Lập bảng tiến độ thanh toán dòng tiền cho Chủ đầu tư
Khách hàng thanh toán bằng vốn tự có
Bảng tiến độ thanh toán cho chủ đầu tư
Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Giai đoạn 4 Giai đoạn 5 Giai đoạn 6 Thời hạn thanh toán
Trong vòng 5 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng mua bán Đổ sàn tầng 5 Đổ sàn tầng 10 Cất nóc tòa nhà
Bàn giao nhà Cấp sổ
Tỷ lệ thanh toán Đặt cọc 30% 10% 15% 15% 25% 5%
Giá bán căn hộ đã bao gồm tiền đặt cọc, mang đến sự minh bạch và thuận lợi cho khách hàng Việc nắm rõ giá bán căn hộ, bao gồm cả khoản tiền đặt cọc, giúp người mua dễ dàng hơn trong việc đưa ra quyết định Hãy tìm hiểu kỹ để đảm bảo bạn nhận được giá trị tốt nhất cho căn hộ của mình.
Thủ Đặt cọc và ký thỏa thuận đặt cọc
Khách hàng thanh toán số tiền 620,000,000 đồng
Khách hàng thanh toán số tiền 240,000,000 đồng cho Chủ đầu tư.
Khách hàng thanh toán số tiền 360,000,000 đồng cho Chủ đầu tư
Khách hàng thanh toán số tiền 360,000,000 đồng cho Chủ đầu tư
Khách hàng thanh toán số tiền 600,000,000 đồng cho Chủ
Khách hàng thanh toán số tiền 120,000,000 đồng cho Chủ đầu tư -
Khách hàng thanh toán bằng vốn tự có (30%) và Vay Ngân hàng 70%
Bảng tiến độ thanh toán cho chủ đầu tư
Giai đoạn Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Giai đoạn 4 Giai đoạn 5 Giai đoạn 6
Trong vòng 5 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng mua bán Đổ sàn tầng 5 Đổ sàn tầng 10 Cất nóc tòa nhà Bàn giao nhà Cấp sổ
Tỷ lệ thanh toán Đặt cọc 30% 10% 15% 15% 25% 5%
Giá bán căn hộ đã bao gồm tiền đặt cọc, giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt tổng chi phí khi mua nhà Việc hiểu rõ giá bán căn hộ, bao gồm cả khoản đặt cọc, là yếu tố quan trọng trong quá trình đầu tư bất động sản.
Thủ tục Đặt cọc và ký thỏa thuận đặt cọc
Khách hàng thanh toán số tiền 620,000,000 đồng trong vòng 5 ngày kể từ ngày ký hợp đồng mua bán
Ngân hàng hoặc Khách hàng tự thanh toán số tiền
240,000,000 đồng cho Chủ đầu tư.
Ngân hàng hoặc Khách hàng tự thanh toán số tiền 360,000,000 đồng cho Chủ đầu tư
Ngân hàng hoặc Khách hàng tự thanh toán số tiền 360,000,000 đồng cho Chủ đầu tư
Ngân hàng hoặc Khách hàng tự thanh toán số tiền
600,000,000 đồng cho Chủ đầu tư - Khi Chủ đầu tư thông báo bàn giao căn hộ
Khách hàng thanh toán số tiền 120,000,000 đồng cho Chủ đầu tư - Khi nhận được Thông báo về việc cấp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
Lập bảng dòng tiền thanh toán cho Ngân hàng theo các gói vay của Ngân hàng đưa ra với thời hạn các gói vay là tối đa
Ngân hàng cho vay Vietcombank
Mức vay 70% giá trị căn hộ
Thời hạn cho vay (năm) 20 đối với vay mua căn hộ chung cư
Lãi suất cho vay (năm) 7.9%
Phương thức trả lãi Trả gốc đều
Lãi tính trên dư nợ thực tế
Bảng thanh toán cho Ngân hàng theo các gói vay của Ngân hàng đưa ra
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
Dư nợ đầu kỳ 1,680,000,000 1,596,000,000 1,512,000,000 1,428,000,000 1,344,000,000 1,260,000,000 1,176,000,000 1,092,000,000 1,008,000,000 924,000,000 Lãi trong kỳ 132,720,000 126,084,000 119,448,000 112,812,000 106,176,000 99,540,000 92,904,000 86,268,000 79,632,000 72,996,000 Trả gốc trong kỳ 84,000,000 84,000,000 84,000,000 84,000,000 84,000,000 84,000,000 84,000,000 84,000,000 84,000,000 84,000,000 Khoản thanh toán 216,720,000 210,084,000 203,448,000 196,812,000 190,176,000 183,540,000 176,904,000 170,268,000 163,632,000 156,996,000
Bảng thanh toán cho Ngân hàng theo các gói vay của Ngân hàng đưa ra (tiếp)
Năm 11 Năm 12 Năm 13 Năm 14 Năm 15 Năm 16 Năm 17 Năm 18 Năm 19 Năm 20
Lập các trường hợp giả định người vay trả sớm với các mức lãi suất phạt trả sớm Tính số tiền người vay trả sớm tại thời điểm trả sớm
Trường hợp 1, giả định người vay trả khoản nợ vào cuối năm thứ 4
Bảng thanh toán cho ngân hàng trong trường hợp thanh toán khoản vay vào cuối năm thứ 4
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Lãi trong kỳ 132,720,000 126,084,000 119,448,000 112,812,000 Trả gốc trong kỳ 84,000,000 84,000,000 84,000,000 84,000,000
Tổng số tiền thanh toán cho ngân hàng tại thời điểm trả sớm
Tính chi phí vốn của công ty Cổ phần Tasco theo phương pháp CAPM trực tiếp
STT Ngày Giá đóng cửa VNINDEX
Lợi suất cổ phiếu (Ri%)
Lợi suất thị trường (Rm%)
- Chạy hàm SLOPE ta tính được: Beta = 9.280%.
- Tính tỷ suất lợi nhuận dự kiến (Rm):
STT Ngày VN-INDEX (nghìn đồng) Tỷ suất lợi nhuận dự kiến
Theo http://www.worldgovernmentbonds.com/country/vietnam/: Lãi suất trái phiếu chính phủ Việt Nam kỳ hạn 10 năm thời điểm 13/12/2020 là: Rf= 2.321%
Chi phí vốn của công ty là:
Lãi suất phi rủi ro Rf 2.321%
Lợi suất đòi hỏi của thị trường Rm 11.707%
Phần bù rủi ro Rm - Rf 9.386%
Chi phí sử dụng vốn Ke= Rf+b*(Rm-
Ước lượng chi phí vốn theo phương pháp gián tiếp
- Dựa vào Báo cáo tài chính của Công ty năm 2019 ta được: ĐVT: Việt Nam Đồng
- Tính hệ số Beta ngành:
Beta chưa sử dụng đòn bẩy tài chính 1.5
Beta sử dụng đòn bẩy tài chính 1.88
Hệ số beta điều chỉnh 1.59
Nguồn: http://pages.stern.nyu.edu/~adamodar/New_Home_Page/datafile/totalbeta.htm
Beta= Beta ngành Bất động sản*(1+(1-Tc)*D/E)
Beta điều chỉnh=2/3*beta sử dụng đòn bẩy+ 1/3
- Tính Re Việt Nam như sau:
Hệ số beta khi sử dụng đòn bẩy tài chính 1.88
Mức bù rủi ro ngoại hối 6.60%
Re VN = Re US + Mức bù rr qg + Mức bù ngoại hối 23.77%
- Mức bù rủi ro quốc gia số liệu Việt Nam ở mục country risk premium.
- Mức bù rủi ro ngoại hối lấy chênh lệch lãi suất tiền gửi VNĐ và US.
Ước tính chi phí nợ
3.1 Phương pháp bình quân chi phí các khoản nợ
- Chi phí vốn nợ trung bình trong 12 quý gần nhất của Công ty: ĐVT: Việt Nam Đồng
Quý Vay ngắn hạn Vay dài hạn Tổng nợ phải trả Chi phí lãi vay trong kỳ Nợ bình quân trong kỳ Chi phí vốn nợ III/2020 1,810,104,379,851 5,974,682,243,223 7,784,786,623,074 23,211,708,199 7,821,305,817,527 0.30%
3.2 Chi phí nợ theo phương pháp đánh giá mức độ tín nhiệm
Bảng đánh giá mức độ tín nhiệm greater than ≤ to Rating is Spread is
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 72,884,013,080
Ebit (Lợi nhuận trước thuế và lãi vay) 328,733,409,710
Ebit/Chi phí lãi vay 1.285
Lãi suất phi rủi ro 2.488%
Mức bù rủi ro quốc gia 6.590%
3.3 Chi phí nợ theo phương pháp CAPM trực tiếp
Thời hạn Mức rủi ro Beta
Trung hạn (3-10 năm) Trung bình 0.35
Năm 2019 Giá trị Tỷ trọng Thời hạn vay Beta
Vay ngân hàng TMCP Việt Nam Thịch Vượng 242,991,106,302 3.11%