Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 22 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
22
Dung lượng
830,09 KB
Nội dung
TRẮC ĐỊA Phần 2. Đocácyếutốcơ bản PHẦN 2. ĐOCÁCYẾUTỐCƠ BẢN CHƯƠNG 3.ĐO GÓC Trong trc a, góc bng dùng tính chuyn góc nh hng và chiu dài cho các cnh ri t ó tính các gia s ta (∆x, ∆y) và ta X, Y cho các im. Góc ng dùng tính chênh cao h gia các im theo phng pháp o cao lng giác, t ó tính cao H cho các im. Máy chuyên dng o góc bng và góc ng là máy kinh v t (Theodolite). 3.1. Nguyên lý đo góc bằng và góc đứng Gi s có ba im A, C, B nm nhng cao khác nhau trên mt t (hình 3.1). Chiu ba im này lên mt phng ngang P o theo phng ng dây di, ta c ba im tng ng là a, c, b. Góc nh hp bi mt phng ngm [Aac'c ] và [BbC'c] là góc bng β cn o. o góc bng, ngi ta dùng mt bàn ngang t sao cho tâm ca nó nm trên ng dây di Cc', hai mt phng ngm [Aac'c ] và [BbC'c] s ct bàn hai giao tuyn có tr s tng ng là a và c, tr s góc bng cn o là β = b - a. C a b c c' V A β H H' P o B A Hình 3.1 Góc hp bi hng ngm c'A vi ng ngang HH' gi là góc ng ca hng CA. Góc ng nhn giá tr t 0 o n 90 o và có th dng hoc âm. Nu im ngm phía trên ng ngang thì góc ng s có du dng và nm phía di s có du âm. o góc ng, ngi ta s dng mt bàn ng có ng kính nm ngang mang tr s hai u 0 o - 0 o hoc 0 o -180 o hoc 90 o -270 o và vch chun hoc vch "0" trên thang c s bàn ng. S c trên bàn ng khi ng kính nm ngang và vch chun hoc vch 0 trên thang c s cân bng c gi là s c ban u MO. Tr s góc ng V là hiu s gia s c MO vi tr s ca hng ngm ti mc tiêu c trên bàn ng (hình 3.1). 3.2. Máy kinh vĩ 3.2.1. Tác dụng và phân loại máy kinh vĩ Máy kinh v dùng o góc bng, góc ng, ngoài ra còn o c chiu dài và chênh cao theo phng pháp o cao lng giác. Nu phân loi máy kinh v theo c im cu to bàn thì s có máy kinh v kim loi, quang hc và in t ; còn phân loi theo chính xác thì s có máy kinh v chính xác, máy có chính xác trung bình, và xác thp. Biên son: GV.Lê Vn nh Dùng cho sinh viên khi k thut 1 TRẮC ĐỊA Phần 2. Đocácyếutốcơ bản 3.2.2. Nguyên lý cấu tạo máy kinh vĩ Các b phn c bn ca máy kinh v trình bày hình 3.2 gm: (1)-ng kính ngm v V ' L' L C' C H H ' 4 6 1 2 c 9 7 8 3 V ' V H C ' 5 (2)-Bàn ng (3)-Bàn ngang (4)-ng kính hin vi c s (5)-c hãm và vi ng bàn ngang (6)- Gng ly sáng (7)-ng thy dài bàn ngang (8)- máy (9)-c cân máy CC'- Trc ngm ca ng kính HH'-Trc quay ca ng kính VV'- Trc quay ca máy kinh v LL'- Trc ca ng thy dài Hình 3.2 3.2.2.1. Ố ng kính ngắm ng kính ngm máy kinh v cu to bi các b phn nh hình 3.3: - Kính vt (1) và kính mt (2) là nhng thu kính hi t kt hp vi nhau to thành h kính hin vi. - H iu quang gm c iu quang (3) và kính iu quang 3'. Khi vn c iu quang, kính iu quang s di chuyn trong ng kính, nh ó làm thay i v trí nh tht ab so vi kính vt. Khi nh ab trùng vi mt phng màng dây ch thp (4) s cho nh o a'b' ng c chiu vi vt nhng c phóng i lên nhiu ln. Hình 3.4 là nguyên lý to nh trong ng kính ca máy kinh v. c' B A D f f F v F m c 4 3' 3 2 1 Hình 3.3 - Màng dây ch thp (4) là mt tm kính mng trên có khc li ch mnh dùng làm chun khi o ngm. Li ch ch thp gm hai ch c bn là ch ng và ch ngang ct nhau dng ch thp; ngoài ra còn có ch trên và di dùng o khong cách. Hình 3.4 ng kính máy kinh v c trng bi mt s ch tiêu k thut sau: - phóng i ca ng kính : fm fv V == β α (3.1) Trong ó: α - góc nhìn vt qua ng kính; β - góc nhìn vt bng mt thng; f v - tiêu c kính vt; f m - tiêu c kính mt. - Trng ngm ng kính c trng bi góc kp gia hai ng thng xut phát t quang tâm kính vt ti hai u ng kính màng dây ch thp. Biên son: GV.Lê Vn nh Dùng cho sinh viên khi k thut 2 TRẮC ĐỊA Phần 2. Đocácyếutốcơ bản fv d '' . ρ ε = (3.2) Trong ó: d - ng kính màng dây ch thp, f v - tiêu c kính vt. - chính xác ng kính : V m V ''60 ±= (3.3) 3.2.2.2. Bàn độ và bộ phận đọc số Bàn ngang máy kinh v có cu to là mt a tròn làm bng thy tinh trong sut có ng kính t 6cm n 25cm. Tùy theo là máy quang hc hay in t và cách chia vch và c s bàn có khác nhau. i vi máy kinh v quang hc, trên mt bàn thng c chia thành 360 khong, mi khong ng vi 1 o . Dùng kính hin vi phóng to khong chia 1 o ri a và ó mt tm kính mng trên khc vch chun hoc thang s c. Tùy theo chính xác ca máy mà thang vch chun c chia vch khác nhau ( hình 3.5). 0 154 0 1 2 3 4 5 6 154 0 1 2 3 4 5 6 V L L' 25 155 180 0 154 26 0 V' V L ' L 155 (c) (a) (b) Hình 3.5 Vì chc nng ca bàn ngang là o góc bng, nên nó c liên kt vi ng thy thy dài có trc LL' vuông góc vi trc quay VV' ca máy kinh v (hình 3.5.a). Trong mt vòng o v trí bàn ngang phi thc s c nh. Khác vi bàn ngang, bàn ng ngn lin và cùng quay theo ng kính ngm. cân bng vch chun c s hoc vch "0" trên thang c s, mt s loi máy kinh v dùng ng thy dài và vít nghiêng ( hình3.5c ), còn các loi máy kinh v hin i dùng b cân bng t ng bng h con lc quang hc hoc b cân bng in t. Hai u ng kính nm ngang ca bàn ng máy kinh v c khc vch tng ng vi tr s 0 o - 0 o hoc 0 o - 180 o hoc 90 o - 270 o ; bi vy khi trc ngm ng kính nm ngang và thang c s c cân bng thì ng kính trên phi trùng vi vch "0" ca thang c s. Tr s ca hai u ng kính trong trng hp này gi là s c ban u MO lý thuyt; nu iu kin trên không m bo s dn n sai s s c ban u và s c có sai s ó gi là MO thc t. Các loi máy kinh v in t ( Digital Theodolite) có bàn c mã hóa kt hp vi b x lý CPU cho tr s ca hng o c hin th trên màn hình tinh th, hoc lu tr trong b nh ca máy hoc th nh (hình 3.6a,b). Ngày nay vi s phát trin ca ngành in t - tin hc, máy kinh v in t c ghép ni vi máy o dài in t (EDM) có b vi x lý tích hp nhiu phn mm tin ích to thành máy toàn c in t (Total Station). Máy này không nhng cho phép o góc mà còn o dài vi chính xác cao, tin li và hiu qu (hình 3.6c). Biên son: GV.Lê Vn nh Dùng cho sinh viên khi k thut 3 TRẮC ĐỊA Phần 2. Đocácyếutốcơ bản Hz 154 o 29'12'' V 5 o 30' 48'' (c) (a) (b) Hình 3.6 3.2.2.3. Bộ phận cân bằng và chiếu điểm B phn cân bng gm ng thu, các c cân máy, chân máy, vít nghiêng. B phn chiu im gm dây và qu di hoc b phn nh tâm quang hc. - Ông thu dùng a ng thng, mt phng v nm ngang hoc thng ng. có hai loi ng thu là: ng thu dài và ng thu tròn ( hình 3.7). Ông thu dài c u to bi mt ng thu tinh hình tr nm ngang, mt trên là mt cong có bán kính tng i ln. Trong ng thu tinh ã hút chân không ngi ta y cht lng có nht thp (ete) và cha li mt khong không khí nh gi là bt thu. i xng qua im cao nht trên mt cong, có nhng vch khc cách u nhau gi là khong chia ng thu. chính xác ng thu c trng bi góc tâm . '' ρτ R d = R - bán kính mt cong d - khon g chia ng thy v v' (a) L ng thu tròn cu to bi ng thu tinh hình tr ng có mt trên là mt cu, sau khi hút chân không ngi ta cng y ête và ch li mt bt khí nh gi là bt nc ng thu. im cao nht trên mt cu c ánh du bi hai vòng tròn ng tâm, ng thng ng qua im cao nht là trc ng thy. Khi bt nc ng thu im cao nht thì trc ca ng thu s thng ng. ng thu tròn có chính xác không cao, dùng cân bng s b máy. - B phn chiu im: có th chiu im bng di hoc b phn nh tâm quang hc nh hình 3.8. Hình 3.8 Hình 3.7 L' v' v (b) Biên son: GV.Lê Vn nh Dùng cho sinh viên khi k thut 4 TRẮC ĐỊA Phần 2. Đocácyếutốcơ bản 3.2.3. Kiểm nghiệm máy kinh vĩ gim sai s h thng do máy kinh v nh hng ti kt qu o, trc khi s dng máy phi tin hành công tác kim nghim. Vic kim nghim và iu chnh máy kinh v nhm mc ích m bo các iu kin hình hc ca các h trc ( hình 3.9). - Ki m nghi - Trc ca ng thy dài trên bàn ngang LL' phi vuông góc trc quay ca máy kinh v VV'. - Ch ng ca màng dây ch thp phi thng ng. -Trc ngm CC' ca ng kính ngm máy kinh v phi vuông góc vi trc quay HH' ca ca nó (2C). - Trc quay HH' ca ng kính ngm phi vuông góc vi trc quay VV' ca máy kinh v. m s c ban u MO. H L' L C' C V' H' V Hình 3.9 3.2.3.1. Điều kiện trục của ống thủy dài trên bàn độ ngang kim nghim iu kin ny, u tiên ta quay b phn ngm sao cho trc ng thy dài bàn ngang song song vi ng ni hai c cân bt k ca máy, iu chnh hai c cân này a bt thy vào gia ng (hình 3.10b). Tip ó quay b phn ngm 180 o , nu bt thy vn gia, hoc lch nh hn mt khong chia ng thy thì có th coi iu kin này m bo, còn lch quá mt khong chia thì phi iu chnh li ng thy dài (hình 3.10c, c'). L L' a L L' i i L L' i i L L' b c c' Hình 3.10 3.2.3.2. Kiểm nghiệm màng dây chữ thập Mt trong nhng cách n gin là treo mt dây di mnh ni kín gió. Máy kinh v cn kim nghim t cách dây di chng 20m. Sau khi cân bng máy tin hành ngm chun dây di, nu ch ng ca màng dây ch thp trùng vi dây di thì iu kin này t yêu cu, nu không trùng thì phi chnh li màng dây ch thp. 3.2.3.3. Kiểm nghiệm trục ngắm của ống kính ngắm (2c) Trc ngm ca ng kính máy kinh v là ng thng ni quang tâm kính vt, tâm màng dây ch thp và quang tâm kính mt. Nu trc ngm có sai s thì khi ngm cùng mt mc tiêu hai v trí bàn chúng s lch nhau mt góc ký hiu là 2c (hình 3.11). a = T - c = P ± 180 + c ⇒ 2c = T - (P±180 ) ( 3.4) 2c T a P kim nghim iu kin trc ngm ta chn mt mc tiêu A rõ nét, cách xa máy và có góc ng không quá 5 o . u tiên v trí bàn trái, sau khi cân bng máy ta tin hành ngm chun mc tiêu A, c s bàn ngang c s c ký hiu là T. Sau ó thc hin tng t i vi v trí bàn phi c s c ký hiu P. Thay giá tr T và P vào công thc (3.4) tính 2C. Nu giá tr này nh hn hai ln chính xác ca b phn c s thì coi nh iu kin trc ng m m bo, nu không thì phi chnh li màng dây ch thp. Hình 3.11 Biên son: GV.Lê Vn nh Dùng cho sinh viên khi k thut 5 TRẮC ĐỊA Phần 2. Đocácyếutốcơ bản 3.2.3.4. Kiểm nghiệm trục quay của ống kính ngắm Nu hai trc quay ca ng kính ngm không cùng nm trên mt mt phng ngang s làm cho trc quay ng kính không vông góc vi trc quay ca máy kinh v. kim nghim iu kin này, trên mt bc tng cn ánh du mt im A cao hn mt phng ngang ng kính chng 30 o ~ 50 o . Máy kinh v t cách tng 20m. Sau khi cân bng máy, tin hành chiu im A xung mt phng ngang v trí bàn trái và phi, ánh du c hai im tng ng là a và a'. Nu thy on aa' ln hn chiu rng cp ch ng song song ca màng dây ch thp thì phi iu chnh li trc quay ng kính. A’ A a a o a' Hình 3.12 3.2.3.5. Kiểm nghiệm số đọc ban đầ u MO Nu trc ngm ng kính ngm nm ngang và thang c s cân bng mà ng kính nm ngang ca bàn ng không trùng vi vch "0" ca thang c s thì s gây ra sai s s c ban u MO (hình 3.13). T hình 3.13 ta có công thc tính MO: 2 kPT MO VV ±+ = (3.5) 180 0 T = vc 90 270 V V 0 180 P = vc 90 270 MOtt P V V Hình 3.13 MO 90 180 0 MO tt = vc 270 Trong ó k là h s tùy thuc vào cách khc vch bàn ng. Ví d máy Theo020, Dalhta, Redta,TC800, T100, T30 có k = 180; máy 2T30, 2T5, 2T5K có k = 0. kim nghim MO, chn mt mc tiêu A rõ nét cách xa máy. v trí bàn thun và ngc, ngm chun mc tiêu A bng ch gia nm ngang ca màng dây ch thp và c s trên bàn ng, c hai s c tng ng là T v và P v . Thay hai giá tr này vào công thc (3.5) tính MO. Cn chú ý rng, trc khi c s trên bàn ng thì u phi cân bng vch ch tiêu hoc vch 0 ca thang c s bàn ng. 3.3. Phương pháp đo góc bằng Tùy theo s hng ti mt trm o mà ta có th áp dng các phng pháp o góc khác nhau nh o n, o lp, o toàn vòng, o t hp. Giáo trình này ch trình bày hai phng pháp o góc c bn là o n và o toàn vòng. O B b1, b2 A a1, a2 3.3.1. Đo góc bằng theo phương pháp đo đơn Phng pháp o n áp dng cho các trm o ch có hai hng và c áp dng nhiu khi o góc bng trong các ng chuyn a giác. Mt vòng o theo phng pháp o n gm na vòng o thun và na vòng nghch. Gi s o góc bng ti nh O hp bi hng ngm OA và OB (hình 3.14), trình t o c thc hin nh sau: Hình 3.14 Biên son: GV.Lê Vn nh Dùng cho sinh viên khi k thut 6 TRẮC ĐỊA Phần 2. Đocácyếutốcơ bản 3.3.1.1. Đặt máy và dựng tiêu Dng tiêu ngm ti im A và B; t máy kinh v ti nh O và tin hành nh tâm, cân bng, nh hng. - nh tâm là thao tác chiu nh góc cn o trên mt t theo phng ng dây di sao cho trùng vi tâm bàn ngang ca máy kinh v. Vic nh tâm c thc hin bng dây di hoc b phn nh tâm quang hc. nh tâm bng dây di, ta ph i mc di vào u trc quay VV' ca máy kinh v. iu chnh ba chân máy sao cho u qu di i qua nh góc cn o. Khi nh tâm quang hc, trc tiên ta iu chnh chân máy hoc c cân máy sao cho tâm vòng tròn b nh tâm quang hc trùng vi nh góc o. Sau ó cân bng máy bng ba c cân chân máy, các thao tác này c lp li cho n khi nh góc o trong vòng tròn. Tip theo ta cân bng máy bng ba c cân máy, nu sau khi cân bng mà nh góc lch khi vòng tròn thì m c ni, xê dch máy cho trùng li và tin hành cân bng li máy là c. - Cân bng máy là thao tác iu chnh cho mt phng bàn v ngang nm ngang. Thc hin cân bng nh ng thy tròn (s b), ng thy dài (chính xác), các c cân máy và chân máy. Khi cân bng, u tiên quay b phn ngm sao cho trc ng thy dài bàn ngang song song v i ng ni hai c cân bt k, iu chnh hai c cân này a bt thy vào gia ng. Sau ó quay b phn ngm i 90 o , iu chnh c cân th ba bt thy vào gia ng. Các thao tác này c lp li cho n khi bt thy không lch khi v trí gia ng quá mt phân khong ng thy là c (hình 3.15). 3 1 2 3 1 2 Hình 3.15 - nh hng: nâmg cao chính xác o góc và gim sai s do khc vch bàn không u, khi o góc ta phi o nhiu vòng và gia các vòng hng khi u cn t l ch nhau mt lng bng 180 o /n ( n là s vòng o). Vic làm này c gi là nh hng máy kinh v. Vic nh hng thc hin nh c iu chnh bàn ngang. 3.3.1.2. Đo góc Mt vòng o góc bng theo phng pháp o n gm na vòng o thun và na vòng o ngc. - Na vòng o thun kính: Bàn ng t bên trái hng ngm, ngm chun tiêu ngm A, c s trên vành ngang c s c ký hiu a 1 . Quay b phn ngm thun chiu kim ng h, ngm chun tiêu ngm B, c s trên bàn ngang c s c ký hiu là b 1 . Nh vy ta ã hoàn thành na vòng o thun, tr s góc na vòng thun t = b 1 - a 1 . - Na vòng o ngc: kt thúc na vòng o thun ng kính ang trên hng OB, thc hin o ng kính và quay máy ngm li tiêu ngm B; c s trên bàn ngang c s c b 2 . Máy quay thun chiu kim ng h ngm tiêu ngm A, c s trên bàn ngang c s c a 2 . n ây ta ã hoàn thành na vòng o ngc và cng hoàn thành mt vòng o theo phng pháp o n. Góc na vòng o nghch p = b 2 - a 2 ; nu lch tr s góc gi hai na vòng o nm trong gii hn cho phép thì tr s góc ti vòng o này là: 1v = ( t + p )/2. Kt qu o góc bng theo phng pháp o n c ghi vào s o bng 3.1. Biên son: GV.Lê Vn nh Dùng cho sinh viên khi k thut 7 TRẮC ĐỊA Phần 2. Đocácyếutốcơ bản Bảng 3.1.Sổ đo góc theo phương pháp đo đơn Góc kp Vòng o Trm o im ngm V trí bàn S c bàn ngang Na vòng o Mt vòng o Trung bình A T 00 o 00’00’’ 35 o 16’24’’ B T 35 o 16’24’’ 35 o 16’18’’ B P 215 o 16’30’’ 35 o 16’12’’ 1 o A P 180 o 00’18’’ Mt s lu ý khi o góc bng theo phng pháp o n: - Trong mt vòng o không c thay i v trí bàn ngang. - Trong sut quá trình o máy luôn quay thun chiu kim ng h hn ch sai s do bàn ngang b kéo theo b phn ngm. 3.3.2. Đo góc bằng theo phương pháp toàn vòng Phng pháp o góc toàn vòng áp dng cho các trm o góc bng có t 3 hng tr lên, phng pháp này c ng dng nhiu khi o góc trong li gii tích. O Mt vòng o theo phng pháp này cng gm na vòng o thun và na vòng o ngc. Gi s cn o góc bng ti trm O có ba hng là OA, OB, OC (hình 3.16). o, trc tiên cn t máy kinh v vào trm O và thc hin nh tâm, cân b ng, nh hng tng t nh phng pháp o n; sau ó tin hành o góc theo trình t: Hình 3.16 - Na vòng o thun: bàn ng t bên trái hng ngm. Trc tiên ngm chun tiêu ngm A, ri ln lt các tiêu ngm các im B, C và A theo chiu kim ng h; mi hng o u tin hành c s bàn ngang và ghi giá tr vào s o góc. - Na vòng o ng c: kt thúc na vòng o thun thì ng kính ang ngm v hng OA. Tin hành o ng kính và quay máy ngm và c s li hng này; sau ó quay b phn ngm ngc chiu kim ng h ln lt ngm các tiêu trên hng OC, OB và OA. mi hng u c s bàn ngang và ghi tr s các hng o vào s o góc bng (bng 3.1). Bản g 3.1.Sổ đo góc theo phương pháp toàn vòng S O GÓC BNG THEO PHNG PHÁP TOÀN VÒNG Vòng o Trm o im ngm VT B S c bàn ngang 2C Tr s hng TB Vi Tr s hng Hiu chnh Góc kp TB T 00 o 00'06'' 00 o 00'03'' 0 00 o 00'03'' A P 180 o 00'00'' +6'' 51 o 12'19'' T 51 o 12'30' 51 o 12'27'' -5'' 51 o 12'22'' B P 231 o 12'24'' +6'' 31 o 14'37'' T 82 o 27'12' 82 o 27'09' -10'' 82 o 26'59' C P 262 o 27'06'' +6'' 277 o 33'04'' T 00 o 00'24'' 00 o 00'18'' -15'' 00 o 00'03'' A P 180 o 00'12'' +12'' 1 O +15'' -5'' Biên son: GV.Lê Vn nh Dùng cho sinh viên khi k thut 8 TRẮC ĐỊA Phần 2. Đocácyếutốcơ bản tng chính xác o góc cn phi o nhiu vòng o, tr hng khi u mi vòng o t lch mt lng 180 o /n ( n là s vòng o ). Bin ng 2c ≤ 2t; sai s khép vòng f v ≤ 2t vi "t " là chính ca b phn c s. 3.3.3. Các nguồn sai số chủ yếu trong đo góc bằng Khi o góc, mi ln ngm chun mc tiêu mt hng s mc phi sai s ngm m V và sai s c s m o hai sai s này c xác nh bi: V m V ''60 ±= ; m o = 0,15t (3.6) Trong ó: v - phóng i ng kính; t - chính xác ca b phn c s máy kinh v. Nh vy sai s trung phng o trên mt hng vi mt ln o s là : 22 ovd mmm += (3.7) Tng hp các ngun sai s trên mt hng o gm: sai s do máy - m 1 , sai s do lch tâm máy m 2 , sai s do lch tâm tiêu m 3 , sai s o m d và sai s do nh hng ca môi trng m 5 . Vi sai s do nh tâm máy và tiêu ngm c xác nh bi công thc (3.7). ) 11 (. '' BA m ss e +=∆ ρ δ ; s e t 1 . '' ρδ = (3.8) Trong ó: e m và e t tng ng là khong lch tâm theo chiu dài ca máy và tiêu ngm; S là khong cách t máy ti mia. 3.4. Đo góc đứng Ta ã bit góc ng là góc hp bi hng ngm so vi hng nm ngang, to hng ngang trong quá trình o góc ng nht thit phi cân bng bàn ng và o c hai v trí bàn hn ch sai s s c ban u MO. Gi s cn o góc ng V ca hng ngm OA (hình 3.17). o, trc tiên t và cân bng máy kinh v t ti im O. Sau ó ngm chun im A c v trí bàn thun và ngc; c s trên bàn ng c hai s c tng ng là: T v = 76 o 27'12'' ; P v = 283 o 32'18''. T hai s c này ta tính c góc ng: ''45'5989 2 180''18'32283''12'2776 o ooo MO = −+ = V = 89 o 59'45''- 76 o 27'12'' = 13 o 32'33'' Hoc: V = 283 o 32'18'' - 269 o 59'45'' = 13 o 32' 33'' Ngoài các ngun sai s do máy kinh v nh ã trình bày trong phn o góc bng, khi o góc ng cn lu ý thêm sai s MO, sai s b phn cân bng bàn ng, sai s chit quang ng . A O V Hình 3.17 Biên son: GV.Lê Vn nh Dùng cho sinh viên khi k thut 9 TRẮC ĐỊA Phần 2. Đocácyếutốcơ bản CHƯƠNG IV. ĐO DÀI 4.1. Nguyên lý đo dài dài là mt trong ba i lng xác nh v trí không gian ca các im trên mt t, nó là là mt yu t c bn trong trc a. Gi s A và B nm nhng cao khác nhau trên mt t. Do mt t nghiêng nên khong cách AB là khong cách nghiêng và ký hiu là S. Khi chiu hai im này xung mt phng nm ngang P o theo phng ng dây di s c hình chiu tng ng ca chúng là Ao và Bo; khong cách AoBo là khong cách ngang và ký hiu là D (hình 4.1). D S B A B o A o Hình 4.1 dài mt on thng có th c o trc tip hoc gián tip. o dài trc tip là phép o trong ó dng c o c t trc tip liên tip trên on thng cn o, t s liu và dng c o s xác nh c dài on thng. Trong thc t thng áp dng phng pháp o dài tr c tip bng thc thép. o dài gián tip là phép o xác nh mt s i lng dùng tính dài ca on thng cn xác nh. Có nhiu phng pháp o dài gián tip nh: o dài bng máy quang hc, o dài bng các loi máy o dài in t, o bng công ngh GPS . 4.2. Đo dài trực tiếp bằng thước thép 4.2.1. Đo dài với độ chính xác thấp hơn 1/2000 4.2.1.1. Dụng cụ đo - Thc thép thng. Thc thép thng là loi thc có dài 20m, 30m hoc 50m; trên toàn b chiu dài thc ch khc vch n n v "cm". Thc c bo v trong hp st có tay quay dùng thu hi thc sau khi o. Thc thép thng ch cho phép o dài vi chính xác thp ( khong 1/2000) nên không có phng trình riêng. - B que st ánh du on o, sào tiêu dóng hng và thc o góc nghiêng n gin xác nh nghiêng mt t ( hình 4.2). Hình 4.2 4.2.1.2. Trình tự đo Dóng hng ng o: khi o chiu dài mt on thng thông thng phi t thc nhiu ln trên ng o, hai u thc luôn nm trên hng o thì phi thc hin dóng hng. Dóng hướng đường đo là việc xác định một số điểm nằm trên hướng đường thẳng nối điểm đầu và điểm cuối của đ oạn thẳng cần đo. Vic dóng hng khi o dài vi chính xác thp hn 1/2000 c thc hin bng mt. Trc tiên cn t sào tiêu ti im u A và im cui B ca on thng cn o; mt Biên son: GV.Lê Vn nh Dùng cho sinh viên khi k thut 10 [...]... 120m 5 .3. 2 Trình tự đo và tính toán 5 .3. 2.1 Đo cao hạng IV Nếu đường đo cao dài không quá 200m thì chỉ cần đo ở một trạm máy còn nếu đường đo dài hoặc chênh cao địa hình lớn thì phải chia làm nhiều trạm, đo chênh cao từng trạm ( hình 5.8) hAB = h1 + h2 + h3 (5.9) (3) (3) (2) (1) II I h2 B h2 hAB h1 A Biên soạn: GV.Lê Văn Định Hình 5.8 20 Dùng cho sinh viên khối kỹ thuật Phần 2 Đocácyếutốcơ bản... mặt phẳng ngang một góc V, khi đo chiều tiến hành đo như ống kính nằm ngang Tuy nhiên phải đo thêm góc V và nhân vào chiều dài đo được với cos2V Phương pháp này cho phép đo cạnh với sai số tương đối 1 /30 0 4 .3. 2 Đo dài bằng mia Bala Biên soạn: GV.Lê Văn Định 13 Dùng cho sinh viên khối kỹ thuật Phần 2 Đo các yếutốcơ bản TRẮC ĐỊA Phương pháp này về nguyên lý giống như đo bằng máy kinh vĩ và mia đứng,... qua ±3mm thì chênh cao của trạm đo là trị trung bình hai chênh cao đó + Tính sai số hằng số mia: hằng số mia là hiệu chỉ giữa mặt đỏ và mặt đen, còn hằng số cặp mia là hiệu hằng số hai mia Bảng 5.2 TT Trạm đo K/c từ máy tới mia 1 3 4 5 6 2 B C D 1971 -1.6 1127 Số đọc chỉ giữa Chênh cao mia sau mia trước E F G H đen 132 7 17 63 1555 đỏ 5800 6 138 -33 8 41.6m -1.6 131 2 2 k đen 44 73 1 935 437 5 1072 -98 8 63 đỏ... trước mặt đỏ -Tính toán: tính tương tự như đo cao hạng IV Trong đo cao kỹ thuật sai số đo cho phép lớn hơn so với đo cao hạng IV 5 .3. 2 .3 Các nguồn sai số trong đo cao hình học Biên soạn: GV.Lê Văn Định 21 Dùng cho sinh viên khối kỹ thuật Phần 2 Đo các yếutốcơ bản TRẮC ĐỊA - Sai số do máy và mia thủy chuẩn Để giảm ảnh hưởng nguồn sai số này thì trước khi đo máy và mia cần phải được kiểm nghiệm và... nhiệt độ môi trường lúc đo Biên soạn: GV.Lê Văn Định 11 Dùng cho sinh viên khối kỹ thuật Phần 2 Đo các yếutốcơ bản TRẮC ĐỊA Ngoài thước thép chính xác còn phải có: máy kinh vĩ để dóng hướng; máy thủy chuẩn để đo chênh cao các đầu cọc, lực kế để kéo căng thước; nhiệt kế để đo nhiệt độ 4.2.2.2 Phương pháp đo Giả sử phải đo cạnh AB, đầu tiên ta dùng thước vải chia AB thành cácđo n A-I, I-II, II-III,... Lúc đo, mỗi đo n đo phải tiến hành đo nhiệt độ để tính số hiệu chỉnh do nhiệt độ lúc đo khác lúc kiểm nghiệm; phải đo chênh cao các đầu cọc để đưa cácđo n nghiêng Si về nằm ngang di n D = ∑ d i + ∆ d với di = S1 + ∆lk + ∆lt + ∆lv (4 .3) i =1 Để tăng độ chính xác và có điều kiện kiểm tra, cần đo theo hai chiều đi và về , kết quả cuối cùng là kết quả trung bình của hai lần đo Đồng thời với ccong tác đo. ..Phần 2 Đo các yếutốcơ bản TRẮC ĐỊA người đứng cách A vài mét trên hướng BA kéo dài, dùng mắt điều chỉnh cho sào tiêu của người thứ 2 trùng với tim AB tạicác vị trí trung gian trên đường tuyến đo ( hình 4 .3) lo A v lo II I d1 lo d3 d2 ∆l B III ∆d Hình 4 .3 Để đo chiều dài cạnh AB, một người dùng que sắt giữa chặt đầu “0” của thước trùng với tâm điểm A, người thứ hai kéo căng thước trên tim đường đo theo... không đúng với lực kéo lúc kiểm nghiệm 4 .3 Đo dài bằng máy trắc địa và mia 4 .3. 1 Đo dài bằng máy trắc địa và mia đứng Biên soạn: GV.Lê Văn Định 12 Dùng cho sinh viên khối kỹ thuật Phần 2 Đo các yếutốcơ bản TRẮC ĐỊA Phương pháp được xây dựng trên cơ sở mối quan hệ toán học giữa góc thị sai ϕ không đổi và cạnh đáy l thay đổi tỷ lệ thuận với độ dài cần đo Để có thể đo dài bằng phương pháp này thì màng dây... và điều khiển đo s1 B III II I ∆s s3 s2 A d1 d3 d2 ∆d Hình 4.4 Khi đo lần lượt đo từng đo n, mỗi đo n đo theo hiệu lệnh chung của người ghi sổ, hai người giữ hai đầu thước đồng thời cùng kéo căng thước bằng lực kế với lực kéo lúc kiểm nghiệm thước Hai người đọc số căn cứ vào vạch chuẩn đầu cọc, đọc số đồng trên thước để người ghi sổ ghi kết quả vào sổ đo Mỗi đo n đọc số 3 lần, mỗi lần đo phải xê dịch... mia 5 .3 Đo cao hạng IV và kỹ thuật 5 .3. 1 Một số tiêu chuẩn kỹ thuật trong đo cao hangh IV và kỹ Các tiêu chuẩn kỹ thuật Bảng 5.1 Kỹ thuật Hạng IV 1.Chiều cao tia ngắm 0.3m 0.2m - Ở một trạm 3m 5m - Trên một tuyến 10m 20m 3Độ lệch giữa chênh cao mặt đen và đỏ 3mm 5mm 4 Sai số hằng số K 3mm 5mm 20.(Lkm)1/2mm 50.(Lkm)1/2mm 2.Độ lệch khoảng cách từ máy tới hai hai mia 5 Sai số khép cho phép 6 khoảng cách . TRẮC ĐỊA Phần 2. Đo các yếu tố cơ bản PHẦN 2. ĐO CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CHƯƠNG 3. ĐO GÓC Trong trc a, góc bng dùng tính. hình 3. 8. Hình 3. 8 Hình 3. 7 L' v' v (b) Biên son: GV.Lê Vn nh Dùng cho sinh viên khi k thut 4 TRẮC ĐỊA Phần 2. Đo các yếu tố cơ bản 3. 2 .3.
i
ả sử có ba điểm A, C ,B nằ mở những độ cao khác nhau trên mặt đất (hình 3.1). Chiếu ba điểm này lên mặt phẳng ngang Po theo phương đường dây dọi, ta đượ c ba đ i ể m tương ứng là a, c, b (Trang 1)
c
bộ phận cơ bản của máy kinh vĩ trình bày ở hình 3.2 gồm: (1)-Ống kính ngắm (Trang 2)
Hình 3.2
(Trang 2)
Hình 3.5
(Trang 3)
Hình 3.6
(Trang 4)
ng
thuỷ dài cấu tạo bởi một ống thuỷ tinh hình trụ nằm ngang, mặt trên làm ặt cong có bán kính tương đối lớn (Trang 4)
m
bảo, còn lệch quá một khoảng chia thì phải điều chỉnh lại ống thủy dài (hình 3.10c, c') (Trang 5)
Hình 3.13
(Trang 6)
3.14
, trình tự đo được thực hiện như sau: Hình 3.14 (Trang 6)
Bảng 3.1.
Sổ đo góc theo phương pháp đo đơn (Trang 8)
Hình 4.1
(Trang 10)
Hình 4.3
(Trang 11)
u
cọc I, II, III trùng tim tuyến AB (hình 4.4) (Trang 12)
h
ình vẽ 4.5 ta có: (Trang 13)
ia
Bala có đường đáy l( dài 1-2m) và hai bảng ngắm hai đầu, độ giữa hai bảng ngắm được chế tạo với độ chính xác rất cao (1/T = 1/40.000) (Trang 14)
cao
ta sẽ xác định được độ cao của điểm này (hình 5.1): (Trang 15)
Hình 5.4a
là trường hợp ống kính nằm ngang, số đọc o1 ở trên mia (1) sẽ qua quang tâm kính vật (2) cho ảnh trùng với tâm màng dây chữ thập O (Trang 17)
Hình 5.5
B (Trang 18)
Hình 5.7
(Trang 19)
rong
đo cao hình học quy định phải sử dụng cặp mia để đo. Mặt đen của một cặp mia thủy chuẩn đều có trị sốđế mia bằng “0” và được chia vạch giống hệt nhau (Trang 20)
o
dài hoặc chênh cao địa hình lớn thì phải chia làm nhiều trạm, đo chênh cao từng trạm ( hình 5.8) (Trang 20)
5.3.2.3.
Các nguồn sai số trong đo cao hình học (Trang 21)