm vẻ lộng lẫy còn Thảo lại thích hoa tóc tiên màu hoa mượt nhung Bài 14: Viết đoạn văn ngắn khoảng – câu giới thiệu thứ trái cây vùng mình mà em yêu thích Bài 15: Quê hương em đổi ngày Hãy viết thư cho bạn để thông báo đổi trên quê hương Bài 16: Đặt câu theo mẫu : Ai - nào ? Bài 17: Gạch chân phận trả lời cho câu hỏi “ Khi nào ? a Chiều hôm ấy, tôi ghé vào cửa hàng mua sách thì thấy Lan gánh nước qua b Nhìn thấy tôi, bạn chạy c Tôi bám theo Lan đến ngôi nhà tồi tàn d Bây tôi hiểu nhà bạn nghèo e Sáng hôm sau, tôi đem chuyện kể cho các bạn lớp nghe, xúc động g Cũng từ hồi đó, chúng tôi luôn gắn bó với Lan Bài 18: Đặt câu hỏi cho phận Ở đâu ? đoạn văn sau: Kiến tìm xuống dòng suối chân núi để uống nước Sóng nước trào lên kiến Gà rừng đâu trên cây cao nhìn thấy kiến chết đuối, bèn thả cành cây xuống suối cho kiến Kiến bò lên cành cây và thoát chết Sau này có người thợ săn lưới cạnh tổ (10) gà rừng Kiến bò đến, đốt vào chân người thợ săn Người thợ săn giật mình đánh rơi lưới Gà rừng cất cánh và bay thoát Bài 19: Tìm các từ cùng nghĩa với từ Tổ quốc Bài 20: Gạch từ đặc điểm đoạn văn sau: Gần trưa, mây mù tan dần Bầu trời sáng và cao Phong cảnh rõ rệt Trước rặng đào đã trút hết lá Trên cành khẳng khiu đã lấm lộc non và lơ thơ cánh hoa đỏ thắm đầu mùa Bài 21: Gạch từ nói các hoạt động bảo vệ Tổ quốc: bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, chiến đấu, đấu tranh, kháng chiến, kiến thiết, tôn tạo, chống trả, đánh Bài 22: Đặt câu có mô hình Ai - làm gì ? theo gợi ý sau: a.Câu nói người làm việc: b.Câu nói vật hoạt động: Bài 23: Viết đoạn văn ngắn khoảng – câu kể bác( cô, chú) hàng xóm tốt bụng hay giúp đỡ người Bài 24: Điền vào chỗ trống eo hay oeo: - Con đường ngoằn ng - Kh .tay hay làm - Ngõ ngách ngoắt ng - Già n đứt dây - Chân cà kh - Chó tr mèo đậy Bài 25: Trong đoạn văn đây, người viết quên không đặt dấu chấm Em chép đoạn văn vào sau đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp và viết hoa chữ đầu câu : Trang và Thảo là đôi bạn thân với hôm, Thảo rủ Trang công viên chơi Trang đồng ý tới đấy, hai đứa ngắm vẻ đẹp Trang thích là cây hoa thọ tây nó nhiều cánh, nhuỵ tụm giữ, nắng xuân càng làm tăng thêm vẻ lộng lẫy còn Thảo lại thích hoa tóc tiên màu hoa mượt nhung Ngày:……………… Bài : Đặt tính tính : a) 45 x 72 x 54 x b) 56 : 76 : 88 : 68 x 92 : 77 x 36 : (11) Bài 2: Tìm x : a) x X = 36 x b) x : = 48 : c ) 64 : x = 32 : Bài : Tính : a) dam + dam =…………… b) 13 hm + hm =…………… 15 dam x =…………………… 27 m X =………………… 32 km – 15 km =……………… 30 mm : =………………… 88 dm : =…………………… 69 km : =……………………… Bài 4: Tính giá trị biểu thức a 325-100 x b 325- 162 : Bài 5: Có 48 lít dầu, người ta muốn đựng vào các can loại lít Hỏi cần tất bao nhiêu can để đựng hết số dầu ? Bài 6: Hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng kém chiều dài 2cm Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó? Bài 7: Một hình vuông có chu vi 20cm Hỏi diện tích hình vuông đó bao nhiêu xăngtimét vuông? Bài 8:Tính cách thuận tiện a) 250 x + 250 x 7= b) 175 x 92 + 175 x 8= Bài 9: Mẹ hái 156 chanh đem bán Người thứ mua số chanh Người thứ hai mua hết số chanh còn lại Hỏi người thứ hai mua bao nhiêu chanh? Bài 10: Một hình chữ nhật có ch vi 40cm, chiều dài chiều rộng 4cm Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 11: Cho hình chữ nhật, ta tăng chiều rộng thêm 3cm và giảm chiều dài 3cm thì hình vuông có chu vi 36cm Hỏi diện tích hình chữ nhật bao nhiêu xăngtimét vuông? (12) Bài 12: Lớp A có bàn học, bàn ngồi đủ học sinh Để tiện cho việc học nhóm nhà trường thay các bàn trên loại bàn chỗ ngồi Hỏi lớp 3A cần bao nhiêu loại bàn chỗ ngồi để đủ ngồi cho học sinh lớp? Bài 13: Tìm chu vi môt hình vuông có diện tích diện tích hình chữ nhật có chiều rông 4cm và chiều dài chiều rộng 5cm Bài 14: Một hình chữ nhật có chiều dài 98 m Chiều rộng nửa chiều dài Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó? Bài 15 Một cái sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 102m Chiều dài gấp lần chiều rộng Tính chu vi sân vận động đó ? Bài 16: Lan mua sách phải trả 15000 đồng Hỏi mua sách thì phải trả bao nhiêu tiền? Bài 17 Một người phút 450 m Hỏi phút người đó bao nhiêu mét (quãng đường phút nhau)? Ngày: …………………… Phần I TỪ NGỮ Viết từ vật: ………………………………………… ……………………………… Viết từ hoạt động: ………………………………………… ………………………… Viết từ đặc điểm: ………………………………………… ……………………….… Viết tên vị anh hùng dân tộc: …………………………………………… …………… Tìm từ cho nội dung sau: a Cùng nghĩa với Tổ quốc: …………………………………………… ………………… b Cùng nghĩa với bảo vệ: …………… ……………………………… …………… …… (13) c Cùng nghĩa với xây dựng: ………………………………………… ………………… Viết tên người lao động trí óc mà em đã biết qua các bài tập đọc: Ê-đi-xơn, ……… Viết từ cho nội dung sau: a Chỉ trí thức: bác sĩ,…………………………………………… ……………………… b Chỉ hoạt động trí thức : …………… ……………………………… …………… …… Viết từ cho nội dung sau: a Chỉ người hoạt động nghệ thuật: …………………………………………… ………… b Chỉ các hoạt động nghệ thuật: …………… ……………………………… ………… c Chỉ các môn nghệ thuật: ………………………………………… ………………… Viết : a Tên lễ hội: …………………………………………… ………………………………… b Tên hội: …………… ……………………………… ………………………………… c Tên hoạt động lễ hội và hội: ………………………………………… ………………… 10 Viết tên các môn thể thao (mỗi trường hợp tên) bắt đầu bằng: a Bóng: …………………………………………… ……………………………………… … b Chạy: …………… ……………………………… …………… ……………………….… c Đua: ………………………………………… …………………………………………… d Nhảy: ………………………………………… ………………………………………… … (14) 11 Viết từ kết thi đấu thể thao: …………………………………………… Phần II CÂU Viết câu theo mẫu Ai là gi? ………………………………………… ……………………………………………………… Viết câu theo mẫu Ai làm gì? ………………………………………… ……………………………………………………… Viết câu theo mẫu Ai nào? ………………………………………… ……………………………………………………… Đặt câu có phận trả lời câu hỏi Ở đâu? …………………………………………… ……………………………………………….… Đặt câu hỏi có cụm từ Ở đâu? …………………………………………… ……………………………………………….… Đặt câu có phận trả lời câu hỏi Khi nào? …………………………………………… ……………………………………………….… Đặt câu hỏi có cụm từ Khi nào? …………………………………………… ……………………………………………….… Đặt câu có phận trả lời câu hỏi Vì sao? …………………………………………… ……………………………………………….… Đặt câu hỏi có cụm từ Vì sao? …………………………………………… ……………………………………………….… 10 Đặt câu có phận trả lời câu hỏi Bằng gì? …………………………………………… ……………………………………………….… 11 Đặt câu hỏi có cụm từ Bằng gì? …………………………………………… ……………………………………………….… 12 Đặt câu có phận trả lời câu hỏi Để làm gì? …………………………………………… ……………………………………………….… 13 Đặt câu hỏi có cụm từ Để làm gì? …………………………………………… ……………………………………………….… (15) 14 Đặt câu có hình ảnh so sánh: 15 Đặt câu có hình ảnh nhân hóa: 16 Đặt câu hỏi cho phận in đậm câu sau: Học sinh lớp Ba C chăm học tập để đạt danh hiệu học sinh giỏi Ngày: …………………… I Đọc thầm đoạn văn sau: ONG THỢ Trời hé sáng, tổ ong mật nằm gốc cây hóa rộn rịp Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước khỏi tổ, cất cánh tung bay Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành Ong Thợ phải bay xa tìm bông hoa vừa nở Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang Ông mặt trời nhô lên cười Hôm nào Ong Thợ thấy ông mặt trời cười Cái cười ông hôm càng rạng rỡ Ong Thợ càng lao thẳng phía trước Chợt từ xa bóng đen xuất Đó là thằng Quạ Đen Nó lướt phía Ong Thợ, sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình Thằng Quạ Đen đuổi theo không tài nào đuổi kịp Đường bay Ong Thợ trở lại thênh thang II Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho câu hỏi sau: Câu 1: Tổ ong mật nằm đâu? a Trên cây b Trong gốc cây Câu 2: Quạ đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì? a Để chơi cùng Ong Thợ b Để lấy mật cùng Ong Thợ c Để toan đớp nuốt Ong Thợ Câu 3: Câu nào đây có hình ảnh nhân hóa? c Trên cành cây (16) a Ông mặt trời nhô lên cười b Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang c Chợt từ xa bóng đen xuất Câu 4: Câu “Ong Thợ bay xa tìm bông hoa vừa nở.” thuộc mẫu câu nào em đã học ? a Ai là gì ? b Ai làm gì ? Câu 5: Điền dấu câu thích hợp vào ô Một hôm c Ai nào ? đoạn văn sau: ông bảo - Cha muốn trước nhắm mắt thấy kiếm nối bát cơm mang tiền đây Con hãy làm và TOÁN Bài 1( điểm ) : Viết (theo mẫu) Viết số 45 326 ……… 60 006 Đọc số Bốn mươi năm nghìn ba trăm hai mươi sáu Mười nghìn ba trăm mười …………………………………………………………………………… 22 200 …………………………………………………………………………… Bài 2( 2,5 điểm ) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 1) Số liền sau 78999 là: A 78901 B 78991 C 79000 D 78100 2) Ngày 28 tháng là thứ sáu Ngày tháng là thứ mấy? A Thứ Tư B Thứ Sáu C Thứ Năm D Chủ Nhật 3) 9m 6dm = ……cm A 9600 cm B 96 cm C 906 cm D 960 cm (17) ) Chu vi hình chữ nhật ABCD có kích thước hình vẽ sau là: 4cm A 12cm B 36cm C 16cm D 20cm 4cm 6cm 5) Diện tích hình chữ nhật ABCD (hình vẽ trên) là: A 16cm B 24cm C 48cm D.32cm Bài 3: ( điểm ) Đặt tính tính 52819+ 6546 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… 91462 - 53406 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… 10670 x ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… 35140 : …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… Bài 4:( 2,5 điểm ) Có 54 học sinh xếp thành hàng Hỏi có 72 học sinh thì xếp bao nhiêu hàng thế? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Bài 5: ( điểm ) Dùng các số từ đến điền vào ô vuông đây ( số dùng lần ) để có : x = x Ngày: …………………………… 1.Phaàn traéc nghieäm: Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết đúng a 000 + 000 x = 000 (18) b c d 000 + 000 x = 12 000 000 + 000 x = 17 000 000 + 000 x = 32 000 Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết tìm x đúng 333 : x = a x = 999 b x = 111 c x = 110 d x = 11 Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết đúng điền vào chỗ chấm 008 g = ………………… a kg g b kg 80 g c 20 kg g d 20 kg 80 g Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết đúng Giá trị biểu thức (5 200 + 800) : là: a 10 000 b 000 c 000 d 000 2.Phần tự luận: Baøi 1: Ñaët tính roài tính 64 327 + 16 895 = …………… 43 271 – 473 = …………… …………………… …………………… …………………… …………………… (19) …………………… …………………… 25 679 x = ……………… 48 979 : = ……… …………………… ………………………… …………………… ………………………… …………………… ………………………… ………………………… ………………………… Bài 2: Tính giá trị biểu thức a 036 – 035 x b 429 + 147 : = ……………………………… = ……………………………… = ……………………………… = ……………………………… Bài 3: Hình vuông ABCD có kích thước hình vẽ, hãy viết tiếp vào chỗ chấm A cm B a Chu vi hình vuoâng ABCD laø: ………………………………………………… b Dieän tích hình vuoâng ABCD laø: ………………………………………………… D C Baøi 4: Laùt neàn caên phoøng nhö caàn 2550 vieân gaïch Hoûi muoán laùt neàn caên phoøng nhö theá caàn bao nhieâu vieân gaïch? Baøi giaûi ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… (20) ……………………………………………………………………………………… Bài 5: Với ba chữ số 7, 8, Hãy lập các số có ba chữ số đó mà số không có chữ số giống …………………………………………………………………………………………………………………………… (21)