Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Hoàng Tư An (2005), Thủy lực công trình. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội . 2. Nguyễn Cảnh Cầm (1998), Thủy lực dòng chảy hở. Nhà xuất bản Nông nghiệp,Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thủy lực công trình. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội". 2. Nguyễn Cảnh Cầm (1998), "Thủy lực dòng chảy hở. Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Tác giả: |
Hoàng Tư An (2005), Thủy lực công trình. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội . 2. Nguyễn Cảnh Cầm |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
4. Nguyễn Văn Cung (1977), Công trình tháo lũ trong hệ thống đầu mối thủy lợi. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công trình tháo lũ trong hệ thống đầu mối thủy lợi |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Cung |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1977 |
|
7. Hoàng Việt Hùng, Trịnh Minh Thụ, Ngô Trí Viềng (2010), Bản mô tả sáng chế: “Neo gia cố các tấm lát mái bảo vệ đê biển” theo số đơn 1-2010-01012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bản mô tả sáng chế: "“Neo gia cố các tấm lát mái bảo vệ đê biển |
Tác giả: |
Hoàng Việt Hùng, Trịnh Minh Thụ, Ngô Trí Viềng |
Năm: |
2010 |
|
14. Thiều Quang Tuấn, Hocine oumeraci, Mô hình số trị xói mái cỏ phía trong của đê biển do sóng tràn .Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mô hình số trị xói mái cỏ phía trong của đê biển do sóng tràn |
|
2. Kixêlep (1974), Sổ tay tính toán thủy lực (bản dịch). Nhà xuất bản “Mir” Maxcơva |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sổ tay tính toán thủy lực (bản dịch). Nhà xuất bản “Mir” |
Tác giả: |
Kixêlep |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản “Mir” "Maxcơva |
Năm: |
1974 |
|
3. Krystian W, Pilarczyk, Dikes and Revestments (1998), A.A.Balkema/ Rotterdam/ Brookfield |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A.A.Balkema/ Rotterdam/ |
Tác giả: |
Krystian W, Pilarczyk, Dikes and Revestments |
Năm: |
1998 |
|
3. Nguyễn Chiến (1997), Tính toán thủy lực các kết cấu điều khiển dòng xiết trong công trình xả nước. Bài giảng cao học - Đại học Thủy lợi, Hà Nội |
Khác |
|
5. Hoàng Việt Hùng (2009), Tổng hợp các giải pháp gia cường đê biển tràn nước- Tạp chí Địa kỹ thuật |
Khác |
|
6. Hoàng Việt Hùng, Trịnh Minh Thụ, Ngô Trí Viềng (2009), Kết quả nghiên cứu bước đầu về phụ gia Consolid ứng dụng cho đất đắp đê biển. Tuyển tập Hội thảo khoa học lần 2, Đề tài KC08/06-10 |
Khác |
|
8. Nguyễn Văn Mạo (2010), Tính toán thủy lực công trình tháo nước. Bài giảng cao học - Đại học Thủy lợi, Hà Nội |
Khác |
|
9. Nguyễn Phương Mậu (1998), Một số vấn đề về thiết kế tính toán thủy lực công trình tháo nước. Bài giảng cao học - Đại học Thủy lợi, Hà Nội |
Khác |
|
10. Phạm Ngọc Quý (2001), Nối tiếp và tiêu năng hạ lưu công trình tháo nước, Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội |
Khác |
|
11. Phạm Ngọc Quý (1998), Mô hình toán và mô hình vật lý công trình thủy lợi. Bài giảng cao học - Đại học Thủy lợi, Hà Nội |
Khác |
|
12. Đặng Ngọc Thắng (2010), Tổng quan về các kết cấu bảo vệ mái đê đã được sử dụng ở đê biển Nam Định- Tuyển tập hội thảo lần thứ nhất đề tài KC08-15/06- 10 |
Khác |
|
13. Trần Quốc Thưởng, Vũ Thanh Te (2007), Đập tràn thực dụng. Nhà xuất bản Xây dựng, Hà nội |
Khác |
|
1. Gijs Hoffmans, Gert jan Akkerman, Henk Verheij, Andre van Honven and Jentsje van der Meer, The erodibility of grassed inner dike slopes againt wave overtopping |
Khác |
|
4. Wilbert van den Bos (2006), Erosiebestendigheid van grasbeklending tijdens golfoverslag |
Khác |
|