Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 66 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
66
Dung lượng
1,89 MB
Nội dung
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY Sinh Viên Thực Hiện : Lê Xuân Chiến MSSV:1811353 Giáo Viên Hướng Dẫn : Thân Trọng Khánh Đạt Ngày hoàn thành: Ngày bảo vệ: Học kì I năm học 2020-2021 Đề Tài Đề số : THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Phương án số : 12 Hệ thống dẫn động xích tải gồm : 1-Động điện pha không đồng ; 2- Bộ truyền đai thang ; 3- Hộp giảm tốc bánh trụ hai cấp khai triển ; 4- Nối trục đàn hồi ; 5Xích tải (Quay chiều , tải trọng va đập nhẹ , ca làm việc ) Phương án Lực vòng xích tải F , N Vận tốc xích tải v , m/s Số đĩa xích dẫn z , Bước xích p , mm Thời gian phục vụ L , năm Số ngày làm / năm Kng , ngày Số ca làm ngày , ca t1 , giây t2 , giây t3 , giây T1 T2 T3 SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 12 8000 1.45 110 280 16 24 15 T 0.7T 0.9T MỤC LỤC Chương 1: Xác định động phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động Chọn Động Cơ 1.1 Chọn hiệu suất cho hệ thống 1.2 Tính cơng suất cần thiết ( động làm việc với tải trọng thay đổi) 1.3 Tính tốn thơng số động học : Chương 2:Thiết kế phận truyền Thiết kế truyền ( đai thang ) 2.1 Chọn loại đai tiết diện đai 2.2 Xác định thông số truyền 2.2.1 Đường kính bánh đai nhỏ d1 2.3 Khoảng cách trục a , chiều dai dây đai L 10 2.4 Góc ơm 11 2.5 Xác định số đai .11 2.6 Xác định lực căng ban đầu lực tác dụng lên trục .12 Thiết kế truyền kín ( hộp giảm tốc bánh trụ cấp ) .13 3.1 Chọn vật liệu 13 3.2 Xác định ứng suất cho phép 13 3.3 Tính tốn cấp nhanh : Bánh trụ nghiêng .16 3.3.1 Xác định sơ khoảng cách trục 16 3.3.2 Xác định thông số ăn khớp 16 3.3.3 Các thơng số kích thước truyền cấp nhanh bánh trụ nghiêng 17 3.3.4 Chọn cấp xác cho truyền 18 3.3.5 Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc 19 3.3.6 Kiểm nghiệm độ bền uốn 21 3.4 Tính toán cấp chậm : Bánh trụ thẳng 23 3.4.1 Xác định sơ khoảng cách trục 23 3.4.2 Xác định thông số ăn khớp 23 3.4.3 Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc 24 3.4.4 Kiểm nghiệm độ bền uốn 26 3.4.5 Các thơng số kích thước truyền cấp nhanh bánh trụ nghiêng 28 SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 3.4.6 Bôi trơn hộp giảm tốc ( bôi trơn ngâm dầu ) 29 Chương : Thiết kế trục , Tính chọn then - ổ lăn - nối trục 30 Thiết Kế trục .30 4.1 thiết kế sơ theo moment xoắn 31 4.2 Xác định khoảng cách gối đỡ điểm đặt lực 31 4.3 Xác định xác đường kính chiều dài đoạn trục 35 4.3.1 Trục I,II,III .35 4.4 Tính xác đường kính đoạn trục: .39 4.4.1 TRỤC I 39 4.4.2 TRỤC II: 40 4.4.3 TRỤC III: 40 4.5 Tính mối ghép then : 41 4.5.1 Trục I 41 4.5.2 Trục II 42 4.5.3 Trục III 43 4.6 Kiểm nghiệm trục độ bền mỏi 43 4.7 Xác định hệ số an toàn mặt cắt nguy hiểm: .45 4.8 Chọn ổ lăn cho trục 49 4.8.1 ổ lăn cho trục .49 4.8.2 ổ lăn cho trục .53 4.8.3 chọn ổ lăn cho trục 57 Chương 4: THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC 59 Tính kết cấu vỏ hộp 59 5.1 Bảng ghi kích thước cấu trúc phần tử tạo nên hộp giảm tốc 59 5.2 Một số chi tiết khác 62 5.2.1 Cửa thăm 62 5.2.2 Nút tháo dầu 63 5.2.3 Kiểm tra mức dầu 63 5.2.4 Chốt định vị 64 5.2.5 Bu lơng vịng 64 5.2.6 Bôi trơn hộp giảm tốc 64 5.2.7 Xác định chọn kiểu lắp 65 SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 Chương 1: Xác định động phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động Chọn Động Cơ 1.1 Chọn hiệu suất cho hệ thống PCT Công suất yêu cầu động Pt kkn n : Hiệu suất truyền �i i 1 n �i d ol4 br1.br k i 1 2.3 TL1 Tra bảng tr19 ta có hiệu suất của: Bộ truyền đai thang ηđ = 0,95 Cặp ổ lăn ηol = 0,99 Bộ truyền bánh thằng ηbr2 = 0,96 Bộ truyền bánh nghiêng ηbr1 = 0,97 Nối trục đàn hồi Chọn ηtn = 0,98 0,95 0,994 0,97.0,96 0,98 = 0,833 1.2 Tính công suất cần thiết ( động làm việc với tải trọng thay đổi) Công suất động phải lớn công suất cần thiết pdc �pct Vậy Pct P ktd 11,6.0,851 11,85 0.833 (kW) ch : hiệu suất chung hệ thống ktd : hệ số tương đương đổi công suất làm việc đẳng trị SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 �Ti � t i � i 1 �max � � 16 � � 24 � � 15 � � 0,72 � 0,82 � � � � 0,8 n 16 24 15 16 24 15 15 24 16 � � � � � � �t i n ktd ��T i 1 P: công suất trục công tác p F v 800.1,45 11,6(KW) 1000 1000 F: lực vịng xích tải (N) V: vận tốc xích tải (m/s) Xác định sơ số vòng quay động cơ: Số vòng quay trục công tác : nlv 60000 v 1,45 60000 87,88(vong/phut) z p 9.110 V: vận tốc xích tải Z: số đĩa xích tải P: bước xích xích tải (mm)pp ut = 40 chọn sơ tỉ số hệ thống Số vòng quay trục máy công tác (trục tang quay): nlv =87,88 vg/ph Chọn sơ tỉ số hệ thống Usb = Uđ.UHGT = 3.8,3 = 24,9 Với U sb : tỉ số truyền sơ hệ U d =3: tỉ số truyền sơ đai thang ( 3-5 ) U hgt 12 : tỉ số truyền sơ hộp giảm tốc Số vòng quay sơ động nsb nlv usb 87,88.24,9 2188,212(v/p) Chọn động theo điều kiện: Pdc �PCT 11,85(KW) SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 ndc ; nsb Tra bảng P1.3 trang 235[1], ta chọn động cơ: 4A160M2Y3 Kiểu động 4A180S4Y3 Công suất Vận tốc quay, kW vg/ph 15 2930 0,92 80,5 2,2 Phân phối tỷ số truyền: - hộp giảm tốc ta chọn tỉ số truyền uhgt 8,3 Chọn tỉ số truyền cặp bánh trụ nghiêng ( cấp nhanh ) cặp bánh trụ thẳng ( cấp chậm ) 4 unh uch 2,5 3,33 3 Tỉ số truyền cặp bánh cấp thẳng uch uhgt 8,3.3 2,5 Tỉ số truyền lại: ud ndc 2930 4,02 nlv uhgt 87,88.8,3 1.3 Tính tốn thơng số động học : 1.3.1 Xác định cơng suất ,momen, số vịng quay trục Số vòng quay trục I : n1 = nđc = 2930 vòng/phút SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 1,4 Số vòng quay trục II: n2 = n1 / ud = 2930 /4,02 = 728,85 ( vòng/phút ) Số vòng quay trục III: n3 = n2/u1 = 728,85/3,33 = 218,87 ( vòng/phút ) Số vòng quay trục công tác :nct = n3/u2 = 218,87/2,5 =87,548 ( vịng/phút ) Tính tốn cơng suất trục Mơmen xoắn trục Bảng kĩ thuật hệ thống truyền động Trục Thông Động I II III Trục công tác số Công suất P 13 13,91 (kW) SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 ,0 12, 57 11,95 11,6 Số vòng quay 72 2930 n (v/ph) Tỷ số truyền 8, 85 4,02 218 87,54 ,87 3,3 2,5 87,548 Momen 12 xoắn 60 T 45338,054 58 2, (Nmm) 61 SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 Chương 2:Thiết kế phận truyền Thiết kế truyền ( đai thang ) 2.1 Chọn loại đai tiết diện đai Ta có : Cơng suất trục động Pđc = 13,91(kW) Tốc độ quay động nđc =2930 (vòng/phút) Tỉ số truyền uđ = 4,02 Momen xoắn trục động T=45338,054 (Nmm) Dựa vào hình 4.1 tài liệu [1] ta chọn đai ɓ tra bảng 4.13 [1] ta có : Kích thước tiết diện , mm bt b h yo Diệ Đườn Chiều n g kính dài giới tích bánh hạn L, tiết đai mm diện nhỏ d1 A, , mm mm 14 10, 4, 2.2 Xác định thơng số truyền Đường kính bánh đai nhỏ d1 d1 5,3 T1 163,33(mm) Theo tiêu chuẩn ta chọn d1 = 140 ɛ = 0,02 Xác định vận tốc đai : v d1n1 140.728,85 27,31(m / s ) 60000 60000 SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 138 140- 800- 280 6300 Xác định đường kính bánh đai lớn : d2 d u 140.4,02 574,28(mm) 0,02 Chọn theo tiêu chuẩn => d2 = 560(mm) Tính lại tỉ số truyền u d2 560 4,08 d1 (1 ) 140.(1 0,02) Sai số tỉ số truyền Thỏa điều kiện cho phép 3.1 Khoảng cách trục a , chiều dai dây đai L Trị số a cần thõa mãn : 0,55(d1 + d2) + h ≤ a ≤ 2(d1 + d2 ) ⇔0,55(140+560) + 10,5 ≤ a ≤2(140+560) ⇔417,5 ≤ a ≤ 1480 Dựa vào bảng 4.14 ta chọn a/d2 = => a=d2 =560mm L = 2a + (d1 + d2)/2 + (d2 – d1 )2 /4a = 2.560 + 3,14.(140+560)/2 + (560-140)2/ (4.560) =2298,30mm Vậy chọn L=2360 mm Kiểm nghiệm số lần uốn đai giây i=v/L = 27,31/2,36 =11,57>10 Tính lại Khoảng trục a k 8 a 593,03mm Trong : (d1 d2 ) k L 1260,44mm SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 10 Tải trọng tương đương: QE m �Q L �L m i i 2268, 45 13.0,8 0,7 3.0, 2164,39 N i m => Cd QE L 2,164 � 655,965 18,8(kN) < C = 30,6 kN => Thỏa mãn khả tải động ổ Kiểm tra khả tải tĩnh ổ Theo CT 11-18/221[TL1] : Qt �C0 Tra bảng 11-6/221[TL1], với ổ bi đỡ chặn dãy : X0 = ; Y0 = Theo CT 11-19 CT 11-20 ta có: Với ổ 1-0 ta có : Qt X Fr Y0 Fa = 1.1483,05 0.1116,7 1483,05( N ) � Q0 Fr 1483,05( N ) Co 13,3 (kN ) Với ổ 1-1 ta có : Qt X Fr Y1 Fa1 = 0,45.1144,537 1,62.1082,352 2268,45 � Q1 Fr1 2268, 45 N < Co 13,3 (kN ) Như ổ bi đỡ chặn kí hiệu 36208 thỏa mãn khả tải tĩnh có thơng số : d = 30(mm); D = 62(mm); b = 16 (mm); Co = 13,3 kN; 18,2kN 5.8.2 ổ lăn cho trục Phản lực hướng tâm ổ : SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 52 C= Fro Fx220 Fy220 7163, 22 1394, 28 7297,633 N Fr1 Fx221 Fy221 5106,132 559,082 5136,646 N Lực dọc trục Fa=693,21(N) Fa 693, 21 0,095 Fr 7297,633 Fa 693, 21 0,135 F 5136,646 r Xét tỉ số Để đảm bảo tính đồng ổ lăn nên ta chọn ổ bi đỡ chặn Vì hệ thống ổ lăn dùng hộp giảm tốc nên ta chọn cấp xác bình thường(0) có độ đảo hướng tâm 20, giá thành tương đối Chọn kích thước ổ lăn: chọn theo khả tải trọng động Đường kính trục chỗ lắp ổ lăn d20 = d21 = 48 mm Tra bảng phụ lục P2.12 với cỡ nhẹ hẹp ta chọn ổ bi đỡ chặn kí hiệu 36211 có: Co = 34,9kN C = 39,4 kN Fa 693, 21 0, 02 C0 34900 α = 120 => e = 0,34 Kiểm nghiệm khả tải động ổ Theo CT 11-1/211[TL1]: C= Q Trong : Q tải trọng quy ước,KN L tuổi thọ tính triệu vịng quay m bậc đường cong mỏi thử ổ lăn, ổ bi: m = Tính L : SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 53 Gọi Lh tuổi thọ ổ lăn tính giờ, suy từ CT11.2[1]/211 ta có : L 60.n.Lh 60.218,87.15000 196,983 106 106 Với L= (1025) 10 tính hộp giảm tốc, chọn Lh =15000(h) n= 218,87(vg/ph) số vòng quay trục Xác định tải trọng động quy ước QE Theo CT 11-3/212[TL1] : QE ( X V Fr Y Fa ) K t K d Trong đó: tải trọng hướng tâm tải trọng dọc trục,kN V hệ số kể đến vòng quay, vòng quay V=1 Kt hệ số kể đến ảnh hưởng nhiệt độ, Kt =1(to Tra bảng 11.4 với ổ bi đỡ chặn: X0 = 0,45 Y0 = 1,62 Fa1 1746, 46 0,34 e V Fr1 1.5136, 646 => Tra bảng 11.4 với ổ bi đỡ chặn: X1 = Y1 = Tải trọng quy ước ổ ổ là: Q0 ( X V Fr Y0 Fa ) K t K d (0, 45 �� 7297,633 1,62 �3174, 41) Q1 ( X 1.V Fr1 Y1.Fa1 ) K t K d �� 5136,646 �515,04 1.1 51 Ta lấy tải trọng quy ước tải trọng lớn => Q = 8426,48(N) Tải trọng tương đương: QE m �Q L �L m i i 8426, 48 �3 13 �0, 0,63 �0,8 6064, 46 N i m => Cd QE L 6,06 � 196,983 35,3kN < C = 39,4 kN => Thỏa mãn khả tải động ổ Kiểm tra khả tải tĩnh ổ SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 55 Theo CT 11-18/221[TL1] : Qt �C Tra bảng 11-6/221[TL1], với ổ bi đỡ chặn dãy : X0 = 0,45 ; Y0 = 0,47 Theo CT 11-19 CT 11-20 ta có: Với ổ 1-0 ta có : Qt X Fr Y0 Fa0 = 0,45 �7297,633 0,47 �3174,41 4775,9(N) Fr � Q0 Fr 7297,633( N )< Co 39,4 (kN ) Với ổ 2-1 ta có : Qt X Fr Y1 Fa1 = 0,45 �5136,646 0,47 �1746,46 3132,33(N) � Q1 Fr1 3132,33 N < Co 13,3 (kN ) Như ổ bi đỡ chặn kí hiệu 36211 thỏa mãn khả tải tĩnh có thơng số : d = 40(mm); D = 100(mm); b = 21 (mm); Co = 39,4 kN; C = 34,9Kn 5.8.3 chọn ổ lăn cho trục Do khơng có lực dọc trục Fa nên ta chọn ổ bi đỡ dãy cho gối đỡ trục III Fr0 Fr1 Vì hệ thống ổ lăn dùng hộp giảm tốc nên ta chọn cấp xác bình thường(0) có độ đảo hướng tâm 20, giá thành tương đối Chọn kích thước ổ lăn Ta biết đường kính ngõng trục: SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 d30 60(mm) d31 65(mm) 56 Tra bảng phụ lục P2-11/256[TL1], với cỡ nhẹ ta chọn ổ bi đỡ dãy có kí hiệu 213 có: Co = 34,7(kN); C = 44,9(kN); Hệ số e = 1,5tg = 1,5tg12 = 0,31 Kiểm nghiệm khả tải động ổ: Theo CT 11-1/211[TL1]: C= Q Trong : Q tải trọng quy ước,KN L tuổi thọ tính triệu vịng quay m bậc đường cong mỏi thử ổ lăn, ổ bi: m = Tính L : Gọi Lh tuổi thọ tính giờ, suy từ CT11.2[1]/211 ta có : L 60 �n �Lh 60 �87,548 �15000 78,793 106 106 Với L= (1025) 10 tính hộp giảm tốc, chọn Lh =15000(h) n= 87,548(vg/ph) số vòng quay trục Xác định tải trọng động quy ước QE Theo CT 11-3/212[TL1] : QE ( X V Fr Y Fa ) K t K d Trong đó: -và tải trọng hướng tâm tải trọng dọc trục,kN -V hệ số kể đến vòng quay, vòng quay V=1 -Kt hệ số kể đến ảnh hưởng nhiệt độ, Kt =1(to tỉ số tra bảng 11-4/214[TL1] � X X 1;Y0 Y1 Tải trọng quy ước ổ ổ là: Q0 ( X V Fr Y0 Fa0 )K t �K d (1 �1 �4172,7 �0)�1 �1 4172,7 N Q1 ( X V Fr Y1 Fa1 )K t K d (1 �1 �3659,923 �0)�1 �1 3659,9 N Ta lấy tải trọng quy ước tải trọng lớn Q = Q0 = 4172,7(N) QE m �Q �L �L m i i 4172, �3 13 �0, 0,83 �0,3 1489, 65 i 1 � C d QE m L QE ( L) m 1489,65.13233 16353,25 N �16,4 kN � C d C 17,6( kN ) Như ổ lăn chọn kí hiệu 305 thỏa mãn khả tải động Chương 4: THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC Tính kết cấu vỏ hộp Chỉ tiêu hộp giảm tốc độ cứng cao khối lượng nhỏ Chọn vật liệu để đúc hộp giảm tốc gang xám có kí hiệu GX15-32 Chọn bề mặt ghép nắp thân qua tâm trục SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 58 Kết cấu nắp ổ Dùng phương pháp đúc để chế tạo nắp ổ, vật liệu GX15-32 6.1 Bảng ghi kích thước cấu trúc phần tử tạo nên hộp giảm tốc Tên gọi Chiều Biểu thức tính tốn Thân hộp dày: Gân δ=0,03.aw+3=0,03.180+3=8,4 (mm) Chọn = mm Nắp hộp 1 1 0,9. 0,9.9 8,1( mm) Chiều dày gân e e (0,8 � 1). (0,8 � 1).9 7.2 � 9(mm) tăng Chọn e = 8mm cứng: Chiều cao gân, h �5 45 (mm), chọn h= 45mm h Đường Độ dốc Khoảng 20 Bulông nền, d1 =0,04.180 + 10 = 17,2>12 kính : Chọn d1 =18mm, chọn bulơng M18 Bulơng cạnh d2=(0,7:0,8)d1 =12,6:14,4(mm), chọn ổ,d2 d2=14mm chọn bulông M14 Buloong ghép d3 = (0,8 0,9).d2 =11,2 -12,6(mm) bích nối thân,d3 chọn d3 = 12 chọn bulông M12 Vít ghép nắp ổ, d4 = (0,6 0,7)d2=(0,6 0,7)14 = 8,4 - d4 9,8(mm) Chọn d4 = 10mm chọn vít M10 Vít ghép nắp cửa thăm, d5 SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 d5 =( 0,5 0,6)d2=( 0,5 0,6)14= 7- 8,4(mm) Chọn d5 = 8mm chọn vít M8 59 KQ Mặt -Chiều dày bích S3 =(1,41,8)d3 = (1,41,8)12 = 16,8 bích thân hộp, S3 21,6(mm) ghép Chọn S3 = 20mm nắp thân: -Chiều dày bích nắp hộp, S4 -Bề rộng bích S4 = ( 0,9 1) S3 =( 0,9 1)20 = 18 20 (mm) Chọn S4 = 20mm K K (3 � 5) = (3941)(mm) nắp hộp thân, K3 Lấy K3=40 Với K E R2 (3 � 5) E 1,6.d 1,6.14 22, 4(mm) lấy E2 =22mm R =1,3.d =1,3.14=18,2(mm) lấy R2 = 18mm K 22 18 44(mm) Mặt đế: - chiều dày S1 = (1,3 1,5) d1=(1,3 1,5).18 = (23,4 27) khơng có phần (mm) lồi S1 - chiều dày có phần lồi S1 26 Chọn S1 = 26mm S1=(1,41,7)d1=(1,41,7).18=(25,230,6)(mm Chọn S1=30 -Bề rộng mặt đế q k1 + 2. = 54 +2.9 = 72 mm 80 ( 1,2). = (1 1,2)9 = 10,8 mm 10 hộp,K1và q Khe hở -Giữa bánh thành chi hộp SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 Chọn = 10mm 60 tiết 1 = (3…5) = (3…5).9 = 27…45 mm -Giữa đỉnh bánh lớn với đáy 40 Chọn 1 = 45 (mm) hộp -Giữa mặt bên 2 =9 , lấy 2 = 10 mm 10 Z = ( L + B ) / ( 200 300) (600+200)/ (200 bánh với Số lượng bu lông nền, Z 300)= (2,674) ; chọn Z = Sơ chọn L=600, B=200(L,B:chiều dài rộng hộp 6.2 Một số chi tiết khác 6.2.1 Cửa thăm Để kiểm tra, quan sát tiết máy hộp lắp ghép để đổ dầu vào hộp, đỉnh hộp có lắp cửa thăm Dựa vào bảng 18-5/92[TL2] ta chọn kích thước cửa thăm hình vẽ: A B A1 B1 C K R Vít 1000 75 150 100 125 87 12 M8x22 Nút thông Khi làm việc nhiệt SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 61 Số lượng độ hộp tăng lên, để giảm áp suất điều hịa khơng khí bên bên ngồi hộp, người ta dùng nút thơng Nút thơng lắp nắp cửa thăm(hình vẽ nắp cửa thăm) Theo bảng 18-6/93[TL2] ta chọn kích thước nút thông sau: A B C D E F G H I M27x2 15 30 15 45 36 32 K L M 10 N O 22 P Q R 32 18 36 32 6.2.2 Nút tháo dầu Sau thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa hộp bị bẩn bị biến chất, phải thay dầu Để tháo dầu cũ, đáy hộp có lỗ tháo dầu Lúc làm việc lỗ bít kín nút tháo dầu Dựa vào bảng 17-7[2] ta chọn nút tháo dầu có kích thước hình vẽ B M F L C Q D S D0 M16x1, 12 23 13,8 26 17 19,6 M16 D 6.2.3 Kiểm tra mức dầu Để kiểm tra mức dầu hộp ta dùng que thăm dầu, que thăm dầu có kết cấu kích thước hình vẽ SVTH: LÊ XN CHIẾN-1811353 62 6.2.4 Chốt định vị Mặt ghép nắp thân nằm mặt phẳng chứa đường tâm trục Lỗ trụ lắp nắp thân hộp gia cơng đồng thời, để đảm bảo vị trí tương đối nắp thân trước sau gia công lắp ghép, ta dùng chốt định vị, nhờ có chốt định vị xiết bulơng khơng làm biến dạng vịng ngồi ổ 6.2.5 Bu lơng vịng Để nâng vận chuyển hộp giảm tốc nắp thân thường lắp thêm bulơng vịng Kích thước bulơng vịng chọn theo khối lượng hộp giảm tốc.Với Hộp giảm tốc bánh tụ cấp tra bảng 18-3b[2] ta có Q = 480(kG), theo bảng 18-3a/89[TL2] ta dùng bulơng vịng M16 6.2.6 Bơi trơn hộp giảm tốc SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 63 Do truyền bánh hộp giảm tốc có v < 12m/s nên ta chọn phương pháp bơi trơn ngâm dầu.Với vận tốc vịng bánh v = m/s, tra bảng 18-11[2] ta độ nhớt ứng với 1000C Theo bảng 18-15 ta chọn loại dầu bơi trơn AK-15 có độ nhớt 20Centistoc Với truyền ngồi hộp khơng có thiết bị che đậy, hay bị bụi bặm bám vào, ta chọn bơi trơn định kì mỡ Bảng thống kê giành cho bôi trơn Tên dầu Thiết bị Lượng Thời gian mỡ cần bôi dầu thay dầu trơn hoặc mỡ mỡ Dầu ô tô Bộ truyền máy kéo hộp AK- 15 Mỡ T lít/Kw Tất 2/3chỗ ổ rỗng truyền phận ổ 6.2.7 Xác định chọn kiểu lắp SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 0,6 64 tháng năm Tên chi tiết Kiểu lắp Trị số sai lệch giới hạn Bánh lắp trục Vòng chắn dầu lắp trục Lắp ghép nối ổ vỏ Bạc lót lắp trục Lắp trục với ổ lăn Lắp ổ lăn với lỗ vỏ hộp Khoảng cách trục 30H7/k6 +0,018 -0,023 32H7/k6 +0,018 -0,023 48H7/k6 +0,018 -0,023 25D11/k6 +0,4 +0,08 45D11/k6 +0,4 +0,08 62H7/d11 -0,100 -0,320 100H7/d11 -0,100 -0,320 22D11/k6 +0,065 +0,117 42D8/k6 +0,062 +0,117 25k6 +0,015 +0,002 45k6 +0,018 +0,002 62H7 +0,030 0,000 100H7 +0,035 0,000 150 �0,09 180 �0,09 SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 65 SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 66 ... căng 1,6 2, 1 1,9 1,5 10,7 6 1,6 2, 1 1,7 2, 7 6,58 1,6 2, 1 then 1-1 32 1 -2 25 1-3 24 2- 1 48 2, 0 2, 0 - 2, 0 1,9 3-0 60 2, 1 3-1 60 3 -2 63 2, 2 - 1, 92 1,79 2, 02 2,0 2, 0 2, 05 - 1,6 2, 2 2, 5 2, 0 2, 5 2, 08 SVTH:... tốc cấp ta l 22 = 0,5(lm 22 + b 02) + k1 + k2 = 0,5(60+ 25 ) + 10 + =57,5 mm l23 = l 22 + 0,5(lm 22 + lm23 ) + k1 = 57,5+ 0,5(60+60) + 10 = 127 ,5mm l21 = lm 22 +lm23 +3k1 +2k2 +b 02 = 60 + 60 + 3.10 + 2. 5... da1 d1 2m 104 2. 2 108mm da2 d2 2m 26 0 2. 2 26 4mm Đường kính đỉnh SVTH: LÊ XUÂN CHIẾN-1811353 28 df1 d1 2, 5m 104 2, 5 .2 99mm df2 d2 2, 5m 26 0 2, 5 .2 25 5mm Đường