Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
4. D−ơng Trọng Bái, Tô Giang, Nguyễn Đức Thâm (2000), Vật lý 10 (SGK), NXB giáo dục, TP.Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vật lý 10 (SGK) |
Tác giả: |
D−ơng Trọng Bái, Tô Giang, Nguyễn Đức Thâm |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
2000 |
|
7. Lê Ph−ớc Lộc (2005), Lí luận dạy học Vật Lý, Đại học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lí luận dạy học Vật Lý |
Tác giả: |
Lê Ph−ớc Lộc |
Nhà XB: |
Đại học Cần Thơ |
Năm: |
2005 |
|
8. Lê Ph−ớc Lộc, TS. Nguyễn Thị Hồng Nam (2004), kỷ yếu Hội nghị tổng kết 8 năm họp tác nghiên cứu khoa học giáo dục giữa khoa S− Phạm tr−ờng Đại Học Cần Thơ với các tr−ờng Đại Học Hà Lan, Đại học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
kỷ yếu Hội nghị tổng kết 8 năm họp tác nghiên cứu khoa học giáo dục giữa khoa S− Phạm tr−ờng Đại Học Cần Thơ với các tr−ờng Đại Học Hà Lan |
Tác giả: |
Lê Ph−ớc Lộc, TS. Nguyễn Thị Hồng Nam |
Nhà XB: |
Đại học Cần Thơ |
Năm: |
2004 |
|
9. Lê Trung Chính, Đoàn Văn Điều, Võ Văn Nam, Ngô Đình Qua, Lý Minh Tiên (2004), Tài liệu học tập học phần "Đo lường và đánh giá kết quả họctập", Khoa Tâm Lý Giáo Dục, Đại Học S− Phạm TP. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu học tập học phần "Đo lường và đánh giá kết quả họctập |
Tác giả: |
Lê Trung Chính, Đoàn Văn Điều, Võ Văn Nam, Ngô Đình Qua, Lý Minh Tiên |
Nhà XB: |
Khoa Tâm Lý Giáo Dục |
Năm: |
2004 |
|
10. Nguyễn Hữu Châu (2005), Những vấn đề cơ bàn về chương trình và quá trình học, NXB giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề cơ bàn về chương trình và quá trình học |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Châu |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
2005 |
|
11. Nguyễn Kỳ (1997) ,"Từ việc học đến việc dạy",Giáo viên và Nhà trường, (3),tr.16-17 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ việc học đến việc dạy |
Tác giả: |
Nguyễn Kỳ |
Nhà XB: |
Giáo viên và Nhà trường |
Năm: |
1997 |
|
12. Nhiều tác giả (2003), Xây dựng và đánh giá câu hỏi trắc nghiệm khách quan, bài giảng tóm tắt |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng và đánh giá câu hỏi trắc nghiệm khách quan, bài giảng tóm tắt |
Tác giả: |
Nhiều tác giả |
Năm: |
2003 |
|
13. Phạm Hữu Tòng (2004), Dạy học Vật lý ở trường phổ thông theo định hướng phát triển hoạt động học tích cực, tự chủ, sáng tạo và t− duy khoa học, NXBĐại học S− Phạm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy học Vật lý ở trường phổ thông theo định hướng phát triển hoạt động học tích cực, tự chủ, sáng tạo và t− duy khoa học |
Tác giả: |
Phạm Hữu Tòng |
Nhà XB: |
NXBĐại học S− Phạm |
Năm: |
2004 |
|
15. Pilot 1 (2004), Nghiên cứu viết tài liệu dựa vào 5 định hướng của Marzano và t− t−ởng của Forgaty, Đại học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu viết tài liệu dựa vào 5 định hướng của Marzano và t− t−ởng của Forgaty |
Tác giả: |
Pilot 1 |
Nhà XB: |
Đại học Cần Thơ |
Năm: |
2004 |
|
1. Đảng Cộng Sản Việt Nam (1996), Văn kiện nghị quyết lần 2 BCH Trung Ương Đảng khoá VIII, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội 2. Bộ giáo dục đào tạo, Mục tiêu giáo dục trong giai đoạn mới |
Khác |
|
3. Châu Kim Lang (1988), Trắc nghiệm kiến thức kĩ thuật nông nghiệp ở tr−ờng THPT, NXB giáo dục, TP.Hồ Chí Minh |
Khác |
|
5. D−ơng Trọng Bái, Tô Giang, Nguyễn Đức Thâm (2000), Vật lý 10 (SGV), NXB giáo dục, TP.Hồ Chí Minh |
Khác |
|
6. Lê Nguyên Long, Nguyễn Khắc Mão (2001), Vật lý- Công nghệ- Dời sống, NXB giáo dục, TP.Hồ Chí Minh |
Khác |
|
14. Phạm thế Dân (2004), Phân tích ch−ơng trình Vật lí THPT phần Cơ học lớp 10, Khoa Vật Lý, Đại Học S− Phạm TP. Hồ Chí Minh |
Khác |
|
16. Robert J. Marzano, DebraJ. Pickering, Jane E. Pollock, Các ph−ơng pháp dạy học hiệu quả, NXB giáo dục, TP. Hồ Chí Minh |
Khác |
|