Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. B ộ Giáo dục và Đào tạo – V ụ Giáo dục trung học (2007), tài li ệu bồi dưỡng GV thực hiện chương tr ình, SGK 11, NXB giáo d ục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
tài liệu bồi dưỡng GV thực hiện chương trình, SGK 11 |
Tác giả: |
B ộ Giáo dục và Đào tạo – V ụ Giáo dục trung học |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
2007 |
|
2. Lê Th ị Hoài Châu (2004), Phương pháp dạy học hình học ở trường THPT , NXB ĐHQG Tp.HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp dạy học hình học ở trường THPT |
Tác giả: |
Lê Thị Hoài Châu |
Nhà XB: |
NXB ĐHQG Tp.HCM |
Năm: |
2004 |
|
22. Tr ần Thị Ngọc Diệp (2009), D ạy học mở đầu về chứng minh trong hình học ở trường trung học cơ sở - M ột tiểu đồ án didactic về đào tạo giáo viên , Lu ận văn thạc sĩ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy học mở đầu về chứng minh trong hình học ở trường trung học cơ sở - Một tiểu đồ án didactic về đào tạo giáo viên |
Tác giả: |
Trần Thị Ngọc Diệp |
Nhà XB: |
Luận văn thạc sĩ |
Năm: |
2009 |
|
23. Nguy ễn Thị Tuyết Dung (2002), Nghiên c ứu didactic, bước chuyển từ hình học “ quan sát – th ực nghi ệm” sang hình học “suy diễn” , Lu ận văn Thạc sĩ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu didactic, bước chuyển từ hình học “ quan sát – thực nghiệm” sang hình học “suy diễn” |
Tác giả: |
Nguy ễn Thị Tuyết Dung |
Năm: |
2002 |
|
24. Nguy ễn Đình Điện, Đỗ Mạnh Môn(2007), “Hình h ọc họa hình” , NXB giáo d ục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Hình học họa hình” |
Tác giả: |
Nguy ễn Đình Điện, Đỗ Mạnh Môn |
Nhà XB: |
NXB giáo d ục |
Năm: |
2007 |
|
25. Trần Văn Hạo (t ổng chủ biên) (2007), Hình h ọc 11 , NXB giáo d ục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hình học 11 |
Tác giả: |
Trần Văn Hạo |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
2007 |
|
26. Tr ần Văn Hạo (t ổng chủ biên) , Nguy ễn Mộng Hy (ch ủ biên) (2007), SGV Hình h ọc 11, cơ bản , NXB giáo d ục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
SGV Hình học 11, cơ bản |
Tác giả: |
Tr ần Văn Hạo (t ổng chủ biên) , Nguy ễn Mộng Hy (ch ủ biên) |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
2007 |
|
30. Nguyễn Mộng Hy (ch ủ biên) (2007), Bài t ập hình học 11 , NXB giáo d ục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài tập hình học 11 |
Tác giả: |
Nguyễn Mộng Hy |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
2007 |
|
31. Nguy ễn Mộng Hy (2002), “Xây d ựng hình học bằng phương pháp tiên đề”, NXB giáo d ục . 32. Nguy ễn Bá Kim (2001), Phương pháp dạy học môn toán , NXB giáo d ục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng hình học bằng phương pháp tiên đề |
Tác giả: |
Nguy ễn Mộng Hy |
Nhà XB: |
NXB giáo d ục |
Năm: |
2002 |
|
33. Nguy ễn Bá Kim (chủ biên) (1994), Phương pháp d ạy học môn toán , NXB giáo d ục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp dạy học môn toán |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Kim |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
1994 |
|
34. Bùi Văn Nghị , S ử dụng tư duy thuật toán vào việc xác định hình để giải các bài toán hình học không gian ở trường THPT , Lu ận án Phó tiến sĩ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng tư duy thuật toán vào việc xác định hình để giải các bài toán hình học không gian ở trường THPT |
Tác giả: |
Bùi Văn Nghị |
Nhà XB: |
Luận án Phó tiến sĩ |
|
35. Nguy ễn Thị Thu Phương (2009) , Nghiên c ứu didactic phép dời hình ở bậc trung học cơ sở và trung h ọc phổ thông , Lu ận văn thạc sĩ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu didactic phép dời hình ở bậc trung học cơ sở và trung học phổ thông |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thu Phương |
Nhà XB: |
Luận văn thạc sĩ |
Năm: |
2009 |
|
36. Bùi Gia Quang, “S ử dụng các tổ hợp đồ dùng dạy học để dạy phần hình học không gian (ở lớp cu ối cấp PTTH )trong cải cách giáo dục” , Lu ận án Phó tiến sĩ KHGD |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
S ử dụng các tổ hợp đồ dùng dạy học để dạy phần hình học không gian (ở lớp cu ối cấp PTTH )trong cải cách giáo dục |
Tác giả: |
Bùi Gia Quang |
Nhà XB: |
Lu ận án Phó tiến sĩ KHGD |
|
37. Đào Tam (2007), “Phương pháp dạy học hình học ở trường trung học phổ thông”, NXB Đại h ọc sư phạm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp dạy học hình học ở trường trung học phổ thông |
Tác giả: |
Đào Tam |
Nhà XB: |
NXB Đại học sư phạm |
Năm: |
2007 |
|
38. Nguy ễn Cảnh Toàn (1966), “Phân lo ại các tính chất hình học” , NXB giáo d ục 39. Ph ạm Đình Thực (2006), “Gi ảng dạy hình học ở tiểu học” , NXB giáo d ục 40. Ph ạm Đình Thự c (2008), 200 câu h ỏi đáp về dạy toán ở tiểu học, NXB giáo dụcTi ếng Pháp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Phân loại các tính chất hình học”", NXB giáo dục39. Phạm Đình Thực (2006), "“Giảng dạy hình học ở tiểu học” |
Tác giả: |
Nguy ễn Cảnh Toàn (1966), “Phân lo ại các tính chất hình học” , NXB giáo d ục 39. Ph ạm Đình Thực (2006), “Gi ảng dạy hình học ở tiểu học” , NXB giáo d ục 40. Ph ạm Đình Thự c |
Nhà XB: |
NXB giáo dục39. Phạm Đình Thực (2006) |
Năm: |
2008 |
|
41. Hamid Chaachoua, Người dịch: Đoàn Hữu Hải, “ Hình h ọc không gian. Thực trạng về việc đọc hình v ẽ của học sinh cuối cấp trung học cơ sở |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hình học không gian. Thực trạng về việc đọc hình vẽ của học sinh cuối cấp trung học cơ sở |
Tác giả: |
Hamid Chaachoua |
|
42. Đoàn Hữu Hải (2001), “L’enseignement da la géométrie dans l’espace au desbut du dýcée dans des liens avec la géométrie plane. Une estude camparative entre deux istitudions: la classe de Seconde en France et la classe 11 au Vi ệt N am” , Thèse de doctorat, Université Joseph Fourier Grenoble, France.Ti ếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
L’enseignement da la géométrie dans l’espace au desbut du dýcée dans des liens avec la géométrie plane. Une estude camparative entre deux istitudions: la classe de Seconde en France et la classe 11 au Vi ệt N am |
Tác giả: |
Đoàn Hữu Hải |
Nhà XB: |
Université Joseph Fourier Grenoble |
Năm: |
2001 |
|
43. The Pohlke-Schwarz Theorem and its Relevancy in the Didactics of Mathematics, http://math.unipa.it/~grim/quad17_sklenarikova-pemova_07.pdf |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Pohlke-Schwarz Theorem and its Relevancy in the Didactics of Mathematics |
|
27. Đỗ Đình Hoan, (Chủ biên) (2002), Toán 1, 2, 3, 4, NXB giáo d ục 28. Đỗ Đình Hoan, (Chủ biên) (2006), Toán 5, NXB giáo d ục |
Khác |
|