Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ luật dân sự n−ớc cộng hoà x/ hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 28/10/1995, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bộ luật dân sự n−ớc cộng hoà x/ hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 28/10/1995 |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
1995 |
|
2. Đặng Việt C−ờng (2004), Bảo vệ nh/n hiệu hàng hoá của doanh nghiệp, http:// www.thuonghieu.com.vn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảo vệ nh/n hiệu hàng hoá của doanh nghiệp |
Tác giả: |
Đặng Việt C−ờng |
Năm: |
2004 |
|
3. Trương Đình Chiến & Nguyễn Trung Kiên (2004), Giá trị thương hiệu đối với người Tiêu dùng Việt Nam và định hướng xây dựng thương hiệu của doanh nghiệp, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, số 319, tháng 11/2004, trang 35-42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giá trị thương hiệu đối với người Tiêu dùng Việt Nam và định hướng xây dựng thương hiệu của doanh nghiệp |
Tác giả: |
Trương Đình Chiến, Nguyễn Trung Kiên |
Nhà XB: |
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế |
Năm: |
2004 |
|
4. Nguyễn Nguyên Cự (1999). Bài giảng về nghiên cứu marketing, Tr−ờng Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng về nghiên cứu marketing |
Tác giả: |
Nguyễn Nguyên Cự |
Nhà XB: |
Tr−ờng Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
5. Cục thống kê Hà Nội (2000), Thông tin kinh tế x2 hội Hà Nội, Hà Nội 6. Cục thống kê Hà Nội (2005), Niên giam thống kê Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tin kinh tế x2 hội Hà Nội |
Tác giả: |
Cục thống kê Hà Nội |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
8. Trần Đình Đằng (2000), Tài liệu bồi d−ỡng nghiên cứu sinh, Tr−ờng ĐHNN I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu bồi d−ỡng nghiên cứu sinh |
Tác giả: |
Trần Đình Đằng |
Nhà XB: |
Tr−ờng ĐHNN I |
Năm: |
2000 |
|
9. Phạm Vân Đình, Đỗ Kim Chung (1997), Giáo trình kinh tế nông nghiệp, Tr−ờng Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình kinh tế nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Vân Đình, Đỗ Kim Chung |
Nhà XB: |
Tr−ờng Đại học Nông nghiệp I |
Năm: |
1997 |
|
12. Mai Ngọc C−ờng (1996), lịch sử các học thuyết kinh tế, NXB Thống kê Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
lịch sử các học thuyết kinh tế |
Tác giả: |
Mai Ngọc C−ờng |
Nhà XB: |
NXB Thống kê Hà Nội |
Năm: |
1996 |
|
14. Một số mô hình nông nghiệp sinh thái cấp bách “1995”, Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
1995 |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
|
15. Nông nghiệp sạch với bảo vệ thực vật "1997", Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
1997 |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
|
21. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2003), Nguyên lý Marketing, NXB Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, Thành Phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyên lý Marketing |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang |
Nhà XB: |
NXB Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2003 |
|
22. Nguyễn Đình Thọ (2003), Th−ơng hiệu và giá trị của th−ơng hiệu trong x©y dùng và phát triÓn th−ơng hiệu, http://www.saigonbusinesshotline.com |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Th−ơng hiệu và giá trị của th−ơng hiệu trong x©y dùng và phát triÓn th−ơng hiệu |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Thọ |
Năm: |
2003 |
|
23. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang&Nigel J.Barret (2003), “Lòng đam mê thương hiệu và các yếu tố tác động vào nó”, Phát triển kinh tÕ 13, trang 2-5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lòng đam mê thương hiệu và các yếu tố tác động vào nó |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang, Nigel J. Barret |
Nhà XB: |
Phát triển kinh tÕ |
Năm: |
2003 |
|
24. Đặng Đình Trạm (Tháng 9/2004), Th−ơng hiệu -nguồn lực chiến l−ợc- lợi thế cạnh tranh lâu dài, http:// www.thuonghieu.com.vn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Th−ơng hiệu -nguồn lực chiến l−ợc- lợi thế cạnh tranh lâu dài |
Tác giả: |
Đặng Đình Trạm |
Năm: |
2004 |
|
25. Lê Tuyến (Tháng 10/2004), Tạo dựng cơ sở quản trị th−ơng hiệu, http:// www. thuong hieu.com.vn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạo dựng cơ sở quản trị th−ơng hiệu |
Tác giả: |
Lê Tuyến |
Năm: |
2004 |
|
26. Sotoshi Kali (2001), Chức năng và sự thay đổi cấu trúc của thị trường bán buôn rau và hoa quả ở Nhật Bản, Tr−ờng Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chức năng và sự thay đổi cấu trúc của thị trường bán buôn rau và hoa quả ở Nhật Bản |
Tác giả: |
Sotoshi Kali |
Nhà XB: |
Tr−ờng Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
27. Vũ Ngọc Phùng và cộng sự (19995), Kinh tế nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế nông nghiệp |
Tác giả: |
Vũ Ngọc Phùng, cộng sự |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
19995 |
|
28. Sở Nông nghiệp và PTNT (2003), Xây dựng và triển khai mô hình tổ chức sản xuất và tiêu thụ rau an toàn trên địa bàn thành phố Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng và triển khai mô hình tổ chức sản xuất và tiêu thụ rau an toàn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Tác giả: |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
30. Ngô Thị Thuận (2000), Tìm hiểu thị tr−ờng tiêu thụ rau quả ở Nhật Bản, Khoa học kỹ thuật rau hoa quả, 3(3), Tr.20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm hiểu thị tr−ờng tiêu thụ rau quả ở Nhật Bản |
Tác giả: |
Ngô Thị Thuận |
Nhà XB: |
Khoa học kỹ thuật rau hoa quả |
Năm: |
2000 |
|
31. Tổng cục Thống kê (2002), Điều tra các trung tâm th−ơng mại các siêu thị và các cửa hàng tự phục vụ Hà Nội, NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra các trung tâm th−ơng mại các siêu thị và các cửa hàng tự phục vụ Hà Nội |
Tác giả: |
Tổng cục Thống kê |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2002 |
|