1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

Chéo hóa tương đẳng đồng thời hệ hai, ba ma trận trên trường số

65 19 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Chéo Hóa Tương Đẳng Đồng Thời Hệ Hai, Ba Ma Trận Trên Trường Số
Người hướng dẫn TS. Lê Thanh Hiếu
Trường học Học viện Quy Nhơn
Chuyên ngành Toán học
Thể loại Luận văn
Năm xuất bản 2020
Thành phố Quy Nhơn
Định dạng
Số trang 65
Dung lượng 459,2 KB

Cấu trúc

  • 2.1 Hằ hai ma trên ối xựng thỹc (15)
    • 2.1.1 Tẵnh SDC v tẵnh giao hoĂn cừa hằ hai ma trên èi xùng thüc (15)
    • 2.1.2 Tẵnh SDC v tẵnh SDS cừa mởt hằ hai ma trên èi xùng thüc (0)
  • 2.2 Hằ ba ma trên ối xựng thỹc (27)
    • 2.2.1 Tẵnh SDC v tẵnh giao hoĂn cừa hằ ba ma trên èi xùng thüc (27)
    • 2.2.2 Tẵnh SDC v tẵnh SDS cừa mởt hằ ba ma trên ối xùng thüc (31)
  • Hermit 37 (0)
    • 3.1 Hằ hai ma trên Hermit (41)
      • 3.1.2 Tẵnh SDC v tẵnh SDS cừa mởt hằ hai ma trên (44)
    • 3.2 Hằ ba ma trên Hermit (51)
      • 3.2.1 Tẵnh SDC v tẵnh giao hoĂn cừa mởt hằ ba ma trên Hermit (51)
      • 3.2.2 Tẵnh SDC v tẵnh SDS cừa hằ ba ma trên Hermit 49 Kát luên (53)

Nội dung

Hằ hai ma trên ối xựng thỹc

Tẵnh SDC v tẵnh giao hoĂn cừa hằ hai ma trên èi xùng thüc

Mằnh ã 2.1 Cho A, B ∈ R nìn l hai ma trên ối xựng.

(i) Náu A = I n thẳ hằ {I n , B} luổn ch²o hõa ỗng thới ữủc.

Vợi A l ma trên ối xựng tũy ỵ, hằ {A, B} l ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới (SDC) khi v ch¿ khi tỗn tÔi ma trên khÊ nghàch P ∈ R nìn sao cho P T AP v P T BP giao ho¡n nhau.

Chựng minh (i) Do B l ma trên ối xựng nản B ch²o hõa trỹc giao ữủc Tực l , tỗn tÔi ma trên trỹc giao P tực l P ∈ R nìn , P T P = I n sao cho P T BP = D = diag(d 1 , , d n ).

Vêy {I n , B} l ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc bði ma trên P Theo giÊ thiát, A˜= P T AP và B˜ = P T BP, từ đó suy ra A˜B˜ = ˜BA˜ Vẳ A˜ l ma trên ối xựng nản tỗn tÔi ma trên trỹc giao U sao cho.

Khổng mĐt tẵnh tờng quĂt, giÊ sỷ D A ˜ = diag(α 1 I n 1 , , α k I n k ) vợi α i 6 α j ∈ R,∀i 6= j v n 1 + +n k = n.

Do A˜B˜ = ˜BA˜ nản A˜˜ = U T AU˜ v B˜˜ = U T BU˜ giao hoĂn Thêt vêy, ˜˜

Suy ra B˜˜ = diag(B 1 , , B k ) theo Mằnh ã 1.1, trong õ B i = B i T ∈

Vợi mội i = 1, k, theo (i), hằ (In i , Bi) l ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc bði mởt ma trên trỹc giao Q i ∈ R n i ìn i : Q i T Q i = I n i v B i Q i Λ i Q i T trong õ Λ i l ma trên ữớng ch²o °t Q = diag(Q 1 , , Q k ).

Q T BQ˜˜ = Q T U T BU Q˜ = Q T U T P T B(P U Q) = V T BV l cĂc ma trên ữớng ch²o Vêy hai ma trên A, B l ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc bði ma trên V = P U Q.

Giá sỉ A, B cho hai họa tướng ông thới ửc Khi tồn tại ma trên khế nghạch P sao cho P T AP = DA và P T BP = DB thì hai ma trên ướng chào Do DADB = DBDA, nên DA và DB là giao hoán nhau Vậy P T AP và P T BP là giao hoán nhau.

2.1.2 Tẵnh SDC v tẵnh SDS cừa mởt hằ hai ma trên ối xựng thỹc

Mằnh ã 2.2 Cho 0 6= A, B ∈ R nìn l hai ma trên ối xựng cõ dim (kerA∩kerB) =k Khi â k < n Hìn núa,

(i) náu detL(λ) = 0,∀λ ∈ R 2 thẳ {A, B} khổng l SDC.

(ii) náu tỗn tÔi λ ∈ R 2 sao cho detL(λ) 6= 0, khổng mĐt tẵnh tờng quĂt, giÊ sỷ detA 6= 0, thẳ {A, B} l SDC khi v ch¿ khi A −1 B l SDS.

(2) Vợi k > 1, khi õ tỗn tÔi ma trên P khÊ nghàch sao cho

, vợi A,˜ B˜ ∈ R (n−k)ì(n−k) ối xựng v dim ker ˜A∩ker ˜B = 0.

Hìn núa, A, B l SDC khi v ch¿ khi A,˜ B˜ l SDC.

Chùng minh Gi£ sû k = n Khi â dim (kerA∩kerB) =n Do dim (kerA∩kerB) 6 dim (kerA) = n−rankA nản rankA = 0 Do õ A = 0, mƠu thuăn Vêy k < n.

(i) GiÊ sỷ detL(λ) = 0,∀λ ∈ R 2 v A, B l SDC Khi õ tỗn tÔi ma trên P khÊ nghàch sao cho P T AP = DA v P T BP = DB l ma trên ữớng ch²o trong R nìn , vợi

D B = diag(β 1 , , β n ), trong â α i , β i ∈ R,∀i = 1, n Suy ra det (L(λ)) = det (λ 1 A+λ 2 B)

Do detL(λ) = 0,∀λ ∈ R 2 nản a thực thỹc f(x 1 , x 2 ) n

Y i=1 qi(x1, x2), qi(x1, x2) = αix1 +βix2 ∈ R[x1, x2] l a thực khổng DoR[x 1 , x 2 ] l miãn nguyản nản tỗn tÔi i ∈ {1, , n} sao cho

Do â AP ~e i = 0; hay P ~e i ∈ kerA T÷ìng tü, P ~e i ∈ kerB Suy ra

P ~e i ∈ (kerA∩kerB), trong õ e~ i l cởt tồa ở cừa vec tỡ ỡn và thự i trong R n iãu n y mƠu thuăn vợi giÊ thiát 0 = k = dim (kerA∩kerB). Vêy A, B khổng SDC.

(⇒) GiÊ sỷ A, B l SDC Khi õ tỗn tÔi ma trên P khÊ nghàch sao cho P T AP = D A v P T BP = D B l ma trên ữớng ch²o trong R nìn Suy ra

DB l ÷íng ch²o Do â A −1 B l SDS.

(⇐) GiÊ sỷ tỗn tÔi Q ∈ R nìn khÊ nghàch sao cho Q −1 A −1 BQ D ∈ R nìn l ma trên ữớng ch²o Khổng mĐt tẵnh tờng quĂt, giÊ sỷ

D = Q −1 A −1 BQ = Q −1 A −1 Q −T Q T BQ = Q T AQ −1 Q T BQ Suy ra

= D Q T AQ Theo Mằnh ã 1.1 ta cõ

Q T AQ = diag(A 1 , , A k ) vợi Ai ∈ R n i ìn i ối xựng, ∀i = 1, k Tứ õ,

Do A i = A i T ∀i = 1, k nản tỗn tÔi Q i ∈ R n i ìn i sao cho

Ai = Qi T ΛiQi, trong â Λi l ÷íng ch²o,vợi mồi i = 1, k Khi õ

Q˜ T Q T BQQ˜ = diag(α 1 Λ 1 , , α k Λ k ). Vêy A v B l SDC ữủc bði ma trên P = QQ˜.

(2) GiÊ sỷ (kerA∩kerB) = k > 0 Do R n l mởt khổng gian vec tỡ

Euclid nản ta cỡ thứ tự {~u1, , ~uk, ~uk+1, , ~un} mở một cỡ số trực chuẩn của R^n sao cho {~u1, , ~uk} là một cỡ số trực chuẩn của (kerA ∩ kerB) Đặt U = ([~u1]e, ,[~un]e) = (~u1, , ~un) là ma trận chuyển đổi từ cỡ số thứ tự (e) sang (u) Khi đó, U^T U = I_n, cho thấy tính chất của ma trận này.

> 0 thẳ tỗn tÔi 0 6= ~x˜ ∈ ker ˜A∩ker ˜B

Do â ~y ∈ (kerA∩kerB) Hìn núa, ∀j = 1, k, ta câ

Suy ra ~y ⊥ (kerA∩kerB) Tứ õ suy ra ~y = 0, mƠu thuăn Do õ dim ker ˜A∩ker ˜B = 0.

Dũng phƠn tẵch Polar ð Mằnh ã 1.7, ta cõ thảm mởt số iãu kiằn tữỡng ữỡng º mởt hồ hai ma trên ối xựng thỹc l SDC nhữ sau.

Mằnh ã 2.3 Cho A, B ∈ R nìn l hai ma trên ối xựng CĂc iãu kiằn sau l t÷ìng ÷ìng:

(i) {A, B} ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc.

(ii) Tỗn tÔi mởt ma trên xĂc ành dữỡng X sao cho

Trong trữớng hủp n y, náu chồn Q = √

X 0 nhữ trong Mằnh ã 1.8 thẳ mồi ma trên cõ dÔng P = U Q, vợi U l ma trên trỹc giao tũy ỵ, ãu l m ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới hai ma trên A v B.

Chứng minh rằng, theo Mằnh ã 2.1, A và B cho phép tồn tại một vector P thuộc R sao cho P^T AP và P^T BP giao hoán với nhau Điều này có thể được thực hiện thông qua việc sử dụng phân tách Polar cho P.

Khi õ X = Q 2 0 thọa mÂn iãu kiằn cừa Mằnh ã.

. p dửng Mằnh ã 2.2 ta kiºm tra sỹ tỗn tÔi cừa mởt ma trên X 

Tứ hai phương trình Ưu suy ra x, z > 0 Kết hợp với phương trình cuối, ta có xz > y^2 = (−x−z)^2 = x^2 + z^2 + 2xz > 2xz, điều này chứng tỏ Vậy không thể tìm thấy mà trên xác định dưỡng n o thỏa mãn.

Theo Mằnh ã 2.2, hằ hai ma trên A v B Â cho khổng ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc. b) X²t A

Tẵnh SDC v tẵnh SDS cừa mởt hằ hai ma trên èi xùng thüc

 x > 0, xt > y 2 ,detX >0, x = y = z = 0. iãu n y khổng thº xÊy ra Vêy A v B khổng SDC.

Hằ ba ma trên ối xựng thỹc

Tẵnh SDC v tẵnh giao hoĂn cừa hằ ba ma trên èi xùng thüc

Mằnh ã 2.4 Cho A, B, C ∈ R nìn l ba ma trên ối xựng.

(i) Náu A = I n thẳ hằ {I n , B, C} ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc khi v ch¿ khi tỗn tÔi ma trên P khÊ nghàch sao cho P T BP v P T CP giao ho¡n nhau.

Vợi A l ma trên ối xựng tũy ỵ, với {A, B, C} là các ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới (SDC) Điều kiện cần thiết là v ch¿ khi tỗn tÔi ma trên P khÊ nghàch, sao cho P T AP, P T BP, P T CP giao hoĂn vợi nhau tứng ổi mởt.

Chựng minh (i) Vợi A = I n , ta x²t hằ (I n , B, C).

(⇒) GiÊ sỷ hằ (I n , B, C) ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc Khi õ tỗn tÔi ma trên khÊ nghàch P sao cho

P T I n P = I n , P T BP = D B v P T CP = D C l cĂc ma trên ữớng ch²o.

Do D B D C = D C D B nản D B v D C giao hoĂn nhau Hay P T BP v

Giá sỉ tồn tại trong khế nghịch P thể hiện mối quan hệ giữa P T BP và P T CP Theo Mành ã 2.1, B và C trao đổi hàng hóa tương ứng với nhau Do đó, tồn tại ma trên trục giao U để đảm bảo sự cân bằng trong giao dịch.

U T CU = D C , l cĂc ma trên ữớng ch²o Vêy hằ {I n , B, C} l SDC.

(ii) (⇒) °t A˜= P T AP, B˜ = P T BP, C˜ = P T CP Theo giÊ thiát, ta cõ A,˜ B,˜ C˜ ổi mởt giao hoĂn nhau Vẳ A˜ l ma trên ối xựng nản tỗn tÔi ma trên trỹc giao U sao cho

Khổng mĐt tẵnh tờng quĂt, giÊ sỷ D A ˜ = diag(α 1 I n 1 , , α k I n k ) vợi α i 6 α j ∈ R,∀i 6= j v n 1 + +n k = n.

Do A˜B˜ = ˜BA˜ nản A˜˜ = U T AU˜ v B˜˜ = U T BU˜ giao hoĂn Thêt vêy, ˜˜

Tữỡng tỹ ta cụng cõ A˜C˜ = ˜CA˜ nản A˜˜ = U T AU˜ v C˜˜ = U T CU˜ giao ho¡n.

Theo Mằnh ã 1.1, suy raB˜˜ = diag(B 1 , , B k )v C˜˜ = diag(C 1 , , C k ) trong â B i = B i T ∈ R n i ×n i , C i = C i T ∈ R n i ×n i ,∀i = 1, k.

Hỡn nỳa, do B˜C˜ = ˜CB˜ nản B˜˜ v C˜˜ giao hoĂn nhau Do õ Bi v Ci giao ho¡n nhau ∀i = 1, k.

Vợi mội i = 1, k, theo (i), hằ (I n i , B i , C i ) l ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc bði mởt ma trên trỹc giao Q i ∈ R n i ìn i : Q i T Q i = I n i , B i Q i Λ i Q i T v C i = Q i Γ i Q i T trong õ Λ i , Γ i l ma trên ữớng ch²o °t

Q = diag(Q 1 , , Q k ) Khi â Q T Q = diag(Q 1 T Q 1 , , Q k T Q k ) = I n Suy ra

Q T CQ˜˜ = Q T U T CU Q˜ = Q T U T P T C(P U Q) =V T CV l cĂc ma trên ữớng ch²o Vêy ba ma trên A, B, Cl ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc bði ma trên V = P U Q.

Tữỡng tỹ nhữ trữớng hủp hằ hai ma trên, dũng phƠn tẵch Polar cho ma trên khổng suy bián l m ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới hai ma trên, ta câ.

Mằnh ã 2.5 Ba ma trên ối xựng thỹc A, B, C ∈ R nìn l ch²o hõa ỗng thới ữủc khi v ch¿ khi tỗn tÔi mởt ma trên R nìn 3 X = X T 0 sao cho

AXB = BXA, BXC = CXB, CXA = AXC.

Chựng minh Theo Mằnh ã 2.4, {A, B, C} l SDC khi v ch¿ khi tỗn tÔi

P T AP, P T BP v P T CP (*) ổi mởt giao hoĂn nhau Gồi P = QU, U T U = I, Q T = Q 0, l mởt phƠn tẵch Polar cừa P Khi õ

P T AP = U T Q T AQU = U T (QAQ)U, v tữỡng tỹ cho cĂc ma trên P T BP, P T CP Tứ õ hằ ( * ) ổi mởt giao ho¡n nhau khi v ch¿ khi

QAQ, QBQ, QCQ ổi mởt giao hoĂn °t X = Q 2 = Q T Q Khi õ

AXB = BXA, AXC = CXA, BXC = CXB,

Tẵnh SDC v tẵnh SDS cừa mởt hằ ba ma trên ối xùng thüc

Mằnh ã 2.6 Cho A, B, C ∈ R nìn l ba ma trên ối xựng thọa mÂn dim (kerA∩ kerB ∩kerC) =k Khi â k < n Hìn núa,

(i) náu detL(λ) = 0,∀λ ∈ R 3 thẳ A, B, C khổng SDC.

Để xác định ma trận L(λ) trong R^3, cần đảm bảo rằng detL(λ) khác 0 và không có tính tường quạt Nếu detA khác 0, thì tập hợp {A, B, C} là SDC khi và chỉ khi A^(-1)B và A^(-1)C là các chéo hạng tử trong R, đồng thời A^(-1)B và A^(-1)C cũng là SDS trong R^(n×n).

(2) Vợi k > 1, luổn tỗn tÔi ma trên P khÊ nghàch sao cho

,trong â A,˜ B,˜ C˜ ∈ R (n−k)×(n−k) l èi xùng v dim(ker ˜A ∩ ker ˜B ∩ ker ˜C) = 0.

Hìn núa, A, B, C l SDC khi v ch¿ khi A,˜ B,˜ C˜ l SDC.

Chùng minh Gi£ sû k = n Khi â dim (kerA∩kerB ∩kerC) = n Do dim (kerA∩kerB ∩kerC) 6 dim (kerA) = n−rankA. nản rankA = 0 Do õ A = 0, mƠu thuăn Vêy k 6 n−1.

(i) GiÊ sỷ thảm detL(λ) = 0,∀λ ∈ R 3 v A, B, C l SDC Khi õ tỗn tÔi ma trên P khÊ nghàch sao cho P T AP = D A , P T BP = D B v

D C = diag(γ 1 , , γ n ), trong â α i , β i , γ i ∈ R, ∀i = 1, n Suy ra detL(λ) = det(λ 1 A+ λ 2 B +λ 3 C)

Do detL(λ) = 0,∀λ ∈ R 3 nản a thực thỹc sau Ơy l a thực khổng. f(x 1 , x 2 , x 3 ) n

Do R[x1, x2, x3] l miãn nguyản nản tỗn tÔi i sao cho

Hay (α i , β i , γ i ) = (0,0,0) Theo chứng minh Mình ở mục 2.3, ta có P ~e i ∈ (kerA∩kerB ∩kerC), trong đó e~ i là cơ sở tạo ở cửa vec tơ ớn và thực trong R n Điều này cho thấy 0 = k dim(kerA∩kerB∩kerC) Vậy A, B, C không SDC.

(⇒) GiÊ sỷ A, B, C l SDC Khi õ tỗn tÔi ma trên P khÊ nghàch sao cho P T AP = D A , P T BP = D B v P T CP = D C l cĂc ma trên ữớng ch²o.

P −1 A −1 CP = P −1 A −1 P −T P T CP = D A −1 D C l cĂc ma trên ữớng ch²o Do õ A −1 B v A −1 C l SDS Hỡn nỳa, hằ

(⇐) GiÊ sỷ tỗn tÔi Q khÊ nghàch sao choQ −1 A −1 BQ= D 1 ∈ R nìn v

Q −1 A −1 CQ = D 2 ∈ R nìn l cĂc ma trên ữớng ch²o Khổng mĐt tẵnh tờng quĂt, giÊ sỷ D 1 = diag(α 1 I n 1 , , α k I n k ) vợi α i 6= α j ∈ R,∀i 6= j v n1 + .+nk = n Khi â

= D 1 Q T AQ Theo Mằnh ã 1.1 ta cõ

Q T AQ = diag(A 1 , , A k ), vợi A k ∈ R n i ìn i ối xựng, ∀i = 1, k.

D 2 = Q −1 A −1 CQ = Q −1 A −1 Q −T Q T CQ = Q T AQ −1 Q T CQ Suy ra

Do õ theo Mằnh ã 1.1 ta cõ D 2 = diag (β 1 I n 1 , , β k I n k ) vợi β i 6 β j ,∀i 6= j v n 1 + +n k = n Suy ra

Do A i = A i T nản tỗn tÔi Q i ∈ R n i ìn i sao cho

Ai = Qi T ΛiQi, trong â Λi l ÷íng ch²o, vợi mồi i = 1, k Khi õ

Vêy A, B v C l SDC ữủc bợi ma trên P = QQ˜.

Giá sỉ (kerA∩kerB∩kerC) = k > 0 Trong không gian véc tơ Euclid R^n, tồn tại một cơ sở chuẩn {~u1, ~u2, , ~uk, ~uk+1, , ~un} với kích thước chuẩn, trong đó {~u1, ~u2, , ~uk} là một cơ sở chuẩn.

(kerA∩kerB ∩kerC) °t U = ([~u 1 ] e , ,[~u n ] e ) = (~u 1 , , ~u n ) l ma trên ời cỡ sð tứ (e) sang (u) Khi õ U T U = In Hỡn nỳa,

Náu dim ker ˜A∩ker ˜B ∩ker ˜C > 0 thẳ tỗn tÔi

Do â ~y ∈ (kerA∩kerB ∩kerC) Hìn núa ∀j = 1, k, ta câ

Suy ra ~y ⊥ (kerA∩kerB ∩kerC) Tứ õ suy ra ~y = 0, vổ lỵ Do õ dim ker ˜A∩ker ˜B ∩ker ˜C = 0.

Hỡn nỳa, A, B, C l SDC khi v ch¿ khi A,˜ B,˜ C˜ l SDC Thêt vƠy,

 méi A˜ −1 B, A˜ −1 C l SDS trong R n×n , hằ nA˜ −1 B, A˜ −1 Co l SDS trong R nìn

P T AP −1 P T BP , P T AP −1 P T CP l SDS, hằ n P T AP −1 P T BP , P T AP −1 P T CP o l SDS.

P −1 A −1 BP, P −1 A −1 CP l SDS, hằ P −1 A −1 BP, P −1 A −1 CP l SDS.

 méi A −1 B, A −1 C l SDS trong R n×n , hằ A −1 B, A −1 C l SDS trong R nìn

Hằ hai ma trên Hermit

3.1.1 Tẵnh SDC v tẵnh giao hoĂn cừa hằ hai ma trên Hermit

Mằnh ã 3.1 Cho A, B ∈ C nìn l hai ma trên Hermit.

(i) Náu A = I n thẳ hằ {I n , B} luổn ch²o hõa ỗng thới ữủc.

Với A và B trên Hermit, tồn tại một ma trận P thuộc C sao cho P nhân A và P nhân B giao hoán với nhau.

Chựng minh (i) DoB l ma trên Hermit nảnB ch²o hõa trỹc giao ữủc. Tực l , tỗn tÔi ma trên unita P sao cho

(ii) (⇐) °t A˜= P H AP , B˜ = P H BP Theo giÊ thiát, A˜B˜ = ˜BA˜. Vẳ A˜ l ma trên Hermit nản tỗn tÔi ma trên unita U sao cho

Khổng mĐt tẵnh tờng quĂt, giÊ sỷ DA ˜ = diag(α 1 I n 1 , , α k I n k ) vợi α i 6 α j ,∀i 6= j v n 1 + .+n k = n

Do A˜B˜ = ˜BA˜ nản A˜˜ = U H AU˜ v B˜˜ = U H BU˜ giao hoĂn Thêt vêy, ta câ ˜˜

Suy ra B˜˜ = diag(B1, , Bk), với mỗi Bi = Bi H ∈ C n i ×n i cho mọi i = 1, k Đối với mỗi i = 1, k, tồn tại (In i , Bi) là một phép biến đổi tương ứng, trong đó Q i ∈ C n i có Q i H Q i = I n i và B i = Q i Λ i Q i H, với Λ i là ma trận chéo Do đó, Q = diag(Q 1 , , Q k ).

Vêy hai ma trên A, B l ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc bði ma trên V = P U Q.

Giá sỉ A, B cho hỏa tưởng ông thống thuyết Khi tồn tại ma trên không gian P ∈ C, ta có P H AP = DA và P H BP = DB, hai ma trên hướng cho Do DA DB = DB DA, nên DA và DB là giao hoán Hay P H AP và P H BP là giao hoán Đối với ma trên Hermit, ta cũng có phân tách Polar tưởng tỹ như ma trên đối xứng thực Do đó, ta có kết quả sau đây.

Mằnh ã 3.2 Hai ma trên Hermit A, B ∈ H n l ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc khi v ch¿ khi cõ mởt ma trên nỷa xĂc ành dữỡngX ∈ H n thọa mÂn

Chứng minh rằng theo Mành ã 3.1, A và B là hai yếu tố hòa tướng đồng thời với điều kiện khi có ma trận trên không suy biến P ∈ C sao cho P H AP và P H BP giao hoán với nhau Để thực hiện điều này, ta sử dụng phân tách Polar cho P.

Khi õ X = Q 2 0 thọa mÂn iãu kiằn cừa Mằnh ã.

3.1.2 Tẵnh SDC v tẵnh SDS cừa mởt hằ hai ma trên Hermit

Mằnh ã 3.3 Cho A, B ∈ C nìn l hai ma trên Hermit thọa mÂn dim(kerA∩ kerB) = k Khi â k < n Hìn núa,

(i) náu detL(λ) = 0,∀λ ∈ R 2 thẳ A, B khổng SDC.

(ii) náu tỗn tÔi λ ∈ R 2 sao cho detL(λ) 6= 0, khổng mĐt tẵnh tờng quĂt, giÊ sỷ detA 6= 0, thẳ {A, B} l SDC khi v ch¿ khi A −1 B tữỡng ữỡng vợi ma trên ữớng ch²o thỹc.

(2) Vợi k > 1, khi õ tỗn tÔi ma trên khÊ nghàch P ∈ C nìn sao cho

, vợi A,˜ B˜ ∈ R (n−k)ì(n−k) l Hermit v dim ker ˜A∩ker ˜B = 0.

Hìn núa, A, B l SDC khi v ch¿ khi A,˜ B˜ l SDC.

Chựng minh Tữỡng tỹ nhữ chựng minh Mằnh ã 2.2 ta cõ k < n.

(i) GiÊ sỷ detL(λ) = 0,∀λ ∈ R 2 v A, B l SDC Khi õ tỗn tÔi ma trên khÊ nghàch P ∈ C nìn sao cho P H AP = D A v P H BP = D B l ma trên ữớng ch²o, vợi

Chú ỵ rơng D A H = P H AP H = P H A H P = P H AP = D A , v tữỡng tỹ

D B H = D B nản α i , β i ∈ R,∀i = 1, n Suy ra det (L(λ)) = det (λ 1 A+λ 2 B)

(λ1αi+λ2βi) l mởt a thực vợi hằ số thỹc Hỡn nỳa, theo giÊ thiát, do detL(λ) 0,∀λ ∈ R 2 nản a thực f(x 1 , x 2 ) n

(x 1 α i +x 2 β i ) l a thực khổng Do R[x 1 , x 2 ] l miãn nguyản nản tỗn tÔi i sao cho q i (x 1 , x 2 ) := α i x 1 +β i x 2 l a thực khổng Nõi cĂch khĂc (αi, βi) = (0,0) Suy ra

Do â AP ~e i = 0; hay P ~e i ∈ kerA T÷ìng tü, P ~e i ∈ kerB Suy ra

P ~e i ∈ (kerA∩kerB), trong õ e~ i l cởt tồa ở cừa vec tỡ ỡn và thự i trong R n iãu n y mƠu thuăn vợi giÊ thiát 0 = k = dim (kerA∩kerB). Vêy A, B khổng SDC.

(⇒) GiÊ sỷA, B l SDC Khi õ tỗn tÔi ma trên khÊ nghàch P ∈ C nìn sao cho P H AP = D A v P H BP = D B l ma trên ữớng ch²o Chú ỵ rơng D A v D B l cĂc ma trên thỹc Khi õ

P −1 A −1 BP = P −1 A −1 P −H P H BP = D A −1 D B l ma trên ữớng ch²o Do õ A −1 B l SDS v A −1 B l tữỡng ữỡng vợi ma trên ữớng ch²o thỹc D A −1 D B

(⇐) GiÊ sỷ tỗn tÔi ma trên khÊ nghàch Q sao cho Q −1 A −1 BQ D ∈ R nìn l ma trên ữớng ch²o Khổng mĐt tẵnh tờng quĂt, giÊ sỷ

= D Q H AQ Theo Mằnh ã 1.1 ta cõ

Q H AQ = diag(A 1 , , A k ) vợi A k ∈ C n i ìn i l Hermit, ∀i = 1, k Suy ra

Do A i = A i H nản tỗn tÔi Q i ∈ C n i ìn i sao cho

A i = Q i H Λ i Q i , trong â Λ i l ÷íng ch²o , vợi mồi i = 1, k Khi õ

Vêy A v B l SDC ữủc bði ma trên P = QQ˜.

Giá trị của không gian con (kerA ∩ kerB) là k > 0, cho phép chúng ta xác định một không gian vector Euclid R^n Trong không gian này, có thể chọn một cơ sở {~u1, , ~uk, ~uk+1, , ~un} sao cho {~u1, , ~uk} là một cơ sở của không gian con (kerA ∩ kerB) Biểu diễn của cơ sở này dưới dạng ma trận là U = ([~u1]e, , [~un]e) = (~u1, , ~un), cho thấy sự chuyển đổi từ cơ sở này sang cơ sở chuẩn (e).

Náu dim ker ˜A∩ker ˜B > 0 thẳ tỗn tÔi 0 6= ~x˜ ∈ ker ˜A∩ker ˜B ⊆

Do â ~y ∈ (kerA∩kerB) Hìn núa, ∀j = 1, k, ta câ

Suy ra ~y ⊥ (kerA∩kerB) Tứ õ suy ra ~y = 0, mƠu thuăn Do õ dim ker ˜A∩ker ˜B = 0.

Hằ ba ma trên Hermit

3.2.1 Tẵnh SDC v tẵnh giao hoĂn cừa mởt hằ ba ma trên Hermit

Mằnh ã 3.4 Cho A, B, C ∈ C nìn l ba ma trên Hermit.

(i) Náu A = In thẳ hằ {I n , B, C} ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc khi v ch¿ khi tỗn tÔi ma trên unita P sao cho P H BP v P H CP giao ho¡n nhau.

(ii) Vợi A l ma trên Hermit , hằ {A, B, C} l ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc khi v ch¿ khi tỗn tÔi ma trên unita P sao cho P H AP,

P H BP, P H CP ổi mởt giao hoĂn nhau.

Chựng minh (i) Vợi A = I n , ta x²t hằ (I n , B, C).

(⇒) GiÊ sỷ hằ (In, B, C) ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc Khi õ tỗn tÔi ma trên unita P sao cho

P H I n P = I n , P H BP = D B v P H CP = D C l cĂc ma trên ữớng ch²o.

Do D B D C = D C D B nản D B v D C giao hoĂn nhau Hay P H BP v

Giá sỉ tồn tại ma trên unita P thể hiện mối quan hệ giao hoán giữa P H BP và P H CP Theo Mành ã 3.1, B và C cho thấy sự tương ứng rõ ràng với nhau Do đó, tồn tại ma trên unita U là điều kiện cần thiết để đảm bảo tính chính xác trong các phép toán.

U H CU = D C , l cĂc ma trên ữớng ch²o Vêy hằ {I n , B, C} l SDC.

(ii) (⇒) °t A˜ = P H AP, B˜ = P H BP, C˜ = P H CP Theo giÊ thiát, ta cõ A,˜ B,˜ C˜ ổi mởt giao hoĂn nhau Vẳ A˜ l ma trên Hermit nản tỗn tÔi ma trên unita U sao cho

Khổng mĐt tẵnh tờng quĂt, giÊ sỷ DA ˜ = diag(α 1 I n 1 , , α k I n k ) vợi α i 6 α j ∈ R,∀i 6= j v n 1 + +n k = n.

Do A˜B˜ = ˜BA˜ nản A˜˜ = U H AU˜ v B˜˜ = U H BU˜ giao hoĂn Thêt vêy, ˜˜

Tữỡng tỹ ta cụng cõ A˜C˜ = ˜CA˜ nản A˜˜ = U H AU˜ v C˜˜ = U H CU˜ giao ho¡n.

Theo Mằnh ã 1.1, suy raB˜˜ = diag(B 1 , , B k )v C˜˜ = diag(C 1 , , C k ) trong â Bi = Bi H ∈ R n i ×n i , Ci = Ci H ∈ R n i ×n i ,∀i = 1, k.

Hỡn nỳa, do B˜C˜ = ˜CB˜ nản B˜˜ v C˜˜ giao hoĂn nhau Do õ B i v C i giao ho¡n nhau ∀i = 1, k.

Vợi mội i = 1, k, theo (i), hằ (I n i , B i , C i ) l ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc bði mởt ma trên trỹc giao Q i ∈ R n i ìn i : Q i H Q i = I n i , B i Q i Λ i Q i H v C i = Q i Γ i Q i H trong õ Λ i , Γ i l ma trên ữớng ch²o °t

Q H CQ˜˜ = Q H U H CU Q˜ = Q H U H P H C(P U Q) = V H CV l cĂc ma trên ữớng ch²o Vêy ba ma trên A, B, C l ch²o hõa tữỡng ¯ng ỗng thới ữủc bði ma trên V = P U Q.

3.2.2 Tẵnh SDC v tẵnh SDS cừa hằ ba ma trên Hermit

Mằnh ã 3.5 Cho A, B, C ∈ C nìn l ba ma trên Hermit thọa mÂn dim (kerA∩kerB ∩kerC) = k Khi â k < n Hìn núa,

(i) náu detL(λ) = 0,∀λ ∈ R 3 thẳ A, B, C khổng SDC.

Để xác định tính đồng nhất của tập hợp {A, B, C} trong không gian R³, cần có điều kiện là định thức detL(λ) khác 0 và định thức detA cũng khác 0 Khi đó, A^{-1}B và A^{-1}C sẽ tương ứng với các ma trận mở rộng trên đường chéo, đồng thời A^{-1}B và A^{-1}C sẽ là các ma trận SDS trong không gian R^{n×n}.

(2) Vợi k > 1, khi õ tỗn tÔi ma trên unita P sao cho

, vợi A,˜ B,˜ C˜ ∈ C (n−k)ì(n−k) l Hermit v dim ker ˜A∩ker ˜B ∩ker ˜C

Hìn núa, A, B, C l SDC khi v ch¿ khi A,˜ B,˜ C˜ l SDC.

Chựng minh Tữỡng tỹ nhữ chựng minh Mằnh ã 2.6 ta cõ k < n.

(i) GiÊ sỷ thảm detL(λ) = 0,∀λ ∈ R 3 v A, B, C l SDC Khi õ tỗn tÔi ma trên khÊ nghàch P ∈ C nìn sao cho P H AP = D A , P H BP = D B v P H CP = DC l ma trên ữớng ch²o, vợi

Chú ỵ rơng D A H = P H AP H = P H A H P = P H AP = D A , v tữỡng tỹ

D B H = D B , D C H = D C nản α i , β i , γ i ∈ R,∀i = 1, n Suy ra detL(λ) = det(λ 1 A+λ 2 B +λ 3 C)

(λ 1 α i + λ 2 β i +λ 3 γ i ) l mởt a thực vợi hằ số thỹc Hỡn nỳa, theo giÊ thiát, do detL(λ) 0,∀λ ∈ R 3 nản a thực f(x 1 , x 2 , x 3 ) n

Do R[x 1 , x 2 , x 3 ] l miãn nguyản nản tỗn tÔi i sao cho q i (x 1 , x 2 , x 3 ) := α i x 1 +β i x 2 +γ i x 3 l a thực khổng.

Hay(αi, βi, γi) = (0,0,0) Suy raP ~ei ∈ (kerA∩kerB ∩kerC), trong â

~ e i l cởt tồa ở cừa vec tỡ ỡn và thự i trong R n iãu n y mƠu thuăn vợi giÊ thiát 0 = k = dim (kerA∩kerB ∩kerC) Vêy A, B, C khổng SDC. (ii) Gi£ sû detA 6= 0.

(⇒) GiÊ sỷ A, B, C l SDC Khi õ tỗn tÔi ma trên khÊ nghàch P ∈

C nìn sao cho P H AP = D A , P H BP = D B v P H CP = D C l ma trên ữớng ch²o Chú ỵ rơng DA, DB v DC l cĂc ma trên thỹc Suy ra

P −1 A −1 CP = P −1 A −1 P −H P H CP = D A −1 D C l cĂc ma trên ữớng ch²o Do õ mội A −1 B, A −1 C l SDS v lƯn lữủt tữỡng ữỡng vợi ma trên ữớng ch²o thỹc D A −1 D B , D A −1 D C Hỡn nỳa, hằ A −1 B, A −1 C l SDS trong R nìn

(⇐) GiÊ sỷ tỗn tÔi ma trên khÊ nghàch Q sao cho Q −1 A −1 BQ= D 1 ∈

R nìn v Q −1 A −1 CQ = D 2 ∈ R nìn l ữớng ch²o Khổng mĐt tẵnh tờng quĂt, giÊ sỷ D 1 = diag(α 1 I n 1 , , α k I n k ) vợi α i 6= α j ∈ R,∀i 6= j v n1 + +nk = n Khi â

D 1 = Q −1 A −1 BQ= Q −1 A −1 Q −H Q H BQ= Q H AQ −1 Q H BQ Suy ra

= D 1 Q H AQ Theo Mằnh ã 1.1, ta cõ

Q H AQ = diag(A 1 , , A k ) vợi Ak ∈ C n i ìn i Hermit, ∀i = 1, k.

D 2 = Q −1 A −1 CQ = Q −1 A −1 Q −H Q H CQ = Q H AQ −1 Q H CQ Suy ra

Do õ theo Mằnh ã 1.1 ta cõ D 2 = diag (β 1 I n 1 , , β k I n k ) vợi β i 6 βj,∀i 6= j v n1 + +nk = n Suy ra

Do A i = A i H nản tỗn tÔi Q i ∈ C n i ìn i sao cho

A i = Q i H Λ i Q i , trong â Λ i l ÷íng ch²o, vợi mồi i = 1, k Khi õ

Vêy A, B v C l SDC ữủc bợi ma trên P = QQ˜.

Giá trị của giê sỷ (kerA∩kerB∩kerC) được xác định là k > 0 Trong không gian vectơ Euclid n, ta có tập hợp {~u 1, , ~u k, ~u k+1, , ~u n} là một cơ sở chuẩn của (kerA∩kerB∩kerC) Đặt U = ([~u 1] e, ,[~u n] e) = (~u 1, , ~u n) là ma trận chuyển đổi từ cơ sở chuẩn (e) sang (u) Khi đó, U H U = I n, cho thấy mối quan hệ giữa các vectơ trong không gian này.

Náu dim ker ˜A∩ker ˜B ∩ker ˜C

Do â ~y ∈ (kerA∩kerB ∩kerC) Hìn núa, ∀j = 1, k, ta câ

Suy ra ~y ⊥ (kerA∩kerB ∩kerC) Tứ õ suy ra ~y = 0, mƠu thuăn Do â dim ker ˜A∩ker ˜B ∩ker ˜C = 0.

Hỡn nỳa, A, B, C l SDC khi v ch¿ khi A,˜ B,˜ C˜ l SDC Thêt vƠy,

 méi A˜ −1 B, A˜ −1 C l SDS trong R n×n hằ nA˜ −1 B, A˜ −1 Co l SDS trong R nìn

P H AP −1 P H BP , P H AP −1 P H CP l SDS hằ n P H AP −1 P H BP , P H AP −1 P H CP o l SDS

P −1 A −1 BP, P −1 A −1 CP l SDS hằ P −1 A −1 BP, P −1 A −1 CP l SDS

 méi A −1 B, A −1 C l SDS trong R n×n hằ A −1 B, A −1 C l SDS trong R nìn

Mằnh ã 3.6 Hằ ba ma trên Hermit A, B, C ∈ H n l SDC khi v ch¿ khi tỗn tÔi mởt ma trên xĂc ành dữỡng X thọa mÂn

AXB = BXA, BXC = CXB, CXA = AXC.

Chựng minh Theo Mằnh ã 3.2, {A, B, C} l SDC khi v ch¿ khi tỗn tÔi

P H AP, P H BP v P H CP (**) ổi mởt giao hoĂn nhau Gồi P = QU, U H U = I, Q H = Q 0, l mởt phƠn tẵch Polar cừa P Khi õ

P H AP = U H Q H AQU = U H (QAQ)U, v tữỡng tỹ cho cĂc ma trên P H BP, P H CP Tứ õ hằ ( ** ) ổi mởt giao ho¡n nhau khi v ch¿ khi

QAQ, QBQ, QCQ ổi mởt giao hoĂn nhau °t X = Q 2 = Q H Q Khi õ

AXB = BXA, AXC = CXA, BXC = CXB,

Trong luên vôn n y chúng tổi  Ôt ữủc mởt số kát quÊ sau:

Trình bày một số điều kiện cần để mở một hàm hai hoặc ba biến trên đối tượng thực là chào hóa tướng ứng đồng thời Cụ thể: (a) Điều kiện cần để mở một hàm hai biến trên đối tượng là chào hóa tướng ứng đồng thời thông qua điều kiện chào hóa tướng ứng (đồng dòng); (b) Điều kiện cần để mở một hàm hai biến trên đối tượng là chào hóa tướng ứng đồng thời thông qua thứ tự xác định; (c) Điều kiện cần để mở một hàm ba biến trên đối tượng là chào hóa tướng ứng đồng thời thông qua điều kiện chào hóa tướng ứng (đồng dòng); (d) Điều kiện cần để mở một hàm ba biến trên đối tượng là chào hóa tướng ứng đồng thời thông qua thứ tự xác định.

(2) Trẳnh b y kát quÊ tữỡng tỹ nhữ trản Ơy cho hằ hai (xem cĂc Mằnh ã 3.1, 3.2 v 3.3) v ba (xem cĂc Mằnh ã 3.4, 3.5 v 3.6) ma trênHermit.

Ngày đăng: 10/08/2021, 15:55

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w