1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế

146 33 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thực Trạng Công Tác Kế Toán Thuế Giá Trị Gia Tăng Và Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Tại Công Ty Cổ Phần Bê Tông Và Xây Dựng Thừa Thiên Huế
Tác giả Đoàn Thị Kim Chi
Người hướng dẫn ThS. Trần Thị Thanh Nhàn
Trường học Đại học Huế
Chuyên ngành Kế toán – Tài chính
Thể loại khóa luận tốt nghiệp
Năm xuất bản 2020
Thành phố Huế
Định dạng
Số trang 146
Dung lượng 1,51 MB

Cấu trúc

  • Biểu 2.1: Hóa đơn Giá trị gia tăng đầu vào số 0000479 (68)
  • Biểu 2.2: Phiếu nhập kho (69)
  • Biểu 2.3: Trích sổ chi tiết TK 1331 (70)
  • Biểu 2.4: Trích sổ cái TK 1331 (71)
  • Biểu 2.5: Chứng từ ghi sổ (72)
  • Biểu 2.6 Trích bảng kê HĐ, chứng từ mua vào tháng 11/2019 (73)
  • Biểu 2.7: Trích hóa đơn Giá trị gia tăng số 0001906 (81)
  • Biểu 2.8: Trích sổ chi tiết TK 33311 (82)
  • Biểu 2.9: Trích sổ cái TK 33311 (83)
  • Biểu 2.10: Chứng từ ghi sổ (84)
  • Biểu 2.11: Trích Bảng kê HĐ, chứng từ HHDV bán ra tháng 11/2019 (85)
  • Biểu 2.12: Trích tờ khai thuế giá trị gia tăng (87)
  • Biểu 2.13: Sổ chi tiết tài khoản 3334 (95)
  • Biểu 2.14: Sổ cái tài khoản 3334 (96)
  • Biểu 2.15: Sổ chi tiết tài khoản 8211 (97)
  • Biểu 2.16: Sổ cái tài khoản 8211 (98)
  • Biểu 2.17: Trích tờ khai Thuế TNDN năm 2019 (104)
  • Biểu 2.18: Phụ Trường Đại học Kinh tế Huế lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (0)
  • PHẦN I ĐẶT VẤN ĐỀ (10)
    • I.1. Lý do chọn đề tài (10)
    • I.2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài (11)
    • I.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài (12)
    • I.4. Phương pháp nghiên cứu (12)
    • I.5. Kết cấu đề tài (14)
  • PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (16)
    • CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GTGT VÀ THUẾ TNDN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ (16)
      • 1.1. Những vấn đề cơ bản về thuế (16)
        • 1.1.1. Khái niệm (16)
        • 1.1.2. Đặc điểm của thuế (16)
        • 1.1.3. Chức năng, vai trò của thuế (17)
        • 1.1.4. Thuế GTGT và thuế TNDN (18)
          • 1.1.4.1 Thuế GTGT (18)
          • 1.1.4.2. Thuế TNDN (26)
        • 1.1.5. Nhiệm vụ của kế toán thuế GTGT và thuế TNDN (35)
          • 1.1.5.1. Nhiệm vụ của kế toán thuế GTGT (35)
          • 1.1.5.2. Nhiệm vụ của kế toán TNDN (35)
      • 1.2. Kế toán thuế GTGT và thuế TNDN (35)
        • 1.2.1. Kế toán thuế GTGT (35)
        • 1.2.2. Kế toán thuế TNDN (40)
        • 1.2.3. Tổ chức sổ sách kế toán (42)
      • 2.1. Giới thiệu về Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế (45)
        • 2.1.1 Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế .36 (45)
        • 2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty (45)
        • 2.1.3 Chức năng, nhiệm vụ và các lĩnh vực hoạt động kinh doanh (46)
          • 2.1.3.1 Chức năng (46)
          • 2.1.3.2 Nhiệm vụ (46)
          • 2.1.3.3 Các lĩnh vực hoạt động (46)
        • 2.1.4 Cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý (46)
          • 2.1.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý (46)
          • 2.1.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban (47)
        • 2.1.5. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế (50)
          • 2.1.5.1 Tổ chức bộ máy kế toán (50)
          • 2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận (50)
          • 2.1.5.3. Tổ chức vận dụng chế độ kế toán (52)
        • 2.1.6. Phân tích năng lực kinh doanh của công ty (lao động, tài sản - nguồn vốn, kết quả kinh doanh) (54)
          • 2.1.6.1. Tình hình lao động giai đoạn 2017 -2019 (54)
          • 2.1.6.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn giai đoạn 2017 -2019 (56)
          • 2.1.6.3. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2017- 2019 (58)
      • 2.2. Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế (60)
        • 2.2.1. Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT (60)
          • 2.2.1.1. Đặc điểm tổ chức công tác thuế GTGT (60)
          • 2.2.1.2. Chứng từ sử dụng (61)
          • 2.2.1.3. Tài khoản sử dụng (61)
          • 2.2.1.4. Sổ kế toán sử dụng (61)
        • 2.2.2. Thực trạng công tác kế toán thuế TNDN (91)
          • 2.2.2.1. Đặc điểm tổ chức công tác thuế TNDN (91)
          • 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng (92)
          • 2.2.2.3. Tài khoản sử dụng (92)
          • 2.2.2.4. Số kế toán sử dụng (92)
          • 2.2.2.5. Thực trạng kế toán thuế TNDN (93)
    • CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN NÂNG CAO CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ (109)
      • 3.1. Nhận xét, đánh giá công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế (109)
        • 3.1.1. Ưu điểm (109)
        • 3.1.2. Nhược điểm (110)
      • 3.2. Nhận xét, đánh giá công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế (110)
        • 3.2.1. Ưu điểm (110)
        • 3.2.2. Nhược điểm (112)
      • 3.3. Một số giải pháp góp phần nâng cao công tác kế toán thuế tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế (113)
        • 3.3.1. Một số giải pháp chung đối với công tác kế toán (113)
        • 3.3.2. Giải pháp góp phần nâng cao công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN (113)
  • PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ (115)
    • 1.1 Kết luận (115)
    • 1.2 Kiến nghị ...........................................................................................................106 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO (116)
  • PHỤ LỤC (34)

Nội dung

Hóa đơn Giá trị gia tăng đầu vào số 0000479

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 2 : Giao cho người mua Mẫu: 01GTKT3/003 Ngày 30 tháng 11 năm 2019 Ký hiệu: HB/18P

Số: 0000479 Đơn vịbán hàng : Công ty cổphần khaithác đá Hương Bằng

Mã sốthuế: 3300551772 Địa chỉ: 11 Thống Nhất, phường TứHạ, thịxã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 0234.3758659* Fax: 0234.3758659

Họ tên người mua hàng :

Tên đơn vị: Công ty cổphần bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế

Mã sốthuế: 3300384426 Địa chỉ: 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, TP Huế, tỉnh Thừa

Hình thức thanh toán: CK Sốtài khoản :

STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

Cộng tiền hàng: 79.745.455 ThuếGTGT: 10% Tiền thuếGTGT: 7.974.545

Tổng cộng tiền thanh toán: 87.720.000

Số tiền viết bằng chữ: tám mươi bảy triệu bảy trăm hai mươi nghìn đồng chẵn

( Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

( Ký, đóng dấu ghi rõ họ tên) Đã kí và đóng dấu

(Nguồn: Phòng tài chính - kế toán)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phiếu nhập kho

CÔNG TY CỔPHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ

84/6 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, T.P Huế, tỉnh T.T Huế, VN

Ngày 30 tháng 11 năm 2019 Người nhập: CTCP khai thác đá và xây dựng Hương Bằng Đơn vị: CTCP KHAI THÁC ĐÁ VÀ XÂY DỰNG HƯƠNG BẰNG (331141)

Nội dung: Mua đá 0.5*1_Kho ống bi_HĐ: 0000479_Ngày 30/11/2019

Kho: Kho nguyên vật liệu (Kho003)

STT Mặt hàng Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền

Cộng tiền thanh toán (bằng chữ): Tám mươi bảy triệu bảy trăm hai mươi ngàn đồng chẵn

(Nguồn: Phòng tài chính - kế toán)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Máy tự động cập nhật số liệu vào sổ chi tiết, sổ cái tài khoản 1331 và chứng từ ghi sổ Kế toán có thể in và xem báo cáo sổ cái cũng như sổ chi tiết của tài khoản 1331 và chứng từ ghi sổ khi cần thiết.

Trích sổ chi tiết TK 1331

CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ

84/ Nguyễn Khoa Chiêm, P An Tây, T.P Huế, tỉnh T.T Huế, VN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN

Tài khoản: 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Diễn giải TK đối ứng

Ngày Số Nợ Có Nợ Có

30/11/19 012 Điều chỉnh giảm (CKTM Xi măng Xá PCB40 theo Sl tiêu thụ trong tháng 11) theo HĐ:

Mua xi măng xá PCB40 Đồng Lâm: HĐ số 0008289_kho Ngự Bình _ ngày 30/11/2019

30/11/19 1211 Mua đá 0.5*1_kho ống bi_HĐ:

Mua dầu Diesel 8990L xe trộn_

Xăng Ron95 40L Xe 77C07233_HĐ: 0083276_ngày 30/11/2019

Mua dầu Diesel 8990L xe trộn_

Xăng Ron95 40L Xe 77C07233_HĐ:0083276_ ngày 30/11/2019

Kếtoán ghi sổ Kế toán trưởng

(ký, họ tên) ( Ký, họ tên)

(Nguồn: Phòng tài chính - kế toán)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trích sổ cái TK 1331

CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ

84/6 Nguyễn Khoa Chiêm, P An Tây, T.P Huế, tỉnh T.T Huế, VN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

Tài khoản: 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

- Sổnày có 1 trang,đánh sốtừtrang số 1 đến trang số1

Kếtoán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(ký, họ tên) ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn: Phòng tài chính - kế toán)

Mã CT Diễn giải Số hiệu

BN Tiền gửi nhân hàng ngoại thương 11211 5.168.760

BN BIDV ngân hàng đầu tư 11212 114.439

BN NH Công thương VN –CN TT Huế 11216 6.100

BT Phải trả cho người bán 331 57.861.055

NM Phải trả cho người bán 331 962.945.245

PK Phải trả cho người bán 331 187.930.939

- Cộng sốphát sinh trong tháng 1.210.594.545

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chứng từ ghi sổ

CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ

84/6 Nguyễn Khoa Chiêm, P An Tây, T.P Huế, tỉnh T.T Huế, VN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

Sốhiệu tài khoản Sốtiền Ghi chú

Mua đá 0.5*1_Kho ống bi_HĐ:

Mua đá 0.5*1_Kho ống bi_HĐ:

Người lập Kế toán trưởng

(ký, họ tên) ( Ký, họ tên)

(Nguồn: Phòng tài chính - kế toán)

Vào cuối tháng, kế toán tổng hợp sẽ kết xuất bảng kê hóa đơn và chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào tháng 11/2019 từ phần mềm Bravo7 Họ cũng sẽ tập hợp tất cả các hóa đơn GTGT đầu vào từ kế toán vật tư, giá thành và hàng tồn, nhằm kiểm tra và đối chiếu để phát hiện và sửa chữa kịp thời các sai sót.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trích bảng kê HĐ, chứng từ mua vào tháng 11/2019

Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu

(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)

(Nguồn: Phòng tài chính - kế toán)

Mẫu số Ký hiệu Số

Ngày, tháng, năm phát hành

Tên người mua Mã số thuế người bán Mặt hàng giá trị HHDV mua vào chưa thuế

Thuế suất(%) Thuế GTGT Ghi chú

HHDV được sử dụng riêng cho sản xuất kinh doanh sẽ chịu thuế GTGT và được áp dụng cho các hoạt động cung cấp HHDV không kê khai Để đủ điều kiện khấu trừ thuế GTGT, các doanh nghiệp cần đảm bảo việc nộp thuế đầy đủ.

Tổng 2.HHDV dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế

CTCP THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ ĐỒNG LÂM 3301558507 Xi măng đồng lâm PCB40 45.241.636 10 4.524.164

CTCP khai thác đá và xây dựng

HT Công ty TNHH Hoàng Ngọc trả lại ống cống fi 600 đường băng 10m-

3 HHDV dùng cho dự án đầu thư đủ điều kiện được khấu trừ thuế Tổng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Theo bảng kê hóa đơn mua vào tháng 11/2019 của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế, số thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ là 1.211.030.909 đồng, khác với số ghi ở sổ cái tài khoản 1331 là 1.210.594.545 đồng, chênh lệch 436.364 đồng Nguyên nhân là do một hóa đơn hàng hóa bị trả lại trong tháng 10/2019 chưa được kê khai, cần bổ sung vào bảng kê tháng 11/2019 để khấu trừ thuế GTGT Cụ thể, hóa đơn số 0000212 ngày 21/10/2019 của Công ty Hoàng Ngọc liên quan đến việc trả lại ống cống fi 600 băng đường 10m với giá chưa thuế là 4.363.636 đồng, thuế GTGT 10% là 436.364 đồng.

 Th ực trạng công tác kế toán thuế GTGT đầu ra tại Công ty

 Mô tả quy trình luân chuyển chứng từ của quá trình bán hàng tại Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế.

Khách hàng có nhu cầu trao đổi mua bán sẽ đến phòng tiếp thị để lập hợp đồng gồm sáu liên Hợp đồng sau đó được chuyển cho Giám đốc để kiểm tra và ký duyệt Khi Giám đốc đã ký, phòng tiếp thị sẽ nhận lại hợp đồng, chuyển ba liên cho khách hàng, giữ một liên lưu, và gửi một liên cho phòng kỹ thuật cùng một liên cho bộ phận kế toán.

Phòng kỹ thuật nhận hợp đồng từ phòng tiếp thị để lập kế hoạch cung cấp hàng bán, bao gồm việc lập phiếu xuất bê tông hai liên và bản nghiệm thu hai liên Đồng thời, bộ phận kỹ thuật tổng hợp khối lượng và lấy chữ ký của khách hàng Sau khi hoàn tất, bản nghiệm thu hai liên sẽ được chuyển cho khách hàng, trong khi bản nghiệm thu liên một và hai cùng phiếu xuất bê tông sẽ được giao cho bộ phận kế toán, với hợp đồng được lưu trữ theo ngày.

Sau khi nhận hợp đồng từ phòng tiếp thị cùng với bản nghiệm thu và phiếu xuất bê tông, kế toán sử dụng phần mềm đã được lập trình để lập hóa đơn Phần mềm tự động cập nhật các tài khoản liên quan như 131, 511, 33311, và tạo ra hóa đơn ba liên kèm một bản công nợ Hóa đơn này sau đó được chuyển cho Giám đốc để kiểm tra và ký duyệt, trước khi trở lại bộ phận kế toán Hóa đơn liên một được lưu lại để quản lý.

Trường Đại học Kinh tế Huế đã chuyển giao hồ sơ cho KH, bao gồm hai hóa đơn, bản đối chiếu công nợ gửi cho kế toán thanh toán, cùng với bản nghiệm thu và phiếu xuất bê tông lưu theo ngày.

Kế toán thanh toán sẽ ghi sổ tiền gửi ngân hàng và ghi giảm công nợ nhà cung cấp khi nhận được bản công nợ, hóa đơn và giấy báo có từ ngân hàng Tất cả các chứng từ này sẽ được lưu trữ theo ngày để đảm bảo quản lý và tra cứu dễ dàng.

Trao đổi mua bán, lập hợp đồng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế 1

Lập kế hoạch cung cấp hàng, lập phiếu xuất bê tông, lập bản nhiệm thu

Tổng hợp khối lượng, lấy chữa ký khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kếtoán bán hàng, công nợ

Bản nghiệm thu Hợp đồng

Truy xuất dữ liệu, lập hóa đơn, lập bản đối chiếu công nợ

Bản công nợ(đã ký)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lưu đồ 2.2: Lưu đồchứng từcủa quá trình bán hàng

 Quy trình ghi nhận nghiệp vụ bán hàng vào phần mềm:

Bước 1:Đăng nhập vào phần mềm Bravo7 (xem phụlục số05)

Bước 2: Trên giao diện phần mềm kếtoán chọn mục “hóa đơn bán hàng”sau đó chọn“thêm mới” Tiến hành nhập dữliệu tương tự nhưnghiệp vụmua hàng.

Bước 3: Sau khi kiểm tra chính xác các thông tin thì tiến hành chọn mục “lưu và quay ra” đểkết thúc quá trình nhập liệu.

Vào ngày 30/11/2019, Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế đã thực hiện giao dịch bán Bê tông mác 200 và Bê tông mác 250 cho Tổng công ty Cổ phần Xây lắp điện Quảng Nam theo hóa đơn số 0001906, ký hiệu BT/18P Tổng giá trị giao dịch chưa bao gồm thuế GTGT là 59.290.908 đồng, với thuế GTGT 10% là 5.929.092 đồng Hiện tại, Công ty vẫn chưa thu tiền từ giao dịch này.

Ghi sổ TGNH, Ghi giảm côngnợ khách hàng

Hóa đơn Bản công nợ Giấy báo có

Giấy báo có Bản công nợ

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Kếtoán tiến hành nhập liệu trên phần mềm Bravo7 như sau:

Bước 1: Đăngnhập vào phần mềm bằng tên và mật khẩu rồi nhấn chọn“đồng ý”.

Bước 2: Trên giao diện phần mềm kếtoán chọn mục “hóa đơn bán hàng” sau đó chọn “thêm mới” sau đó tiến hành nhập dữliệu

Ngày hóa đơn: 30/11/2019 Mẫu số:01GTKT3/005

Số hóa đơn 00001906, ký hiệu BT/18P, liên quan đến đối tượng Công ty CP xây lắp điện Quảng Nam, mã số 1311459 Để theo dõi, kế toán chỉ cần nhấn vào dấu mũi tên bên phải để chọn đối tượng Giao dịch thực hiện là bán hàng và thu bằng chuyển khoản.

Nội dung:Xuất bán BT HĐ 1906 – Đường dây xã Phong An.

Khi sử dụng phần mềm kế toán, người dùng chỉ cần nhấn vào mũi tên trong ô vật tư để hiển thị danh sách các tên vật tư đã được khai báo Sau đó, chỉ cần chọn "Bê tông mac 200, không bơm" hoặc "Bê tông mac 250, không bơm" để tiếp tục quy trình.

Số lượng: Bê tông mac 200,không bơm là 24 m3.

Bê tông mac 250, không bơm là 30 m3. Đơn giá:Bê tông mac 200,không bơm là1.072.727,27 đồng.

Bê tông mac 250, không bơm là1.118.181,81đồng.

Thuế GTGT là một yếu tố quan trọng cần được nhập liệu thủ công, vì phần mềm không tự động cập nhật để tránh sai lệch do làm tròn số Việc này có thể dẫn đến sự khác biệt giữa hóa đơn GTGT và phiếu nhập mua Tổng số thuế GTGT cần ghi nhận là 5.929.092 đồng.

Các mục còn lại phần mềm tự động cập nhật (xem phụ lục số 08)

 Kếtoán tiến hành định khoản như sau:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trích hóa đơn Giá trị gia tăng số 0001906

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 3 : Nội bộ Mẫu: 01GTKT3/005 Ngày 30 tháng 11 năm 2019 Ký hiệu: BT/18P

Số: 0001906 Đơn vịbán hàng: CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ

Mã sốthuế: 3300384426 Địa chỉ: 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế,

Việt Nam Điện thoại: 02343812945* Fax: 0234.3820217

016.1000.426.879 NH TMCP Ngoại Thương Việt Nam-Chi nhánh Huế

5511.000.003.6320 NH TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam-Chi nhánh Huế

114.000.099.338 NH TMCP Công thươngViệt nam- Chi nhánh Huế

Họ tên người mua hàng :

Tên đơn vị: Tổng công ty CP xây lắp điện Quảng Nam

Mã sốthuế: 4000286148 Địa chỉ: KCN Thuận Yên, Đường Trần Phú, P Hòa Thuận, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng

Hình thức thanh toán: CK Sốtài khoản :

STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính

Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Bê tông Mac 200, không bơm M^3 24,00 1.027.727,27 25.745.454

2 Bê tông Mac 200, không bơm M^3 30,00 1.118.181,81 33.545.454

Tổng cộng tiền thanh toán: 65.220.000

Sốtiền viết bằng chữ:Sáu mươi lăm triệu hai trăm hai mươi nghìnđồng chẵn

( Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, đóng dấu ghi rõ họ tên)

( Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

(Nguồn: Phòng tài chính- kế toán)

Dữ liệu được tự động cập nhật vào sổ chi tiết và sổ cái của tài khoản 3331, cùng với các chứng từ ghi sổ và tài khoản liên quan Kế toán có khả năng in và xem báo cáo sổ cái cũng như sổ chi tiết của tài khoản 33311 và các chứng từ ghi sổ khi cần thiết.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trích sổ chi tiết TK 33311

CÔNG TY CỔPHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm, P An Tây, T.P Huế, tỉnh T.T Huế, VN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

SỔCHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN

Tài khoản: 33311–Thuế GTGT đầu ra

Ngày Số Nợ Có Nợ Có

1906– Đường dây xã Phong An

HĐ 1920 –Học viện âm nhạc

Kếtoán ghi sổ Kế toán trưởng

(Nguồn: Phòng tài chính - kế toán)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trích sổ cái TK 33311

CÔNG TY CỔPHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ

84/ Nguyễn Khoa Chiêm, P An Tây, T.P Huế, tỉnh T.T Huế, VN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

Tên tài khoản: 33311–Thuế GTGT đầu ra

BN BIDV ngân hàng đầu tư 11212 475.009.660

BN Phải thu của khách hàng 131 1.317.163.060

- Cộng sốphát sinh trong tháng 475.009.660 1.317.163.060

- Cộng lũy kếtừ đầu quý 943.630.270 2.789.534.925

-Sổ này có 1 trang, đánh sốtừtrang số 1 đến trang số1

Kếtoán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

(ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

(Nguồn: Phòng tài chính - kế toán)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chứng từ ghi sổ

CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ

84/6 Nguyễn Khoa Chiêm, P An Tây, T.P Huế, tỉnh T.T Huế, VN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

Sốhiệu tài khoản Sốtiền Ghi chú

Xuất bán BT HĐ 1906 – Đường dây xã

Xuất bán BT HĐ 1906 – Đường dây xã

Xuất bán BT HĐ 1906 – Đường dây xã

Xuất bán BT HĐ 1906 – Đường dây xã

Xuất bán BT HĐ 1906 – Đường dây xã

Người lập Kế toán trưởng

(ký, họ tên) ( Ký, họ tên)

(Nguồn: Phòng tài chính kế toán)

Vào cuối tháng, kế toán tổng hợp hóa đơn GTGT đầu ra từ kế toán bán hàng để kiểm tra và đối chiếu với bảng kê hóa đơn, chứng từ HHDV bán ra trong tháng từ phần mềm Bravo7 Quá trình này giúp phát hiện sai sót và thực hiện bổ sung, sửa đổi kịp thời.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trích Bảng kê HĐ, chứng từ HHDV bán ra tháng 11/2019

Mẫu số ký hiệu và số ngày, tháng, năm phát hành là thông tin quan trọng trong hóa đơn Tên người mua và mã số thuế của người mua cần được ghi rõ để đảm bảo tính hợp lệ Mặt hàng cùng với doanh số bán chưa có thuế và thuế GTGT cũng cần được liệt kê đầy đủ Ngoài ra, phần ghi chú sẽ cung cấp thêm thông tin cần thiết cho giao dịch.

1.Hàng hóa dịch vụ không chịu thuế GTGT

Tổng 2.Hàng hóa dịch vụ chịu thuế suất 0%

Tổng 3.Hàng hóa dịch vụ chịu thuế suất 5%

4.Hàng hóa dịch vụ chịu thuế suất 10%

01GTKT3/005 BT/18P 0001906 30/11/2019 Tổng công ty CP xây lắp điện Quảng Nam 4000286148 Bê tông mác 200 59.290.908

01GTKT3/005 BT/18P 0001920 30/11/2019 Công ty CP Xây Lắp và

Thương Mại An Bảo 3300373008 Ống cống fi 800 vỉa hè 45.136.363

Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu

( Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)

(Nguồn: Phòng tài chính - kế toán)

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Th ực trạng công tác thuế GTGT phải nộp tại Công ty

Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế đã triển khai phần mềm hỗ trợ kê khai thuế GTGT phiên bản 4.3.0 do Tổng cục thuế phát triển Phần mềm này được áp dụng cho tất cả các tổ chức và cá nhân có nghĩa vụ nộp thuế, nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác kê khai thuế.

Quy trình kê khai thuế GTGT trên phần mềm HTKK 4.3.0 được kế toán thuế thực hiện như sau:

Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ vượt 50 tỷ đồng, do đó công ty phải thực hiện kê khai và nộp thuế GTGT hàng tháng.

Bước 1: Đăng nhập vào phần mềm HTKK (xem phụ lục số 09) bằng mã số thuế của Công ty và nhấnchọn “Đồng ý”.

Bước 2: Chọn “Thuế giá trị gia tăng” và tiếp theo là “01/GTGT Tờ khai thuế GTGT khấu trừ (TT 156/2013, TT 26/2015)” Sau đó, chọn “Tờ khai tháng” và chỉ định kì tính thuế theo “Tháng-Năm” Hãy đảm bảo chọn “Tờ khai lần đầu” và thêm các phụ lục nếu cần thiết Cuối cùng, nhấn “Đồng ý” để hiển thị giao diện tờ khai thuế GTGT (xem phụ lục số 09).

Bước 3: Tải bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào và bán ra từ phần mềm kế toán của công ty, sau đó nhấn “Ghi” để lưu dữ liệu và nhận thông báo thành công Nhấn “Đóng” để hoàn tất quá trình tải bảng kê Hệ thống sẽ tự động chuyển dữ liệu từ bảng kê sang tờ khai thuế GTGT Cuối cùng, nhấn “Ghi” và kết xuất tờ khai thuế GTGT dưới dạng file XML.

Để nộp tờ khai, bạn chọn “Nộp tờ khai” và tiếp theo là “tệp tờ khai” dạng XML Sau khi ký điện tử, màn hình sẽ yêu cầu nhập số PIN; sau khi nhập mã PIN, chọn “Chấp nhận” Khi tệp tờ khai được ký thành công, nhấn “OK” và sau đó chọn “Nộp tờ khai” để hoàn tất quá trình.

Sau khi nộp thành công hồ sơ khai thuế, hệ thống nộp thuế điện tử sẽ gửi thông báo xác nhận việc Công ty đã hoàn tất nộp báo cáo thuế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trích tờ khai thuế giá trị gia tăng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT)

(Dành cho người nộp thuế khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng 11 năm 2019

[2] Lần đầu: [3] Bổ sung lần thứ:

[04] Người nộp thuế: CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG TT-HUẾ

[06] Địa chỉ: 84/6 NGUYỄN KHOA CHIÊM

[07] Quận/ huyện: THÀNH PHỐ HUẾ [08] Tỉnh/ Thành phố: THỪA THIÊN HUẾ

Lý do gia hạn Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu Giá trị HHDV

(chưa có thuế GTGT) Thuế GTGT

A Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") [21]

B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22]

C Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước

I Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ

1 Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào [23] 12.118.910.226 [24] 1.211.030.909

2 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này [25] 1.211.030.909

II Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ

1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26]

Trong năm tài chính, tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT đạt 13.171.629.934 đồng, trong đó hàng hóa và dịch vụ chịu thuế suất 0% là 1.317.163.066 đồng Các mặt hàng chịu thuế suất 5% và 10% cũng được ghi nhận, với tổng giá trị tương ứng Ngoài ra, còn có hàng hóa và dịch vụ không tính thuế.

3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([34] = [26] + [27] ; [35] = [28]) [34] 13.171.629.934 [35] 1.317.163.066

III Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36]=[35]-[25]) [36] 106.132.157

IV Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ trước

V Thuế GTGT đã nộp ở địa phương khác của hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh

VI Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ:

1 Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ ([40a]=[36]-[22]+[37]-[38] - [39]≥ 0) [40a] 106.132.157

2 Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế [40b]

3 Thuế GTGT phải nộp trong kỳ ([40] = [40a] - [40b]) [40] 106.132.157

4 Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu [41] = [36] - [22] + [37] - [38]- [39]

Ngày đăng: 30/07/2021, 13:18

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Việc tổ chức hệ thống sổ sách kế toán phụ thuộc vào hình thức kế toán mà DN áp dụng. Cụthểtại Công ty Cổphần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế đ ã áp d ụ ng hình thức kếtoán chứng từghi sổvà kếtoán máy vậy nênởphần cơ sởlý luận tôi chỉ - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
i ệc tổ chức hệ thống sổ sách kế toán phụ thuộc vào hình thức kế toán mà DN áp dụng. Cụthểtại Công ty Cổphần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế đ ã áp d ụ ng hình thức kếtoán chứng từghi sổvà kếtoán máy vậy nênởphần cơ sởlý luận tôi chỉ (Trang 42)
Sơ đồ 1.5: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
Sơ đồ 1.5 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ (Trang 44)
đồng quản trị, bầu, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị và ban kiểm soát bằng hình thức bỏphiếu kín, mức cổtức chia cho các loại cổphần,... - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
ng quản trị, bầu, bãi nhiệm thành viên hội đồng quản trị và ban kiểm soát bằng hình thức bỏphiếu kín, mức cổtức chia cho các loại cổphần, (Trang 47)
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Công ty hiện nay đang sử dụng phần mềm Bravo7 (xem phụlục số05)đểhạch toán, hình thức sổCông ty đang áp dụng là“ chứng từ ghi sổ” - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
Hình th ức sổ kế toán áp dụng: Công ty hiện nay đang sử dụng phần mềm Bravo7 (xem phụlục số05)đểhạch toán, hình thức sổCông ty đang áp dụng là“ chứng từ ghi sổ” (Trang 52)
Phương pháp khấu hao TSCĐ: TSCĐ hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường  thẳng.  Mức  khấu  hao  được  xácđịnh  căn  cứvào  nguyên  giá  và  thờ i  gian  h ữ u dụng ước tính của tài sản - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
h ương pháp khấu hao TSCĐ: TSCĐ hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Mức khấu hao được xácđịnh căn cứvào nguyên giá và thờ i gian h ữ u dụng ước tính của tài sản (Trang 54)
2.1.6.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn giai đoạn 2017-2019 - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
2.1.6.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn giai đoạn 2017-2019 (Trang 56)
2.1.6.3. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2017-2019 - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
2.1.6.3. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2017-2019 (Trang 58)
Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản: - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
Hình th ức thanh toán: CK Số tài khoản: (Trang 68)
Vào cuối mỗi tháng, kế toán tổng hợp tiến hành kết xuất bảng kê hóa đơn, chứng từhàng hóa dịch vụmua vào tháng 11/2019 từphần mềm Bravo7 - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
o cuối mỗi tháng, kế toán tổng hợp tiến hành kết xuất bảng kê hóa đơn, chứng từhàng hóa dịch vụmua vào tháng 11/2019 từphần mềm Bravo7 (Trang 72)
Biểu 2.6 Trích bảng kê HĐ, chứng từ mua vào tháng 11/2019 - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
i ểu 2.6 Trích bảng kê HĐ, chứng từ mua vào tháng 11/2019 (Trang 73)
Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản: - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
Hình th ức thanh toán: CK Số tài khoản: (Trang 81)
toán bán hàng để tiến hành kiểm tra đối chiếu với bảng kê hóa đơn, chứng từ HHDV bán ra trong thángđược kết xuất từphần mềm Bravo7 đểkiểm tra, đối chiếu phát hiệ n các sai sót bổsung và sửa đổi kịp thời. - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
to án bán hàng để tiến hành kiểm tra đối chiếu với bảng kê hóa đơn, chứng từ HHDV bán ra trong thángđược kết xuất từphần mềm Bravo7 đểkiểm tra, đối chiếu phát hiệ n các sai sót bổsung và sửa đổi kịp thời (Trang 84)
Biểu 2.11: Trích Bảng kê HĐ, chứng từ HHDV bán ra tháng 11/2019 - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
i ểu 2.11: Trích Bảng kê HĐ, chứng từ HHDV bán ra tháng 11/2019 (Trang 85)
Phụ lục số 06: Màn hình nhập liệu hóa đơn mua vào sô 0000479 - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
h ụ lục số 06: Màn hình nhập liệu hóa đơn mua vào sô 0000479 (Trang 137)
Phụ lục số 07: Màn hình nhập liệu hóa đơn bán ra số 0000212 - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
h ụ lục số 07: Màn hình nhập liệu hóa đơn bán ra số 0000212 (Trang 137)
Phụ lục số 09: Hình ảnh đăng nhập của phần mềm KTKK 4.3.0 - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
h ụ lục số 09: Hình ảnh đăng nhập của phần mềm KTKK 4.3.0 (Trang 138)
Phụ lục số 08: Màn hình nhập liệu hóa đơn bán ra số 1906 - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
h ụ lục số 08: Màn hình nhập liệu hóa đơn bán ra số 1906 (Trang 138)
Trường Đại học Kinh tế Huế - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
r ường Đại học Kinh tế Huế (Trang 139)
Phụ lục số 10: Hình ảnh tờ khai thuế GTGT trên phần mềm HTKK - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
h ụ lục số 10: Hình ảnh tờ khai thuế GTGT trên phần mềm HTKK (Trang 139)
Phụ lục số 13: Trích báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn quý 4 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM - Khóa luận thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên huế
h ụ lục số 13: Trích báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn quý 4 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Trang 141)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w