Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 40 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Tiêu đề
Mô Tả Cây Đak Tô
Định dạng
Số trang
40
Dung lượng
3,55 MB
Nội dung
Ngày đăng: 29/07/2021, 11:31
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
n
mọc cách hay mọc vòng giả –4 lá, hình bầu dục đến bầu dục dài, đầu tù, gốc tròn và hơi có dạng tai, dài 10 – 40cm, rộng (Trang 1)
ng
ợc, đôi khi hình bầu dục, đầu có mũi nhọn đuôi hình nêm, kích thớc biến đổi (Trang 2)
u
ả hình cầu, màu đen. Hoa tháng 2– 3, quả tháng 8 – 9 (Trang 3)
u
ả hạch hình trái xoan đầu hơi tù, vỏ ngoài có vảy bạc sần sùi (Trang 4)
u
ả hạch hình trái xoan dài 1,3 – 1,5cm, rộng 0,5-1cm, khi chín màu đỏ, thịt quả hơi chua và chát (Trang 11)
a
cua, Đa Sung MS 1130 (Trang 12)
u
ả hạch, hình trứng, dài 2,5-3cm, rộng 1,3- 1,8cm. khi chín có màu tím xanh nhẵn (Trang 12)
h
ình trái xoan dài mép nguyên, dai, đầu nhọn đuôi nêm, dài 6-10cm, rộng 3-5 cm, có màu xanh bóng nhạt, cành non có lông trắng vàng, lá kèm búp khi rụng để lại vết vòng quanh cành (Trang 13)
u
hình đĩa hay hình cốc nông, bọc lấy 1/5– 1/4 quả, đờng kính 2,2-3cm, cao 5-8mm, ngoài đấu có các vảy tù xếp thành 6-8 (Trang 15)
u
ả hạch nhỏ, hình cầu, đờng kính 0.5cm, khi chín màu đen, có 2 hạt, 2 ô. Mùa hoa quả từ tháng 6 đến tháng 9 (Trang 16)
i
tía (gội nếp) MS 1702 (Trang 17)
m
hoa hình chùy, phủ lông. Cuống hoa ngắn hình 4 cạnh. Cánh đài 4, có lông. Cánh tràng 3, nhị đực 10 (Trang 17)
i
lời vòng, Kháo vòng lá dài MS 0324 (Trang 19)
m
ột, vỏ dày. Hạt hình bầu dục. Hoa tháng 3– 5, quả tháng 6 – 7 (Trang 22)
u
ả hình trứng hoặc gần hình cầu, mọc đơn độc hay thành từng đôi (Trang 22)
u
ả hạch hình trứng- Trái xoan dài 2-4cm, rộng 1- 1-2cm, khi chín màu đen nhạt, hạt có dầu (Trang 24)
nh
nhỏ có nhiều vết lá hình tròn màu màu trắng. lá lép long chim lẻ, mọc đối, dài từ 15 – 25cm, cuống chung mềm, phủ lông rất (Trang 25)
u
ả khô hình trứng dài 2-3cm, đờng kính 1,5- 1,5-2cm, mang vết tích 2 ô bị thui. Ngoài vo có gai ngắn, tù dạng gần (Trang 25)
i
lúc nhỏ, –4 đôi lá nhỏ. hình trứng tròn hoặc bầu dục rộng dài 6 – 8cm, rộng 4,5 – 6,5cm (Trang 26)
u
ả mọng, hình cầu đờng kính 1. 5– 3cm (Trang 27)
u
ả kiên hình chóp nón bẹt, (Trang 29)
u
ả kiên hình trứng con quay, đờng kính 2-3cm, cao 1,5-2cm ngoài quả có (Trang 31)
u
ả hình con quay cao 2cm, đờng kính 1,7 -2cm hơi bẹt đầu, khi chín màu nâu, nhẵn bóng (Trang 32)
i
nửa cầu - MS 3494 (Trang 32)
oi
đá bet, Sồi the - MS 1276 (Trang 33)
u
ả mọng hình cầu nhẵn, đờng kính 3 – 4cm, màu tím nhạt khi chín, trong có 3 ô (Trang 35)
u
ả cầu hình dẹt hoặc tròn, đờng kính 3.5 5 cm, màu vàng, có gôm hoặc nhựa. Thịt quả nạc màu trắng vàng, dày, 5 – 7 hạt mỏng (Trang 36)
ho
ặc hơi hình tim, đầu thuôn mũi nhọn, mép lá có răng ca không đều, về phía gốc thờng nguyên (Trang 36)
nguy
ên nhỏ, hình bầu dục, hay hình mác ngợc, có mũi nhọn ngắn ở đỉnh, gốc thót hình nêm, mép hơi khía tai bèo, dài 7 – 12cm, rộng 1.5 – 5cm, nhẵn, gân bên 10 – 16 đôi (Trang 39)
u
ả hạch gần hình cầu, màu đỏ nhạt, đờng kính gần 1 cm, đỉnh tròn hay có mũi (Trang 40)