KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1.1 Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên
Thành phố Bắc Ninh, nằm ở vị trí chiến lược của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và là cửa ngõ phía Bắc của Hà Nội, đã được nâng cấp từ thành phố cũ vào ngày 26/01/2006 Địa giới hành chính của thành phố đã được mở rộng thông qua Nghị định số 60/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007, bao gồm các huyện Yên Phong, Quế Võ và Tiên Du.
Thành phố Bắc Ninh có tọa độ địa lý nằm trong khoảng từ 21°08' - 21°14' vĩ độ Bắc; 106°01' - 106°08' kinh độ Đông Trong đó:
- Phía Bắc giáp tỉnh Bắc Giang;
- Phía Nam giáp huyện Tiên Du, huyện Quế Võ;
- Phía Đông giáp huyện Quế Võ;
- Phía Tây giáp huyện Tiên Du, huyện Yên Phong
Hình 1: Vị trí thành phố Bắc Ninh trong vùng tỉnh Bắc Ninh
Thành phố Bắc Ninh có địa hình chủ yếu bằng phẳng, bao gồm đồng bằng và khu vực chuyển tiếp giữa đồng bằng và trung du Hướng dốc chủ yếu từ Bắc xuống Nam và từ Tây sang Đông, với các dòng chảy mặt đổ về sông Đuống và sông Thái Bình Mức độ chênh lệch địa hình không lớn, vùng đồng bằng có độ cao phổ biến từ 3 - 7m, trong khi địa hình trung du có độ cao từ 100 - 300m.
Thành phố có địa hình chủ yếu là đồng bằng, với độ cao phổ biến từ 3 đến 7 mét so với mực nước biển Độ dốc trung bình của khu vực này dưới 2%, xen kẽ với các đồi bát úp có độ dốc đáng kể.
Thành phố có 5 sườn đồi với độ dốc trung bình từ 8-15% và độ cao phổ biến từ 40-50m, nhưng diện tích đồi núi chỉ chiếm 0,25% tổng diện tích tự nhiên Các sườn đồi phân bố tại các phường như Hòa Long (núi Quả Cảm), Đáp Cầu, Thị Cầu, Vũ Ninh (núi Ông Tư, Búp Lê, Điêu Sơn), Vân Dương, Nam Sơn (núi Cửa Vua, Bàn Cờ) và Hạp Lĩnh (núi Và) Ngoài ra, có một số khu vực thấp trũng ven đê thường bị ngập úng trong mùa mưa, chủ yếu nằm ở phía Đông Bắc thành phố, như thôn Đẩu Hàn thuộc phường Hòa Long và phường Kim Chân.
Thành phố có khí hậu nhiệt đới gió mùa với bốn mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu và đông Nhiệt độ chênh lệch rõ rệt giữa mùa hè nắng nóng và mùa đông lạnh giá, với nhiệt độ trung bình năm đạt 23,3 o C Tháng 7 là tháng nóng nhất với nhiệt độ trung bình 28,9 o C, trong khi tháng 1 là tháng lạnh nhất với nhiệt độ trung bình 15,8 o C, tạo ra sự chênh lệch nhiệt độ lên tới 13,1 o C giữa hai tháng này.
Thành phố Bắc Ninh nằm trong vùng bảo vệ của hệ thống đê Quốc gia và chịu ảnh hưởng trực tiếp từ thuỷ văn sông Cầu Sông Cầu, một trong ba hệ thống sông lớn của tỉnh Bắc Ninh, có chiều dài tổng cộng 288 km và diện tích lưu vực 6.064 km², bắt nguồn từ Tam Đảo và Bắc Kạn Đoạn sông chảy qua thành phố Bắc Ninh dài 30 km, chiếm khoảng 1/4 tổng chiều dài sông Cầu trong địa bàn tỉnh.
Thành phố không chỉ có sông Cầu mà còn có sông Ngũ Huyện Khê, một nhánh của sông Cầu, chảy qua từ xã Phong Khê đến phường Hòa Long dài khoảng 15 km Ngoài ra, sông Tào Khê từ xã Kim Chân - Cầu Ngà dài khoảng 9 km cũng là một phần quan trọng của hệ thống thủy lợi Các tuyến kênh mương và hồ nước như kênh Nam dài 8,8 km, kênh Tào Khê dài 9,4 km, hồ nước Đồng Trầm với diện tích khoảng 40 ha (mực nước mùa kiệt từ 1 - 1,5 m) và hồ Thành Cổ diện tích hơn 8 ha (mực nước mùa kiệt 0,5 m) góp phần vào cảnh quan và hệ sinh thái của khu vực.
1.2 Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên
Theo số liệu kiểm kê đất đai đến ngày 31 tháng 12 năm 2019, tổng diện tích đất tự nhiên của thành phố đạt 8.264,05 ha, trong đó 8.225,62 ha đã được khai thác cho các mục đích nông nghiệp và phi nông nghiệp, chiếm 99,53% Diện tích đất chưa sử dụng chỉ còn 38,71 ha, tương đương 0,47% Trong số đất đang sử dụng, diện tích đất nông nghiệp của thành phố là 3.575,94 ha.
Theo nghiên cứu của Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp, bản đồ thổ nhưỡng tỷ lệ 1/25.000 tại thành phố Bắc Ninh được xây dựng vào năm 2000, cho thấy tài nguyên đất ở khu vực này bao gồm 6 loại chính: đất loang lổ, đất phù sa loang lổ, và các loại đất khác.
Các loại đất như xám feralit, đất gley chua, đất phù sa chua và đất xám loang lổ được hình thành từ quá trình bồi tụ sản phẩm phù sa của hệ thống sông Thái Bình và sông Hồng, cũng như từ phong hóa của mẫu chất phù sa cổ Những loại đất này phân bố trên địa hình tương đối bằng phẳng, có độ phì nhiêu cao và đã được nhân dân bảo vệ, khai thác để phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội.
Thành phố Bắc Ninh sở hữu nguồn nước mặt phong phú nhờ hệ thống sông suối, ao hồ và kênh mương dày đặc, cùng với lượng mưa hàng năm đạt trung bình từ 1.400 đến 1.600 mm Nằm cạnh sông Cầu ở phía Bắc, Bắc Ninh thuộc vùng trung hạ lưu của hệ thống sông này với lưu lượng khoảng 5 tỷ m³/năm Ngoài ra, thành phố còn có các sông nhánh như Ngũ Huyện Khê ở phía Tây và Tào Khê ở phía Đông, cùng với hệ thống hồ, ao và kênh mương thủy lợi, giúp điều tiết và lưu chuyển nước mặt, đồng thời tạo ra không gian cảnh quan và môi trường sinh thái phong phú.
Nguồn nước ngầm tại Bắc Ninh có mạch nông với chiều dày tầng trung bình từ 10 đến 12 m, có áp và lưu lượng nước phong phú từ 3,5 đến 10,6 l/s.m Khu vực phía Bắc, đặc biệt là làng Hữu Chấp và Đẩu Hàn thuộc phường Hòa Long, có trữ lượng nước khoảng 13.000 m³/ngày đêm, cho thấy khả năng khai thác cao và chất lượng nước đảm bảo Trong khi đó, khu vực Đông Nam thành phố có trữ lượng dồi dào nhưng chất lượng nước không được đảm bảo.
Nguồn nước của thành phố khá dồi dào, bao gồm cả nước ngầm và nước mặt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc xây dựng hệ thống cấp nước phục vụ nhu cầu sinh hoạt và sản xuất Tuy nhiên, một số khu vực đang đối mặt với nguy cơ ô nhiễm do tác động từ phát triển kinh tế, đặc biệt là sản xuất tiểu thủ công nghiệp và quá trình đô thị hóa mạnh mẽ gần đây.
Diện tích rừng toàn thành phố đạt khoảng 201,59 ha, tương đương 2,4% tổng diện tích tự nhiên, chủ yếu bao gồm rừng phòng hộ và phân bố rải rác tại các phường Vũ Ninh và Thị Cầu.
Võ Cường, Hoà Long, Vân Dương, Nam Sơn, Khắc Niệm, Hạp Lĩnh
1.2.4 Tài nguyên khoáng sản:
Theo khảo sát, thành phố Bắc Ninh thiếu hụt tài nguyên khoáng sản, chủ yếu chỉ có các nguồn vật liệu xây dựng như cát và đất.
7 sét nhưng với trữ lượng thấp, ít có ý nghĩa trong khai thác thương mại
1.2.5 Tài nguyên nhân văn và du lịch
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI
2.1 Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế xã hội
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá so sánh 2010 ước đạt 36.834,8 tỷ đồng, đạt 97,4% kế hoạch và tăng 3,6% so với năm 2019, chiếm khoảng 30% GRDP toàn tỉnh Trong cơ cấu kinh tế, tỷ trọng thương mại - dịch vụ chiếm 52,6%, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của lĩnh vực này.
- xây dựng chiếm 46,6%; nông, lâm nghiệp và thủy sản chiếm 0,8% (tương ứng năm
Trong giai đoạn 2016-2020, thành phố Bắc Ninh ghi nhận tốc độ tăng trưởng kinh tế ấn tượng với mức bình quân đạt 12,8%/năm, vượt 1,8% so với Nghị quyết Cơ cấu kinh tế của thành phố đã có sự chuyển dịch tích cực, phù hợp với xu thế chung của toàn tỉnh, đặc biệt là sự gia tăng tỷ trọng của các ngành kinh tế chủ chốt.
9 thương mại - dịch vụ, công nghiệp – xây dựng, giảm dần tỷ trọng ngành nông nghiệp
2.2 Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực
2.2.1 Khu vực kinh tế nông nghiệp
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản gặp nhiều khó khăn do thời tiết và dịch bệnh, dẫn đến diện tích cấy lúa vụ xuân chỉ đạt 86,16% kế hoạch và vụ mùa đạt 90,65% kế hoạch Năng suất lúa vụ xuân đạt 62,1 tạ/ha, tăng 1,1 tạ/ha so với năm 2019, trong khi vụ mùa đạt 57,5 tạ/ha, tăng 2,2 tạ/ha Diện tích nuôi trồng thủy sản khoảng 360 ha, diện tích trồng rau màu vụ xuân đạt 219 ha (tăng 14 ha so với năm 2019, đạt 81,47% kế hoạch) và vụ hè - thu đạt 192,6 ha (tương đương năm 2019, đạt 99,2% kế hoạch) Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản ước đạt 645 tỷ đồng, đạt 96,3% kế hoạch và giảm 0,2% so với năm 2019.
2.2.2 Khu vực kinh tế công nghiệp
Giá trị sản xuất công nghiệp và xây dựng tại thành phố Bắc Ninh đã ghi nhận tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm đạt 15,7% trong giai đoạn 2016-2020 Tình hình sản xuất trong lĩnh vực này tiếp tục ổn định và phát triển, với sự xuất hiện của nhiều doanh nghiệp mới và việc mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh.
Thành phố đã triển khai hiệu quả các chính sách thu hút đầu tư và khuyến khích doanh nghiệp mở rộng sản xuất, đổi mới thiết bị nhằm phục hồi kinh tế sau ảnh hưởng của dịch Covid-19 Giá trị sản xuất công nghiệp đã tăng 3,6% so với năm 2019, chiếm 41,5% tổng giá trị gia tăng kinh tế, ước đạt 123.772 tỷ đồng, tăng 1,5% so với kế hoạch năm.
2.2.3 Khu vực kinh tế dịch vụ
Hoạt động thương mại - dịch vụ tại thành phố đang phát triển mạnh mẽ về quy mô và chất lượng, với nhiều trung tâm thương mại và siêu thị hoạt động ổn định Hệ thống chợ đã đi vào nề nếp, trong khi đó, siêu thị mini, cửa hàng tự chọn và cửa hàng tiện lợi ngày càng được thành lập và hoạt động hiệu quả Sự đa dạng về chủng loại hàng hóa đáp ứng nhu cầu của cư dân và người nước ngoài sinh sống tại địa phương Đồng thời, các tuyến phố và khu vực chuyên doanh đang dần hình thành, tạo điều kiện thuận lợi cho các hộ kinh doanh phát triển bền vững.
Giai đoạn 2016-2020, thành phố Bắc Ninh đã chú trọng phát triển thương mại và dịch vụ theo Nghị quyết 03-NQ/TU ngày 15/7/2016 Sau 5 năm triển khai, thành phố đã đạt nhiều kết quả quan trọng, với tốc độ tăng trưởng bình quân đạt 17,3%, góp phần thúc đẩy sự phát triển chung của tỉnh Bắc Ninh.
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2020
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2010 - 2020 của thành phố Bắc Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 Mặc dù thành phố đã triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch, nhưng sự tác động của đô thị hóa, công nghiệp hóa, và thay đổi trong nhu cầu sử dụng đất đã khiến quy hoạch này không còn phù hợp Do đó, thành phố đã tiến hành điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất trong giai đoạn 2016.
Tính đến năm 2020, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cho thấy nhóm đất nông nghiệp đạt tỷ lệ 116,95%, trong khi đất phi nông nghiệp đạt 89,46% và đất chưa sử dụng giữ mức 0% Các số liệu chi tiết được trình bày trong bảng dưới đây.
Bảng 1 Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước thành phố Bắc Ninh
Diện tích kế hoạch năm
So sánh Tăng (+), Giảm (-) Tỷ lệ (%)
Trong đó: Đất chuyên lúa nước LUC 2.549,31 2.805,82 256,51 110,06
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 8,91 84,21 75,30 945,37
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 8,51 51,84 43,33 609,40
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 204,34 201,59 -2,75 98,66
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 17,04 -17,04
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 239,65 314,96 75,31 131,42
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2,15 2,15
2 Đất phi nông nghiệp PNN 5.236,28 4.684,35 -551,93 89,46
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 432,00 536,11 104,11 124,10
2.4 Đất khu chế xuất SKT
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 122,35 121,79 -0,56 99,54
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 128,93 73,89 -55,04 57,31
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 145,72 117,97 -27,75 80,96
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thành phố, cấp xã DHT 1.839,24 1.768,65 -70,59 96,16
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 9,46 0,90 -8,56 9,52
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 5,16 -5,16
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 17,89 8,17 -9,72 45,67
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 384,87 -384,87
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.153,53 1.327,72 174,19 115,10
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 101,34 44,12 -57,22 43,54
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 11,19 6,78 -4,41 60,59
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON 27,71 28,88 1,17 104,22
2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 116,95 87,31 -29,64 74,66
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 20,44 20,44 100,00
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 60,01 -60,01
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 196,52 88,03 -108,49 44,79
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 21,14 16,41 -4,73 77,64
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 200,27 197,04 -3,23 98,39
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 89,33 116,76 27,43 130,71
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 4,73 11,98 7,25 253,28
3 Đất chưa sử dụng CSD 38,71 38,71
Đánh giá tồn tại trong thực quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
Trong giai đoạn 2011-2020, bên cạnh các công trình đã hoàn thành theo quy hoạch, thành phố vẫn còn một số dự án chưa được triển khai mặc dù đã được đưa vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng này bao gồm các vấn đề liên quan đến quy hoạch và thực hiện dự án.
Thiếu nguồn vốn đầu tư là nguyên nhân chủ yếu ảnh hưởng đến kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố trong năm trước Do đó, thành phố cần triển khai nhiều chính sách thu hút đầu tư hợp lý nhằm nâng cao tiềm lực kinh tế và thúc đẩy đầu tư vào xây dựng các công trình theo kế hoạch và quy hoạch đã đề ra.
Công tác dự báo nhu cầu sử dụng đất tại các phường và ngành chưa phù hợp với thực tiễn địa phương, ảnh hưởng tiêu cực đến kế hoạch sử dụng đất của thành phố trong giai đoạn trước Sự gia tăng của quá trình đô thị hoá và công nghiệp hoá đã làm thay đổi lớn nhu cầu sử dụng đất, khiến nhiều dự án quy hoạch trước đây không còn phù hợp và cần điều chỉnh, bổ sung Điều này cũng góp phần làm chậm tiến độ thực hiện các dự án quy hoạch trước đó.
LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
Bảng 2: Danh mục các công trình dự án quy hoạch thời kỳ 2021-2030
STT Tên dự án công trình
Diện tích tăng thêm (ha)
Mã loại đất Địa điểm Năm thực hiện
1 Trụ sở ban CHQS thành phố Bắc Ninh 1,10 CQP Thành phố Bắc
2 Căn cứ chiến đấu, tại phường Vũ Ninh 1,50 CQP Vũ Ninh 2021-2030
3 Điểm cao 41 4,00 CQP Vũ Ninh 2021-2030
4 Điểm cao 54 (đồi pháo thủ) 2,00 CQP Đáp Cầu 2021-2030
5 Trận địa phòng không tại điểm cao quân sự số 50 ( Núi Điều Sơn 2,16 CQP Thị Cầu 2021-2030
6 Trận địa phòng không tại điểm cao 40 ( Núi
Thiềm Sơn khu 3 3,20 CQP Thị Cầu 2021-2030
7 Căn cứ chiến đấu, tại phường Hòa Long 5,90 CQP Hòa Long 2021-2030
8 Căn cứ hậu phương 6,00 CQP Hòa Long 2021-2030
9 Điểm cao 171 75,00 CQP Nam Sơn 2021-2030
10 Điểm cao 71 10,00 CQP Nam Sơn 2021-2030
11 Điểm cao 50 10,00 CQP Hạp Lĩnh 2021-2030
12 Trụ sở làm việc Công an các phường 1,80 CAN
An, Khúc Xuyên, Phong Khê, Khắc Niệm
13 Mở rộng trụ sở công an Thành phố Bắc
III Đất khu công nghiệp 11,80
Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Nam Sơn –
Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh
15 Xây dựng và kinh doanh cơ sở HTKT KCN
Quế Võ mở rộng 2,70 SKK Nam Sơn 2021
IV Đất khu chế xuất
16 Cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề
Khúc Xuyên (đợt 3) 0,85 SKN Khúc Xuyên 2021
17 Khu tiểu thủ công nghiệp làng nghề Khắc
VI Đất thương mại, dịch vụ 273,30
18 Xây dựng khu thương mại dịch vụ tại phường Vạn An và Hòa Long 0,50 TMD Hòa Long, Vạn
19 XD Khách sạn 5 sao, đất thương mại dịch vụ 2,00 TMD Vũ Ninh 2021-2030
20 Khu thương mại dịch vụ phường Vũ Ninh 4,30 TMD Vũ Ninh 2021-2030
21 Khu thương mại dịch vụ khu Đạo Chiêm 7,00 TMD Vũ Ninh 2021-2030
22 Khu thương mại dịch vụ (Casino, sàn nhảy…) 3,00 TMD Vũ Ninh 2021-2030
23 Văn phòng giới thiệu trưng bày sản phẩm của công ty CP may Đáp Cầu 0,05 TMD Thị Cầu 2021-2030
24 Xây dưng trung tâm thương mại 0,37 TMD Vệ An 2026-2030
25 Khu thương mại dịch vụ (Trạm đăng kiểm cũ) 0,85 TMD Đại Phúc 2021
26 Dự án ĐTXD Rạp chiếu phim tại phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh 1,00 TMD Đại Phúc 2021-2030
27 Khu thương mại, dịch vụ và văn phòng làm việc tại phường Đại Phúc, TP BN 0,50 TMD Đại Phúc 2021-2030
28 Trung tâm thương mại và dịch vụ New Star 0,60 TMD Đại Phúc 2021-2030
29 Dự án xây dựng mở rộng trung tâm đào tạo bóng chuyền và bãi đỗ xe 0,70 TMD
Xây dựng khách sạn 5 Sao của công ty Công ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị Suối
Hoa, tại phường Suối Hoa, thành phố Bắc
31 Trung tâm thương mại phường Suối Hoa 0,18 TMD Suối Hoa 2021-2030
Nhà làm việc Công ty kinh doanh bất động sản và sàn giao dịch BĐS DABACO tại thành phố Bắc Ninh
33 Trung tâm dịch vụ thương mại 16,00 TMD Võ Cường 2021-2030
Xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ, tại phường Võ Cường và phường Khắc
Niệm, thành phố Bắc Ninh
35 Xây dựng Trung tâm thương mại tổng hợp và siêu thị 0,65 TMD
Xây dựng trung tâm thương mại trưng bày, giới thiệu, mua bán bảo hành bảo trì ô tô tại phường Võ Cường, tp Bắc Ninh 2,73 TMD
Xây dựng trung tâm trưng bày, giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất
38 Dự án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ tại phường Võ Cường 10,00 TMD Võ Cường 2021
39 Đất thương mại, dịch vụ phường Võ Cường 25,00 TMD Võ Cường 2021-2030
40 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ khu Hoà Đình 2,93 TMD Võ Cường 2021-2030
41 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ khu Bồ
42 Đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ, khách sạn, văn phòng cho thuê và trưng bày giới thiệu sản phẩm 0,04 TMD Võ Cường 2021-2030
43 Xây dựng khu thương mại, khách sạn tại phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh 0,85 TMD Võ Cường 2021-2030
44 Thương mại dịch vụ Phường Hòa Long (vị trí 1) 4,00 TMD Hòa Long 2021-2030
45 Thương mại dịch vụ Phường Hòa Long (vị trí 2) 6,71 TMD Hòa Long 2021-2030
46 Thương mại dịch vụ Phường Hòa Long (vị trí 3) 1,00 TMD Hòa Long 2021-2030
47 Thương mại dịch vụ Phường Hòa Long (vị trí 4) 1,10 TMD Hòa Long 2021-2030
48 Giới thiệu địa điểm cho Công ty CP ĐTXD và PTTM An Vinh lập 2,50 TMD Hòa Long 2021-2030
49 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ ( khu
Xuân Ái) 2,34 TMD Hòa Long 2021-2030
Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ, khách sạn và văn phòng cho thuê tại phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
51 Khu phức hợp thương mại Hòa Long
Complex tại phường Hòa Long 0,52 TMD Hòa Long 2021-2030
52 Khu thương mại dịch vụ tại phường Hòa
53 Trụ sở làm việc và dịch vụ (đợt 2) 0,06 TMD Hòa Long 2021-2030
54 Xây dựng khu thương mại dịch vụ, khách sạn đường Lạc Long Quân 2,00 TMD Hòa Long 2021-2030
55 Xây dựng tòa nhà hỗn hợp văn phòng, giới thiệu sản phẩm và dịch vụ 1,80 TMD Vạn An 2021-2030
56 Dự án ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tại phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh 0,63 TMD Vạn An 2021-2030
57 Khu thương mại, trưng bày giới thiệu các sản phẩm về gỗ và gia công Pallet gỗ 1,60 TMD Vạn An 2021-2030
58 Khu tổ hợp văn phòng, trung tâm thương mại dịch vụ và giới thiệu sản phẩm 2,00 TMD Vạn An 2021-2030
59 Trung tâm thương mại dịch vụ và hỗn hợp phường Vạn An 2,14 TMD Vạn An 2021-2030
60 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ Khu
Khúc Toại 0,62 TMD Khúc Xuyên 2021-2030
61 Trung tâm thương mại dịch vụ và phát triển nhân lực Bắc Ninh 0,98 TMD Khúc Xuyên 2021-2030
62 Xây dựng khu thương mại dịch vụ và văn phòng 0,34 TMD Khúc Xuyên 2021-2030
63 Xây dựng khu trung tâm, chợ và dịch vụ thương mại 8,50 TMD
64 Dự án đầu tư xây dựng Khu Cảng cạn và dịch vụ Logistics tại phường phong Khê, thành phố Bắc Ninh và phường Đông
66 Quy hoạch đất thương mại khu Đào Xá 1,65 TMD Phong Khê 2021-2030
67 Xây dựng Khu dịch vụ thương mại tổng hợp 1,33 TMD Vân Dương 2021
68 Khu thương mại dịch vụ thương mại, nhà ở, vui chơi giải trí phường Vân Dương 2,90 TMD Vân Dương 2021-2030
69 Xây dựng HTKT khu du lịch văn hóa sinh thái núi Dạm, thành phố Bắc Ninh 4,76 TMD Nam Sơn 2021-2030
70 Xây dựng khu dịch vụ, khách sạn 0,34 TMD Khắc Niệm 2021-2030
71 Trung tâm thương mại dịch vụ 16,00 TMD Khắc Niệm 2021-2030
72 Xây dựng Trụ sở làm viêc của công ty CP
Transeco tại phường Hạp Lĩnh (Đợt 2) 0,07 TMD Hạp Lĩnh 2021
Xây dựng một tổ hợp trung tâm thương mại kết hợp dịch vụ, khách sạn, điểm dừng nghỉ, văn phòng cho thuê và chương trình đào tạo nguồn nhân lực phục vụ xuất khẩu lao động là bước đi quan trọng trong phát triển kinh tế Tổ hợp này không chỉ tạo ra không gian thương mại sôi động mà còn góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đáp ứng nhu cầu lao động cho thị trường trong và ngoài nước.
74 Xây dựng công trình thương mại dịch vụ và giới thiệu sản phẩm 0,07 TMD Hạp Lĩnh 2021
75 Xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ 0,09 TMD Hạp Lĩnh 2021
76 ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
Văn hóa truyền thống 8,00 TMD Hạp Lĩnh 2021-2030
77 Xây dựng công trình thương mại dịch vụ và khách sạn 0,35 TMD Hạp Lĩnh 2021-2030
78 Quy hoạch đất thương mại dịch vụ (khu Đạo
Chiêm, Phương Vĩ) 5,60 TMD Vũ Ninh, Kim
VII Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2,60
Xây dựng Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, tại phường Hạp Lĩnh và phường Nam
Sơn, thành phố Bắc Ninh
Phường Hạp Lĩnh, Phường Nam Sơn
Chuyển mục đích sử dụng đất theo hồ sơ giao đất cho Công ty Cổ phần Tổng Công ty May Đáp Cầu, với diện tích 0,03 ha tại Thị Cầu, giai đoạn 2021-2030.
81 Công ty cơ khí Hương Giang 1,50 SKC Hạp Lĩnh 2021-2030
VIII Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
IX Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp phường
9.1 Đất xây dựng cơ sở văn hóa 66,73
82 Xây dựng khu du lịch văn hóa quan họ Cô
0,34 CCC 7,87 ODT 4,15 DVH 6,46 DKV 11,77 MNC 8,59 DGT
83 Nhà văn hóa khu 6 0,01 DVH Đáp Cầu 2021-2030
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao, kè hồ và các công trình hạ tầng kỹ thuật phường
85 Chuyển mục đích sử dụng đất nhà văn hóa khu 5 theo hiện trạng 0,01 DVH+
86 Xây dựng Nhà chứa quan họ 0,14 DVH Kinh Bắc 2021
87 Xây dựng nhà chứa quan họ 0,12 DVH Kinh Bắc 2021
88 Xây dựng Khu văn hóa thể thao và cây xanh
89 Xây dựng Nhà văn hóa khu 1 phường Đại
90 Trung tâm văn hoá thể thao phường Võ
Xây dựng Nhà văn hóa, vườn hoa, sân thể thao và mở rộng khuôn viên chùa Xuân Đồng
92 Trung tâm văn hóa thể thao phường Hòa
Nhà văn hóa thiếu nhi thành phố Bắc Ninh
(hạng mục: Nhà sinh hoạt quần chúng, khu tập luyện thể thao, hội trường … và các hạng mục phụ trợ)
94 Trung tâm văn hóa thể thao phường Nam
95 Nhà chứa Quan Họ 0,06 DVH Khúc Xuyên 2021-2030
96 Xây dựng Nhà văn hóa khu phố Khúc Toại 0,44 DVH Khúc Xuyên 2021
97 Quy hoạch đất văn hóa Khu Khúc Toại 0,52 DVH Khúc Xuyên 2021-2030
98 Trung tâm văn hóa thể thao phường Khúc
99 Xây dựng nhà văn hóa Ngọc Đôi 1,05 DVH Kim Chân 2022-2030
100 Mở rộng nhà văn hóa khu Đạo Chân, phường Kim Chân 0,05 DVH Kim Chân 2021
101 Quy hoạch đất văn hóa phường Vân Dương 0,17 DVH Vân Dương 2021-2030
102 Mở rộng nhà văn hóa khu Vân Trại phường
Vân Dương 0,46 DVH Vân Dương 2021-2030
103 Dự án ĐTXD Trung tâm văn hóa, thể thao phường Khắc Niệm 2,80 DVH+
104 Xây dựng khu trung tâm văn hóa Ba Huyện 1,00 DVH+
105 Mở rộng nhà văn hóa khu Ất 0,50 DVH Hạp Lĩnh 2022-2030
106 Xây dựng nhà văn hóa, sân thể thao khu
Sơn, phường Hạp Lĩnh 0,70 DVH Hạp Lĩnh 2021-2030
9.2 Đất xây dựng cơ sở y tế 21,21
107 Dự án ĐTXD Bệnh viện mắt 2,00 DYT Vạn An, Hòa
108 Khu trung tâm dịch vụ y tế tại thành phố
Bắc Ninh 1,50 DYT Võ Cường, Đại
109 Trạm y tế phường Vũ Ninh 0,25 DYT Vũ Ninh 2021
110 Bệnh viện đa khoa thành phố 1,28 DYT Kinh Bắc, Hòa
111 Mở rộng Trạm y tế phường Võ Cường 0,16 DYT Võ Cường 2021
112 Quy hoạch đất y tế khu Xuân Đồng Phường
Hòa Long 1,42 DYT Hòa Long 2021-2030
113 Quy hoạch trung tâm chăm sóc sức khoẻ khu vực phía bắc BV phụ sản trung ương 2,00 DYT Khúc Xuyên 2021-2030
114 Quy hoạch trạm y tế phường Nam Sơn 0,15 DYT Nam Sơn 2021-2030
115 Quy hoạch bệnh viện Bạch Mai 9,35 DYT Khắc Niệm 2021-2030
116 Bệnh viện Y học cổ truyền 2,60 DYT Khắc Niệm 2021-2030
117 Quy hoạch trạm y tế phường Hạp Lĩnh 0,50 DYT Hạp Lĩnh 2021
9.3 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo 131,93
118 Mở rộng trường mầm non Vũ Ninh tại khu
Phương Vỹ 0,22 DGD Vũ Ninh 2021-2030
Xây dựng trường mầm non, khu văn hóa
TDTT, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh và hạ tầng kỹ thuật xung quanh 2,20
120 Nhà lớp học trường THCS Đáp Cầu 0,56 DGD Đáp Cầu 2021-2030
121 Xây dựng trường mầm non Hoa Sen 1 0,47 DGD Thị Cầu 2021-2030
122 Xây dựng trường THCS Nguyễn Đăng Đạo 1,00 DGD Kinh Bắc 2021-2030
Mở rộng trường mầm non Hoa Hồng ( Phần diện tích mở rộng thuộc trường trung cấp văn hóa nghệ thuật tỉnh)
124 Trường THCS Vệ An; HM: Nhà lớp học 0,80 DGD Vệ An 2021-2030
125 Trường tiểu học Vệ An; HM: Nhà lớp học 0,10 DGD Vệ An 2021-2030
126 Trung tâm đào tạo nguồn nhân lực và xuất khẩu lao động 0,17 DGD Đại Phúc 2021
127 ĐTXD mở rộng Trường THPT Hàn Thuyên 0,89 DGD Đại Phúc 2021
128 Cụm trường Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở Đại Phúc 3,70 DGD Đại Phúc 2021-2030
129 Trường văn hóa nghệ thuật Bắc Ninh 6,34 DGD Đại Phúc 2021-2030
130 Trường THCS Suối Hoa; HM: Nhà lớp học và nhà đa năng 1,10 DGD Suối Hoa 2021-2030
131 Trường Tiểu học Suối Hoa (HM: nhà lớp học, nhà đa năng, thư viện) 0,80 DGD Suối Hoa 2021-2030
132 Trường mầm non Suối Hoa 1,00 DGD Suối Hoa 2021-2030
133 Mở rộng trường mầm non Võ Cường 2 0,10 DGD Võ Cường 2021-2030
Xây dựng mở rộng khuôn viên trường tiểu học, mẫu giáo và HTKT khu đất ở tái định cư khu Khả Lễ, tại phường Võ Cường, tp
135 Xây dựng trường Cao đẳng Y dược Bắc
136 Trường Trung Học Cơ Sở Võ Cường 1,20 DGD Võ Cường 2021-2030
137 Trung tâm đào tạo và phát triển kỹ năng học sinh sinh viên 8,00 DGD Võ Cường 2021
Mở rộng trường tiểu học, đường giao thông, vườn hoa, khuôn viên khu văn hóa tại các khu dân cư phường Võ Cường 0,62
139 Mở rộng Trường tiểu học Võ Cường 3 0,60 DGD Võ Cường 2021
140 Quy hoạch làng đại học 42,70 DGD Võ Cường 2021-2030
141 Mở rộng trường THCS Hòa Long 1,50 DGD Hòa Long 2021-2030
Cụm trường Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở phục vụ KĐT Tây Bắc thành phố tại phường Hoà Long
143 Dự án đầu tư xây dựng trường liên cấp Quốc tế Bắc Ninh 2,00 DGD Hòa Long 2021-2030
144 Trường Tiểu học phường Hòa Long 1,80 DGD Hòa Long 2021-2030
145 Xây dựng Trường mầm non Hòa Long 1,50 DGD Hòa Long 2021-2030
146 Xây dựng trường quốc tế Vàng Anh 0,28 DGD Hòa Long 2021-2030
147 Trường THCS Vạn An (GĐ2); HM: Nhà lớp học 0,75 DGD Vạn An 2021-2030
148 Trường THCS Vạn An (GĐ1); HM: Nhà lớp học 0,75 DGD Vạn An 2021-2030
149 Trường tiểu học Vạn An 0,14 DGD Vạn An 2021-2030
150 Trường mầm non Vạn An 1,40 DGD Vạn An 2021-2030
151 Mở rộng trường liên cấp Khúc Xuyên 2,00 DGD Khúc Xuyên 2021-2030
152 Quy hoạch đất giáo dục khu Khúc Toại 2,00 DGD Khúc Xuyên 2021-2030
153 Trường THCS, trường Tiểu học và Trung tâm văn hóa thể thao phường Khúc Xuyên 6,50 DGD+
154 Xây dựng trường THCS phường Phong Khê 1,50 DGD Phong Khê 2021-2030
155 Xây dựng trường Tiểu học phường Phong
156 Xây dựng trường mần non Phong Khê 0,50 DGD Phong Khê 2021-2030
157 Xây dựng trường THCS Kim Chân 1,50 DGD Kim Chân 2025
158 Cụm trường MN, TH, THCS Kim Chân 2,30 DGD Kim Chân 2021-2030
159 Cụm trường MN+ TH + THCS Vân Dương 4,00 DGD Vân Dương 2021-2030
160 Xây dựng mầm non Nam Sơn tại khu Thái
161 Xây dựng trường Nam Sơn 0,54 DGD Nam Sơn 2021-2030
162 Trường tiểu học phường số 1 Nam Sơn 1,50 DGD Nam Sơn 2021-2030
163 Mở rộng trường THCS Khắc Niệm 0,50 DGD Khắc Niệm 2021-2030
Cụm trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở Phường Khắc Niệm và bể bơi( cơ sở
165 Xây dưng trường mầm non khu Thượng
Phường Khắc Niệm 1,60 DGD Khắc Niệm 2021-2030
9.4 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao 38,86
166 Quy hoạch khu liên hiệp thể thao tỉnh Bắc
Ninh 20,34 DTT Đại Phúc, Vũ
167 Dự án xây dựng công trình bể bơi và các công trình công cộng 2,00 DTT Đại Phúc, Vũ
168 Trung tâm thể dục thể thao tại dự án Công viên hồ điều hòa Văn Miếu 0,58 DTT Võ Cường 2021-2030
169 Các công trình thuộc Khu trung tâm Thể dục
Thể thao tỉnh Bắc Ninh 7,30 DTT Đại Phúc 2021-2030
170 Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao 0,33 DTT+
171 Sân thể thao phường Vạn An 0,83 DTT Vạn An 2021-2030
172 Trung tâm thể dục thể thao phuờng Vân
173 Xây dựng Khu thể thao, cây xanh và điểm đỗ xe tĩnh phường Nam Sơn 6,38 DTT Nam Sơn 2021-2030
174 Sân thể thao phường khu Đoài Phường Khắc
9.5 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ 105,00
175 Khu đào tạo nghiên cứu ứng dụng KH-CN 105,00 DKH Võ Cường,
9.6 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ phường hội
176 Dự án xây dựng tuyến đường H 14,40 DGT Bắc Ninh 2021
177 Xây dựng cải tạo, nâng cấp QL38 đoạn nối
QL1 với QL5 1,00 DGT Bắc Ninh 2021
178 Đoạn đường theo quy hoạch giữa Trụ sở
Bảo hiểm phường hội tỉnh và Toà án nhân dân tỉnh (địa điểm xây dựng mới)
179 Mở rộng đoạn đường giao thông và công viên cây xanh 0,93 DGT Bắc Ninh 2021
180 Hoàn chỉnh nút giao thông giữa Ql38 với
QL1 (theo hình thức hợp đồng BT) 0,50 DGT Bắc Ninh 2021
181 Đường Bình Than kéo dài đoạn từ đường Lê
Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ
(theo hình thức hợp đồng BT)
182 Đường gom QL18, giai đoạn 3 (bên trái tuyến) 1,60 DGT Bắc Ninh 2021
Dự án đầu tư xây dựng đường H2, thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng xây dựng – Chuyển giao (BT) (Đợt 2) 3,41 DGT Bắc Ninh 2021
Dự án đầu tư xây dựng tuyến nhánh giao thông hướng Lạng Sơn đi Quảng Ninh thuộc nút giao Ql.18 với QL.1A
185 XD cải tạo, nâng cấp TL278(đoạn QL18-
QL38) thành phố Bắc Ninh 10,75 DGT Bắc Ninh 2021
186 Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài (đoạn từ Lý
Thái Tổ đến đường Văn Miếu) 1,00 DGT Đại Phúc, Ninh
Dự án đối ứng dự án XD tuyến đường từ
QL18 đến trung tâm phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng xây dựng chuyển giao BT
188 Dự án ĐTXD tuyến đường kết nối đường
Hàn Thuyên và đường Đấu Mã 1,40 DGT Đại Phúc, Vũ
Dự án ĐTXD công trình đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh
(đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê
190 Đường nối từ đường Hoàng Hoa Thám đến dự án HTKT đấu giá 2,5 ha Niềm Xá 2,56 DGT Kinh Bắc, Khúc
Nâng cấp Đường từ TL295B (đầu Xuân ổ
A) giao với đường sắt, phường Phong Khê)
192 Xây mới trường liên cấp Trần Quốc Toản
(giai đoạn 2,giai đoạn 3) 2,50 DGT Thành phố Bắc
Dự án ĐTXD đường Kinh Dương Vương 3 và đường Trường Chinh, thành phố Bắc
194 Đường 42m Hạp Lĩnh (nối QL38 cũ và mới qua cổng trường Lý Thường Kiệt) 3,20 DGT Thành phố Bắc
195 Xây dựng đường Ngô Tất Tố kéo dài đi phường Khúc Xuyên 19,80 DGT Thành phố Bắc
196 Đường Vạn An-Hoà Long 0,40 DGT Vạn An, Hòa
197 ĐTXD đường từ tỉnh lộ 286 đi phường
Khúc Xuyên 3,06 DGT Vạn An, Khúc
TL286 cải tuyến mới đoạn từ phường Vạn
An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc
Ninh (theo hình thức BT) 10,00 DGT Vạn An, Phong
199 Đường vào khu vui chơi, giải trí nhà nghỉ sinh thái vườn đồi phương Vân Dương 2,40 DGT
Vân Dương, Khắc Niệm, Võ Cường, Đại Phúc
200 Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT295 sang phía tây thành phố đến đường
201 ĐTXD các công trình điểm, bãi đỗ xe tĩnh trên địa bàn phường, thành phố Bắc Ninh 4,03 DGT
Võ Cường, kinh Bắc, Vạn An,
Vũ Ninh, Đại Phúc, Nam Sơn, Khúc Xuyên, Phong Khê, Vân Dương, Thị Cầu, Kim Chân
Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh và công trình phụ trợ tại Khu trung tâm thể dục thể thao tỉnh
203 Bãi đỗ xe phường Vũ Ninh, Đại Phúc 1,90 DGT Vũ Ninh, Đại
204 Hạng mục đường gom đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh thuộc dự án ĐTXD công trình 30,00 DGT Vũ Ninh, Đại
20 cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn qua Hà Nội -
Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT
Niệm, Võ Cường, Kim Chân, Thị Cầu, Đáp Cầu
205 XD đường H (Đoạn 1+2) 51,00 DGT Vũ Ninh, Hòa
206 Đường Kinh Dương Vương( giai đoạn 2) 3,24 DGT Vũ Ninh, Hòa
207 Bãi xe di tích đền Cổ Mễ (đền Bà Chúa kho) 2,00 DGT Vũ Ninh 2021-2030
Xây dựng đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc
Việt), thành phố Bắc Ninh
Xây dựng vườn hoa kết hợp điểm đỗ xe tĩnh khu Thanh Sơn, phường Vũ Ninh, Thành
210 Mở rộng nghĩa trang Điều Sơn và xây dựng vườn hoa, bãi đỗ xe tĩnh 0,50 DGT Thị Cầu 2021
211 Đường Nguyễn Công Hãng (đoạn giáp cầu chui Y Na) 0,08 DGT Kinh Bắc 2021-2030
212 Nâng cấp, mở rộng cầu chui Y Na (qua đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn) 0,50 DGT Kinh Bắc 2021-2030
Xây Dựng đường giao thông đấu nối đường
Tạ Quang Bửu từ đoạn đường Âu Cơ đến đường Lê Hồng Phong 0,20 DGT Kinh Bắc 2021-2030
214 Xây dựng mở rộng đoạn đường giao thông và công viên cây xanh 0,93 DGT Kinh Bắc 2021-2030
215 ĐTXD các công trình điểm, bãi đỗ xe tĩnh khu Thị Chung, phường Kinh Bắc 0,04 DGT Kinh Bắc 2021-2030
Bổ sung đường giao thông vào dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất
Dự án ĐTXD Khu cây xanh, bãi đỗ xe tĩnh và mở rộng nghĩa trang nhân dân cũ khu
Niềm Xá 1,80 DGT Kinh Bắc 2021
218 Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh và cây xanh phường Kinh Bắc (Khu Y Na) 2,50 DGT Kinh Bắc 2021-2030
219 Đường gom khu 6 0,09 DGT Đáp Cầu 2021-2030
220 Đường vào dự án đấu giá Kim Chân 9.5ha 0,24 DGT Đáp Cầu 2021-2030
Mở rộng đường hồ Ngọc Lân đoạn từ giao với đường Thiên Đức đến khu dân cư dịch
222 Xây dựng cầu từ khu 1 sang khu Cổng Tiền khu 4 0,03 DGT Vệ An 2021-2030
Xây dựng cầu chui qua đường sắt, đoạn đường Vũ Kiệt, phường Tiền An, thành phố
224 XD mở rộng, nối thông một số vị trí đường ngõ phố thuộc phường Tiền An 0,04 DGT Tiền An 2021
225 Nối thông ngõ 114 TRần Hưng Đạo với ngõ
10 Nguyễn Cao 0,01 DGT Tiền An 2021-2030
226 Mở rộng ngõ 411 Ngô Gia Tự 0,03 DGT Tiền An 2021-2030
227 Nối tong ngõ 23 Lửa Hồng 0,01 DGT Tiền An 2021-2030
228 ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo dài (đoạn qua khu 7) 0,50 DGT Đại Phúc 2021
229 Đường Văn Miếu (đoạn từ Lý Thái Tổ đến dự án K10, khu B) 0,50 DGT Đại Phúc 2021
230 Đường liên khu 5,6,7,8,9 phường Đại Phúc, thành Phố Bắc Ninh 4,70 DGT Đại Phúc 2021-2030
231 Đầu tư xây dựng tạo cảnh quan khuôn viên nút giao thông đường QL18 với QL1 (cầu vượt Đại Phúc), thành phố Bắc Ninh 6,70 DGT Đại Phúc 2021-2030
232 Đường vào nhà tập bóng chuyền tại trung tâm thể dục thể thao tỉnh 1,00 DGT Đại Phúc 2021-2030
233 Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài thành phố Bắc
Ninh (mở rộng) 1,10 DGT Ninh Xá 2021
234 Mở rộng đường xuống nghĩa trang Đồng
Bối, khu 5, Đáp Cầu 0,02 DGT Đáp Cầu 2021-2030
235 Đường Lý Anh Tông qua cầu chui đến đường H1 4,00 DGT Võ Cường 2021-2030
Xây dựng đường gom theo quy hoạch khu đào tạo và nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Bắc Ninh (tuyến số 1) tại phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, nhằm nâng cao cơ sở hạ tầng và hỗ trợ phát triển kinh tế địa phương.
Xây dựng cải tạo tuyến kênh Kim Đôi nằm trong dự án xây dựng nút giao thông phía
Tây Nam, tại phường Võ Cường và phường
Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh (đợt 1)
238 Nút giao Tây Nam Thành Phố (đợt 2) 11,70 DGT Võ Cường 2021-2030
239 Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh, bãi đỗ xe tĩnh kết hợp trạm rửa xe 0,20 DGT+
240 Đường vào Phong Khê từ 295B đến đường sắt 0,50 DGT Võ Cường 2021
241 Xây dựng mở rộng đường giao thông khu
Bồ Sơn 0,70 DGT Võ Cường 2021
242 Mở rộng đường giao thông khu Xuân Ổ B 0,09 DGT Võ Cường 2021
243 DA ĐT xây dựng đoạn đường Ngô Tất Tố kéo dài (phía Bồ Sơn), phường Võ Cường 0,28 DGT Võ Cường 2021
244 Đấu nối khu Hòa Đình 4 với đường Lê Thái
245 Đấu nối đường Lê Thánh Tông với đường
Lê Thái Tổ 0,21 DGT Võ Cường 2021
246 Dự án đấu nối đường Lý Quốc Sư (đoạn
Hòa Đình 2 đến Lê Thái Tổ) 0,30 DGT Võ Cường 2021
Dự án đường đấu nối đường Nguyễn Cao với đường Lê Thái Tổ (đoạn Hòa Đình -
248 ĐTXD Đường Triệu Việt Vương, phường
Võ Cường 0,45 DGT Võ Cường 2021
249 Bãi đỗ xe phường Võ Cường 1,00 DGT Võ Cường 2021-2030
250 Quy hoạch bãi đỗ xe + cây xanh khu Xuân Ổ B 5,34 DGT Võ Cường 2021-2030
251 Đầu tư xây dựng đường nối từ nút giao Tây
Nam sang khu làng Đại Học 23,80 DGT Võ Cường 2021-2030
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn, nút giao giữa QL.38 với QL.1A
253 Xây dựng Bến xe, bãi đỗ xe tĩnh kết hợp cây 4,85 DGT Võ Cường 2021-2030
22 xanh thành phố và kinh doanh thương mại dịch vụ
Xây dựng đoạn đường kết nối đường Huyền
Quang với phố Đặng Văn Ngữ, phường Võ
255 Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc
Ninh (đoạn từ nối tiếp Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông khu Hữu Chấp, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh)
Cải tạo đường bê tông khu Công viên, hồ nước Khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, Viêm
Dự án ĐTXD đường ĐT.295C đoạn từ đê Đẩu Hàn đến đường Âu Cơ, thành phố Bắc
258 Mở rộng đường vào Nhà văn hóa khu 1, phường Đáp Cầu 0,01 DGT Đáp Cầu 2021-2030
Dự án DTXĐ tuyến đường từ TL286 đi thủy tổ quan họ ( thôn Viêm Xá, phường Hòa
Long, TP.Bắc Ninh) theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)
260 Bãi đỗ xe phường Vạn An 1,46 DGT Vạn An 2021-2030
261 Đường vào Trường mầm non phường Vạn
262 Quy hoạch bãi đỗ xe khu Xuân Đồng 1,44 DGT Vạn An 2021-2030
263 Đường nối từ đường Hoàng Hoa Thám vào khu dân cư dịch vụ thông Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh 0,80 DGT Khúc Xuyên 2021-2030
264 Xây dựng đường liên khu 0,40 DGT Khúc Xuyên 2021-2030
265 Đường Lý Anh Tông kéo dài, phường Khúc
266 Đường giao thông khu Khúc Toại đoạn từ đầu cầu Chọi đến đường liên phường Khúc
267 Đường giao thông cạnh trường THCS và
Tiểu học phường Khúc Xuyên, thành phố
Bắc Ninh 0,80 DGT Khúc Xuyên 2021
268 Đường Hoàng Hoa Thám kéo dài (Đoạn từ đường 295B sang phía tây thành phố đến tuyến đường H) 1,80 DGT Khúc Xuyên 2021-2030
269 Dự án ĐTXD tuyến đường vào TT hành chính phường Phong Khê, TP.Bắc Ninh 4,30 DGT Phong Khê 2021-2030
270 Cầu chui đường Trần Lựu (qua QL1) 2,00 DGT Kim Chân 2021-2030
271 Đường giao khung liên khu Kim Đôi -
Quỳnh Đôi, phường Kim Chân, thành phố
Bắc Ninh 0,80 DGT Kim Chân 2021
272 Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe tĩnh tại khu
Quỳnh Đôi, phường Kim Chân 0,06 DGT Kim Chân 2021
273 Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe tĩnh tại khu Đạo Chân, phường Kim Chân 0,02 DGT Kim Chân 2021
274 Mở rộng đường vào nhà thờ 18 Tiến sĩ 0,02 DGT Kim Chân 2021-2030
275 Xây dựng đường giao thông từ quốc lộ 18 vào trung tâm phường Kim Chân 13,90 DGT Kim Chân 2021-2030
276 Quy hoạch đất ở trong khu đô thị Đông Nam 27,40 ODT Kim Chân 2021-2030
Tuyến đường từ QL18 đến trung tâm hành chính mới phường Vân Dương giai đoạn 2 theo hình thức BT (đợt 2 - đất ở)
278 Xây dựng đường giao thông khu Lãm làng 0,16 DGT Vân Dương 2021-2030
279 Đường từ khu 2,5ha Niềm Xá đến đường
Thành Cổ 0,50 DGT Kinh Bắc 2021-2025
280 Cải tạo đường giao thông đường trục thôn
Thái Bảo đoạn qua kênh Cửa Thủy 0,02 DGT Nam Sơn 2021-2030
281 Đường giao thông Phường Nam Sơn đoạn từ khu DCDV Sơn nam đến Khu Đông
Dương đường hiện trạng đi Yên Giả
282 Đường giao thông Phường Nam Sơn đoạn từ khu dịch vụ thôn Sơn Nam đến Bờ Kênh
283 Đường vào đình Sơn Đông 0,08 DGT Nam Sơn 2021-2030
284 Bãi đỗ xe phường Nam Sơn 2,40 DGT Nam Sơn 2021-2030
285 Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Tự Thôn phường Nam
286 Đường giao thông đấu nối đường 278 cũ với khu dân cư dịch vụ Sơn Trung 0,95 DGT Nam Sơn 2021
287 Đường giao thông Phường Nam Sơn đoạn từ khu Triều thôn đến cụm CN Nam Sơn -Hạp
288 Dự án xây dựng đường và bãi đỗ xe, thiết kế kè số 7 chùa Dạm, phường Nam Sơn 2,00 DGT Nam Sơn 2021
289 Đường liên khu Quế Sơn - Tiền Trong - Đoài, phường Khắc Niệm 2,50 DGT Khắc Niệm 2021-2030
290 Đường D3 cụm Khắc Niệm 3,41 DGT Khắc Niệm 2021-2030
291 Xây dựng đường từ Quốc lộ 38 vào thôn
Thượng phường Khắc Niệm 2,40 DGT Khắc Niệm 2021-2030
Dự án đầu tư xây dựng đường gom QL38 đoạn qua dự án Khu nhà ở tại phường Hạp
Lĩnh, thành phố Bắc Ninh
293 Mở rộng 42m đường QL 38 cũ và 38 mới 3,30 DGT Hạp Lĩnh 2021-2030
294 Xây dựng đường Bách Môn - Lạc Vệ đến
QL38 Huyện Tiên Du và TP Bắc Ninh 5,50 DGT Hạp Lĩnh 2021-2030
295 Cải tạo, nạo vét lòng kênh và cứng hóa kênh tiêu T2 đoạn từ K1+800 đến K3+450 1,20 DTL Bắc Ninh, Tiên
296 Cải tạo nâng cấp đê Hữu Cầu 0,15 DTL Vũ Ninh 2021-2030
Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ
Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh
Xử lý sự cố sạt lở mái đê phía sông đoạn từ
Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
Xử lý sạt lở bờ, bãi đoạn từ K0+100 -
Hàn, phường Hòa Long, TP Bắc Ninh 1,50 DTL Hòa Long 2021
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông tương ứng đoạn
K52+00-K53+850 đê Hữu Cầu, phường Hòa
Long, thành phố Bắc Ninh
Lấp ao chống sạt trượt phía đồng đoạn từ
Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
302 Trạm bơm Hữu Chấp (đợt 2) 0,60 DTL Hòa Long 2021
303 Nâng cấp, cải tạo Trạm bơm Xuân Viên 1,12 DTL Hòa Long 2021
304 Xử lý sự cố sạt lở mái kè đoạn K0+800-
K2+300 đê bối Đẩu Hàn 1,50 DTL Hòa Long 2021
305 Xây dựng cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hữu
Chấp, TP Bắc Ninh 7,79 DTL Hòa Long 2021-2030
306 Cải tạo, nâng cấp kè hồ Chuông Trong -
Kim Đôi 0,53 DTL Kim Chân 2021-2030
307 Cải tạo , nâng cấp kè hồ Quỳnh Đôi (2 vị trí) 1,70 DTL Kim Chân 2021-2030
308 Cải tạo nâng cấp kè hồ Ngọc Đôi 0,49 DTL Kim Chân 2021-2030
309 Dự án kiên cố hóa kênh tiêu Kim Đôi 9 1,50 DTL Vân Dương 2021
9.9 Đất công trình năng lượng 13,20
Cải tạo lộ đường dây 10kV 971-E74 lên vận hành ở cấp điện áp 22kV để CQT cho dây dẫn đường trục lộ 971-E74
311 Phân phối hiệu quả - DEP giai đoạn 2 0,02 DNL Bắc Ninh 2021
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của
Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV 471, 473 sau
TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho khu vực trung tâm thành phố Bắc Ninh 0,15 DNL Bắc Ninh 2021
Xây dựng 02 xuất tuyến 35kV sau TBA
110kV Bắc Ninh chống quá tải cho đường dây 374 E7.4 và 372 E7.2
Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV sau TBA
110kV Bắc Ninh chống quá tải cho khu vực phía Bắc TPBN
Xây dựng, cải tạo để chống quá tải lưới điện huyện Tiên Du, huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh 0,15 DNL Bắc Ninh, Yên
Dự án nâng cao khả năng truyển tải đường dây 110KV từ TBA 220KV Bắc Ninh -
VT76 và các nhánh rẽ 0,55 DNL
Mộ Đạo, Nam Sơn, Khắc Niệm, Hạp Lĩnh,
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của
0,33 DNL Các huyện, tx, tp 2021
319 Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Nam Sơn
- Hạp Lĩnh 0,20 DNL Nam Sơn, Hạp
320 Xây dựng đường dây 110KV và Trạm biến áp Quế Võ IV 0,60 DNL Quế Võ, Bắc
321 Hệ thống đường dây, trạm điện, trạm biến áp,… trên địa bàn thành phố Bắc Ninh 10,00 DNL Thành Phố Bắc
322 Nâng cấp khả năng truyền tải ĐZ 110KV
Bắc Ninh- Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn 0,03 DNL Võ Cường,
323 Đầu tư xây dựng cải tạo, hạ ngầm đường điện đường Nguyễn Đăng Đạo, TPBN 0,06 DNL Tiền An 2021-2030
324 Cải tạo ĐZ 110KV176 Đông Anh- Võ
Cường-Yên Phong 0,07 DNL Phong Khê 2021-2030
325 Cải tạo chống quá tải lưới điện trung, hạ áp huyện Quế Võ 0,01 DNL Kim Chân 2021-2030
326 TBA 110kV Nam Sơn - Hạp Lĩnh 0,50 DNL Nam Sơn 2021-2030
9.10 Đất công trình bưu chính, viễn thông 0,10
327 Quy hoạch bưu điện phường Nam Sơn 0,10 DBV Nam Sơn 2021-2030
328 Chợ, khu tập kết trung chuyển hàng hóa nông sản phường Võ Cường 3,50 DCH Võ Cường 2021-2030
329 Chợ mới phường Vạn An 1,12 DCH Vạn An 2021-2030
330 Xây dựng chợ trung tâm phường Phong Khê 0,55 DCH Phong Khê 2021-2030
331 Chợ dân sinh Khu Sơn Đông 0,27 DCH Nam Sơn 2021-2030
332 Chợ dân sinh khu Sơn Nam 1,48 DCH Nam Sơn 2021-2030
333 Chợ dân sinh khu Tự Thôn 0,37 DCH Nam Sơn 2021-2030
334 Chợ dân sinh khu, Sơn Trung 0,33 DCH Nam Sơn 2021-2030
335 Chợ dân sinh khu Đông Dương 0,70 DCH Nam Sơn 2021-2030
336 Quy hoạch chợ đầu mối Khắc Niệm 5,00 DCH Khắc Niệm 2021-2030
9.12 Đất công trình công cộng khác
X Đất có di tích lịch sử - văn hóa 0,90
337 Dự án đấu tư bảo tồn, tôn tạo di tích đền Cổ
Mễ (Đền Bà Chúa Kho) 0,10 DDT Vũ Ninh 2021-2030
338 Công trình phụ trợ phục vụ khu di tích chùa
Bảo Quang (chùa Bụt Mọc) 0,80 DDT Nam Sơn 2021
XI Đất danh lam thắng cảnh
XII Đất bãi thải, xử lý chất thải 1,06
339 Bãi trung chuyển, xử lý rác thải làng nghề
Phường Khắc Niệm 0,06 DRA Khắc Niệm 2021-2030
340 Xây dựng hệ thống xử lý nước thải thành phố Bắc Ninh giai đoạn 2 1,00 DRA Đại Phúc, Võ
XIII Đất khu vui chơi công viên cây xanh 58,08
341 Xây dựng khuôn viên vườn hoa cây xanh khu Niềm Xá 0,02 DKV Kinh Bắc 2021
342 Xây dựng công viên cây xanh Cổng Tiền 0,15 DKV Vệ An 2021-2030
343 XD vườn hoa kết hợp bãi đỗ xe khu 4 0,07 DKV Đại Phúc 2021-2030
344 Quy hoạch công viên cây xanh 14,50 DKV Đại Phúc 2021-2030
345 Xây dựng công trình công viên Hồ Điều
Hoà Văn Miếu, thành phố Bắc Ninh 22,30 DKV
346 DA ĐTXD khu vườn hoa, sân thể thao kết hợp bãi đỗ xe tĩnh khu Quả Cảm 0,80 DKV Hòa Long 2021
347 Đất khu vui chơi cây xanh khu Thượng Đồng 0,26 DKV Vạn An 2021-2030
348 Đất khu vui chơi cây xanh khu Đương Xá 0,45 DKV Vạn An 2021-2030
349 Đất khu vui chơi cây xanh khu Yên Mẫn 0,82 DKV Vạn An 2021-2030
350 Quy hoạch đất cây xanh cách ly khu Khúc
351 Khu công viên cây xanh, hồ điều hòa phường Khúc Xuyên 8,20 DKV Khúc Xuyên 2021-2030
Dự án ĐTXD khu thể thao, cây xanh và điểm đỗ xe tĩnh tại phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh 2,00 DKV+
353 Xây dựng vườn hoa, cây xanh khu Kim Đôi 0,30 DKV Kim Chân 2021-2030
354 Khu cây xanh cảnh quan trung tâm hành chính Phường 2,50 DKV Nam Sơn 2021-2030
355 Quy hoạch công viên cây xanh phường Nam
356 Khu công viên cây xanh, bãi đỗ xe và mở rộng nghĩa trang Khu Thượng 2,70 DKV Khắc Niệm 2021
Xây dựng khu cây xanh kết hợp với điểm luyện tập thể thao tại khu phố Sơn, khu phố Trần và khu phố Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh sẽ tạo ra không gian sống lành mạnh, thúc đẩy hoạt động thể dục thể thao và nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân địa phương.
XIV Đất khu đô thị, phát triển đô thị 1.627,97
358 Khu đô thị dịch vụ (dự án đối ứng BT) 36,05 ODT Vạn An, Hòa
359 Khu đô thị Him Lam 300,00 ODT Vân Dương, Đại
360 Khu đô thị Phúc Ninh 41,56 ODT Vũ Ninh, Đại
361 Khu đô thị Tây Bắc (Ranh GIỚI CÔNG TY
PHÚ ĐIỀN TÀI TRỢ LẬP QHCT) 100,00 ODT Vũ Ninh, Hòa
362 Khu đô thị Tây Bắc (VINCOM) 360,00 ODT Vũ Ninh, Hòa
363 Khu đô thị Tây Bắc (VIGLACERA) 25,90 ODT Vũ Ninh, Hòa
Khu đô thị và dịch vụ được phát triển nhằm tận dụng quỹ đất, tạo nguồn vốn cho việc thực hiện các dự án BT tại thành phố Bắc Ninh Các dự án BT này không chỉ thúc đẩy sự phát triển kinh tế mà còn cải thiện hạ tầng đô thị, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cư dân.
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO)
Phong Kê, Khúc Xuyên, Võ Cường 2021-2030
365 Khu đô thị Đông Nam (đợt 1) 10,00 ODT Kim Chân, Thị
366 Khu đô thị Vạn An
22,89 DGT 3,70 NTD 15,70 DKV 6,50 DCH 2,30 DGD 10,06 DGT
367 Khu đô thị Tây Bắc (Bách Việt) 50,00 ODT Hòa Long 2021
368 Qh Phân khu Phong Khê 4
1,50 DGD 4,10 DKV 2,30 DGT 2,65 TMD 14,78 DGT
369 QH Phân khu Phong Khê 2+3
9,70 DKV 3,13 DGD 0,68 CAN 4,20 TMD 2,67 DGT
370 Khu đô thị Đông Nam 400,00 ODT Kim Chân 2021-2030
Khu đô thị dịch vụ cho Khu công nghiệp
Nam Sơn - Hạp Lĩnh bằng nguồn tài trợ kinh phí của doanh nghiệp
372 Khu đô thị DABACO Khắc Niệm 8,30 ODT Khắc Niệm 2021-2030
XV Đất ở tại đô thị 1.089,79
373 ĐTXD khu nhà ở tái định cư 0,80 ODT Kinh Bắc,
374 ĐTXD khu nhà ở tái định cư đường H, thành phố Bắc Ninh 3,00 ODT Vạn An, Khúc
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán
376 Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở 0,18 ODT
Hạp Lĩnh, Nam Sơn, Thị Cầu, Vạn An, Vân Dương
377 Khu nhà ở Hòa Long, Vạn An 12,20 ODT Hòa Long, Vạn
378 Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh 2,00 ODT Hòa Long, Vũ
379 Khu nhà ở đấu giá QSDĐ 6,00 ODT Hòa Long, Vũ
380 Khu đấu giá phường Khắc Niệm, Hạp Lĩnh 10,00 ODT Khắc Niệm, Hạp
Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá QSD đất tại phường Kinh Bắc và
382 Khu đấu giá QSD đất phường Kinh Bắc,
Khúc Xuyên 2,32 ODT Kinh Bắc, Khúc
383 Khu nhà ở tái định cư đường H, thành phố
Bắc Ninh 3,80 ODT Kinh Bắc, Vạn
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán
385 Đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa
Long và phường Vạn An 4,70 ODT Vạn An, Hòa
386 Khu nhà ở phường Khúc Xuyên 14,00 ODT Khúc Xuyên 2021-2030
HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và khu trụ sở một số cơ quan đơn vị thuộc UBND TP Bắc Ninh
Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng 2 phường Vạn
An và Kinh Bắc 0,44 ODT Vạn An; Kinh
389 ĐTXD Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vũ
Ninh, thành phố Bắc Ninh 2,28 ODT Vũ Ninh, Hòa
390 Xây dựng các điểm dân cư xen kẹp, để đấu giá quyền sử dụng đất 1,56 ODT
Vũ Ninh, Thị Cầu, Ninh Xá,
An, Vân Dương, Nam Sơn
391 Khu đất tái định cư tại khu Phúc Sơn 0,02 ODT Vũ Ninh 2021
392 ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất 0,50 ODT Vũ Ninh 2021
393 ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường
Vũ Ninh 0,50 ODT Vũ Ninh 2021
394 Xây dựng khu tái định cư cho dự án đường
Hàn Thuyên kéo dài 0,70 ODT Vũ Ninh 2021
395 Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Phúc Sơn 4,00 ODT Vũ Ninh 2021
396 Khu đấu giá khu Xuân Đồng phường Vũ
397 Khu thương mại dịch vụ và nhà ở tại phường Vũ Ninh 4,80 ODT+
Khu công viên, thể thao và nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đáp Cầu, thành phố Bắc Ninh 2,30 ODT Đáp Cầu 2021-2030
399 Khu dân cư tổ 3, khu 1 0,03 ODT Đáp Cầu 2021-2030
400 Khu dân cư Quyết Tiến 0,05 ODT Đáp Cầu 2021-2030
401 Chuyển từ đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở 0,11 ODT Đáp Cầu 2021-2030
402 Chuyển từ đất tín ngưỡng sang đất ở đô thi 0,01 ODT Đáp Cầu 2021-2030
403 Đất ở dôi dư đường gom khu 6 0,11 ODT Đáp Cầu 2021-2030
404 Khu dân cư đường lên nhà máy nước 0,14 ODT Đáp Cầu 2021-2030
405 Khu dân cư khu 1 0,20 ODT Đáp Cầu 2021-2030
406 Khu dân cư phường Đáp Cầu 6,68 ODT Đáp Cầu 2021-2030
407 Khu đất đấu giá nhà văn hóa khu 6 cũ 0,02 ODT Đáp Cầu 2021-2030
408 Khu đất ở tập thể máy xay 0,19 ODT Đáp Cầu 2021-2030
409 Khu trung cư tập thể Bắc Sơn 0,19 ODT Đáp Cầu 2021-2030
410 Khu đất đấu giá nhà văn hoá khu 2 cũ 0,02 ODT Đáp Cầu 2021-2030
411 Hộ gia đình, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở 0,12 ODT Đáp Cầu 2021-2030
412 Đất ở tại tổ 1,khu 1 0,04 ODT Đáp Cầu 2021-2030
413 Chuyển mục đích sử dụng đất theo hiện trạng tại khu 2 ( Đất cây xanh) 0,02 ODT Thị Cầu 2021-2030
414 Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở 0,36 ODT Thị Cầu 2021-2030
Chuyển mục đích sử dụng đất thuộc dự án cải tạo kè ao cá Bác hồ đảm bảo vệ sinh - môi trường tại Phường Thị Cầu 0,05 ODT Thị Cầu 2021-2030
Chuyển mục đích sử dụng đất thuộc dự án cải tạo kè Hồ Ga đảm bảo vệ sinh - môi trường tại Phường Thị Cầu 0,22 ODT Thị Cầu 2021-2030
Chuyển mục đích sử dụng đất thuộc dự án cải tạo khu vực Ao Đìa đảm bảo vệ sinh - môi trường tại Phường Thị Cầu
418 Khu dân cư khu 4 phường Thị Cầu 0,01 ODT Thị Cầu 2021-2030
419 Khu dân cư khu 8 phường Thị Cầu 0,01 ODT Thị Cầu 2021-2030
420 Chuyển mục đích sử dụng đất theo hiện trạng tại khu 1 0,07 ODT Thị Cầu 2021-2030
421 Chuyển mục đích sử dụng đất theo hiện trạng tại khu 4,5 0,01 ODT Thị Cầu 2021-2030
422 Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở 0,09 ODT Thị Cầu 2021-2030
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất rừng đã thu hồi nhằm phục vụ cho dự án đầu tư xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao và dưỡng sinh tại phường Thị Cầu, đồng thời giao lại cho phường Thị.
Cầu quản lý sang đất ở
424 Khu dân cư khu 2 phường Thị Cầu 0,40 ODT Thị Cầu 2021-2030
425 Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở 0,01 ODT Thị Cầu 2021-2030
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất bị lấn chiếm trước đây để phục vụ cho dự án đầu tư xây dựng trung tâm văn hóa thể thao tại phường Thị Cầu.
427 XD hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen kẹp khu chợ Cầu Kim (vị trí 2) 0,33 ODT Thị Cầu 2021
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đã thu hồi theo dự án nâng cấp rừng phòng hộ bảo vệ môi trường thành lâm viên đồi Thiềm
Sơn thành phố Bắc Ninh và giao cho phường Thị Cầu quản lý sang đất ở
Khu đất đang thuê để xây dựng mở rộng
Bệnh viện đa khoa tư nhân Thành An Thăng
Long chuyển mục đích sang đất ở 0,12 ODT Kinh Bắc 2021-2030
430 Đấu giá đất xen kẹt khu Thị Chung 0,09 ODT Kinh Bắc 2022
431 Đấu giá quyền sử dụng đất phường Kinh
432 Dự án đấu giá QSDĐ tại Khu Yên Mẫn xứ đồng Đồng Khống sau làng 0,60 ODT Kinh Bắc 2022
433 Dự án đấu giá QSDĐ tại Khu Yên Mẫn xứ đồng Vàn Nghè 0,30 ODT Kinh Bắc 2022
434 Khu đấu giá QSDĐ Khu Yên Mẫn, Niềm
Xá (Xứ đồng Tầu Tượng) 4,50 ODT Kinh Bắc 2022
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Kinh Bắc, thành phố Bắc
Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ tại khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc 0,23 ODT Kinh Bắc 2021
437 Khu nhà ở đường Hồ Ngọc Lân, thành phố
Bắc Ninh 0,14 ODT Kinh Bắc 2021
438 Dư án Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá QSD đất phường Kinh Bắc 0,20 ODT Kinh Bắc 2021
439 Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu
Niềm Xá 9,80 ODT Kinh Bắc 2021
Khu nhà ở Phúc Sơn để hoàn trả đầu tư xây dựng tuyến ĐT 286 đoạn cải tuyến mới từ phường Vạn An đến phường Phong Khê theo hình thức BT
441 Đấu giá phường Kinh Bắc 0,16 ODT Kinh Bắc 2021
442 Khu dân cư đô thị phường Vệ An 2,87 ODT Vệ An 2021-2030
443 Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn, ao sang đất ở 0,06 ODT Tiền An 2021-2030
444 Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đường Bình Than khu 2, ĐP25 khu 10, gần 0,59 ODT Đại Phúc 2022
30 nhà văn hóa khu 8, khu 6, khu 10, khu 1
445 ĐTXD vườn hoa kết hợp khu nhà ở xen kẹp đấu giá tạo vốn khu 1 0,22 ODT Đại Phúc 2022
446 Khu đất đấu giá nhà văn hóa khu 1 cũ 0,05 ODT Đại Phúc 2022
Dự án xây dựng Tòa nhà hỗn hợp tại khu đất Công ty Himlam ngã 6 sẽ bao gồm trung tâm thương mại, văn phòng làm việc, khách sạn, chung cư để bán và các dịch vụ khác Tòa nhà này không chỉ đáp ứng nhu cầu sinh hoạt và làm việc của cư dân mà còn tạo ra một không gian mua sắm và giải trí hiện đại, góp phần phát triển kinh tế khu vực.
448 Dự án xây dựng Tòa nhà văn phòng, thương mại dịch vụ và căn hộ để ở 0,57 ODT+
449 Dự án trung tâm thương mại kết hợp chung cư để bán 0,40 ODT+
450 Khu phức hợp thương mại, khách sạn, dịch vụ thể thao, văn phòng và căn hộ 2,00 ODT+
451 Tổ hợp trung tâm thương mại, dịch vụ và căn hộ chung cư 4,30 ODT+
Xây dựng mô hình kinh doanh khai thác chung cư cao cấp cho thuê kết hợp với tổ hợp thương mại, văn phòng và căn hộ để bán tại phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh Dự án này hướng đến việc tạo ra không gian sống và làm việc hiện đại, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cư dân và doanh nghiệp trong khu vực.
453 ĐTXD khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn 0,13 ODT Đại Phúc 2021
454 Khu đấu giá Đại Phúc 3,40 ODT Đại Phúc 2021-2030
Dự án đường tỉnh 287, nối từ QL38 mới đến QL18 tại huyện Tiên Du và huyện Quế Võ, được triển khai theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) Dự án này không chỉ cải thiện hạ tầng giao thông mà còn thúc đẩy phát triển kinh tế khu vực.
456 Khu đất ở và thương mại dịch vụ, tại phường Đại Phúc 26,80 ODT Đại Phúc 2021-2030
457 Khu nhà ở để bán đường Nguyễn Quyền, tại phường Đại Phúc 1,40 ODT Đại Phúc 2021-2030
458 Đất xen kẹt trong khu dân cư 0,50 ODT Ninh Xá 2022-2025
HTKT khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất
Trầm Nảy, phường Ninh Xá, thành phố Bắc
460 Đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở (khu đất Cty TCO, Cty Hoàng Gia trả lại đất) 0,22 ODT Ninh Xá 2021
461 Khu nhà ở để bán phường Ninh Xá 0,21 ODT Ninh Xá 2021
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị
Suối Hoa xây dựng tổ hợp Trung tâm thương mại, căn hộ chung cư và căn hộ khách sạn, tại phường Suối Hoa, thành phố
463 Trung tâm thương mại kết hợp chung cư cao cấp phường Suối Hoa 0,80 ODT+
464 Trung tâm dịch vụ thương mại kết hợ nhà ở cho người thu nhập thấp 1,11 ODT+
Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt
Chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển Khu nhà ở tại phường Võ Cường và phường Kinh Bắc, thành phố Bắc Ninh, thông qua hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất.
(tạo vốn đối ứng công trình Công viên Hồ điều hoà Văn Miếu theo hình thức BT)
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư tại phường Võ Cường, thành phố
Khu nhà ở DABACO (chuyển đổi từ dự án
Bệnh viện DABACO), tại phường Võ
Cường và phường Kinh Bắc 0,90 ODT
468 Khu nhà ở phường hội Cao Nguyên 2 - Cty
Cao Nguyên (TNHH) 0,64 ODT Võ Cường 2021-2030
469 Khu nhà ở phường hội kết hợp dịch vụ thương mại phường Võ Cường 1,43 ODT Võ Cường 2021-2030
Xây dựng khu nhà ở chung cư để bán cho người thu nhập thấp (Công ty TNHH Cát
471 Xây dựng khu nhà ở phường hội - công ty
An Phú 1,44 ODT Võ Cường 2021-2030
Dự án ĐTXD điểm dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh
Khu nhà ở đường Nguyễn Trãi, thành phố
Bắc Ninh đang triển khai dự án đầu tư khai thác giá trị quyền sử dụng đất (QSDĐ) nhằm thanh toán cho dự án hoàn chỉnh nút giao giữa Quốc lộ 1 và Quốc lộ 38 theo hình thức hợp đồng BT.
Khu nhà ở đường Lê Thái Tổ, thành phố
Bắc Ninh đang triển khai dự án đầu tư khai thác giá trị quyền sử dụng đất (QSDĐ) nhằm thanh toán cho dự án hoàn chỉnh nút giao giữa Quốc lộ 1 và Quốc lộ 38 theo hình thức hợp đồng BT.
475 Dự án ĐTXD Khu nhà ở đấu giá QSD đất tại phường Võ Cường (Khu Đồng Rừng) 6,00 ODT Võ Cường 2021
476 Quy hoạch đất ở khu Xuân Ổ B 1,68 ODT Võ Cường 2021-2030
477 Quy hoạch đất ở (đối ứng dự án đường Bình
478 Quy hoạch đất ở khu Khả Lễ 3,00 ODT Võ Cường 2021-2030
479 Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở 0,30 ODT Võ Cường 2021-2030
HTKT các khu dân cư xen kẹp trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, để đấu giá quyền sử dụng đất 1,36 ODT Hòa Long 2021
481 Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Hoà Long 1,75 ODT Hòa Long 2021
482 ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSD đất tại khu
Xuân Viên 9,40 ODT Hòa Long 2021
483 Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất phường Hòa Long 2,30 ODT Hòa Long 2021
484 ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại khu Viêm Xá, phường Hòa Long
Dự án ĐTXD HTKT Khu nhà ở đấu giá
QSDĐ tại phường Hòa Long, thành phố Bắc
486 Xây dựng khu nhà ở phường Hòa Long (đối ứng dự án Trường Mầm non Phong Khê) 3,36 ODT Hòa Long 2021
487 Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng dất 10,79 ODT Hòa Long 2021
488 Xây dựng khu nhà ở 9,50 ODT Hòa Long 2021
489 Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đẩu Hàn 6,20 ODT Hòa Long 2021
490 Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá khu Viêm
491 Dự án ĐTXD khu nhà ở phường Hòa Long 5,20 ODT Hòa Long 2021
492 Đối ứng cho dự án BT 286 đi thuỷ tổ quan họ (VT1) 12,00 ODT Hòa Long 2021-2030
493 Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở 3,90 ODT Hòa Long 2021-2030
494 Xây dựng tổ hợp căn hộ tiêu chuẩn quốc tế
(khách sạn) tại phường Hòa Long 2,70 ODT Hòa Long 2021-2030
Dự án ĐTXD điểm dân cư nông thôn thôn Đẩu Hàn (nay là khu phố Đẩu Hàn), phường
Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh, với diện tích 4,8ha, nhằm mục đích đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn cho việc xây dựng nông thôn mới.
Khu nhà ở tái định cư tại phường Hòa Long được xây dựng nhằm phục vụ cho việc di dời các hộ dân từ các tuyến đường giao thông Đồng thời, việc đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực này sẽ tạo ra nguồn vốn quan trọng để phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.
498 Khu dân cư phường Hòa Long 1,00 ODT Hòa Long 2021-2030
499 Khu dân cư phường Vạn An 0,03 ODT Vạn An 2021-2030
500 Chuyển mục đích đất ao hồ sang đất ở 0,09 ODT Vạn An 2021-2030
501 Chuyển mục đích đất vườn sang đất ở 0,08 ODT Vạn An 2021-2030
Tổng hợp và cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030
Bảng 3: Chỉ tiêu sử dụng các loại đất năm 2030 thành phố Bắc Ninh
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã
Hiện trạng sử dụng đất năm
Quy hoạch sử dụng đất năm
Trong đó: Đất chuyên lúa nước LUC 2.805,82 335,98 -2469,84 4,07
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 84,21 66,14 -18,07 0,80
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 51,84 45,93 -5,91 0,56
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 201,59 104,47 -97,12 1,26
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 314,96 260,01 -54,95 3,15
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2,15 2,15 0,03
2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.684,35 7.403,95 2719,60 89,59
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 536,11 547,91 11,80 6,63
2.4 Đất khu chế xuất SKT
2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 121,79 136,64 14,85 1,65
2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 73,89 354,44 280,55 4,29
2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 117,97 120,03 2,06 1,45
2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 1.768,65 2.470,46 701,81 29,89
- Đất cơ sở văn hóa DVH 63,54 93,65 30,11 1,13
- Đất cơ sở y tế DYT 31,57 52,66 21,09 0,64
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 158,35 292,83 134,48 3,54
- Đất cơ sở thể dục thể thao DTT 22,63 61,49 38,86 0,74
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ DKH 1,41 106,41 105,00 1,29
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH 0,83 0,83 0,01
- Đất công trình năng lượng DNL 3,11 16,31 13,20 0,20
- Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 11,78 11,88 0,10 0,14
2.10 Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 0,90 1,80 0,90 0,02
2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.12 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 8,17 9,23 1,06 0,11
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.327,72 2.695,49 1367,77 32,62
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 44,12 88,51 44,39 1,07
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 6,78 6,80 0,02 0,08
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2,18 Đất cơ sở tôn giáo TON 28,88 32,00 3,12 0,39
2.19 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 87,31 126,82 39,51 1,53
2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 20,44 35,19 14,75 0,43
2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 88,03 176,01 87,98 2,13
2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 16,41 16,70 0,29 0,20
2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 197,04 196,83 -0,21 2,38
2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 116,76 145,26 28,50 1,76
2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK 11,98 11,90 -0,08 0,14
3 Đất chưa sử dụng CSD 38,71 -38,71
Bảng 4: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch 2021-2030
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích
1 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp NNP/PNN 2.680,89
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 2.504,84
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 2.469,84
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 18,07
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 5,91
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 97,12
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 54,95
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN
2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng LUA/LNP
2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS
2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối RSX/LMU
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 53,55