Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Arixtốt, Nghệ thuật thơ ca, NXB Văn hoá, 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghệ thuật thơ ca |
Tác giả: |
Arixtốt |
Nhà XB: |
NXB Văn hoá |
Năm: |
1999 |
|
4. Nguyễn Nhã Bản, Bản sắc văn hoá ng-ời Nghệ trên dấu hiệu ngôn ngữ, NXB Nghệ An, 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bản sắc văn hoá ng-ời Nghệ trên dấu hiệu ngôn ngữ |
Tác giả: |
Nguyễn Nhã Bản |
Nhà XB: |
NXB Nghệ An |
Năm: |
2002 |
|
7. Phan Mậu Cảnh, Văn bản học, Đại học Vinh, 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn bản học |
Tác giả: |
Phan Mậu Cảnh |
Nhà XB: |
Đại học Vinh |
Năm: |
2002 |
|
8. Nguyễn Phan Cảnh, Ngôn ngữ thơ, NBX VHTT, 2001 9. Hồng Dân, Tiếng việt 11, NXB GD, 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngôn ngữ thơ |
Tác giả: |
Nguyễn Phan Cảnh |
Nhà XB: |
NBX VHTT |
Năm: |
2001 |
|
16. Bùi Công Hùng, Tiếp cận nghệ thuật thơ ca, NXB VHTT, 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiếp cận nghệ thuật thơ ca |
Tác giả: |
Bùi Công Hùng |
Nhà XB: |
NXB VHTT |
Năm: |
2000 |
|
17. Nguyễn Thanh Hùng, Văn học và nhân cách, NXB VH, 1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học và nhân cách |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Hùng |
Nhà XB: |
NXB VH |
Năm: |
1994 |
|
23. Lê Đình Kỵ, Trên đ-ờng văn học (tập 2), NXB VH, 1995 24. Mã Giang Lân, Tìm hiểu thơ, NXB Thanh Niên, 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trên đ-ờng văn học (tập 2) |
Tác giả: |
Lê Đình Kỵ |
Nhà XB: |
NXB VH |
Năm: |
1995 |
|
26. Phong Lê, (Chủ biên) Nhà thơ Việt Nam hiện đại, NXB KHXH, H, 1984 27. Phong Lê, Văn học và công cuộc đổi mới, NXB hội nhà văn, 1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhà thơ Việt Nam hiện đại |
Tác giả: |
Phong Lê |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
Năm: |
1984 |
|
28. Đỗ Thị Kim Liên, Khảo sát câu " bất quy tắc " trong văn bản thơ (tạp chí ngôn ngữ và đời sống), tháng 6/2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát câu "bất quy tắc" trong văn bản thơ |
Tác giả: |
Đỗ Thị Kim Liên |
Nhà XB: |
Tạp chí ngôn ngữ và đời sống |
Năm: |
2000 |
|
29. Đỗ Thị Kim Liên, Ngữ nghĩa lời hội thoại, NXB giáo dục, 1999 30. Đỗ Thị Kim Liên, Ngữ pháp tiếng việt, NXB giáo dục, 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngữ nghĩa lời hội thoại |
Tác giả: |
Đỗ Thị Kim Liên |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
1999 |
|
45. Trần Đình Sử, Văn học và thời gian, NXB VH, 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học và thời gian |
Tác giả: |
Trần Đình Sử |
Nhà XB: |
NXB VH |
Năm: |
2001 |
|
49. Đỗ Lai Thuý, Con mắt thơ, NXB LĐ, 1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Con mắt thơ |
Tác giả: |
Đỗ Lai Thuý |
Nhà XB: |
NXB LĐ |
Năm: |
1994 |
|
50. Nguyễn Trọng Tạo, Văn ch-ơng và cảm luận, NXB VHTT, 1998 51. Lý Toàn Thắng, Lục bát Huy Cận, Tạp chí Ngôn ngữ, số 3/1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn ch-ơng và cảm luận |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Tạo |
Nhà XB: |
NXB VHTT |
Năm: |
1998 |
|
52. Lý Toàn Thắng - Nguyễn Thị Nga, Tìm hiểu thêm về loại câu N 2 - N 1 - V, Ngôn ngữ, 1982, số 1 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm hiểu thêm về loại câu N 2 - N 1 - V |
Tác giả: |
Lý Toàn Thắng, Nguyễn Thị Nga |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ |
Năm: |
1982 |
|
54. Lý Toàn Thắng, Giới thuyết lý thuyết phân đoạn thực tại câu, Ngôn ngữ, 1981, sè 1 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giới thuyết lý thuyết phân đoạn thực tại câu |
Tác giả: |
Lý Toàn Thắng |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ |
Năm: |
1981 |
|
60. Trần Đăng Xuyền, Tổng tập nhà văn Quân đội - Kỉ yếu và tác phẩm, NXB Q§ND, 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổng tập nhà văn Quân đội - Kỉ yếu và tác phẩm |
Tác giả: |
Trần Đăng Xuyền |
Nhà XB: |
NXB Q§ND |
Năm: |
2000 |
|
2. Lại Nguyên Ân, Sống với văn học cùng thời, NXB VH, 1997 |
Khác |
|
3. Nguyễn Quang Ban, Tiếng việt 10, NXB giáo dục, 1998 |
Khác |
|
5. Đỗ Hữu Châu, Đại c-ơng ngôn ngữ học, NXB giáo dục, 1993 |
Khác |
|
6. Mai Ngọc Chừ, Vần thơ Việt Nam d-ới ánh sáng ngôn ngữ học, NXB ĐH và THCN, 1991 |
Khác |
|