Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
Vật liệu nghiên cứu
Một số vi sinh vật có thể tồn tại trên thân thịt lợn, nước dùng, phương tiện vận chuyển và dụng cụ tiếp xúc với thịt lợn từ nơi giết mổ cho đến nơi bày bán Địa điểm nghiên cứu sẽ tập trung vào việc xác định và phân tích sự hiện diện của các vi sinh vật này.
- Địa điểm lấy mẫu: Tỉnh Cao Bằng
- Địa điểm phân tích mẫu: Phòng thử nghiệm Vi sinh vật, Nấm mốc - Trung tâm Kiểm tra vệ sinh thú y Trung ương I - Cục Thú y (VILAS 059, ISO 17025:2005 và LAS-NN 30)
Từ tháng 5 năm 2016 đến tháng 4 năm 2017
3.1.4 Vật liệu, hóa chất và thuốc thử
- Mẫu phân tích: Là mẫu lấy tại Cao Bằng
- Chứng trắng: là mẫu không có vi sinh vật mục tiêu
- Chứng dương: là mẫu trắng được bổ sung chủng chuẩn (vi sinh vật mục tiêu)
3.1.4.2 Hóa chất và thuốc thử dùng cho phân tích vi sinh vật tổng số
-Môi trường Plate Count Agar (PCA)
+ Hãng sản xuất: Merck (Đức)
+ Thành phần chính: peptone; chiết xuất nấm men; glucose; agar 3.1.4.3 Hóa chất và thuốc thử dùng cho phân tích Enterobacteriaceae
+ Hãng sản xuất: Merck (Đức)
+ Thành phần chính: Pepton từ gelatin; Yeast extract; sodium chlorite; D(+) glucose; bile salt mixture; Neutral red; Crystal violet; agar-agar.
3.1.4.4 Hóa chất và thuốc thử dùng cho phân tích Coliforms trong nước
+ Hãng sản xuất: Merck (Đức)
+ Thành phần chính: Tryptose; Lactose; Sodium chlorid; Lauryl sulfate sodium salt; Di-potassium hydrogenophosphate; potassium hydrogenophosphate.
- Brila broth (Brilliant green bile lactose broth for microbilogy) (BGB)
+ Hãng sản xuất: Merck (Đức)
+ Thành phần chính: Peptone from meat; Lactose; Ox bile, dried; Brilliant green
3.1.4.5 Hóa chất và thuốc thử dùng cho phân tích E.coli -
Tryptone Bile X – Glucuronide (TBX) Agar
+ Hãng sản xuất: Merck (Đức)
+ Thành phần chính: pepton; bile salt; X-β-D- glucuronide; agar-agar. 3.1.4.6 Hóa chất và thuốc thử dùng cho phân tích Salmonella
+ Hãng sản xuất: Merck (Đức)
+ Thành phần chính: Peptone từ casein; Sodium chloride; Disodium phosphate; Potassium dihydrogen phosphat; Di- natrium hydrogenphosphat dodecahydrat
Rapparport vassiliadis soy broth (RVS)
+ Hãng sản xuất: Merck (Đức)
+ Thành phần chính: Enzymatic digest of soya; Magnesium chloride anhydrous; Magnesium chloride hexahydrate; sodium chloride; Di- potassium hydrogen phosphate; potassium dihydrogen phosphate; potasium dihydrogen phosphate; Malachite green oxalate
- Mueller Kauffmann Tetrathionate Broth Base (MKTTn):
+ Thành phần chính: Tryptone; Soy Peptone; Sodium Chloride; Calcium Carbonate; Sodium Thiosulphate; Bile Salts
- Xylose Lysine Desoxycholate (XLD) Agar
+ Hãng sản xuất: Merck (Đức)
+ Thành phần chính: Xylose; L-Lysine; Lactose 7,5; Sucrose; Sodium Chloride; Yeat Extract; Sodium Desoxycholate; Sodium Thiosulphate; Fe-Ammonium Citrate; Phenol Red; Agar; L(+) lysine
- Brilliant Green Phenol Red Lactose Agar (BPLS)
+ Hãng sản xuất: Merck (Đức)
+ Thành phần: Pepton từ casein; Pepton từ thịt; Yeast extract;
Sodium chloride; lactose; Sucrose; Phenol red; Brillant green; Agar-agar.
+ Hãng sản xuất: Merck (Đức)
+ Thành phân chính Peptone từ casein; pepton từ thịt; Meat extract; Yeast extract; Sodium chloride; Lactose; Sucrose; Glucose; Iron III citrate; Sodium thiosulfate; Agar; Phenol Red; agar- agar
Thành phần chính: Pepton; L-lysine HCL; Yeast extract;
+ Hãng sản xuất: Merck (Đức)
+ Thành phần chính: Pepton từ thịt; D(+) Glucose; Sodium chloride; Postasium dihydrogen phosphate; Phenol red; agar-agar 12,0/Indol
Thành phần chínht: Total Nitrogen; Amino
+ Hãng sản xuất: Merck (Đức)
+ Thành phần chính: Pepton từ thịt; D(+) Glucose; Phosphate buffer Huyết thanh học
- Salmonella Polyvalent H phase 1 and 2 (30858501ZD01)
3.1.5 Thiết bị và dụng cụ thí nghiệm
- Tủ ấm lạnh - MIR 254 Panasonic (mã thiết bị TB/VS/49)
- Hệ thống tủ ấm thường cài đặt các dải nhiệt độ 30, 37, 41.5, 44 (mã thiết bị TB/VS18-21)
- Bể điều nhiệt WNB 29B (mã thiết bị TB/VS22)
- Máy đập mẫu Stomacher 400 Seward (mã thiết bị TB/VS/96)
- Tủ sấy tiệt trùng Binder (mã thiết bị TB/VS/27,28,29)
- Buồng cấy Labconco (mã thiết bị TB/VS/90)
- Cân kỹ thuật Simadzu (mã thiết bị TB/VS/69)
- Nồi hấp tiệt trùng Hirayama HVE 50 (mã thiết bị TB/VS/01)
-Hệ thống máy đếm khuẩn lạc tự động Colony doc (mã thiết bị TB/VS/25)
Các thiết bị phụ trợ quan trọng trong việc chuẩn bị và phân tích mẫu bao gồm máy lắc vortex, máy đồng nhất mẫu, trợ pipet, que cấy, máy đo pH, pipet, hộp lồng, ống nghiệm, kéo và găng tay Những công cụ này đóng vai trò thiết yếu trong quy trình nghiên cứu và đảm bảo độ chính xác trong các thí nghiệm.
Nội dung nghiên cứu
Bài viết đánh giá mức độ ô nhiễm vi sinh vật tại các cơ sở giết mổ lợn ở tỉnh Cao Bằng, bao gồm ba khía cạnh chính: ô nhiễm vi sinh vật trong nguồn nước sử dụng cho giết mổ, ô nhiễm trên các dụng cụ giết mổ, và ô nhiễm vi sinh vật trên thân thịt lợn Những đánh giá này giúp xác định mức độ an toàn vệ sinh thực phẩm và tác động đến sức khỏe cộng đồng.
Nội dung 2: Đánh giá mức độ ô nhiễm vi sinh vật trên phương tiện vận chuyển thịt lợn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Bài viết này đánh giá mức độ ô nhiễm vi sinh vật tại các điểm bán thịt lợn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Nghiên cứu tập trung vào ba khía cạnh chính: ô nhiễm vi sinh vật trong nước sử dụng tại các cơ sở bán thịt, ô nhiễm vi sinh vật trên các dụng cụ tiếp xúc với thịt, và ô nhiễm vi sinh vật trực tiếp trên sản phẩm thịt lợn Những thông tin này giúp nâng cao nhận thức về an toàn thực phẩm và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Phương pháp nghiên cứu
- Lấy mẫu nước theo bộ tiêu chuẩn TCVN 6663
- Lấy mẫu lau thân thịt lợn theo QCVN01-04:2009/BNNPTNT
- Lấy mẫu lau phương tiện vận chuyển và dụng cụ giết mổ theo
Phương pháp phân tích trong chương trình nghiên cứu bao gồm các tiêu chuẩn TCVN và ISO, đã được Tổng cục Tiêu chuẩn Chất lượng công nhận và áp dụng bởi Trung tâm Kiểm tra Vệ sinh Thú y Trung ương I.
Bảng 3.1 Phương pháp phân tích
STT Chỉ tiêu phân tích Phương pháp phân tích
I Mẫu nước dùng (tại cơ sở giết mổ, nơi tiêu thụ)
1 Vi sinh vật tổng số
II Mẫu lau thân thịt lợn (tại cơ sở giết mổ, nơi tiêu thụ)
1 Vi sinh vật tổng số
IV Mẫu lau dụng cụ, phương tiện vận chuyển (dụng cụ giết mổ, dụng cụ pha lọc nơi tiêu thụ)
1 Vi sinh vật tổng số
3.3.3 Phương pháp xử lý số liệu : Theo phần mềm SPSS 10.0