Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
24. Bakhtin. Những vấn đề thi pháp Đôxtôiépxki. Nxb. Giáo dục. H.1993 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề thi pháp Đôxtôiépxki |
Tác giả: |
Bakhtin |
Nhà XB: |
Nxb. Giáo dục |
Năm: |
1993 |
|
26. Diệp Quang Ban. Văn bản và liên kết văn bản trong Tiếng Việt. Nxb Giáo dôc. H.1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn bản và liên kết văn bản trong Tiếng Việt |
Tác giả: |
Diệp Quang Ban |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dôc |
Năm: |
1998 |
|
27. Nguyễn Trọng Báu, Nguyễn Quang Ninh, Trần Ngọc Thêm. Ngữ pháp văn bản và việc dạy Tập làm văn. Nxb Giáo dục. 1985 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngữ pháp văn bản và việc dạy Tập làm văn |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Báu, Nguyễn Quang Ninh, Trần Ngọc Thêm |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1985 |
|
28. Lê Huy Bắc. Giọng và giọng điệu trong văn xuôi hiện đại. Tạp chí Văn học. Số 9. 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giọng và giọng điệu trong văn xuôi hiện đại |
Tác giả: |
Lê Huy Bắc |
Nhà XB: |
Tạp chí Văn học |
Năm: |
1998 |
|
29. Phan Mậu Cảnh. Bàn về các phát ngôn đơn phần Tiếng Việt. Tạp chí Ngôn ngữ. Số 1. 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bàn về các phát ngôn đơn phần Tiếng Việt |
Tác giả: |
Phan Mậu Cảnh |
Nhà XB: |
Tạp chí Ngôn ngữ |
Năm: |
1998 |
|
30. Phan Mậu Cảnh. Về mối quan hệ giữa đầu đề và tác phẩm. Tạp chí Văn học. Số 7. 1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về mối quan hệ giữa đầu đề và tác phẩm |
Tác giả: |
Phan Mậu Cảnh |
Nhà XB: |
Tạp chí Văn học |
Năm: |
1995 |
|
31. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán. Đại c-ơng ngôn ngữ học - Tập 1, 2. Nxb Giáo dôc. H.2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại c-ơng ngôn ngữ học - Tập 1, 2 |
Tác giả: |
Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dôc |
Năm: |
2001 |
|
32. Cuộc sống, tuổi trẻ và sáng tạo (trích tham luận) của các đại biểu trong hội nghị công tác nhà văn trẻ lần thứ IV). Báo Văn nghệ. Số 18. 1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cuộc sống, tuổi trẻ và sáng tạo (trích tham luận) của các đại biểu trong hội nghị công tác nhà văn trẻ lần thứ IV) |
Nhà XB: |
Báo Văn nghệ |
Năm: |
1994 |
|
34. Đặng Anh Đào. Đổi mới tiểu thuyết ph-ơng Tây hiện đại. Nxb Giáo dục. H. 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đổi mới tiểu thuyết ph-ơng Tây hiện đại |
Tác giả: |
Đặng Anh Đào |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1997 |
|
35. Đặng Anh Đào. Truyện cực ngắn. Tạp chí Văn học. Số 2. 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Truyện cực ngắn |
Tác giả: |
Đặng Anh Đào |
Nhà XB: |
Tạp chí Văn học |
Năm: |
1996 |
|
36. Hà Minh Đức, Đỗ Văn Khang, Phạm Quang Long. Lí luận văn học. Nxb Giáo dục. H.1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lí luận văn học |
Tác giả: |
Hà Minh Đức, Đỗ Văn Khang, Phạm Quang Long |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1997 |
|
38. Trần Anh Hào. Vai trò của đoạn mở, đoạn kết với tiếng c-ời trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan. Tạp chí Ngôn ngữ. Số 8. 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của đoạn mở, đoạn kết với tiếng c-ời trong truyện ngắn Nguyễn Công Hoan |
Tác giả: |
Trần Anh Hào |
Nhà XB: |
Tạp chí Ngôn ngữ |
Năm: |
1999 |
|
40. Phạm Hoa. Giới thiệu tập “Cát đợi” của Nguyễn Thị Thu Huệ. Văn nghệ Quân đội. Số 5. 1993 |
Sách, tạp chí |
|
41. Nguyễn Thái Hoà. Thi pháp của truyện. Nxb Giáo dục. H.2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thi pháp của truyện |
Tác giả: |
Nguyễn Thái Hoà |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2000 |
|
44. Lê Thị H-ờng. Các kiểu kết thúc truyện ngắn hôm nay. Tạp chí Văn học. Số 4. 1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các kiểu kết thúc truyện ngắn hôm nay |
Tác giả: |
Lê Thị H-ờng |
Nhà XB: |
Tạp chí Văn học |
Năm: |
1995 |
|
46. Đinh Trọng Lạc. Phong cách học văn bản. Nxb Giáo dục. H.1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phong cách học văn bản |
Tác giả: |
Đinh Trọng Lạc |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1994 |
|
47. Trịnh Đình Khôi. Văn ch-ơng và đổi mới. Nxb Văn học. 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn ch-ơng và đổi mới |
Tác giả: |
Trịnh Đình Khôi |
Nhà XB: |
Nxb Văn học |
Năm: |
2000 |
|
48. Lê Minh Khuê. Dung l-ợng truyện ngắn. Tạp chí Nhà văn. Số 3. 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dung l-ợng truyện ngắn |
Tác giả: |
Lê Minh Khuê |
Nhà XB: |
Tạp chí Nhà văn |
Năm: |
1999 |
|
49. Khrápchencô. Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển của văn học. Nxb Khoa học xã hội. 1984 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển của văn học |
Tác giả: |
Khrápchencô |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học xã hội |
Năm: |
1984 |
|
50. Đỗ Thị Kim Liên. Ngữ pháp tiếng Việt. Nxb Giáo dục. H.1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngữ pháp tiếng Việt |
Tác giả: |
Đỗ Thị Kim Liên |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1999 |
|