1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH KHÁCH SẠN, NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP KHÁCH SẠN NIKKO

122 51 3

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Quản Trị Rủi Ro Trong Kinh Doanh Khách Sạn, Nghiên Cứu Trường Hợp Khách Sạn Nikko
Tác giả Trần Doanh Tuyến
Người hướng dẫn PGS.TS. Trần Đức Thanh
Trường học Đại học Quốc gia Hà Nội
Chuyên ngành Du lịch
Thể loại luận văn thạc sĩ
Năm xuất bản 2009
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 122
Dung lượng 0,96 MB

Cấu trúc

  • 3

  • 0

  • 9

  • 0

  • 54

  • 0

  • 57

  • 76

  • 0

  • 34

  • 0

  • I HC QUC GIA H NI

  • TRNG I HC KHOA HC X HI V NHN VN

  • ***

  • TRN DOANH TUYN

  • QUN TR RI RO TRONG KINH DOANH KHCH SN, NGHIấN CU TRNG HP KHCH SN NIKKO H NI

  • LUN VN THC S DU LCH HC

  • H NI - 2009

  • I HC QUC GIA H NI

  • TRNG I HC KHOA HC X HI V NHN VN

  • ***

    • TRN DOANH TUYN

  • QUN TR RI RO TRONG KINH DOANH KHCH SN, NGHIấN CU TRNG HP KHCH SN NIKKO H NI

  • Chuyờn ngnh: DU LCH

  • (Chng trỡnh o to thớ im)

  • LUN VN THC S DU LCH HC

  • Ngi hng dn khoa hc: PGS.TS. TRN C THANH

  • H NI - 2009

    • LI CAM OAN

  • Tụi xin cam oan ti: Qun tr ri trong kinh doanh khỏch sn, nghiờn cu trng hp khỏch sn Nikko H Ni l ti nghiờn cu khoa hc ca riờng tụi. ti ny cha tng c cụng b bt c õu. Nhng phn tham kho t nhng kt qu ca nhng cụng trỡnh nghiờn cu ca ngi khỏc c trớch dn v chỳ thớch mt cỏch rừ rng.

  • Tỏc gi

  • Trn Doanh Tuyn

    • MC LC LI CAM OAN BNG CC CH CI VIT TT DANH MC BNG BIU PHN M U ............................................................................................... 1 CHNG 1: C S Lí LUN CHUNG V QUN TR RI RO .......... 3

  • 1.1 KHI NIM RI RO ........................................................................... 3

  • 1.2 PHN LOI RI RO ........................................................................... 3

  • 1.1.1 THEO TNH CHT KHCH QUAN CA RI RO ...................... 3

  • 1.1.2 THEO HU QU LI CHO CON NGI ............................. 4

  • 1.1.3 THEO NGUN GC, RI RO C PHN CHIA NH SAU: 5

  • 1.1.4 THEO KH NNG KHNG CH CA CON NGI ................ 6

  • 1.1.5 THEO PHM VI XUT HIN RI RO ......................................... 6

    • 1.3 CC QUAN IM V QUN TR RI RO ..................................... 7 1.4 CHI PH RI RO .................................................................................. 9

  • 1.4.1 CHI PH RI RO XC NH ....................................................... 10

  • 1.4.2 CHI PH RI RO KHễNG XC NH ........................................ 10

    • 1.5 NI DUNG QUN TR RI RO ....................................................... 10

  • 1.5.1 NHN DNG RI RO .................................................................. 11

  • 1.5.1.1 LP BNG CU HI NGHIấN CU V RI RO V

  • TIN HNH IU TRA ..................................................................... 11

  • 1.5.1.2 PHN TCH BO CO TI CHNH ..................................... 11

  • 1.5.1.3 PHNG PHP LU ...................................................... 12

  • 1.5.1.4 THANH TRA HIN TRNG ............................................... 12

  • 1.5.2 PHN TCH RI RO ..................................................................... 13

  • 1.5.2.1 PHNG PHP PHN TCH IM HếA VN ................ 13

  • 1.5.2.2 MA TRN B.C.G (BOSTON CONSULTING GROUP

  • MATRIX) .............................................................................................. 14

  • 1.5.2.3 PHNG PHP P DNG Lí THUYT Mễ PHNG ..... 17

  • 1.5.3 O LNG RI RO ..................................................................... 18

  • 1.5.3.1 PHNG PHP O TNG TN S TN THT CA

  • RICHART PROUTY ........................................................................... 18

  • 1.5.3.2 PHNG PHP C LNG TN S TN THT THEO

  • S LIU THNG Kấ V D BO ................................................... 18

  • 1.5.3.3 LNG HểA RI RO ............................................................ 19

  • 1.5.4 NGHIấN CU MT S PHNG PHP X Lí RI RO

  • C S DNG ................................................................................... 19

  • 1.5.5 LT NGC TèNH TH .............................................................. 23

    • CHNG 2: CC RI RO TRONG KINH DOANH KHCH SN ..... 25

  • 2.1 RI RO V VT CHT K THUT .............................................. 25 2.2. NHNG RI RO T THM HA CA T NHIấN .................. 26 2.3 NHNG RI RO V SC KHE CON NGI. .......................... 27 2.4. NHNG RI RO DO NHNG BT N V CHNH TR ........... 28 2.5. RI RO MT NGUN DOANH THU ............................................ 30 2.6 RI RO CHY N ............................................................................. 31 2.7 NHNG RI RO V CHNH SCH, PHP LUT V CC

    • TH TC V HNH CHNH PHP Lí............................................... 33

  • 2.8 RI RO TRONG THANH TON ..................................................... 36 2.9 RI RO N T CC NH CUNG CP ....................................... 36 2.10 RI RO DO TNH MA V CA DU LCH................................ 37 2.11 RI RO CHIN LC. ................................................................... 37 2.12 RI RO THNG HIU ................................................................. 37 2.13 TIU KT CHNG 2 .................................................................... 40 CHNG 3. NGHIấN CU CễNG TC QUN TR RI RO TI

    • KHCH SN NIKKO H NI ................................................................... 41

  • 3.1 MT VI NẫT CHUNG V KHCH SN NIKKO V BAN

    • QUN TR RI RO CA KHCH SN NIKKO H NI ................. 41

  • 3.1.1 MT VI NẫT CHUNG V KHCH SN NIKKO .................. 41

  • 3.1.2 BAN QUN TR RI RO ............................................................. 42

  • 3.2 NI DUNG H THNG QUN TR RI RO CHUNG CA

    • KHCH SN NIKKO H NI ................................................................. 43

  • 3.2.1 CC PHNG PHP PHT HIN CC RI RO ..................... 43

  • 3.2.2 O LNG RI RO .................................................................... 44

  • 3.3 NI DUNG H THNG QUN TR NHểM RI RO CA

    • KHCH SN NIKKO H NI ................................................................. 47

  • 3.3.1 NHểM RI RO THUC V C S H TNG VT CHT

  • V AN NING ......................................................................................... 47

  • 3.3.2 NHểM RI RO LIấN QUAN N KT QA HOT NG

  • KINH DOANH ........................................................................................ 49

  • 3.3.3 NHểM RI RO LIấN QUAN N NGUN NHN S........... 52

  • 3.3.4 NHểM RI RO LIấN QUAN N DCH BNH V AN TON

  • THC PHM .......................................................................................... 54

    • 3.4 TIU KT CHNG 3 ...................................................................... 58

  • CHNG 4 CC GII PHP HON THIN CễNG TC QUN TR

  • RI RO TRONG KINH DOANH KHCH SN V NHNG ểNG GểP

    • I VI KHCH SN NIKKO H NI ..................................................... 59

  • 4.1 HON THIN QUY TRèNH QTRR CHUNG. ................................ 59

  • 4.2 XY DNG H THNG CNH BO RI RO SM ................... 60 4.3 HON THIN CễNG TC PHN TCH PHT HIN V

    • NHN DNG RI RO TRONG KINH DOANH KHCH SN ......... 62

  • 4.3.1 C CU, T CHC PHT HIN V NHN DNG RI RO . 62

  • 4.3.2 T CHC QU TRèNH PHN TCH PHT HIN V NHN

  • DNG RI RO ........................................................................................ 63

  • 4.3.3 VN DNG CC PHNG PHP PHN TCH PHT HIN V

  • NHN DNG RI RO ............................................................................. 63

  • 4.3.4 NNG CAO NNG LC PHN TCH RI RO ......................... 65

  • 4.4 HON THIN CễNG TC O LNG, NH GI MC

    • TN THT ................................................................................................ 65

  • 4.4.1 YấU CU CA VIC XC NH MC TN THT DO

  • RI RO GY NấN ................................................................................. 66

  • 4.4.2 KIN NGH PHNG PHP NH GI TN THT CA

  • RI RO I VI KHCH SN NIKKO .............................................. 67

  • 4.4.3 LNG HểA TN THT RI RO ............................................. 70

    • 4.5 CC BIN PHP KIN NGH X Lí CC RI RO .................. 71

  • 4.5.1 CHUYN GIAO TI TR RI RO .............................................. 71

  • 4.5.1.1 CHUYN GIAO TI TR RI RO BNG BO HIM ....... 71

  • 4.5.1.2 CHUYN GIAO TI TR RI RO PHI BO HIM: ......... 72

  • 4.6 BIN RI RO THNH C HI THNH CễNG ......................... 73 4.7 TIU KT CHNG 4 ...................................................................... 74

  • KT LUN 76

  • DANH MC CC TI LIU THAM KHO 77

    • PH LC .......................................................................................................... 1

  • PH LC 1: 30 DU HIU CNH BO KHNG HONG ........................ 1

  • PH LC 2: BIN RI RO THNH C HI THNH CễNG..................... 2

  • PH LC 3: LM TH NO CH NG I PHể VI KHNG

    • HONG ........................................................................................................... 18

  • PH LC 4: KHNG HONG KINH T V DCH CệM NH HNG N NGNH KINH DOANH KHCH SN ............................................... 24

  • BNG CC CH CI VIT TT

  • QTRR

  • : Qun tr ri ro

  • KDKS

  • : Kinh Doanh khỏch sn

  • KSNKHN

  • : Khỏch sn Nikko H Ni

  • CBSRR

  • : Cnh bỏo sm ri ro

    • DANH MC BNG BIU

  • Bảng 2.1. Những quốc gia có số l-ợng thảm họa nhiên nhiều nhất ................27

  • Bảng 2.2 Thống kê số lần tấn công nhằm vào khách du lịch theo các khu

  • vực ........................................................................................ 30

  • Bảng 3.1 Thống kê các rủi ro của khách sạn Nikko Hà Nội từ năm 2006 -

  • 2008 ................................................................................................54

  • Sơ đồ 4.1 Quy trình chuẩn trong công tác quản trị rủi ro. ........................59

  • Biểu thức 4.2: Giá trị rủi ro VAR ....................................................................68

  • PHN M U

    • 1. S CN THIT CA VN NGHIấN CU

  • Ri ro luụn luụn cú trong mi hot ng ca con ngi, mi hot ng sn xut kinh doanh c bit l nhng ngnh kinh doanh khỏch sn. Chỳng ta khụng th loi b ht cỏc ri ro m ch cú th nhn thc c ri ro v dựng cỏc bin phỏp hn ch nhng tn tht do ri ro gõy ra hoc chp nhn ri ro. Mt khỏc trong nn kinh t th trng mun t c nhng thnh cụng v li nhun cỏc nh qun lý cng phi bit chp nhn nhng ri ro nht nh. Vỡ vy, vic xỏc nh c nhng tn tht ca ri ro l mt iu cn thit. Ngnh kinh doanh du lch núi chung v ngnh kinh doanh khỏch sn núi riờng nhy cm vi nhng ri ro hn l nhng ngnh khỏc do tớnh c thự ca ngnh l ngnh chu nh hng ca nhng ngnh khỏc, nhng lch vc khỏc, nhng ngun khỏc nhau, bt c nhng cn ht hi, s mi ca mt ngnh ngh lnh vc no cng cú th gõy ra nhng tn tht nht nh trong hot ng kinh doanh khỏch sn trờn cỏc phng din v kinh t, uy tớn, nhõn lc, cng ng. Mt khỏc, vic xỏc nh cỏc ri ro trong ngnh khỏch sn tng ng vi gii mt bi toỏn nhiu h, vi nhiu nhng bin s phc tp, nhng kt qu ca d bỏo ri ro cho ngnh khỏch sn cũn quỏ ớt ụi khi l khụng chớnh xỏc. Vic nhn dng cỏc ri ro v xỏc nh c mc tn tht ca chỳng a ra nhng phng phỏp phũng nga v x lý l rt cn thit.

  • Hin nay cú khỏ nhiu ti liu trong v ngoi nc cp n ri ro, tuy nhiờn cỏc ti liu ny ch cp n cỏc vn ri ro núi chung v cho mt s ngnh nh ngnh ti chớnh, kinh doanh tin t, kinh doanh kim quý, kinh doanh bo him, sn xut kinh doanh xõy dng. Trong lnh vc KDKS cho ti nay hu ht cha cú mt nghiờn cu mt cỏch y v cú tớnh h thng a ra nhng nhn xột ỏnh giỏ, c bit l a ra cỏc phng phỏp nhm xỏc nh, ỏnh giỏ nhng tn tht ca ri ro.

  • Xut phỏt t yờu cu lý lun v thc tin trong ngnh KDKS, ngi vit thy cn thit phi nghiờn cu ti ny gúp phn hon thin thờm v h thng lý lun trong ngnh kinh doanh khỏch sn v úng gúp nhng gii phỏp c th tng cng hiu qu ca cụng tỏc QTRR i vi khỏch sn Nikko v h thng khỏch sn Vit Nam núi riờng.

    • 2. MC CH CA NGHIấN CU

  • Trờn c s mt s vn c bn v ri ro trong hot ng kinh doanh, ti nhm xỏc nh c cỏc loi ri ro v nguyờn nhõn xy ra ri ro trong KDKS, nghiờn cu mụ hỡnh QTRR ca khỏch sn Nikko nhm hon thin mụ hỡnh ny t ú lm c s tham kho cho cỏc khỏch sn khỏc xõy dng v hon thin mụ hỡnh QTRR ca mỡnh.

    • 3. PHM VI NGHIấN CU

  • Trong phm vi ca mt lun vn, ngi vit tp chung vo vic nh dng cỏc ri ro thng xy ra trong hot ng qun lý v KDKS, nghiờn cu trng hp khỏch sn Nikko H Ni, xõy dng a ra mt s phng phỏp ỏnh giỏ cỏc tn tht ca ri ro vi mt s gii phỏp nhm hn ch v x lý ri ro.

    • 4. PHNG PHP NGHIấN CU

  • S dng phng phỏp duy vt bin chng kt hp vi phng phỏp nghiờn cu thng kờ, so sỏnh, phõn tớch i t c s lý thuyt v nghiờn cu vn xy ra thc t nhm gii quyt v lm sỏng t mc ớch nghiờn cu c t ra trong lun vn.

    • 5. KT CU CA LUN VN

  • Ngoi phn m u v kt lun, lun vn c chia lm bn chng:

  • Chng 1 C s lý lun chung v QTRR

  • Chng 2 Cỏc ri ro trong ngnh KDKS

  • Chng 3 Nghiờn cu cụng tỏc QTRR ti khỏch sn Nikko H Ni

  • Chng 4 Cỏc gii phỏp hon thin cụng tỏc qun tr ri ro trong kinh doanh khỏch sn v nhng úng gúp vi khỏch sn Nikko H Ni

    • Chng 1: C S Lí LUN CHUNG V QUN TR RI RO

    • 1.1 Khỏi nim ri ro

  • Trong cuc sng chỳng ta phi i mt vi ri ro ú l iu khụng trỏnh khi. Cú mt s khỏi nim v ri ro nh sau:

  • Ri ro l iu khụng lnh, khụng tt, bt ng xy n [14, 1066]

  • Theo Giỏo s Nguyn Lõn ri ro (ng nghió vi ri) l s khụng may

  • [8, 1422]

  • Ri ro l kh nng gp nguy him hoc b au n thit hi [28, 4]

  • Ri ro l nhng thit hi, mt mỏt, nguy him hoc cỏc yu t liờn quan n nguy him, khú khn hoc iu khụng chc chn cú th xy ra cho con ngi [22, 3]

  • Trong lnh vc kinh doanh, ri ro c nh ngha:l s tn tht v ti sn hay gim sỳt li nhun thc t so vi li nhun d kin [15, 8]

  • Ri ro l nhng bt trc ngoi ý mun xy ra trong qỳa trỡnh sn xut, kinh doanh ca doanh nghip, tỏc ng xu n s tn ti v phỏt trin doanh nghip [12, 9]. Xột ri ro l mt yu t thng gn lin vi cỏc hot ng kinh doanh, ngi vit thy rng nh ngha ny phự hp vi ni dung qun tr kinh doanh v phự hp vi phm vi nghiờn cu ca ti.

    • 1.2 Phõn loi ri ro

  • cú th nhn bit v qun lý cỏc ri ro mt cỏc cú hiu qu, ngi ta thng phõn bit cỏc ri ro tựy theo mc ớch s dng trong phõn tớch cỏc hot ng kinh t.

    • 1.1.1 Theo tớnh cht khỏch quan ca ri ro

  • Ngi ta thng chia ra ri ro ri ro thun tỳy v ri ro suy tớnh (pure Risk and Speculative Risk):

  • Ri ro thun tỳy l loi ri ro tn ti khi cú nguy c tn tht nhng khụng cú c hi kim li, ú l loi ri ro liờn quan ti ti sn b phỏ hy, khi cú ri ro thun tỳy xy ra thỡ hoc l cú mt mỏt tn tht nhiu, hoc l cú mt mỏt tn tht ớt v khi ri ro thun tỳy khụng xy ra thỡ khụng cú nguy c mt mỏt. Hu ht nhng ri ro tn tht chỳng ta gp trong cuc sng li nhng thit hi ti sn ln thm chớ l c tớnh mng con ngi u l ri ro thun tỳy. Thuc loi ri ro ny vớ d nh ng t, bóo giú, nỳi la, hn hỏn.

  • Ri ro suy tớnh l loi ri ro tn ti nguy c tn tht song song vi c hi kim li. Chng hn vic tung mt sn phm mi ra th trng bờn cnh c hi kim li thỡ cng cú th l thua l.

  • Vic phõn chớa ri ro thnh thun tỳy v suy tớnh cú ý ngha quan trng trong vic la chn k thut i phú, phũng trỏnh ri ro. i vi ri ro suy tớnh, ngi ta cú th i phú bng k thut Hedging (ro cn). cũn ri ro thun tỳy c i phú bng cỏch mua bo him.

  • Tuy nhiờn hu ht trong cỏc ri ro u cha c hai yu t: Thun tỳy v suy tớnh trong nhiu trng hp ranh gii ca hai loi ri ro ny rt m h.

    • 1.1.2 Theo hu qu li cho con ngi

  • Ngi ta chia thnh ri ro s ụng (ri ro ton cc), ri ro b phn (ri ro riờng bit).

  • Ri ro s ụng l ri ro l cỏc ri ro gõy ra do cỏc bin c khỏch quan t mt nhúm ngi hoc mt nhúm cỏc nguyờn nhõn v hu qu ca nú nh hng n s ụng ngui trong xó hi. Thuc loi ny bao gm cỏc ri ro chin tranh, ng t, l lt

  • Ri ro b phn l cỏc ri ro xut phỏt t cỏc bin c ch quan ca tng cỏ nhõn xột theo c v nguyờn nhõn v hu qu. Tỏc ng ca loi ri ro ny nh hng ti mt s ớt ngi m khụng nh hng n xó hi (tai nn giao thụng, mt trm, ha hon).

  • Nhn xột: Vic phõn chia hai loi ri ro ny cú ý nga quan trng trong vic t chc QTRR. Nu mt ri ro b phn xy ra, cỏc t chc cỏ nhõn cú th giỳp bng nhng khon úng gúp vo cỏc qu tr giỳp. Tuy nhiờn vic phõn chia theo cỏch ny cng khụng rừ rng lm vỡ ri ro cú th chuyn t dng ny sang dng khỏc tựy vo s thay i ca khoa hc ky thut v khung cnh xó hi. Chnghn ri ro l lt vi mt quục gia no ú l s ụng nhng l ri ro b phn vi ton th gii.

  • 1.1.3 Theo ngun gc, ri ro c phõn chia nh sau:

  • Ri ro trong mụi trng vt cht. Cỏc ri ro xut phỏt t ngun ny tng i nhiu chng hn nh ha hon do bt cn, chỏy n

  • Ri ro do cỏc mụi trng phi vt cht: Ngun ri ro rt a dng. Phn ln cỏc ri ro trong cuc sng l phỏt sinh t mụi trng ny, nh: mụi trng kinh t, mụi trng chớnh tr, mụi trng xó hi, mụi trng lut phỏp hoc mụi trng hot ng ca cỏc t chc. ng li chớnh sỏch ca mi ngi lónh o quc gia cú th nh hng nghiờm trng n hot ng kinh doanh ca cỏc t chc kinh t, ỏp dng quy nh v thu, ban hnh cỏc cỏc chớnh sỏch kinh t, ct gim hoc xúa b cỏc ngnh ngh. Quỏ trỡnh hot ng ca cỏc t chc cú th s lm phỏt sinh nhiu ri ro v bt nh. Vic thay i t giỏ hi oỏi, t l lói sut, tớn dng, quan h cung cu trờn th trng cú th em li nhng ri ro cho cỏc t chc kinh doanh. Cú rt nhiu ri ro xut phỏt t mụi trng phi vt cht ny cỏc ri ro c ni tip xy ra. Ri ro ny bt ngun t mt ri ro khỏc, ri ro bt ngun t mụi trng chớnh tr dn n cỏc ri ro v kinh t hay xó hi. Chng hn nhng bt n v chớnh tr dn n ri ro v mt kinh t (sn xut b ỡnh n, hng húa t v dn n ri ro v v mt xó hi (tht nghip). nhn bit cỏc ri ro ny cn cú s nghiờn cu phõn tớch t m chi tit v thn trng . Mt khỏc s ỏnh giỏ kh nng v mc xy ra xut phỏt t ngun ri ro phi vt cht cng ht sc khú khn vi chớnh xỏc khỏc nhau, nú ph thuc vo trỡnh ca ngi ỏnh giỏ.

  • Nhn xột: Cỏc tn tht phỏt sinh t cỏc ngun l rt a dng. Mt s tn tht cú th phỏt sinh t c hai ngun chng hn ri ro chỏy mt ngụi nh cú th bt cn do un bp (mụi trng vt cht) nhng cng cú th do bo ng, p phỏ (chớnh tr). Vic phõn loi cỏc ri ro theo ngun phỏt sinh giỳp cho cỏc nh qun lý ri ro trỏnh b sút cỏch thụng tin khi phõn tớch ng thi giỳp cho cỏc bin phỏp phũng chng ri ro sau ny.

    • 1.1.4 Theo kh nng khng ch ca con ngi

  • Theo cỏch phõn loi ny, ri ro c chia thnh:

  • Ri ro khụng th khng ch. i vi mt s loi ri ro khi nú xy ra con ngi khụng th chng ni nh thiờn tai, ch ha i kốm vi nú l nhng hu qu nng n.

  • Ri ro cú th khng ch. Tuy nhiờn a s cỏc ri ro con ngi cú th chng hoc hn ch nhm hn ch c thit hi nu cú nhng nghiờn cu, d oỏn c mc v kh nng xy ra.

    • 1.1.5 Theo phm vi xut hin ri ro

  • Cú th chia ri ro chung v ri ro c th:

  • Ri ro chung l: Ri ro gn cht vi mụi trng chớnh tr kinh t v phỏp lut

  • Cỏc ri ro chớnh tr gm cú ri ro v h thng chớnh tr, ri ro chớnh sỏch thu, ri ro cp v mụ, ri ro v ch c quyn, ri ro chớnh sỏch hn ch xut nhp khu, ri ro khụng t c hoc khụng gia hn c hp ng.

  • Cỏc ri ro thng mi quc gia bao gm cỏc ri ro lm phỏt, ri ro t l lói xut thay i, ri ro sn phm hng húa mt giỏ, ri ro chớnh sỏch ngoi hi, c bit Vit Nam cũn cú th cú loi ri ro khụng chuyn i c ngoi t.

  • Cỏc ri ro gn vi mụi trng phỏp lut quc gia gm cú cỏc ri ro thay i chớnh sỏch phỏp lut v quy nh, thi hnh phỏp lut, ri ro trỡ hoón trong vic bi thng.

  • Ri ro c th l: ri ro gn vi cỏc lnh vc kinh doanh c th: ri ro trong kinh doanh chng khoỏn, ri ro trong kinh doanh bt ng sn, ri ro kinh doanh vn ti, ri kinh doanh du lch

  • Vic phõn loi ri ro khụng thc s phc tp nhng l mt cụng on quan trng trong vic tỡm ra bn cht ca cỏc loi ri ro tỡm ra cỏc bin phỏp x lý.

    • 1.3 Cỏc quan im v qun tr ri ro

  • QTRR ó c thc hin mt cỏch khụng chớnh thc ngay t tha ban u ca loi ngi nhng nú c phỏt trin rm r vo thp niờn 60 ca th k 20. Theo giỏo s H. wayne Snider thuc i hc Temple ca Hoa K thỡ QTRR bt u i vo mt giai on mang tớnh quc t t nhng nm 70, ụng gi ú l giai on ton cu húa. Trong nhng nm 90, cỏc hot ng QTRR tip tc phỏt trin, hng lot cỏc hip hi qun tr ri ro ra i nh hip hi

  • QTRR cụng cng PRIMA, hip hi QTRR v chm súc sc khe M ASHRM, hip hi QTRR v bo him trng i hc URMIA ó lm cho hot ng ny tr thnh mt hot ng khụng th thiu i vi cỏc t chc v doanh nghip nht l nhng t chc cú quy mụ ln. V n nay, cựng vi qun tr chin lc, QTRR tr thnh mt cụng tỏc quan trng trong qun tr kinh doanh núi chung trong mi doanh nghip. Trong lch s phỏt trin QTRR, xut hin nhng quan im sau:

  • Quan im truyn thng: Nú l quan im ca ngi tuyt i húa li nhun v kh nng tiờn lng ri ro. H khụng mun tng chi phớ bng vic mua bo him. Nhng ngi theo truyn thng lý lun rng bn thõn cỏc doanh nghip cú th khng ch phn ln cỏc ri ro bng cỏc nhn dng v tiờn lng. Mua bo him s lm tng cỏc chi phớ, nh hng n li nhun ca cụng ty, bn thõn cỏc hóng bo him khụng phi l cỏc t chc nhõn o, sinh ra gỏnh chu nhng ri ro cho cỏc cụng ty khỏc. Cỏc hóng bo him sinh ra kim li nhun nờn bn thõn cỏc doanh nghip cú th t kim soỏt ri ro nhm ti thiu húa chi phớ v ti a húa li nhun.

  • Quan im ny xut hin khi ngnh bo him cũn s khai, cha phỏt trin. Nhng quan im ny tr nờn li thi trong thi i mt doanh nghip phi i mt vi quỏ nhiu nhng ri ro vi nhng hu qu nng n thm chớ phỏ sn v cỏch ngnh kinh doanh (trong ú cú ngnh kinh doanh bo him) c chuyờn nghip húa.

  • Quan im th hai: c da trờn quan im lý thuyt ti chớnh hin

  • i v chc nng qun tr ri ro, ngha l qun tr ri ro l nhng quyt nh ti chớnh v nờn c ỏnh giỏ trong mi tng quan nh hng ca chỳng n giỏ tr cụng ty.

  • Qun tr ri ro l mt hỡnh thc qun tr ó xut hin ch yu trong cng ng ngõn hng ging nh mt cỏch tip cn cú h thng i phú vi nhng ri ro ti chớnh c th, chng hn nh ri ro tớn dng, ri ro chuyn i ngoi t, ri ro trong giao dch; cng nh ri ro u t.

  • Qun tr ri ro c nh ngha l mt s c gng cú t chc nhn ra v lng húa cỏc kh nng xy ra ng thi xut cỏc k hoch nhm loi tr hoc gim bt cỏc hu qu m ri ro cú th xy ra.

  • phũng ri ro bin phỏp thụng dng c cỏc cỏ nhõn v t chc thc hin l vic mua bo him nhm chuyn cỏc ri ro nu cú sang cỏc hóng bo him. Vi bin phỏp ny vic i phú vi cỏc ri ro mang tớnh b ng vỡ vic bo him ch cú hiu qu khi ri ro ó xy ra.

  • Quan im ny hon ton trỏi ngc vi quan im truyn thng, coi bo him l cụng c duy nht i phú vi bo him. Trong thc t cú nhng loi ri ro cú th tiờn lng, gi li v t gii quyt c m khụng cn n vic mua bo him. Vic ti thng húa kh nng ca cụng c bo him s lm cho chi phớ tng cao mt cỏch khụng thc s cn thit.

  • Cú mt phng phỏp tip cn ri ro mang tớnh tớch cc hn ú l ch ng d kin trc nhng mt mỏt trc cú th xy ra v tỡm cỏch gim nh hu qu ca chỳng, khi ú bo him khụng cũn l phng phỏp duy nht na hn ch ri ro m ch l phng phỏp quan trng v cú hiu qu n bự li phn kinh phớ ó b mt mỏt trong trng hp cú ri ro xy ú l qun tr ri ro ton din.

  • Qun tr ri ro ton din: L mt quỏ trỡnh cú h thng, da trờn c s thng kờ v tng hp ỏnh giỏ, hn ch cỏc hu qu ri ro [12, 20].

  • Trờn quan im ny, COSO - mt t chc ti tr doanh nghip Nauy nh ngha qun lý ri ro doanh nghip: L mt quy trỡnh c thit lp bi hi ng qun tr, ban qun lý v cỏc cỏn b cú liờn quan khỏc ỏp dng trong quỏ trỡnh xõy dng chin lc doanh nghip, xỏc nh v hn ch nhng hin tng cú kh nng gõy nh hng xu n doanh nghip. [28, 12]

  • Cựng vi quan im ny, Nguyn Liờn Hng cho rng: Qun tr ri ro l quỏ trỡnh tip cn ri ro mt cỏch khoa hc v cú h thng nhm nhn dng, kim soỏt, phũng nga v gim thiu nhng tn tht, mt mỏt, nhng nh hng bt li ca ri ro. [7;15]

  • Trong tỏc phm qun tr ri ro v khng hong, nhúm tỏc gi on Th Hng Võn, Kim Ngc t, H c Sn cho rng: Qun tr ri ro l quỏ trỡnh tip cn ri ro mt cỏch khoa hc, ton din v cú h thng, nhm nhn dng, kim soỏt, phũng nga v gim thiu nhng tn tht, mt mỏt, nh hng bt li ca ri ro, ng thi tỡm cỏch bin ri ro thnh nhng c hi thnh cụng. [16, 23]

  • Quan im ca nhúm tỏc gi trờn c lu ý hn c, nú phn no mang tớnh tin b hn vỡ nú cp ti mt khớa cnh mi ca qun tr ri ro. T trc n nay, khi núi v ri ro, ngi ta ch thng núi n cỏc hu qu v cỏc bin phỏp hn ch hn ch thit hi, nhng t nhng ri ro ngi ta cú th bin thnh cỏc li th. õy cng l quan im v QTRR c ngi vit s dng trong quỏ trỡnh thc hin ti ca mỡnh.

    • 1.4 Chi Phớ ri ro

  • Ri ro nh hng rt ln n cỏc t chc, cỏc doanh nghip, cỏc hot ng sn xut kinh doanh ch nú gõy ra nhng tn tht ũi hi phi tn kộm nhng khon chi phớ khụng nh khc phc hu qu cỏc chi phớ ny c gi l chi phớ ri ro.

  • Chi phớ ri ro l khon tn tht i vi t chc khi cú ri ro. Thụng thng chi phớ ri ro cú hai dng: Chi phớ ri ro cú th xỏc nh v chi phớ ri ro rt khú xỏc nh.

  • mt gúc khỏc chi phớ ri ro l thc o ca hiu qu ca hot ng QTRR. Chi phớ ri ro bao gm:

    • 1.4.1 Chi phớ ri ro xỏc nh

  • L khon tin m t chc hoc doanh nghip b tn tht khi ri ro xy ra nh ti sn b phỏ hy, con ngi b tai nn. Khon chi phớ ny cú th c xỏc nh thụng qua cỏc giỏ tr ti sn b tn tht hoc s tin n bự thit hi cho ngi b tai nn.

    • 1.4.2 Chi phớ ri ro khụng xỏc nh

  • L khon chi phi phớ do lo s ri ro xy ra. i vi mt cỏ nhõn chi phớ khú xỏc nh th hin bng s lo s, mt mi, mt ng, dn n nhng hng ng khụng sỏng sut gõy thit hi n ti sn, tớnh mng hoc khon chi phớ bo him ó úng nhng khụng khụng cú ri ro xy ra. i vi mt t chc, chi phớ ri ro khú xỏc nh xut hin khi cú s lo s ri ro xy ra dn n vic b trớ cỏc ti nguyờn bt hp lý, a ra cỏc quyt nh yu kộm v mt t chc hoc b qua cỏc c hi u t vo cỏc d ỏn cú li ( th hin bng hnh ng d tr ln, mua bo him cao). Nhỡn chung khon chi phớ ny rt khú o lng mt cỏch chớnh xỏc do cỏc tn tht thng mang tớnh dõy chuyn v trong nhiu trng hp yu t nh tớnh khụng th lng húa.

  • i phú vi ri ro nhm hn ch ti mc ti a cỏc cỏc tn tht ny cú th xy ra, cỏc t chc kinh doanh sn xut phi thc hin cỏc bin phỏp QTRR.

  • Mc dự cú nhiu chc nng qun tr c bn ging nh cỏc hỡnh thc qun tr khỏc trong cỏc t chc hoc cỏc doanh nghiờp nh qun tr chin lc, qun tr hot ng nhng mc ớch cui cựng ca cỏc nh QTRR l giỳp cho cỏc nh QTRR ct gim ti a cỏc chi phớ v ri ro di mi hỡnh thc v lm tng ti a nhng li ớch ca ri ro nh mo him.

    • 1.5 Ni dung qun tr ri ro

  • . Thc cht ca cụng tỏc qun tr ri ro c th hin qua quy trỡnh qun tr ri ro. Qun tr ri ro l mt quỏ trỡnh bao gm nhng giai on sau:

  • Nhn dng ri ro - Phõn tớch ri ro - o lng ri ro - x lý ri ro - Bin ri ro thnh c hi thnh cụng.

    • 1.5.1 Nhn dng ri ro

  • Nhn dng ri ro l quỏ trỡnh xỏc nh liờn tc, cú h thng cỏc ri ro ca mt doanh nghip. Cỏc hot ng nhn dng ri ro nhm thu thp cỏc thụng tin y v ngun ri ro, cỏc yu t him ha v nguy c ri ro t ú a ra mt danh sỏch cỏc ri ro m doanh nghip phi chu. Danh sỏch y v cng h thng bao nhiờu thỡ cng giỳp quỏ trỡnh QTRR hiu qu by nhiờu.

  • Thụng thng mt nh QTRR thng khú cú th xỏc nh c ht cỏc ri ro ca d ỏn nờn khụng th cú bin phỏp qun lý i vi cỏc ri ro cha c phỏt hin do ú ó vụ tỡnh gi li cỏc ri ro ny, ú l l iu nờn trỏnh. Cú mt s phng phỏp nhn dng ri ro c ỏp dng cú hiu qu nh phng phỏp lit kờ, phng phỏp lu , phng phỏp thanh tra hin trng trong ú phng phỏp s dng bng lit kờ t ra n gin v c mt s t chc kinh t ln trờn th gii ỏp dng.

  • 1.5.1.1 Lp bng cõu hi nghiờn cu v ri ro v tin hnh iu tra

  • Mt bng lit kờ cỏc ri ro m t chc cú th gp phi c hỡnh thnh t mt bng cõu hi c thit k phc v cho mt mc ớch nht nh. Thụng thng, bng cõu hi yờu cu cỏc thụng tin cú th nhn dng v x lý cỏc i tng ri ro. Cỏc bng cõu hi thng c thit k nhm mc ớch nhc cỏc nh QTRR phỏt hin ra cỏc tn tht cú th cú, thu thp thụng tin din t hỡnh thc v mc ri ro m cỏc d ỏn cú th gp phi, d kin mt chng trỡnh qun tr ri ro hiu qu. i vi cỏc ri ro v mt k thut, ch cn lp bng lit kờ vi cỏc d kin v mc thit hi v tn s tn tht. i vi cỏc ri ro do cỏc nguyờn nhõn ngu nhiờn do tỏc ng t bờn ngoi v cỏc ri ro xut phỏt t cỏc th tc hnh chớnh phỏp lý, vn tr lờn phc tp hn v ũi hi phi cú mt nhúm chuyờn mụn c o to v QTRR nghiờn cu xut.

  • 1.5.1.2 Phõn tớch bỏo cỏo ti chớnh

  • õy l phng phỏp thụng dng, mi t chc u thc hin nhng mc v mc ớch s dng khỏc nhau. Trong cụng tỏc qun tr ri ro, bng cỏch phõn tớch tng kt ti sn, cỏc bỏo cỏo hot ng kinh doanh, cỏc ti liu h tr khỏc, ngi ta cú th xỏc nh c nguy c ri ro ca cỏc t chc v ti sn, ngun nhõn lc v trỏch nhim phỏp lý. Ngoi ra, bng cỏch kt hp phõn tớch cỏc s liu trong bỏo cỏo cú so sỏnh vi cỏc s liu d bỏo cho k k hoch ta cú th phỏt hin c cỏc ri ro cú th phỏt sinh trong tng lai. Phng phỏp phõn tớch cỏc bỏo cỏo ti chớnh khụng ch giỳp thy c cỏc ri ro thun tỳy, m cũn giỳp nhn c nhng ri ro suy oỏn.

  • 1.5.1.3 Phng phỏp lu

  • õy l phng phỏp quan trng nhn dng ri ro. thc hin phng phỏp ny trc tiờn cn xõy dng lu trỡnh by tt c cỏc hot ng ca cỏc t chc. Kinh doanh khỏch sn l mt ngnh kinh doanh a dng v phc tp bao gm nhiu quy trỡnh, khụng nht thit phi trỡnh by ton b hot ng ca khỏch sn trong mt quy trỡnh, ngi ta cú th chia lm nhiu quy trỡnh nh khỏc nhau nhng nhỡn chung quy trỡnh hot ng ca mt khỏch sn cú th c mụ hỡnh húa nh sau:

  • Nghiờn cu th trng, la chn khỏch hng - m phỏn, kớ kt hp ng (nhn yờu cu t khỏch hng) - T chc thc hin hp ng.

  • 1.5.1.4 Thanh tra hin trng

  • i vi cỏc nh qun tr ri ro, thanh tra hin trng l cụng vic phi lm thng xuyờn, nh quan sỏt, theo dừi trc tip hot ng ca cỏc b phn trong t chc, trờn c s ú tin hnh tin hnh phõn tớch, ỏnh giỏ, cỏc nh qun tr cú kh nng nhn dng c nhng ri ro m t chc cú th gp phi.

  • Sau cụng on nhn dng ri ro, mt bng lit kờ tng i y cỏc ri ro cú th xy ra vi doanh nghip ó c hỡnh thnh, trờn c s ú cn phõn loi cỏc ri ro theo tiờu chớ c th ( hu qu li, ngun gc phỏt sinh, kh nng qun tr) cú bin phỏp ỏnh giỏ phự hp.

  • Nhn dng v phõn loi ri ro l bc u v cú ý ngha quan trng trong quỏ trỡnh qun tr ri ro, nú cho bit mt danh sỏch tng i y cỏc ri ro cú th xy ra i vi mt doanh nghip no ú. Tuy nhiờn thụng tin ú khụng ch l cỏi duy nht m cỏc nh QTRR cn i phú khi ri ro xy ra.

  • cú th ra cỏc bin phỏp x lý ri ro cú hiu qu cn cú thờm cỏc thụng tin o lng mc ca ri ro i vi t chc. C th l o lng tn s tn tht cú th xy ra. cú th o lng tn sú tn tht v mc nghiờm trng ca tn tht, cỏc nh QTRR thng phi s dng cỏc k thut xỏc sut thng kờ toỏn hc.

    • 1.5.2 Phõn tớch ri ro

  • Nhn dng c ri ro v lp bng lit kờ tt c cỏc ri ro cú th n c vi t chc tuy l cụng vic quan trng khụng th thiu nhng mi ch l bc khi u, bc tip theo l tin hnh phõn tớch cỏc ri ro, phi xỏc nh c nguyờn nhõn gõy ra ri ro trờn c s ú mi cú tỡm ra nhng phng phỏp phũng nga. Cn lu ý rng õy l quy trỡnh phc tp bi vỡ khụng phi mi ri ro l do mt nguyờn nhõn gõy ra, trong ú cú nhng nguyờn nhõn trc tip, nguyờn nhõn giỏn tip, nguyờn nhõn gn v nguyờn nhõn xa. phõn tớch c ri ro ngi ta cú nhng phng phỏp sau:

  • 1.5.2.1 Phng phỏp phõn tớch im hũa vn [11]

  • Phõn tớch im hũa vn l mt k thut phõn tớch ti thiu m mi nh kinh doanh u phi nm vng trỏnh ri ro thua l. Mc ớch ca vic phõn tớch ny l nhm tỡm ra im hũa vn l im m ú doanh thu va bự p tt c cỏc chi phớ kh bin v cỏc chi phớ bt bin. Núi cỏch khỏc, õy l k thut phõn tớch nhm tỡm ra mi liờn h tng quan gia nh phớ (Chi phớ bt bin), bin phớ (chi phớ kh bin), li nhun. phõn tớch im hũa vn cn phõn tớch hai yu t: Sn lng hũa vn v doanh thu hũa vn.

  • Sn lng hũa vn l s lng sn phm (tớnh theo hin vt) ca d ỏn phi sn xut trong mt thi gian (thng l mt nm) doanh thu va trang tri mi chi phớ cho sn xut v cha cú li nhun trong ngnh kinh doanh khỏch sn sn lng c hiu õy l s lng bung phũng v cỏc dch v b xung.

  • Nu ký hiu sn lng hũa vn l Qh, giỏ bỏn mt n v sn phm l

  • Gd, chi phớ bt bin (chi phớ c nh) tớnh cho mt nm l C, chi phớ kh bin

  • (chi phớ bin i) tớnh cho mt n v sn phm l Vd. Sn lng hũa vn s c xỏc nh t phng trỡnh sau:

  • Qh.Gd= C + Vd . Qh

  • C (1.1)

  • > Qh =

  • Gd - Vd

  • Nh vy, xột v mt sn lng ca doanh nghip nu Q<Qh thỡ s l vn (cú ri ro) v ngc li, nu Q>Qh thỡ cú lói (khụng cú ri ro).

  • Vic kinh doanh mang li nhun cc i khi sn lng hng nm ca doanh nghip khỏch sn t cụng sut Qmax.

  • Vic kinh doanh cú Qh cng bộ v mc chi phớ tng ng vi nú cng thp thỡ cng an ton, xỏc sut ri ro cng thp v ngc li.

  • Nhn xột: õy l phng phỏp phõnt ớch ri ro c s dng khỏ ph bin trong kinh doanh khỏch sn, cỏc nh qun lý thng s dng phng phỏp xỏc nh mc cụng sut bung phũng bao nhiờu thỡ doanh nghip khỏch sn hũa vn v bt u cú lói. Phng phỏp cú u im rt ln l k thut tớnh toỏn rt n gin nhng nhc im l l vic phõn tớch cũn n thun, cha tớnh n cỏc yu t tỏc ng bờn ngoi v cỏc yu t bt nh khỏc.

  • 1.5.2.2 Ma trn B.C.G (Boston Consulting Group Matrix) [11]

  • Phng phỏp ny do nhúm t vn Boston ca M phỏp minh ra v nú ly tờn l phng phỏp ma trn B.C.G, õy cng l phng phỏp ma trn phõn tớch ri ro. Ma trn ny gm 4 ụ Nú khụng miờu t rừ nột cỏc ri ro m doanh nghip cú th s gp phi mt cỏch chi tit nh ma trn phõn tớch ri ro nhng nú ch ra cho cỏc nh kinh doanh thy c v trớ ca doanh nghip cng nh mc phỏp trin ca th trng ca cỏc loi sn phm hng húa m doanh nghip ang kinh doanh. T ú cỏc nh kinh doanh bit rừ sn phm hng húa no ca doanh nghip s b ri ro e da lm mt th trng, sn phm hng húa no ang c a chung, tim nng, loi sn phm hng húa no s mang li nhiu li nhun cho doanh nghip trong thi gian ti, Trờn cú s ú ra cỏc chin lc hot ng v phỏt trin ca doanh nghip trỏnh c nhng ri ro hoc mang li nhng hiu qu kinh t khụng c nh mong mun.

  • cú c ma trn ny doanh nghip phi tin hnh tng kt, phõn tớch hot ụng kinh doanh ca tng loi sn phm bng nhng s liu c th, chớnh xỏc, phõn tớch ỏnh giỏ ỳng tỡnh hỡnh cnh tranh, phõn tớch ỳng tỡnh trng hot ng kinh doanh ca n v mỡnh t ú ta chin lc cnh tranh trong thi gian ti. Ma trn c v theo hai trc: Trc tung th hin gia tng th trng v trc honh th hin mc chim lnh th trng tng i ca cỏc sn phm hng húa doanh nghip. Vi vic chia thnh 2 mc cao v thp trờn mi trc, s hỡnh thnh hỡnh 4 ụ nh sau:

  • Thp 1.2 Cao Mthc chi trm lng nh

  • Ma trn ny khụng mụ t rừ nột cỏc ri ro m doanh nghip cú th s gp phi mt cỏch chi tit ging nh ma trn phõn tớch ri ro nh trờn nhng li giỳp ớch nhiu cho vic d oỏn cỏc ri ro khi lp chin lc cnh tranh th trng. Ngi kinh doanh cú th da vo d bỏo nh ma trn trờn ỏnh giỏ ỳng v trớ ca doanh nghip trờn th trng v quyt nh xem nờn chn loi sn phm no lm tng v th ca doanh nghip trờn th trng.

  • S trờn: Trc tung th hin t l gia tng thi trng tc l t l tng hng nm ca th trng trong ú cú sn phm bỏn ra, trc honh th hin mc chim lnh th trng ca sn phm. i vi mi trc cú hai mc ỏnh giỏ cao v thp, vi cỏc mc ỏnh gia nh vy s to thnh 4 v trớ ỏnh giỏ. V trớ s I tng ng vi v trớ m ú sn phm bt u xut hin trờn th trng, chớnh vỡ th m chỳng cú mc chim lnh th trng thp trong khi th trng cú mc gia tng cao. Cỏc sn phm v trớ ny cú xu hng phỏt trin nhng cn xem xột, nghiờn cu, ỏnh giỏ nhiu hn. V trớ s II l v trớ trong ú sn phm cú mc chim lnh th trng cao trong khi t l gia tng th trng cng ang mc cao. Khi phõn tớch nu cỏc sn phm ca doanh nghip ang vi tr ny cn cú bin phỏp v k hoch phỏt trin gia tng s lng sn phm bỏn ra, tuy nhiờn cng cn chỳ ý n cht lng ng thi cng cn phũng nhng ri ro cú th phỏt sinh do cnh tranh trờn th trng. Do sn phm ang v trớ hp dn nờn cỏc doanh nghip khỏc cú th cng u t sn xut loi sn phm ú gõy nờn tỡnh trng cung vt cu. Khi ú doanh nghip cn chun b phng ỏn ci tin sn phm nhm thớch nghi ti mc ti a nhu cu ca ngi s dng. V trớ s III l v trớ m cỏc sn phm ó v ang mang li li nhun ln cho doanh nghip, tuy nhiờn cn cú cỏc bin phỏp u t nhm kớch thớch u t ca th trng nh ci tin cht lng cng nh nhng mu mó ca sn phm, nu khụng sn phm s nhanh chúng chuyn sang giai on suy tn. V trớ s IV l v trớ suy tn ca sn phm tng ng vi giai on cui cựng trong giai on cui cựng trong chu kỡ sn phm, v trớ ny cỏc sn phm cú mc chim lnh th trng thp trong th trng gia tng thp. Cỏc sn phm ny khụng cũn kh nng mang li li nhun cho doanh nghip vỡ vy cn nghiờn cu chuyn hng sn phm khụng nờn u t vo cỏc sn phm ca v trớ ny Ngnh kinh doanh khỏch sn khi so sỏnh vi nhng ngnh sn xut khỏc hng húa khỏc, sn phm ớt mang tớnh bin ng hn, cú ngha l tớnh i mi ca sn phm khụng hn l yu t quyt nh c bit l nhng khỏch sn cao cp khi ó xõy dung thng hiu v nhng quy chun. Khong cỏch thi gian gia nhng ln thay i sn phm mang tớnh chin lc di hn cú khi l 10 nm, 15 nm .

  • Nhn xột: Ma trn B.C.G giỳp cỏc nh kinh doanh cú cỏi nhỡn tng quỏt v cỏc ri ro bt trc cú th xy ra lm cn tr chin lc phỏt trin ca n v mỡnh. mi sn phm hng húa dch v u cú nhng nguy c tim n nht nh, trong lnh vc kinh doanh khỏch sn chu trỡnh vũng i nú c bt u t khi doanh nghip khỏch sn ra i v kt thỳc lỳc khỏch sn gii th trong ú cú nhng chu trỡnh nh hn ú l cỏc chớnh sỏch, chin lc ca sn phm dch v m khỏch sn cung cp cho khỏch hng.

  • 1.5.2.3 Phng phỏp ỏp dng lý thuyt mụ phng [13]

  • Cựng vi cỏc phng phỏp phõn tớch khỏc, mụ phng l mt cụng c phõn tớch nh lng trong kinh doanh, qun lý, t ú nhn dng cỏc ri ro v xut cỏc bin phỏp phũng trỏnh hiu qu. Ngy nay cỏc mụ hỡnh mụ phng l mt trong cỏc cụng c nh lng c s dng rng rói nht l nhng nc phỏt trin, M, qua iu tra cho thy 30% cỏc cụng ty c phn cú s dng cỏc mụ hỡnh mụ phng trong cụng vic hoch nh cỏc chin lc ca cụng ty.

  • Phng phỏp mụ phng gm cỏc bc sau: 1 Xỏc nh vn

  • 2 nh ngha cỏc bc liờn quan n vn

  • 3 Xõy dng mụ hỡnh mụ phng

  • 4 Chun b cỏc tỡnh hung cú th xy ra th nghim

  • 5 Tin hnh th nghim mụ phng

  • 6 Phõn tớch v kim tra cỏc kt qu

  • 7 Quyt nh v la chn phng ỏn

  • Phng phỏp ny c s dng rng rói vỡ nú cú mt s u im ni tri nh sau:

  • ú l mt phng phỏp trung thc, khỏch quan

  • Cú th ỏp dng phõn tớch cỏc tỡnh hung phc tp

  • Cho phộp i thoi trc tip vi chng trỡnh tớnh toỏn gii quyt vn

  • vi vic t ra cỏc cõu hi v iu kin

  • Cú kh nng cho phộp nghiờn cu nh hng luõn phiờn ca cỏc bin lờn kt qu ca bi toỏn, t ú giỳp ta xỏc nh bin quan trng nht nh hng n kt qu.

  • Cho phộp gii quyt cỏc tỡnh hung phc tp so vi cỏc phng phỏp khỏc.

  • Cỏc mụ hỡnh mụ phng tuy cú kh nng ỏp dng rng rói nhng li cú nhng nhc im c th l:

  • Cn cú mt thi gian nhiu nm phỏt trin mt mụ hỡnh mụ phng hon chnh m mụ hỡnh ny li ch cú th ỏp dng cho mt bi toỏn duy nht trong qun tr ch khụng vn dng c gii bi toỏn tng t

  • Phi u t khỏ tn kộm

  • Khụng a ra nhng li gii ti u ca bi toỏn mt cỏch c th nh cỏc phng phỏp khỏc

    • 1.5.3 o lng ri ro

  • o lng ri ro, ngi ta s dng phng phỏp sau:

  • 1.5.3.1 Phng phỏp o tng tn s tn tht ca Richart prouty [6]

  • Cỏch õy gn 50 nm, mt nh qun lý ri ro ca mt doanh nghip ln M tờn Richart Prouty ó xut mang tớnh nh tớnh tớnh c lng cỏc cỏc xỏc sut xy ra do cỏc bin c ri ro. ú l cỏc khỏi nim:

  • Hu nh khụng xy ra.

  • Him khi xy ra.

  • Thnh thong xy ra.

  • Thng xy ra.

  • Phng phỏp o lng tn s tn tht ca Prouty cú u im l khụng cn gi nh mt lng thụng tin ln v ri ro, tuy nhiờn nú tng i m h khú xỏc nh v vic c lng mt cỏch khú chớnh xỏc.

  • 1.5.3.2 Phng phỏp c lng tn s tn tht theo s liu thng kờ v d bỏo

  • Qua cỏc s liu thng kờ, xỏc nh xỏc sut mt nguy him s gõy ra

  • tn tht gõy ra trong mt nm vớ d khi tn tht xy ra trung bỡnh 10 nm thỡ xỏc sut xy ra trung bỡnh trờn 1 nm l 1/10, trờn c s ú nh qun tr ri ro d bỏo tn s tn tht xy ra trong nhng nm tip theo.

  • 1.5.3.3 Lng húa ri ro

  • i vi mt s tn tht ca ri ro mang tớnh nh lng, ỏnh giỏ c nhng tn tht ca ri ro ny ngi ta cn lng húa nú, phng phỏp thng c s dng nhiu nht l cho im cỏc tn tht. Theo ú tựy vo mc nghiờm trng theo tớnh toỏn v kinh nghim nh QTRR a ra nhng thang im ỏnh giỏ khỏc nhau cho mi loi tn tht, mt ri ro xy s gõy ra nhiu hu qu, mi hu qu li cú th cú nhng mc khỏc nhau vỡ vy trong bng ỏnh giỏ cỏc hu qu cn a ra nhng mc ca hu qu vi thang im cho chỳng.

  • 1.5.4 Nghiờn cu mt s phng phỏp x lý ri ro ó c s dng Tựy tng trng hp, quỏ trỡnh ri ro cú th l cỏc ni dung:

  • Chuyn ri ro sang ch th kinh t khỏc thụng qua hp ng

  • Tựy theo loi ri ro m m i tng chu ri ro cú th chuyn sang cho cỏc cỏ nhõn t chc khỏc nh ngõn hng, bo him (i vi ri ro v ti chớnh, k thut), nu cỏc i tng ú chp nhn ri ro nhn ly mt li ớch khỏc.

  • Gi li cỏc ri ro

  • Ri ro cú mc thit hi v tn s tn tht nh trờn c s ra cỏc bin phỏp c th nh chun b cỏc phng ỏn thay th hoc chuyn sang cỏc phng ỏn ớt ri ro hn, a dng húa cỏc sn phm hoc tỡm ngun ti tr trang tri nu cú ri ro xy ra, phõn phi ri ro v cỏc b phn.

  • Vic la chn cỏc hỡnh thc x lý ri ro cn c ch yu vo vn kinh phớ nng lc ti chớnh v d oỏn v mc tn tht.

  • QTRR l mt hỡnh thc qun tr luụn ch ng i vi nhng ri ro, qua ú hng t chc i n mc tiờu ó t ra mt cỏc hiu qu nht. Ngy nay, cựng vi qun tr chin lc v qun tr hot ng, QTRR l mt hot ng ht sc cn thit i vi mt t chc hot ng trong nn kinh t th trng vn cú rt nhiu yu t ri ro bt nh.

  • Cỏc bin phỏp phũng nga ri ro bng cỏch tng a dng qun lý doanh nghip

  • Cú th túm tt mt s bin phỏp sau:

  • 1 Nõng cao cht lng chin lc v k hoch kinh doanh bao gm :

  • Nõng cao cht lng ca cụng tỏc d bỏo thm dũ, iu tra cỏc thụng tin gc lp chin lc v k hoch.

  • p dng cỏc bin phỏp lp chin lc v k hoch khoa hc trong ú cú cỏc phng phỏp tớnh toỏn v phõn tớch ri ro.

  • 2 Lp k hoch d phũng

  • Coi trng cụng tỏc ch o, iu hnh v thc hin kim tra giỏm sỏt.

  • p dng cỏc hỡnh thc qun lý cht lng tiờn tin.

  • Coi trng cụng tỏc kim tra, tng kt.

  • Cỏc bin phỏp phũng nga mang tớnh san s ri ro

  • 1 Phng phỏp bo him

  • Bo him l phng phỏp sau cựng phũng nga ri ro. Thc cht ca bo him l mt phng phỏp san s ri ro ca mt s ớt ngi khụng may gp tai nn hoc s c vi s ln ngi khụng may gp tai nn. Khụng phi mi ri ro u c bo him, ch nhng ri ro thun tỳy mi c bo him.

  • Bo him cung cp s an ton v yờn tõm cho cỏc cỏ nhõn, tp th, doanh nghip, khi doanh nghip úng mt khon tin gi l phớ bo him, h s yờn tõm tin hnh cụng vic m khụng s cú thm ha no ú cú th phỏ hy mt phn hoc ton b ti sn ca h. Dự cú bt k tỡnh hung no xy ra nu cú bo him, doanh nghip s c bi thng gii quyt mi thit hi. i li vic thu tin phớ bo him, cụng ty bo him chp nhn thanh toỏn bi thng nhng tn tht xy ra bi nhng ri ro m trc ú ó c tha thun bng vn bn. Cụng ty bo him s bi thng bng mt trong ba cỏch sau tựy theo hp ng bo him:

  • Bng tin: Cụng ty bo him s thanh toỏn s tin bi thng cho ti sn gp ri ro c bo him bng tin, õy thng l cỏch d nht v nhanh nht cụng ty bo him gii quyt khiu ni.

  • Khụi phc v sa cha: Cụng ty bo him s thanh toỏn chi phớ sa cha i vi nhng thit hi, a mỏy múc, thit b, nh xng v tỡnh trng nh trc khi xy ra tn tht, khụng tt hn m cng khụng ti hn.

  • Thay th: Cụng ty bo him cú th mua ph tựng khỏc thay th cho cỏc vt, thit b ó b h hng.

  • Nh vy, cú th yờn tõm sn xut kinh soanh, sau hng lot cỏc bin phỏp phũng nga ri ro, cỏc nh SXKD cú th dung phng phỏp bo him khụi phc li nhng thit hi do nhng ri ro bt trc gõy ra.

  • 2 Phng phỏp san s ri ro ỏp dng hỡnh thc cụng ty c phn

  • Cụng ty c phn l doanh nghip trong ú cỏc c ụng cựng gúp vún, cựng tham gia qun lý cụng ty, cựng chia nhau li nhun v cựng chu nhng ri ro. Cỏch thc gúp vn vo cụng ty c phn c thc hin thụng qua vic mua c phiu ca cụng ty phỏt hnh. Ngi mua c phiu gi l c ụng. Ngoi u im ln l cú kh nng lụi cun gúp vn ln, vic ỏp dng hỡnh thc cụng ty c phn cú u im rt ln trong vic gii quyt cỏc vn ri ro v mo him. C th l cỏc ri ro ca cụng ty c phõn tỏn cho mi c ụng cựng gỏnh chu, mt cỏ nhõn cú th mua c phiu ca nhiu cụng ty bự tr li nhun v thua l cho nhau (nu cú). Mt khỏc hot ng ca cụng ty c phn l lõu di nờn giai on ny cú th b thua l nhng giai on sau li cú lói, kh nng thu lói ca c ụng l cú th vụ hn trong khi kh nng ri ro l cú hn( ri ro ln nht l mt ht s tin mua c phiu) v c ụng cú th bỏn li c phiu cho ngi khỏc. Chớnh vỡ vy m hỡnh thc ny ngy cng phỏt trin.

  • Hin nay cụng ty c phn l mụ hỡnh t chc kinh t ph bin nht trờn th gii, c bit l nhng nc cú nn kinh t phỏt trin nh: M, Phỏp, Nht v gn õy cú ụng u v ụng Nam .

  • Xột v bn cht, cụng ty c phn khụng phi l mt mt hinh thỏi kinh t xó hi, nú xut hin trong iu kin kinh t nht nh, cỏc iu kin hỡnh thnh cụng ty c phn l: Trỡnh xó hi húa sn xut mc cao, trỡnh kinh doanh c quc t húa, trỡnh tớn dng ó vt ra khi phm vi ca ngõn hng v trỡnh chớnh tr m bo c s n nh cao.

  • 3 Phng phỏp san s ri ro ỏp dng cỏc hỡnh thc liờn doanh liờn kt

  • Liờn doanh l hỡnh thc cựng nhau hp tỏc kinh doanh gia hai bờn hay nhiu bờn. Xớ nghip liờn doanh c thnh lp theo hỡnh thc cụng ty trỏch nhim hu hn v l phỏp nhõn Vit Nam, mi bờn liờn doanh chu trỏch nhim trong phm vi gúp vn ca mỡnh vo vn phỏp nh. C quan lónh o cao nht ca ca xớ nghip liờn doanh l hi ng qun tr. Cỏc bờn ch nh ngi tham gia hi ng qun tr theo t l gúp vn vo vn phỏp nh, nhng ớt nht mi bờn cú hai thnh viờn trong hi ng. Ch tch hi ng do hai bờn tha thun c ra.

  • Mc ớch ca vic liờn doanh l nhm to lp mt lng vn ln hn ng thi tranh th cỏc th mng ca cỏc bờn tham gia liờn doanh. Xột trờn quan im san s ri ro, vic liờn doanh cng cú ý ngha ln trong vn ny. Khi hot ng kinh doanh hiu qu, li nhun s c chia u theo t l gúp vn gia cỏc bờn nhng khi gp ri ro, thit hi cng s c san s cho cỏc bờn cựng gỏnh chu.

  • 4 Phng phỏp san s ri ro bng a dng húa cỏc hỡnh thc kinh doanh ng thi a dng húa sn phm.

  • phự hp vi nhu cu ca th trng luụn luụn thay i, nh kinh doanh phi bit a dng húa sn phm nhm ỏp ng ti mc cao nht nhu cu ca ngi s dng. Mt khỏc khi ri ro ca mt loi hỡnh sn phm xy ra thỡ nhng loi hỡnh sn phm cũn li cng s l nhng cu cỏnh.

    • 1.5.5 Lt ngc tỡnh th

  • Trong bc ny, nhng ý tng sỏng to c th úng vai trũ quan trng nht. i vi tt c ri ro, nh qun tr cn xem lm th no cú th gim nhng ỏp lc tiờu cc.

  • Nu doanh nghip ang tỡnh trng cú nguy c b mt tt c hoc mt s c s khỏch hng, cn cú cỏch tỏi nh hng phỏt trin sn phm, qung cỏo v tip th hoc chng trỡnh qun lý thụng tin khỏch hng theo cỏch cú th va gi chõn nhng khỏch hng ú, va tng sc mua ca h v thu hỳt thờm nhng khỏch hng mi hay khụng. Nu doanh nghip ng trc kh nng tht bi cao ca mt sn phm mi, cn tỡm cỏch no t chc li quỏ trỡnh nghiờn cu v phỏt trin, kim nghim, tip th v k hoch kinh doanh khụng ch gim c nhng ri ro ú m cũn to c nhng t phỏ tim nng v doanh thu ca dũng sn phm mi.

    • 1.6 Tiu kt chng 1

  • i vi lnh vc KDKS c bit l trong iu kin kinh t th trng, ri ro bt trc l iu khú trỏnh khi.

  • Trong chng 1 ó trỡnh by khỏi quỏt ni dung ch yu l nhng vn lý thuyt ca ri ro bao gm mt s khỏi nim v ri ro v qun tr ri ro vi cỏc ni dung nh: Nhn dng ri ro, cỏc phng phỏp phõn tớch ri ro, o lng, ỏnh giỏ ri ro, mt s bin phỏp phũng nga ri ro.

  • Trờn c s nghiờn cu tng quan ú ngi vit nhn thy:

  • Cú rt nhiu ri ro khỏc nhau v cng cú nhiu phng phỏp phũng trỏnh khỏc nhau, tựy theo mc xy ra ri ro v kh nng phũng trỏnh ca mi n v kinh doanh.

  • cú th thu li nhun cao cn phi bit mo him trong kinh doanh. Mo him chớnh l hnh ng dỏm chp nhn ri ro trờn c s tớnh toỏn khoa hc vi lng thụng tin tng i y .

  • i phú vi cỏc ri ro nhm hn ch ti mc ti a cỏc ngun tn tht cú th xy ra, cỏc nh QTRR cn phi thc hin cỏc bin phỏp QRTT, trong iu kin nn kinh t th trng QTRR cú ý ngha ht sc quan trng. QTRR l cỏch tip cn cỏc ri ro mt cỏch tớch cc ú l ch ng d kin nhng mt mỏt cú th xy ra v tỡm cỏch gim nh hu qu ca chỳng.

    • Chng 2: CC RI RO TRONG KINH DOANH KHCH SN

  • KDKS l mt trong nhng ngnh kinh doanh phi i mt vi nhiu ri ro nht, ri ro khụng ch xut phỏt t chớnh ngnh khỏch sn m do tớnh c thự ca ngnh, nú cũn chu nhng nh hng t nhng ri ro ca ngỏnh khỏc. Nhng ri ro c trỡnh by di õy l nhng ri ro tiờu biu nht m ngnh KDKS thng gp phi:

    • 2.1 Ri ro v vt cht k thut

  • i vi cỏc khỏch sn vic la chn k thut thng c la chn bt u xõy dng, mc v tn sut v kh nng khc phc ca ri ro ph thuc vo trỡnh k thut v cụng ngh ca cỏc phng tin k thut. Ri ro do la chn cụng ngh khụng phự hp l mt trong nhng ri ro ln. Cú ba hỡnh thc v ri ro v k thut v cụng ngh nh sau:

  • S dng cụng ngh lc hu dn ờn hu qu l nng sut lao ng thp, tng chi phớ cho vic xõy dng khỏch sn cao, cht lng xõy dng khụng m bo.

  • D kin trang thit b, mỏy múc hin i vi chi phớ mua sm cao nhng tn sut s dng thp dn n hao mũn vụ hỡnh quỏ ln khụng kp thu hi vn u t.

  • Cht lng ca cỏc trang thit b khụng ỏp ng tiờu chun, bn ca trang thit b khụng nh mong i, li thi quỏ nhanh dn n chi phớ bo trỡ cao v chi phớ thay th ln. Kinh doanh khỏch sn l mt ngnh kinh doanh c thự, v c bit l nhng khỏch sn 5 sao nú luụn ũi hi nhng dch v cao cp v trang thit b tin nghi v hin i vỡ vy nu nhng trang thit b li thi s khụng cũn kh nng ỏp ng nhu cu ca khỏch v tiờu chun ca khỏch sn dn n chi phớ bo trỡ, thay th cỏc trang thit b, mỏy múc l rt ln. Mt khỏc nhng ri ro trong quỏ trỡnh vn hnh s kộo theo nhng ri ro khỏc, chng hn khi ang vn hnh m iu hũa nhit trong phũng ca khỏch sn b hng thỡ bờn cnh chi phớ bo trỡ, thay th thỡ s gõy ra nhng phin toỏi cho khỏch ang lu trỳ dn n vic mt doanh thu do khỏch khụng quay li, trong nhng trng hp nht nh no ú cũn phi tr tin bi hon li cho khỏch.

    • 2.2. Nhng ri ro t thm ha ca t nhiờn

  • Theo bỏo cỏo ca Liờn Hp Ch Thp quc t v Trng Li Lim quc t ngy 11/10/2006 cho bit t nm 1995 n nm 2004 cú hn 900 nghỡn ngi cht vỡ thiờn tai, thit hi v vt cht lờn ti 783 t USD v mt s nhng ri ro do do thiờn nhiờn gõy ra gõy ra. Hng trm du khỏch Nht Bn, M v Chõu u b thit mng trong trong mt v st l t trong v ng t tõy nam Trung Quc hi thỏng 5 nm 2008. Cn bóo Katrina gõy lờn cỏi cht cho gn 200 du khỏch. Nhng ri ro ny khú m lng trc c nhng khi loi ri ro ny xy ra thỡ hu qu ca nú l khụn lng rt khú khc phc v nu cú khc phc c thỡ cng cn mt ngun chi phớ ln trong mt thi gian rt di, trong nhng trng hp no ú gõy ra khng hong v khụng th khc phc c, c bit trong iu kin khoa hc d bỏo ca Vit nam cũn hn ch thỡ nhng ri ro ny bn thõn mi khỏch sn cn phi t quan tõm nhiu hn.

  • Cú th lit kờ loi ri ro ny nh sau: ng t, nỳi la, bóo giú, l lt, hn hỏn, hiu ng nh kớnh...

  • Trong iu kin a lý ca Vit Nam bóo, lt l ri ro ỏng ngi nht vỡ ngoi vic nú ũi hi chi phớ ln hn trong quỏ trỡnh xõy dng, lp t i phú vi nhng ri ro trờn v nhng tn tht ln v c s h tng vt cht khi ri ro xy ra thỡ cú mt loi ri ro rt khú khc phc ú l s an ton ca khỏch, bờn cnh ú gõy ra nhng khú khn khi khỏch ang lu trỳ, mựa ma bóo Vit Nam cng l mựa m s lng khỏch du lch tt gim.

    • Bng 2.1. Nhng quc gia cú s lng thm ha nhiờn nhiu nht

  • Tờn Quc gia

  • S lng thm ha

  • Trung Quc

  • 31

  • n Độ

  • 30

  • Mỹ

  • 16

  • Afghanistan

  • 13

  • Bangladesh

  • 12

  • Pakistan

  • 11

  • Việt Nam, Indonesia, Romania

  • 10

  • Iran, Nga

  • 9

  • Haiti

  • 8

  • Mexico, Thổ Nhĩ Kỳ

  • 7

  • (Nguồn: Hội chữ thập đỏ quốc tế)

    • 2.3 Những rủi ro về sức khỏe con ng-ời

  • Có hai đối t-ợng chính chịu những rủi ro này.

  • 1 Đối t-ợng là cán bộ, công nhân viên khách sạn.

  • 2 Đối t-ợng là khách du lịch.

  • Có thể liệt kê ra những nguyên nhân chính trong loại rủi ro này:

  • Do bị tai nạn trong quá trình di chuyển trong khách sạn nh-: Vấp, ngã gây ra th-ơng tích.

  • Do có tiền sử bệnh tật từ tr-ớc.

  • Do bị ngộ độc đồ ăn thức uống.

  • Do dị ứng với điều kiện tự nhiên, dị ứng với các hóa chất sử dụng trong khách sạn.

  • Do bị tai nạn trong quá trình lao động của nhân viên.

  • Do những vật dụng, trang thiết bị gây ra. Do các điều kiện thời tiết gây ra nh- bão, lũ Do đột tử và những nguyên nhân khác.

  • Một rủi ro trong nhóm rủi ro nghe qua t-ởng chừng nh- không có gì nghiêm trọng, hậu quả có thể xử lý một cách đơn giản đó là tr-ợt ngã nh-ng thực tế không phải nh- vậy, rủi ro này là một trong những rủi ro có tần suất cao nhất tuy hậu quả của nó không tới mức xảy ra khủng hoảng nh-ng có những tr-ờng hợp ảnh h-ởng lớn sức khỏe của khách và nhân viên theo một nghiên cứu của tổ chức National Floor Safety Institute (NFSI) năm 2006. Thì mỗi năm có tới hơn 3 triệu l-ợt ng-ời bị ngã do tr-ợt chân trong khách sạn: 2 triệu trong số đó là nhân viên phục vụ và 1 triệu trong số đó là khách và mỗi năm con số này tăng lên 10%, tổ chức này cũng chỉ ra những nguyên nhân, đó là:

  • Giầy, dép không đủ ma sát chống lại sự trơn tr-ợt của sàn.

  • Nền nhà có độ ma sát kém.

  • Không thể nhìn thấy nguy hiểm trơn tr-ợt do không có tín hiệu cảnh báo.

  • Không có tay vịn ở những vị trí có sự chênh lệch về độ cao.

  • Do lỗi của khách trong quá trình di chuyển.

  • Theo thống kê của tổ chức Riskex [26], 92% rủi ro gây ảnh h-ởng đến khỏe của khách l-u trú xảy ra ở khách sạn tại các vị trí sau: Sàn nhà, đ-ờng đi bộ: 33%, Tầng và các lối đi trải thảm: 22%, Cầu thang: 18%, Đậu xe: 9%, Bồn tắm: 6%, Bể bơi: 4%.

    • 2.4. Những rủi ro do những bất ổn về chính trị

  • Thuộc loại rủi ro này bao gồm:

  • Chiến tranh.

  • Xung đột xã hội, biểu tình.

  • Chủ nghĩa cực đoan, đánh bom liều chết.

  • Tiêu chí đầu tiên và là tiêu chí quan trọng nhất trong kinh doanh khách sạn đó là việc đảm bảo yêu cầu về an toàn cho khách l-u trú, lợi thế lớn cho ngành khách sạn của một đất n-ớc đó là an ninh chính trị và an toàn xã hội, bất cứ một xung đột xã hội hay một bất ổn về chính trị của một vùng, miền, đất n-ớc nào cũng làm ảnh h-ởng nghiêm trọng đến ngành kinh soanh khách sạn và nó làm lu mờ tất cả những lợi thế khác, những rủi ro về chính trị ảnh h-ởng đến ngành kinh doanh khách sạn trên những ph-ơng diện sau:

  • Phá hủy cơ sở vật chất kỹ thuật, các trang thiết bị của khách sạn cần một nguồn chi phí lớn để sửa chữa.

  • Gây tổn hại đến tính mạng và sức khỏe khách, nhân viên khách sạn.

  • Gây tổn thất lớn về mặt doanh thu do cần một thời gian dài để sửa chữa, tái xây dựng, do mất nguồn khách hàng truyền thống, giảm sức hút nguồn khách mới do tâm lý bất an.

  • Mất th-ơng hiệu khách sạn.

  • Mất một nguồn chi phí lớn để áp dụng các chính sách quảng cáo, khuyến mại nhằm xây dựng lại th-ơng hiệu khách sạn, tạo sức hút mới cho khách sạn. Một ví dụ tiêu biểu cho những tổn thất lớn này phải kể đến tình trạng biểu tình, chống đối chính phủ của ng-ời dân năm 2007 đã khiến cho ngành khách sạn n-ớc này gặp rất nhiều khó khăn, rất nhiều khách sạn phải hạ giá xuống tới 80% để thu hút khách du lịch, tại một số khách sạn khi giá bán buồng phòng năm 2006 là 120USD/phòng nh-ng sau khi những cuộc biểu tình chấm dứt thì giá phòng chỉ còn lại 20USD.

  • Có thể nói rằng nếu xét trên ph-ơng diện tài nguyên thiên nhiên và nhân văn cũng giá cả buồng phòng thì Ai Cập là một đất n-ớc có lợi thế lớn và mỗi năm thu hút hàng triệu l-ợt khách l-u trú cho đến khi có những Cuộc tấn công vào du khách bằng bom tháng 4 năm 2006 làm cho 20 du khách bị giết ở thành phố Dahab, 70 ng-ời bị giết tại Sharmel Sheikh hồi tháng 7 năm 2005, và 34 du khách bị giết hại tại Taba hồi tháng 10 năm 2004, và đặc biệt là vụ tấn công vào du khách tại thung lũng Nile xảy ra vào tháng 11 năm 1997 làm 62 ng-ời trong đó có 58 du khách n-ớc ngoài bị giết đã làm cho những lợi thế của những khu vực này mất đi, đ-ợc đánh dấu bằng sự tụt giảm về l-ợng khách rất lớn đến đầu năm 2008 mới có dấu hiệu hồi phục.

  • Vụ đánh bom liều chết ở hòn đảo du lịch Ba Li làm hàng trăm du khách thiệt mạng vào năm 2002 cũng làm ngành khách sạn n-ớc này khốn đốn khi một số l-ợng nguồn khách từ các thị tr-ờng Châu Âu và Châu Mỹ thay đổi

  • điểm đến của mình sang các n-ớc lân cận nh- Malasia, Việt Nam, Thái Lan

  • Sau õy l bng thng kờ s lc v cỏc v tn cụng theo cỏc khu vc nhm vo khỏch du lch qua cỏc giai on t nm 1990 n 1998. Bng 2.2 Thng kờ s ln tn cụng nhm vo khỏch du lch theo cỏc khu vc [16]

  • Khu vc

  • 1990-1990

  • 1995-1998

  • Chõu Phi

  • 418

  • 344

  • Chõu ỏ

  • 956

  • 781

  • M Latinh

  • 724

  • 544

  • Trung ụng

  • 204

  • 160

  • (n v tớnh: s ln)

  • (Ngun: Hip hi l hnh Na Uy)

  • 2.5. Ri ro mt ngun doanh thu Thuc loi ri ro ny gm cú:

  • Ht gim doanh thu do mt ngun khỏch.

  • Ht gim doanh thu mt cỏc ngun thu t cỏc dch v b xung.

  • Ht gim doanh thu do khỏch hy phũng. õy l mt trong nhng ri ro thng xuyờn xy ra mc dự nhng ri ro ny l hon ton cú th lng trc c, theo thng kờ ca tp on Best Western chuyờn v qun lý khỏch sn thỡ cú ti 31,4% lng phũng b hy trc khi khỏch nhn phũng < 45 ngy, 25,6% trc 14 ngy 19,1% trc 7 ngy v 8,4% trc 48 gi v 4,6% trc 24 gi. Tt c nhng khỏch sn núi chung u cú chớnh sỏch bi thng khi khỏch hy dch v bung phũng thụng thng khỏch sn c bi hon 50% giỏ phũng ờm u tiờn nu khỏch hy phũng c thụng bỏo trc 10 ngy, 100% sau 24h, tuy nhiờn tht thu ln nht khi khỏch hy phũng khỏch sn ú l khỏch ó t phũng v trong trng hp khỏch sn khụng cũn phũng trng thỡ khỏch sn s phi t chi nhng t phũng t khỏch khỏc, v khi phũng b hy thỡ khỏch sn s b trng s phũng m khỏch ó hy. Trong mt s trng hp nht nh cho phộp khỏch sn nhn s phũng t ln hn s lng bung phũng thc cú ca khỏch sn nhng iu ny li lm ny sinh mt ri ro khỏc l khi khỏch khụng hy phũng khỏch sn s ri vo tỡnh trng khụng cung ng s phũng cho khỏch, lm mt lũng tin khỏch hoc phi chuyn khỏch sang mt khỏch sn l i th cnh tranh ca mỡnh.

    • 2.6 Ri ro chỏy n

  • Mt trong nhng ri ro xy ra thng xuyờn nht v hu qu nng n i vi hot ng KDKS l nhng ri ro chỏy n. mt gúc no ú, ta cú th thy rng phn ln cỏc khỏch sn do c thự ngnh kinh doanh ca mỡnh ó dnh mt phn quan tõm n cụng tỏc phũng chng chỏy n bng cỏc bin phỏp nh o to nhõn viờn, lp t cỏc thit b phũng chỏy cha chỏy... Tuy nhiờn cú mt vn m t trc ti nay nú khụng c quan tõm ỳng mc ú l vic mua bo him chỏy n, bao gm hai vn khụng mua bo him hoc mua bo him thp hn mc quy nh. Theo con s thng kờ ca mt s hóng bo him, ch 8% khỏch sn Vit Nam l mua loi hỡnh bo him ny, phn ln tp chung vo cỏc khỏch sn nm sao do cỏc tp on khỏch sn nc ngoi qun lý. iu ny xut phỏt t cỏc nguyờn nhõn sau:

  • Trc ht, mt s hóng bo him quy nh cỏc c s kinh doanh lu trỳ phi mua bo him chỏy n bt buc vi mc phớ bo him cao hn bỡnh thng thỡ tõm lý cỏc c s lu trỳ ny mun la chn mc phớ bo him thp hn mc bỡnh thng, hoc khụng mua, thm chớ l chp nhn b x pht nu nh mc pht ny khụng cao hn mc chờnh lch gia mc phớ bo him chỏy n bt buc so vi bo him chỏy n t nguyn. Mt khỏc trờn th trng bo him ngy cng cú nhiu doanh nghip bo him chp nhn yờu cu ca khỏch hng bng mi giỏ nờn tớnh cnh tranh ngy cng quyt lit theo xu hng chp nhn tha món nhng yờu cu ca khỏch hng thu c mc bo him bng mi giỏ. Mc mua bo him thp nờn khi ri ro xy ra cỏc khỏch sn cng ch nhn c mc bi hon rt hn ch.

  • Th hai l mt s cỏc vn bn nh nc quy nh mun mua bo him chỏy n bt buc thỡ cỏc khỏch sn phi cú giy chng nhn an ton phũng chỏy cha chỏy. Thc t vi iu kin hin nay ca rt nhiu khỏch sn thỡ t c tiờu chun cp giy chng nhn l c mt vn khú khn. Nhiu khi h la chn con ng chu pht hn l b ra mt s tin ln u t li c s h tng, trang thit b phũng chỏy cha chỏy. õy cng l k h phỏp lut h khụng phi mua bo him chỏy n bt buc.

  • Th ba l vic quy nh np thờm 5% phớ bo him chỏy n bt buc vo kinh phớ hot ng phũng chỏy cha chỏy l quỏ cao. Hin nay cỏc c s kinh doanh khỏch sn l i tng cú giỏ tr ti sn cn c bo him rt ln, lờn ti hng trm t ng. Vỡ vy h phi mua bo him bt buc l rt ln, 5% nhõn vi phớ bo him s lm cho tng chi phớ cho bo him chỏy n l rt ln. Theo mt s khỏch sn, nu thu 2% phớ bo him chỏy n phc v cho cụng tỏc núi trờn s phự hp hn mc 5% hin nay v iu ny s lm cho cỏc khỏch sn khụng tỡm gii phỏp ln trỏnh.

  • Th t l lut phũng chỏy cha chỏy mi cp n ti sn, cha cp n tớnh mng con ngi b nguy c chỏy n e da cn c bo him.

    • 2.7 Nhng ri ro v chớnh sỏch, phỏp lut v cỏc th tc v hnh chớnh phỏp lý

  • Cỏc ri ro ny cú th hiu l cỏc nguyờn nhõn khỏch quan xut phỏt t s thay i mt s chớnh sỏch ca nh nc, cỏc quy nh cu phỏp lut, cỏc th tc hnh chớnh nh hng ti hot ng kinh doanh ca khỏch sn bao gm:

  • Ri ro liờn quan n quyn s hu, loi ri ro ny bao gm:

  • Sung cụng ti sn.

  • Tch thu ti sn.

  • Ni a húa.

  • Ri ro do nh nc can thip quỏ sõu vo hot ng ni b ca khỏch sn.

  • Loi ri ro ny thng hay gp nht i vi cỏc khỏch sn thuc quyn s hu ca nh nc hoc nhng khỏch sn c qun lý ngnh dc. Khi xỏc nh trong kinh doanh mc tiờu ln nht l li nhun nhng ụi khi nhng khỏch sn ny b cỏc c quan nh nc can thip quỏ sõu vo vic kinh doanh ca khỏch sn nh xỏc nh ngun khỏch, giỏ bung phũng cỏc dch v khỏc.

  • Ri ro v chuyn giao.

  • L hỡnh thc chuyn quyn s hu khỏch sn ca t nhõn, liờn doanh, tp th, nc ngoi sang quyn s hu ti sn ca nh nc, loi ri ro cú th xy ra i vi nhng nc cú nn an ninh chớnh tr khụng m bo, ớt khi xy ra i vi nhng nc cú ch trng phỏt trin cỏc thnh phn kinh t, c bit chỳ trng n vic thu hỳt u t ca nc ngoi, nhng khi loi ri ro xy ra khi ngi ch u t cú th hon ton mt trng, trong giai on ny Vit Nam loi ri ro ny khú xy ra.

  • Ri ro do s thay i v chớnh sỏch thu, ti khúa.

  • Vit Nam cỏc loi thu m cỏc doanh nghip khỏch sn phi np bao gm: Thu mụn bi u nm, Thu VAT, thu thu nhp doanh nghip (khi doanh nghip cú lói), thu thu nhp cỏ nhõn, thu cho cỏc dch v c bit Cỏc loi thu ny ó c tớnh toỏn khi doanh nghip khỏch sn tớnh toỏn trc khi quyt nh n giỏ c bung phũng v cỏc dch v khỏc, thụng thng giỏ c s c quyt nh t rt sm trc mt mựa thm chớ l mt nm, nhng s thay i v chớnh sỏch thu nu din ra t ngt s nh hng rt ln chớnh sỏch v giỏ c ca doanh nghip khỏch sn.

  • Ri ro t s thay i v quy ch tin lng, gi lm ca ngi lao ng.

  • S thay i v chớnh sỏch tin lng nh lng c bn, h s lng ca nh nc b c iu chnh mt cỏch bt ng cng s nh hng n li nhun v chớnh sỏch giỏ. Hn na, vn quy hoch ngun nhõn lc ca khỏch sn cng ó c quy hoch t rt sm v thm chớ trc khi khỏch sn i vo hot ng, trong trng hp chớnh sỏch ca nh nc v gi lao ng thay i theo xu hng ct gim cng s gõy ra nhng xỏo trn nht nh trong cụng ty.

  • Cm, hn ch kinh doanh mt dch v nht nh ca khỏch sn.

  • Kinh doanh khỏch sn l mt ngnh kinh doanh rt nhy cm, nht l i vi phong tc tp quỏn bn a v vi cỏc quy ch ca phỏp lut c bit l nhng dch v b xung vớ d kinh doanh sũng bc, karaoke, dch v chm súc sc khe. Mt khi phỏp lut cú nhng thay i v chớnh sỏch, vớ d cm hon ton vic kinh doanh sũng bc, cỏc dch v gii trớ khỏc hot ng khụng quỏ 24h s lm nh hng n doanh thu ca khỏch sn, nh hng n nhu cu vui chi gii trớ lnh mnh ca khỏch v quan trng nht l lóng phớ v c s vt cht v cỏc trang thit b do phi phỏ b hoc tỏi xõy dng thay i loi hỡnh dch v.

  • Khỏch sn cú nguy c ri ro i mt vi khung hỡnh pht phỏp lý.

  • Trong nhng trng hp nht nh mõu thun ny sinh gia khỏch sn v ch th khỏc khụng th t gii quyt c, thỡ lỳc ny cn cú s can thip ca tũa ỏn. Trong trng hp ny ớt nht tn tht ca khỏch sn l phi i mt vi nhng khung hỡnh pht phỏp lý, n bự cho cỏc bờn liờn quan gõy tn tht v kinh t, st gim giỏ tr thng hiu hoc ớt nht l mt nhiu thi gian vi kin tng. Bờn liờn quan õy cú th l:

  • Khỏch hng: Nguyờn nhõn ch yu trong mõu thun gia khỏch hng cú th l do phớa khỏch hng ũi bi hon li mt khon hoc ton b chi phớ khi dch v khụng tng xng vi s mong i (Trong nhiu trng hp dch v hon ton tng xng nhng khỏch vn yờu cu bi hon do khỏch), hoc nhng ri ro nh hng n sc khe ca khỏch xy ra trong quỏ trỡnh khỏch lu trỳ hoc s dng dch v ca khỏch sn).

  • Vi nhõn viờn khỏch sn: Mõu thun ch yu trong trng hp ny xut phỏt t nhng nguyờn nhõn nh ch tin lng, ch bo him, ch ngh ngi, tr cp ngh vic, bi thng tai nn lao ng

  • Vi cng ng dõn c xung quanh: Ri ro ny thng ớt khi xy ra, thng do cỏc nguyờn nhõn nh nhng hot ng ca khỏch sn nh hng n sinh hot ca cng ng dõn c xung quanh nh dch v din ra n tn ờm khuya gõy ting n, mt s dch v nh hng khụng tt n nim tin tụn giỏo, tp tc truyn thng hoc hot ng ca khỏch sn nh hng n mụi trng t nhiờn xung quanh nh nc thi, ch bin mún n t nhng ng vt quý him ca a phng Vi cỏc i th cnh tranh.

  • n t cỏc nh cung cp.

  • Cỏc hóng bo him.

  • Thu.

    • 2.8 Ri ro trong thanh toỏn

  • Ri ro thanh toỏn vi cỏc nh cung cp.

  • Ri ro trong thanh toỏn vi ngõn hng.

  • Ri ro trong thanh toỏn vi cỏc nh u t.

  • Ri trong trong thanh toỏn lng nhõn viờn.

  • Ri ro trong thanh toỏn thu, bo him.

  • Vi cỏc n v gi khỏch.

  • Vi cỏc hỡnh thc thanh toỏn ch yu sau õy:

  • Chi tr bng tin mt.

  • Chuyn khon.

  • Thanh toỏn bng th.

    • 2.9 Ri ro n t cỏc nh cung cp

  • Kinh doanh khỏch sn l mt kinh doanh tng hp, xột v bn cht nú l ngnh kinh doanh dch v ngha l bn thõn khỏch sn khụng sn xut ra cỏc hng húa m khỏch sn s dng hng húa, sn phm ca nhng ngnh sn xut khỏc nhau cung cp cho khỏch, vỡ vy hot ng kinh doanh ca khỏch sn ph thuc vo nhng ngnh, ri ro ca cỏc ngnh ngh sn xut khỏc l nguyờn nhõn ri ro trc tip n khỏch sn khỏc thụng qua cỏc nh cung cp, khỏch sn phi i mt nhng ri ro sau:

  • t nh cung cp cho mt mt hng, nờn khỏch sn khụng cú nhiu la chn.

  • Khỏch sn khụng cú cỏc loi hng húa khi yờu cu yờu cu.

  • Khụng cú s lng.

  • Cht lng khụng t yờu cu.

  • Thi gian cung cp khụng ỳng hn.

  • Khụng cú nhng chng nhn v an ton.

  • Cht lng hng húa thay i trong quỏ trỡnh vn chuyn.

  • Quy trỡnh giao nhn khụng hp lý.

    • 2.10 Ri ro do tớnh mựa v ca du lch

  • Gõy tn tht ln v mt doanh thu do ht gim lng khỏch.

  • Gõy lóng phớ v lao ng.

  • Gõy lóng phớ v c s vt cht k thut, trang thit b.

  • S tng t bin mựa cao im gõy lờn s thiu ht nhõn lc, s dng i ng lao ng mựa v trỡnh chuyờn mụn khụng ỏp ng.

  • 2.11 Ri ro chin lc.

  • Cú sỏu loi ri ro chin lc chớnh trong ngnh kinh doanh khỏch sn:

  • Ri ro d ỏn.

  • Ri ro n t khỏch hng (khỏch hng b i).

  • Ri ro thay i mt s sn phm. Mt s khỏch sn cú xu hng a dng húa kinh doanh bng cỏch kinh doanh thờm mt s cỏc dch v mi nhm tha món nhu cu ca khỏch hng v tng doanh thu, nhng sn phm ny nu khụng c nghiờn cu mt cỏch cn trng s gõy hu qu ngc li Ri ro t i th cnh tranh duy nht (xut hin i th cnh tranh khụng th ỏnh bi). Trong cựng mt khu vc xut hin nhng khỏch sn mi, cú nhng chớnh sỏch v giỏ cnh tranh, chớnh sỏch nhõn s u ói, v trớ giao thụng thun tin, cỏc trang thit b v mc tin nghi khụng thua kộm gỡ khỏch sn mỡnh. õy s l mt i th cnh tranh ln. Rừ rng l khỏch sn s gp rt nhiu khú khn. Ri ro ỡnh tr (giỏn on kinh doanh).

    • 2.12 Ri ro thng hiu

  • K t khi khỏi nim giỏ tr thng hiu tr nờn ph bin, nú em li bu khụng khớ lc quan, hng phn trong ngnh KDKS dự rng giỏ tr ú rt khú xỏc nh. Li ớch thc t khi khỏch sn s hu mt thng hiu mnh xem ra vụ cựng thu hỳt, chỳng bao gm trung thnh ca khỏch hng cao hn, giỏ bỏn bung phũng v cỏc dch v b xung c bit hn, hp dn nhiu nhõn viờn gii hn cỏc i th cnh tranh. thng hiu cú c quyn lc nh vy, tt c u da vo kh nng qun lý, xoay chuyn ti tỡnh ca cụng tỏc iu hnh khỏch sn.

  • Nhỡn vo thc t hin nay, mt s cỏc thng hiu khi gp phi s c bt ng thng b tỏc ng mnh ngay lp tc vỡ bn cht ca ngnh KDKS l vụ cựng nhy cm vi s bin i ca cỏc mụi trng, yu t liờn quan ti nú. Nguyờn nhõn do cụng tỏc qun lý ri ro thiu i vai trũ ca nh qun lý thng hiu. iu ú khin cho thng hiu thng phi chu ng nhng cỳ sc ln, rt bt ng. iu ú cú ngha l cụng tỏc qun lý ri ro ó khụng th bo v thng hiu trỏnh khi nhng e da cng nh khụng th lng trc c hu qu tc khc i lin vi nhng e da ú.

  • Rừ rng giỏ tr thng hiu ó tn ti v d nhiờn nú cng s mt i. Nhng thng hiu mnh vn cú th i chch hng hoc b phỏ hoi. Khụng khú khn nh vic o lng giỏ tr thng hiu, khi thng hiu yu i ta rt d nhn thy qua s liu th phn khỏch, li nhun v doanh thu v s lng hng húa b suy gim.

  • Hn th na, i vi hu ht cỏc nh qun lý, núi n ri ro h thng liờn tng n rt nhiu yu t, tuy nhiờn khi nhỡn vo thc t a s nhng ri ro cỏc khỏch sn vp phi v mt doanh thu li xut phỏt chớnh t sai lm trong qun lý thng hiu ca h. Theo ỏnh giỏ ca tp chớ Fortune, 50 khỏch sn ln ln ó ỏnh mt ớt nht 25% li nhun ca h trong nm 1998, 58% trong s ú cú nguyờn nhõn bt u t nhng sai lm trong chin lc qun lý thng hiu.

  • Mt thng hiu khỏch sn ln thng nhy cm vi vi cỏc hot ng qun lý ca khỏch sn. Sc mnh thng hiu s thay i sau mi quyt nh, hnh ng v suy tớnh ca khỏch sn. Thc t, trong s nhng nguyờn nhõn khin giỏ tr ca khỏch sn b thit hi mt cỏch nhanh chúng nh thay i ban qun lý, chuyn hng khỏch hng mc tiờu, thm ha thỡ tn tht thng hiu gõy ra c t nờn hng u.

  • Ri ro thng hiu l tn tht, thit hi v giỏ tr do s thay i trong quan nim ca khỏch hng v khỏch sn. Nhng s thay i ny cú th nh hng n nhu cu s dng sn phm dch v ca khỏch sn.

  • Ngi vit tm thi phõn nhng ri ro v thng hiu lm ba loi. Cn lu ý vic phõn bit rừ cỏc loi ri ro ny l quan trong vỡ mi ri ro ũi hi mt cỏch gii quyt riờng. iu ny li cng c bit quan trng khi ba loi ri ro cựng xy ra mt lỳc v cỏi ny nỳp búng cỏi kia. Nh th chc chn ri ro cng lm tng thờm gp bi mc nguy him ang rỡnh rp.

  • Ri ro cho ti sn thng hiu

  • ú chớnh l nhng tn tht do khỏch sn ỏnh mt nhng im khỏc bit ca mỡnh i vi cỏc i th cnh tranh. Khụng cũn cũn s khỏc bit, khỏch sn ch ang bỏn nhng dch v n thun. Ri ro xy n cho danh ting ca khỏch sn

  • ú l dng tn tht liờn quan n cht lng v ch tớn m khỏch sn ó gõy dng nhiu nm - ú cng chớnh l iu thu hỳt ca khỏch sn i vi khỏch hng, nhõn viờn v i tỏc.

  • Ri ro liờn quan n th trng

  • ú l ri ro do s thay i bt thng trong nn kinh t hoc th trng. Nú cng cú th ti nờn mt vi bt li ca khỏch sn so vi cỏc cụng ty khỏc.

  • Bt c ri ro gỡ xy ra cng lm tn thng n uy tớn ca khỏch sn dự ớt hay nhiu, mc ca tn thng ph thuc vo hu qu ca ri ro, nhng cng ph thuc vo phng phỏp x lý sau khi cỏc ri ro xy ra.

  • Nhng ri ro xy ra lm gim tớnh u vit ca thng hiu khỏch sn m nguyờn nhõn xy ra cú th khụng phi t bn thõn khỏch sn, mụi trng hot ng, i th cnh tranh v cng cú th l t cỏc khỏch sn khỏc trong cựng mt h thng. 2.13 Tiu kt chng 2

  • . Ngnh KDKS luụn thn trc cỏc ri ro, nhng ri ro ny cú tớnh cht dõy truyn v bin húa khụn lng nờn vic nh dng chỳng l mt iu cn thit. Trong kinh doanh khỏch sn ch yu cú nhng ri ro sau:

  • Ri ro v vt cht k thut.

  • Nhng ri ro t thm ha ca t nhiờn.

  • Nhng ri ro v sc khe con ngi.

  • Nhng ri ro do nhng bt n v chớnh tr.

  • Ri ro v mt ngun doanh thu.

  • Ri ro chỏy n.

  • Nhng ri ro v chớnh sỏch, phỏp lut v cỏc th tc v hnh chớnh phỏp lý.

  • Ri ro trong thanh toỏn.

  • Ri ro n t cỏc nh cung cp.

  • Ri ro do tớnh mựa v ca du lch.

  • Ri ro chin lc.

  • Ri ro thng hiu.

  • Trong chng 3 Ngi vit s nghiờn cu ni dung qun tr ri ro ca khỏch sn Nikko H Ni.

  • Chng 3. NGHIấN CU CễNG TC QUN TR RI RO TI

    • KHCH SN NIKKO H NI

    • 3.1 Mt vi nột chung v khỏch sn Nikko v ban qun tr ri ro ca khỏch sn Nikko H Ni

      • 3.1.1 Mt vi nột chung v khỏch sn Nikko[9]

  • KSNKHN l mt thnh viờn ca chui khỏch sn Nikko quc t trc thuc cụng ty khỏch sn hng khụng Nht Bn (JHC). Cụng ty JHC iu hnh chui chui khỏch sn Nikko Quc t v chui khỏch sn Jal cỏc thnh ph ca Nht, tớnh n cui nm 2008, JHC iu hnh 59 khỏch sn -42 khỏch sn Nht, v 17 khỏch sn quc t.

  • KSNKHN c thnh lp vo nm 1998 c tng cc du lch Vit Nam chớnh thc cụng nhn l khỏch sn nm sao vo 2001. Tớnh t ú n nay, khỏch sn nhiu nm c bỡnh chn l mt trong 10 khỏch sn tt nht Vit Nam.

  • Ch u t ca khỏch sn l cụng ty liờn doanh Sakura Ha Noi Plaza, cỏc c ụng bao gm: Cụng ty qun lý bn xe H Ni (40%), Cụng ty u t Sakura Ha Noi Plaza (60%) vi tng s vn u t l 58,5 triu USD.

  • Khỏch sn Nikko ta lc ti ti 84 Trn Nhõn Tụng - H Ni vi nhng trang thit b hin i v 257 bung phũng tin nghi, trung tõm thng mi v phũng hp cao cp, trung tõm hun luyn th thao, trung tõm chm súc sc khe, b bi ngoi tri, ca hng lu nim, nh hng u - Le Brasserie, nh hng Nht - Benkay, nh hng Trung Quc - Tao Li, Bar Portraits, cỏc phũng tic v hi ngh, khu vc xe trong nh. Trong quỏ trỡnh hot ng khỏch sn Nikko luụn c ỏnh giỏ cao v cht lng phc v, m bo thu nhp cho ngi lao ng, gi vng c doanh thu c bit l trong nhng nm va qua khi ngnh khỏch sn trờn th gii gp mt lot nhng vn khú khn nh i dch, khng hong kinh t, nhng tỡnh hỡnh hot ng ca khỏch sn vn c n nh, ú l nh mt phn vo h thng qun tr ri ro ca khỏch sn.

    • 3.1.2 Ban qun tr ri ro[9]

  • Thc cht mụ hỡnh ban QTRR ca khỏch sn Nikko H Ni l mụ hỡnh c tp on qun lý khỏch sn Jal ỏp dng vi hn 50 khỏch sn trờn ton th gii, tp on ny cú riờng mt b phn gm 5 thnh viờn c thnh lp vo nm 1993 nghiờn cu v cỏc ri ro v khng hong, trỏch nhim chớnh ca b phn ny l a ra nhng d bỏo chung cho liờn quan n ngnh khỏch sn cho cỏc khỏch sn trong h thng chng hn nghiờn cu v c cu khỏch theo tui, theo khu vc, mc thu nhp, s dch chuyn v c cu khỏch theo vựng a lý, d bỏo lng khỏch thi gian tip theo, d bỏo v nhng ri ro liờn quan n ngnh da trờn kt qu ca khoa hc d bỏo, xõy dng cỏc quy tc m bo an ton, an ninh, cỏc hng mc, mc mua bo him cú tớnh cht tham kho. Tuy nhiờn b phn ny ch cú trỏch nhim v cỏc vn mang tớnh cht nghiờn cu vỡ khỏch sn Nikko H Ni cng nh cỏc khỏch sn khỏc trong h thng ca tp on Jal c lp v vn ti chớnh nờn vic thc thi cụng tỏc QTRR thuc v quyn t quyt ca bn thõn khỏch sn. Qua ú, thnh viờn ban QTRR ca khỏch sn Nikko c quyt nh bi hi ng qun tr.

  • Ban qun tr ri ro ca khỏch sn gm 11 thnh viờn khụng tớnh n cỏc hi ng qun tr. Ban QTRR ca khỏch sn Nikko thc cht l cỏc thnh viờn trong ban giỏm c khỏch sn gm tng giỏm c (general manager), trng v phú ca cỏc b phõn (chief, supervisor): kinh doanh (sales), k toỏn (accounting), snh (front office), thc phm( food and beverage). Theo ú trng cỏc b phn cú trỏch nhim nghiờn cu cỏc ri ro cú th s phỏt sinh, tớnh toỏn nhng thit hi khi ri ro xy ra v xut cỏc phng ỏn x lý cỏc ri ro ny nhng b phn m mỡnh ph trỏch. Tng giỏm c s l ngi quyt nh n cỏc phng ỏn x lý cỏc ri ro, vi nhng chi phớ ln hn

  • 10.000 USD s phi thụng qua hi ng qun tr ca khỏch sn.

    • 3.2 Ni dung h thng qun tr ri ro chung ca khỏch sn Nikko H Ni

      • 3.2.1 Cỏc phng phỏp phỏt hin cỏc ri ro

  • Lp bng

  • Trng cỏc b phn phũng ban xõy dng mc thang ca nhng cnh bỏo v theo cỏc cp cho cỏc lnh vc m mỡnh ph trỏch.

  • Trng cỏc b phn phũng ban lp mt bng kờ 20 iu ti t ó xy ra i vi b phn tng ng vi b phn mỡnh ph trỏch ca khỏch sn khỏc v 20 iu ti t khỏc gi nh m b phn ca khỏch sn mỡnh cú th s gp phi.

  • Phõn tớch ti chớnh

  • Bng cỏch phõn tớch bng tng kt ti sn, cỏc bỏo cỏo hot ng kinh doanh v cỏc ti liu h tr, ban qun tr cho rng cú th xỏc nh mi nguy c ri ro ca t chc v ti sn, trỏch nhim phỏp lý v ngun nhõn lc. Bng cỏch kt hp cỏc bỏo cỏo ny vi cỏc d bỏo v ti chớnh v d toỏn ngõn sỏch, cng cú th phỏt hin cỏc ri ro trong tng lai. Lý do l vỡ cỏc hot ng ca t chc cui cựng ri cng gn lin vi tin hay ti sn.

  • Theo phng phỏp ny, tng ti khon s c nghiờn cu k phỏt hin cỏc ri ro tim nng cú th phỏt sinh. Kt qu nghiờn cu c bỏo cỏo cho tng ti khon. phng phỏp ny ỏng tin cy, khỏch quan, da trờn cỏc s liu sn cú, cú th trỡnh by ngn gn, rừ rng v cú th dựng c cho c nh qun tr ri ro v cỏc nh t vn chuyờn nghip. Vi phng phỏp ny ban qun tr cng cú th nhn dng cỏc ri ro suy oỏn. Cui cựng, ngoi vic giỳp nhn dng ri ro, phng phỏp ny cng hu ớch cho vic o lng v nh ra cỏch qun lý tt nht cho cỏc nguy c ri ro khỏch sn.

  • Tham kho ý kin cỏc chuyờn gia trong khỏch sn

  • Cỏch th t nhn dng cỏc ri ro ca t chc l thụng qua cỏc giao tip thng xuyờn v cú h thng vi cỏc b phn khỏc trong t chc. Cỏc giao tip bao gm:

  • M rng vic thm ving cỏc cỏn b qun lý v nhõn viờn gia cỏc b phn qua ú ban qun tr ri ro cú c nhng hiu bit y v cỏc hot ng cng nh cỏc tn tht cú th cú t cỏc hot ng ny.

  • Cỏc bỏo cỏo ming hoc bng vn bn do cỏc b phn t xng v thc hin theo mt h thng bỏo cỏo thng xuyờn nhm giỳp ban qun tr ri ro nm c nhng thụng tin cn thit.

  • Khụng xem thng tớnh quan trùng ca h thng giao tip. Cỏc b phn ny thng xuyờn to ra hoc nhn thc c cỏc nguy c ri ro m ban QTRR cú th b sút. S thnh cụng ca nh qun tr ri ro ph thuc rt nhiu vo tinh thn hp tỏc ca cỏc b phn trong khỏch sn.

  • Tham kho ý kin cỏc chuyờn gia ngoi khỏch sn

  • b sung cho vic giao tip vi cỏc b phn khỏc trong khỏch sn, ban qun tr ri ro thng xuyờn trao i thờm vi nhng ngi cú quan h vi t chc nh cỏc chuyờn viờn k toỏn, lut s, cỏc nh t vn v ri ro, chuyờn viờn thng kờ, hay cỏc chuyờn gia kim soỏt tn tht. Mc ớch ca cỏc trao i l nhm tỡm hiu xem nhng ngi ny cú nhn ra c cỏc ri ro no m mỡnh ó b sút khụng, hoc chớnh nhng ngi ny cú to ra cỏc ri ro mi cho khỏch sn khụng. 3.2.2 o lng ri ro

  • Phng phỏp c ban qun tr khỏch sn nhm o lng ri ro l: Xỏc nh tng chi phớ

  • Tng chi phớ ca ca ri ro c xỏc nh bi:

  • Tng chi phớ = Chi phớ bo him +

  • + A S trng hp mt thi gian

  • + B S trng hp a n bỏc s (khụng mt thi gian)

  • + C S trng hp ch cn s cu

  • + D S tai nn khụng gõy tn thng nhng gõy thit hi v ti sn vt quỏ mt gii hn xỏc nh

  • Trong ú A,B,C,D l cỏc chi phớ khụng c bo him trung bỡnh ca tng loi trng hp trong thi gian quan sỏt.

  • Chi phớ thi gian b mt ca ngi b nn

  • Chi phớ thi gian b mt ca cỏc cụng nhõn khỏc do phi ngng vic giỳp ngi b nn

  • Chi phớ thi gian b mt ca cỏc qun c v cỏc viờn chc khỏc chun b bỏo cỏo v o to ngi thay th

  • Chi phớ do nguyờn liu, mỏy múc, dng c v cỏc ti sn khỏc b hng

  • Chi phớ do phi tip tc tr lng y cho ngi b nn khi h tr li lm vic, trong khi nng sut ca h, do cha hi phc, cú th thp hn so vi trc kia.

  • Cỏc chi phớ xy ra nh l hu qu v mt tinh thn ca tai nn (s lo s, cng thng)

    • 2.1.2.3 Kim soỏt cỏc ri ro v ti tr [23]

  • Nộ trỏnh ri ro

  • Mt trong nhng phng phỏp kim soỏt ri ro c th l nộ trỏnh nhng hot ng, con ngi, ti sn lm phỏt sinh tn tht cú th cú bi khụng tha nhn nú ngay t u hoc bi loi b nguyờn nhõn dn ti tn tht ó c tha nhn.

  • Bin phỏp u tiờn ca hot ng nộ trỏnh ri ro l ch ng nộ trỏnh trc khi ri ro xy ra.

  • Bin phỏp th hai l loi b nhng nguyờn nhõn gõy ri ro.

  • Mt s nguy c tim tng nu tr thnh hin thc s nguy hi v tn kộm nhng nguy c khỏc. Ban qun tr xỏc nh cỏc tn tht ln nht cú th xy ra cõn nhc nhng nguy c no nờn kim soỏt v nguy c no nờn chuyn giao ti tr ri ro.

  • Nhiu cuc ri ro ban u ch l nhng khú khn nho nh. Bng cỏch chỳ ý n nhng du hin ca nhng khng hong ngm, khỏch sn cú th gii quyt c chỳng trc khi chỳng tr nờn nghiờm trng v tn kộm.

  • Mt s khng hong xut phỏt t chớnh cỏc chớnh sỏch v hot ng ca cụng ty v cú th trỏnh c bng nhng tiờn lng cỏc hu qu mt cỏch tnh tỏo.

  • Gim thiu tn tht

  • Cu ly ti sn cũn s dng c.

  • Mt bin phỏp gim thiu tn tht c ban quan tr s dng l cu ly nhng ti sn cũn s dng c. Him khi t chc b thit hi hon ton v nh qun tr ri ro cú th ti thiu húa tn tht thụng qua vic cu ly nhng ti sn cũn li. Cụng ty bo him thu hi nhng ti sn cũn li sau tn tht nhm ti thiu hoỏ tỏc ng ca nhng tn tht m h phi gỏnh chu.

  • Cho thuờ a im v cỏc trang thit b thay vỡ t kinh doanh kộm hiu qu hn nh Kios bỏn hng lu nim dch v chm súc sc khe

  • Lp k hoch gii quyt cỏc s c bt ng

  • T chc mt nhúm hoch nh thu thp k nng, kinh nghim v ý kin ca nhiu ngi.

  • ỏnh giỏ phm vi v nh hng ca s c tc l tt c nhng th cú th din ra theo tỡnh hung xu.

  • Trin khai k hoch d phũng s c bt ng vụ hiu húa hoc cha ng mi khớa cnh quan trng ca cuc khng hong cú th xy ra. Giao tip l mt phn quan trng ca k hoch ny.

  • Th nghim k hoch trong iu kin thc tin hay tỡnh hung dn dng.

  • Thng xuyờn cp nht k hoch, bao gm cỏc cụng vic sau:

  • Lu tr h s ó c vi tớnh hoỏ.

  • Kim tra thng xuyờn hon thin h thng cha chỏy.

  • Hun luyn nhõn viờn v cỏc trng hp an ton khn cp.

  • Lp k hoch v cỏch i phú vi nhng him ho thụng qua b phn cha chỏy.

  • Sa i li cu trỳc, vớ d nh lp t h thng tng ngn chỏy.

  • Phỏt trin chin lc v nhng mi quan h cng ng.

  • Thnh lp cỏc i cp cu khn cp Bo him [1].

  • Bo him cho cỏc hng mc ca khỏch sn c mua ti cụng ty bo him H Ni.

  • Bo him l mt phn quan trng trong chng trỡnh qun tr ri ro cu mt khỏch sn. Bo him c ban qun tr ri ro ca khỏch sn coi l mt hỡnh thc chuyn giao ti tr ri ro, trong ú ngi bo him chp thun gỏnh vỏc phn tn tht ti chớnh khi ri ro xut hin. Bo him gia khỏch sn v cụng ty bo him c nh nghió nh mt hp ng chp thun gia hai bờn: ngi bo him v ngi c bo him. Theo hp ng ny, cụng ty bo him ng ý bự p nhng tn tht c bo him (theo hp ng bo him) v KSNKHN cú trỏch nhim úng nhng khon phớ bo him cng nh chi phớ dch v cho cụng ty bo him.

    • 3.3 Ni dung h thng qun tr nhúm ri ro ca khỏch sn Nikko H Ni 3.3.1 Nhúm ri ro thuc v c s h tng vt cht v an ning

  • Phng phỏp nhn dng ri ro: Khỏch sn Nikko H Ni s dng nhng phng phỏp sau õy nhn dng cỏc ri ro thuc nhúm ny.

  • Nhn dng ri ro bng trờn c s nhng nghiờn cu ca khoa hc d bỏo, ú l cỏc thnh tu ca nhúm ngnh khoa hc bao gm cỏc lnh vc: a cht, th nhng, d bỏo thi tit, cỏc kt qu nghiờn cu ca thiờn vn, thy vn

  • Trờn c s thu thp v phõn tớch cỏc tn sut ri ro ó xy ra trong mt khong thi gian nht nh thng l 4 nm ca bn thõn khỏch sn, h thng hn 50 khỏch sn Nikko trờn ton th gii, v nhng tp on khỏch sn trong h thng cỏc khỏch sn nm sao nh Accor, Hilton, Sheraton.v.v...

  • Da trờn cm quan ca ban qun tr khỏch sn Nikko v cỏc nh qun lý.

  • Xõy dng h thng cnh bỏo ri ro c ỏp dng vi ton b tp on.

  • Cỏc bin phỏp ngn nga ri ro

  • Ton b nhõn viờn trong khỏch sn ngay sau khi c nhn vo lm vic, bi hc u tiờn ca h l phng phỏp phũng chng chỏy n v x lý tỡnh hung nu ha hon xy ra.

  • Tt c cỏc hnh lang, khu vc l tõn, nh n, nh hng, bp, bói xe, snh, khu vc cụng nghip ca khỏch sn u c b trớ cỏc bỡnh cha chỏy.

  • Mt khỏc, v trớ ca khỏch sn l nm rt gn ba h nc ca ln ca thnh ph nờn rt tin li ng phú khi tỡnh hung ha hon xy ra.

  • C 3 nm mt ln ton b nhõn viờn trong khỏch sn c tp hun nhng tỡnh hung gi nh khi cú chỏy n, ha hon xy ra.

  • Xõy dng chun mc, quy nh v an ton chỏy n, ph cp n mi nhõn ton b nhõn viờn thụng qua cun sỏch b tỳi Ni quy an ton chỏy n

  • Ton b mỏy múc v cỏc khu vc ni cú th xy ra ha hon c kim tra hng ngy v c bo dng theo nh kỡ.

  • Nhõn viờn bo trỡ kim tra c bn cỏc mỏy múc cụng nghip.

  • Tun tra an ninh bờn trong khỏch sn.

  • Tun tra an ninh li ra vo ca khỏch sn.

  • m bo cỏc thụng s an ton ca in, ni hi, thit b ỏp sut.

  • Hn ch u xe gn khỏch sn.

  • Kim soỏt tt c cỏc loi xe ra vo khỏch sn.

  • S dng mỏy dũ tỡm kim loi trong mt vi trng hp c th.

  • Tt c cỏc nhõn viờn c o to mt chng trỡnh cú tờn Loss Prevention.

  • Khụng lu tr hnh lý ca khỏch tr khi c kim tra.

  • Hn ch chp nh hoc quyay video i vi cỏc i tng l.

  • Danh sỏch khỏch hng v nhõn viờn mi liờn c ban qun tr cp nht.

  • Khụng cho phộp ngi bỏn hng vo khỏch sn nu khụng c s h tng ca nhõn viờn khỏch sn.

  • i vi mt s hng mc xõy dng, ó c ch u t mua bo him xõy dng.

  • Mua bo him hon ton khi cú hin tng chỏy n xy ra.

  • Cỏc trang thit b cụng nghip c bo hnh trong mt thi gian nht nh t 5 20 nm nu ri ro do li ca nh sn xut.

    • 3.3.2 Nhúm ri ro liờn quan n kt qu hot ng kinh doanh

  • c chia ra theo cỏc mc cnh bỏo khỏc nhau theo cỏc mc bỏo ng ln dn v mc nguy him: Xanh (thp), Da Cam (Cao), (trm trng).

  • Ban qun tr khỏch sn cn c vo nhng thụng s nhn bit cỏc ri ro, S lng phũng bỏn c trờn tng s phũng, li nhun c tớnh bng tng doanh thu tr tng chi phớ, so sỏnh nhng s liu ca tng tiờu chớ so vi cựng kỡ nm trc, gia thc t v d bỏo i vi cỏc dch v:

  • Bung phũng.

  • n, ung.

  • Thu nhp t service charge.

  • Thu nhp t cho thuờ Kiot.

  • Cỏc dch v b xung.

  • Xõy dng tiờu chớ cỏc mc cnh bỏo ri ro Mc 1: Thp.

  • Cụng sut s dng bung phũng 60% - 51%.

  • Lng bung phũng bỏn thc t/d bỏo 80 % - 61%.

  • Tng chi phớ = tng doanh thu.

  • Hin ti/ Cựng k: 90% - 71%.

  • N ngõn hng: chm 1-3 ngy ( do cỏc iu khon trong hp ng vi ngõn hng).

  • Kh nng thanh toỏn vi cỏc nh cung cp chm 1 -3 ngy (iu khon trong hp ng vi cỏc nh cung cp khỏch sn).

  • Nhm ln qua thanh toỏn nhng khụng gõy ra thit hi ln.

  • Cỏc bin phỏp x lý cnh bỏo thp

  • Xem xột li k hoch, chin lc kinh doanh bao gm cỏc chin lc:

  • Chin lc v giỏ, xem xột n vic tng giỏ hoc gim giỏ phũng v cỏc dch v khỏc.

  • Xem xột li chin lc Marketing.

  • iu chnh mc tiờu v doanh thu.

  • Cú th xem xột n vic ct gim chi phớ.

  • Khai thỏc thờm cỏc th trng khỏch mi thay vỡ ch cú th trng khỏch hng Nht Bn truyn thng.

  • Cõn i li k hoch chi, nhn mnh n u tiờn cỏc khon n cn thanh toỏn.

  • Mc 2: Cao

  • Cụng sut s dng bung phũng 50% - 41%.

  • Lng bung phũng bỏn thc t/ d bỏo 60% - 51%.

  • Tng doanh thu < Tng chi phớ.

  • Hin ti / Cựng k 70% - 51%.

  • N ngõn hng: chm 3 -7ngy (do cỏc iu khon trong hp ng vi ngõn hng phi tr lói xut).

  • Kh nng thanh toỏn vi cỏc nh cung cp chm 1-3 ngy (theo hp ng vi cỏc nh cung cp khỏch sn s phi tr lói sut theo tớnh theo ngõn hng v chu mt s hỡnh thc trng pht nht nh).

  • Nhm ln qua thanh toỏn nhng khụng gõy ra thit hi ln.

  • Cụng sut bung phũng gim t ngt.

  • Lng cho nhõn viờn tr chm do kh nng thanh toỏn.

  • Cỏc bin phỏp x lý cnh bỏo ri ro mc cao

  • Xõy dng cỏc chng trỡnh khuyn mi mi nhm ỏnh vo th trng khỏch l, th trng tim nng.

  • Duy trỡ th trng c bng chớnh sỏch giỏ c hp lý.

  • Tỡm kim cỏc th trng mi.

  • Cú th ct gim chi phớ.

  • Ct gim tiờu th nng lng ca khỏch sn.

  • Hn ch nhng khon chi phỏt sinh.

  • Duy trỡ mc lng ca lao ng.

  • m phỏn vi cỏc nh cung cp v gia hn n, gim nh cỏc hỡnh pht, by t mong mun kộo di quan h hp tỏc.

  • m phỏn vi ngõn hng v cỏc khon n, gim nh cỏc hỡnh pht c bit v lói sut.

  • 3 trờn 7 tiờu chớ trờn cựng xy ra.

  • Mc 3 nguy him

  • Cụng sut s dng bung phũng thp k lc ca khỏch sn.

  • Tng thu nhp<tng chi phớ qua ba kỡ bỏo cỏo.

  • Chu hai cp pht liờn tip ca ngõn hng do thanh toỏn chm.

  • Chu liờn tip cỏc bin phỏp trng pht ca cỏc nh cung cp.

  • N thu nh nc liờn tip qua cỏc k.

  • Mc thanh khon quỏ thp.

  • Mt s ti sn b thanh lý do khụng cú kh nng chi tr cỏc khon n.

  • 4 trong 7 tiờu chớ trờn cựng xy ra.

  • Cỏc bin phỏp x lý cnh bỏo ri ro nguy him

  • Xõy dng cỏc chng trỡnh khuyn mi mi nhm ỏnh vo th trng khỏch l, th trng tim nng.

  • Duy trỡ th trng c bng chớnh sỏch giỏ c hp lý.

  • Xem xột n kh nng cú th thay i ton b chin lc kinh doanh: V dũng khỏch, ngun khỏch, i tng khỏch theo kh nng chi tr.

  • Tỡm kim cỏc th trng mi.

  • Gim tiờu th nng lng ca khỏch sn.

  • Ct gim nhõn s, thu hp b mỏy qun lý bng cỏch mt nhõn viờn cú th m nhn hai v trớ.

  • Ct gim, n lng i vi i ng qun lý cao cp (management board).

  • Duy trỡ mc lng ca lao ng (staff, junior, senior).

  • Khuyn khớch tinh thn t nguyn hi sinh mt s quyn li cỏ nhõn trong thi k khỏch sn gp khú khn, m bo khụi phc quyn li khi tỡnh hỡnh kinh doanh khỏch sn tt hn.

  • m phỏn vi cỏc nh cung cp v gia hn n, gim nh cỏc hỡnh pht, by t mong mun kộo di quan h hp tỏc.

  • m phỏn vi ngõn hng v cỏc khon n, gim nh cỏc hỡnh pht c bit v lói sut.

  • Tin hnh cỏc th tc phỏp lý vi lut s i phú vi lnh trng pht t cỏc nh cung cp, ngõn hng, thu v.v.

  • Cỏc phng phỏp san s ri ro:

  • Mua bo him trong trng hp phỏ sn.

  • Kờu gi ti tr t ch u t, tp on.

    • 3.3.3 Nhúm ri ro liờn quan n ngun nhõn s

  • Ban qun tr ri ro ca khỏch sn Nikko hn ch nhng du hiu tn tht ngun nhõn lc do nhng nguyờn nhõn di õy:

  • Tn tht do mt ngi ch cht.

  • Tn tht do ngun nhõn lc b bin ng.

  • Tn tht do chy mỏu cht xỏm.

  • Tn tht do mõu thun ni b.

  • Tn tht do s dng khụng hiu qu ngun nhõn lc.

  • Mụi trng lm vic khụng m bo an ton lao ng.

  • Ri ro phỏp lý trong quỏ trỡnh tuyn dng, s dng, sai thi.

  • Ri ro b thiu ngun nhõn lc trong mựa cao im, d tha nhõn lc trong trong mựa thp dn n vic phi tuyn dng nhõn lc mựa v vỡ vy cht lng ngun nhõn lc ny khụng cao.

  • Bng cỏc bin phỏp di õy:

  • Xõy dng k hoch phỏt trin ngun nhõn lc trong mi giai on 3 nm

  • Chớnh sỏch tuyn dng u tiờn ngun nhõn lc cú cht lng cao u tiờn ngi cú kinh nghim lm vic trong ngnh khỏch sn, m bo s lng lao ng thụng qua vic ký hp ng o to vi trng dy ngh Hoa Sa.

  • Phõn cụng lao ng rừ rng, hp lý.

  • Xõy dng h thng ỏnh giỏ lao ng chớnh xỏc.

  • Thc hin quy ch v an ton lao ng.

  • M rng kinh doanh n nh ngun nhõn lc.

  • Xõy dng h thng bự p cho nhõn viờn bng cỏch chớnh sỏch.

  • Cỏc chng trỡnh phỳc li.

  • Bo him nhõn th.

  • Cỏc bin phỏp khuyn khớch gn vi lng: service charge, nhõn viờn c hng 100%.

  • S quan tõm ca lónh o.

  • T chc sinh hot tp th nõng cao s gn bú nh: outingday, tic cui nm.

    • 3.3.4 Nhúm ri ro liờn quan n dch bnh v an ton thc phm

  • Tt c cỏc mu thc phm cung cp cho thc khỏch c lu li trong vũng 24h.

  • Tt c cỏc nhõn viờn khỏch sn bt buc mc ng phc, ng phc c git i, p cụng nghip mi ngy.

  • Tt c cỏc nhõn viờn khỏch sn c khỏm bnh nh k 12 thỏng.

  • S dng thc phm ca cỏc nh cung cp uy tớn.

  • Tt c cỏc thc phm u cú xut x rừ rng, c bit l hn s dng.

  • Thanh lý cỏc loi thc phm, ung trc trc hn s dng.

  • Khụng tuyn dng nhng nhõn viờn mc bnh truyn nhim, trc khi nhõn viờn c nhn vo khỏch sn cn cú giy chng nhn sc khe do bnh vin ch nh (bnh vin Vit Nam Cu Ba).

  • Cỏc loi thc phm c bo qun trong t bo qun nhit phự hp

  • Tiờu chun riờng v v sinh sinh cỏ nhõn i vi nhõn viờn bp, nh hng

  • Liờn kt vi cỏc n v y t, kim tra khỏch ra vo qua cụng c nhn din mt s bnh truyn nhim trong nhng trng hp phỏt sinh bnh dch.

  • Bng 3.1 Thng kờ cỏc ri ro ca khỏch sn Nikko H Ni t nm 2006 - 2008

  • STT

  • Tờn cỏc ri ro

  • S lng ca ri ro

  • Tn tht

  • ó c n bự

  • nh lng

  • nh tớnh

  • Chỏy, n

  • 1

  • 18.000

  • Hon ton

  • , hng cỏc hng mc xõy dng

  • 2

  • 7.000

  • - thi gian sa 14 ngy

  • Hon ton

  • 2

  • Do cỏc thm ha thiờn nhiờn

  • 0

  • 0

  • 0

  • 0

  • 3

  • Ri ro cụng nghip

  • + Hng mỏy múc + Chp, s c ngun in + Git i

  • 11

  • 9519

  • -Mt ngun d liu do mt in t ngt

  • -Suy gim bn ca cỏc trang thit b v mỏy múc ca khỏch sn

  • - Thi gian sa cha

  • 1.436

  • 54

  • + Gas

  • - nh hng n cỏc b phn khỏc

  • 4

  • Ri ro ti chớnh

  • 3

  • 65.000

  • B ghi vo danh sỏch en do khụng tr ỳng thi hn

  • 0

  • 5

  • Ri ro nh hng n sc khe ca khỏch, ti sn ca khỏch hng + Sc khe

  • + Mt

  • 4

  • 750

  • Thi gian

  • 0

  • 6

  • Ri ro tai nn lao ng

  • 9

  • 1863

  • Tn thng sc khe

  • Thi gian cn hi phc sc khe

  • 1.247

  • - Nng xut lao ng gim sau hi phc

  • 7

  • Ri ro thanh toỏn

  • +Charge nhm s tin trờn th

  • +m nhm tin mt

  • +Tin rỏch, tin gi

  • +Chuyn nhm ti khon

  • +Thanh toỏn chm

  • 16

  • 384

  • Thi gian gii quyt

  • Suy gim nim tin i vi nh cung cp

  • Khụng c cung cp hng húa do cha thanh toỏn

  • Gõy phin toỏi cho khỏch hng

  • 0

  • 8

  • Ri ro trỏch nhim phỏp lý

  • 4

  • 3.200

  • Thi gian

  • nh hng n thng hiu ca

  • + Nhõn viờn kin do ch hng khi thụi vic khụng tha ỏng Bn quyn v phn mn k toỏn

  • khỏch sn

  • 9

  • Ri ro khu tr giỏ dch v + Li ca nhõn viờn phc v + Phũng ang sa cha

  • 28

  • 0

  • 10

  • Ri ro phi bi hon cho khỏch hng

  • 3.285

  • Uy tớn ca khỏch sn

  • 0

  • 11

  • Ri ro do tớnh mựa v

  • + Ngun lao ng

  • 200.000

  • ( so với doanh

  • ảnh h-ởng đến chất l-ợng phục vụ

  • Chi phí đào tạo và chi phí tuyển

  • 0

  • + Doanh thu + Cụng xut s dng c s vt cht

  • thu dự kiến)

  • dụng

  • Nguồn ( phòng kế toán khách sạn Nikko Hà Nôi)

    • 3.4 Tiểu kết ch-ơng 3

  • Trong ch-ơng 2, Ng-ời viết nghiên cứu nội dung quản trị của KSNKHH với một quy trình từ ph-ơng pháp nhận dạng rủi ro đến ph-ơng pháp phân tích đánh giá, đo l-ờng rủi ro và việc xử lý các rủi ro của ban quản trị. Hệ thống QTRR của KSNKHN đ-ợc phân ra làm hệ thống QTRR chung và QTRRR nhóm. QTRR chung thể hiện quan điểm quản trị, và các ph-ơng pháp của ban QTRR khách sạn đối với các rủi ro theo quy trình theo: nhân dạng, phân tích, đánh giá, xử lý rủi ro. Phần QTRR nhóm rủi ro tập chung vào ph-ơng pháp phòng tránh các rủi ro đối với từng nhóm rủi ro nhất định, bao gồm các nhóm sau:

  • Nhóm những rủi ro thuộc về cơ sở hạ tầng vật chất và an ning

  • Nhóm rủi ro liên quan đến kết qủa hoạt động kinh doanh

  • Nhóm rủi ro liên quan đến nguồn nhân sự

  • Nhóm rủi ro liên quan đến dịch bệnh và an toàn thực phẩm

  • Tuy nhiên, để kiện toàn nội dung quản trị, ng-ời viết sẽ đ-a ra một số những đề xuất nhằm kiện toàn nội dung QTRR của KSNKHN.

  • Chng 4 CC GII PHP HON THIN CễNG TC QUN TR RI RO TRONG KINH DOANH KHCH SN V NHNG ểNG

    • GểP I VI KHCH SN NIKKO H NI

  • 4.1 Hon thin quy trỡnh QTRR chung.

  • S 4.1 di õy th hin mt quy trỡnh chun trong cụng tỏc

  • n quy mụ ca ban QTRR, mt u im ca nú l tớnh ph bin vỡ nú cú th c ỏp dng vi quy mụ ca bt c mt khỏch sn no.

    • 4.2 Xõy dng h thng cnh bỏo ri ro sm

  • Cnh bỏo ri ro sm(CBRRS) l mt phng chõm qun lý ri ro cú tớnh cht tớch c vỡ nú c da vo nguyờn tc phũng bnh hn cha bnh, hỡnh thc ny ó c s dng rng rói cỏc nc cú nn cụng nghip du lch phỏt trin nh : Thy S, Italy, M, c... t nhng nm 1970.

  • i vi ngnh kinh doanh khỏch sn, mt ngnh phi i mt vi rt nhiu nhng ri ro khụng ch t chớnh bn thõn nú m cũn t nhng ngnh ngh lnh vc khỏc thỡ vn CBSRR cú ý ngha ht sc quan trng.

  • Cng cn nhn rừ rng vic ỏp dng hỡnh thc CBSRR th hin trỏch nhim lõu di ca ch th qun lý c bit l trong iu kin kinh t th trng. Tuy nhiờn cỏc ri ro cú th xy ra bt kỡ lỳc no trong quỏ trỡnh qun lý khụng k nhim k cụng vic ca ch th qun lý di hay ngn, bt u hay sp kt thỳc. Do ú vic CBSRR l mt yờu cu khỏch quan i vi bt c mt loi hỡnh khỏch sn no nu nú mun tn ti bn vng.

  • H thng CBSRR c phõn lm hai trng hp trng hp cỏc doanh nghip v trng hp cho ton ngnh kinh t quc dõn, trong phm vi ti, ch nghiờn cu trng hp cỏc doanh nghip m õy l cỏc doanh nghip khỏch sn.

  • H thng CBSRR ca khỏch sn c phõn thnh:

  • H thng CBSRR i vi bn thõn khỏch sn.

  • H thng CBSRR i vi cỏc doanh nghip khỏc (khỏch hng, i th cnh tranh, bn hng, nh cung cp dch v).

  • H thng CBSRR ca bn thõn khỏch sn ra thnh:

  • H thng CBSRR ca ton doanh nghip.

  • H thng CBSRR gia cỏc b phn khỏch sn.

  • H thng CBSRR cp trờn khỏch sn.

  • H thng CBSRR ton khỏch sn bao gm:

  • H thng CBSRR chin lc.

  • H thng CBSRR tỏc nghip.

  • H thng CBSRR theo cỏc b phn.

  • H thng CBSRR theo cỏc hin tng.

  • H thng CBSRR theo cỏc b phn bao gm: b phn nhn cỏc yu t u vo( nhn sn phm t cỏc nh cung cp), b phn bỏn phũng, b phn bo trỡ, bo dng, b phn ti chớnh, b phn bo v...

  • H thng CBSRR theo cỏc hin tng li c phõn ra thnh hin tng thun nht v a hin tng.

  • H thng CBSRR th hin ba cp nh sau:

  • H thng CBSRR da trờn cỏc tớnh toỏn an ton cao.

  • H thng CBSRR da trờn cỏc ch s tớn hiu bỏo ng nh cỏc ch s ti chớnh ca khỏch sn c trng cho giai on phỏt trin n nh, cho giai on khng hong tim n cũn kim ch c v giai on khng hong khụng th kim soỏt.

  • H thng d bỏo chin lc di hn (Ra a d bỏo chin lc).

  • H thng CBSRR tỏc nghip thng dựng h thng cp 1 v cp 2. H thng CBSRR chin lc thng dựng h thng cp 2 v cp 3.

  • Vic ỏp dng s CBSRR trong kinh doanh khỏch sn cú ý ngha rt ln trong vic phỏt hin v nhn dng kp thi v y cỏc ri ro cú th xy ra vi cỏc khỏch sn ng thi th hin ý thc cnh giỏc cao vi ri ro. Vic cnh bo ri ro c thc hin tt c cỏc b phn trong khỏch sn v tt c cỏc giai on ca khỏch sn s gúp phn hn ch ti mc ti a cỏc ri ro tn tht i vi cỏc khỏch sn m nguyờn nhõn l do s chm tr trong vic phỏt hin ri ro.

    • 4.3 Hon thin cụng tỏc phõn tớch phỏt hin v nhn dng ri ro trong kinh doanh khỏch sn

  • Phỏt hin v nhn dng kp thi v y cỏc ri ro l mt khõu rt quan trng nú giỳp d bỏo v cú bin phỏp phũng hn ch ri ro. Phn ln cỏc tht bi ca cỏc khỏch sn u do vic phỏt hin v nhn dng cỏc ri ro khụng kp thi v y .

  • Cụng tỏc phõn tớch, phỏt hin v nhn dng ri ro phc v c lc cho mt trong hai nhim v v bn ca khỏch sn l nhim v bo m an ton trong quỏ trỡnh kinh doanh.

  • Vic phỏt hin v nhn dng ri ro khụng nhng ch d vo cỏc nghip v chuyờn mụn n thun m cũn ũi hi cú mt nng lc m mt trỡnh nhy cm vi cỏi mi nht nh. Do ú khong ch da vo cỏc kinh nghim hin cú m cũn phi luụn nõng cao, ci tin trỡnh qun lý.

  • Vic phõn tớch, phỏt hin v nhn dng ri ro nhiu khi ũi hi chi phớ rt cao cho cụng tỏc thm dũ, kho sỏt, d bỏo cho nờn cn phi hp lý húa quy trỡnh ny m bo hiu qu cao nhõt.

  • Kinh doanh khỏch sn l mt ngnh cú rt nhiu ri ro, v c bit l cỏc khỏch sn 5 sao, khi nhng ri ro xy ra thỡ tn tht s rt ln.

    • 4.3.1 C cu, t chc phỏt hin v nhn dng ri ro

  • V mt nguyờn tc, c cu t chc phỏt hin v nhn dng ri ro trong khỏch sn 5 sao cng phi da trờn lý thuyt chung v qun tr kinh doanh. i vi loi hỡnh khỏch sn ny ỏp dng c cu sau õy l hp lý:

  • 1.C cu trc tuyn kt hp vi chc nng: C cu ny hp lý bi l nhng khỏch sn nm sao, c cu t chc nhõn s, phũng ban l khỏ hp lý v y .

  • Theo c cu ny, tt c cỏc cụng vic phỏt hin v nhn dng ri ro trc

  • ht u do cỏc phũng ban chc nng thc hin, sau ú ban lónh o khỏch sn s tin hnh tng hp li ra cỏc quyt nh cú liờn quan n ri ro k c khõu lp chin lc v k hoch cng nh khõu iu hnh quỏ trỡnh hot ng ca khỏch sn. Cỏc cụng vic c th c giao cho cỏc cỏn b chuyờn trỏch cỏc phũng ban thc hin kốm theo chc nng quy nh rừ rng.

  • 2. C cu trc tuyn tham mu

  • Theo c cu ny vic phỏt hin ri ro c giao cho cỏc cỏ nhõn tham mu thc hin thay cho cỏc phũng ban.

  • 3. khõu lp k hoch chin lc kinh doanh ngoi c cu t chc chung ca khỏch sn cũn phi cú mt c cu t chc phỏt hin v nhn dng ri ro riờng nm trong mi k hoch, chin lc.

  • 4.3.2 T chc quỏ trỡnh phõn tớch phỏt hin v nhn dng ri ro Quỏ trỡnh phõn tớch phỏt hin v nhn dng ri ro bao gm:

  • 1 Quỏ trỡnh phõn tớch phỏt hin v nhn dng ri ro trc khi lp chin lc, k hoch. i vi cỏc chin lc, k hoch ln cn phi cú mt quy trỡnh nhn dng v phỏt hin ri ro mt cỏch cht ch v y

  • 2 Quỏ trỡnh phõn tớch, phỏt hin ri ro trong khi tin hnh thc hin quỏ trỡnh kinh doanh. Quỏ trỡnh ny thng bt u t vic so sỏnh gia thc t v hoch tỡm ra cỏc sai lch t ú phỏt hin cỏc ri ro. i vi cỏc ri ro thun tỳy cỏc b phn v cỏ nhõn cú trỏch nhim cn nh dng cỏc ri ro da trờn nhng thng kờ ca nhng ri ro ca nhng giai on trc ú, da trờn thng kờ ca nhng khỏch sn khỏc, da trờn khoa hc d bỏo ca cỏc lnh vc liờn quan v da trờn cm quan v kinh nghim ca ngi qun lý.

  • 3 Quỏ trỡnh phõn tớch tng kt khi chin lc hoc k hoch ó kt thỳc.

    • 4.3.3 Vn dng cỏc phng phỏp phõn tớch phỏt hin v nhn dng ri ro

  • Phng phỏp phõn tớch phỏt hin v nhn dng ri ro thng bao gm cỏc phng phỏp phõn tớch nh tớnh v phng phỏp phõn tớch nh lng, phng phỏp cú tớnh cht nghiờn cu v phng phỏp cú tớnh cht cm quan. Ngi vit kin ngh s dng mt s phng phỏp ó c s dng trong mt s ngnh dch v nh sau:

  • 1 Phng phỏp thm dũ, kho sỏt v quan sỏt thc t mụi trng ri ro. Phng phỏp ny cng cú ni dung rt a dng tựy theo mụi trng ri ro l t nhiờn, cụng ngh v t chc, ti chớnh v kinh t, mụi trng v xó hi. m bo tớnh chớnh xỏc ca quan sỏt( s lng ri ro) phi da trờn cỏc nguyờn tc ca thng kờ.

  • 2 Phng phỏp tip cn ngoi suy kt hp vi phõn tớch t bin. õy phi da trờn kinh nghim thc t ó cú v cỏc loi ri ro v mc tỏc hi ca chỳng suy ra cho cỏc trng hp ang xột. Nhng trờn thc t vic cn c vo cỏc hin tng trong quỏ kh d oỏn cho tng lai cng khụng hon ton cho kt qu ỳng, rt cú th nhng ri ro t bin s xy ra, vỡ vy phng phỏp ny phi kt hp vi phng phỏp phõn tớch t bin: Chng hn, theo thng kờ hng nm trong vũng 3 nm t nm 2004 -2006 thỡ lng khỏch lu trỳ mựa thp im t t l bỡnh quõn 61,4% nhng nm 2009 do khng hong kinh t th gii v dch bnh con s ny ch cũn li 48,4%.

  • 3 Phng phỏp tip cn h thng. Phng phỏp ny giỳp cỏc nh qun lý khỏch sn cú th phỏt hin cỏc ri ro mt cỏch cú h thng trong mi liờn quan tỏc ng ln nhau gia cỏc ri ro.

  • 4 Phng phỏp tip cn thớch nghi ỳng dn, sai - sa. Phng phỏp ny phự hp vi cỏc i tng ln u tiờn gp phi, do ú phi tin hnh thm dũ cỏc ri ro theo tng bc iu chnh kp thi v ỳng dn.

  • 5 Phng phỏp nghi ng v cnh giỏc khoa hc. Phng phỏp ny giỳp ta phũng c cỏc ri ro v phỏt hin chung ngay khi tỡnh hỡnh kinh doanh ca khỏch sn hin ti vn n nh v vng chc.

  • 6 Phng phỏp so sỏnh. Phng phỏp ny c s dng ch yu khõu phỏt hin ri ro trong quỏ trỡnh iu hnh. T vic so sỏnh s sai lch gia thc t v k hoch s tỡm c cỏc nguyờn nhõn tỏc ng v ri ro.

  • 7 Phng phỏp cú liờn quan n trc cm thụng qua vic hi ý kin chuyờn gia, õy li cú mt lot cỏc phng phỏp liờn quan n cụng ngh t duy, tho lun, tranh lun v phng vn

    • 4.3.4 Nõng cao nng lc phõn tớch ri ro

  • phỏt hin, nhn dng ri ro mt cỏch kp thi, bờn cnh vic xỏc nh cỏc phng phỏp phự hp, b phn QTRR phi cú nng lc, cú s nhy bộn v phi c trang b cỏc iu kin lm vic thỡ cụng tỏc phõn tớch phỏt hin ri ro mI mang li hiu qu cao.

  • Vic nõng cao nng lc phõn tớch phỏt hin ri ro thng i theo cỏc hng sau:

  • 1 Nõng cao nng lc t chc, qun lý vic phõn tớch phỏt hin ri ro th hin vic hon thin t chc c cu v t chc quỏ trỡnh phỏt hin ri ro , hon thin cụng ngh v trỡnh t phỏt hin ri ro.

  • 2 Nõng cao nng lc ca cỏn b trong vic phõn tớch phỏt hin ri ro, trc ht l cỏc cỏn b ch cht, cỏc cỏn b qun lý phi c trang b tt v lý thuyt QTRR, phi cú nghip v thnh tho trong vic phõn tớch ri ro, cú kh nng ỳc kt nhng kinh nghim thc tin, nhng ngun thụng tin d bỏo, cú kh nng phỏn oỏn

  • 3 Cn c cung cp nhng trang thit b truy cp thụng tin, cú iu kin tip xỳc vi nhng ngun t liu bỏo chớ trong v ngoi nc, c tham gia vo nhng t chc du lch, khỏch san

    • 4.4 Hon thin cụng tỏc o lng, ỏnh giỏ mc tn tht

  • o lng v ỏnh giỏ mc tn tht l nhim v ht sc quan trng ca nh QTRR vỡ nú nh hng ti s phõn b cỏc ngun lc cho vic QTRR. o lng v ỏnh giỏ ri ro i vi hot ng kinh doanh khỏch sn, nh

  • QTRR phi xõy dng c mt thc o mc quan trng ca ri ro i vi t chc ca mỡnh v ỏp dng thc o ny vo cỏc ri ro ó c nhn dng trc ú. Vn c bn khi o lng v ỏnh giỏ ri ro l phi xỏc nh c tn s tn tht cú th xy ra v mc nghiờm trng ca cỏc tn tht ny. Tuy nhiờn nh QTRR cn phi bit rng chớnh xỏc ca cỏc c lng ny ph thuc vo lng thụng tin cú th cú. Núi chung tn tht cng thng xuyờn xy ra, cng cú sn thụng tin c lng tn s v ngc li, nhng trong thc t, nhiờu khi cú sn thụng tin m cỏc c lng tn s v cỏc mc tn tht vn b sai s. Vic khụng xỏc nh c giỏ tr ỳng ca tn s tn tht do sai s ca cỏc nh QTRR l hon ton cú th xy ra, giỏ tr thc ca cỏc tn tht cú th bin ng xung quanh c lng ca giỏ tr trung bỡnh.

    • 4.4.1 Yờu cu ca vic xỏc nh mc tn tht do ri ro gõy nờn

  • Cú th nờu túm tt mt s yờu cu ca vic xỏc nh mc tn tht do ri ro gõy nờn cho cỏc khỏch sn nh sau:

  • 1Phi m bo chớnh xỏc cn thit khi xỏc nh mc tn tht do ri ro gõy nờn

  • 2 Phi xỏc nh mc tn tht c v cht v lng do ri ro gõy nờn nht l cỏc ri ro nh hng n n cht lng dch v

  • 3 Phi xỏc nh mc tn tht l cc b hay ton b cỏc ri ro (cỏc tớnh toỏn khụng ỳng)

  • 4 Phi xỏc nh mc tn tht l di hn hay ngn hn, trc mt hay lõu di

  • 5 Phi xỏc nh cỏc tn tht trc tip i vi vic kinh doanh ca khỏch sn, tn tht giỏn tip nn kinh doanh du lch v nn kinh t quc dõn núi chung

  • 6 Phi xỏc nh tn tht do ri ro gõy nờn mt cỏch ton din theo cỏc mt: cht lng dch v, uy tớn ca khỏch sn, ti chớnh, xó hi v mụi trng

  • 7 Phi xỏc nh c mc ri ro tỡm ra bin phỏp phũng nga v

  • khc phc hu qu mt cỏch hiu qu nhõt.

    • 4.4.2 Kin ngh phng phỏp ỏnh giỏ tn tht ca ri ro i vi khỏch sn nikko

  • Cú mt phng phỏp nh lng ỏp dng o lng ri ro nh phng phỏp s dng ch tiờu kỡ vng toỏn hc, phng phỏp mụ phng Tuy nhiờn trong nhng nm gn õy, mt phng phỏp o lng ri ro c s dng rng rói ú l phng phỏp xỏc nh giỏ tr ri ro (Value At Risk - VAR) [7;36]

  • VAR l mt phng phỏp o lng ri ro s dng cỏc k thut thng kờ chun mc. VAR o mc tn tht cú th xy ra mc ý ngha cho phộp trong mt thi hn n nh trong iu kin th trng hot ng bỡnh thng

  • Li ớch ln nht ca phng phỏp VAR l cung cp choc ho ngi qun lý doanh nghip mt con s phn ỏnh c nguy c tn tht ti chớnh cú th xy ra do bin c ca th trng. Núi cỏch khỏc, VAR cung cp thụng tin ri ro cho ngi s dng th trng. Vớ d hot ng kinh doanh ca mt khỏch sn cú th d tớnh ri ro trong doanh thu trong 1 ngy ca 100 triu ng l mc tin cy l 99% cú ngha l th trng trong hot ng bỡnh thng thỡ cú 1% kh nng xy ra tn tht 100 triu ng. Con s 100 triu núi lờn mc tn tht cú th xy ra ca khỏch sn ú v 1% núi lờn tn xut xy ra tn tht ú. Nhỡn chung bng phng phỏp VAR l ngi qun lý cng nh cỏc c ụng u cú th bit c tỡnh hỡnh kinh doanh cng nh mc mo him trong kinh doanh ca doanh nghip vỡ vy, h cú th yờn tõm xut cỏc bin phỏp gim thiu ri ro cỏc hot ng kinh doanh.

  • Phng phỏp VAR c phỏt trin t nm 1993 v hin nay ang c cỏc t chc ti chớnh trờn th gii ng dng rng rói. VAR th hin nguy c tn tht ln nht cú th xy ra trong mt khong thi gian nht nh v mc tin cy cho trc

  • Mi s thay i ca cỏc bin s u vo nh t l lói, giỏ c hng húa trao i trờn th trng u cú tỏc ng trc tip lờn doanh thu, chi phớ v thu nhp ca mi t chc doanh nghip. Nu doanh thu chi phớ hoc thu nhp bin ng cng ln thỡ nguy c ri ro cng ln. Nh vy, ri ro thc cht c o lng bng mc dao ng v giỏ tr ca cỏc bin s u vo hay núi cỏch khỏc ri ro c o lng bng mc phõn tỏn ca cỏc giỏ tr cú th ca cỏc tham s kt qu xung quanh giỏ tr trung bỡnh ca nú. Vỡ ri ro thc cht phn ỏnh tớnh khụng chc chn ca cỏc kt qu t c nờn cỏch tt nht o lng ri ro l s dng cỏc phõn b xỏc sut. Phng phỏp VAR ch yu c xõy dng trờn nn tng ca lý thuyt xỏc sut v thng kờ toỏn.

  • tớnh toỏn giỏ tr ri ro VAR, cn thc hin cỏc bc sau:

  • ỏnh giỏ giỏ tr th trng ca cỏc ti sn cú th gp ri ro (R) trờn c s phõn tớch kh nng chu tỏc ng ca ri ro th trng i vi cỏc ti sn ú (Gi s sau khi ỏnh giỏ, tng giỏ tr ti sn chu ri ro l 100 triu), R=100 triu)

  • Phõn tớch mc bin ng giỏ tr () ca ti sn ri ro, (gi s

  • 15%/nm), nm = 15%

  • La chn kỡ ỏnh giỏ (n) vớ d 10 ngy

  • La chn tin cy (an ton) cho trc vớ d 99%

  • Tớnh giỏ tr ri ro theo cỏc thụng s núi trờn Giỏ tr ri ro VAR c tớnh nh sau:

  • VAR = R x ngy x ( n v tin t/ngy) 4.2 Trong ú : R l giỏ th trng ca ti sn cú th gp ri ro

  • ngy : Mc bin ng giỏ tr ca ti sn ri ro trong 1 ngy ( lch chun ca giỏ tr ti sn ri ro trong mt n v thi gian)

  • ngy = nm x T

  • T = n/TT tớnh cho d liu thỏng, n/TN tớnh cho d niu ngy vi Tt v Tn l

  • s ngy hoc s thỏng d kin lm vic trong mt nm gi s TN = 252 ngy

  • : Phõn v trỏi ca phõn b xỏc sut. i vi phõn b chun, vi tin cy 99% (xỏc sut ri ro l 1%) ng vi phõn v a = 2.326

  • 10

  • VAR = 100 x 15% x x 2,326 = 6,95 triu/10ngy

  • 252

  • Nh vy trong iu kin th trng hot ng bỡnh thng (vi mc bin ng giỏ tr ca ti sn d kin l 15%/nm), t chc cú th cú tn tht l

  • 6,95 triu/10 ngy vi xỏc sut xy ra tn tht l 1%

  • Trong phõn tớch VAR, nhn thy cú 3 yu t quan trng nh hng n giỏ tr VAR : Mc tin cy, di k ỏnh giỏ v mc bin ng giỏ tr ti sn.

  • Cỏc thụng tin v tn s ca cỏc tn tht cú th xy ra v mc nghiờm trng ca tn tht ú rt cú ớch trong vic xỏc nh cỏc phng phỏp tt nht qun lý cỏc nguy c ri ro. T cỏc s liu ny, cú th c lng giỏ tr trung bỡnh ca tn tht, ú l mc trung bỡnh giỏ tr b tn tht nu cú ri ro xy ra hay cú th hiu mc chi phớ trung bỡnh trỏnh ri ro. Giỏ tr trung bỡnh ny c dựng lm c s QTRR, cõn nhc, tớnh toỏn la chn cỏc bin phỏp x lý ri ro. Nu giỏ tr trung bỡnh ca tn tht ln hn lng tin bo him phi úng thỡ t chc nờn mua bo him, nu nh hn thỡ t chc cú th gi ri ro li x lý hoc giỏ tr trung bỡnh thp thỡ t chc cú th mo him gi li v chp nhn ri ro. Cú th núi mc ớch c th ca o lng, ỏnh giỏ ri ro l xỏc nh mt cỏch chớnh xỏc cỏc c lng giỏ tr trung bỡnh ca tn tht t ú xut, la chn cỏc bin phỏp x lý ri ro hiu qu. Tuy nhiờn QTRR cn phi bit rng chớnh xỏc ca cỏc c lng ph thuc vo lng thụng tin nh QTRR cú th cú. Núi chung tn tht cng thng xuyờn xy ra, cng nhiu thụng tin c lng cỏc yu t ri ro v ngc li. Nhng nhiu khi cú sn cỏc thụng tin m cỏc c lng tn s v mc nghiờm trng ca ca tn tht vn sai s vỡ bn cht ca ri ro l hon ton ngu nhiờn nm ngoi ý mun ch quan ca con ngui. Vic khụng xỏc nh c giỏ tr ỳng ca tn s tn tht so sai s l hon ton cú th xy ra, giỏ tr thc ca cỏc tn tht cú th bin ng xung quanh c lng ca giỏ tr trung bỡnh.

  • C hai s liu v tn s v mc nghiờm trng ca tn tht u cn thit ỏnh giỏ mc nghiờm trng ca mt nguy c ri ro. Tuy nhiờn s quan trng ca mt nguy c ri ro thng ph thuc vo mc nghiờm trng ca tn tht ch trong ph thuc vo tn s xy ra. Mt ri ro gõy ra nhiu thit hi ln ỏng quan tõm hn nhiu so vi mt ri ro thng xuyờn xy ra nhng ch gõy ra tn tht nh.

    • 4.4.3 Lng húa tn tht ri ro

  • Vi nhng ri ro mang tớnh nh tớnh, nh QTRR cn nh lng húa bng phng phỏp cho im tựy thuc vo tn xut ca ri ro, Vic cho im cỏc loi ri ro ny ph thuc rt ln vo cm quan ca ngi qun lý. Nh QTRR s cú mt bng lit kờ tt c cỏc loi ri ro cựng vi nhng tn tht d oỏn theo mc thit hi, trong bng ny nhng ri ro nh chỏy n, ng t, bnh dch, khng hong kinh t thng ng u tip sau ú l nhng ri ro mang tớnh riờng l khụng gõy nhng hu qu c bit nghiờm trng v cú th kim ch c nh s xut trong quỏ trỡnh phc v ca nhõn viờn khỏch sn, s phn nn ca khỏch hng.v.v...

  • Xỏc nh tn tht giỏn tip: Ri ro khụng tn ti riờng l c bit l trong ngnh KDKS, mt ri ro xy ra kộo theo nhng ri ro v nhng hu qu khỏc nhau, chng hn nh s hng hng ca mt s trang thit b mỏy múc bờn cnh nhng tn hi do phi chi tr khc phc thỡ cũn nhng hu qu kộo theo nh ỡnh tr hot ng kinh doanh, gõy phin toỏi cho khỏch lu trỳ.v.v.. v thng thỡ nhng hu qu giỏn tip s nng n hn hu qu do nguyờn nhõn trc tip gõy nờn. Vỡ vy bờn cnh mt bng lit kờ nhng d oỏn v nhng hu qu trc tip mt ri ro gõy lờn, nh QTRR cng cn phỏn oỏn nhng hu qu kộo theo.

    • 4.5 Cỏc bin phỏp kin ngh x lý cỏc ri ro

      • 4.5.1 Chuyn giao ti tr ri ro

  • 4.5.1.1 Chuyn giao ti tr ri ro bng bo him

  • Ri ro luụn l yu t khú lng trc, v khi ri ro ó xy ra bo him s l mt cu cỏnh khc phc nhng hu qu. Vỡ vy s dng cỏc cụng c bo him cn c coi l mt yu t quan trng trong chng trỡnh QTRR trong KDKS. Tuy nhiờn khụng phi bt c nh qun tr no cng nhn ra c vai trũ ca bo him c bit vi nhng trng hp trong quỏ trỡnh kinh doanh, khỏch sn cha gp nhng ri ro nghiờm trng no. Mt khỏc dự nhn thc c tớnh quan trng ca cỏc hp ng bo him nhng vỡ mun ct gim chi tiờu, cỏc nh qun tr khụng n dt hu bao chi tiờu cho mt khon vụ hỡnh, tuy nhiờn mt nghiờn cu cho rng phn ln cỏc cụng ty phỏ sn l nhng cụng ty ó khụng dỏm chi tr cho cỏc hp ng bo him, s phỏ sn ca cỏc khỏch sn chc cng khụng l ngoi l, khi xem xột nhng ri ro ca khỏch sn gp phi trong 2 nm 2007, 2008, ta nhn ra rng, khỏch sn Nikko H Ni ó b qua mt s loi bo him, do ú gõy ra nhng tn tht ln ớt nht l v mt ti chớnh m l ra nú s c chi tr nu nh khỏch sn chi tr ra mt s lng ớt hn nhiu mua bo him. Hin nay mt s hóng bo him ti Vit Nam cú mt s dch v bo him cho loi hỡnh khỏch sn di õy: [1 ;8]

  • Bo him phỏ sn.

  • Bo him giỏn on kinh doanh

  • Bo him sc khe cho nhõn viờn

  • Bo him mt cp

  • Bo him khng b

  • Bo him trỏch nhim cụng cng

  • Bo him trỏch nhim cho bờn th ba

  • Bo him chỏy n

  • Bo him bi hon do cht lng phc v

  • Bo him lũng trung thnh ca nhõn viờn khỏch sn

  • Theo ú khi mt trong nhng ni dung ri ro c kớ kt trong hp ng bo him trờn xy ra, khỏch sn s nhn c mt phn hoc ton b cỏc chi phớ n bự cho nhng tn tht, tựy vo nhng iu khon trong hp ng vo chi phớ bo him.

  • 4.5.1.2 Chuyn giao ti tr ri ro phi bo him:

  • Chuyn giao ti tr ri ro phi bo him l vic chuyn giao nhng ri ro cho mt mt bờn th ba, loi chuyn giao c bit hu dng i vi hot ng kinh doanh ca khỏch sn trong mựa cao im. Khỏch sn cú th nhn lng khỏch vt quỏ kh nng cung ng ca mỡnh( trong mt t l % cho phộp - phũng nga trng hp khỏch bỏo hy dch v). Theo ú khỏch sn s tha thun vi khỏch hng v mt khỏch sn th 2 cú th l chớnh i th cnh tranh ca mỡnh (cú cựng cht lng dch v) cú th san s lng khỏch hoc mt dch v sang cho mt khỏch sn th 2.

  • Chuyn giao ti tr ri ro phi bo him cũn c th hin hp ng gia cỏc nh cung cp v khỏch sn. Khỏch sn l mt ngnh kinh doanh dch v, bn thõn nú khụng to ra cỏc sn phm vt cht, m nú s dng cỏc sn phm ca cỏc nh cung cp, khỏch sn s tit kim c mt khon chi phớ do chi tr cho cỏc hp ng bo him bng vic tht cht trỏch nhim sn phm vi nh cung cp, qua ú nh cung cp phi cú ch bo hnh, bo trỡ v m bo vic cung cp cỏc sn phm ỳng chng loi, s lng v cht lng thớch hp cho cỏc sn phm m h cung cp. Loi chuyn giao ny cú th c ỏp dng i vi cỏc nhúm sau:

  • Nhúm xõy dng cỏc cụng trỡnh ca khỏch sn

  • Bo him cỏc thit b mỏy múc

  • Bo him cỏc trang thit b ni, ngoi tht

  • Bo him trỏch nhim dch v

  • Bo him trỏch nhim sn phm

  • Bo him cht lng nhõn s

  • 4.5.1.3 a dng húa cỏc dch v kinh doanh:

  • Nhm to thờm doanh thu cho khỏch sn v m bo vic lm cho ngi lao ng. Trong quỏ trỡnh kinh doanh, cú th mt trong s cỏc sn phm dch v b lc hu, dn n vic gim doanh thu, nu a dng húa sn phm, khỏch sn nờn cú nhng sn phm khỏc phự hp cú th em li li nhun bự p cho nhng khon thua l khỏc. Tuy nhiờn vic a dng húa sn phm cng ũi hi khỏch sn cú s cõn nhc tớnh toỏn, tỡm hiu th trng ht sc chi tit, c th v phi cú mt chỳt mo him trong kinh doanh vỡ trong trng hp cú nhiu sn phm khụng ỏp ng c nhu cu ca th trng thỡ doanh nghip s b phỏ sn nhanh chúng. Xỏc nh ỳng c cu chng loi cỏc sn phm cn kinh doanh l mt vn quan trng ca chin lc sn phm.

    • 4.6 Bin ri ro thnh c hi thnh cụng

  • Khi ri ro xy ra thng mang theo nhng hu qu nht nh, tuy nhiờn trong lch s ngnh kinh doanh khỏch sn, ó cú nhng trng hp ri ro xy ra, do khỏch sn cú nhng li th u vit, bờn cnh khng ch c nhng thit hi, khỏch sn cũn cú nhng thnh cụng ln. Chỳng ta hóy xem mt vớ d sau:

  • Nm 1916, sau vi nm vn ng hnh lang, Frank Lloyd Wright, kin trỳc s ngi M, ó c giao trng trỏch thit k Khỏch Sn Hong Gia Tokyo . Mc dự ht sc vui mng vỡ c tin tng nhng Wright cng tht s lo lng trc nhng th thỏch cam go m ụng phi i din.

  • Th thỏch ln nht i vi d ỏn ny chớnh l hin tng ng t kốm theo ha hon thng xuyờn xy ra Nht Bn. V i phú vi iu ú, Wright ó a ra mt bn thit k xõy dng c nht vụ nh. i vi tớnh n hi, ụng s dng nhiu tm dm bng bờ tụng ct thộp c xõy dng trờn mt nn múng linh hot c thit k c bit. to c kt cu chu la, Wright ó s dng ton vt liu bng ỏ, bờ tụng ct thộp v gch. Cũn lm cho tũa nh nh hn v trng lc thp xung, ụng ó s dng cỏc thanh ũn lừi st thay cho gch phn di ca tũa nh trong khi bờn trờn l nhng viờn gch rng. V gim c ton b trng lng nhiu hn na, phn mỏi nh ó c lm t loi ng cú trng lng nh thay vỡ lp loi ngúi nng truyn thng.

  • Theo k hoch, Khỏch Sn Hong Gia s c m ca vo ngy mng mt thỏng chớn nm 1923. Th nhng vo ngy hụm ú, Tokyo ó phi tri qua mt trong nhng trn ng t kinh hong nht lch s. Tt c cỏc tũa nh xung quanh Khỏch Sn Hong Gia u b sp khin c khu vc tr thnh ng nỏt. Mc dự vy vn cũn li mt tũa nh ng vng v dng nh khụng h b suy chuyn, ú chớnh l Khỏch Sn Hong Gia. Bng chc nú tr thnh ni trỳ ng cho ngi dõn Tokyo cựng cỏc du khỏch, nhng ngi lõm vo cnh vụ gia c sau thm ha ú. V vỡ th m tũa nh ó i vo truyn thuyt cng nh lch s ngnh kin trỳc Nht Bn.

    • 4.7 Tiu kt chng 4

  • Mi n v kinh doanh u cú nhng ri ro riờng v hõ qu ca mt loi ri ro cng khỏc nhau mi n v kinh doanh khỏc nhau, vỡ vy m phng phỏp x lý cho tng loi ri ro cng khỏc nhau trong ngnh KDKS cng vy. Tuy nhiờn nhng ri ro nú cng cú nhng mu s chung ca nú. Cú ngha l dự bt c khỏch sn no cng phi i mt vi mt s ri ro ging nhau, vỡ vy m cỏch ỏnh giỏ v phng phỏp x lý ri ro cng cú rt nhiu im tng ng. Trong chng 3 ngi vit a ra mt s nhng gii phỏp nhm hon thin ni dung QTRR cho cỏc khỏch sn, nhng gii phỏp ny cng s cú th l nhng gii phỏp gúp phn lm hon thin ni dung QTRR cho KSNKHN.

  • KT LUN

  • KDKS l mt trong nhng ngnh quan trng cu thnh du lch - ngnh c coi l ngnh kinh t mi nhn ca c nc. Do tớnh liờn ngnh, m KDKS l mt trong nhng ngnh phi chu nhiu ri ro nht v nhiu khi mang tớnh khỏch quan, khụng trỏnh khi. V l chỳng ta cn hiu v nú gim thiu mt cỏch ti a. hn ch c ri ro v gim thiu ti a hu qu ca chỳng, chỳng ta cn cú nhng ni dung qun tr phự hp. ó cú rt nhiu nhng nghiờn cu v ri ro núi chung v nhng ri ro nhng ngnh kinh t c thự nh kinh doanh ngõn hng, xõy dng, chng khoỏn nhng trong ngnh KDKS thỡ cho n nay hu nh cha cú mt nghiờn cu no mt cỏch cú h thng v QTRR trong KDKS, m ch dng li nhng phn mua bo him cho tng n v khỏch sn riờng l. Vic nghiờn cu xỏc nh tng loi ri ro c th v cỏc ỏnh giỏ c cú vai trũ c bit quan trng tỡm ra cỏc gii phỏp nhm phũng nga v gim thiu chỳng. Nu ni dung QTRR khụng y khỏch sn s phi i mt vi hai tỡnh hung: Mt l phi t gỏnh chu nhng hu qu do ri ro gõy lờn m khụng cú c bờn th ba chia s, hai l phi chi phớ vo vic mua mt s loi bo him khụng cn thit gõy lóng phớ ti chớnh. ti lun vn ny, ngi vit ó tp chung vo vic xỏc nh mt s nhng ri ro m ngnh kinh doanh khỏch sn ó gp phi, nghiờn cu ni dung qun tr ca khỏch sn Nikko H Ni v a ra nhng kin ngh, gii phỏp nhm kin ton ni dung qun tr ri ro ca khỏch sn Nikko H Ni v nhng khỏch sn khỏc trỏnh c hai tỡnh hung nờu trờn. Vi ti lun vn ny ngi vit mong mun õy s l ti liu tham kho cho cỏc nh kinh doanh khỏch sn trong cụng tỏc QTRR v ti liu tham kho cho nhng nghiờn cu v QTRR trong KDKS sau ny.

  • DANH MC CC TI LIU THAM KHO

    • Ti liu ting Vit

      • 1. Cụng ty bo him H Ni (2008), iu khon v hng mc bo him khỏch sn Nikko

  • 2. Nguyn Vn Dng (2002), Qun tr u t nh hng khỏch sn, Nxb i hc giao thụng vn ti, H Ni

  • 3. Trnh Xuõn Dng (2002), Qun tr kinh doanh khỏch sn, Nxb i hc quc gia H Ni

  • 4. Nguyn Hng Giỏp (2004), Kinh t du lch, Nxb Tr, H Ni

  • 5. i hc Harvard (2005), Qun lý khng hong, Nxb Tng hp,

  • TPHCM

  • 6. Ngụ Quang Huõn (1998), Qun tr ri ro - Nxb giỏo dc

    • 7. Nguyn Liờn Hng, (2006), lun ỏn tin s kinh t, Nghiờn cu cỏc vn ri ro v qun tr ri ro trong cỏc cụng ty xõy dng

  • 8. Nguyn Lõn, (2000), T in t v t ng Vit Nam, Nxb Tp H Chớ Minh

    • 9. Khỏch sn Nikko H Ni (2008), Bn bỏo cỏo ti chớnh v tỡnh hỡnh kinh doanh ca khỏch sn nm Quý 1,2,3,4 nm 2008, H Ni 10. Khỏch sn Nikko H Ni (2008), H s xut cụng nhn mt trong mi khỏch sn tt nht Vit Nam 2008, H Ni 11. Nguyn Vn Mnh (2004), Qun tr kinh doanh khỏch sn, Nxb Lao ng - Xó hi, H Ni

  • 12. Nguyn Vn Nam (2002), Ri ro ti chớnh thc tin v phng phỏp ỏnh giỏ, Nxb Ti chớnh, H ni

  • 13. Trn c Thanh (1999), Nhp mụn khoa hc du lch, Nxb i hc

  • quc gia H Ni

  • 14. Nguyn Kim Thnh (2005), T in Ting Vit, NXb Vn húa Si

  • Gũn

  • 15. Nguyn Quang Thu (2002), Qun tr ri ro doanh nghip, Nxb Thng kờ, H ni

  • 16. on Th Hng Võn (2002), Qun tr ri ro v khng hong, Nxb

  • Thng ke, H ni

    • Ti liu ting Anh

  • 17. Arthur Williams (1995), Risk Management and Insurance, Seventh

  • Edition, University of Minnesota, America

  • 18. Jack V. Michaels (1996), Technical Risk management, Hall, America

    • 19. Jal Group (2001), Risk management System, risk prevention, 20. Jal Group (2001), Risk management System, Risk Identity 21. Jal Group (2001), Risk management System, Ensurance, 22. Mark S.Dorfman(1998), Introduction to Risk Management And Insurance, Harvard, America 23. Hotel Nikko Ha Noi (2008), Accident of labour Report 2006, 2007,2008, H Ni

  • 24. Hotel Nikko Ha Noi (2000), Management system, Risk management board, pg.(13-19), H Ni

  • 25. Hotel Nikko Ha Noi (2008), Trouble of Monitor and Machine Report,

  • H Ni

    • Ti liu Internet

  • 26. Mark Frisman, Riskscore, june/17th/2009 http://www.publicliability.net.au/risk_score_calculator.htm 27. Tim.D Jansen, Hotel risk, June/17th /2009 http://www.cholarisk.com/Files/Risk%20Management%20Brochure%20fo r%20Hotel%20Industry.pdf

  • 28. Peter.A Muler, Risk prevention, September/1st/2009 http://hotelriskanalysis.com/Page/7/Risk_prevention_and_compliance.htm

    • PH LC

      • Ph lc 1: 30 du hiu cnh bỏo khng hong

        • ( TS.Ngụ Quan Huõn, bi ging qun tr ri ro, i hc kinh t H Chớ Minh)

  • 1. Cụng ty bn l mt doanh nghip mi thnh lp?

  • 2. Nhúm bn chun b tung ra mt sn phm mi hoc mt dnh v mi?

  • 3. Bn ang thit lp mt qui trỡnh mi?

  • 4. Doanh nghip ca bn thuc lng vc cụng ngh tin b nhanh?

  • 5. Gn õy cụng ty bn ó tri qua mt cuc ci t trong qun lý?

  • 6. Phũng hay cụng ty ca bn va hoc chun b cú mt cuc tỏi c cu quan trng?

  • 7. Li nhun ca phũng hay cụng ty ca bn b gim sỳt?

  • 8. Vic kinh doanh ca cụng ty bn c chnh n ỏng k?

  • 9. Doanh nghip ca bn ph thuc vp mt sn phm hay mt dch v duy nht?

  • 10. Cụng ty ca bn ph thuc vo mt vi nh cung cp ln?

  • 11. Cụng ty ca bn ph thuc vo mt vi khỏch hng ln?

  • 12. H thng cụng ngh thụng tin ca bn yu kộm?

  • 13. Gn õy cụng ty ca bn c a dng hoỏ vo th trng mi hay a im mi?

  • 14. Thỏi chung ca phũng hay nhúm bn cú kiờu cng, d kớch ng v mo him?

  • 15. Hot ng kinh doanh ca bn cú lm tn hi mụi trng khụng?

  • 16. Cụng ty ca bn cú thiu ngi thay th cỏc nhõn viờn chớnh hoc cú k hoch chuyn tip khụng?

  • 17. Phũng hay cụng ty ca bn gn õy cú tri qua s tng trng nhanh chúng khụng?

  • 18. Sn phm hay cụng ty ca bn cú b gim sỳt th phn khụng?

  • 19. Cụng ty ca bn cú dớnh vo kin tng hay trang cói vi kim toỏn bờn ngoi khụng?

  • 20. Cụng ty ca bn cú ph thuc vo h thng ti chớnh k toỏn m h hay chiu l khụng?

  • 21. Doanh nghip ca bn cú ph thuc vo quyn s hu hay quan h gia ỡnh khụng?

  • 22. Cụng ty ca bn cú d nh hng bi thiờn tai khụng?

  • 23. Mc tớn nhim ca cụng ty ca bn cú kộm khụng?

  • 24. Phũng hay cụng ty ca bn cú mc thay th nhõn viờn hoc gp khú khn trong vic gi chõn nhõn ti khụng?

  • 25. Cụng ty ca bn cú d b la gt khụng?

  • 26. Bn hay cụng ty ca bn cú tm nhỡn nh hng mnh m n cụng chỳng khụng?

  • 27. Lc lng lao ng trong cụng ty cú quan h xu vi ban qun lý hay khụng?

  • 28. Cụng ty ca bn cú hot ng trong mt nc cú bt n v kinh t hoc chớnh tr khụng?

  • 29. Cụng ty bn cú thiu ngun d tr timn mt khụng?

  • 30. Phũng hay cụng ty ca bn cú dựng nguyờn liu c hi hay sn xut sn phm c hi khụng?

  • Nu tr li cú cho 15 cõu tr lờn : Chun b khng hong; 10-14 cõu cụng ty bn ang gp rc ri; 6-9 bn cú th gp rc ri; 5 cõu tr xung tt.

  • Bn cú chc l mỡnh ang kinh doanh?

    • Ph lc 2: Bin ri ro thnh c hi thnh cụng

      • (TS on Th Hng Võn, 2009, Qun tr ri ro v khng hong, nxb Lao ng xó hi, H ni)

  • Hng ngy, Financial Times u a tin v nhng ngi thnh t cng nh tht bi trong gii kinh doanh: nhng ngi liu lnh v chin thng hay nhng ngi thn trng ri tht bi. Li bỡnh lun v vũng ua ny dng nh chng thc cho mi ngi bit mt iu rng: ri ro v thnh cụng cú quan h mt thit vi nhau. Th nhng, qua cun 7 loi hỡnh ri ro v cỏc chin lc lt ngc tỡnh th, Adrian Slywotzky trỡnh by lun c ca mỡnh rng ri ro v thnh cụng thc s khụng h liờn kt vi nhau mt cỏch cht ch vỡ: Quan im chung t trc ti nay u cho rng ri ro v thnh cụng u i cựng nhau cú ngha rng ginh c nhng thnh qu thc s v i, bn cn phi chp nhn nhng ri ro thm bi ln. Trong khi ú, nhng nh lónh o ca hu ht cỏc cụng ty thnh cụng nht ngy nay u l nhng ngi bit nh hỡnh ri ro ch khụng phi l nhng k liu mng. Slywotzky ó lm ht sc mỡnh th hin sỳc tớch nht ton b tinh hoa cựng suy ngh rừ rng v vic bin him nguy thnh c hi ln trong cun Lt ngc tỡnh th. Dự bn cú ang trờn tin ti hay lo lng sp b tn cụng thỡ cun sỏch ny chớnh l kim ch nam giỳp bn cỏch lng trc v tn dng c cỏc c hi cng nh nhng mi e da khin nhng ngi khỏc gp phi tht bi.

    • T Ri Ro n C Hi

  • Phớa trung tõm bang Pennsylvania cú mt di tớch lch s quan trng cú th a n cho bn cỏi nhỡn sinh ng v vic ri ro cú th chuyn thnh c hi t phỏ nh th no. ú chớnh l ngn i mang tờn Little Round Top, ni ó vụ tỡnh chng kin vic gn nh ti bờn b vc dit vong ca quc gia c bit n vi cỏi tờn Hp Chng Quc Hoa K.

  • Trong nhng ngy cui thỏng sỏu nm 1863 ca cuc ni chin M, nhng i quõn Ly khai ó tin sõu hn vo min Bc v chun b chin u vi lc lng Liờn bang gn thnh ph Gettysburg ca bang Pennsylvania . Nu nhng i quõn ca tng Robert E. Lee cú th a ra mt ũn ỏnh quyt nh thỡ tinh thn chin u vn ang lung lay ca lc lng min Bc cú th b sp hon ton. Th lnh quõn Ly khai, Jefferson Davis thm chớ ó chun b sn mt bn tuyờn ngụn c lp gi ti tng thng Abraham Lincoln trong trng hp quõn min chin thng ti Gettysburg.

  • Cui bui chiu ngy mng hai thỏng by nm 1863, ngy chin u th hai ti Gettysburg , trung tng ca quõn Ly khai, James Longstreet ó bt u mt cuc tn cụng nhm bao võy mn sn bờn trỏi ca quõn Liờn bang. ễng a quõn tin v phớa ụng, men theo vựng i Little Round Top, ni quõn Liờn bang phũng ng lng lo. Nu quõn ni lon cú th chim c i Little Round Top, h s trn qua phũng tuyn ca quõn Liờn bang v uy hip c i phng c t phớa sau ln bờn trờn. Khi ú quõn min Nam cú th ct t ng chi viờn ca quõn min Bc, ginh c chin thng m tng Lee ang mong i, v cú th thng li hon ton trong cuc chin ny.

  • Ch huy trung on 20th Maine, i tỏ Joshua Lawrence Chamberlain c lnh phi gi c khu vc sn trỏi trng yu ca quõn Potomac bng bt c giỏ no. L mt ging viờn ba mi ba tui, chuyờn ngnh tụn giỏo, hựng bin v ngụn ng hc ti i hc Maines Bowdoin, Chamberlain dng nh khụng phi l mu ngi mang li hy vng sng cũn cho i quõn Liờn bang bi vn kin thc quõn s ch l s gúp nht t quỏ trỡnh nghin ngm nhng trn ỏnh kinh in trong lch s Hy Lp v La Mó. Vn cm ghột ch chim hu nụ l v mong c cng hin ht mỡnh cho i quõn Liờn bang, Chamberlain ó ra nhp trung on 20th Maine , li sau lng v cựng hai con nh. ễng c thng tin lờn quõn hm i tỏ nh vo chớnh kh nng lónh o thiờn bm ca mỡnh, cng nh do s khan him ngun s quan c hun luyn chớnh quy. Lỳc ny, ụng ang cựng 385 binh s ca mỡnh phc sn ch quõn Ly khai ti tn cụng trờn sn i Little Round Top.

  • Cuc tn cụng n ra vo khong bn gi chiu. Dự b tn tht nng n nhng trung on 20th Maine vn bỏm tr c sau nm cuc cụng kớch t ca quõn Ly khai. Quõn lớnh min Bc, phn vỡ kit sc, phn vỡ b quõn min Nam bn h, ó gim dn quõn s, nhng sau mi ln giao chin h vn ginh li c chin tuyn trong au thng, mt mỏt. Sau ny, Chamberlain k li: Bng cỏch no m h cú th ng vng c, bn thõn mi ngi u hiu, cũn tụi thỡ khụng.

  • Khi quõn min Nam chun b cho ln giao chin cui cựng mang tớnh quyt nh thỡ Chamberlain ó nhỡn quanh. Hn mt phn ba binh s ca ụng ó ngó xung, s cũn li trong tỡnh trng ht n do ó s dng ht sỏu mi viờn c cp. Vỡ th, h khụng th y lựi thờm mt trn ỏnh no na ca quõn phng . ú l khonh khc nguy him nht cho trung on 20th Maine, i quõn ca Potomac v cú th c ton quõn Liờn bang.

  • Nhn thy rng nu tip tc da vo chin thut phũng ng thờm mt ln na thỡ iu ú ng ngha vi vic chp nhn mt tht bi khụng th trỏnh khi, Chamberlain a ra mt quyt nh tỏo bo. ễng ra lnh cho binh s khu vc sn bờn trỏi, nhng ngi va b ỏnh bt li, trang b li lờ v chun b tin cụng. Ngay khi nhng binh s y ng vo hng cựng vi nhng ngi cũn li ca trung on, tt c ch cũn hai trm ngi kit sc sng sút tn cụng, ụng ó ra lnh cho h nh nhng tin vo khu vc ca quõn Ly khai ỏnh ỳp. V cựng lỳc, i thin x s hai ca Hoa K c Chamberlain b trớ phớa sau bc tng ỏ cỏch ú 150 một v phớa ụng ó ng lot xụng lờn v cựng n sỳng vo binh s min Nam.

  • Cuc tn cụng bt ng t hai mi ny khin quõn min khụng kp tr tay. Hon ton bt ng trc cuc tn cụng ang ba võy ly mỡnh, quõn s min quay li v chy thỏo thõn. Cũn binh s ca Chamberlain thỡ bt c s tự nhõn thm chớ cũn gp ụi c quõn s hin ti ca mỡnh. Cuc tn cụng ca quõn Ly khai ỏnh vo mn sn ca quõn Liờn bang tr nờn tht bi, v chớnh s tht bi ny ó p tan hy vng ln nht ca Lee, ú l thng c mt trn quyt nh trờn t Bc. Sau mt ngy giao chin na, tra ngy mng bn thỏng by quõn i ca Lee ó b ỏnh bt tr li min Nam, khin quõn Ly khai khụng bao gi cũn cú th lp li mt cuc tn cụng vi quy mụ ln vo quõn i Liờn bang c na.

  • Hai mi thỏng sau, ti tũa ỏn Appomattox Virginia , Lee v quõn lớnh ca mỡnh ó phi u hng quõn Liờn bang khi ú do Ulysses S. Grant ch huy. Nhm ghi nhn ti ch huy quyt oỏn ca Chamberlain trong trn Gettysburg, Grant ó trao cho Chamberlain v trung on 20th Maine mt vinh d c bit ti bui l. Khi binh lớnh min Nam bi trn bc xung ng ph giao np v khớ v quõn phc, Chamberlain, theo sỏng kin ca mỡnh, ra lnh cho binh lớnh ca ụng ng nghiờm trang ún nhn v khớ c giao np, mt cỏch th hin s tụn trng, mt c ch cao thng c tt c binh s, dự ó mi mt vỡ cuc chin, ca c hai bờn tham chin cm phc.

  • Ba mi nm sau, Joshua Chamberlain, khi ú ó l ch tch trng i hc Bowdoin v bn ln c bu lm Thng c bang Maine , c tng thng Huõn Chng Danh D ca Quc Hi.

    • Ri ro chin lc: k sỏt nhõn ca cỏc mụ hỡnh kinh doanh

  • Bi hc rỳt ra t Little Round Top tht n gin nhng cng vụ cựng quan trng, ú l: thi im bn i mt vi nhiu ri ro nht cng chớnh l thi im bn cú nhiu c hi nht.

  • Mc ớch ca cun sỏch ny l ch cho bn cỏch cú th nhn bit c nhng thi im ri ro, lng trc c nhng iu ú v t chun b bin i chỳng, bin c hi thnh cụng n trong nguy c ri ro thnh hin thc.

  • Nhng thi im nh vy ang tr nờn rừ rng v nhiu hn trong kinh doanh bi mt s tht hin nhiờn v kinh doanh trong nhng nm u ca th k 21 ú l ri ro ang gia tng ht sc mnh m.

  • Thi im bn i mt vi nhiu ri ro nht cng chớnh l thi im bn cú nhiu c hi nht.

  • Trong nhng nm gn õy, mt lot cỏc bng chng thng kờ thu hỳt c s quan tõm do cụng ty Standard & Poors (S&P) a ra da vo vic ỏnh giỏ hn 4.000 cụng ty kinh doanh cụng khai mi nm. Nh trong hỡnh 1 cho thy, vo gia thp niờn 1980, hn 30% c phiu ca S&P c xp loi A (cht lng cao, ri ro thp). Nhng n gia thp niờn 2000, con s ny ch cũn 14%. Nhng cng trong cựng giai on ny, cỏc c phiu xp loi C (cht lng thp, ri ro cao) li gia tng t 12% ti 30% - mt du chộo khỏc thng trong vũng cha ti hai thp niờn. Mc ri ro ngy cng cao hn, v ang gia tng mi lnh vc, gõy nh hng n gn nh tt c cỏc tp on cụng nghip do S&P kim soỏt. D liu a ra rừ rng ti mc m bn cú th mun hi rng: iu gỡ ang xy ra vi mc ri ro ca cụng ty tụi? V ti sao li th?

  • Ngnh cụng nghip in, mt ngnh kinh doanh luụn c ỏnh giỏ ri ro thp l thng chớnh l mt vớ d u tiờn. Trong sut thp niờn 1990, ngnh cụng nghip nng lng in nhanh chúng b bói b quy nh. Do ú, theo nh bỏo cỏo trong nghiờn cu gn õy do Jeremy C. Stein ca i hc Harvard v mt nhúm thuc Vin Nghiờn Cu Kinh T Quc Gia thc hin, thỡ tớnh bt n ca thu nhp (EBITDA) i vi mt vt dng dựng in trung bỡnh gn nh tng gp ụi qua mt thp niờn. Hu ht ri ro gia tng ca cỏc vt dng u bt ngun t nhng thay i mang tớnh quy tc. i vi nhng nhúm ngnh cụng nghip khỏc, tuy nguyờn nhõn khụng ging nh vy nhng s gia tng mc ri ro luụn l mi lo bao trựm.

  • S gia tng ri ro chin lc cũn dn ti vic gia tng con s st gim giỏ tr th trng. T nm 1993 n nm 1998, 10% trong tng s 1000 cụng ty c tp chớ Fortune xp hng ó ỏnh mt 25% giỏ tr th trng ch trong mt thỏng. Cũn t nm 1998 n nm 2003, cng ch trong mt thỏng, con s 10% ó st gim ti 55%. V trong vũng mi hai nm tr li õy, 170 trờn tng s 500 cụng ty c tp chớ Fortune xp hng ó mt 25% hoc nhiu hn giỏ tr ca chỳng ch trong vũng mt nm. Hn na, bõy gi mt nhiu thi gian hn so vi mt thp niờn trc õy mt cụng ty cú th khụi phc li giỏ tr m nú ó ỏnh mt.

  • Bi hc õy l: Ri ro chin lc tr thnh mt trong nhng ngun ln nht lm mt giỏ tr trong nn kinh t, v cú th nú cng chớnh l nguyờn nhõn ln nht. Hm ý rng cỏc cụng ty t nhõn cng phi chu s xỏo trn ny.

  • Nhng cụng ty tng mt ln c s hu nhng v trớ chin lc tng chng khụng th tn cụng c cng ang b quay cung trc cỏc cuc tn cụng t nhiu hng m khụng th d oỏn c. õu ú, ụi khi ngay c bn cng cú th cm thy rng cụng ty ca mỡnh sp phi i din vi khonh khc Gettysburg ca chớnh nú.

  • iu ny gii thớch ti sao cú ngy cng nhiu lónh o cụng ty xem vic qun lý ri ro chin lc l mt mụn hc quyt nh trong thp niờn u ca th k hai mt mt mụn hc m tt c cỏc nh qun lý thuc mi cp v t chc, t qun lý cụng xng, vn phũng cho n i ng qun lý cp cao u phi nm vng v ỏp dng vo cụng vic hng ngy. Cú mt nh qun lý m chỳng tụi bit hi quỏ khi phỏt biu mt cỏch n gin rng: Chin lc l qun lý ri ro.

  • Nhng iu ỏng tic l nhng cỏch ngh tng t nh th v qun lý ri ro khụng th giỳp bn i phú vi nhng mc ri ro c gia tng ngy nay.

  • Phng phỏp qun lý ri ro truyn thng tp trung vo ba loi ri ro vn thng c bit n, ú l: ri ro t thm ha (ha hon, l lt, ng t), ri ro v ti chớnh (cỏc khon n xu, t giỏ hi oỏi hay lói sut bin ng) v ri ro do vn hnh (mỏy tớnh b hng, chui cung ng b giỏn on, mt nhõn viờn trm cp). Hu ht cỏc cụng ty u cú nhng nh qun lý ri ro chuyờn gii quyt cỏc loi ri ro ny. H lm vic vi cỏc cụng ty bo him, cỏc chuyờn gia an ninh v ti chớnh, cng nh nhng chuyờn gia khỏc nhm hn ch cỏc mc ri ro v phỏt trin nhng chin lc phũng b nhm gim ti mc ti thiu cỏc khon l tim n.

  • Nhng loi ri ro ny cc k quan trng, nhng mt loi ri ro khỏc thm chớ cũn nguy him hn m cụng ty ca bn cú th gp phi, ú chớnh l ri ro chin lc. Ri ro chin lc thng nhm ti mt hoc nhiu yu t ch cht trong vic thit k mụ hỡnh kinh doanh ca bn. Trong mt vi trng hp, nú phỏ v mi quan h gia bn vi cỏc khỏch hng. Hay trong nhng trng hp khỏc, nú lm suy yu mc ớch giỏ tr duy nht vn l c s cho hot ng kinh doanh ca bn. Cũn trong mt vi trng hp khỏc thỡ nú li rỳt ht nhng khon li nhun m bn ang thu c. ụi khi, chớnh nú phỏ hy vic kim soỏt chin lc vn giỳp bn trỏnh c s cnh tranh. V trong tỡnh hung xu nht, mt ri ro chin lc nghim trng cú th e da tt c nhng ct tr ny ca cụng ty bn.

  • Tt nhiờn l khụng phi tt c cỏc cụng ty u i mt vi mi dng ca ri ro chin lc, nhng mi cụng ty thỡ s phi gp mt vi dng. V trờn thc t, ri ro chin lc cha ng gn nh ton b ri ro m hu ht cỏc cụng ty u i mt.

  • Cú by loi ri ro chin lc chớnh m cụng ty bn cú th phũng trỏnh. Trong khi cụng ty bn cú th gp phi nhng ri ro khỏc, chng hn nh cỏc ri ro nguyờn tc hoc a chớnh tr, thỡ by loi ny ó bao trựm ton b cỏc ri ro cú th e da ti hu ht nhng k hoch ca cỏc cụng ty.

  • 1. Sỏng kin ln ca bn tht bi. Hóy xem xột li mt d ỏn ln gn õy m bn lónh o hay tham gia vo (nh d ỏn nghiờn cu v phỏt trin, qung cỏo sn phm mi, m rng th trng, mt thng v mua li, mt d ỏn cụng ngh thụng tin). Ngay khi bt u, c hi thnh cụng l bao nhiờu? V t l thnh cụng thc t ca tt c cỏc d ỏn ca cụng ty bn trong nm n mi nm tr li õy l bao nhiờu?

  • Nu bn ỏnh giỏ mt cỏch trung thc, thỡ kh nng thnh cụng thc s ban u ca hu ht cỏc d ỏn quan trng l di 20% ngha l ri ro tht bi hn 80%. Cú th thay i c t l ny khụng? Bng cỏch no? Cỏc cụng ty khỏc ó thc hin nhng chuyn i c th gỡ nhm thay i hon ton c t l ny theo hng cú li cho h? Liu trong nhng hng chuyn i ú bn cú th ỏp dng thay i t ngt c t l ny cho d ỏn tip theo, hoc thm chớ l cho ton b danh mc vn u t cỏc d ỏn ca mỡnh hay khụng?

  • 2. Mt khỏch hng. Cụng ty ca bn ó tng b khỏch hng lm cho bt ng cha khi m t nhiờn h thay i s thớch, thúi quen v c th hiu na khin bn khụng ti no d oỏn c? Khi iu ny xy ra, doanh thu ch yu cụng ty bn hot ng cú th vi i nhanh chúng. Nhng cng cú nhiu cụng ty ó tỡm ra c nhng cỏch c th i phú li ri ro t khỏch hng. Bng cỏch no m h nm bt c suy ngh ca khỏch hng hay lng trc c nhng iu bt ng trc khi chỳng xy ra? H ó to ra nhng phỏt trin t phỏ no? V liu rng bn cú th ỏp dng cỏc phng phỏp ca h mt cỏch thnh cụng hay khụng?

  • 3. Ngnh kinh doanh ca bn ng gia ngó ba ng. Khi nhng thay i v cụng ngh hay k hoch kinh doanh lm chuyn i c mt ngnh kinh doanh thỡ cú n 80% cỏc cụng ty ang hot ng khụng th ng vng c trc s chuyn i y. Nhng vn cú mt b phn nh cỏc cụng ty khụng ch vt qua c ri ro t chuyn i m cũn bin chỳng thnh c hi phỏt trin mnh m - v mt s ớt cỏc cụng ty ó thc hin iu ny thnh cụng khụng ch mt ln. Vy nhng ngi sng sút ny s truyn li cho chỳng ta nhng bi hc gỡ?

  • 4. Mt i th dng nh khụng th ỏnh bi xut hin. Cụng ty ca bn cú th vn cha chm trỏn vi mt i th duy nht, nh mt Wal-Mart hoc mt Microsoft, sn sng chim lnh th trng ca bn. Khi iu ú xy ra, vn cú cụng ty tn ti c v thm chớ cũn phỏt trin nhanh hn trong khi nhng cụng ty khỏc gn nh b phỏ sn? Vy ai ó lm c iu ú, v bng cỏch no? V lm th no m nhng chuyn i ca h cú th giỳp bn cnh tranh tt hn, cho dự bn khụng phi chm trỏn vi mt ch th hỡnh nh khụng th ỏnh bi c?

  • 5. Thng hiu ca bn mt i sc mnh. Mt thng hiu ni ting c vớ nh mt phỏo i bo v giỏ tr. Tuy nhiờn, 40% cỏc thng hiu dn u u ó tri qua s st gim giỏ tr ỏng k trong nm nm tr li õy. Trong hu ht cỏc trng hp, nguyờn nhõn dn n s st gim ú l do nhng nh qun lý suy ngh quỏ hn hp v thng hiu ca mỡnh, b qua s tng tỏc gia thng hiu, sn phm v k hoch kinh doanh, nhng iu luụn xỏc nh c sc mnh cho thng hiu. Lm th no bn cú th sm phỏt hin ra ri ro thng hiu? Ri lm th no bn cú th lt ngc c s suy tn ca thng hiu to ra mt k nguyờn mi phỏt trin? V lm th no m cỏc khon u t ca bn vo ton b k hoch kinh doanh cú th giỳp gia tng hoc lm suy yu giỏ tr thng hiu ca bn?

  • 6. Ngnh kinh doanh ca bn tr thnh mt vựng phi li nhun. Nhiu ngnh kinh doanh, t hng khụng v in gia dng ti tp húa hay ụ tụ u nhn thy rng chớnh h ang gp khú khn do s cnh tranh ngy cng khc lit, quyn ca ngi tiờu dựng ngy cng cao, cựng vi vic khụng cú lói trc khi cỏc li nhun gn nh bng khụng. iu gỡ ó gõy ra quỏ trỡnh ny? iu ú cú th xy ra vi cụng ty ca bn khụng? V quan trng nht l nhng kiu bin phỏp i phú no bn cú th thc hin to ra c hi thu li nhun mi cho cụng ty bn, cho dự ngnh kinh doanh ca bn ó tr thnh mt vựng phi li nhun?

  • 7. Cụng ty ca bn ngng tng trng. Khi s gia tng doanh thu chng li thỡ tỏc ng ca nú dng nh xy ra ngay lp tc v rt nghiờm trng: giỏ c phiu ca cụng ty b st gim, nhng sỏng kin mi b hóm li, v nhng nhõn viờn gii nht ca bn bt u ri khi cụng ty. Bn cú th lm gỡ vt qua ri ro do s ỡnh tr ny m khụng to thờm cỏc ri ro khỏc trong quỏ trỡnh gii quyt? V lm th no m bn cú th sỏng to cỏc dng nhu cu mi cho khỏch hng nhm gõy ra nhng ln súng tng trng mi, thm chớ l ngay c trong mt ngnh kinh doanh dng nh ó bóo hũa?

  • Mi mt loi ri ro chin lc ny chớnh l mt k sỏt nhõn tim n ca nhng k hoch kinh doanh. Khi mt trong nhng loi ri ro ny xut hin, cng ging nh mt cn bóo cp bn cú kh nng lm bt r c mt cỏnh rng hay san phng mt vựng dõn c, nú cú th phỏ hy mt phn k hoch kinh doanh xõy dng cụng ty m bn phi ht sc chu khú mi xõy dng c. Nhng tt c nhng iu ny u cú chiu hng u b cỏc nh qun lý b qua hoc ỏnh giỏ thp bi h cho rng chin lc kinh doanh ca cụng ty mỡnh (cựng vi nhng nguy c rỡnh rp chin lc ú) ch do mt s nh qun lý cp cao cú trỏch nhim phi quan tõm n, hoc nhng tỡnh hung ri ro nghiờm trng m h c trờn bỏo ch xy n vi ngi khỏc ch khụng phi h.

  • Nhng c hai nhn nh trờn u sai hon ton bi qun lý ri ro chin lc l nhim v ca mi nh qun lý. Cũn bt c cụng ty no hot ng kinh doanh nhiu nm chc chn u ó gp phi mt hoc nhiu s c ri ro chin lc, v thng thỡ vic gp phi nhiu ri ro cựng mt lỳc ngy cng tr nờn ph bin.

  • D nhiờn l khụng cú cỏch no loi tr c hon ton cỏc ri ro chin lc. Nhng hiu v lng trc c, nh hng c v thc hin c nhng bin phỏp i phú c th i vi iu ny thỡ cng ó chng minh c rng hiu qu cú th cho phộp mt cụng ty tng thờm cỏc c hi tn ti mt cỏch ỏng k v thm chớ cũn phỏt trin mnh hn trong mụi trng y ri ro nh hin nay, ng thi cng khỏm phỏ c c hi phỏt trin tim nng n sau chic mt n ỏng s ca ri ro.

  • Hai vic u tiờn ca quỏ trỡnh qun lý ri ro chin lc chớnh l trỏnh nhng tai ha khụng cn thit v lm gim bt nhng tai ha khụng th trỏnh khi. Bn cú th trỏnh c nhng ũn ỏnh nng n nht vo giỏ tr ca cụng ty thụng qua mt h thng qun lý ri ro chin lc cú ỏp dng cỏc nguyờn lý v k thut c trỡnh by trong phn sau ca cun sỏch. V hóy nh quy tc s mt ca Warren Buffett, ú l: Hóy bo v ngun vn ca bn. Cũn nguyờn tc s hai ca ụng chớnh l: Hóy xem li quy tc s mt.

  • Thc hin tt c iu ny l ó gii quyt c mt na khú khn phỏt sinh trong quỏ trỡnh phỏt trin m hu ht mi cụng ty u gp phi: Bn cú th gõy dng trờn mt nn tng vng chc hn l mt thi gian v ti sn ch gõy dng li mc giỏ c phiu m bn ó t c nm nm trc.

    • Lng trc: vic nhn bit c tiờu im ca ri ro

  • Kh nng gii quyt c tỡnh th khi ng u vi mt ri ro nghiờm trng tim n l vụ cựng quan trng. Thm chớ cũn quan trng hn khi lng trc c ri ro v phỏt trin mt k hoch hnh ng nhm lm chch hng v chuyn i c ri ro thnh s phỏt trin.

  • Cú l khụng ai minh chng cho k nng ny thuyt phc hn hun luyn viờn i búng bu dc nh ngh M New England Patriots, i ba ln vụ ch gii Super Bowl, Bill Belichick.

  • Mc ri ro m bn gp phi s t l nghch vi mc chun b ca bn.

  • Phng phỏp ca hun luyn viờn Belichick ú l chun b cho ton i trc mi trn cu tt c nhng tỡnh hung xu chớnh l vic lng trc cỏc ri ro. Mt tun trc mi trn u, Belichick cựng ban hun luyn ca mỡnh hp v a ra vn : Cỏc i th s chi theo chin thut gỡ khi gp chỳng ta? H s c gng phi hp vi nhau bng nhng ng chuyn di kiu gỡ? H s li dng l hng no trong hng phũng ng ca chỳng ta? Cỏc cu th ún búng ca h s di chuyn nh th no dnh c v trớ thun li trờn sõn trong cỏc tỡnh hung tt búng? Hu v ca i phng s lm gỡ gõy ỏp lc cho hng tin v ca ta v m ra mt t phn cụng nguy him?

  • C th, Belichick v cng s ca mỡnh ln lt a ra nhng tỡnh hung (ri ro) xu nht. Ri sau ú h hi nhau: Liu cú th o ngc c tng tỡnh hung ú khụng? Thng thng l h u lm c. V i ca Belichick ó vn dng nhng hiu bit cn k ca mỡnh v thúi quen ca i phng chuyn t th trn phũng ng sang tn cụng. Bruce Laird, mt hu v tng c Belichick hun luyn, ó nhn xột:

  • Bn cng hiu rừ [chin thut ca i phng] v nm vng c nú chng no, thỡ dn dn iu ú s tr thnh bn nng ca bn. iu ny cú ngha l chỳng tụi khụng bao gi chy theo sau v cho phộp tin o i phng nm th ch ng, m chỳng tụi luụn tn cụng bi vỡ chỳng tụi cm nhn c h sp lm gỡ. ú l mt trong nhng lý do vỡ sao mựa gii dn trụi i v chỳng tụi chi ngy mt hay hn, chỳng tụi ó cú trn u vi t s: thng mt - thua bn, nhng sau ú l mt chui tỏm trn thng liờn tip.

  • V ú l lý do ti sao vic ua tranh vi vi Belichick li tr nờn quỏ tht bi: ễng ó chi s trn búng trong u mỡnh nhiu hn bt c mt hun luyn viờn hay i búng no khỏc.

  • Cú l thng li ln nht ca Belichick chớnh l chin thng y bt ng ca i Patriots trong gii u Super Bowl nm 2001 trc i St. Louis Rams. Theo nh mt s nhn nh thỡ i Patriots khụng cú c hi vụ ch trong gii u Super Bowl nm ú. Ngi dn dt li chi cho i búng khi ú l mt chng tin v cũn non chot, vn c xem l s thay th bt c d cho anh chng tin v ngụi sao b chn thng vo u mựa gii. H b l nhiu c hi dn búng mi một trong ln u tiờn, mt khu tranh chp búng v khu chuyn búng nhiu hn i th ca mỡnh.

  • Ngc li, i Rams chi di s dn dt ca tin v Kurt Warner, ngi ó di chuyn c 4.353 yard, thc hin bn mi mt ln dn búng n cui sõn v ch b chn li mi ba ln. Di s dn dt ca Warner, i búng thc hin trung bỡnh mi ng chuyn l 9,2 yard. V theo nh Belichick nhn xột thỡ: hu nh h khụng cn n ln dn búng mi một th hai. Thm chớ quan trng hn l h hónh din vỡ cú c mt trong nhng hu v chi tn cụng hay nht trong lch s búng bu dc, Marshall Faulk, khi ú mi hai mi tỏm tui, ang vo thi k nh cao phong , vi thnh tớch cha tng cú trong sut bn nm lin, trung bỡnh t c mc di chuyn hn 2.000 yard tn cụng v chuyn búng. Vi s kt hp tuyt vi gia hỡnh th, s nhanh nhn v tc di chuyn, Faulk thng xuyờn chuyn nhng ng chuyn 5 yard nhn c lờn thnh nhng ng chuyn 20 yard. õy l mt i búng tuyt vi v ớt quan sỏt viờn no ngh rng Patriots cú c hi chin thng.

  • Nhng i Patriots li cú mt v khớ bớ mt: ú chớnh l hun luyn viờn Bill Belichick cựng nhng phng phỏp lng trc ri ro v sau ú thỡ lt ngc tỡnh th ca mỡnh. Khụng ging nh hu ht cỏc hun luyn viờn khỏc, Belichick khụng ngh rng vic chun b trc mi trn u ch nờn tp trung vo vic tỡm kim im yu ca i phng. M theo ụng thỡ nờn tp trung vo vic xỏc nh nhng im mnh ca i phng v tỡm cỏch o ngc li tỡnh th. Do ú, Belichick ó dnh ra mt tun trc trn u Super Bowl nhn mnh cho hng hu v ca mỡnh rng, bng mi cỏch phi chn ng c Marshall Faulk. Nh bỏo David Halberstam, ngi tng cng tỏc cựng Belichick vit nờn cun sỏch khỏc thng The Education of a Coach (Hun luyn hun luyn viờn) ó nhn xột nh sau: K hoch ca trn u l tp trung vo anh y [Faulk] v quõy cht ly anh ta vo mi lỳc. H s va chm vo anh ta mi khi anh cú búng cng nh khụng cú búng.

  • cng c kh nng tp trung vo mt mc tiờu duy nht, Faulk, tiờu im ca ri ro, Belichick ó dnh ra c tun tp luyn trc trn u Super Bowl bng cỏch ng sau hng phũng ng v hột lờn vi h rng: Anh ta õu? Anh ta õu?. Ch n khi ụng nghe thy chớnh nhng hu v ca mỡnh cng ln lt hột lờn: Anh ta õu? Anh ta õu? vi ngi bờn cnh khi bc vo bui hp ton i thỡ ụng mi cm thy hi lũng vỡ ó truyn t mt cỏch trn vn ni ỏm nh mang tờn Faulk ca mỡnh cho nhng chng trai s ng u vi anh ta.

  • Cui cựng thỡ Marshall Faulk cng ch ghi c 76 yard. i New England vn kim soỏt c ngũi n tn cụng ca i Rams, trn u din ra ht sc sớt sao v trong hip thi u th hai ca trn chung kt, Adam Vinatieri ó ghi bn thng mang li chin thng 20-17 cho i Patriots. ú l chc vụ ch u tiờn v bt ng nht trong s ba ln vụ ch gii Super Bowl ca h.

  • Phng phỏp cng nh thnh tớch ca Belichick minh chng cho mt khớa cnh quan trng v s thỏch thc ri ro. Hu nh trong mi tỡnh hung ri ro cao, chỳng ta u cú th lng trc c nhng nguyờn nhõn chớnh dn n ri ro ú v thc hin tng bc c th nõng cao c li th ginh chin thng. (Khỏi nim v vic nõng cao li th ny cng cú th ỏp dng c trong nhng hon cnh cỏ nhõn, chng hn nh o to hoc s nghip.)

  • Nhng vớ d hi hp v gõy n tng nht ca quỏ trỡnh lt ngc ri ro u liờn quan ti cỏc nguy c to ln cú th phỏ hy cụng vic kinh doanh ca bn. Nhng tr nờn khụn ngoan trc ri do thỡ õu ch cú nhng bc ngoc lch s nh i Little Round Top hoc mt gii u Super Bowl, m cũn cú nhiu thay i khỏc dự nh nhng cng úng vai trũ sng cũn vi k hoch kinh doanh m bn thc hin mi ngy, v chớnh nhng thay i ú giỳp cho k hoch kinh doanh ca bn tr nờn bn vng hn, linh hot hn v ớt b tn cụng hn trc ri ro.

  • Qua thi gian, cỏc cụng ty khụn ngoan ó phỏt trin c c mt lot cỏc bin phỏp phũng tr ri ro, bao gm nhng vic nh; ct gim chi phớ c nh, xõy dng c s ỏp li nhanh hn gp nhiu ln, nm bt c thụng tin cnh bỏo sm m nhng cụng ty khỏc cha bit, phỏt trin v th nghim nhiu la chn thit k sn phm khỏc nhau, to ra d liu khỏch hng a chiu, liờn tc v nhiu chin thut khỏc na. Trong cun Lt ngc tỡnh th, chỳng ta s tỡm hiu ton b nhng bin phỏp ny cng nh cựng xem cỏc cụng ty khụn ngoan ó vn dng chỳng nh th no xoay chuyn c tỡnh th ri ro t nguy hi thnh mt li th ln. V vic m rng nhng bin phỏp phũng tr c th ny cú th giỳp cho bn xõy dng c mt doanh nghip vụ cựng bn vng trc mi ri ro.

  • Cng ging nh trờn, cụng ty ca bn luụn phi i mt vi ri ro phỏt sinh t nhng thiờn tai khụn lng v khụng th trỏnh khi nhng cn chn ng cú th lm thay i ton b hot ng kinh doanh, kiu nh by dng ri ro m chỳng tụi ó trỡnh by s qua lỳc trc. Vy cú nhng bin phỏp xỏc thc ú gim bt c tỡnh trng d b tn cụng ca cụng ty bn trc nhng ri ro chin lc khụng, cng nh cỏc bin ng v giỏ c cựng sn lng m nhng ri ro ú gõy ra

    • Ph lc 3: Lm th no ch ng i phú vi khng hong

      • ThS. Ngụ Vinh Tỳ, dch t tp chớ qun lý cụng ty ZHUK

  • i vi phn ln cỏc doanh nhõn, t khng hong ng ngha vi thm ha. Nhiu nh qun lý b quay cung bi cõu hi, bng cỏch no khụng cho phộp nú xy ra trong cụng ty ca mỡnh, lm sao gim thiu ri ro v loi b c hu qu. Cỏc nh lónh o u c gng gim thiu mc tỏc ng ca khng hong lờn quỏ trỡnh kinh doanh, khụng cho phộp nú lan ta khp cụng ty. Tuy nhiờn, cỏch hnh x c in ny cng ng thi l sai lm c in. Ti sao vy?

  • Cụng ty ca bn cú phi ang n nh? õy chớnh l thi im bt u mt cuc thay i!

  • Khng hong ging nh vic i khỏm rng: khụng thỳ v, nhng cn thit.

  • Vỡ rng:

  • 1. Bng cỏc phng phỏp truyn thng, chỳng ta s loi b c hu qu ca cuc khng hong, nhng khụng loi b c nguyờn nhõn, ngha l chỳng ta cha gii quyt c vn .

  • 2.Bn thõn khng hong - ú l du hiu v yu t phỏt trin ca h thng, v vic dp tt nú khụng phi lỳc no cng cú th c nhn din.

  • V thc cht, khng hong khụng phi l thm ha. ỳng, ú l iu khụng thỳ v v khụng mong i. Nhng, v bn cht, nú l quỏ trỡnh t nhiờn trong vic phỏt trin ca bt k h thng no, v l s m bo tin lờn mt mc phỏt trin mi.

  • Liu khng hong s tr thnh nguyờn nhõn ca tai ha hay l nhõn t ca s phỏt trin kinh doanh iu ny hon ton ph thuc vo chỳng ta.

  • Giỏm c cụng ty phi lm gỡ t khng hong khụng tr thnh mt t ỏng s ỏm nh gic ng ca mỡnh hng ờm? Cn thay i cỏch nhỡn ca chỳng ta i vi t ny v i vi s th hin thc t ca nú. Cn phi nhn ra nhng tim nng trong khng hong a cụng ty lờn mc mi ca s phỏt trin - khiờu khớch khng hong.

    • ng i khng hong! Hóy khiờu khớch nú

  • Phng phỏp truyn thng v qun lý cụng ty ó b lc hu. Trớ tu ca phn ln cỏc nh nghiờn cu v thc tin iu hnh tp trung vo vic tỡm kim cỏc phng phỏp qun lý mi trong mt th gii thay i. V nhng cuc tỡm kim ny cn tp trung vo hai hỡnh thc phỏt trin nhõn to v t nhiờn.

  • Hỡnh thc phỏt trin t nhiờn ú l chu k sng truyn thng ca t chc vi tt c cỏc pha phỏt trin v suy tn.

  • Khu hiu ca hỡnh thc phỏt trin ny l:

    • Khụng cn ch khng hong hóy t mỡnh khiờu khớch nú!

  • Vic khiờu khớch khng hong luụn luụn gn lin vi vic t chi mt iu gỡ ú: sn phm, th phn, lnh vc, nhõn s, ng li kinh doanh (d ỏn) v thm chớ c bn thõn t chc. Nu cú cỏc vn nghiờm trng trong hot ng ca mỡnh, cụng ty khụng cũn hy vng gỡ na. Khụng cn phi cu t chc phng din ti sn vt cht m cn phi cu cỏc ti sn vụ hỡnh: thng hiu, cỏc nng lc ct lừi, nhón hiu thng mi, tờn gi hng húa, cụng ngh, v.v.

  • Khng hong hỡnh thnh kinh nghim mi, quỏ trỡnh qun lý mi v t chc mi.

  • T ú, ta cú khu hiu th hai:

    • ng cu cụng ty hóy vt nú i

  • Khớch ng khng hong l vic bin nhng iu khụng mong i thnh hin tng c mong i. n gin l chỳng ta lm tng tc s xut hin ca chỳng. Nu nh chỳng ta bit cỏch hot ng trong búng ti thỡ vic tt in bt ng s khụng lm chỳng ta s hói!

  • Doanh nhõn kh lay lay cụng ty, vỡ hiu rng, nu nh iu ú khụng c thc hin mt cỏch c bit thỡ s bỡnh n s dn ụng ta vo khng hong trong khi ụng ta hon ton cha chun b.

  • Ti sao li cho phộp xy ra tỡnh trng khú khn, nu nh cú th chm dt nú bng cỏc bin phỏp phũng nga, thụng qua vic s dng chin lc khớch ng khng hong?!

    • Cỏc yu t khiờu khớch bờn ngoi

  • Khớch ng khng hong cú th thc hin bng hai loi yu t ni ti v bờn ngoi. Nhng yu t ny cú th c s dng theo trỡnh t, v cng cú th s dng mt cỏch ng thi.

  • Yu t ni ti gn lin vi s thay i ca quỏ trỡnh kinh doanh bờn trong bn thõn cụng ty. Vớ d:

  • 1. Ngng sn xut cỏc sn phm ang mang li li nhun n nh trong thi gian hin ti, nhng trong thi gian sp ti s gim sỳt nhu cu. Khụng l trong cụng ty cỏc bn khụng din ra tỡnh hung ny? Trong chu k sng ca sn phm, chỳng ta khụng loi tr kh nng suy gim. Nh vy chỳng ta hiu rng, thi k cao nguyờn chm dt, nhng chỳng ta vn tip tc tp trung ngun lc cho sn phm sn cú. Ti sao vy? n gin l vỡ chỳng ta s hói cuc khng hong m s chc chn s xy ra trong khong thi gian t khi ngng sn xut sn phm c cho n khi sn xut n nh sn phm mi. Nhng hóy lu ý: nu nh khng hong n, ng cong doanh thu s xung dc khụng phanh, cụng ty s khụng cú nhiu ngun lc phc hi. Tt nht l bt u s thay i sm hn, khi chỳng ta ang tng trng.

  • 2. Ct gim nhõn s n nh. Chỳng ta ang núi v nhng nhõn viờn cú thõm niờn lm vic ti cụng ty. ỳng nh th: dn dn cỏc cu binh khụng cũn b sung thờm c cỏc giỏ tr cho cụng ty. Rừ rng rng, nhng ý tng mi v nng lc lừi mi li c cỏc nhõn viờn mi mang vo cụng ty. Tuy nhiờn, gia khong thi gian ra i ca nhõn viờn c v tip nhn nhõn viờn mi s l thi k khng hong nh. Giai on ny cng cú th tr thnh thi gian xem xột li cỏc phng phỏp thc hin cụng vic ó quen thuc trc õy, v cú th, vic t b mt s quy trỡnh kinh doanh m trc õy ó c coi l cn thit s c a ra.

  • Mt vi nm trc õy, cụng ty KampoMos a ra th trng mt lot sn phm cnh tranh ln nhau ch khụng phi l cnh tranh vi cỏc hng húa ca i th. S gim sỳt bỏn hng bt u xy ra, cỏc ch s ti chớnh c bn b xu i (t l li nhun, tớnh thanh khon v mc d n). Khụng ý iu ú, lónh o cụng ty vn tip tc chin lc tn thu i vi cỏc mt hng c. Sau khi s hu c phn chi phi, cỏc nh u t Tõy Ban Nha ó quyt nh thay i b mỏy lónh o. Giỏm c iu hnh mi thc hin mt lot gii phỏp chin lc, ct gim mnh m cỏc mt hng v a ra mt ỏn sn phm mi, nh vic tung ra th trng mt hng pizza ụng lnh. Trong thi gian u, khng hong cng ti t hn. Nhu cu u t thờm xng mi xut hin, cụng ty phi chu thua l. Nhng cỏc ngun lc c gii phúng khi thc hin chin lc mi, khụng nhng khụng b thõm thng m cũn to ra cỏc iu kin thun li chim lnh th trng mi.

    • Cỏc yu t khiờu khớch bờn ngoi

  • Nhng yu t khiờu khớch khng hong t bờn ngoi thng ging cỏc yu t bờn ngoi ca vic tỏc ng trc tip hoc giỏn tip lờn cỏc kh nng v mi e da i vi t chc. Cỏc yu t bờn ngoi thng li hu qu trờn din rng v nh th, khụng nghi ng gỡ na, thc s l nguy him khi s dng. Cú cỏc yu t sau:

  • 1. Thay i ngnh ngh kinh doanh

  • Mt bc i cng quyt. Khụng phi giỏm c no cng quyt nh ri b lnh vc m cụng ty ca h ang kinh doanh trong nhiu nm. iu d lm hn l vic ng ý thay i phõn khỳc th trng, nu nh phõn khỳc hin nay th hin ra l khụng cú tim nng.

  • 2. Thay i chin lc th trng. Cú phi cụng ty ca bn ó ng vng trong thi gian di khi s dng chin lc a dng húa? Cú th ó n lỳc bỏn tt c nhng gỡ cũn tha v chỳ ý vo nng lc lừi, tp trung tt c ngun lc vo mt cỳ nc rỳt mnh m?!

  • 3. Thay i vn phũng cụng ty v phng din a lý.

  • Cú th, ó n lỳc phi ngh v vic di chuyn sn xut ti ni r hn v chi phớ nhõn cụng, lc lng k cn v ngun ti nguyờn? n ni gn hn vi ngi tiờu dựng gim chi phớ vn chuyn? Hoc di chuyn tr s chớnh v th ụ?

  • 4. úng ca cụng ty

  • Tt nhiờn, õy khụng phi l s vt b hon ton cụng vic kinh doanh. Chỳng ta ang núi v vic úng ca cụng ty nh mt tp hp cỏc yu t vt cht cho n khi thnh lp cụng ty mi trờn mt th trng mi, v v vic xem xột li c s ca cỏc chin lc nhm s dng thnh cụng cỏc giỏ tr vụ hỡnh cũn li v nng lc lừi.

  • Tt c u hiu rng, nhng giỏ tr c bn ca cỏc cụng ty hin i nm trong giỏ tr vụ hỡnh v nng lc lừi. Thm chớ khi mt ti sn vt cht cng ớt ỏng s hn so vi vic mt i nng lc lừi v cht xỏm. iu quan trng tip theo l thng hiu, du hiu hng húa, biu tng cụng ty. S mt mỏt trang thit b phc v sn xut mang li thit hi ớt hn nhiu so vi vic mt mỏt thng hiu, du hiu hng húa. Vic mt i c s sn xut u cú th thay th bng hp ng sn xut ti c s khỏc hoc gia cụng nc ngoi. Nhng vic mt mỏt thng hiu hoc giỏ tr vụ hỡnh khỏc thỡ khụng cũn lm c gỡ c thm chớ l gia cụng theo hp ng.

  • Tỡnh hỡnh chớnh tr ca quục gia cú th cú vai trũ ca cỏc yu t khớch ng t bờn ngoi. Vớ d, vic cm qung cỏo thc ung cú cn buc nh sn xut phi tỡm con ng mi tiờu th sn phm. Thc vy, Kosogorov Samogon a ra mt cuc thi qung cỏo c sc nht cho nhng ngi truy cp website. Cú hn hai nghỡn ngi tham gia v h ó lm phong phỳ thờm cho nhng nh t chc bng cỏc ý tng sỏng to ca mỡnh. Mt trong s ú l mt cõu chuyn núi rng, ging nh ru Cụ-nhc nu lng Cụ-nhc, ru Samogon cng ch c nu lng Samogon, mt lng nm vựng Krasnodar. Nh sn xut bt chc cỏc nh sn xut ru vang Phỏp, cng bt u vit lờn trờn nhón chai dũng ch thng hiu c kim soỏt bi Samogon. Tt nhiờn, vic ny ó gõy c s chỳ ý ca ngi tiờu dựng.

    • Ph lc 4: Khng hong kinh t v dch cỳm nh hng n ngnh kinh doanh khỏch sn http://www.toquoc.gov.vn

  • - Cỏc khỏch sn cao cp, ni ch yu phc v lng khỏch quc t, vn cũn gp nhiu khú khn trong vic nõng t l thuờ phũng. V h ang tỡm mi cỏch thu hỳt khỏch v mong ch cuc khng hong qua mau.

  • Cao nht l 50%

  • Theo bỏo cỏo hng thỏng ca Tng cc Du Lch Vit Nam, trong chớn thỏng u nm 2009, ngoi tr thỏng 4 v thỏng 8 cú mc tng nh, cỏc thỏng cũn li lng khỏch du lch n Vit Nam u gim so vi thỏng trc ú. Tớnh chung chớn thỏng u nm, lng khỏch n Vit Nam (k c khỏch du lch kt hp ngh ngi v cụng vic) l hn 2,7 triu khỏch, gim 16% so vi cựng k nm 2008.

  • Nu suy oỏn mt cỏch n gin thỡ lng khỏch lu trỳ ti cỏc khỏch sn cao cp cng s gim trong bi cnh chung nh th. Theo tỡm hiu t nhng ngun tin riờng ca TBKTSG, cú nhng ngy cụng sut phũng cỏc khỏch sn ny gim cũn 20%. V theo li tng giỏm c ca mt khỏch sn 5 sao, nu cụng sut phũng bỡnh quõn hng thỏng t khong trờn di 50% l mng lm ri.

  • Nu em t l ny so vi nm 2007 mi thy ht khú khn m cỏc khỏch sn ang i u, thi im ú cú nhng tun h khụng cũn phũng cho thuờ. Cũn bỡnh quõn nm 2008, t l ny dao ng t 70-80%.

  • V tng giỏm c trờn cho bit thờm: ti khỏch sn ca ụng, t u nm n khong thỏng 6, thỏng 7, cụng sut phũng t rt thp v t thỏng 8 n nay mi tng lờn mt chỳt v hin t khong 50%.

  • Cũn theo thụng tin t khỏch sn Rex, cụng sut phũng trong chớn thỏng qua bỡnh quõn ch l 46%, trong ú cú nhng thỏng ch t 33%.

  • i din cỏc khỏch sn 5 sao khỏc TPHCM, ni cú s phũng thuc loi ln so vi mt bng chung, cú lng khỏch M, chõu u v Nht chim t l cao, tha nhn cú hin tng suy gim t nhng th trng ny. V iu ú ó lm nh hng ỏng k n lng khỏch ti khỏch sn.

  • ễng Nelson Balilo, Giỏm c kinh doanh v tip th khỏch sn New World, cho bit trong chớn thỏng u nm, vỡ khng hong kinh t v nh hng ca dch cỳm A/H1N1 m c dch v kinh doanh phũng v dch v n ung u gim. Lng khỏch ca khỏch sn ch yu n t ba th trng chớnh l M, chõu u v Nht u gim nhiu.

  • ễng Dietmar Kielnhofer, Tng giỏm c khỏch sn Sheraton Saigon, tha nhn nhng con s thng kờ khỏch lu trỳ khụng th bng nm 2007 v 2008. Mt trong nhng nguyờn nhõn l lng khỏch t cỏc th trng quc t gim do khng hong kinh t.

  • Tỡm cỏch xoay x v mong khng hong qua mau

  • Trc khú khn trong kinh doanh, cỏc khỏch sn trờn ang tỡm mi cỏch xoay x v mong ch ngy th trng hi phc ti mau. Mt trong nhng cỏch c cỏc khỏch sn ỏp dng l tp trung hn vo th trng chõu v th trng trong nc, nhng ni c ỏnh giỏ l ớt b nh hng ca khng hong v cũn cú kh nng tng trng, tp trung phỏt trin loi hỡnh khỏch MICE (du lch kt hp d hi ngh, hi tho) v dch v m thc.

  • ễng To Vn Ngh, Tng giỏm c khỏch sn Majestic, cho bit i vi nhng on khỏch MICE, khỏch sn s min tin thuờ phũng hp m ch tớnh tin tic hoc ngc li. Trong thi bui hin nay, chỳng ta cn thc hin nhng chớnh sỏch linh hot thỡ mi sng c, ụng núi.

  • i din ca khỏch sn Rex cho bit khỏch sn cng ang tỡm cỏch m rng th trng ni a v tp trung vo cỏc on khỏch MICE. ễng Balilo cng cho bit khỏch sn New World ang cú nhng mc giỏ u ói cho cỏc on khỏch MICE v khỏch du lch l doanh nhõn.

  • Cũn i vi khỏch sn Sheraton, theo ụng Kielnhofer, trong vũng hai nm ti, th trng chõu -Thỏi Bỡnh Dng, trong ú cú Vit Nam, s c khỏch sn chỳ ý phỏt trin hn na.

  • Theo cỏc khỏch sn cao cp ny, cho dự khng hong, nhng h vn nhn thy nhu cu n ung ti cỏc nh hng sang trng ca ngi Vit vn cú v xu hng ny ang tng. Vỡ vy, h c gng phỏt trin mng dch v ny em li doanh thu cho khỏch sn. Hin khỏch dựng ba ti nh hng ca chỳng tụi l ngi Vit chim khỏ ụng, nhiu khi lờn n 60%, bao gm khỏch l v khỏch d hi ngh, nhõn viờn ti mt khỏch sn cao cp cho bit.

  • Bờn cnh ú, vic ra i ca cỏc thng hiu khỏch sn quc t ln nh InterContentinental mi va khai trng, mt mt s kớch thớch th trng phỏt trin, mt khỏc cú th s lm ming bỏnh th trng m cỏc khỏch sn ang chia phn s nh hn mt chỳt.

  • Cui cựng, núi gỡ thỡ núi, i din ca nhng khỏch sn trờn u cho bit so vi cỏc nc lỏng ging nh Thỏi Lan hay Malaysia, lng khỏch sn cao cp Vit Nam v TPHCM núi riờng cha thm vo õu. Vỡ vy h tin tng s cú s phỏt trin hn na ca th trng trong vi nm ti, nht l khi cn bóo khng hong i qua.

  • Ngy 14/9, Tng cc trng Tng cc Du lch Nguyn Vn Tun ó cú vn bn s 648/TCDL-LH nhm bỏo cỏo vi Phú th tng Nguyn Thin Nhõn v B trng B VH,TT&DL Hong Tun Anh v tỡnh hỡnh, nh hng ca dch cỳm A(H1N1) i vi hot ng du lch v cỏc bin phỏp ng phú, phũng chng dch ca ngnh Du lch.

  • Bỏo cỏo nờu rừ, trong bi cnh suy thoỏi kinh t v dch cỳm A(H1N1) ang lan rng trờn phm vi ton cu, hot ng du lch nc ta ngy cng tr nờn khú khn do tõm lý e ngi ca du khỏch v nhng cnh bỏo, hn ch i li gia cỏc quc gia nhm ngn chn dch cỳm lõy lan mnh. Du lch Vit Nam ó thc hin nhiu bin phỏp kớch cu nhm thu hỳt khỏch du lch quc t v thỳc y du lch trong nc. Tuy vy, du lch Vit Nam cũn phi i mt vi s cnh tranh gay gt v im n.

  • Theo s liu thng kờ, 7 thỏng u nm 2009, lng khỏch quc t n Vit Nam ó gim khong 18,7% so vi cựng k nm 2008. Hu ht cỏc th trng trng im ca du lch Vit Nam st gim t 5 - 37%. Thỏng 8/2009, khỏch quc t n Vit Nam t khong 315 nghỡn lt ngi, tng 16% so vi 7/2009, nh vy tc suy gim khỏch quc t n ó cú du hiu chng li.

    • Dch cỳm nh hng ton din n hot ng du lch

  • Trng hp u tiờn cú on khỏch du lch ni a mc dch cỳm A (H1N1) l on tham quan du lch ca Trng Cao ng Vn húa Ngh thut v Du lch Si Gũn i du lch xuyờn Vit. S ngi trong on phỏt hin nhim bnh l 55/185 dng tớnh vi cỳm A(H1N1). Sau khi c iu tr theo ỳng phỏc , 55 trng hp nhim cỳm A(H1N1) ó cho kt qu õm tớnh v hin nay ó tr v sinh hot vi cng ng bỡnh thng.

  • Dch cỳm A(H1N1) ó tỏc ng trc tip n cỏc hot ng ca ngnh Du lch. S lõy lan nhanh v din bin phc tp ca dch cỳm A(H1N1) ó nh hng ton din n cỏc hot ng kinh doanh du lch ca ton ngnh c trong lnh vc kinh doanh khỏch du lch inbound, outbound v du lch ni a.

  • Trc nhng khú khn thỏch thc do nh hng ca khng hong kinh t ton cu t cui nm 2008, ngnh du lch ó cú nhiu gii phỏp chng suy gim lng khỏch quc t, tng nhanh lng khỏch du lch ni a trong thi gian gn õy. Tuy nhiờn dch cỳm A(H1N1) phỏt trin nhanh, c bit khi xut hin cỏc dch lõy lan trong cng ng ti Vit Nam ó nh hng khụng nh n hot ng kinh doanh ca ngnh Du lch, k c du lch quc t v du lch ni a.

    • Gii phỏp ng phú ca ngnh du lch i vi i dch

  • L ngnh kinh doanh rt nhy cm vi mi bin ng trờn th gii nờn du lch luụn i u trong cỏc gii phỏp ng phú vi nhng khng hong ny.

  • Tng cc Du lch luụn l thnh viờn tớch cc, thng xuyờn tham gia v úng gúp vo cỏc cuc hp thng k ca Ban Ch o Quc gia v phũng chng i dch cỳm c thnh lp ti B Y t t nm 2003. Tranh th ý kin ch o ca Ban Ch o Quc gia trong cỏc vn thụng tin, khuyn cỏo n khỏch du lch v ch o cỏc n v trong ton ngnh Du lch kp thi cú bin phỏp ng phú trc nhng din bin ca i dch cỳm A(H1N1) trờn th gii v ti Vit Nam.

  • Tng cc ó ra cỏc vn bn hng dn cỏc n v trong ton Ngnh trin khai cỏc hot ng phũng chng dch bnh, phự hp vi tng giai on phỏt trin v din bin dch bnh. Ton ngnh tớch cc phũng chng cỳm, thng xuyờn theo dừi, cp nht thụng tin ca T chc Y t Th gii (WHO) v B Y t kp thi thụng bỏo tỡnh hỡnh din bin dch cỳm A(H1N1) ti Vit Nam n khỏch du lch, tng cng hot ng kinh doanh du lch. Lu ý cỏc doanh nghip l hnh quc t hn ch vic a khỏch i du lch nc ngoi ti cỏc quc gia ang bựng phỏt rng, cú nguy c lõy nhim cao dch cỳm A(H1N1) phũng trỏnh lõy lan dch bnh vo Vit Nam qua ng du lch. Yờu cu cỏc n v trong ton Ngnh bỡnh tnh, chỳ ý theo dừi sỏt din bin ca dch bnh, khụng hoang mang lm nh hng ti tõm lý du khỏch, ng thi thụng bỏo cỏc n v tớch cc trin khai mt s bin phỏp phũng chng dch cỳm A(H1N1) ca ngnh Du lch Vit Nam trờn c s nhng yờu cu chung v phũng chng dch cỳm ca B Y t.

  • Do cú nhng vn bn ch o kp thi ca Tng cc Du lch nờn cỏc doanh nghip du lch trong ton Ngnh ó ch ng ra cỏc bin phỏp ng phú vi tỡnh hỡnh dch bnh. Mt s doanh nghip ó cú chng trỡnh u ói khỏch mua tour, phi hp vi cỏc cụng ty bo him cú ch bo him cao trong trng hp khỏch du lch b nhim cỳm A(H1N1). Vỡ vy hot ng kinh doanh ca ngnh v c bn vn m bo, khỏch quc t n gim nhng khỏch du lch ni a tng so vi cựng k nm 2008, gúp phn tng doanh thu du lch ca ton Ngnh trong 7 thỏng u nm.

    • Mt s bin phỏp phũng chng dch cỳm A(H1N1) trong thi gian ti

  • 1. Theo dừi sỏt din bin ca dch bnh, bỡnh tnh, khụng hoang mang lm nh hng n tõm lý du khỏch; tớch cc trin khai cỏc hot ng kinh doanh, nghiờm tỳc tuõn th cỏc quy nh v phũng chng dch cỳm A(H1N1) ca B Y t. Cỏc n v trong Ngnh xõy dng k hoch phũng chng dch cỳm A(H1N1), lu ý quy trỡnh ún tip khỏch du lch, trỏnh lõy nhim cỳm A(H1N1) i vi hot ng du lch.

  • 2. Trung tõm Thụng tin du lch m chuyờn mc trờn Internet cp nht thụng tin v din bin tỡnh hỡnh dch cỳm A(H1N1) ti Vit Nam v cỏc thụng tin liờn quan n cỏc bin phỏp phũng chng dch. Trung tõm s tip nhn thụng tin ca cỏc n v trong ton ngnh v cỏc hot ng, sỏng kin liờn quan n cụng tỏc phũng chng dch trong ngnh Du lch.

  • 3. Thc hin nghiờm tỳc khuyn cỏo v ch th chng dch ca B Y t, cú bin phỏp m bo an ton ni lm vic, nht l cỏc a im thng xuyờn ún tip khỏch. Bo m sc khe cho cỏn b nhõn viờn trong c quan, thng xuyờn nhc nh h t bo v bn thõn v cng ng bng cỏch thc hin tt cỏc bin phỏp phũng chng dch nh: ra tay bng x phũng, dung dch sỏt khun, che ming khi b ho, ht hi, khụng khc nh ba bói; v sinh mụi trng, thụng thoỏng ni , ni lm vic.

  • 4. Thng xuyờn thụng bỏo cho cỏc i tỏc gi khỏch nc ngoi thụng tin cp nhp v tỡnh hỡnh din bin dch cỳm A(H1N1) ti Vit Nam thụng qua trang web ca B Y t www.moh.gov.vnn và các phương tiện truyến thông v cỏc phng tin truyn thụng, m bo thụng tin chớnh xỏc, kp thi v din bin dch bnh cng nh cỏc bin phỏp, kt qu phũng chng dch bnh tớch cc ca Chớnh ph v ngnh Y t Vit Nam.

  • 5. Thụng tin kp thi v cỏc bin phỏp phũng chng dch cỳm A(H1N1) ca ngnh Y t Vit Nam cng nh cỏc quy nh ca n v cho khỏch du lch quc t v ni a nhm m bo an ton cho du khỏch trong thi gian i tour.

  • 6. Cỏn b nhõn viờn, khỏch du lch nu cú biu hin b nhim cỳm A(H1N1) phi ch ng cỏch ly, c bit l nhng ngi ó tip xỳc vi ngi b bnh; khụng n ni t tp ụng ngi phũng lõy bnh cho ngi khỏc. Nghiờm tỳc thc hin theo hng dn ca ngnh Y t v bin phỏp cỏch ly, trỏnh lõy lan ra cng ng.

  • 7. Cỏc c s lu trỳ v n ung cỏc a phng phc v khỏch du lch m bo v sinh, an ton thc phm, thanh trựng theo ỳng quy nh hin hnh ca B Y t; phũng chng dch cỳm A(H1N1) kp thi v phũng trỏnh, khụng bnh dch lõy lan, bựng phỏt.

  • 8. Cỏc doanh nghip l hnh quc t v ni a, cỏc khỏch sn phi hp vi S Y t, n v y t d phũng ti a phng lờn chng trỡnh tp hun, cp nht thụng tin cho hng dn viờn, l tõn, nhng ngi thng xuyờn tip xỳc vi khỏch du lch v cỏc bin phỏp phũng trỏnh cỳm A(H1N1) cng nh cỏc phng phỏp h tr khỏch du lch khi cú biu hin hoc phỏt hin mc cỳm A(H1N1).

  • 9. Cỏc c s lu trỳ hp tỏc tớch cc vi y t a phng trong vic phũng, chng, cỏch ly bnh nhõn mc cỳm ti c s; xõy dng phng ỏn c th phũng trng hp khỏch cú biu hin mc cỳm A(H1N1) cỏch ly theo yờu cu ca ngnh Y t.

  • 10. Nu cú biu hin nghi ng cỳm A(H1N1), thụng bỏo theo ng dõy núng ca S Y t, vin v sinh dch t/Pasteur, Cc Y t d phũng v Mụi trng (B Y t): 0989671115; Fax: 0437366241

    • xut v kin ngh

  • Trong vn bn ny, ngnh du lch cng xut gii phỏp v kin ngh i vi vic phũng chng dch cỳm A H1N1 ny. Theo ú, ngh cú bin phỏp tuyờn truyn phự hp, va m bo sc kho cng ng nhng vn m bo phỏt trin kinh t, xó hi c bit l m bo tng trng kinh t trong giai on khú khn hin nay. ng thoi tuyờn truyn cho ngi dõn hiu rừ v cỳm A(H1N1) h t bo v bn thõn, khỏm bnh kp thi, trỏnh lõy lan ra cng ng, trỏnh vic tuyờn truyn gõy tõm lý hoang mang trong cng ng./.

  • Theo Tng cc Thng kờ, 8 thỏng u nm 2009, lng khỏch quc t n Vit Nam c t gn 2,48 triu lt, gim 17,7% so vi cựng k nm 2008. Nguyờn nhõn ch yu l do nh hng ca suy gim kinh t th gii v gn õy l dch cỳm A/H1N1.

  • Trong nhng thỏng u nm nay, nhn thy tỏc ng ca tỡnh trng suy gim kinh t th gii t nm gia 2008 khin lng khỏch quc t vo Vit Nam st gim mnh, Tng cc Du lch (B Vn húa, Th thao v Du lch) ó trin khai chng trỡnh hnh ng n tng Vit Nam nhm kớch cu du lch.

  • Theo chng trỡnh ny, cỏc doanh nghip hot ng trong lnh vc du lch, vn chuyn khỏch l hnh, cỏc hóng hng khụng, cỏc doanh nghip kinh doanh khỏch sn, nh hng c vn ng gim giỏ dch v t 30%-50% nhm gim giỏ tour, thỳc y khỏch i du lch. Cỏc doanh nghip tham gia chng trỡnh n tng Vit Nam cng c gim 50% thu VAT, min gim thu vi cỏc dch v vn chuyn; min, gim, hoón thu thu nhp doanh nghip õy l liu thuc kớch thớch cn thit cu vón ngnh du lch. Chng trỡnh c thc hin t thỏng 3 n ht thỏng 12-2009, bc u em li nhng hiu qu nht nh thỡ ựng mt cỏi, i dch cỳm A/H1N1 lan rng ra ton cu, khin cho du khỏch khụng dỏm i du lch.

  • Trong bi cnh chung, nhng thỏng u nm nay, ngnh du lch B Ra-Vng Tu cng chu nh hng mnh bi s st gim khỏch quc t v c khỏch ni a. Tuy nhiờn, ngnh du lch B Ra-Vng Tu nhanh chúng thoỏt khi nh hng ny. Trong 8 thỏng u nm ton tnh ó ún hn 5,72 triu lt khỏch, tng 23,11% so vi cựng k nm 2008; trong ú cú gn 170 ngn lt khỏch quc t, tng hn 28% so vi cựng k nm 2008. Cú c kt qu ny ngoi vai trũ ca nh nc phi k n s c gng ca cỏc doanh nghip du lch trong vic ch ng trin khai cỏc chng trỡnh khuyn mói, gim giỏ, a vo cỏc sn phm, dch v mi phc v khỏch.

  • Tuy nhiờn, trong tun cui thỏng 8 v dp l 2-9 va qua, tỡnh hỡnh tng trng khỏch du lch ca B Ra-Vng Tu, nht l khỏch ni a cú xu hng chm li. C th, trong 5 ngy, t 29-8 n 2-9, ton tnh ch ún c 143.643 lt khỏch, gim 27% so vi dp l 2-9 nm ngoỏi (cng tớnh 5 ngy). Tng doanh thu du lch c t gn 12 t ng, gim 26% so vi cựng k nm trc. Hu ht cỏc khỏch sn, nh ngh t bỡnh dõn n cao cp trờn a bn tnh u khụng ht cụng sut phũng trong dp l 2-9 v trong nhng ngy cui tun qua- thi gian c k vng l khỏch s i du lch bự l 2-9. Nguyờn nhõn, theo mt s doanh nghip du lch l do c ngh l ớt ngy, hc sinh bt u i hc v mt phn do tõm lý lo ngi dch cỳm A/H1N1 nờn nhiu on khỏch, c bit l khỏch ni a cng ó hy tour, hy phũng hoc tm gỏc k hoch i du lch. M õy vn l i tng khỏch chớnh ca B Ra-Vng Tu.

  • Hin nay, ngnh du lch tnh ang bc vo mựa thp im ca khỏch ni a, chun b sang mựa cao im ún khỏch quc t (t thỏng 10 nm nay n thỏng 2 nm sau). S xut hin ca dch cỳm A/H1N1 ó gõy nh hng ln i vi vic thu hỳt khỏch. Hy vng, mt s s kin sp c t chc ti TP. Vng Tu, trong ú cú vũng chung kt Cuc thi Hoa hu quý b p, thnh t Vit Nam (thỏng 9) v Cuc thi Hoa hu quý b p, thnh t th gii 2009 (thỏng 11) s l nhng ng lc giỳp ngnh du lch B Ra-Vng Tu vt qua nhng thỏch thc

Nội dung

CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUẢN TRỊ RỦI

KHÁI NIỆM RỦI RO

Trong cuộc sống chúng ta phải đối mặt với rủi ro đó là điều không tránh khỏi Có một số khái niệm về rủi ro nhƣ sau:

“Rủi ro là điều không lành, không tốt, bất ngờ xảy đến” [14, 1066]

Theo Giáo sƣ Nguyễn Lân “rủi ro (đồng nghiã với rủi) là sự không may”

“Rủi ro là khả năng gặp nguy hiểm hoặc bị đau đớn thiệt hại” [28, 4]

Rủi ro bao gồm thiệt hại, mất mát và nguy hiểm, cũng như các yếu tố liên quan đến những khó khăn và sự không chắc chắn có thể xảy ra đối với con người.

Trong kinh doanh, rủi ro được hiểu là tổn thất tài sản hoặc sự giảm sút lợi nhuận thực tế so với lợi nhuận dự kiến.

Rủi ro trong kinh doanh là những bất trắc ngoài ý muốn xảy ra trong quá trình sản xuất và kinh doanh, có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp Định nghĩa này phản ánh rõ ràng mối liên hệ giữa rủi ro và các hoạt động kinh doanh, đồng thời phù hợp với nội dung quản trị kinh doanh và phạm vi nghiên cứu của đề tài.

PHÂN LOẠI RỦI RO

Để nhận diện và quản lý rủi ro hiệu quả, cần phân loại các rủi ro dựa trên mục đích sử dụng trong phân tích hoạt động kinh tế.

1.1.1 Theo tính chất khách quan của rủi ro

Người ta thường chia ra rủi ro rủi ro thuần túy và rủi ro suy tính (pure Risk and Speculative Risk):

Rủi ro thuần túy là loại rủi ro chỉ liên quan đến khả năng mất mát mà không có cơ hội kiếm lời, thường liên quan đến việc tài sản bị phá hủy Khi rủi ro thuần túy xảy ra, có thể xảy ra mất mát lớn hoặc nhỏ, trong khi khi không có rủi ro, không có nguy cơ mất mát Những rủi ro này, như động đất, bão gió, núi lửa và hạn hán, thường gây thiệt hại lớn về tài sản và có thể ảnh hưởng đến tính mạng con người.

Rủi ro suy tính là loại rủi ro mà tổn thất có thể xảy ra đồng thời với cơ hội kiếm lời Ví dụ, khi ra mắt một sản phẩm mới, doanh nghiệp không chỉ có khả năng thu lợi nhuận mà cũng phải đối mặt với nguy cơ thua lỗ.

Việc phân chia rủi ro thành rủi ro thuần túy và rủi ro suy tính là rất quan trọng trong việc lựa chọn các kỹ thuật phòng tránh rủi ro Đối với rủi ro suy tính, kỹ thuật Hedging (rào cản) có thể được áp dụng để giảm thiểu thiệt hại, trong khi rủi ro thuần túy thường được bảo vệ thông qua việc mua bảo hiểm.

Hầu hết các rủi ro đều chứa cả yếu tố thuần túy và suy tính, với ranh giới giữa hai loại rủi ro này thường rất mơ hồ.

1.1.2 Theo hậu quả để lại cho con người

Người ta chia thành rủi ro số đông (rủi ro toàn cục), rủi ro bộ phận (rủi ro riêng biệt)

Rủi ro số đông là những rủi ro phát sinh từ các sự kiện khách quan có ảnh hưởng đến một nhóm lớn người trong xã hội Các loại rủi ro này bao gồm chiến tranh, động đất, và lũ lụt, gây ra hậu quả nghiêm trọng cho cộng đồng.

Rủi ro bộ phận là những rủi ro phát sinh từ các sự kiện chủ quan của từng cá nhân, xét về cả nguyên nhân lẫn hậu quả Loại rủi ro này thường chỉ ảnh hưởng đến một nhóm nhỏ người và không tác động rộng rãi đến xã hội, ví dụ như tai nạn giao thông, mất trộm hay hỏa hoạn.

Việc phân chia rủi ro thành hai loại có ý nghĩa quan trọng trong quản trị rủi ro (QTRR) Khi một rủi ro bộ phận xảy ra, các tổ chức và cá nhân có thể hỗ trợ thông qua các quỹ trợ giúp Tuy nhiên, sự phân chia này không hoàn toàn rõ ràng, vì rủi ro có thể chuyển đổi giữa các dạng khác nhau theo sự phát triển của khoa học kỹ thuật và bối cảnh xã hội Ví dụ, rủi ro lũ lụt có thể là vấn đề lớn đối với một quốc gia, nhưng lại chỉ là rủi ro bộ phận đối với toàn thế giới.

1.1.3 Theo nguồn gốc, rủi ro được phân chia như sau:

Rủi ro trong môi trường vật chất Các rủi ro xuất phát từ nguồn này tương đối nhiều chẳng hạn như hỏa hoạn do bất cẩn, cháy nổ…

Rủi ro từ các môi trường phi vật chất rất đa dạng và thường phát sinh từ các yếu tố như kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật và hoạt động của tổ chức Chính sách của lãnh đạo quốc gia có thể tác động mạnh mẽ đến hoạt động kinh doanh, thông qua quy định thuế và các chính sách kinh tế Quá trình hoạt động của tổ chức cũng có thể tạo ra nhiều rủi ro và bất định, như thay đổi tỷ giá hối đoái, lãi suất và quan hệ cung cầu Rủi ro này thường liên kết với nhau, ví dụ, bất ổn chính trị có thể dẫn đến rủi ro kinh tế và xã hội, như sản xuất đình trệ và gia tăng thất nghiệp Để nhận diện và đánh giá những rủi ro này, cần có nghiên cứu chi tiết và thận trọng, bởi khả năng và mức độ xảy ra của chúng từ nguồn rủi ro phi vật chất rất khó xác định.

5 khăn với độ chính xác khác nhau, nó phụ thuộc vào trình độ của người đánh giá

Các tổn thất phát sinh từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm cả môi trường vật chất và chính trị Ví dụ, rủi ro cháy nhà có thể do sự bất cẩn trong việc nấu nướng hoặc do bạo động, đập phá Việc phân loại rủi ro theo nguồn gốc giúp các nhà quản lý rủi ro không bỏ sót thông tin trong quá trình phân tích và nâng cao hiệu quả của các biện pháp phòng ngừa sau này.

1.1.4 Theo khả năng khống chế của con người

Theo cách phân loại này, rủi ro đƣợc chia thành:

Rủi ro không thể kiểm soát, như thiên tai và địch họa, là những tình huống mà con người khó có thể đối phó Những loại rủi ro này thường mang lại hậu quả nghiêm trọng và nặng nề.

Rủi ro có thể được kiểm soát và hạn chế, đặc biệt là những rủi ro do con người gây ra Bằng cách thực hiện nghiên cứu và dự đoán chính xác mức độ cũng như khả năng xảy ra của các rủi ro này, chúng ta có thể giảm thiểu thiệt hại một cách hiệu quả.

1.1.5 Theo phạm vi xuất hiện rủi ro

Có thể chia rủi ro chung và rủi ro cụ thể:

Rủi ro chung là: Rủi ro gắn chặt với môi trường chính trị kinh tế và pháp luật

Các rủi ro chính trị bao gồm rủi ro hệ thống chính trị, chính sách thuế, rủi ro vĩ mô, chế độ độc quyền, chính sách hạn chế xuất nhập khẩu và nguy cơ không đạt hoặc không gia hạn hợp đồng Trong khi đó, các rủi ro thương mại quốc gia như lạm phát, thay đổi tỷ lệ lãi suất, sản phẩm hàng hóa mất giá, chính sách ngoại hối, và đặc biệt là rủi ro không chuyển đổi được ngoại tệ, là những yếu tố quan trọng cần xem xét, đặc biệt tại Việt Nam.

Các rủi ro liên quan đến môi trường pháp luật quốc gia bao gồm sự thay đổi trong chính sách và quy định pháp luật, vấn đề thi hành pháp luật, cùng với rủi ro về việc trì hoãn trong quy trình bồi thường.

Rủi ro cụ thể liên quan đến các lĩnh vực kinh doanh nhất định, bao gồm rủi ro trong kinh doanh chứng khoán, bất động sản, vận tải và du lịch Mỗi lĩnh vực này đối mặt với những thách thức và rủi ro đặc thù, ảnh hưởng đến hiệu quả và sự phát triển của doanh nghiệp.

CÁC QUAN ĐIỂM VỀ QUẢN TRỊ RỦI

Quản trị rủi ro (QTRR) đã có mặt từ những ngày đầu của nhân loại, nhưng phát triển mạnh mẽ từ thập niên 60 của thế kỷ 20 Theo giáo sư H Wayne Snider từ đại học Temple, QTRR bước vào giai đoạn toàn cầu hóa từ những năm 70 Đến những năm 90, nhiều hiệp hội quản trị rủi ro như PRIMA, ASHRM và URMIA ra đời, làm cho QTRR trở thành hoạt động thiết yếu cho các tổ chức, đặc biệt là những doanh nghiệp lớn Hiện nay, cùng với quản trị chiến lược, QTRR đã trở thành một phần quan trọng trong quản trị kinh doanh của mỗi doanh nghiệp.

Quan điểm truyền thống cho rằng lợi nhuận và khả năng tiên đoán rủi ro là yếu tố quan trọng nhất, dẫn đến việc họ không muốn chi thêm cho bảo hiểm Những người theo quan điểm này tin rằng doanh nghiệp có thể kiểm soát hầu hết các rủi ro thông qua việc nhận diện và dự đoán Họ cho rằng mua bảo hiểm chỉ làm tăng chi phí và ảnh hưởng tiêu cực đến lợi nhuận, đồng thời nhấn mạnh rằng các công ty bảo hiểm không phải là tổ chức nhân đạo.

Các công ty bảo hiểm được thành lập nhằm mục đích kiếm lợi nhuận, do đó, các doanh nghiệp nên tự kiểm soát rủi ro để giảm thiểu chi phí và tối đa hóa lợi nhuận.

Quan điểm về ngành bảo hiểm đã thay đổi đáng kể từ những ngày đầu sơ khai Trong bối cảnh hiện nay, khi doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều rủi ro nghiêm trọng có thể dẫn đến phá sản, những quan điểm cũ đã trở nên lỗi thời Ngành bảo hiểm giờ đây đã được chuyên nghiệp hóa, phản ánh sự cần thiết phải thích ứng với những thách thức mới trong kinh doanh.

Theo quan điểm lý thuyết tài chính hiện đại, quản trị rủi ro được xem là một phần quan trọng trong quyết định tài chính Các quyết định này cần được đánh giá dựa trên tác động của chúng đến giá trị của công ty.

Quản trị rủi ro là một phương pháp quản lý quan trọng, chủ yếu được áp dụng trong lĩnh vực ngân hàng, nhằm đối phó hiệu quả với các rủi ro tài chính như rủi ro tín dụng, rủi ro chuyển đổi ngoại tệ, rủi ro giao dịch và rủi ro đầu tư.

Quản trị rủi ro là quá trình có tổ chức nhằm nhận diện và đánh giá các khả năng xảy ra rủi ro, đồng thời đề xuất các kế hoạch để giảm thiểu hoặc loại bỏ hậu quả của chúng Một trong những biện pháp phổ biến để phòng ngừa rủi ro là mua bảo hiểm, giúp chuyển giao rủi ro cho các công ty bảo hiểm Tuy nhiên, biện pháp này mang tính chất bị động, vì bảo hiểm chỉ có hiệu quả khi rủi ro đã xảy ra.

Quan điểm hiện đại cho rằng bảo hiểm không phải là công cụ duy nhất để đối phó với rủi ro, trái ngược với quan điểm truyền thống Nhiều loại rủi ro có thể được dự đoán, giữ lại và tự giải quyết mà không cần mua bảo hiểm Việc tối ưu hóa sử dụng bảo hiểm có thể dẫn đến chi phí không cần thiết tăng cao.

Một phương pháp tiếp cận rủi ro tích cực là chủ động dự đoán các mất mát có thể xảy ra và tìm cách giảm thiểu hậu quả của chúng Khi đó, bảo hiểm không còn là phương pháp duy nhất để hạn chế rủi ro, mà trở thành một phần quan trọng trong "quản trị rủi ro toàn diện" nhằm bù đắp chi phí đã mất trong trường hợp xảy ra rủi ro.

Quản trị rủi ro toàn diện là một quá trình hệ thống, sử dụng các phương pháp thống kê và tổng hợp nhằm đánh giá và giảm thiểu các hậu quả của rủi ro.

Theo COSO, quản lý rủi ro doanh nghiệp được định nghĩa là quy trình do hội đồng quản trị, ban quản lý và các cán bộ liên quan thiết lập, nhằm xác định và giảm thiểu những rủi ro có thể ảnh hưởng tiêu cực đến chiến lược và hoạt động của doanh nghiệp.

Nguyễn Liên Hương nhấn mạnh rằng quản trị rủi ro là một quá trình khoa học và hệ thống, với mục tiêu nhận diện, kiểm soát, phòng ngừa và giảm thiểu tổn thất cũng như những ảnh hưởng tiêu cực từ rủi ro.

Trong tác phẩm về quản trị rủi ro và khủng hoảng, nhóm tác giả Đoàn Thị Hồng Vân, Kim Ngọc Đạt, và Hà Đức Sơn định nghĩa quản trị rủi ro là một quá trình khoa học, toàn diện và hệ thống Mục tiêu của quá trình này là nhận diện, kiểm soát, phòng ngừa và giảm thiểu tổn thất cũng như ảnh hưởng tiêu cực từ rủi ro, đồng thời tìm kiếm cơ hội để biến rủi ro thành thành công.

Quan điểm của nhóm tác giả mang tính tiến bộ khi đề cập đến khía cạnh mới trong quản trị rủi ro Thay vì chỉ tập trung vào hậu quả và biện pháp hạn chế thiệt hại, họ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc hiểu rõ các rủi ro để phát triển các chiến lược hiệu quả hơn Điều này mở ra hướng đi mới trong việc quản lý rủi ro, giúp các tổ chức không chỉ giảm thiểu thiệt hại mà còn tận dụng cơ hội từ những rủi ro tiềm ẩn.

9 thể biến thành các lợi thế Đây cũng là quan điểm về QTRR được người viết sử dụng trong quá trình thực hiện đề tài của mình

Rủi ro có tác động lớn đến các tổ chức và doanh nghiệp, ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh Những rủi ro này có thể gây ra tổn thất đáng kể, buộc các doanh nghiệp phải chi một khoản tiền không nhỏ để khắc phục hậu quả Các khoản chi này được gọi là chi phí rủi ro.

NỘI DUNG QUẢN TRỊ RỦI

Quản trị rủi ro là một quá trình quan trọng bao gồm nhiều giai đoạn khác nhau Thực chất của công tác này được thể hiện rõ qua quy trình quản trị rủi ro, giúp tổ chức nhận diện, đánh giá và xử lý các rủi ro tiềm ẩn.

Nhận dạng rủi ro - Phân tích rủi ro - đo lường rủi ro - xử lý rủi ro - Biến rủi ro thành cơ hội thành công

Nhận dạng rủi ro là quá trình liên tục và có hệ thống để xác định các rủi ro trong doanh nghiệp, nhằm thu thập thông tin về nguồn rủi ro, yếu tố hiểm họa và nguy cơ Việc xây dựng danh sách rủi ro đầy đủ và có hệ thống sẽ nâng cao hiệu quả trong quản trị rủi ro (QTRR) Tuy nhiên, nhà quản trị rủi ro thường gặp khó khăn trong việc phát hiện toàn bộ rủi ro của dự án, dẫn đến việc không thể áp dụng biện pháp quản lý cho những rủi ro chưa được nhận diện, điều này cần được tránh.

Một số phương pháp nhận dạng rủi ro hiệu quả bao gồm phương pháp liệt kê, lưu đồ và thanh tra hiện trường Trong số đó, phương pháp sử dụng bảng liệt kê được đánh giá là đơn giản và đã được nhiều tổ chức kinh tế lớn trên thế giới áp dụng.

1.5.1.1 Lập bảng câu hỏi nghiên cứu về rủi ro và tiến hành điều tra

Một bảng liệt kê các rủi ro mà tổ chức có thể gặp phải được xây dựng dựa trên một bảng câu hỏi được thiết kế cho một mục đích cụ thể.

Bảng câu hỏi thường yêu cầu thông tin để nhận diện và xử lý các đối tượng rủi ro, giúp các nhà quản trị rủi ro phát hiện tổn thất tiềm ẩn và thu thập dữ liệu về hình thức cũng như mức độ rủi ro mà dự án có thể gặp phải Đối với rủi ro kỹ thuật, việc lập bảng liệt kê mức độ thiệt hại và tần suất tổn thất là cần thiết Tuy nhiên, các rủi ro do nguyên nhân ngẫu nhiên từ bên ngoài và các rủi ro liên quan đến thủ tục hành chính pháp lý phức tạp hơn, yêu cầu sự tham gia của một nhóm chuyên gia được đào tạo về quản trị rủi ro để nghiên cứu và đề xuất giải pháp.

1.5.1.2 Phân tích báo cáo tài chính Đây là phương pháp thông dụng, mọi tổ chức đều thực hiện nhưng ở mức độ và mục đích sử dụng khác nhau Trong công tác quản trị rủi ro, bằng cách phân tích tổng kết tài sản, các báo cáo hoạt động kinh doanh, các tài liệu hỗ trợ khác, người ta có thể xác định được nguy cơ rủi ro của các tổ chức về tài sản, nguồn nhân lực và trách nhiệm pháp lý Ngoài ra, bằng cách kết hợp phân tích các số liệu trong báo cáo có so sánh với các số liệu dự báo cho kỳ kế hoạch ta có thể phát hiện được các rủi ro có thể phát sinh trong tương lai. Phương pháp phân tích các báo cáo tài chính không chỉ giúp thấy được các rủi ro thuần túy, mà còn giúp nhận đƣợc những rủi ro suy đoán

1.5.1.3 Phương pháp lưu đồ Đây là phương pháp quan trọng để nhận dạng rủi ro Để thực hiện phương pháp này trước tiên cần xây dựng lưu đồ trình bày tất cả các hoạt động của các tổ chức Kinh doanh khách sạn là một ngành kinh doanh đa dạng và phức tạp bao gồm nhiều quy trình, không nhất thiết phải trình bày toàn bộ hoạt động của khách sạn trong một quy trình, người ta có thể chia làm nhiều quy trình nhỏ khác nhau nhƣng nhìn chung quy trình hoạt động của một khách sạn có thể đƣợc mô hình hóa nhƣ sau:

Nghiên cứu thị trường, lựa chọn khách hàng - Đàm phán, kí kết hợp đồng (nhận yêu cầu từ khách hàng) - Tổ chức thực hiện hợp đồng

Đối với các nhà quản trị rủi ro, thanh tra hiện trường là một công việc thường xuyên, giúp họ quan sát và theo dõi trực tiếp hoạt động của các bộ phận trong tổ chức Qua đó, các nhà quản trị có thể phân tích và đánh giá để nhận diện những rủi ro mà tổ chức có thể gặp phải Sau khi nhận diện, một bảng liệt kê các rủi ro tiềm ẩn sẽ được hình thành, từ đó cần phân loại các rủi ro theo các tiêu chí cụ thể như hậu quả, nguồn gốc phát sinh và khả năng quản trị, nhằm đưa ra các biện pháp đánh giá phù hợp.

Nhận dạng và phân loại rủi ro là bước đầu quan trọng trong quản trị rủi ro, giúp xác định danh sách đầy đủ các rủi ro có thể xảy ra đối với doanh nghiệp Tuy nhiên, thông tin này không đủ để các nhà quản trị rủi ro ứng phó hiệu quả khi rủi ro xảy ra Để đề ra biện pháp xử lý rủi ro hiệu quả, cần có thêm thông tin để đo lường mức độ rủi ro, bao gồm tần suất tổn thất có thể xảy ra Các nhà quản trị rủi ro thường sử dụng kỹ thuật xác suất thống kê toán học để đo lường tần suất và mức độ nghiêm trọng của tổn thất.

Nhận dạng và lập bảng liệt kê tất cả các rủi ro tiềm ẩn là bước khởi đầu quan trọng trong quản lý rủi ro của tổ chức Sau đó, việc phân tích các rủi ro cần được thực hiện để xác định nguyên nhân gây ra chúng, từ đó tìm ra các phương pháp phòng ngừa hiệu quả Quy trình này phức tạp vì mỗi rủi ro có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân khác nhau, bao gồm nguyên nhân trực tiếp, gián tiếp, gần và xa Để phân tích rủi ro, có thể áp dụng một số phương pháp phù hợp.

1.5.2.1 Phương pháp phân tích điểm hòa vốn [11]

Phân tích điểm hòa vốn là kỹ thuật thiết yếu mà mọi nhà kinh doanh cần nắm rõ để giảm thiểu rủi ro thua lỗ Mục tiêu của phân tích này là xác định điểm hòa vốn, nơi doanh thu đủ để bù đắp tất cả chi phí cố định và chi phí biến đổi Kỹ thuật này giúp làm sáng tỏ mối quan hệ giữa chi phí cố định, chi phí biến đổi và lợi nhuận Để thực hiện phân tích điểm hòa vốn, cần xem xét hai yếu tố quan trọng: sản lượng hòa vốn và doanh thu hòa vốn.

Sản lượng hòa vốn trong ngành kinh doanh khách sạn là số lượng sản phẩm, cụ thể là số buồng phòng và dịch vụ bổ sung, cần được sản xuất trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm) để doanh thu đủ trang trải tất cả chi phí sản xuất mà chưa tạo ra lợi nhuận.

Nếu ký hiệu sản lƣợng hòa vốn là Qh, giá bán một đơn vị sản phẩm là

Gd, chi phí bất biến (chi phí cố định) tính cho một năm là C, chi phí khả biến

(chi phí biến đổi) tính cho một đơn vị sản phẩm là Vd Sản lƣợng hòa vốn sẽ được xác định từ phương trình sau:

Nếu sản lượng của doanh nghiệp thấp hơn mức hòa vốn (QQh), doanh nghiệp sẽ có lãi và không gặp rủi ro.

Việc kinh doanh mang lợi nhuận cực đại khi sản lƣợng hàng năm của doanh nghiệp khách sạn đạt công suất Qmax

Khi mức độ Qh trong kinh doanh giảm và chi phí liên quan cũng thấp, thì độ an toàn tăng lên, đồng nghĩa với việc xác suất rủi ro giảm Ngược lại, nếu Qh cao và chi phí lớn, rủi ro sẽ tăng lên.

Nhận xét: Đây là phương pháp phânt ích rủi ro được sử dụng khá phổ biến trong kinh doanh khách sạn, các nhà quản lý thường sử dụng phương

Có 14 phương pháp để xác định mức công suất buồng phòng mà doanh nghiệp khách sạn cần đạt được để hòa vốn và bắt đầu có lãi Mặc dù phương pháp này có ưu điểm là tính toán đơn giản, nhưng nhược điểm là phân tích chưa đầy đủ, không xem xét các yếu tố tác động bên ngoài và những yếu tố bất định khác.

1.5.2.2 Ma trận B.C.G (Boston Consulting Group Matrix) [11]

CÁC RỦI RO TRONG KINH DOANH KHÁCH SẠN

RỦI RO TRONG THANH TOÁN

Rủi ro thanh toán với các nhà cung cấp

Rủi ro trong thanh toán với ngân hàng

Rủi ro trong thanh toán với các nhà đầu tƣ

Rủi trong trong thanh toán lương nhân viên

Rủi ro trong thanh toán thuế, bảo hiểm

Với các đơn vị gửi khách

Với các hình thức thanh toán chủ yếu sau đây:

Chi trả bằng tiền mặt

2.9 Rủi ro đến từ các nhà cung cấp

Kinh doanh khách sạn là một ngành dịch vụ tổng hợp, không sản xuất hàng hóa mà phụ thuộc vào sản phẩm của các ngành khác Do đó, hoạt động của khách sạn chịu ảnh hưởng từ rủi ro của các ngành sản xuất, đặc biệt là thông qua các nhà cung cấp Một trong những thách thức mà khách sạn phải đối mặt là sự hạn chế trong số lượng nhà cung cấp cho một mặt hàng, dẫn đến việc khách sạn không có nhiều lựa chọn.

Khách sạn không có các loại hàng hóa khi yêu cầu yêu cầu

Không có đủ số lƣợng

Chất lƣợng không đạt yêu cầu

Thời gian cung cấp không đúng hạn

Không có những chứng nhận về độ an toàn

Chất lƣợng hàng hóa thay đổi trong quá trình vận chuyển

Quy trình giao nhận không hợp lý

2.10 Rủi ro do tính mùa vụ của du lịch

Gây tổn thất lớn về mặt doanh thu do hụt giảm lƣợng khách

Gây lãng phí về lao động

Gây lãng phí về cơ sở vật chất kỹ thuật, trang thiết bị

Sự tăng đột biến ở mùa cao điểm gây lên sự thiếu hụt nhân lực, sử dụng đội ngũ lao động mùa vụ trình độ chuyên môn không đáp ứng

Có sáu loại rủi ro chiến lƣợc chính trong ngành kinh doanh khách sạn: Rủi ro dự án

Rủi ro đến từ khách hàng (khách hàng bỏ đi)

Rủi ro trong việc thay đổi sản phẩm là một thách thức lớn đối với các khách sạn khi họ đa dạng hóa dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng và tăng doanh thu Nếu không nghiên cứu kỹ lưỡng, những sản phẩm mới có thể gây ra hậu quả tiêu cực Hơn nữa, sự xuất hiện của đối thủ cạnh tranh mạnh trong cùng khu vực, với chính sách giá cả cạnh tranh, ưu đãi nhân sự, vị trí thuận lợi và tiện nghi tương đương, có thể tạo ra áp lực lớn cho khách sạn Điều này dẫn đến nguy cơ đình trệ trong kinh doanh, khiến khách sạn phải đối mặt với nhiều khó khăn.

Kể từ khi giá trị thương hiệu trở nên phổ biến, ngành KDKS đã trải qua một sự lạc quan mạnh mẽ, mặc dù việc xác định giá trị này không hề đơn giản Sở hữu một thương hiệu mạnh mang lại nhiều lợi ích thực tế cho khách sạn, bao gồm tăng cường độ trung thành của khách hàng, khả năng tăng giá bán phòng và dịch vụ bổ sung hấp dẫn hơn, cùng với việc thu hút nhân tài giỏi hơn so với đối thủ Quyền lực của thương hiệu phụ thuộc vào khả năng quản lý và điều hành khéo léo của khách sạn.

Trong bối cảnh hiện nay, nhiều thương hiệu thường bị ảnh hưởng nặng nề khi gặp sự cố bất ngờ do tính nhạy cảm của ngành KDKS với các biến đổi môi trường Nguyên nhân chính là do thiếu sự can thiệp của nhà quản lý thương hiệu trong công tác quản lý rủi ro, dẫn đến việc thương hiệu phải đối mặt với những cú sốc lớn và không lường trước được Điều này cho thấy rằng, công tác quản lý rủi ro chưa đủ hiệu quả để bảo vệ thương hiệu khỏi các đe dọa và hậu quả tức thì liên quan.

Giá trị thương hiệu là yếu tố quan trọng nhưng có thể bị mất đi theo thời gian Những thương hiệu mạnh cũng có thể gặp khó khăn hoặc bị tổn hại Việc nhận biết sự suy giảm giá trị thương hiệu không khó, thể hiện rõ qua các chỉ số như thị phần, lợi nhuận, doanh thu và số lượng hàng hóa giảm sút.

Nhiều nhà quản lý thường liên tưởng đến nhiều yếu tố khi nói về rủi ro, nhưng thực tế cho thấy rằng phần lớn rủi ro về doanh thu của các khách sạn chủ yếu xuất phát từ sai lầm trong quản lý thương hiệu Theo tạp chí Fortune, 50 khách sạn lớn đã mất ít nhất 25% lợi nhuận trong năm 1998.

58% trong số đó có nguyên nhân bắt đầu từ những sai lầm trong chiến lƣợc quản lý thương hiệu

Một thương hiệu khách sạn lớn luôn nhạy cảm với các hoạt động quản lý, vì sức mạnh thương hiệu có thể thay đổi theo từng quyết định và hành động của khách sạn Trong số những nguyên nhân gây thiệt hại nhanh chóng đến giá trị của khách sạn, tổn thất thương hiệu được coi là hàng đầu, bên cạnh việc thay đổi ban quản lý, chuyển hướng khách hàng mục tiêu và các thảm họa khác.

Rủi ro thương hiệu là tổn thất giá trị xảy ra khi quan niệm của khách hàng về khách sạn thay đổi, dẫn đến ảnh hưởng tiêu cực đến nhu cầu sử dụng dịch vụ của khách sạn.

Người viết phân loại rủi ro về thương hiệu thành ba loại, và việc phân biệt rõ ràng giữa các loại này là rất quan trọng vì mỗi loại rủi ro cần có phương pháp giải quyết riêng Điều này càng trở nên cấp thiết khi ba loại rủi ro có thể xảy ra đồng thời và gây ra sự chồng chéo, làm tăng mức độ nguy hiểm.

Rủi ro cho tài sản thương hiệu của khách sạn xuất phát từ việc mất đi sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh, dẫn đến việc chỉ cung cấp dịch vụ đơn thuần Khi không còn điểm nổi bật, danh tiếng của khách sạn cũng bị ảnh hưởng, gây tổn thất về chất lượng và uy tín mà họ đã xây dựng trong nhiều năm Điều này không chỉ ảnh hưởng đến sự thu hút khách hàng mà còn tác động đến mối quan hệ với nhân viên và đối tác.

Rủi ro liên quan đến thị trường

39 Đó là rủi ro do sự thay đổi bất thường trong nền kinh tế hoặc thị trường.

Khách sạn có thể gặp phải một số bất lợi so với các doanh nghiệp khác, đặc biệt khi xảy ra rủi ro Bất kỳ sự cố nào cũng có thể ảnh hưởng đến uy tín của khách sạn, mức độ tổn thương phụ thuộc vào hậu quả của rủi ro và cách thức xử lý sau khi sự cố xảy ra.

Các rủi ro có thể làm suy giảm giá trị thương hiệu khách sạn không chỉ xuất phát từ chính khách sạn, mà còn từ môi trường hoạt động, sự cạnh tranh và các khách sạn khác trong cùng hệ thống.

Ngành kinh doanh khách sạn thường xuyên đối mặt với nhiều rủi ro có tính chất dây chuyền và biến đổi khó lường, do đó việc nhận diện và định dạng các rủi ro này là rất cần thiết Những rủi ro chính trong lĩnh vực này bao gồm:

Rủi ro về vật chất kỹ thuật

Những rủi ro từ thảm họa của tự nhiên

Những rủi ro về sức khỏe con người

Những rủi ro do những bất ổn về chính trị

Rủi ro về mất nguồn doanh thu

Những rủi ro về chính sách, pháp luật và các thủ tục về hành chính pháp lý

Rủi ro trong thanh toán

Rủi ro đến từ các nhà cung cấp

Rủi ro do tính mùa vụ của du lịch

Trong chương 3 Người viết sẽ nghiên cứu nội dung quản trị rủi ro của khách sạn Nikko Hà Nội

NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TẠI KHÁCH SẠN NIKKO HÀ NỘI

CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH KHÁCH SẠN VÀ NHỮNG ĐÓNG GÓP ĐỐI VỚI KHÁCH SẠN NIKKO HÀ NỘI

Ngày đăng: 06/07/2021, 10:56

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
2. Nguyễn Văn Dũng (2002), Quản trị đầu tư nhà hàng khách sạn, Nxb Đại học giao thông vận tải, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quản trị đầu tư nhà hàng kháchsạn
Tác giả: Nguyễn Văn Dũng
Nhà XB: Nxb Đại học giao thông vận tải
Năm: 2002
3. Trịnh Xuân Dũng (2002), Quản trị kinh doanh khách sạn, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quản trị kinh doanh khách sạn
Tác giả: Trịnh Xuân Dũng
Nhà XB: NxbĐại học quốc gia Hà Nội
Năm: 2002
4. Nguyễn Hồng Giáp (2004), Kinh tế du lịch, Nxb Trẻ, Hà Nội 5. Đại học Harvard (2005), Quản lý khủng hoảng, Nxb Tổng hợp, TPHCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kinh tế du lịch", Nxb Trẻ, Hà Nội 5. Đại học Harvard (2005), "Quản lý khủng hoảng
Tác giả: Nguyễn Hồng Giáp (2004), Kinh tế du lịch, Nxb Trẻ, Hà Nội 5. Đại học Harvard
Nhà XB: Nxb Trẻ
Năm: 2005
12. Nguyễn Văn Nam (2002), Rủi ro tài chính – thực tiễn và phương pháp đánh giá, Nxb Tài chính, Hà nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Rủi ro tài chính – thực tiễn vàphương pháp đánh giá
Tác giả: Nguyễn Văn Nam
Nhà XB: Nxb Tài chính
Năm: 2002
13. Trần Đức Thanh (1999), Nhập môn khoa học du lịch, Nxb Đại họcquốc gia Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nhập môn khoa học du lịch
Tác giả: Trần Đức Thanh
Nhà XB: Nxb Đạihọc quốc gia Hà Nội
Năm: 1999
14. Nguyễn Kim Thành (2005), Từ điển Tiếng Việt, NXb Văn hóa Sài Sách, tạp chí
Tiêu đề: Từ điển Tiếng Việt
Tác giả: Nguyễn Kim Thành
Năm: 2005
15. Nguyễn Quang Thu (2002), Quản trị rủi ro doanh nghiệp, Nxb Thống kê, Hà nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quản trị rủi ro doanh nghiệp
Tác giả: Nguyễn Quang Thu
Nhà XB: NxbThống kê
Năm: 2002
16. Đoàn Thị Hồng Vân (2002), Quản trị rủi ro và khủng hoảng, NxbThống ke, Hà nộiTài liệu tiếng Anh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quản trị rủi ro và khủng hoảng
Tác giả: Đoàn Thị Hồng Vân
Nhà XB: Nxb Thống ke
Năm: 2002
17. Arthur Williams (1995), Risk Management and Insurance, Seventh Edition, University of Minnesota, America Sách, tạp chí
Tiêu đề: Risk Management and Insurance
Tác giả: Arthur Williams
Năm: 1995
18. Jack V. Michaels (1996), Technical Risk management, Hall, America 19. Jal Group (2001), Risk management System, risk prevention, 20 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Technical Risk management", Hall, America 19. Jal Group (2001), "Risk management System, risk prevention
Tác giả: Jack V. Michaels (1996), Technical Risk management, Hall, America 19. Jal Group
Năm: 2001
24. Hotel Nikko Ha Noi (2000), Management system, Risk management board, pg.(13-19), Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Management system, Risk management board
Tác giả: Hotel Nikko Ha Noi
Năm: 2000
25. Hotel Nikko Ha Noi (2008), Trouble of Monitor and Machine Report,Hà NộiTài liệu Internet Sách, tạp chí
Tiêu đề: Trouble of Monitor and Machine Report
Tác giả: Hotel Nikko Ha Noi
Năm: 2008
28. Peter.A Muler, Risk prevention, September/1 st /2009 http://hotelriskanalysis.com/Page/7/Risk_prevention_and_compliance.htm Sách, tạp chí
Tiêu đề: Risk prevention
1. Công ty bảo hiểm Hà Nội (2008), Điều khoản và hạng mục bảo hiểm khách sạn Nikko Khác
8. Nguyễn Lân, (2000), Từ điển từ và từ ngữ Việt Nam, Nxb Tp Hồ Chí Minh Khác
1. Công ty bạn là một doanh nghiệp mới thành lập Khác
2. Nhóm bạn chuẩn bị tung ra một sản phẩm mới hoặc một dịnh vụ mới Khác
3. Bạn đang thiết lập một qui trình mới Khác
4. Doanh nghiệp của bạn thuộc lĩng vực công nghệ tiến bộ nhanh Khác
5. Gần đây công ty bạn đã trải qua một cuộc cải tổ trong quản lý Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 2.1. Những quốc gia cú số lƣợng thảm họa nhiờn nhiều nhất - QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH KHÁCH SẠN,  NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP KHÁCH SẠN NIKKO
Bảng 2.1. Những quốc gia cú số lƣợng thảm họa nhiờn nhiều nhất (Trang 38)
Bảng 3.1 Thống kờ cỏc rủi ro của khỏch sạn Nikko Hà Nội từ năm 2006 - 2008  - QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH KHÁCH SẠN,  NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP KHÁCH SẠN NIKKO
Bảng 3.1 Thống kờ cỏc rủi ro của khỏch sạn Nikko Hà Nội từ năm 2006 - 2008 (Trang 66)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w