Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Hà Thị Thanh Bình, Nguyễn Tất Cảnh, Phùng Đăng Chinh, Nguyễn ích Tân (2002), “Chọn giống và phương pháp gieo trồng”, Trồng trọt đại c−ơng, NXB Nông Nghiệp - 2002, tr .115 - 120 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trồng trọt đại c−ơng |
Tác giả: |
Hà Thị Thanh Bình, Nguyễn Tất Cảnh, Phùng Đăng Chinh, Nguyễn ích Tân |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
2. Bộ Y tế (1999), Quyết định của Bộ Trưởng Bộ Y tế số 2258/1999 QĐ - BYT ngày 28/7/1999 về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ IV, Bộ Y tế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định của Bộ Trưởng Bộ Y tế số 2258/1999 QĐ - BYT ngày 28/7/1999 về việc ban hành danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ IV |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Bộ Y tế |
Năm: |
1999 |
|
4. Bộ Y tế (2003), Danh mục thuốc sản xuất trong n−ớc có nguồn gốc D−ợc liệu, Tài liệu Hội nghị D−ợc liệu toàn quốc lần thứ nhất, tr. 63 - 156 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Danh mục thuốc sản xuất trong n−ớc có nguồn gốc D−ợc liệu |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Tài liệu Hội nghị D−ợc liệu toàn quốc lần thứ nhất |
Năm: |
2003 |
|
5. Lê Đình Bích (2005), Giáo trình Thực vật D−ợc, Tr−ờng Đại học d−ợc, Hà Nội, tr. 110 - 117 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Thực vật D−ợc |
Tác giả: |
Lê Đình Bích |
Nhà XB: |
Tr−ờng Đại học d−ợc |
Năm: |
2005 |
|
6. Nguyễn Kim Cẩn, Đinh Thị Tuyết (2001), “Phương pháp khối định l−ợng ancaloit toàn phần của lá sen”, Tạp chí D−ợc liệu, TËp 6, sè 2+3/2001, tr .45 - 48, Viện D−ợc liệu |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp khối định l−ợng ancaloit toàn phần của lá sen |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Cẩn, Đinh Thị Tuyết |
Nhà XB: |
Tạp chí D−ợc liệu |
Năm: |
2001 |
|
7. Nguyễn Gia Chấn (1992), “Công tác nghiên cứu khoa học về D−ợc liệu phôc vô YHCT”, Thông báo D−ợc liệu, Tập 24, số 3+4/1992, tr. 1 – 5, Viện D−ợc liệu |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công tác nghiên cứu khoa học về D−ợc liệu phôc vô YHCT |
Tác giả: |
Nguyễn Gia Chấn |
Nhà XB: |
Thông báo D−ợc liệu |
Năm: |
1992 |
|
8. Võ Văn Chi (1997), “Hy thiêm” - Từ điển cây thuốc Việt Nam, NXB Y học 1997, tr. 559 - 560 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hy thiêm |
Tác giả: |
Võ Văn Chi |
Nhà XB: |
NXB Y học 1997 |
Năm: |
1997 |
|
9. Phùng Đăng Chinh, Lý Nhạc (1997), Canh tác học, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Canh tác học |
Tác giả: |
Phùng Đăng Chinh, Lý Nhạc |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
10. Cục khuyến nông và khuyến lâm (2003), Sổ tay khuyến nông, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sổ tay khuyến nông |
Tác giả: |
Cục khuyến nông và khuyến lâm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
12. Lê Khúc Hạo, Ngô Quốc Luật, Nguyễn Duy Thuần (2006), “Nghiên cứu ảnh h−ởng của khoảng cách trồng và l−ợng phân bón NPK tổng hợp lên năng suất D−ợc liệu ích mẫu”, Nghiên cứu phát triển D−ợc liệu và Đông d−ợc ở Việt Nam, NXB KH&KT, tr. 501 - 506 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ảnh h−ởng của khoảng cách trồng và l−ợng phân bón NPK tổng hợp lên năng suất D−ợc liệu ích mẫu |
Tác giả: |
Lê Khúc Hạo, Ngô Quốc Luật, Nguyễn Duy Thuần |
Nhà XB: |
NXB KH&KT |
Năm: |
2006 |
|
13. Phạm Hoàng Hộ (2000), “Hy thiêm,” Cây cỏ Việt Nam QIII, NXB Trẻ (in lần thứ 2), tr. 272 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hy thiêm |
Tác giả: |
Phạm Hoàng Hộ |
Nhà XB: |
NXB Trẻ |
Năm: |
2000 |
|
14. Nguyễn Văn Hiển (2000), Chọn giống cây trồng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn giống cây trồng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hiển |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
16. Nguyễn Thị Hoà, Nguyễn Bá Hoạt (2001), “Nghiên cứu ảnh h−ởng của thời vụ khoảng cách đến năng suất d−ợc liệu Nhân trần”, Công trình NCKH 1987 – 2000 Viện D−ợc liệu, NXB KH&KT, tr. 413 - 417 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ảnh h−ởng của thời vụ khoảng cách đến năng suất d−ợc liệu Nhân trần |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hoà, Nguyễn Bá Hoạt |
Nhà XB: |
NXB KH&KT |
Năm: |
2001 |
|
17. Lê Quang Huỳnh (1982), Phân vùng khí hậu Nông nghiệp Việt Nam, Tổng cục khí t−ợng thuỷ văn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân vùng khí hậu Nông nghiệp Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Quang Huỳnh |
Nhà XB: |
Tổng cục khí t−ợng thuỷ văn |
Năm: |
1982 |
|
18. Đỗ Tất Lợi (1991), “Hy thiêm thảo”, Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB KH&KT, tr. 555 - 557 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hy thiêm thảo |
Tác giả: |
Đỗ Tất Lợi |
Nhà XB: |
NXB KH&KT |
Năm: |
1991 |
|
20. Lê Quý Ngưu, Trần Thị Như Đức (1999), “Hy thiêm thảo”, Dược tài Đông Y, NXB Thuận Hoá, tr. 343 - 344 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hy thiêm thảo |
Tác giả: |
Lê Quý Ngưu, Trần Thị Như Đức |
Nhà XB: |
NXB Thuận Hoá |
Năm: |
1999 |
|
21. Đoàn Thị Thanh Nhàn (2004), Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất d−ợc liệu sạch cho cây cúc hoa, Báo cáo tổng kết KH&KT, Đề tài nhánh (KC.10.02.05) của đề tài độc lập cấp Nhà nước KC 10 - 02, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất d−ợc liệu sạch cho cây cúc hoa |
Tác giả: |
Đoàn Thị Thanh Nhàn |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết KH&KT |
Năm: |
2004 |
|
22. Đoàn Thị Nhu, Đỗ Kim Chi (1976), “Nghiên cứu tác dụng chống viêm của lá Hy thiêm trong điều trị khớp”, Thông báo D−ợc liệu, Tập 8, Viện D−ợc liệu, tr. 33 – 36 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tác dụng chống viêm của lá Hy thiêm trong điều trị khớp |
Tác giả: |
Đoàn Thị Nhu, Đỗ Kim Chi |
Nhà XB: |
Thông báo D−ợc liệu |
Năm: |
1976 |
|
23. R.M.Klein (1979), Ph−ơng pháp nghiên cứu thực vật, Tập1, NXB KH&KT 1979, tr. 224 - 225 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ph−ơng pháp nghiên cứu thực vật |
Tác giả: |
R.M.Klein |
Nhà XB: |
NXB KH&KT |
Năm: |
1979 |
|
26. Sở Y tế Nghệ An (2006), Tổng kết điều tra D−ợc liệu tỉnh Nghệ An 2004-2005, Đề tài khoa học cấp tỉnh Nghệ An |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổng kết điều tra D−ợc liệu tỉnh Nghệ An 2004-2005 |
Tác giả: |
Sở Y tế Nghệ An |
Nhà XB: |
Đề tài khoa học cấp tỉnh Nghệ An |
Năm: |
2006 |
|