NỘI DUNG KHI THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG TVGS
Nội dung các bước khi thực hiện hợp đồng TVGS
TT Công việc Ghi chú
I Đấu thầu – ký hợp đồng
1 Xem xét HS Pháp lý, Hợp đồng, Nhân sự 1-2 ngày
2 Sắp xếp hồ sơ 5 ngày
3 Dự kiến cán bộ phụ trách và cán bộ GS Để quyết nhân sự
4 Đề xuất kỹ thuật 2 ngày
5 Đề xuất Tài chính 1 ngày
6 Công chứng, scan, ghép hổ sơ Trước đóng thầu là 5 ngày
7 Up/Nộp hồ sơ Trước 1 ngày
II Hồ sơ thực hiện giám sát
1 Hồ sơ Thiết kế Có dấu thẩm tra + Thẩm định
2 Hồ sơ dự thầu xây lắp Để kiểm tra NS, TB, VL
4 Các quyết định phê duyệt dự án
III Triển khai hợp đồng TVGS
1 Quyết định Tổ TVGS Sau HĐ, đơn vị ký
2 Quyến định phân công nhiệm vụ, phân công ký HS Sau HĐ, TVGS trưởng ký
TT Công việc Ghi chú
6 Sơ đồ + tóm tắt + chú ý toàn bộ gói thầu Sau ký HĐ 1 tuần
7 Lập nhật ký GS (TVGS) 1 tuần
8 Lập nhật ký thi công (phối hợp nhà thầu) 1 tuần
9 Lập BC Tuần + biên tập ảnh 1 tuần
10 Lập BC Tháng + biên tập ảnh 1 tuần
11 Lập BC Quý + biên tập ảnh 1 tuần
12 Lập BC hoàn thành giai đoạn/hoàn thành NT 1 tuần
13 Lập báo cáo điều kiện khởi công 1 tuần
14 Lập Biểu mẫu Thư kỹ thuật 1 tuần
15 Lập biểu mẫu Biên bản làm việc hiện trường 1 tuần
16 Lập biểu mẫu báo cáo họp 1 tuần
17 Lập quy trình xử lý thay đổi/bổ sung thiết kế 2 tuần
18 Lập quy trình nghiệm thu thanh toán 2 tuần
IV Triển khai hiện trường
1 Bản đồ khu vực dự án
2 Kiểm tra, bóc tách khối lượng, phân tích biện pháp thi công
Kiểm tra các khối lượng thừa thiếu, vướng mắc và chú ý cần có với dự án
4 Lên các biểu mẫu: Báo cáo, nhật ký
5 Hàng tuần có báo cáo tuần và biên tập ảnh
6 Lên bảng phân công nhiệm vụ ký hồ sơ
7 Thống nhất với CĐT và NT biểu mẫu HSQLCL
TT Công việc Ghi chú
11 Biện pháp thi công của nhà thầu
12 Hồ sơ mốc của công trình
13 Hồ sơ Bãi thải, nguồn vật liệu
14 Mặt bằng thi công, vị trí thi công của từng đơn vị
15 Kiểm tra công tác an toàn và vệ sinh môi trường
V Lập hồ sơ thanh toán
1 Lên danh mục hồ sơ thanh toán Nhà thầu
2 Lên danh mục hồ sơ thanh toán TVGS
BIỂU MẪU, NỘI DUNG ĐƠN VỊ TVGS
Mẫu Quyết định thành lập tổ TVGS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
VIỆN KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 20
Về việc thành lập Tổ Tư vấn giám sát thực hiện Gói thầu …
Căn cứ chức năng hoạt động của Viện Kỹ thuật Công trình;
Căn cứ Hợp đồng ký ngày giữa Ban Quản lý dự án và Viện Kỹ thuật công trình về việc thực hiện gói thầu ;
Xét yêu cầu công tác và năng lực cán bộ
Quyết định thành lập Tổ Tư vấn giám sát thực hiện Gói thầu với danh sách các cá nhân cụ thể Nhiệm vụ của Tư vấn giám sát viên cùng nhân viên văn phòng và kỹ thuật viên sẽ được phân công bởi Tư vấn giám sát trưởng của Tổ Tư vấn giám sát thi công xây dựng.
- Tổ tư vấn giám sát có đầy đủ trách nhiệm, quyền hạn và nghĩa vụ giám sát thi công xây dựng theo quy định của pháp luật hiện hành
- Tổ tư vấn giám sát tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ Điều 3 Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Trưởng các phòng: Kế hoạch - Tổng hợp, các Trung tâm và các cá nhân có tên tại Điều
1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
- Các nhà thầu thi công (để t/h);
- Lưu: VPHT; VT; KH-TH
DANH SÁCH TỔ TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: …/VKTCT)
TT Họ và tên Vị trí công tác đảm nhiệm Ghi chú
1 Tư vấn giám sát trưởng Phụ trách chung
12 Cán bộ giúp việc TVGS
Danh sách bao gồm 12 người./.
Mẫu Phân công nhiệm vụ tổ TVGS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
VIỆN KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 20
Tổ TVGS phục vụ Gói thầu
Căn cứ Quyết định số: /VKTCT về việc thành lập và phân công nhiệm vụ Tổ TVGS giám sát thực hiện Gói thầu ;
Tư vấn giám sát trưởng phân công nhiệm vụ cho từng thành viên trong Tổ TVGS cụ thể như sau:
TT Họ và tên Vị trí công tác đảm nhiệm Số điện thoại
10 Giám sát vật liệu xây dựng
11 Cán bộ giúp việc TVGS
12 Cán bộ giúp việc TVGS
Tùy thuộc vào tiến độ của các gói thầu xây lắp, Tổ TVGS có quyền điều chỉnh và luân chuyển các thành viên sang các vị trí khác nhau để đảm bảo hiệu quả công việc.
TM TỔ TƯ VẤN GIÁM SÁT
Tư vấn giám sát trưởng
Mẫu Nhật ký TVGS (nội bộ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHẬT KÝ TƯ VẤN GIÁM SÁT
Nhà thầu Tư vấn giám sát:
PHẦN 1: TÀI LIỆU TỔNG HỢP
I CÁC QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ, VĂN BẢN PHÊ DUYỆT, VĂN BẢN GIAO
THÔNG TIN CHUNG CHỦ ĐẦU TƯ
II THÔNG TIN CHUNG ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, ĐỊA PHƯƠNG
III THÔNG TIN CHUNG NHÀ THẦU
IV THÔNG TIN CHUNG TVGS
PHẦN 2: NỘI DUNG NHẬT KÝ
Trong nhật ký thi công, cần ghi chép rõ ràng diễn biến điều kiện thi công như nhiệt độ, thời tiết và các thông tin liên quan; tình hình thi công và nghiệm thu công việc xây dựng hàng ngày Ngoài ra, cần mô tả chi tiết các sự cố, hư hỏng và các vấn đề phát sinh trong quá trình thi công Cuối cùng, hãy đưa ra các kiến nghị và ý kiến chỉ đạo để giải quyết những vấn đề này từ các bên liên quan.
Mẫu Sổ theo dõi - Sơ họa công trình (nội bộ)
SỔ THEO DÕI - SƠ HỌA CÔNG TRÌNH
Nhà thầu Tư vấn giám sát:
- Trang 1: Thông tin gói thầu
- Trang 2: Thông tin của CĐT
- Trang 3: Thông tin của Nhà thầu
- Trang 4: Thông tin các đơn vị liên quan khác
- Trang 5: Thông tin đơn vị TVGS
(Các nội dung trên bao gồm thông tin thời gian, tên, số đt….)
Các trang sẽ cung cấp sơ đồ tổng thể và chi tiết cho từng hạng mục công trình, trong đó bao gồm thông tin về kết cấu, loại vật liệu, thời gian thi công và các ghi chú khác.
- Nên sử dụng quyển vở Ô ly để sơ họa cho dễ
- Mỗi công trình yêu cầu có các Cặp file hoặc túi Clear lưu trữ toàn bộ các Văn bản đến, Văn bản đi…
Khi giao nhiệm vụ cho cán bộ hiện trường, cần yêu cầu rà soát từng trang bản vẽ, thuyết minh và hợp đồng Đồng thời, yêu cầu các thành viên trong nhóm đọc và ký xác nhận rằng họ đã kiểm tra và nắm rõ khối lượng công việc.
Mẫu Đề cương TV giám sát
Theo mẫu, nội dung gồm:
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LẬP ĐỀ CƯƠNG TƯ VẤN GIÁM SÁT
CHƯƠNG 2 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ DỰ ÁN
CHƯƠNG 3 NHIỆM VỤ CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT
CHƯƠNG 4 QUY TRÌNH VÀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC GIÁM SÁT
CHƯƠNG 5 QUY TRÌNH VÀ NỘI DUNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CHƯƠNG 6 GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG THI CÔNG
CHƯƠNG 7 NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHƯƠNG 8 HỆ THỐNG BIỂU MẪU VĂN BẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC NGHIỆM THU XÂY DỰNG
Mẫu Tờ trình phê duyệt đề cương TVGS
V/v trình phê duyệt đề cương
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày … tháng năm 20…
Căn cứ vào Luật xây dựng của Quốc hội, Nghị định của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng, cùng với Thông tư của Bộ Xây dựng quy định chi tiết về quản lý chất lượng và bảo trì công trình, việc thực hiện các quy định này là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình xây dựng.
- Căn cứ Hợp đồng số: ký ngày … giữa Ban Quản lý dự án … và Viện Kỹ thuật công trình về việc thực hiện Gói thầu…
Viện Kỹ thuật Công trình kính gửi Ban Quản lý Dự án để kiểm tra và xem xét, nhằm trình cơ quan quản lý phê duyệt đề cương Tư vấn giám sát thi công xây dựng cho gói thầu
(Chi tiết tại Đề cương tư vấn giám sát thi công xây dựng Gói thầu gửi kèm)
Viện Kỹ thuật công trình kính trình các bên xem xét, phê duyệt, làm cơ sở triển khai thực hiện./
Báo cáo kiểm tra điều kiện khởi công
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN KHỞI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH
1.4 Đơn vị Tư vấn thiết kế: ……
1.6 Đơn vị Tư vấn giám sát: ……
2.1 Về mặt bằng xây dựng: ……
2.2 Về giấy phép xây dựng: ……
2.3 Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công: ……
2.5 Kiểm tra sự phù hợp năng lực của nhà thầu với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây dựng: ……
2.6 Nguồn vốn để đảm bảo tiến độ xây dựng công trình: ……
2.7 Biện pháp đảm bảo ATLĐ, VSMT trong quá trình xây dựng: ……
TƯ VẤN GIÁM SÁT TRƯỞNG
Báo cáo Định kỳ công tác Tư vấn giám sát
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ CÔNG TÁC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG
Kính gửi Chủ đầu tư, Đơn vị Tư vấn giám sát xin báo cáo về tình hình giám sát thi công xây dựng công trình/hạng mục công trình trong khoảng thời gian từ ngày…… đến ngày…… như sau:
1 Đánh giá sự phù hợp về quy mô, công năng của công trình so với giấy phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng), thiết kế xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật, biện pháp thi công, biện pháp đảm bảo an toàn được phê duyệt và các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
Nội dung Đánh giá Ghi chú
Chỉ dẫn kỹ thuật áp dụng cho công trình
Biện pháp thi công áp dụng cho công trình
Biện pháp đảm bảo an toàn được phê duyệt
Các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
2 Đánh giá sự phù hợp về năng lực của các nhà thầu thi công xây dựng so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây dựng: a) Tên đơn vị thi công: … b) Đánh giá sự phù hợp về năng lực của chỉ huy trưởng công trình hoặc giám đốc dự án của
Nội dung Đánh giá Ghi chú
Chỉ huy trưởng công trình
Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp
Cán bộ phụ trách an toàn lao động cần thực hiện thống kê và đánh giá sự phù hợp của máy móc, thiết bị thi công trong kỳ báo cáo, đảm bảo chúng đáp ứng yêu cầu của hợp đồng xây dựng.
STT Loại xe máy thiết bị Theo HSDT Thực tế
3 Đánh giá về khối lượng, tiến độ công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo, công tác tổ chức thi công và đảm bảo an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình: a) Khối lượng công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo Khối lượng công việc đã được nghiệm thu So sánh với tiến độ thi công tổng thể và nguyên nhân gây chậm tiến độ (nếu có);
Bảng khối lượng công trình cần được đánh giá kỹ lưỡng để so sánh với biện pháp thi công đã được phê duyệt Cần xem xét các thay đổi trong biện pháp thi công, nếu có, để đảm bảo tính hiệu quả và an toàn trong quá trình thi công.
Nội dung Đánh giá Ghi chú
Biện pháp thi công chính
… c) Đánh giá việc thực hiện các nội dung của kế hoạch đảm bảo an toàn được phê duyệt
Nội dung Đánh giá Ghi chú
Tai nạn và xử phạt Không
4 Thống kê các công tác thí nghiệm được thực hiện trong kỳ báo cáo số lượng các kết quả thí nghiệm đối với từng loại thí nghiệm Đánh giá việc kiểm soát chất lượng công tác thí nghiệm, kiểm tra vật liệu, sản phẩm xây dựng, cấu kiện, thiết bị lắp đặt vào công trình
Nội dung Công tác Ghi chú
Kiểm tra vật liệu, sản phẩm xây dựng, cấu kiện
5 Thống kê các công việc xây dựng được nghiệm thu trong kỳ báo cáo, công tác nghiệm thu giai đoạn (nếu có)
Nội dung Đánh giá Ghi chú
6 Thống kê các thay đổi thiết kế trên công trường trong kỳ báo cáo
Nội dung Đánh giá Ghi chú
7 Thống kê những tồn tại, khiếm khuyết về chất lượng, sự cố công trình trong kỳ báo cáo (nếu có); các tồn tại, khiếm khuyết về chất lượng đã được khắc phục trong kỳ báo cáo Đánh giá về nguyên nhân, biện pháp, kết quả khắc phục theo quy định
Nội dung Đánh giá Ghi chú
8 Đề xuất, kiến nghị về tiến độ, nhân sự, thiết kế và các vấn đề kỹ thuật khác
Nội dung Kiến nghị Ghi chú
Nhân sự, thiết bị, vật tư
TƯ VẤN GIÁM SÁT TRƯỞNG
BIÊN TẬP NHẬT KÝ ẢNH CÔNG TÁC GIÁM SÁT THI CÔNG
(Thời gian từ… đến…) Ảnh… Ảnh… Ảnh…
Báo cáo hoàn thành của Tổ chức Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO HOÀN THÀNH CÔNG TÁC GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG GÓI THẦU/GIAI ĐOẠN/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH/CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG Kính gửi: ………Chủ đầu tư…… Đơn vị Tư vấn giám sát báo cáo về công tác giám sát thi công xây dựng như sau:
1 Quy mô công trình: a) Mô tả quy mô và công năng của công trình: các thông số kỹ thuật chính, công năng chủ yếu của các phần hoặc hạng mục công trình; b) Đánh giá sự phù hợp về quy mô, công năng của công trình so với giấy phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng), thiết kế xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật, biện pháp thi công, biện pháp đảm bảo an toàn được phê duyệt và các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng cho công trình
2 Đánh giá sự phù hợp về năng lực của nhà thầu thi công xây dựng so với hồ sơ dự thầu và hợp đồng xây dựng
3 Đánh giá về khối lượng, tiến độ công việc đã hoàn thành, công tác tổ chức thi công và đảm bảo an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình
4 Đánh giá công tác thí nghiệm, kiểm tra vật liệu, sản phẩm xây dựng, cấu kiện, thiết bị lắp đặt vào công trình theo kế hoạch thí nghiệm đã được chấp thuận
5 Đánh giá về công tác tổ chức và kết quả kiểm định, quan trắc, thí nghiệm đối chứng (nếu có)
6 Đánh giá về công tác tổ chức nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn (nếu có)
7 Các thay đổi thiết kế và việc thẩm định, phê duyệt thiết kế điều chỉnh trong quá trình thi công xây dựng (nếu có)
8 Những tồn tại, khiếm khuyết về chất lượng, sự cố công trình trong quá trình thi công xây dựng công trình (nếu có) và đánh giá nguyên nhân, biện pháp và kết quả khắc phục
11 Đánh giá về sự phù hợp của quy trình vận hành, quy trình bảo trì công trình xây dựng theo quy định
12 Đánh giá về các điều kiện nghiệm thu hoàn thành gói thầu, giai đoạn, hạng mục công trình, công trình xây dựng
(Ký, ghi rõ họ tên)
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT CỦA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
BIỂU MẪU, NỘI DUNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Mẫu nhật ký thi công
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHẬT KÝ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Tư vấn giám sát:……… …… ……… Nhà thầu: ……… ………
Sổ này gồm trang, đánh thứ tự từ 1 đến
Có đóng giáp lai của Chủ đầu tư
1 Tất cả các công trình xây lắp do các công ty, tổng công ty nhận thầu thi công đều phải có sổ “Nhật ký công trình” Cơ quan giao thầu phải thống nhất với cơ quan nhận thầu thi công về thể thức cấp, ghi chép sổ và các công tác kiểm tra nghiệm thu bàn giao
2 Cơ quan cấp sổ là đại diện của Chủ đầu tư - ……., sổ được giao cho người phụ trách thi công Người này sẽ ghi chép sổ và có nhiệm vụ trình sổ cho nhân viên hay cơ quan kiểm tra khi được yêu cầu
3 Đơn vị trực tiếp thi công giữ sổ và có nhiệm vụ ghi chép, bảo quản sổ từ ngày khởi công cho đến ngày hoàn thành công trình, trong quá trình tiến hành công tác, nếu thay đổi người phụ trách sổ thì người cũ phải bàn giao sổ lại cho người mới và phải viết vào phần cuối phần công tác mình phụ trách lời bàn giao sau: “Tôi khoá sổ này ngày / /20 và bàn giao cho ông từ ngày / /200 ký tên.”
4 Trong quá trình xây lắp, nhân viên giám sát chất lượng của nhà thầu, tư vấn giám sát, cán bộ kiểm tra chất lượng của chủ đầu tư, cơ quan thiết kế có quyền yêu cầu xem và ghi xác nhận vào sổ
5 Khi nghiệm thu, Hội đồng sẽ dùng sổ để kết hợp kiểm tra công trình Sau đó đơn vị thi công phải xếp sổ này vào hồ sơ hoàn thành công trình cho đơn vị sử dụng
6 Sổ này được lập theo 1 mẫu thống nhất khổ giấy A4, sổ gồm 4 phần có đóng dấu giáp lai của cơ quan cấp sổ, chỉ khi nào dùng hết các trang của sổ mới được mở sổ mới Các sổ phải đánh số thứ tự kế tiếp (ngoài bìa)
PHẦN I - CÁC SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ CÔNG TRÌNH
7 Phần này ghi theo mẫu, nếu là công trình lớn có thể chia nhiều hạng mục
PHẦN II - NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
8 Phần này ghi danh sách và biến động về biên chế tổ chức các cán bộ chỉ huy, cán bộ kỹ thuật thi công của công trình và các nhân viên giám sát (trực tiếp) của nhà thầu, tư vấn giám sát, cán bộ kiểm tra của chủ đầu tư Người ghi phải ký và ghi rõ họ tên
PHẦN III - VĂN BẢN LIÊN QUAN
9 Phần này liệt kê tên các văn bản liên quan đến công trình bao gồm:
Các tài liệu sửa đổi bổ sung cần thiết cho thiết kế, dự toán và hợp đồng của các cơ quan có thẩm quyền phải được ghi rõ họ tên và chức danh của cá nhân có thẩm quyền nếu do cá nhân giải quyết.
Các biên bản giải quyết kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật khác là những yếu tố quan trọng để đặc trưng hóa các công trình Tùy thuộc vào khối lượng của từng công trình, phần này sẽ được phân bổ một số trang thích hợp để đảm bảo đầy đủ thông tin cần thiết.
Người ghi phải ký và ghi rõ họ và tên
10 Đây là phần chính của nhật ký, phần này phản ánh từng phần việc, mọi công tác trong quá trình thi công từ lúc khởi đầu đến lúc hoàn thành bàn giao
Phần nội dung này bao gồm hai phần chính: Nhật ký Thi công và Ý kiến Kiểm tra Đây là tài liệu quan trọng phản ánh toàn bộ hoạt động sản xuất tại công trường, do đó cần mô tả chi tiết công việc từng ngày và từng ca sản xuất Nếu có ngày nghỉ, cũng cần ghi rõ lý do nghỉ việc để đảm bảo tính minh bạch và chính xác.
11 Nguyên tắc ghi chép sổ theo công trình Nếu là công trình lớn có thể chia thành bộ phận công trình (chú ý không chia theo đơn vị sản xuất)
12 Nội dung nhật ký thi công (phần tóm tắt nội dung công việc phải mô tả công tác trong ngày bao gồm phương pháp thi công, các điều kiện công tác cả về các mặt kỹ thuật, vật tư thiết bị, nhân lực, thời tiết v.v và sự diễn biến của quá trình đó
13 Nội dung Kiểm tra (ý kiến của người kiểm tra) dành cho các bộ phận kiểm tra có thẩm quyền của các cấp bao gồm nhân viên giám sát của nhà thầu, tư vấn giám sát, cán bộ kiểm tra của chủ đầu tư, cán bộ thiết kế thường trực, và cán bộ cấp trên của các đơn vị đó ghi chép Nhận xét đánh giá chất lượng thi công và các mặt tổ chức sản xuất, kinh tế, kỹ thuật thi công Những ý kiến này sẽ bổ sung vào hồ sơ quản lý chất lượng của nhà thầu, hệ thống kiểm tra giám sát của tư vấn giám sát và chủ đầu tư, và là một phần của hồ sơ hoàn công công trình
14 Người phụ trách thi công phải căn cứ vào những nhận xét của người kiểm tra mà ghi ý kiến trả lời Đồng thời thực hiện ngoài hiện trường
Nếu nhận xét phù hợp với các nguyên tắc đã được ghi trong quy trình quy phạm, tài liệu thiết kế hoặc nguyên lý phổ biến, thì biện pháp sửa chữa cần được thực hiện ngay lập tức.
Nếu nhận xét không thuộc các loại đã nêu hoặc đơn vị thi công không đồng ý, họ sẽ phải chịu trách nhiệm nếu tiếp tục thi công như trước, nhưng cần ghi lại ý kiến phản hồi.
15 Các cột ý kiến của người kiểm tra, và trả lời của đơn vị thi công đều phải ký và
PHẦN I : CÁC SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ CÔNG TRÌNH
- Tên công trình (hay bộ phận công trình):
- Tên cơ quan thiết kế:
- Họ và tên Chủ nhiệm Dự án:
- Tên cơ quan lập thiết kế thi công:
- Tên cơ quan duyệt thiết kế:
- Họ và tên người duyệt:
- Quyết định duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán theo văn bản số:
- Bản vẽ thi công (văn bản số ngày )
- Đơn vị chủ đầu tư:
- Đơn vị TVGS giám sát:
- Hợp đồng Dịch vụ Tư vấn số:
- Hợp đồng Xây lắp: ……….……….ngày
- Khởi công theo hợp đồng ngày: thực tế
- Họ và tên CHT thi công:
- Họ và tên đội trưởng thi công:
- Họ và tên người hướng dẫn phụ trách thi công nhà thầu:
- Họ và tên người kiểm tra kỹ thuật nhà thầu:
- Họ và tên người giám sát của chủ đầu tư:
PHẦN II : NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
TT Họ và tên Chức danh, ngành nghề và trình độ
Ngày nhận việc Ngày thôi việc Chủ đầu tư
PHẦN III : VĂN BẢN LIÊN QUAN
TT Văn bản số, ngày Cơ quan phát hành Tóm tắt nội dung
Ngày tháng năm 20 Người ghi ký tên (ghi rõ họ tên)
Thời tiết: Nắng (N)/Mưa (M) NHẬT KÝ CÔNG TRÌNH
Stt Tên Thiết bị Stt Tên Thiết bị Stt Tên Thiết bị
1 Máy xúc : … 6 Toàn đạc (bộ): … 11 Đầm cóc: …
2 Xe ô tô tải: … 7 Thủy bình (bộ): … 12 Đầm dùi: …
3 Máy ủi: … 8 Máy hàn: …… 13 Máy bơm nước: …
4 Máy lu: … 9 Máy cắt thép: … 14 Máy phát điện: …
5 Xe chở bê tông: … 10 Máy uốn thép: … 15 Máy trộn vữa:
Buổi Sáng Buổi Chiều Buổi Tối Ghi chú
Stt Tên công tác Chất lượng Ghi chú
1 Vệ sinh môi trường TỐT TRUNG BÌNH KÉM
2 An toàn lao động TỐT TRUNG BÌNH KÉM
3 Phòng cháy chữa cháy TỐT TRUNG BÌNH KÉM
4 NỘI DUNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH TRONG NGÀY:
Nội dung công việc Ghi chú
5 Ý KIẾN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT:
6 Ý KIẾN TIẾP THU CỦA NHÀ THẦU:
6 Ý KIẾN CÁC BÊN THAM GIA:
Biển báo tại công trường
CHỦ NHIỆM THIẾT KẾ: ……… ĐT………
TƯ VẤN GIÁM SÁT TRƯỞNG: ……… ĐT………
DỰ KIẾN HOÀN THÀNH: THÁNG …….NĂM 20
Ghi chú: Yêu cầu ĐVTC treo biển trên tại Ban chi huy công trình từ lúc khởi công đến lúc bàn giao công trình vào sử dụng
Tem lấy mẫu thí nghiệm
1 TEM LẤY MẪU BÊ TÔNG
TEM LẤY MẪU BÊ TÔNG
Tư vấn giám sát Kỹ thuật thi công
TEM LẤY MẪU BÊ TÔNG
Tư vấn giám sát Kỹ thuật thi công
2 TEM NIÊM PHONG LẤY MẪU VẬT LIỆU
Tem niêm phong được đóng dấu treo của cơ quan kiểm tra
Số thứ tự trong biên bản lấy mẫu được ghi rõ là: Ngày lấy mẫu là: Các đại diện bao gồm: tư vấn giám sát, đơn vị thi công và đơn vị thí nghiệm.
Ghi chú: Biên bản lấy mẫu vật liệu theo mẫu
Bản vẽ hoàn công
1 LẬP BẢN VẼ HOÀN CÔNG: a) Trường hợp các kích thước, thông số thực tế của hạng mục công trình, công trình xây dựng không vượt quá sai số cho phép so với kích thước, thông số thiết kế thì bản vẽ thi công được chụp (photocopy) lại và được các bên liên quan đóng dấu, ký xác nhận lên bản vẽ để làm bản vẽ hoàn công Nếu các kích thước, thông số thực tế thi công có thay đổi so với kích thước, thông số của thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt thì cho phép nhà thầu thi công xây dựng ghi lại các trị số kích thước, thông số thực tế trong ngoặc đơn bên cạnh hoặc bên dưới các trị số kích thước, thông số cũ trong tờ bản vẽ này; b) Trong trường hợp cần thiết, nhà thầu thi công xây dựng có thể vẽ lại bản vẽ hoàn công mới, có khung tên bản vẽ hoàn công tương tự như mẫu dấu bản vẽ hoàn công; c) Đối với các bộ phận công trình bị che khuất phải được lập bản vẽ hoàn công hoặc được đo đạc xác định kích thước, thông số thực tế trước khi tiến hành công việc tiếp theo; d) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên trong liên danh có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công phần việc do mình thực hiện, không được ủy quyền cho thành viên khác trong liên danh thực hiện
2 MẪU DẤU BẢN VẼ HOÀN CÔNG:
TÊN NHÀ THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG
BẢN VẼ HOÀN CÔNG Ngày……tháng……năm……
(Ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký)
Chỉ huy trưởng công trình hoặc giám đốc dự án
(Ghi rõ họ tên, chữ ký)
Tư vấn giám sát trưởng
(Ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký)
Ghi chú: không áp dụng hình thức hợp đồng tổng thầu xây dựng thi công xây dựng Kích thước dấu tùy thuộc kích cỡ chữ
TÊN NHÀ THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG
BẢN VẼ HOÀN CÔNG Ngày……tháng… năm…
Người lập Chỉ huy trưởng hoặc giám Chỉ huy trưởng hoặc giám Tư vấn giám sát trưởng
Phiếu yêu cầu nghiệm thu
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
Hạng mục : ……….……….……… Địa điểm xây dựng : ……….……….…………
Căn cứ hồ sơ thiết kế và dự toán công trình
Căn cứ tiến độ thi công thực tế tại công trường; Đến nay Công ty chúng tôi đã hoàn thành xong công việc thi công như sau:
Đề nghị các bên liên quan và Tư vấn giám sát tổ chức nghiệm thu các công việc đã nêu, để chúng tôi có thể tiến hành thi công các công việc tiếp theo.
Thời gian tiến hành nghiệm thu vào lúc giờ ngày tháng năm 20… Địa điểm: ……… ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Biên bản nghiệm thu công việc
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
1 Đối tượng nghiệm thu: “TÊN CV NGHIỆM THU”
Hạng mục : ……….……….……….……… Địa điểm xây dựng : ……….…….…….……….…
2 Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện Nhà thầu thi công: ……….……….…
2.2 Đại diện Tư vấn giám sát: ……….……….…
Bắt đầu: ngày tháng năm
Kết thúc: ngày tháng năm
Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu nội bộ của nhà thầu (nếu có);
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu…
Phần chỉ dẫn kỹ thuật có liên quan;
Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm có liên quan;
Nhật ký thi công xây dựng công trình và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu
4.2 Về chất lượng công việc xây dựng
(đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng)
4.3 Về khối lượng công việc xây dựng
Khối lượng thực hiện: diễn giải khối lượng kèm theo
4.4 Các ý kiến khác (nếu có):
5 Kết luận và kiến nghị:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đă thực hiện và các yêu cầu khác nếu có
- ……… ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ghi rõ họ tên, chức vụ) ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
Sơ họa và diễn giải khối lượng nghiệm thu công việc
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ HỌA VÀ DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Hạng mục : ……….……….……….……… Địa điểm xây dựng : ……….…….…….……….…
2 Về khối lượng công việc xây dựng
Khối lượng theo thiết kế Khối lượng thực tế thi công Khối lượng nghiệm thu
Diễn giải và sơ họa tính khối lượng:
……….……… ………….……….……… ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ghi rõ họ tên, chức vụ) ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
BBNT vật liệu/thiết bị/sản phẩm đúc sẵn trước khi đưa vào sử dụng
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT LIỆU/THIẾT BỊ/SẢN PHẨM ĐÚC SẴN TRƯỚC
KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Hạng mục : ……….……….……… Địa điểm xây dựng : ……….……….…………
2 Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện Tư vấn giám sát : ……….……….…
2.2 Đại diện Nhà thầu thi công: ……….……….…
Bắt đầu: ngày tháng năm
Kết thúc: ngày tháng năm
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hợp đồng số giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu
- Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật kèm theo dự án
- Hồ sơ thí nghiệm đầu vào
- Văn bản của Chủ đầu tư cho phép sử dụng chủng loại vật liệu/thiết bị/sản phẩm đúc sẵn (nếu có)
- Văn bản khác có liên quan
4.2.1 Tên vật liệu/thiết bị/sản phẩm đúc sẵn.……… …… ………
Nguồn cung cấp ………(Ghi rõ nguồn cung cấp)
Khối lượng……(Ghi rõ khối lượng đã tập kết tại hiện trường hoặc mỏ của nhà thầu)
Chất lượng………(Đánh giá đạt hay không đạt so với tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho gói thầu, nêu rõ nội dung)
4.2.2 Tên vật liệu/thiết bị/sản phẩm đúc sẵn.……… ……… ……
Nguồn cung cấp ………(Ghi rõ nguồn cung cấp)
Khối lượng……(Ghi rõ khối lượng đã tập kết tại hiện trường hoặc mỏ của nhà thầu)
Chất lượng………(Đánh giá đạt hay không đạt so với tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho gói thầu, nêu rõ nội dung)
4.3 Các ý kiến khác (nếu có):
5 Kết luận và kiến nghị:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho nhà thầu sử dụng vật liệu/thiết bị/sản phẩm đúc sẵn để thi công xây dựng công trình
- Các bên tham gia kiểm tra cùng thống nhất ký tên ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ghi rõ họ tên, chức vụ) ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
Biên bản lấy mẫu thí nghiệm vật liệu tại hiện trường
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU LẤY MẪU VẬT LIỆU TẠI HIỆN TRƯỜNG
(Về việc lấy mẫu Cát, đá, xi măng… )
Hạng mục : ……….……….……….……… Địa điểm xây dựng : ……….…….…….……….…
Hôm nay, ngày tháng năm , tại hiện trường công trình chúng tôi gồm:
1 Đại diện Tư vấn giám sát : ……….……….…
2 Đại diện Nhà thầu thi công: ……….……….…
3 Đại diện đơn vị thí nghiệm: ……….……….…
Cùng nhau lấy mẫu tại hiện trường:
TT Thời gian Loại mẫu Số lượng Tên mẫu Nguồn gốc Ghi chú
- Yêu cầu đơn vị thí nghiệm theo TCVN để xác định chỉ tiêu cơ lý;
- Kết quả TN so sánh với Tiêu chuẩn để xác định: đạt/không đạt; đạt bao nhiêu % thiết kế;
- Kết quả TN bàn giao: … bản;
- Thời gian thí nghiệm: … ngày ĐD TƯ VẤN GIÁM SÁT ĐD ĐƠN VỊ THI CÔNG ĐD ĐƠN VỊ THÍ NGHIỆM
Biên bản xử lý kỹ thuật
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN XỬ LÝ KỸ THUẬT
Hạng mục : ……….……….……… Địa điểm xây dựng : ……….……….…………
Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt;
Căn cứ hợp đồng xây dựng số ……… được ký kết giữa Chủ đầu tư và nhà thầu thi công;
Căn cứ thực tế tại hiện trường thi công
Hôm nay, vào lúc … giờ … phút ngày …., tại hiện trường thi công ……… thành phần các bên tham gia gồm có:
1 Đại diện Chủ đầu tư:……… Ông: ……… Chức vụ: ………… Ông: ……… Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật
2 Đại diện Tư vấn thiết kế: ……… Ông: ……… Chức vụ: ………… Ông: ……… Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật
3 Đại diện tư vấn giám sát: ……… Ông: ……… Chức vụ: ………… Ông: ……… Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật
4 Đại diện đơn vị thi công: ……… Ông: ……… Chức vụ: …………
Biên bản này được lập nhằm hỗ trợ đơn vị thi công thực hiện công việc đúng tiến độ, đồng thời cũng là căn cứ để các bên hoàn thiện các thủ tục cần thiết tiếp theo.
Biên bản đã được kết thúc vào lúc …… giờ ……… phút cùng ngày, được đọc lại cho tất cả các bên tham gia nghe và đồng ý ký tên Các đại diện bao gồm: ĐD Tư Vấn Giám Sát, ĐD Đơn Vị Thi Công, ĐD Tư Vấn Thiết Kế, và ĐD Chủ Đầu Tư.
Thư kỹ thuật trong công tác giám sát
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
- Căn cứ Hợp đồng số
- Căn cứ vào HSTK được duyệt, tiến độ thi công đã ký;
- Căn cứ tình hình thi công tại hiện trường ngày
1 Tình hình chung gói thầu/ Vấn đề nảy sinh:
Tư vấn giám sát trưởng/Cán bộ giám sát
Biên bản hiện trường
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Hạng mục : ……….……….……… Địa điểm xây dựng : ……….……….…………
Hôm nay, ngày tháng năm 20 , tại công trình:………
1.2 Đại diện Nhà thầu thi công:
Sau khi xem xét Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và kiểm tra thực tế tại hiện trường chúng tôi lập Biên bản nội dung như sau:
3 Kết luận và yêu cầu:
Biên bản này sẽ là căn cứ để kiểm tra và đánh giá chất lượng công trình trong tương lai Các bên liên quan đã thống nhất ký tên vào biên bản vào cùng ngày kết thúc.
Phiếu đình chỉ thi công
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐÌNH CHỈ THI CÔNG
Hạng mục : ……….……….……… Địa điểm xây dựng : ……….……….…………
- Căn cứ Luật xây dựng của Quốc hội; Nghị định của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ hồ sơ Thiết kế & Dự toán ………
Các Quy trình, Quy phạm, tiêu chuẩn Ngành, tiêu chuẩn Việt Nam và các văn bản hiện hành;
Căn cứ tình hình thực tế thi công tại công trường;
Hôm nay vào lúc giờ ngày tháng năm 20…, tại công trường , tổ chức TVGS yêu cầu Nhà thầu tạm ngừng thi công hạng mục:
Phiếu đình chỉ này có hiệu lực kể từ thời gian trên và được giải tỏa khi có thông báo của Chủ đầu tư
Báo cáo nhanh sự cố công trình
CĐT/CHỦ SỞ HỮU HOẶC
CHỦ QL SỬ DỤNG CT
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO NHANH SỰ CỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi: ( Tên cơ quan quản lý Nhà nước theo quy định )
1 Tên công trình, vị trí xây dựng:
2 Các tổ chức cá nhân tham gia xây dựng: a) Nhà thầu khảo sát xây dựng: (Ghi tên tổ chức, cá nhân) b) Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình: (Ghi tên tổ chức, cá nhân) c) Nhà thầu thi công xây dựng công trình: (Ghi tên tổ chức, cá nhân) d) Nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình: (Ghi tên tổ chức, cá nhân)
3 Mô tả nội dung sự cố:
Mô tả sơ bộ về sự cố, tình trạng công trình xây dựng khi xảy ra sự cố, thời điểm xảy ra sự cố
4 Thiệt hại sơ bộ về người và vật chất: a) Tình hình thiệt hại về người, về vật chất b) Về nguyên nhân sự cố
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Chủ đầu tư cần lập báo cáo về sự cố xảy ra tại công trình đang thi công, trong khi chủ sở hữu phải thực hiện báo cáo cho các sự cố xảy ra tại công trình đang sử dụng, vận hành và khai thác.
Biên bản kiểm tra hiện trường sự cố công trình xây dựng
CĐT/CHỦ SỞ HỮU HOẶC
CHỦ QL SỬ DỤNG CT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG SỰ CỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1 Tên công trình xảy ra sự cố:
2 Hạng mục công trình xảy ra sự cố:
3 Địa điểm xây dựng công trình:
4 Biên bản kiểm tra hiện trường sự cố được lập với các nội dung sau: a) Thời điểm xảy ra sự cố: giờ ngày tháng năm………… b) Mô tả sơ bộ về sự cố, tình trạng công trình khi xảy ra sự cố c) Sơ bộ về tình hình thiệt hại về người, về vật chất
d) Sơ bộ về nguyên nhân sự cố (nếu có)
Chủ đầu tư cần lập báo cáo về sự cố xảy ra trong quá trình thi công xây dựng, trong khi đó, chủ quản lý hoặc người sử dụng cũng phải thực hiện báo cáo liên quan đến sự cố tại công trình đang được sử dụng, vận hành và khai thác.
Các thành phần tham gia lập biên bản khác gồm:
- Nhà thầu thi công xây dựng (Người đại diện theo pháp luật ký tên, đóng dấu);
- Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình (Người đại diện theo pháp luật ký tên, đóng dấu);
BBNT hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình đưa vào sử dụng
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NGHIỆM THU GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG HOÀN THÀNH (HOẶC
BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HOÀN THÀNH) (ghi tên công trình xây dựng)
1 Đối tượng nghiệm thu: “TÊN ĐỐI TƯỢNG”
Hạng mục : ……….……….……… Địa điểm xây dựng : ……….……….…………
2 Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện Chủ đầu tư: ……….……….………
2.2 Đại diện Tư vấn giám sát : ……….……….…
2.3 Đại diện Nhà thầu thi công: ……….……….…
2.4 Đại diện Tư vấn thiết kế (nếu có): ………….……….…
4 Đánh giá công việc xây dựng đă thực hiện:
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu a) Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu có liên quan; b) Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu; c) Biên bản kiểm tra, nghiệm thu nội bộ của nhà thầu (nếu có); d) Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng e) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu; f) Phần chỉ dẫn kỹ thuật có liên quan; g) Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm có liên quan h) Nhật ký thi công xây dựng công trình và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu
4.2 Về chất lượng công việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng)
4.3 Về khối lượng công việc xây dựng
Khối lượng thực hiện: (lập bảng phụ lục kẻm theo khối lượng chi tiết các hạng mục thi công)
4.4 Các ý kiến khác (nếu có):
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đă thực hiện và các yêu cầu khác nếu có
……….……….……….……… ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ghi rõ họ tên, chức vụ) ĐẠI DIỆN TƯ VẤN THIẾT KẾ
BBNT giai đoạn thi công xây dựng hoàn thành (hoặc bộ phận công trình xây dựng hoàn thành)
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC CÔNG TRÌNH ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Hạng mục : ……….……….……… Địa điểm xây dựng : ……….……….…………
2 Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện Chủ đầu tư: ……….……….………
2.2 Đại diện Tư vấn giám sát : ……….……….…
2.3 Đại diện Nhà thầu thi công: ……….……….…
2.4 Đại diện Tư vấn thiết kế: ……….……….…
Bắt đầu: ngày tháng năm
Kết thúc: ngày tháng năm
4 Đánh giá hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng:
4.1 Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu có liên quan;
Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu nội bộ của nhà thầu (nếu có);
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
Phần chỉ dẫn kỹ thuật có liên quan;
Biên bản nghiệm thu các công việc xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng đã thực hiện (nếu có);
Kết quả quan trắc và đo đạc bao gồm các thí nghiệm, đo lường, hiệu chỉnh, cũng như vận hành thử đồng bộ hệ thống thiết bị Ngoài ra, cần có kết quả kiểm định chất lượng công trình nếu có.
Bản vẽ hoàn công công trình xây dựng;
Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền đã cấp văn bản chấp thuận liên quan đến phòng chống cháy nổ, an toàn môi trường và an toàn vận hành theo quy định hiện hành.
Kết luận của cơ quan chuyên môn về xây dựng về việc kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng theo quy định
4.2 Về chất lượng công việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng)
4.3 Về khối lượng công việc xây dựng (Lập bảng tổng hợp khối lượng thi công hoàn thành được đại diện theo pháp luật của Nhà thầu ký, tư vấn giám sát, đại diện theo pháp luật của Chủ đầu tư ký và đóng dấu)
4.4 Các ý kiến khác (nếu có):
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đă thực hiện và các yêu cầu khác nếu có ……….……….………
Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) ĐẠI DIỆN TƯ VẤN THIẾT KẾ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) ĐẠI DIỆN CHỦ QUẢN LÝ, CHỦ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH (nếu có)
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
BIỂU MẪU, NỘI DUNG NGHIỆM THU THANH TOÁN
4.1 Căn cứ nghiệm thu thanh toán
Quyết định phê duyệt và HSTK…
4.2 Bảng xác định giá trị hoàn thành
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
(Áp dụng đối với các khoản thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, vốn ngoài nước)
THEO HỢP ĐỒNG BAN ĐẦU NGOÀI HỢP ĐỒNG BAN ĐẦU
Tên dự án: Mã dự án:
Căn cứ hợp đồng số: ……… ngày tháng năm……… PL bổ sung hợp đồng số: …… ngày tháng… năm ……… Chủ đầu tư:
Biên bản nghiệm thu số ……… ngày…….tháng…….năm …… Đơn vị: Đồng
Số TT Tên công việc Đơn vị tính
Khối lượng Đơn giá thanh toán
Tổng số Thực hiện Tổng số Thực hiện
Khối lượng theo hợp đồng ban đầu
Khối lượng phát sinh so với hợp đồng ban đầu
Lũy kế đến hết kỳ trước
Lũy kế đến hết kỳ này
Theo hợp đồng Đơn giá bổ sung (nếu có)
Theo hợp đồng ban đầu
Phát sinh so với hợp đồng ban đầu
Lũy kế đến hết kỳ trước
Lũy kế đến hết kỳ này
1 Giá trị hợp đồng ban đầu/Tổng giá trị khối lượng phát sinh so với hợp đồng ban đầu:
2 Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước:
3 Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước:
4 Lũy kế giá trị khối lượng thực hiện đến cuối kỳ này:
5 Thanh toán để thu hồi tạm ứng:
6 Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này:
Số tiền bằng chữ:……… (là số tiền đề nghị thanh toán kỳ này)
7 Lũy kế giá trị thanh toán: Đại diện nhà thầu
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
Ngày….tháng….năm 20… Đại diện chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)
4.3 Biên bản nghiệm thu khối lượng thanh toán
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP HOÀN THÀNH (Đợt …)
Hạng mục : ……….……….……… Địa điểm xây dựng : ……….……….………
2 Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1 Đại diện Chủ đầu tư: ……….………
2.2 Đại diện Tư vấn giám sát : ……….……….…
2.3 Đại diện Nhà thầu thi công: ……….……….…
3 Thời gian và địa điểm
- Thời gian: … h, ngày tháng năm 20….;
- Địa điểm: Tại hiện trường
4 Nội dung các bước tiến hành nghiệm thu
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng;
- Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng;
- Biên bản nghiệm thu các công việc xây dựng, các công trình ẩn dấu;
Trong quá trình xây dựng, các kết quả kiểm tra về cao độ và kích thước hình học, cũng như kiểm tra chất lượng vật liệu và chất lượng công trình, được thực hiện một cách nghiêm ngặt.
- Nhật ký thi công và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Biên bản nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng của nội bộ nhà thầu;
- Bản vẽ hoàn công của hạng mục nghiệm thu
4.2 Nội dung và trình tự nghiệm thu chất lượng công trình
- Kiểm tra đối tượng nghiệm thu tại hiện trường: Đạt yêu cầu;
- Kiểm tra các kết quả kiểm tra cao độ, kích thước hình học và kết quả thí nghiệm chất lượng vật liệu, chất lượng công trình: Đạt yêu cầu;
- Kiểm tra các biên bản nghiệm thu, nhật ký thi công: Đạt yêu cầu;
- Đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng, yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng: Đạt yêu cầu
4.4 Nghiệm thu khối lượng công trình
STT Hạng mục công việc Đơn vị tính
Khối lượng theo Hợp đồng
Lũy kế đến hết kỳ trước
Lũy kế đến hết kỳ này