a.
Dầm định hình: (Trang 1)
Hình 3.5
Các cách liên kết dầm (Trang 3)
Hình 3.6
Sơ đồ tính của bản sànKhi tính tóan để thiên về an (Trang 4)
Hình 3.7
Nhịp và bước của dầm Nhịp dầm là khoảng cách giữa hai gối tựa (Trang 5)
l
ượng dầm biểu thị trên hình 3.10 (Trang 6)
2.
Thiết kế dâ öm hình: (Trang 7)
Hình 3.12
Dầm tổ hợp hàn (Trang 8)
eo
điều kiện ổn định cục bộ như hình vẽ. làm 2 bản đậy. (Trang 9)
Hình 3.13
Dầm tổ hợp đinh tán Có: J g=4(Jg0+ F ag. g2 ) (3.27) (Trang 9)
Hình 3.15
Dầm th đinh tán (Trang 10)
Hình 3.19
Điểm thay đổi tiết diện. Với: M max=q l (Trang 11)
Hình 3.21
Vị trí thay đổi bề rộng cánh (Trang 12)
i
i Hình 3.22: Cách thay đổi tiết diện dầm tổ hợp đinh tán (Trang 12)
Hình 3.24
Hiện tượng trượt giữa cánh và bụng dầm o lực cắt gây ra. Gọi τ là ứng suất trượt ở (Trang 13)
m
định hình (Trang 14)
Hình 3.33
Mất ổn định cục bộ của bụng dầm do ứng suất tiếp (Trang 16)
Hình 3.36
Tiết diện kiểm tra ổn định cục bộ (Trang 18)
h
ú ý: Để giảm ứng suất hàn và biến hình hàn, mỗi b ûc mối (Trang 19)
gi
ảm ứng suất hàn và biến hình hàn các đường hàn góc liên kết cánh (Trang 20)
Hình 3.43
Gối dầm - Tính toán: Tính theo 2 điều kiện: (Trang 22)