1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương

123 17 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Quản Lý Và Chăm Sóc Khách Hàng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Hùng Vương
Tác giả Nguyễn Thu Hà
Người hướng dẫn TS. Nguyễn Tất Thắng
Trường học Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
Chuyên ngành Quản Lý Kinh Tế
Thể loại Luận Văn
Năm xuất bản 2017
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 123
Dung lượng 0,99 MB

Cấu trúc

  • TRANG BÌA

  • MỤC LỤC

  • TRÍCH YẾU LUẬN VĂN

  • PHẦN 1. MỞ ĐẦU

    • 1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

    • 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI

      • 1.2.1. Mục tiêu chung

      • 1.2.2. Mục tiêu cụ thể

    • 1.3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU

      • 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu

      • 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu

    • 1.4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN VĂN VỀ LÝ LUẬN VÀTHỰC TIỄN

    • 1.5. KẾT CẤU NỘI DUNG CỦA LUẬN VĂN

  • PHẦN 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ VÀCHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

    • 2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNGTẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

      • 2.1.1. Một số khái niệm liên quan

        • 2.1.1.1. Khái niệm về khách hàng

        • 2.1.1.2. Khái niệm về ngân hàng thương mại

        • 2.1.1.3. Khái niệm về quản lý khách hàng

        • 2.1.1.4. Khái niệm về chăm sóc khách hàng

      • 2.1.2. Vai trò của việc quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàngthương mại

        • 2.1.2.1. Vai trò của việc quản lý khách hàng

        • 2.1.2.2. Vai trò của chăm sóc khách hàng

      • 2.1.3. Đặc điểm của quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại

        • 2.1.3.1. Đặc điểm của quản lý khách hàng tại các ngân hàng thương mại

        • 2.1.3.2. Đặc điểm của chăm sóc khách hàng tại các ngân hàng thương mại

      • 2.1.4. Nội dung nghiên cứu về quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngânhàng thương mại

        • 2.1.4.1. Nội dung nghiên cứu về quản lý khách hàng tại các ngân hàng thương mại

        • 2.1.4.2. Nội dung nghiên cứu về chăm sóc khách hàng

      • 2.1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý và chăm sóc khách hàngtại các ngân hàng thương mại

        • 2.1.5.1. Chiến lược chính sách phát triển của ngân hàng thương mại cổ phầnĐầu tư và Phát triển Việt Nam

        • 2.1.5.2. Môi trường cạnh tranh giữa các ngân hàng

        • 2.1.5.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, công nghệ và nguồn lực tài chính củangân hàng thương mại

        • 2.1.5.4. Số lượng và trình độ cán bộ nhân viên ngân hàng thương mại

        • 2.1.5.5. Mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại

    • 2.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓCKHÁCH HÀNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

      • 2.2.1. Tình hình về công tác quản lý và chăm sóc khách hàng ở một số ngânhàng trong nước

        • 2.2.1.1. Kinh nghiệm về quản lý khách hàng của một số ngân hàng thươngmại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

        • 2.2.1.2. Kinh nghiệm chăm sóc khách hàng tại một số ngân hàng thương mại

      • 2.2.2. Bài học kinh nghiệm về công tác quản lý và chăm sóc khách hàng tạingân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển chi nhánh Hùng Vương

        • 2.2.2.1. Bài học kinh nghiệm về công tác quản lý khách hàng tại ngân hàngthương mại cổ phần Đầu tư và phát triển chi nhánh Hùng Vương

        • 2.2.2.2. Bài học kinh nghiệm trong công tác chăm sóc khách hàng tại ngânhàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển chi nhánh Hùng Vương

  • PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

    • 3.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU

      • 3.1.1. Đặc điểm tỉnh Phú Thọ

      • 3.1.2. Khái quát về Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triểnViệt Nam chi nhánh Hùng Vương

        • 3.1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng thương mại cổphần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương

        • 3.1.2.2. Cơ cấu tổ chức của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Pháttriển chi nhánh Hùng Vương

        • 3.1.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh

    • 3.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

      • 3.2.1. Phương pháp thu thập thông tin, số liệu

        • 3.2.1.1. Phương pháp thập thông tin số liệu thứ cấp

        • 3.2.1.2. Thu thập thông tin sơ cấp

      • 3.2.2. Phương pháp phân tích

        • 3.2.2.1. Thống kê mô tả

        • 3.2.2.2. Phương pháp so sánh

      • 3.2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu

  • PHẦN 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

    • 4.1. KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠINGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂNVIỆT NAM CHI NHÁNH HÙNG VƯƠNG

      • 4.1.1. Khái quát về các hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tưvà phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương

      • 4.1.2. Khái quát về khách hàng của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tưvà phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương

    • 4.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCHHÀNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁTTRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH HÙNG VƯƠNG

      • 4.2.1. Thực trạng công tác quản lý khách hàng tiền vay của ngân hàng thươngmại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương

        • 4.2.1.1. Lập kế hoạch quản lý khách hàng

        • 4.2.1.2. Tổ chức bộ máy, thực hiện công tác quản lý khách hàng

        • 4.2.1.3. Kiểm tra công tác quản lý khách hàng

        • 4.2.1.4. Kết quả xử lý trách nhiệm cán bộ sai phạm trong công tác quản lýkhách hàng

      • 4.2.2. Thực trạng công tác chăm sóc khách hàng của ngân hàng thương mạicổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương

        • 4.2.2.1. Lập kế hoạch chăm sóc khách hàng

          • 4.2.2.1. Lập kế hoạch chăm sóc khách hàng

          • 4.2.2.2. Tổ chức hoạt động chăm sóc khách hàng

          • 4.2.2.3. Kết quả công tác chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổphần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương

      • 4.2.3. Đánh giá chung công tác quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngânhàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển chi nhánh Hùng Vương

        • 4.2.3.1. Những kết quả đạt được

        • 4.2.3.2. Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

    • 4.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓCKHÁCH HÀNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯVÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH HÙNG VƯƠNG

      • 4.3.1. Chiến lược chính sách phát triển của ngân hàng thương mại cổ phầnĐầu tư và Phát triển Việt Nam

      • 4.3.2. Môi trường cạnh tranh giữa các ngân hàng

      • 4.3.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị và công nghệ của ngân hàng thương mạicổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương

      • 4.3.4. Số lượng và trình độ cán bộ nhân viên ngân hàng thương mại cổ phầnĐầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương

      • 4.3.5. Mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư vàPhát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương

    • 4.4. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VỀ QUẢN LÝ VÀ CHĂM SÓC KHÁCHHÀNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁTTRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH HÙNG VƯƠNG

      • 4.4.1. Hoàn thiện chiến lược, chính sách quản lý và chăm sóc khách hàng

      • 4.4.2. Đẩy mạnh phát triển thương hiệu ngân hàng thương mại cổ phần Đầutư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương

      • 4.4.3. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị và công nghệ phục vụhoạt động quản lý và chăm sóc khách hàng

      • 4.4.4. Đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, năng lực, kỹ năngcho cán bộ, công nhân viên của BIDV chi nhánh Hùng Vương

      • 4.4.5. Phát triển mạng lưới phục vụ khách hàng của BIDV chi nhánhHùng Vương

  • PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

    • 5.1. KẾT LUẬN

    • 5.2. KIẾN NGHỊ

      • 5.2.1. Đối với Chính phủ

      • 5.2.2. Kiến nghị với Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triểnViệt Nam

  • TÀI LIỆU THAM KHẢO

  • PHỤ LỤC

Nội dung

Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại

Cơ sở lý luận về quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại

2.1.1 Một số khái niệm liên quan

2.1.1.1 Khái niệm về khách hàng

Khách hàng là cá nhân hoặc tổ chức mà doanh nghiệp tập trung các nỗ lực Marketing vào, đóng vai trò quan trọng trong quyết định mua sắm và là người hưởng lợi từ các đặc tính, chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ.

Trong nền kinh tế thị trường, khách hàng giữ vai trò thượng đế, là nguồn vốn cần được quản lý và phát huy Họ là tài sản quan trọng nhất của doanh nghiệp, mặc dù giá trị không được ghi trong sổ sách Doanh nghiệp phải tạo ra và phục vụ khách hàng, vì họ không phải là kẻ ngoài cuộc mà là phần thiết yếu trong kinh doanh Để tồn tại và phát triển, doanh nghiệp cần cung cấp sản phẩm và dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng Khách hàng là mục tiêu mà doanh nghiệp hướng tới và là yếu tố quyết định sự sống còn Do đó, doanh nghiệp cần tìm cách giữ chân và thu hút khách hàng thông qua các hoạt động chăm sóc khách hàng, đặc biệt trong môi trường cạnh tranh hiện nay Hoạt động chăm sóc khách hàng không chỉ thỏa mãn nhu cầu mà còn cung cấp thông tin quý giá, giúp doanh nghiệp vượt qua đối thủ và đáp ứng thị hiếu của khách hàng.

Khách hàng được hiểu là những cá nhân, tập thể hoặc tổ chức có nhu cầu giao dịch mua bán hàng hóa hoặc dịch vụ với các doanh nghiệp, cửa hàng và cơ sở sản xuất Họ có thể thực hiện giao dịch qua nhiều phương thức như mua trực tiếp, ký hợp đồng, đặt hàng hoặc đề xuất sản phẩm mới Tóm lại, khách hàng bao gồm tất cả những người mà doanh nghiệp phục vụ, bất kể họ có trả tiền cho dịch vụ hay không (Rosenbluth và Peters, 2017).

2.1.1.2 Khái niệm về ngân hàng thương mại

Ngân hàng thương mại đã tồn tại và phát triển hàng trăm năm, gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá Sự phát triển của hệ thống ngân hàng thương mại không chỉ có tác động lớn đến nền kinh tế hàng hoá mà còn phản ánh sự tiến bộ của nền kinh tế thị trường Khi kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ, ngân hàng thương mại cũng ngày càng hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính thiết yếu Thông qua hoạt động tín dụng, ngân hàng thương mại mang lại lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và tạo ra lợi nhuận từ chênh lệch lãi suất.

Ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng hoạt động với mục tiêu lợi nhuận, thực hiện các nghiệp vụ như nhận tiền gửi và cho vay vốn đầu tư, theo quy định của Luật Các tổ chức tín dụng Để đáp ứng nhu cầu phát triển của khách hàng và tiến bộ khoa học kỹ thuật, ngân hàng thương mại đã có những điều chỉnh phù hợp Nhờ vào sự hoạt động của ngân hàng thương mại, các chính sách tài chính tiền tệ của Nhà nước được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả, giúp kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp theo đúng quy định pháp luật.

Sự hình thành và phát triển của ngân hàng gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế thị trường và đời sống xã hội Khi nền kinh tế phát triển, đời sống người lao động được cải thiện, dẫn đến gia tăng hoạt động gửi tiền ngân hàng Điều này giúp ngân hàng thương mại ngày càng hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính thiết yếu trong nền kinh tế quốc gia.

2.1.1.3 Khái niệm về quản lý khách hàng

Quản lý khách hàng là phương pháp hệ thống giúp doanh nghiệp giao tiếp hiệu quả với khách hàng thông qua việc quản lý thông tin như liên lạc, nhu cầu và tài khoản, từ đó nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng (Lưu Đan Thọ và Lượng Văn Quốc, 2016).

Quản lý khách hàng là phương pháp giúp doanh nghiệp tiếp cận và giao tiếp hiệu quả với khách hàng, đồng thời quản lý thông tin như tài khoản, nhu cầu và liên lạc để phục vụ tốt hơn (Robert, 1991) Mục tiêu chính bao gồm tìm kiếm và thu hút khách hàng mới, duy trì mối quan hệ với đối tác hiện tại, khôi phục khách hàng cũ, giảm chi phí tiếp thị và mở rộng dịch vụ khách hàng (Robert, 2000) Đo lường và đánh giá mối quan hệ với khách hàng là yếu tố quan trọng trong việc thực hiện chiến lược.

Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng giúp cập nhật và lưu trữ thông tin khách hàng trong cơ sở dữ liệu Nhờ vào công cụ phân tích dữ liệu, doanh nghiệp có thể xác định danh sách khách hàng tiềm năng và lâu năm, từ đó xây dựng các chiến lược chăm sóc khách hàng hiệu quả Bên cạnh đó, hệ thống còn hỗ trợ doanh nghiệp giải quyết nhanh chóng các vấn đề của khách hàng.

Quản lý quan hệ khách hàng (CRM) là hệ thống quan trọng giúp doanh nghiệp quản lý khách hàng và nhân viên, từ đó cải thiện mối quan hệ giữa họ Một chính sách CRM hiệu quả bao gồm chiến lược đào tạo nhân viên, điều chỉnh phương pháp kinh doanh và áp dụng công nghệ thông tin phù hợp CRM không chỉ là phần mềm hay công nghệ, mà còn là chiến lược kinh doanh toàn diện, bao gồm tiếp thị, đào tạo và dịch vụ khách hàng Doanh nghiệp nên lựa chọn giải pháp CRM dựa trên tiêu chí đặt khách hàng làm trung tâm, chú trọng đến nhu cầu của họ để duy trì mối quan hệ tốt và tối đa hóa lợi nhuận.

Quản lý khách hàng giúp doanh nghiệp nhận diện khách hàng tốt nhất thông qua thông tin lưu trữ trong cơ sở dữ liệu Từ đó, các báo cáo hỗ trợ nhà quản lý xây dựng chính sách chăm sóc phù hợp, duy trì sự trung thành của khách hàng Hoạt động này không chỉ giữ chân khách hàng cũ mà còn thu hút khách hàng mới thông qua tiếp thị hiệu quả Khi khách hàng cũ hài lòng với dịch vụ, họ sẽ giới thiệu sản phẩm đến khách hàng tiềm năng Trong bối cảnh toàn cầu hóa, doanh nghiệp cần tận dụng mọi cơ hội để tăng trưởng và cạnh tranh hiệu quả trên thị trường.

2.1.1.4 Khái niệm về chăm sóc khách hàng

Chăm sóc khách hàng (CSKH) không chỉ đơn thuần là sự chào đón nhiệt tình từ nhân viên bán hàng mà là một chiến lược toàn diện của doanh nghiệp CSKH bao gồm tất cả những hành động cần thiết để đáp ứng nhu cầu và mong đợi của khách hàng, phục vụ họ theo cách mà họ mong muốn và duy trì mối quan hệ với khách hàng hiện tại (Vương Quốc Duy, 2015; Lưu Đan Thọ và Vương Quốc Duy, 2016).

Chăm sóc khách hàng (CSKH) là hoạt động chiến lược của doanh nghiệp nhằm tiếp cận và giữ chân khách hàng bằng cả lý trí lẫn tình cảm Đầu tư cho CSKH không chỉ là chi phí thông thường mà là một khoản đầu tư lâu dài và mang tính chiến lược CSKH bên ngoài gắn liền với CSKH bên trong, không chỉ là thái độ thân thiện của nhân viên mà còn phải thể hiện qua mọi khía cạnh của sản phẩm và dịch vụ Hoạt động CSKH xuất phát từ thực tiễn và được tổng kết thành lý luận, nhằm thỏa mãn nhu cầu và mong đợi của khách hàng Đây là quá trình phục vụ khách hàng theo cách họ mong muốn và là một phần quan trọng trong cung cấp dịch vụ, đồng thời là vũ khí cạnh tranh của doanh nghiệp.

Chăm sóc khách hàng là yếu tố thiết yếu trong kinh doanh, đặc biệt khi khách hàng ngày càng đòi hỏi sự tôn trọng và thái độ nhã nhặn Một dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt không thể bù đắp cho một sản phẩm kém chất lượng Để thỏa mãn khách hàng, cần chú trọng vào ba yếu tố chính: sản phẩm/dịch vụ, sự thuận tiện và yếu tố con người (Lưu Đan Thọ và Vương Quốc Duy, 2016).

Chăm sóc khách hàng (CSKH) là quá trình tập trung vào việc phát triển mối quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng mục tiêu, bao gồm việc phân tích và giải quyết nhu cầu của họ CSKH không chỉ đơn thuần là duy trì khách hàng hiện tại mà còn tạo ra giá trị tổng thể cho họ Dịch vụ và sự thuận tiện mà nhà cung cấp mang lại, dù nhỏ, có thể "mua" được sự hài lòng của khách hàng, như lời chúc mừng vào dịp sinh nhật hay năm mới, từ đó góp phần xây dựng lòng trung thành của khách hàng (John, 2002).

Phương pháp nghiên cứu

Ngày đăng: 15/07/2021, 08:46

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
25. Kotler P. and Keller K. L. (2006). “Marketing Management (12th ed.)”. Upper Saddle River. NJ: Prentice Hall Sách, tạp chí
Tiêu đề: Marketing Management (12th ed.)
Tác giả: Kotler P. and Keller K. L
Năm: 2006
1. ACB (Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu) (2017). Cẩm nang chăm sóc khách hàng. Hà Nội Khác
2. Chính phủ (2009). Nghị định số 59/2009/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại, Hà Nội Khác
3. Citibank Việt Nam (2016). Cẩm nang chăm sóc khách hàng. Hà Nội Khác
4. Drucker P. F. (2008). Tinh hoa quản trị của Peter F. Drucker (Nguyễn Dương Hiếu biên dịch). Nhà xuất bản Trẻ. Hà Nội Khác
5. Jill G. (2010). Quản lý mối quan hệ khách hàng (Huỳnh Minh Em biên dịch). Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh Khác
6. John (2002). Chăm sóc khách hàng và vai trò của nó trong kinh doanh hiện nay (Nguyễn Văn Thức biên dịch). Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội Khác
7. Lê Văn Tú (2005). Quản trị ngân hàng thương mại. Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội Khác
8. Lưu Đan Thọ và Lương Văn Quốc (2016). Quản trị quan hệ khách hàng. Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội Khác
9. Lưu Đan Thọ và Vương Quốc Duy (2016). Quản trị dịch vụ. Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội Khác
10. Lưu Văn Nghiêm (2001). Marketing trong kinh doanh, dịch vụ. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội Khác
11. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh Phú Thọ (2018). Báo cáo tổng kết hoạt động của các ngân hàng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. Phú Thọ Khác
12. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Hùng Vương (2018). Báo cáo kế hoạch kinh doanh giai đoạn 2015-2018, Phú Thọ Khác
13. Phạm Thị Cúc (2009). Quản trị Ngân hàng thương mại. Nhà xuất bản Giao thông vận tải, Hà Nội Khác
14. Phạm Thị Thu Hà (2013). Ngân hàng thương mại. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội Khác
15. Phillip Kotler P. và Kevin Keller (2013). Quản trị Marketing. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Hội Khác
16. Quốc hội (2010). Luật số 47/2010/QH12 của Quốc hội ngày 16 tháng 06 năm 2010 – Luật các tổ chức tín dụng, Hà Nội Khác
17. Quốc hội (2017). Luật số 17/2017/QH14 của Quốc hội ngày 20 tháng 11 năm 2017 – Luật sửa bổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng, Hà Nội Khác
18. Robert C. F., C. S. Michael, and P. H. Cherrill (2012). Quản lý chất lượng dịch vụ ngành dịch vụ khách hàng (Trường Đại học FPT Hà Nội biên dịch). Nhà xuất bản Đại học Bách khoa Hà Nội, Hà Nội Khác
19. Rosenbluth H. F. và Peters D. M. (2017). Khách hàng chưa phải là thượng đế (Hoàng Mai Hoa biên dịch). Nhà xuất bản Lao động, Hà Nội Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 3.1. Kết quả tăng trưởng tín dụng giai đoạn 2016-2018 - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 3.1. Kết quả tăng trưởng tín dụng giai đoạn 2016-2018 (Trang 56)
Bảng 3.2. Tình hình huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển chi nhánh Hùng Vương  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 3.2. Tình hình huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển chi nhánh Hùng Vương (Trang 56)
Bảng 3.3. Kết quả kinh doanh ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển chi nhánh Hùng Vương  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 3.3. Kết quả kinh doanh ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển chi nhánh Hùng Vương (Trang 57)
b. Thiết kế bảng câu hỏi - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
b. Thiết kế bảng câu hỏi (Trang 59)
Bảng 3.6. Cơ cấu mẫu điều tra theo trình độ và nghề nghiệp - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 3.6. Cơ cấu mẫu điều tra theo trình độ và nghề nghiệp (Trang 60)
Bảng 4.1. Kết quả huy động vốn của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương   - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.1. Kết quả huy động vốn của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương (Trang 64)
Bảng 4.2. Kết quả phát triển dự nợ tín dụng của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương   - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.2. Kết quả phát triển dự nợ tín dụng của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương (Trang 65)
Bảng 4.3. Kết quả thực hiện dịch vụ thanh toán của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.3. Kết quả thực hiện dịch vụ thanh toán của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương (Trang 66)
Bảng 4.4. Số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Hùng Vương  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.4. Số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Hùng Vương (Trang 67)
Bảng 4.5. Kế hoạch phân giao tới các phòng qua các năm - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.5. Kế hoạch phân giao tới các phòng qua các năm (Trang 71)
tăng 50,3% so với năm 2016 (bảng 4.6). - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
t ăng 50,3% so với năm 2016 (bảng 4.6) (Trang 72)
Bảng 4.6. Kết quả tăng trưởng tín dụng và số lượng khách hàng giai đoạn 2016-2018  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.6. Kết quả tăng trưởng tín dụng và số lượng khách hàng giai đoạn 2016-2018 (Trang 72)
Bảng 4.9. Cơ cấu số lượng khách hàng theo đối tượng khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam   - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.9. Cơ cấu số lượng khách hàng theo đối tượng khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Trang 75)
Bảng 4.10. Kết quả số liệu kiểm tra hoạt động quản lý khách hàng  giai đoạn 2016 - 2018  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.10. Kết quả số liệu kiểm tra hoạt động quản lý khách hàng giai đoạn 2016 - 2018 (Trang 76)
4.2.1.3. Kiểm tra công tác quản lý khách hàng - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
4.2.1.3. Kiểm tra công tác quản lý khách hàng (Trang 76)
Hình 4.1. Biểu tượng chung của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Hình 4.1. Biểu tượng chung của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Trang 79)
Bảng 4.13. Các chương trình chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.13. Các chương trình chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương (Trang 80)
Bảng 4.14. Số lượng khách hàng được chăm sóc tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương   - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.14. Số lượng khách hàng được chăm sóc tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương (Trang 81)
Bảng 4.15. Tỷ lệ tăng số lượng khách hàng được chăm sóc tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương   - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.15. Tỷ lệ tăng số lượng khách hàng được chăm sóc tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương (Trang 82)
Bảng 4.17. Kết quả chăm sóc khách hàng theo phương thức của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.17. Kết quả chăm sóc khách hàng theo phương thức của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương (Trang 85)
Bảng 4.18. Tỷ lệ tăng số khách hàng được chăm sóc theo từng phương thức giai đoạn 2016 - 2018  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.18. Tỷ lệ tăng số khách hàng được chăm sóc theo từng phương thức giai đoạn 2016 - 2018 (Trang 86)
Bảng 4.19. Các chính sách tri ân khách hàng và chăm sóc khách hàng của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.19. Các chính sách tri ân khách hàng và chăm sóc khách hàng của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh (Trang 92)
Bảng 4.20. Số lượng chi nhánh ngân hàng và phòng giao dịch trực thuộc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.20. Số lượng chi nhánh ngân hàng và phòng giao dịch trực thuộc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018 (Trang 94)
Bảng 4.21. Cơ sở vật chất trang thiết bị của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.21. Cơ sở vật chất trang thiết bị của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương (Trang 96)
Bảng 4.22. Đánh giá của khách hàng về cơ sở vật của các phòng giao dịch của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.22. Đánh giá của khách hàng về cơ sở vật của các phòng giao dịch của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Trang 97)
Bảng 4.23. Số lượng và trình độ cán bộ nhân viên của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương năm 2018  - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.23. Số lượng và trình độ cán bộ nhân viên của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương năm 2018 (Trang 99)
Hình 4.2. Bí quyết giao tiếp của nhân viên BIDV - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Hình 4.2. Bí quyết giao tiếp của nhân viên BIDV (Trang 100)
Bảng 4.24. Đánh giá của khách hàng về cán bộ, nhân viên của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương   - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.24. Đánh giá của khách hàng về cán bộ, nhân viên của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương (Trang 101)
Bảng 4.25. Tình hình phát triển mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương   - Quản lý và chăm sóc khách hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hùng vương
Bảng 4.25. Tình hình phát triển mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hùng Vương (Trang 102)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w