PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực trong phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, trong đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải quyết v[r]
(1)Giáo án Đại số Tiết 10: Trường TH & THCS Húc Nghì LUYỆN TẬP Ngày soạn:……………… Ngày dạy :……………… A MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được các yêu cầu tối thiểu sau: I.Kiến thức: - Cũng cố định nghĩa và tính chất tỉ lệ thức II.Kỹ năng: - Nhận dạng được tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết tỉ lệ thức - Lập được các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích III.Thái độ: - GD tính chính xác, cẩn thận, tư logic - Tích cực làm quen với các dạng toán B PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải vấn đề, đàm thoại gợi mở, trò chơi, tích cực hoá hoạt động HS C.CHUẨN BỊ: I Giáo viên: - Bảng phụ ghi bảng tổng hợp tính chất tỉ lệ thức trang 26 – SGK - Bảng phụ kẻ hàng ngang BT50( 27 – SGK ), bút xạ II Học sinh: - Kiến thức đã học và làm bài tập đầy đủ, bút xạ D TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II.Kiểm tra bài cũ: 1.Viết dạng tổng quát tính chất tỉ lệ thức (4đ) 2.Làm BT47a( 26 – SGK ) (6đ) III.Bài mới: Đặt vấn đề: Để giúp các em vận dụng định nghĩa và tính chất tỉ lê thức vào làm số dạng toán hôm chúng ta tiến hành luyện tập Bài học: Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức GV: Yêu cầu HS làm BT49a,b BT49(26 – SGK): 3,5 350 14 GV: Đây là bài tập giúp các em nhận dạng tỉ lệ thức , 25 525 21 a HS: Đọc đề, làm bài tập Lập được tỉ lệ thức HS1: câu a 393 b 39 10 :52 =10 ⋅ 262 = HS2: câu b HS: các HS khác nhận xét 2,1 21 3 = = ≠ GV: Nhận xét và sửa bài cho HS 3,5 35 GV: Lưu ý cho HS phải viết rời tỉ số Không lập được tỉ lệ thức tỉ số đó không lập thành tỉ lệ thức, không 2 0,9 − được viết: −7 : =− ≠ − 0,5 = Hoạt động 2: Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết tỉ lệ thức GV: Bây ta chuyển sang dạng BT50(27 – SGK): toán khác Đó dạng tìm số hạng chưa biết N: 14; H: -25; C: 16; I: -63; Ư: -0,84; Ế: Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (2) Giáo án Đại số Trường TH & THCS Húc Nghì tỉ lệ thức 9,17 GV: dãy lớp là đội chơi Ta cùng Y: ; Ợ: 1 ; B: ; U: ; chơi trò chơi.Đội nào chiến thắng L: 0,3; T: có thưởng GV: Yêu cầu HS đọc đề BT50 HS: Đọc đề toán GV:Dán bảng phụ GV: đội có bảng giống nhau.Trong đội, bàn cử đại diện điền chữ cái Đội nào hoàn thành đúng và nhanh dành phần thắng GV: Nhận xét quá trình tham gia trò chơi đội, chữa bài và kết luận kết Hoạt động 3: Dạng 3: Lập tỉ lệ thức GV: Thêm dạng toán liên quan BTT: Lập tất các tỉ lệ thức có đến tỉ lệ thức Đó là dạng toán lập tỉ lệ từ các đẳng thức sau: thức a 12.35 = 20.21 GV: đưa đề BT b 15.27 = 9.45 HS: Đọc đề, suy nghĩ làm bài tập Giải: 12 21 12 20 35 21 35 20 HS1: lên bảng làm câu a ; ; ; HS2: lên bảng làm câu b a 20 35 21 35 20 12 21 12 GV: nhận xét, sửa bài, hệ thống lại nội 15 45 15 27 45 27 ; ; ; dung luyện tập bao gồm các dạng toán b 27 45 27 15 45 15 IV.Hướng dẫn nhà: - Xem lại các dạng bài tập tiết hôm - Làm BT61(12 – SBT) thuộc dạng 1( dựa vào định nghĩa) - Làm BT46(26 – SGK), BT69,70(13 – SBT) thuộc dạng (dựa vào tính chất 1) - Làm BT52(28 – SGK), BT68(13 – SBT), BT72(14 – SBT) thuộc dạng (dựa vào tính chất 2) - Xem trước bài tính chất dãy tỉ số Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (3) Giáo án Đại số Tiết 11: Trường TH & THCS Húc Nghì §8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Ngày soạn:……………… Ngày dạy :……………… A MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được các yêu cầu tối thiểu sau: I.Kiến thức: - Biết vững tính chất dãy tỉ số II.Kỹ năng: - Biết vận dụng tính chất dãy tỉ số vào giải các bài toán dạng: tìm số biết tổng hiệu, tìm tỉ số tỉ số cho trước III.Thái độ: - GD tính chính xác, cẩn thận, tư logic, sáng tạo B PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm C.CHUẨN BỊ: I Giáo viên: - Phấn màu II Học sinh: - Kiến thức tính chất tỉ lệ thức, so sánh phân số D TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II.Kiểm tra bài củ: (không) III.Bài mới: 1.Đặt vấn đề: GV: Hãy so sánh và 2+3 ( HS: = = ) −3 2+3 2− −1 2+ 2− GV: Hãy so sánh 4+ và −6 (HS: 4+ =10 = ; −6 = −2 = ⇒ +6 = −6 = ) 2+3 −3 2+ 2− GV: Có kết luận gì các phân số: ; ; 4+ ; − (HS: = = +6 = −6 ) 3 2+ 2− = thì có kết luận được = = +6 = −6 ? Có a c tổng quát tính chất này cho tỉ lệ thức b = d được không? Và có áp dụng được cho GV: Như ta có tỉ lệ thức dãy các tỉ số hay không? Bài học hôm cho chúng ta câu trả lời 2.Bài học: Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất dãy tỉ số GV: giới thiệu tính chất đối với tỉ lệ thức 1.Tính chất dãy tỉ số nhau: HS: chú ý theo dõi, nắm dạng tổng quát T/c: GV: lấy VD đã dẫn dắt phần đặt vấn đề a c a+c a − c HS: Chú ý theo dõi, suy luận tính chất = = = (b,d ≠ 0; b≠d; b≠ -d) b d b+ d b− d GV: Ghi công thức tổng quát lên bảng GV: giới thiệu mở rộng với dãy tỉ số 3 HS: chú ý theo dõi, viết công thức tổng VD: quát mở rộng Mở rộng: GV: lấy VD để HS hình dung được t/c HS: theo dõi, suy luận tính chất Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (4) Giáo án Đại số HS: Đứng chổ áp dụng công thức có dùng phép trừ cho tỉ số VD GV: Chỉ cho HS thấy là không có thực tử cộng tử, mẫu cộng mẫu mà còn có thể đưa phép trừ vào, cần phép toán tử và mẫu phải tương ứng GV: Nói cho HS biết ý nghĩa tính chất này Đó là áp dụng để làm tìm số biết tổng hiệu và dựa vào tính chất này ta tìm thêm được các tỉ số các tỉ số đã cho HS: chú ý lắng nghe, biết được ý nghĩa tính chất dãy tỉ số GV: Yêu cầu HS làm BT54 HS: Đọc đề, suy nghĩ làm BT GV: Định hướng giải cho HS - Bài toán cho tỉ lệ thức và cho tổng tử.Như ta cần áp dụng công thức nào? x y x+ y HS: = = 3+5 GV: ta tính được các tỉ số x và Trường TH & THCS Húc Nghì a c e a c e a c e b d f b d f b-d f (Giả thiết các tỉ số có nghĩa) ,15 1+0 , 15+6 , 15 = = = = 45 18 3+0 45+18 21 , 45 VD: BT54(30 – SGK): Áp dụng tính chất dãy tỉ số ta x y x + y 16 có: = = 3+5 = =2 x 2 Suy ra: nên x 3.2 6 y 2 y nên y 5.2 10 Từ đó ta tìm được giá trị x và y GV: Trình bày mẫu cho HS HS: Chú ý ghi bài, nắm PP giải Hoạt động 2: Chú ý GV: Nêu chú ý SGK 2.Chú ý: a b c HS: Theo dõi và nắm kiến thức = = a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 GV: yêu cầu HS làm ?2 Ta viết: a:b:c = 2:3:5 HS: Vận dụng chú ý làm ?2 ?2 Gọi a, b, c lần lượt là số học sinh GV: chia nhóm, phân công nhiệm vụ lớp 7A, 7B, 7C HS: hoạt động nhóm làm BT57 a b c GV: Hướng dẫn Ta có: = =10 - Theo gt bài toán, tương tự ?2 Hãy lập BT57(30 – SGK) dãy tỉ số Gọi a, b, c lần lượt là số viên bi Minh, - Với gt tổng số viên bi là 44, hãy chọn (a, b, c nguyên dương) công thức phù hợp từ tính chất dãy tỉ Hùng, Dũng a b c a+ b+c 44 Ta có: = = = 2+4 +5 =11 =4 số để áp dụng - Rút giá trị tỉ số tìm giá trị a 4 các tử (tương tự BT54) Suy ra: nên a 2.4 8 HS: đại diện nhóm trình bày, các nhóm b 4 khác nhận xét, bổ sung nên b 4.4 16 GV: nhận xét hoạt động nhóm, nhận xét c 4 bài làm, chốt PP, lưu ý cách trình bày nên c 5.4 20 dạng toán GV: Lưu ý cho HS sau tìm được a, b, Vậy: Minh có viên bi, Hùng có 16 viên bi và Dũng có 20 viên bi c thì cần trả lời bài toán Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (5) Giáo án Đại số Trường TH & THCS Húc Nghì Hoạt động 3: Cũng cố (đã có lồng ghép bài học) GV: hệ thống lại kiến thức cần nhớ bài học Nhấn tính chất dãy tỉ số IV.Hướng dẫn nhà: - Nắm kĩ công thức tổng quát đã được đóng khung - Làm BT55,58, 59(30, 31 – SGK) - Ôn tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số - HD: + BT55: - Viết tỉ lệ đã cho dạng tỉ lệ thức, a c a −c a - Áp dụng tính chất b = d = b − d vì giả thiết cho x – y + BT58: - Gọi a, b lần lượt là số cây trồng được lớp 7A và 7B a a b - Ta có: b =0 hay b =10 ⇒ =10 và b - a = 20 - Áp dụng tính chất, tìm a, b.Trả lời bài toán + BT59: Xem lại Bt46 phần bài tập tỉ lệ thức Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (6) Giáo án Đại số Tiết 12: Trường TH & THCS Húc Nghì LUYỆN TẬP Ngày soạn:……………… Ngày dạy :……………… A MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được các yêu cầu tối thiểu sau: I.Kiến thức: - Cũng cố và khắc sâu tính chất tỉ lệ thức, dãy tỉ số II.Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo tính chất dãy tỉ số vào giải toán - Có kĩ nhận dạng bài toán để áp dụng tính chất phù hợp - Làm được dạng toán viết tỉ số các số hữu tỉ thành tỉ số các số nguyên III.Thái độ: - GD tính chính xác, cẩn thận, tư logic, sáng tạo - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức HS bài KT 15’ B PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải vấn đề, đàm thoại gợi mở C.CHUẨN BỊ: I Giáo viên: - Đề KT 15’ II Học sinh: - Ôn tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số nhau, làm BT đầy đủ D TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II.Kiểm tra bài củ: kèm thêm quá trình luyện tập Viết công thức thể tính chất dãy tỉ số (4đ) Làm BT55( 30 – SGK) (6đ) III.Bài mới: 1.Đặt vấn đề: Hôm ta tiếp tục làm các dạng toán áp dụng tính chất dãy tỉ số và tỉ lệ thức giúp các em củng cố và hiểu sâu kiến thức này 2.Bài học: Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức Hoạt động 1: nhắc lại kiến thức GV: từ phần kiểm tra bài cũ ,nhắc lại các Kiến thức: a c kiến thức cần vận dụng tiết học HS: chú ý, nhớ lại kiến thức để vận dụng * Tỉ lệ thức: b d * Tính chất dãy tỉ số nhau: a c a c a c b d bd b d a c e a c e a c e b d f bd f b d f Hoạt động 2: làm BT GV: yêu cầu HS chữa BT55 phần kiểm BT55(30 – SGK): x y tra bài cũ vào Ta có: x :2= y :(−5) hay = − HS: chữa bài vào GV: nhấn mạnh lại PP làm dạng toán tìm Áp dụng tính chất dãy tỉ số nhau: x y x−y −7 số biết tổng hiệu = = = =−1 Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền −5 2−(− 5) http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (7) Giáo án Đại số GV: tổ chức cho HS làm BT theo dạng Dạng 1: Thay tỉ số các số hữu tỉ tỉ số các số nguyên GV: Yêu cầu HS chữa BT59 HS: lên bảng chữa bài, 4HS câu HS: nhận xét, bổ sung GV: Cách làm loại toán này nào? HS: Biểu diễn các số thập phân dạng số hữu tỉ thực tính GV: Ngoài còn cách nào khác? HS: viết phép chia thành phân số các số thập phân chuyển số nguyên quy tắc bỏ dấu phẩy GV: nhận, sửa bài, nhấn mạnh PP GV: Lưu ý cách làm: Có thể chuyển số thập phân dạng phân số tính viết phép chia thành phân số các số thập phân chuyển số nguyên sau Dạng 2: Toán chi tỉ lệ GV: Yêu cầu HS chữa BT58 HS: lên bảng làm (đã có HD nhà) HS: nhận xét, bổ sung GV: Nhận xét, sửa bài và cho điểm HS làm tốt GV: chốt PP làm, lưu ý HS là có trường hợp bài toán cho tỉ lệ rõ ràng BT57 có bài toán cần phải có bước chuyển đổi bài toán này và bài toán tương tự là BT64, cần chọn tỉ lệ phù hợp với điều kiện bài toán không cần xét toàn dãy tỉ số bẳng GV: Hướng dẫn BT64 - Gọi số học sinh khối 6, 7, 8, lần lượt là a, b, c, d Trường TH & THCS Húc Nghì x Suy ra: y 5 nên nên x 2.( 1) y 5.( 1) 5 BT59(31 – SGK): a 2, 04 : 3,12 2, 04 204 17 3,12 312 26 3 3 6 1 :1, 25 : b 23 16 : 4 : 4 4 23 23 c 3 73 73 73 14 10 : : 2 d 14 14 73 BT58(30 – SGK): Gọi số cây trồng lớp 7A, 7B lần lượt là x, y (x, y nguyên dương) x 0,8 và y – x = 20 Ta có y x y Hay và y – x = 20 Theo tính chất dãy tỉ số ta có: x y y x 20 20 5 x 20 nên x 4.20 80 Suy ra: y 20 nên y 5.20 100 Vậy: Lớp 7A trồng được 80 cây và lớp 7B trồng được 100 cây a b c d - Có dãy tỉ số và b – d = 70 - Vì cho b – d = 70 nên áp dụng: b d b d 70 35 8 a b c d 35 - Hoạt động 4: Kiểm tra 15’ GV: Phát phiếu học tập cho HS Câu 1: (4đ)Lập tất các tỉ lệ thức có HS: Làm bài KT trên phiếu học tập được từ đẳng thức sau: 6.63 = 9.42 Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (8) Giáo án Đại số HS: Tập trung làm bài GV: Thu bài KT, ổn định lớp GV: Bây ta cùng luyện tập, tiếp tục các dạng toán hôm trước Trường TH & THCS Húc Nghì Câu 2: (6đ) a Dùng dãy tỉ số để thể câu nói: Số cây trồng được Mai, Lan, Huệ tỉ lệ với các số 3, 4, b Tìm số cây bạn nói trên? Biết ba bạn trồng được 28 cây IV.Hướng dẫn nhà: - Hoàn thành BT64(31 – SGK) - Đọc trước bài tiếp theo: “ Số thập phân hữu hạn – Số thập phân vô hạn tuần hoàn” - Ôn số thập phân, cách viết số thập phân - Ôn cách phân tích số thành thừa số nguyên tố - Mang máy tính bỏ túi Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (9) Giáo án Đại số Tiết 13: Trường TH & THCS Húc Nghì §9.SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN Ngày soạn:……………… Ngày dạy :……………… A MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được các yêu cầu tối thiểu sau: I.Kiến thức: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn - Biết được điều kiện để phân số tối giản biểu diễn được dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn II.Kỹ năng: - Giải thích được vì phân số cụ thể viết được dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn III.Thái độ: - GD tính chính xác, cẩn thận, tư logic, sáng tạo B PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm C.CHUẨN BỊ: I Giáo viên: - Bảng phụ II Học sinh: - Xem trước bài mới, ôn kiến thức D TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II.Kiểm tra bài củ: không III.Bài mới: Đặt vấn đề: Các phân số và các số viết được dạng phân số là số hữu tỉ Vậy số các số 0,32323232 ; 0,666666 có là số hữu tỉ không ? Bài học hôm cho chúng ta câu trả lời Bài học: Hoạt động GV và HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Nhắc kiến thức GV: nhắc lại số hữu tỉ, số thập phân, lấy VD HS: nhớ lại kiến thức Hoạt động 2: Tìm hiểu số thập phân hữu hạn - số thập phân vô hạn tuần hoàn GV: Lấy VD, phân tích, hướng dẫn lại Số thập phân hữu hạn - số thập phân cách viết phân số thành số thập phân vô hạn tuần hoàn GV: Cho HS kiểm tra máy tính HS: Kiểm tra, nhận xét VD1: 20 = 0,15 số thập phân hữu hạn GV: giới thiệu đó là số thập phân hữu hạn 37 GV: Lấy VD2, phân tích, giới thiệu số 25 = 1,48 số thập phân hữu hạn thập phân vô hạn tuần hoàn GV: giới thiệu cách viết gọn và chu kì VD 2: 12 = 0,41666666 = 0,41(6) số số thập phân vô hạn tuần hoàn thập phân vô hạn tuần hoàn, chu kì HS: Chú ý theo dõi Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (10) Giáo án Đại số GV: Lấy VD cố 1 17 ; ; HS: Viết các số 99 11 dạng số Trường TH & THCS Húc Nghì = 0,11111 = 0,(1) chu kì 1 99 = 0,0101 = 0,(01) chu kì 01 17 11 = -1,5454 = -1,(54) chu kì 54 thập phân, viết gọn , chu kì , HS: HS lên bảng làm GV: Chữa bài cho HS, so sánh khác số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn - Hữu hạn: có kết thúc - Vô hạn: không có kết thúc, phần sau phần thập phân có số lặp lặp lại Hoạt động 3: Tìm hiểu nhận xét GV: Các p.số VD1, đã tối giản chưa ? Nhận xét: HS: Các phân số đã tối giản GV: Xét xem mẫu các phân số này - Phân số tối giản viết được dạng số chứa các thừa số nguyên tố nào ? thập phân hữu hạn nếu: HS: Phân tích các mẫu thành các thừa số + Mẫu dương nguyên tố và trả lời câu hỏi + Mẫu có ước nguyên tố là 2, 6 2 HS: 30 mẫu chứa thừa số nguyên tố và VD: 75 = 25 viết được dạng số 37 thập phân hữu hạn vì 25 = 52 25 mẫu chứa thừa số nguyên tố 30 viết được dạng số 12 mẫu chứa thừa số nguyên tố và thập phân hữu hạn GV: giới thiệu nhận xét 1, điều kiện để phân số tối giản viết được dạng số thập phân hữu hạn HS: theo dõi, nắm kiến thức GV: Lấy VD khác để HS khắc sâu HS: đứng chỗ giải thích HS: dùng máy tính kiểm tra lại kết GV: khắc sâu cách nhận biết, lưu ý HS phân số chưa tối giản cần phải đưa tối giản GV: giới thiệu nhận xét 2, điều kiện để phân số tối giản viết được dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn HS: theo dõi, nắm kiến thức GV: lấy VD cho HS khắc sâu kiến thức HS: giải thích chỗ HS: dùng máy tính KT lại KQ GV: nhận xét, khắc sâu cách nhận biết HS: làm ?1 GV: khắc sâu lại cách nhận biết cho HS HS: chú ý theo dõi GV: giới thiệu nhận xét Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền - Phân số tối giản viết được dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn nếu: + Mẫu dương + Mẫu có ước nguyên tố khác và VD: 30 viết được dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn vì 30 = 2.3.5 có ước nguyên tố là khác và 5 0, 25 0,8(3) ? 17 11 0,136 0, 2(4) 125 45 13 0, 26 50 0,5 14 - Mỗi số thập phân hữu hạn vô hạn tuần hoàn biểu diễn số hữu tỉ và http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (11) Giáo án Đại số Trường TH & THCS Húc Nghì GV: Lấy VD chuyển số thập phân vô hạn ngược lại tuần hoàn số hữu tỉ HS: theo dõi, nắm kiến thức, biết cách VD: 0,(04) = 0,(01) = 99 = 99 biểu diễn Hoạt động 4: Cũng cố GV: Yêu cầu HS nhắc lại điều kiện để BT65(34 – SGK): 7 phân số tối giản viết được dạng số 0,375 1, thập phân hữu hạn vô hạn tuần hoàn ; ; 13 13 HS: Nhắc lại kiến thức vừa học 0, 65 0,104 GV: Yêu cầu HS làm BT65 20 125 ; HS: lên bảng làm câu a, b BT 66(34 – SGK): HS: Dựa vào điều kiện vừa nêu để đưa 5 0,1(6) 0, (45) kết và giải thích chỗ 11 ; ; GV: Yêu cầu HS làm BT66 7 0, (4) 0,3(8) HS: lên bảng làm câu a, b 18 ; HS: Dựa vào điều kiện vừa nêu để đưa kết và giải thích GV: NX, chốt PP, nhấn mạnh kiến thức IV.Hướng dẫn nhà: - Nắm vững điều kiện để phân số viết được dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn - Ghi nhớ quan hệ số hữu tỉ và số thập phân - Hoàn thành BT65, 66(34 – SGK) - Làm BT 70(35 – SGK) - HD: + Bài 70: Viết phân số thập phân rút gọn - Tiết sau luyện tập Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (12) Giáo án Đại số Tiết 14: Trường TH & THCS Húc Nghì LUYỆN TẬP Ngày soạn:……………… Ngày dạy :……………… A MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được các yêu cầu tối thiểu sau: I.Kiến thức: - Cũng cố và khắc sâu kiến thức điều kiện để phân số viết được dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn II.Kỹ năng: - Chuyển được phân số dạng số thập phân - Biết cách viết gọn số thập phân vô hạn tuần hoàn và xác định được chu kỳ nó - Viết được số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn dạng phân số tối giản III.Thái độ: - GD tính chính xác, cẩn thận, tư logic, sáng tạo B PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải vấn đề, đàm thoại gợi mở C.CHUẨN BỊ: I Giáo viên: - Bảng phụ, số BT thêm II Học sinh: - Học bài, làm bài tập, máy tính bỏ túi D TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II.Kiểm tra bài củ: lồng thêm vào quá trình luyện tập Trong các phân số sau phân số nào viết được dạng số thập phân hữu hạn ? Phân số nào viết được dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Vì sao? 21 ; ; ; ; 20 11 30 15 III.Bài mới: 1.Đặt vấn đề: Để khắc sâu lại cách nhận biết phân số viết được dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, tiết này chúng ta cùng làm số BT 2.Bài học: Hoạt động GV và HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức GV: từ phần kiểm tra bài cũ yêu cầu HS Kiến thức: nhắc lại nhận xét * Cách nhận biết: HS: nhắc lại kiến thức - Rút gọn tối giản phân số GV: tóm tắt cách các bước cần làm để - Phân tích mẫu thành thừa số nguyên tố nhận biết lên bảng + Nếu các thừa số nguyên tố là 2, HS: theo dõi, tiếp thu để vận dụng hữu hạn + Nếu các thừa số ntố có số khác 2, vô hạn tuần hoàn Hoạt động 2: làm bài tập GV: gọi HS chữa BT nhà BT65(34 – SGK): ; HS1: BT64c,d BT 66(34 – SGK): HS2: BT65c, d ; HS: 2HS lên bảng Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (13) Giáo án Đại số Trường TH & THCS Húc Nghì GV: cùng các tổ trưởng kiểm tra BT BT 71(35 – SGK): HS: nhận xét, bổ sung bài bạn ; BT70(35 – SGK): a GV: Nhận xét, sửa bài cho HS b GV: Yêu cầu HS làm BT71 c ; HS: Đọc đề, suy nghĩ làm BT d GV: Gọi HS lên bảng e 0,(02) = 0,(01).2 = = HS: 2HS lên bảng g 1,(23) = + 0,(23) = 1+= HS: còn lại làm và nhận xét bài bạn GV: Nhận xét, sửa bài cho HS GV: Yêu cầu HS làm BT70 HS: 2HS lên bảng chữa BT HS: nhận xét, bổ sung bài bạn GV: Nhận xét, sửa bài cho HS, chốt PP, cho điểm GV: đưa thêm câu e, g HS: suy nghĩ làm BT HS: xung phong lên bảng HS: nhận xét, bổ sung GV: nhận xét cho điểm, chốt PP GV: Lưu ý để tìm phân số tối giản từ số thập phân vô hạn tuần hoàn cần vận dụng Hoạt động 3: Mở rộng kiến thức GV: giới thiệu cách so sánh số thập BT72(35 – SGK): phân vô hạn tuần hoàn C1 : Ta có: 0,(31) = 0,313131… 0,3(13) = 0,313131… GV: lấy VD là BT72 HS: chú ý theo dõi để biết thêm kiến thức Vậy: 0,(31) = 0,3(13) C2 : IV.Hướng dẫn nhà: - Xem lại các bài tập đã giải - Đọc trước bài mới: “Làm tròn số” Trả lời các câu hỏi: Làm tròn số để làm gì? Kí hiệu đọc là gì? Đọc kĩ phần quy ước làm tròn số Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (14) Giáo án Đại số Tiết 15: Trường TH & THCS Húc Nghì §10 LÀM TRÒN SỐ Ngày soạn:……………… Ngày dạy :……………… A MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được các yêu cầu tối thiểu sau: I.Kiến thức: - Hiểu quy ước làm tròn số và biết ý nghĩa việc làm tròn số - Biết các thuật ngữ "gần bằng", "xấp xỉ", "làm tròn đến chữ số" II.Kỹ năng: - Vận dụng được quy ước làm tròn số trường hợp cụ thể - Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số III.Thái độ: - GD tính chính xác, cẩn thận, tư logic, sáng tạo - HS biết được ý nghĩa thực tế việc làm tròn số, có ý thức vận dụng quy ước làm tròn số đời sống hàng ngày B PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải vấn đề, đàm thoại gợi mở C.CHUẨN BỊ: I Giáo viên: - Bảng phụ II Học sinh: - Chuẩn bị bài nhà D TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II.Kiểm tra bài cũ: 333 555 GV: Cho phân số 444 và 777 các phân số này viết được dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Vì ?Hãy viết chúng dạng số thập phân III.Bài mới: 1.Đặt vấn đề: Để dễ nhớ, dễ ước lượng, dễ tính toán với các số có nhiều chữ số, người ta thường làm tròn số Vậy làm tròn số ntn ? Có quy ước gì ? 2.Bài học: Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Ví dụ GV: Vẽ trục số lên bảng Ví dụ: Có nhận xét gì vị trí 4,3 và 4,9 so VD1: Làm tròn các STP 4,3 và 4,9 đến với vị trí và trên trục số ? hàng đơn vị HS: 4,3 gần so với 5; 4,9 gần ,3 ,5 ,9 ,4 ,8 so với GV: giới thiệu bước đầu làm tròn4 số, 4,3 4; 4,9 viết kí hiệu và giới thiệu kí hiệu Kí hiêu: đọc là gần xấp xỉ HS: làm ?1 HS: lên bảng thực 5,8 GV: lưu ý HS trường hợp 4,5 "đứng ?1 5,4 5; có thể chấp nhận hai kết quả, tuỳ thuộc giữa" số và có quy ước riêng vào trường hợp GV: giới thiệu làm "tròn nghìn" có nghĩa VD2: Làm tròn 72900 đến hàng nghìn Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (15) Giáo án Đại số Trường TH & THCS Húc Nghì là được viết lại dạng có các chữ số ( tròn nghìn) hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm 72900 73000 VD3: Làm tròn các số sau đến hàng phần GV: nêu VD2 nghìn: a 0,8134 b 0,8137 HS: trả lời chỗ Giải: GV: Làm tròn đến hàng phần nghìn là 0,8134 0,813 làm tròn đến chữ số thứ ? 0,8137 0,814 HS: Đến chữ số thập phân thứ GV: nêu VD3 HS: Lên bảng làm BT HS: nhận xét, bổ sung GV: nhận xét, đặt vấn đề chuyển tiếp Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số GV: giới thiệu quy ước làm tròn số Quy ước làm tròn số: TH1 bảng phụ TH1: Chữ số đầu tiên các chữ số bỏ HS: Theo dõi nhỏ thì giữ nguyên phận còn GV: lấy VD, phân tích theo quy ước lại Trong trường hợp số nguyên thì thì HS: chú ý theo dõi, nhận xét theo các câu thay chữ số bị bỏ các chữ số hỏi phân tích VD: Làm tròn số 861,1234 đến chữ số thập HS: làm phần còn lại VD để hiểu sâu phân thứ nhất, thứ bài học Giải: 861,1234 861,1 861,1234 861,12 GV: giới thiệu quy ước làm tròn số TH2: Nếu chữ số đầu tiên các chữ số TH2 bảng phụ bị bỏ lớn thì cộng thêm HS: Theo dõi vào chữ số cuối cùng phận còn GV: lấy VD, phân tích theo quy ước lại Nếu là số nguyên thì ta thay các chữ số HS: chú ý theo dõi, nhận xét theo các câu bị bỏ các chữ số hỏi phân tích VD1: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ HS: làm phần còn lại VD để hiểu sâu a 0,0861 b 0,435 bài học Giải: 0,0861 0,09 0,435 0,44 VD2: Làm tròn 542 đến hàng chục, 1573 đến hàng trăm Giải: 542 540 HS: làm ?2 1573 1600 HS: 3HS lên bảng làm ?2 79,3826 79,383 HS: nhận xét, bổ sung 79,3826 79,38 GV: nhận xét, khắc sâu nội dung quy ước 79,3826 79,4 Hoạt động 3: Cũng cố HS: nhắc lại quy ước làm tròn số BT73(36 – SGK) : HS: Làm BT73 a 7,923 7,92 b 17,418 17,42 HS: 3HS lên bảng, HS câu c 79,1364 79,14 d 50,401 50,40 HS: nhận xét, bổ sung e 0,155 0,16 e 60,996 61,00 GV: nhận xét, cho điểm HS: Làm BT74 GV: hướng dẫn Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền BT74(36 – SGK) : http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (16) Giáo án Đại số - Tính điểm TB - Làm tròn số HS: lên bảng thực HS: nhận xét bổ sung GV: nhận xét, chốt nội dung bài học Trường TH & THCS Húc Nghì Điểm trung bình môn toán bạn Cường là: IV.Hướng dẫn nhà: - Học quy ước làm tròn số trường hợp - Biết viết kí hiệu gần - Làm BT76, 78, 80(37, 38 – SGK) và BT93, 94 SBT HD: + BT80: ? + BT94: Tính TB cộng số làm tròn - Tiết sau mang MTBT Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (17) Giáo án Đại số Tiết 16: Trường TH & THCS Húc Nghì LUYỆN TẬP Ngày soạn:……………… Ngày dạy :……………… A MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được các yêu cầu tối thiểu sau: I.Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu quy ước làm tròn số - Thông qua các bài toán HS hiểu được sâu sắc lợi ích việc làm tròn số - Biết cách sử dụng MTBT để làm tròn số II.Kỹ năng: - Vận dụng thành thạo quy ước làm tròn số - Sử dụng được MTBT để làm tròn số III.Thái độ: - GD tính chính xác, cẩn thận, tư logic, sáng tạo - Hình thành ý thức làm tròn số để ước lượng kết gần đúng cách tính nhẩm cách nhanh - Thông qua cách làm tròn số trên máy tính bỏ túi Casio f(x)500MS (hoặc bất kì) HS thấy được ứng dụng việc làm tròn số toán học vào thực tiễn B PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm C.CHUẨN BỊ: I Giáo viên: - Bảng phụ, MTBT II Học sinh: - Học và làm BT nhà, MTBT D TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II.Kiểm tra bài cũ: Nêu quy ước làm tròn số? Làm tròn số: 1,234 và 2,254 đến chữ số thập phân thứ ? III.Bài mới: 1.Đặt vấn đề: Để củng cố cách làm tròn số ta cùng làm số bài tập 2.Bài học: Hoạt động thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: nhắc lại kiến thức HS: nhắc lại quy ước làm tròn số HS: nhận xét, bổ sung GV: nhận xét, khắc sâu kiến thức GV: HD PP làm tròn số - Xác định xem yêu cầu là tròn đến vị trí nào? Phần nào giữ lại, phần nào bỏ đi? - Xét chữ số đầu tiên phần bị bỏ đi, so sánh với số + Nhỏ 5: giữ nguyên toàn phần còn lại + Lớn 5: cộng thêm vào chữ số cuối cùng phần còn lại Hoạt động 2: Luyện tập Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (18) Giáo án Đại số HS: làm BT76 HS: HS lên bảng HS: nhận xét, bổ sung GV: nhận xét, làm rõ ý nghĩa thực tế việc làm tròn số HS: chú ý theo dõi, biết ý nghĩa thực tế việc làm tròn số Trường TH & THCS Húc Nghì BT76(37 – SGK): - Làm tròn số 76324753 76324753 76324750 (tròn chục ) 76324753 76324800 (tròn trăm) 76324753 76325000 (tròn nghìn) - Làm tròn số 3695 3695 3700 (tròn chục ) HS: lên bảng làm BT78 3695 3700 (tròn trăm ) HS: nhận xét, bổ sung 3695 4000 (tròn nghìn ) GV: nhận xét, cho điểm, chốt PP, lưu ý BT78(38 – SGK): HS từ “khoảng” câu hỏi bài 1in 2,54 cm HS: chú ý theo dõi, nắm lưu ý 21 in ? cm Giải: HS: lên bảng chữa BT80 Chiều dài đường chéo màn hình là: HS: nhận xét, bổ sung 21 2,54 = 53,43 cm 53cm GV: nhận xét, cho điểm BT80(38 – SGK): GV: giới thiệu lại số đơn vị nước Giải: ngoài hay được sử dụng cần biết để đổi sang đơn vị Việt Nam x = 2,(2) pound 2,22 pound Hoạt động 3: hướng dẫn sử dụng MTBT để làm tròn GV: Hd HS dùng MTBT để làm tròn - Chuyển MT sang chế độ làm tròn: Ấn 1để chọn Fix - Nhập số cần làm tròn, bấm HS: kiểm tra lại kết các BT đã làm MTBT GV: chốt lại nội dung luyện tập HS: chú ý theo dõi IV.Hướng dẫn nhà: - Xem lại các bài tập đã giải - BTVN 98 đến 105 SBT HD : + BT101: 21608.293 20000.300 Các số câu b,c,d làm tròn đến hàng đơn vị + BT104: 257+319 = 257 + (320 - 1) = ? - Đọc phần có thể em chưa biết - Tiết sau mang theo MTBT - Ôn công thức tính diện tích hình vuông Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (19) Giáo án Đại số Tiết 17: Trường TH & THCS Húc Nghì §11.SỐ VÔ TỈ KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Ngày soạn:……………… Ngày dạy :……………… A MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được các yêu cầu tối thiểu sau: I.Kiến thức: - Biết được tồn số thập phân vô hạn không tuần hoàn (số vô tỉ) qua việc giải bài toán tính độ dài đường chéo hình vuông có cạnh đơn vị - Biết khái niệm bậc hai số không âm II.Kỹ năng: - Sử dụng đúng kí hiệu bậc hai - Tính được bậc hai số chính phương phạm vi có thể nhẩm được, biết dùng MTBT để tính giá trị dương bậc hai các số thực III.Thái độ: - GD tính chính xác, cẩn thận, tư logic, sáng tạo B PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải vấn đề, đàm thoại gợi mở C.CHUẨN BỊ: I Giáo viên: - Bảng phụ, MTBT II Học sinh: - Học bài cũ, xem trước bài mới, MTBT D TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II.Kiểm tra bài cũ: III.Bài mới: 1.Đặt vấn đề: Ta đã biết số hữu tỉ có thể viết được dạng số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn-là số thập phân vô hạn có chu kì Vậy số thập phân vô hạn không có chu kì ta gọi là gì? Và nó có phải là số hữu tỉ không hay là loại số mới? Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài 2.Bài học: Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Số vô tỉ B GV: cho HS đọc đề toán Số vô tỉ: E GV: vẽ hình lên bảng Bài toán: 1m F C HS: tóm tắt bài toán Cho: Hv AEBF có cạnh A GV: HD giải và Hv ABCD - Nêu công thức tính diện tích hv? Tìm: D - Muốn tính được diện tích hình vuông Giải: ABCD ta cần có điều gì ? a = (m2) - Đã có yếu tố đó chưa? Ta có: (1) - Yếu tố nào đã có? Từ yếu tố đó ta tính b Gọi x (m) (x > 0) là độ dài đường chéo được gì? AB ta có: (2) - liên quan gì với ? Từ (1) và (2) suy ra: x2 = (m2) HS: nêu các bước làm và lên bảng trình x = 1,41421356 số thập phân vô hạn bày bài giải không tuần hoàn số vô tỉ GV: từ PT lập được, giáo viên giới thiệu Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (20) Giáo án Đại số Trường TH & THCS Húc Nghì giá trị x HS: dùng máy tính kiểm tra GV: Có nhận xét gì x ? HS: x là số thập phận vô hạn không theo * Định nghĩa: (SGK) chu kì nào Kí hiệu: I Tập hợp các số vô tỉ GV: giới thiệu số thập phân vô hạn không Ví dụ: 1,23456789158 tuần hoàn, số vô tỉ 3,14351786 HS: định nghĩa lại định nghĩa số vô tỉ GV: Cho ví dụ số vô tỉ HS: chú ý theo dõi, biết được số vô tỉ là tập hợp số Hoạt động 2: Khái niệm bậc hai GV: HD HS tìm hiểu VD Khái niệm bậc 2: HS: chú ý theo dõi, trả lời các câu hỏi Ví dụ: Ta có: 32 = 9; (-3)2 = GV: Một số dương a có bậc hai? Ta nói: và –3 là các bậc hai HS: hai bậc hai 2.Ta có: 52 = 25.(-5)2 = 25 GV: Số âm có bậc hai không? Ta nói: và –5 là các bậc hai 25 HS: không có vì không có số nào bình Định nghĩa: phương là số âm - Số a dương có hai bậc hai là hai số GV: giới thiệu bậc hai số và đối Số dương kí hiệu là Số âm kí khái quát đ/n hiệu là - HS: chú ý theo dõi, nắm kiến thức - Số có bậc hai là HS: làm ?1 - Số âm không có bậc hai GV: nhấn mạnh đ/n qua trình bày giải ?1 Số 16 có bậc hai là và GV: Căn bậc –16 = ? Chú ý: - không được viết = HS: không có - Có thể viết: = GV: hệ thống lại kiến thưc Nhận xét: Nếu thì Số a>0 có bậc là >0 và -<0 ?2 Các bậc hai là Số a<0 không có bậc Các bậc hai 10 là Số a=0 có bậc là Các bậc hai 25 là GV: giới thiệu chú ý, nhận xét HS: chú ý theo dõi HS: làm ?2 HS: nhận xét, bổ sung GV: giới thiệu chú ý GV: lưu ý cách trình bày để nhấn mạnh kiến thức Lưu ý có cách trình bày ?1 ?2 GV: qua ?2 lưu ý HS đối với số tìm được giá trị bình phương thì có thể không viết kí hiệu còn số không tìm được giá trị bình phương thì ta giữ nguyên Lưu ý HS cách viết kí hiệu và sai lầm hay gặp phải Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi HS: tìm hiểu BT86 Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (21) Giáo án Đại số Trường TH & THCS Húc Nghì GV: HD thao tác trực tiếp trên MTBT HS: chú ý theo dõi, nắm cách thực Hoạt động 4: Cũng cố GV: Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số BT82(41 – SGK): vô tỉ, bậc a 52 = 25 nên HS: Phát biểu b 72 = 49 nên GV: Yêu cầu HS làm BT82 c 12 = nên HS: Lên bảng làm d nên HS: nhận xét, bổ sung GV: nhận xét, khắc sâu kiến thức IV.Hướng dẫn nhà: - Nắm khái niệm số vô tỉ - Làm BT83(41 - SGK), BT106,107(SBT) - Kiểm tra lại kết MTBT - Làm BT sau: So sánh: 0,123(4) và 0,1235143… -1,(35) và –1,2356… Các số sau đây số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ: ; 1; ; -; Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (22) Giáo án Đại số Tiết 18: Trường TH & THCS Húc Nghì §12.SỐ THỰC Ngày soạn:……………… Ngày dạy :……………… A MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được các yêu cầu tối thiểu sau: I.Kiến thức: - Biết được tập hợp số thực bao gồm tất các số hữu tỉ và vô tỉ - Biết tương ứng 1-1 tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số: biết được số thực được biểu diễn điểm trên trục số và ngược lại II.Kỹ năng: - nhận biết được số là số thực và mối quan hệ các tập hợp số - Biết so sánh số thực III.Thái độ: - GD tính chính xác, cẩn thận, tư logic, sáng tạo B PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm C.CHUẨN BỊ: I Giáo viên: - Thước chia khoảng, compa, phấn màu II Học sinh: - Compa, thước chia khoảng, xem lại trục số hữu tỉ D TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II.Kiểm tra bài cũ: GV: Số hữu tỉ và số vô tỉ khác điểm nào ? Tìm các bậc 2của 6; 0; 25 III.Bài mới: Đặt vấn đề: Các số trên (sau đã tìm bậc 2) số nào là số hữu tỉ? Số nào là số vô tỉ? tất số trên liệu có nằm tập hợp nào không? Hai tập hợp số này tạo nên tập hợp gọi là tập hợp số thực Bài học: Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Làm quen với tập hợp số thực HS: từ bài cũ và phần đặt vấn đề phát Số thực: biểu đ/n * Đ/n: Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là GV: khắc sâu đ/n số thực HS: làm ?1 VD:;-; 0; ; -;; 3; -3 số thực GV: khắc sâu cách sử dụng kí hiệu Kí hiệu: R Tập hợp số thực GV: Cho ví dụ số thực? ?1 cho biết x là số thực HS: nêu ví dụ GV: số tự nhiên, số nguyên, có phải là số thực HS: nêu mối quan hệ các tập hợp Hoạt động 2: So sánh số thực GV: Muốn so sánh số hữu tỉ với ta 2.So sánh số thực: làm nào ? Với x, y R thì x=y x > y x < y HS: Đưa dạng phân số STP VD1: 0,3192 < 0,32(5) Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (23) Giáo án Đại số GV: Vậy muốn so sánh số thực ta làm ? HS: Đưa số thập phân so sánh GV: Nếu số thực là số âm ta so sánh số dương sau đó lấy dấu ngược lại GV: lấy VD và phân tích GV: Cho học sinh làm ?2 HS: HS lên bảng GV: Nếu a,b R+ , a > b thì > HS : theo dõi nắm kiến thức Trường TH & THCS Húc Nghì VD2: -1,2345 và –1,2346 Ta có 1,2345 < 1,2346 -1,2345 > -1,2346 ?2 a 2,3535 < 2,369121518 b -0,(63) = -(= - 0,(63)) Chú ý: Nếu a > b thì >(a,b > 0) Hoạt động 3: Trục số thực GV:Tại gọi là trục số thực mà không 3.Trục số thực: gọi là trục số hữu tỉ hay trục số vô tỉ ? VD: Biểu diễn trên trục số HS: Suy nghĩ GV: Để hiểu rõ chúng ta xét bài toán Nhận xét: HS: Theo dõi - Mỗi số thực được biểu diễn điểm GV: Biểu diễn trên trục số trên trục số GV: Số là loại số gì? - Mỗi điểm trên trục số biểu diễn HS: số vô tỉ số thực GV: Không phải điểm trên trục biểu diễn số hữu tỉ hay tập hợp số hữu tỉ thì không thể lấp đầy trục số GV: giới thiệu nhận xét và kết luận trục số có tên gọi là trục số thực Hoạt động 4: Cũng cố GV: Yêu cầu HS làm BT87 BT87(44 – SGK): HS: lên bảng điền Q; R; I; -2,53 Q; HS: nhận xét 0,2(35) I; N Z; I R GV: Nhận xét và sửa bài cho HS BT92(45 – SGK): GV: chốt mối quan hệ các tập hợp a -3,2 < -1,5 < < < < 7,4 GV: Yêu b < HS: làm BT92 HS: 2HS lên bảng HS: nhận xét, bổ sung GV: nhận xét, bổ sung, chốt PP, cho điểm IV.Hướng dẫn nhà: - Ôn lại các cách so sánh các số - Xem lại các BT đã làm -Tiết sau luyện tập Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (24) Giáo án Đại số Tiết 19: Trường TH & THCS Húc Nghì LUYỆN TẬP Ngày soạn:……………… Ngày dạy :……………… A MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được các yêu cầu tối thiểu sau: I.Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức số thực II.Kỹ năng: - So sánh số thực viết dạng số thập phân - Thực các phép tính với các số thực viết dạng khác III.Thái độ: - GD tính chính xác, cẩn thận, tư logic, sáng tạo B PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải vấn đề, đàm thoại gợi mở C.CHUẨN BỊ: I Giáo viên: - Hệ thống bài tập II Học sinh: - Chuẩn bị bài D TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II.Kiểm tra bài cũ: HS: So sánh 5,33256 và 5,33261 ; -0,2(4) và – 0,24369 III.Bài mới: Đặt vấn đề: Tiết học hôm chũng ta cùng làm số bài tập giúp các em hiểu rõ các tập hợp số và có kĩ so sánh các số, làm toán với bậc hai Bài học: Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức GV: hệ thống lại số kiến thức cần Kiến thức: vận dụng * Căn bậc hai: HS: chú ý lắng nghe, vận dụng làm BT - Số a > có bậc hai là - Số có bậc hai - Số a < không có bậc hai * Số thực: R = Q I Hoạt động 2: Luyện tập HS: lên bảng chữa BT83/41 BT83(41 – SGK): HS: nhận xét, bổ sung a d GV: nx, khắc sâu kiến thức, chốt PP b e c BT91(45 – SGK): a -3,02 < -3,1 GV: Treo bảng phụ ghi bài tập 91 b.-7,58 > -7,513 HS: Điền vào bảng phụ c.-0,4854 < -0,49826 HS: nhận xét, bổ sung d.-1,0765 < -1,892 GV: nhận xét, bổ sung, chốt PP BT95(45 –SGK): Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (25) Giáo án Đại số GV: Yêu cầu HS làm BT95 HS: Suy nghĩ làm BT GV: HD HS: lên bảng thực biểu thức B HS: Tính dựa vào thứ tự thực các phép tính HS: lên bảng thực Trường TH & THCS Húc Nghì B = (3.1,9+19,5:4)(-) = (.+:).(-) = (+) = + = 4+3 = BTT: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: 1,25; Giải: 5,2(3)>5,(23)>1,25>0>-2,3> GV: BT HS: đọc đề, suy nghĩ, vận dụng kiến thức làm BT HS: nhận xét, bổ sung GV: nhận xét, chốt PP IV Hướng dẫn nhà: - Ôn lại các kiến thức bậc hai và các tập hợp số - Xem lại các dạng BT đã làm và nắm phương pháp làm - Ôn lại tất các nội dung chương I theo các câu hỏi ôn tập - Làm BT96, 97, 98(SGK) Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (26) Giáo án Đại số Tiết 20: Trường TH & THCS Húc Nghì ÔN TẬP CHƯƠNG I (t1) Ngày soạn:……………… Ngày dạy :……………… A MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được các yêu cầu tối thiểu sau: I.Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức chương I: các phép tính số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối số hữu tỉ, luỹ thừa số hữu tỉ II.Kỹ năng: - Củng cố kỹ thực các phép tính số hữu tỉ, kỹ vận dụng các quy tắc luỹ thừa tính toán III.Thái độ: - GD tính chính xác, cẩn thận, tư logic, sáng tạo B PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm C.CHUẨN BỊ: I Giáo viên: - Bảng phụ II Học sinh: - Ôn các kiến thức số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối,công thức luỹ thừa số hữu tỉ, làm các bài tập D TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II.Kiểm tra bài cũ: lồng vào quá trình ôn tập III.Bài mới: Đặt vấn đề: Kết thúc toàn nội dung chương I, có tiết để chúng ta ôn lại kiến thức này chuẩn bị cho kiểm tra tiết Tiết đầu tiên chúng ta ôn lại số hữu tỉ và các phép toán Bài học: Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hệ thống lý thuyết HS: nhắc lại định ngĩa và các phép toán I Lý thuyết: số hữu tỉ Số hữu tỉ : HS: 1HS viết các công thức luỹ thừa * Đ/n: viết được dạng (a,b Z, b ) số hữu tỉ * Các phép toán: HS: lấy VD số hữu tỉ - Cộng, trừ: GV: khắc sâu kiến thức và giới thiệu học - Nhân, chia: bảng tóm tắt các phép toán SGK - Lũy thừa: x,y Q ; m,n N GV: lấy VD thực phép toán + Cùng số: xm.xn = xm+n HS: vận dụng quy tắc làm VD xm: xn = xm-n (x 0, m n) GV: lưu ý cho HS giá trị tuyệt đối (xm)n = xm.n HS: chú ý theo dõi, làm VD + Cùng số mũ: (x.y)n = xn.yn ( )n = (y 0) - Giá trị tuyệt đối: Làm tròn số HS: nhắc lại quy tắc làm tròn số Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (27) Giáo án Đại số GV: lấy VD HS: trả lời chỗ Trường TH & THCS Húc Nghì Hoạt động 2: Luyện tập GV: Ghi bài tập bảng phụ II.Bài tập: Các số 0,75; ; ; biểu diễn điểm BT96(48 –SGK): trên trục số ? a + - + 0,5 + HS: Suy nghĩ = 1+ (-) + (+) + 0,5 GV: Làm nào để tìm ? = 1+ + + 0,5 = 2,5 HS: Đưa các số hữu tỉ số thập phân c 9(-)3 + = 9(-) + = -+ =0 GV: Gọi HS trả lời HS: = = = 0,75 biểu diễn điểm trên trục số HS: lên bảng chữa BT96 HS1: câu a, HS2: câu c HS: nhận xét, bổ sung BT97(49 – SGK): GV: nhận xét, bổ sung, chốt PP, cho điểm, a (- 6,73.0,4).2,5 = (- 6,73).(0,4.2,5) = - 6,73.1 = 6,73 HS: lên bảng chữa BT97 d (- 0,375) = (- 0,375) HS1: câu a, HS2: câu d = [(- 0,375).(-8)].=3.=13 GV: lưu ý HS điểm quan trọng bài toán tính nhanh biểu thức BT101(49 – SGK) HS: nhận xét, bổ sung bài bạn a = 2,5 x = 2,5 GV: nhận xét, bổ sung, chốt PP, cho điểm c +0,573 = = -0,573 +2 HS: làm BT 101(SGK) = 1,427 HS: đọc đề, suy nghĩ, xung phong lên bảng x =1,427 HS lên bảng d - = -1 GV: câu b gọi HS giải thích tai chỗ = -1 +4 HS: nhận xét =3 GV: nhận xét, khắc sâu kiến thức, chốt PP Suy ra: x + = x + = -3 - Với x + = x = Vậy: x = - Với x + = -3 x = -3 Vậy: x = BTVN: Tìm x biết: a = b - = BTT: So sánh 2300 và 3200 Ta có: 2300 = (23)100 = 8100 3200 = (32)100 = 9100 Vì 8100 < 9100 nên 2300 < 3200 Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (28) Giáo án Đại số GV: Cho học sinh ghi BTVN (HS khá, giỏi) Trường TH & THCS Húc Nghì GV: BT làm tròn số HS: trả lời chỗ GV: Cho thêm BT thuộc dạng so sánh GV: Ta so sánh nào ? HS: Đưa so sánh luỹ thừa cùng số mũ IV.Hướng dẫn nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa - Ôn lại tỉ lệ thức, dãy tỉ số và số vô tỉ, bậc hai, số thực - Làm bài toán tìm x đã cho trên Làm thêm BT: So sánh: 3400 và 4300 HD: Sử dụng công thức am.n = (am)n - Làm BT103, 105(50 – SGK) Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (29) Giáo án Đại số Tiết 21: Trường TH & THCS Húc Nghì ÔN TẬP CHƯƠNG I (t2) Ngày soạn:……………… Ngày dạy :……………… A MỤC TIÊU: Qua bài học này học sinh cần nắm được các yêu cầu tối thiểu sau: I.Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số nhau, số vô tỉ, bậc hai, số thực II.Kỹ năng: - Củng cố kỹ thực phép tính tính chất tỉ lệ thức và các dãy tỉ số nhau, số vô tỉ, số thực - Kĩ trình bày lời giải III.Thái độ: - GD tính chính xác, cẩn thận, tư logic, sáng tạo B PHƯƠNG PHÁP : Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học giúp học sinh chủ động, tích cực phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đó phương pháp chủ đạo là: Nêu và giải vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm C.CHUẨN BỊ: I Giáo viên: - Bảng phụ ghi đề bài tập II Học sinh: - Ôn các nội dung kiến thức D TIẾN TRÌNH LÊN LỚP I.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp II.Kiểm tra bài cũ: lồng vào quá trình ôn tập III.Bài mới: 1.Đặt vấn đề: Tiết này chúng ta cùng tiếp tục luyện tập, hệ thống kiến thức tỉ lệ thức, tính chất dãy TSBN, số vô tỉ, số thực 2.Bài học: Hoạt động thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Hệ thống lý thuyết HS: viết tỉ lệ thức I Lý thuyết: GV: , tỉ lệ thức gọi là gì? 1.Tỉ lệ thức - tính chất dãy TSBN: HS: tỉ số a và b, tỉ số c và d * Tỉ lệ thức: = a:b = c:d HS: lên bảng viết các tính chất tỉ lệ * T/c: = ad = bc thức ad = bc = ; = ; = ; = HS: Viết công thức thể tính chất dãy * Dãy tỉ số nhau: TSBN = = = (b d) GV: Các số a,b,c tỉ lệ với x,y,z nào ? HS: = = = = a,b,c tỉ lệ với x, y, z Số vô tỉ - số thực: a Số vô tỉ - bậc hai VD: I; 1,13569 I a > 0: có bậc 2: và a = có bậc 2: HS: nêu đ/n số vô tỉ, cho VD a < 0: không có bậc GV: Cho biết khác số hữu tỉ Nếu x2 = a (a > 0) thì (x > 0) HS: nhắc lại bậc hai các số b Số thực: Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (30) Giáo án Đại số GV: hệ thống lại kiến thức số thực Trường TH & THCS Húc Nghì Hoạt động 2: Luyện tập HS: chữa BT103 II Bài tập: HS: tóm tắt đề BT103(50 - SGK) HS: lên bảng chữa BT Tóm tắt: Lãi tổ 1: Lãi tổ = : HS: nhận xét bài bạn Tổng lãi: 12.800.000đ GV: nhận xét, sửa lỗi, chốt PP, khắc sâu Tìm số tiền lãi tổ ? kiến thức, cho điểm Giải: Gọi x, y là số tiền lãi tổ, tổ Theo bài ta có: = = ==1600000đ Vậy: x = 1600000 = 4800000 (đ) y = 1600000 = 8000000 (đ) BT105(50 – SGK) a - = 0,1 - 0,5 = - 0,4 HS: chữa BT105 b 0,5- = 0,5 10 - = - 0,5= 4,5 HS1: câu a, HS2: câu b BTT: HS: nhận xét, bổ sung BT1: Tính giá trị các bậc 2: GV: nhận xét, sửa bài, chốt PP, khắc sâu ; ; ; kiến thức Giải: = 5; = không tồn vì -0,25 < GV: Ra thêm BT1 = = 0,25 HS: lên bảng làm BT2: a Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ HS: nhận xét nhỏ đến lớn: GV: khắc sâu bậc hai b So sánh: ; và Giải: a b ; = GV: Ra thêm BT2 HS: lên bảng làm HS: nhận xét GV: khắc sâu kiến thức IV.Hướng dẫn nhà: - Ôn kỹ lại tất các nội dung lý thuyết - Xem lại các bài tập đã chữa chương - Chuẩn bị giấy kiểm tra tiết sau kiểm tra tiết Giáo viên: Lê Thị Nữ Ly Huyền http://lyhuyendhqt.violet.vn/ (31)