1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

de thi thu tn hoa cua BO

4 15 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 366,97 KB

Nội dung

Câu 31: Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng tristearin còn 11% tạp chất trơ bị loại bỏ trong quá trình nấu xà phòng để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natri s[r]

(1)BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO ( Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: HÓA HỌC – Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 152 Họ tên thí sinh: ……………………………………… Số báo danh: ………………………………………… Cho biết nguyên tử khối (theo u) các nguyên tố: H =1; C = 12; N= 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu đến câu 40) Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm nước) kim loại A Pb B Sn C Zn D Cu Câu 2: Chất không có tính chất lưỡng tính là A Al2O3 B Al(OH)3 C AlCl3 D NaHCO3 Câu 3: Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước nhiệt độ thường, tạo dung dịch có môi trường kiềm là A Ba, Fe, K B Na, Ba, K C Be, Na, Ca D Na, Fe, K Câu 4: Cho phản ứng sau: a K2 Cr2O7 + b FeSO4 + c H2SO  d Fe2(SO4) + e Cr2(SO4)3 + f K2SO4 + gH2O Các hệ số a, b, c, d, e, f, g là số nguyên, đơn giản Tổng ( b + d + g) A 15 B 16 C 17 D 18 Câu 5:Tơ sản xuất từ xenlulozo là A Tơ tằm B Tơ nilon- 6,6 C Tơ visco D Tơ capron Câu 6: Để bảo quản Natri, người ta phải ngâm natri A Nước B Dầu hỏa C Phenol lỏng D Ancol etylic Câu 7: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A Bọt khí bay B Kết tủa trắng C Bọt khí và kết tủa trắng D Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần Câu 8: Saccarozo và glucozo có A Phản ứng thủy phân môi trường axit B Phản ứng với Ag2O dung dịch NH 3, đun nóng C Phản ứng với Cu(OH)2 nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam D Phản ứng với dung dịch NaCl Câu 9: Dãy gồm các hợp chất có tinh oxi hóa là A FeO, Fe2O3 B Fe2O 3, Fe2(SO4 )3 C Fe(NO3 )2, FeCl3 D Fe(OH) 3, FeO Câu 10: Trong công nghiệp, NaOH điều chế phương pháp A Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, cò màng ngăn xốp ngăn điện cực B Cho Natri oxit tác dụng với nước C Điện phân NaCl nóng chảy D Cho Natri phản ứng với nước Câu 11: Hai chất có thể tham gia phản ứng trug ngưng là A C6H5CH=CH2 và H2NCH 2COOH B H2N(CH2)6NH2 và H2N(CH2)5COOH C C6H5CH=CH2 và H2N(CH2)6NH2 D H2N(CH2 )5COOH và CH2=CHCOOH Câu 12: Polietilen tổng hợp từ monomer có công thức cấu tạo A CH2=CHCl B CH2=CH C CH2=CH-CH=CH2 D CH2=CH-CH3 Trang 1/4 – Mã đề thi 152 (2) Câu 13: Kim loại nào không tan dung dịch axit HNO3 đặc nguội tan dung dịch NaOH là A Fe B Al C Pb D Mg Câu 14: Khi để lâu không khí ẩm vật làm sắt tây( sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, xảy quá trình A Fe bị ăn mòn hóa học B Fe bị ăn mòn điện hóa C Sn bị ăn mòn điệ hóa D Cả A và C Câu 15: Để tách Fe2O3 khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng với A NaOH (dư) B HCl (dư) C NH3 (dư) D HNO3 (dư) Câu 16: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag Số kim loại tác dụng với H2SO4 loãng A B C D Câu 17: Để làm tính cứng nước, có thể dùng A Na2SO4 B NaHSO C Na2CO3 D NaNO3 Câu 18: Sản phẩm cuối cùng quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A Axit cacboxylic B α – amino axit C β – amino axit D este Câu 19: Phản ứng Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ A Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh ion Cu2+ B Ion Fe3+ có tính khử mạnh ion Fe2+ C Ion Fe3+ có tính oxi hóa yếu ion Cu2+ D Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh ion Fe3+ Câu 20: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch nào ? A Ca(NO3)2 B NaCl C HCl D Na2CO3 Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO loãng (dư) Sau phản ứng thu 2,24 lít khí H2 ( đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan Giá trị m là A 6,4 B 4,4 C 5,6 D 3,4 Câu 22: Trung hòa 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M Công thức cấu tạo axit là A CH3COOH B CH2=CHCOOH C C2H5COOH D HCOOH Câu 23: Cho 0,69 gam kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) Sau phản ứng thu 0,336 lít khí hidro (ở đktc) Kim loại kiềm là A K B Na C Rb D Li Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu 13,2 gam CO2 và 8,1 gam nước Công thức ancol no đơn chức là A C3H7OH B CH3OH C C2H5OH D C4H9OH Câu 25: Cho 2,9 gam andehit no, đơn chức mạch hở tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dung dịch NH3, đun nóng thu 10,8 gam Ag Andehit có công thức là A CH3CHO B HCHO C CH2=CHCHO D CH3CH 2CHO Câu 26: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KoH, thu muối và 2,3 gam ancol etylic Công thức este là A HCOOC 2H5 B CH3 COOC2H5 C C2H5COOCH3 D C2H5COOC2H5 Câu 27: Thể tích dung dịch axit H2 SO4 1M cần dùng để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 1,5M là A 150ml B 20ml C 75ml D 50ml Câu 28: Tính thể tích khí NO2 (ở đktc) sinh cho 6,4 gam Cu phản ứng với axit HNO3 đặc (dư) là A 2,24 lít B 4,48 lít C 6,72 lít D 1,12 lít Câu 29: Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư) Khối lượng muối dung dịch sau phản ứng là A 2,12 gam B 1,62gam C 3,25 gam D 4,24 gam Câu 29:Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là A.6,72 lít B 3,36 lít C 2,24 lít D 8,96 lít Câu 30: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 dung dịch NaOH thu hỗn hợp chất hữu Y và Z đó Z có tỉ khối so với H 23 Tên X là A Etyl axetat B Metyl axetat C Metyl propionat D Propyl fomat Trang 2/4 – Mã đề thi 152 (3) Câu 31: Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng tristearin ( còn 11% tạp chất trơ bị loại bỏ quá trình nấu xà phòng) để sản xuất xà phòng chứa 72% khối lượng natri stearat A 784 B 125 C 80 D 612 Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este đơn chức X thu 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam nước Công thức phân tử X là A C2H4O2 B C3H6O C C4H8O2 D C5H8O2 Câu 33: Từ tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất bao nhiêu kg glucozo, neu hiệu suất quá trình sản xuất là 75% A 666,67 kg B 222,33 kg C 555,67 kg D 125,21 kg Câu 34: Khi thủy phân 500 gam protein A thu 170 gam alanin Tính số mol alanin co lượng A trên Nếu phân tử khối A là 50 000 thì số mắt xích alanin phân tử A là A 17000 đvC; 190 B 17000 đvC;191 C 17000 đvC; 182 D 17000 đvC;126 Câu 35: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh khối lượng Khoảng bao nhiêu mắc xích isoprene có cầu đisunfua – S – S - ? Giả thuyết S đã thay cho H cầu metylen mạch cao su A 15 B 35 C 25 D 115 Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay Khối lượng uối tạo dung dịch là A 36,7 gam B 35,7 gam C 63,7 gam D 53,7 gam Câu 37: Cho 5,5 gam hỗn hợp Al và Fe vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M Khuấy kĩ cho phản ứng xảy hoàn toàn thu m gam chất rắn Giá trị m là A 33,95 gam B 35,20 gam C 39,35 gam D 35,39 gam Câu 38: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3 , Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO ( đktc) Khối lượng chất rắn thu sau phản ứng là A 28 gam B 26 gam C 24 gam D 22 gam Câu 39: Điện phân dung dich muối sunfat kim loại hóa trị II với dòng điện cường độ 3A Sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam Tên kim loại đó là A Cu B Fe C Pb D Mg Câu 40: Nung 100 gam hỗn hợp Na2 CO3 và NaHCO3 khối lượng hỗn hợp không đổi, 69 gam chất rắn Xác định phần trăm khối lượng chất hỗn hợp ban đầu A 84%; 16% B 51%; 49% C 40%; 60% D 23%; 77% II PHẦN RIÊNG (Thí sinh chọn hai phần, phần I phần II) Phần 1:Theo chương trình ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Nước số giếng khoan có chứa hợp chất sắt, thường gặp dạng cation Fe2+ và anion A CO32_ B Cl_ C NO2_ D HCO3_ Câu 42: Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc) vao 350 ml dung dịch Ba(OH)2 1M Tính khối lượng kết tủa thu A 12,89 gam B 39,4 gam C 7,11 gam D 32,2 gam Câu 43: Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,6M Khối lượng kết tủa thu A 17,73 gam B 22,25 gam C 11,75 gam D 45,25 gam Câu 44: Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,5 mol AlCl3 để 31,2 gam kết tủa V có giá trị A 2,24 lít 11,2 lít B 36,6 lít C 1,2 lít 1,6 lít D 0,6 lít lít Câu 45: Hòa tan hết 10 gam rắn X gồm Mg; Zn và Al H 2SO4 loãng dung dịch Y và 7,84 lít H (đktc) Cô cạn Y bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan A 43,6 gam B 21,25 gam C 11,2 gam C 7,8 gam Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 ; ZnO và MgO 500 ml dung dịch H2 SO4 0,1 M (vừa đủ) Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đươc m gam muối khan Giá trị m Trang 3/4 – Mã đề thi 152 (4) A 6,81 gam B 4,81 gam C 3,81 gam D 5,81 gam Câu 47: Hòa tan 10 gam rắn X gồm Al, Mg, Zn HNO3 vừa đủ dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít NO (đktc) là sản phầm khử Giá trị m là A 56,32 gam B 12,55 gam C 12,45 gam D 56,5 gam Câu 48: Phản ứng lưu hóa cao su isopren thuộc loại phản ứng A Đề polime hóa B Tăng mạch polime C Giữ nguyên mạch polime D Cắt mạchpolime Câu 49:Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 môi trường NaOH thì sản phẩm thu là A Na2Cr2O7 , NaCl, H2O B NaClO3 , Na2CrO 4, H2O C Na[Cr(OH)4 ], NaCl, NaClO, H 2O D Na2CrO4 , NaCl, H2O Câu 50: Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là A SiO2 và C B MnO2 và CaO C CaSiO3 D MnSiO3 Phần 2: Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Công thức cấu tạo este có mùi thơm chuối A CH3COOCH2C6H5 B CH3 COOCH2CH2 -CH(CH3)-CH3 C CH2 = CH – COOCH3 D CH3COOCH=CH2 Câu 52: Dầu mỡ lâu ngày bị ôi thiu A Cấu tạo phân tử B Có liên kết đôi C=C gốc axit không no C Cấu trúc mạng tinh thể D Có tính hóa học Câu 53: Muối nào sau đây tan nước cứng biết nước cứng chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ A Muối axit dodexylbenzensunfonic B Muối clorua C Muối cacbonat D Cả A và B Câu 54: Nhôm không tan dung dịch nào sau đây ? A HCl B H2 SO4 C NaHSO4 D NH3 Câu 55: Thép là hợp kim chứa bao nhiêu % khối lượng cacbon ? A 0,01-2% B 0,1-2% C 0,9% D 20% Câu 56: CrO3 có màu A da cam B vàng C đỏ thẫm D xanh Câu 57: Cho các chất sau Cafein, Amphetanin, mophin, heroin, Nicotin, Coca, Ancol etylic có bao nhiêu chất gây nghiện không phải là ma túy A B C D Câu 58: Các anion nào gây ô nhiễm nguồn nước A Ca2+, Mg2+ B Ca2+, SO42C NO3-, PO43-, SO42D H+, Cl-, NO3 Câu 59: Loại anxi sunfat nào có chức dùng để nặn tượng A Thạch cao nung B Thạch cao sống C Đá vôi D Thạch cao khan Câu 60: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính A ZnO B Zn(OH)2 C ZnSO4 D Zn(HCO3) - HẾT Trang 4/4 – Mã đề thi 152 (5)

Ngày đăng: 09/09/2021, 23:10

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w