Ôn các vần uôn, uông: 12’ a Tìm tiếng trong bài có vần uôn, uông: Vậy vần cần ôn là vần uôn, uông Cho HS đọc tiếng, từ chứa vần uôn, uông b Nhìn tranh, đọc mẫu trong SGK Cho HS đọc mẫu t[r]
(1)TUẦN 27 Ngày soạn: 24/3/2017 Ngày dạy: Thứ hai, 27/3/2017 TẬP ĐỌC HOA NGỌC LAN A MỤC TIÊU 1, Kiến thức - Hs đọc trơn bài Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó bài - Ôn các vần ăm, ăp: tìm tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần ăm, vần ăp - Biết nghỉ gặp các dấu câu - Hiểu từ: lấp ló, ngan ngát 2, Kỹ - Hs nhắc các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan,hương lan 3, Thái độ - Hiểu ND bài: t/c yêu mến cây hoa ngọc lan bé * ND Tích hợp : Quyền trẻm em, BVMT B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giáo viên - Tranh minh họa bài Tập đọc Học sinh - Bộ chữ THTV C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS I.Kiểm tra bài:( 5') - Đọc "Vẽ ngựa" SGK - Hs đọc và trả lời câu hỏi - Gv nêu câu hỏi SGK II Bài mới: 1.Giới thiệu bài:(1') Ghi tờn bài Hướng dẫn Hs luyện đọc: a Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng chậm, nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm b.HD luyện đọc: ( 15') b.1 Luyện đọc từ ngữ khó: hoa ngọc lan, lấp ló, xoè ra, sáng sáng, ngan ngát - Hs Qsát - Gv gạch chân âm (vần) khó đọc hoa ngọc lan - Gv HD, (lấp ló, xoè ra, sáng sáng, ngan - Hs đọc: l, lan, hoa ngọc lan ngát dạy tơng tự "hoa ngọc lan" - Gv giải nghĩa các từ: - Hs giải nghĩa từ + Em hiểu " lấp ló" ntn? + lúc nhìn thấy lúc không nhìn thấy + Mùi thơm " ngan ngát" là mùi thơm ntn? + mùi thơm +Em hiểu " búp lan" là gì? + nụ hoa - Gv từ - lớp đồng b.2 Luyện đọc câu: Câu 1: em/ có lan - Gv câu - Hs đọc - Gv nghe uốn nắn (2) Câu 2, 3, 4, 5, 6, 7, ( dạy nh câu 1) - Gv HD đọc nối tiếp Hs đọc câu b.3 Luyện đọc đoạn, bài: * Đọc đoạn: - Gv chia đoạn: bài chia đoạn: Đoạn từ "ở xanh thẫm" Đoạn tiếp từ " Hoa lan khắp nhà" Đoạn tiếp từ " Vào mùa tóc em" + Đoạn có câu? Trong câu có dấu câu gì? + Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc nào? - Gv Y/C Hs đọc đoạn 1, HS lớp nghe Nxét - Gv nghe, uốn nắn * Đọc nhóm(4') - HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng - Gv chia nhóm Hs/ nhóm - Thi đọc trước lớp - Nhận xét ghi điển, tính điểm thi đua - Đọc đồng toàn bài Ôn các vần ăm, ăp (15') 3.1.Tìm tiếng bài có vần ăp: + Tìm tiếng ( từ) có chứa vần ăp? + Vần ăp gồm âm ghép lại? là âm nào? - Y/C Hs đọc đánh vần ăm( dạy nh vần ăp) + Hãy so sánh vần ăm- ăp? 3.2 Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp: Vần ăm: * Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp ai, làm gì? - Hs Qsát đoạn văn + Đoạn có câu Trong câu2, có dấu phẩy + Đoạn văn có câu Trong câu có dấu câu phẩy + Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, đọc đến dấu chấm nghỉ - 3Hs đọc đoạn - Hs đọc đoạn - Hs đọc đoạn - Các nhóm đọc - Mỗi tổ Hs đọc - Lớp Nxét - Lớp đọc lần + khắp + Vần ăp gồm âm ghép lại, âmă đầu vần âm pcuối vần - Hs đọc lớp đọc + giống vần có âm ghép lại và có âmă đầu vần Khác âm cuối vần m- p + ảnh chụp: ngời ngắm bắn, - Hs đọc: Vận ngắm bắn + Tiếng ngắm chứa vần ăm - Hs tìm nói câu: Em chăm học Mẹ mua hộp tăm - Hs Nxét bạn + Đọc câu mẫu +Trong câu tiếng nào chứa vần ăm? - Hãy nói câu chứa tiếng có vần ăm - Gv Nxét Vần ăp ( dạy tương tự vần ăm) - Gv Nxét - Nhận xét, tổng kết thi Tiết Tìm hiểu bài: - câu Hs đọc - Hs đọc nối tiếp lần (3) a Tìm hiểu bài: (12') - Gv đọc mẫu lần - Y/C Hs đọc đoạn + Nụ hoa lan màu gì? chọn ý đúng + Hơng hoa thơm ntn? b) Đọc diễn cảm : (12') - Gv HD cách ngắt, nghỉ + Hãy đọc đoạn văn em thích - Gv Nxét c) Luyện nói:( (11') - Gv HD thảo luận nhóm đôi + Kể tên các loại hoa SGK + Hãy kể tên các loại hoa mà em biết + Hoa dùng để làm gì? - Gv nhận xét * GDBVMT: GV liên hệ mở rộng để học sinh nêng cao ý thức bảo vệ môi trường : Hoa ngọc lan vừa đẹp vừa thơm nên có ích cho sống người Những cây hoa vây cần chúng ta gìn giữ và bảo vệ * TE: Quyền yêu thương chăm sóc III Củng cố- dặn dò:( 5') - Y/C đọc toàn bài TĐ - Y/C Hs đọc đoạn - Gv Nxét học - Dặn hs nhà đọc bài, chuẩn bị bài - Hs đọc + trắng ngần chọn ý (c) .ngan ngát + ngan ngát - Hs đọc - Hs đọc - Hs nêu câu hỏi - trả lời: hoa hồng, hoa đồng tiền, - Hs thi kể + làm cảnh, xuất khẩu, - 2Hs - Hs Nxét - Hs đọc TOÁN LUYỆN TẬP A MỤC TIÊU: Giúp hs: 1, Kiến thức - Củng cố đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; Biết tìm số liền sau số có hai chữ số 2, Kỹ - Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng số chục và số đơn vị 3, Thái độ - Yêu thích môn học B ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Giáo viên - Bảng phụ Học sinh - Vở bài tập C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS I Kiểm tra bài cũ:(5') - Điền dấu >, < =? 38 48; 60 79; 29 61; 76 79 - hs lên bảng làm bài (4) - Gv nhận xét II Bài luyện tập Giới thiệu bài:(1') trực tiếp HD Làm bài tập:(30') Bài Viết số: Dạy tương tự bài tiết 100 - Yêu cầu hs tự làm bài => Kquả:a) 30, 13, 12, 20 b) 77, 44, 96, 69 c) 81, 10, 99, 48 - Gv Nxét + Số 96 là số có chữ số? Gồm chục, đơn vị? *CC: Số có hai chữ số Bài 2: Viết (theo mẫu): - Gv HD mẫu: số liền sau 80 là 81 + Số nào sau số 80? + Dựa vào bài toán nào đã học để em tìm số liền sau 81? - Y/C Hs tự làm bài a, b - Gv HD Hs học yếu => Kquả: a) 33, 87 b) 49, 70 - Gv chấm bài *CC: Số liền trước, sau Bài 3: (>, <, =)? - YC Hs tự làm bài a, b - Gv HD Hs học yếu => Kquả: a) >, <, >, <; b) <, >, <, = - Vì điền dấu 81<82 * CC: So sánh số có hai chữ số Bài 4: Viết (theo mẫu): - Gv HD hs làm theo mẫu: + 87 gồm chục và mấyđơn vị? + chục còn gọi là bao nhiêu? + Ta thay chữ "và" dấu +ta Ptính: 87= 80+ đây là cách Ptích số - Tương tự y/c hs làm tiếp bài - Gv Hd Hs học yếu - Gv đưa bài mẫu Y/c Hs đối chiếu Kquả => Kquả: a) 87 gồn 8chục và đơn vị; ta viết: 87=80+7 b) 66 gồn 6chục và đơn vị; ta viết: 66=60+6 c) 50 gồn 5chục và đơn vị; ta viết: 50=50+0 d) 75 gồn 7chục và đơn vị; ta viết: 75=70+5 - Gv chấm bài, Nxét *CC: Phân tích cấu tạo số - Hs làn nháp - Hs Nxét kquả - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài tập - đổi bài Ktra Nxét + chữ số chục, đơn vị - Hs nêu yc - số 81 + Dựa vào thứ tự dãy số - Hs làm bài tập - Hs Nxét - Hs nêu yc - Hs làm bài - hs lên bảng làm - Hs Nxét, chữa bài + Hàng chục Vậy so sánh chữ số hàng đvị + Số 81 liền trước số 82 - Hs nêu yc + chục và đơn vị + là 80 - Hs làm bài tập Hs đổi bài chiếu Kquả, Nxét bài bạn (5) Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi hs đếm nối tiếp các số từ đến 99 - Gv nhận xét học; dặn hs nhà làm bt - Cbị bài LTC - Mỗi Hs đếm hàng ĐẠO ĐỨC BÀI 12: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( tiết 2) I MỤC TIÊU: Kiến thức: - Qua bài học Hs có khả năng: - Biết nào cần nói cảm ơn, nào cần nói xin lỗi Kĩ năng: - Bước đầu biết đƯợc ý nghĩa câu cảm ơn, xin lỗi Thái độ:- Biết nói cảm ơn, xin lỗi các tình phổ biến giao tiếp II KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Kĩ giao tiếp/ ứng xử với ngƯời, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp tình cụ thể IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Vở bài tập Đ Đ1, - Đồ dùng đóng vai V CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ:( 5) + Khi nào em nói lời cảm ơn? - Hs nêu - Hs Nxét bổ sung + Em đã nói lời " xin lỗi" với ai? Vì - Hs nêu em lại nói lời " xin lỗi"? - Hs Nxét bổ sung - Gv nhận xét B Bài Giới thiệu bài:( 1') trực tiếp Kết nối: - Hs trả lời HĐ1: ( 10')Thảo luận nhóm làm btập - Lớp Nxét , bổ sung a) Mục tiêu: Hs biết biết lựa chọn số tình cụ thể b) Cách tiến hành: - Gv chia nhóm đôi thảo luận - Thảo luận nhóm đôi - Hãy Qsát tranh btập 3và trả lời câu - Đại diện số nhóm lên trình bày hỏi: - Lớp Nxét, bổ sung + Các bạn tranh làm gì? + Vì các bạn làm nh vậy? - Gv nghe, Nxét, bổ sung =>KL: Tranh 1: Bạn nhỏ cảm ơn đợc quà tặng Tranh 2: Bạn nhỏ xin lỗi học muộn Thực hành/ luyện tập: HĐ 2: (14') Đóng vai, xử lí tình huống: a) Mục tiêu: Hs có kĩnăng cảm ơn, xin lỗi - Hs thảo luận, Cbị đóng vai số tình cụ thể - Các nhóm lên đóng vai b) Cách tiến hành: - Các nhóm thảo luận, Nxét sau - Gv chia nhóm 6, giao nhiệm vụ: Qsát mỗi lần đóng vai (6) tranh Btập thảo luận cách xử lí tình - Hs trả lời huống, cách thể đóng vai + Em hãy Nxét cách ứng xử các bạn các phần đóng vai Vì bạn lại nói tình đó? + Em cảm thấy nào người khác cảm ơn? + Em cảm thấy nào nhận lời xin lỗi? => KL:- Cảm ơn, xin lỗi người khác quan tâm,giúp đỡ - Cần nói lời xin lỗi mắc lỗi, làm phiền người khác * KNS -Kĩ giao tiếp / ứng xử với người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp tình cụ thể Củng cố, dặn dò: (4') + Em đã nói lời cảm ơn chưa? Nói với ai? Vì em lại nói lời cảm ơn? + Em đã nói lời xin lỗi chưa? Xin lỗi ai? Vì em lại nói lời xin lỗi? - Gv nhận xét học - Dặn hs thực nói lời cảm ơn, xin lỗi cần thiết *************************************** Ngày soạn: 25/3/2017 Ngày dạy: Thứ ba, 28/3/2017 TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G A MỤC TIÊU: 1, Kiến thức - Hs biết tô các chữ hoa E, Ê, G 2, Kỹ - Viết đúng các vần ăm, ăp, ơn, ơng; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường chữ cỡ nhỡ đúng quy trình viết, đúng khoảng cách các chữ theo mẫu chữ tập viết 3, Thái độ - Rèn chữ viết B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu các chữ hoa E, Ê, G - Mẫu các chữ thường ăm, ăp, ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS I Kiểm tra bài(5') - Viết chữ hoa C, D, Đ - Viết bảng - Viết: mái trường, sáng - Hs viết bảng lớp - Gv Nxét - Hs Nxét (7) II- Bài mới: Giới thiệu bài:(1') Hướng dẫn tô chữ hoa(7') a) Chữ E * Trực quan: E + Chữ E gồm nét nào? - Gv và HD E là nét viết liền không nhấc bút Điểm đặt bút bát đầu từ dòng kẻ ngang sau đó tô theo nét chấm kết thúc trên li củadòng kẻ ngang - Gv viết mẫu HD quy trình viết b)* Trực quan: Ê + Chữ Ê, E có gì giống và khác nhau? - Gv viết E, Ê HD quy trình - Gv Nxét uốn nắn c) Chữ G ( Dạy tương tự chữ E) Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng(10') * Trực quan: ăm, ăp, ươn, ương :chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương a) ăm, ăp, chăm học, khắp vườn a.1 ăm, ăp - Y/C Hs đọc vần ăm, ăp + Nếu cấu tạo độ cao vần ăm, ăp? + Nêu cách viết vần ăm, ăp ( ăp tơng tự ăm) - Gv đọc ăm, ăp - Gv Nxét chữa bài a.2.chăm học, khắp vườn ( Dạy tơng tự vần ăm, ăp) - Gv HD cách viết liền mạch, không liền mạch - Gv đọc vần: chăm học, khắp vườn - Gv Nxét chữa bài (ươn, ương, vườn hoa, ngát hương dạy tương tự vần ăm, ăp) Hướng dẫn thực hành tô, viết vở(15') - Hãy nêu t ngồi viết - Y/C Hs tô chữ hoa E, Ê - Viết ăm, ăp, chăm học, khắp vườn, - Tô chữ hoa G viết uơn, uơng, vườn hoa, ngát hương - Gv Qsát bàn HD - Gv chấm, chữa bài, Nxét III Củng cố- dặn dò:( 3') - Hs Qsát + Chữ E gồm nét liền - Hs viết bảng + Giống là chữ E Khác Ê có dấu mũ trên E - Hs viết bảng - Nxét bài bạn - Hs đọc - Hs nêu + vần ăm viết a rê bút liền mạch sang m, rrồi lia bút viết dấu cong nhỏ trên a - Hs viết bảng - Lớp Nxét - Hs viết bảng - Lớp Nxét - Hs tô tập viết - Hs nêu - Hs viết bài tập viết (8) - Gv nhận xét học - Dặn hs nhà viết bài CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) NHÀ BÀ NGOẠI A MỤC TIÊU: 1, Kiến thức - Hs chép lại đúng và đẹp doạn văn Nhà bà ngoại - Điền đúng vần âm âp, chữ c k vào chỗ trống 2, Kỹ - Viết đúng khoảng cách, tốc độ, các nét chữ và đẹp Sau dấu chấm có viết hoa 3, Thái độ - Rèn chữ viết B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng - Bảng phụ chép Bài tập và C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS I Kiểm tra bài: ( 5') - Viết : nấu cơm, tã lót - Hs viết bảng - Gv chấm bài chính tả "Bàn tay mẹ " - Gv Nxét II- Bài mới: Giới thiệu bài: (1') - Gv nêu và viết tên bài "Nhà bà ngoại" Hướng dẫn hs tập chép: a) HD viết bảng chữ khó : ( 5') * Trực quan: - Gv Y/C đọc đoạn văn trên bảng - Hs đọc - Gv gạch chân từ khó: rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng + Nêu cấu tạo từ " rộng rãi" - Từ "rộng rãi" gồm tiếng, tiếng "rộng" và tiếng ( từ loà xoà, thoang thoảng dạy từ " rộng "rãi" rãi" - Gv đọc từ :rộng rãi, loà xoà, thoang Hs viết bảng thoảng - Gv Qsát uốn nắn b) HD chép bài vào vở: (20') b.1 Hs viết + Hãy nêu lại t viết - HD:Viết tên bài"Nhà bà ngoại" chữ cỡ nhỡ cách lề vào ô thữ 4.Chữ đầu đoạn văn viết cách nề ô Viết đúng quy trình, khoảng cách., viết hoa cái đầu câu, - Y/C Hs chép bài - Hs tự chép bài vào - Gv HD viết chữ hoa( Nhà, Giàn, Vườn, Hương ) (9) - Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2 Soát lỗi: - HD Gạch chân chữ bút chì chữ viết sai - Gv đọc cho hs soát lỗi b.3.Chấm bài: - Gv chấm bài, Nxét HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài tập Điền vần: ăm ăp: ( dạy tơng tự bài tập ( trang 22 VBT) * Trực quan: + Bài Y/C gì? - HD hãy Qsát ảnh chụp gì đọc từ điền vần thích hợp => Kquả: Năm nay, Thắm chăm học, tự tắm biết xếp - Gv Nxét Bài tập Điền chữ: c k + Khi nào ta viết chữ c? k? Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh => Kquả: ca , kéo co, kể chuyện, kiên trì, nhà, cua - Gv Nxét III Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét học - Dặn hs nhà chép lại đoạn văn Cbị bài tập chép bài Câu đố - Hs tự soát bút chì - Hs nêu:điền vần ăm ăp - Hs làm bài - Hs đọc đoạn văn vừa làm - Lớp Nxét - Hs nêu yêu cầu - Hs nêu : c : viết với o, a, k : viết với e, ê, i - tổ Hs thi tiếp sức TOÁN BẢNG CÁC SỐ TỪ ĐẾN 100 A MỤC TIÊU 1, Kiến thức - Nhận biết được100 là số liền sau số 99; Đọc, viết lập bảng các số từ đến 100; biết số đặc điểm các số bảng 2, Kỹ - Thực các bài tập 3, Thái độ - Yêu thích môn học B CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ(5) - GV gọi HS lên bảng làm bài tập, - HS lên bảng làm bài tập, lớp làm lớp làm vào bảng vào bảng - GV nhận xét 79 > 49 22 < 32 67 < 76 Bài a Giới thiệu bài(2) - GV giới thiệu bài ghi bảng - nối tiếp nhắc lại tên bài (10) b Giảng bài mới(28) * Giới thiệu số Bài 1: Giới thiệu bước đầu số 100 - GV gọi HS nêu miệng các số liền sau số 97, 98, 99 - GV cùng HS nhận xét - Số 100 đọc nào? - Vậy chữ số 100 ghi chữ số? - GV cho HS nối tiếp đọc lại - Nếu 99 thêm thì bao nhiêu? - GV cùng HS nhận xét + Bài 2: Giới thiệu bảng các số từ -> 100 - GV gắn bảng phụ lên bảng và gọi HS nêu yêu cầu bài - GV bao quát giúp đỡ HS - GV cùng HS nhận xét sửa sai Bài 3: - GV nêu yêu cầu bài - Trong bảng các số từ đến 100: + Các số nào có chữ số? + Số nào là số tròn chục? + Số bé có chữ số là số nào? + Số lớn có chữ só là số nào? + Các số có chữ số giống là số nào? - GV gọi HS nêu miệng kết và kết hợp nhận xét ghi bảng Củng cố dặn dò(5) - GV cho HS đọc lại bảng các số từ đến 100 - GV nhận xét tiết học - GV dặn HS nhà xem lại bài và chẩn bị bài sau: Luyện tập Ngày soạn: 26/3/2017 + Bài 1: - HS nối tiếp nêu miệng kết 100 đọc là trăm 100 là số có chữ số - HS nối tiếp đọc cá nhân, lớp - Được 100 + Bài 2:Viết số còn thiếu vào ô trống bảng các số từ đến 100: - HS lên bảng điền, lớp làm vào 11 21 31 41 51 61 71 81 91 12 22 32 42 52 62 72 82 92 13 23 33 43 53 63 73 83 93 14 24 34 44 54 64 74 84 94 15 25 35 45 55 65 75 85 95 16 26 36 46 56 66 76 86 96 17 27 37 47 57 67 77 87 97 18 28 38 48 58 68 78 88 98 + Bài 3: - HS nối tiếp nêu miệng: a) Số có chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, b) Các chữ số tròn chục 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70 ,80, 90, c) Số bé có hai chữ số: 10 d) Số lớn có hai chữ số: 99 đ) Các số có hai chữ số giống 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 - HS đọc đồng lớp - HS nghe 19 29 39 49 59 69 79 89 99 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 (11) Ngày dạy: Thứ tư, 29/3/2017 TẬP ĐỌC AI DẬY SỚM A MỤC TIÊU: 1, Kiến thức - Hs đọc trơn bài Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó - Biết nghỉ cuối dòng thơ, khổ thơ 2, Kỹ - Ôn các vần ươn, ương: tìm tiếng và ngoài bài, nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương 3, Thái độ - Hiểu ND bài: Ai dậy sớm thấy cảnh đẹp đát trời *TE có quyền sống giới lành, tươi mát - Có quyền có cha mẹ cha mẹ cho quà - Trả lời các câu hỏi tìm hiểu bài (SGK) - Học thuộc lòng từ khổ thơ-> bài B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài Tập đọc - Bộ chữ C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS I.Kiểm tra bài:( 5') - Đọc bài " Hoa ngọc lan" SGK - Hs đọc, trả lời câu hỏi - Gv nêu câu hỏi SGK II Bài mới: 1.Giới thiệu bài:(1')Gv ghi tên bài Hướng dẫn hs luyện đọc: a Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng vui tươi nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ b Luyện đọc: ( 20') b.1 Luyện đọc từ ngữ khó: - Hs Qsát dậy sớm, vườn, lên đồi, đất trời,chờ đón - Gv gạch chân âm (vần) khó đọc dậy sớm - Hs đọc: d, s, dậy sớm - Gv đọc mẫu, HD - Gv - lớp đồng (Các từ vườn, lên đồi, đất trời,chờ đón dạy từ dậy sớm) - Gv giải nghĩa các từ: ngát hương b.2 Luyện đọc câu: - Hs đọc, đọc lần * Trực quan: - Gv HD đọc nối tiếp Hs đọc - Hs đọc/ lần dòng b.3 Luyện đọc đoạn, bài - Đọc khổ thơ 1( dòng thơ đầu) - Hs đọc, đồng (12) - Khổ thơ 2, 3, dạy khổ thơ Hs tổ thi đọc - Y/C đọc nối tiếp - Đọc bài - Nhận xét Ôn các vần ăm, ăp: (10’) * Tìm tiếng bài có vần ăp: ……khắp -Vậy vần cần ôn là vần ăm, ăp ? So sánh vần ăm - ăp? Cho HS đọc tiếng, từ chứa vần ăp * Nhìn tranh, nói theo mẫu SGK Vận động viên ngắm bắn Vần ăm: Bạn học sinh ngăn nắp + Bé chăm học + Em đến thăm ông bà + Mẹ băm thịt + Bố nhắm bắn trúng + Chú mèo nhăm nhe ăn vụng cá Vần ăp: + Bắp ngô nướng thơm + Cô giáo đến + Ông thắp đèn Tiết Tìm hiểu bài và luyện nói: a Tìm hiểu bài:( 10') - Gv đọc lần - Y/C Hs đọc khổ thơ đầu - Hs đọc + Khi dậy sớm điều gì chờ đón em? + hoa ngát hương chờ đón - Y/C Hs đọc khổ thơ - Hs đọc + Khi dậy sớm điều gì chờ đón em + có vừng đông chờ đón ngoài đồng? - Hs nêu lại câu trả lời + Em hiểu vừng đông bài là cái gì? + mặt trời - Đọc khổ thơ cuối - Hs đọc + Cả đất trời chờ đón bạn nhỏ đâu? + trên đồi * TE có quyền sống giới lành, tươi mát - Có quyền có cha mẹ cha mẹ cho quà - Gv Nxét b) Học thuộc lòng ( 15') - Gv chỉ, xoá dần bài - Hs đọc đồng thanh, cá nhân - Gv HD đọc nhóm đôi - Hs đọc nhóm đôi - Thi đọc - 10 Hs đọc - Gv nxet - Hs lớp Nxét c) Luyệm nói: ( 7') Nói đề tài: Những việc làm buổi sáng - Gv chia nhóm đôi - các nhóm tập nói - Y/C Hs nói theo nhóm theo mẫu -Đại diện Hs trình bày - HD nhóm - Hs Nxét, bổ sung (13) - Gv Nxét III Củng cố- dặn dò:( 5') - Y/C đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi - Gv Nxét học - Dặn hs nhà đọc bài, chuẩn bị bài TOÁN LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về: 1, Kiến thức - Viết số có chữ số; tìm số liền trước, số liền sau số; so sánh các số; thứ tự các số 2, Kỹ - Thực các bài tập Thái độ - Ham học hỏi B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS I- Kiểm tra bài cũ:(5') - Đọc các số từ 1->10 từ 10->20.từ 20->30 90- - Hs đọc >100 - Hs + Đọc các số tròn chục? - Hs đọc + Đọc các số có chữ số giống nhau? - Hs Nxét - Gv nxét II- Bài mới: Giới thiệu bài: (1')Ghi tên bài HD thực hành:(29 ') Bài Viết số: + Bài Y/C gì? + viết số + Làm nào? + Đọc số viết số - Gv Y/C Hs làm bài - Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu - Đổi bài Ktra, Nxét => Kquả: 30, 58, 71; 90, 85, 66; 99, 21, 100 + Những số nàoviết chữ số? - Hs nêu + Số 100là số có chữ số? 100 chục? - Gv chấm bài, Nxét *CC: Viết số có hai chữ số Bài 2.Viết số thích hợp vào ô chấm: - Hs qsát * Trực quan bảng phụ a) Điền số liền trước + Bài Y/C gì? b) Điền số liền sau c) Điền số liền trước số liền sau + đơn vị (14) + số liền lớn hay bé đơn vị? - Y/C Hs tự viết các số vào chỗ chấm => Kquả: a) 72, 69, 78, 50, 76, 99 b) 73, 81, 52, 100 c) 54, 55, 56; 69, 70, 71; 98, 99,100 - Gv Nxét *CC: Số liền trước, liền sau Bài 3.Viết các số: * Trực quan bảng phụ + Bài Y/C gì? - Y/C Hs tự viết các số a) 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 b) 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100 - Hs tự làm bài - Hs lên bảng làm phần - Hs so sánh Kquả, Nxét + Bài Y/C viết các số - Hs làm bài - 2Hs làm dãy số - Hs Nxét - Hs đếm, đọc - Hs trả lời - Gv hỏi mối quan hệ dãy số - Gv Nxét *CC: Thứ tự các số III Củng cố, dặn dò:( 5') - Đếm đọc nối tiếp từ đến 100, 100 đến - Gv nnhận xét học - Dặn hs nhà làm bài tập *********************************** Ngày soạn: 27/3/2017 Ngày dạy: Thứ năm, 30/3/2017 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG A MỤC TIÊU: Giúp hs: 1, Kiến thức - Biết đọc đếm, viết, so sánh các số có chữ số - Củng cố giải toán có Ptính cộng 2, Kỹ - Thực các bài tập 3, Thái độ - Yêu thích môn học B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS I- Kiểm tra bài cũ:( 5') - Điền số liền trước, số liền sau các số: - hHs làm bảng 45, 69, 99 - hs vẽ + Số liền trước 69 là số nào? + Số liền sau 69 là sốnào? - Hs trả lời + Số liền trước 100 là số nào? + Số liền sau 100 là sốnào? - Gv nhận xét (15) II- Bài mới: Giới thiệu bài: (1') Gv ghi tên bài Luyện tập:(30') làm bài 1, 2,3/a,b, 4, VBT(39) Bài 1.Viết các số: + Bài Y/C gì? ( dạy bài tiết 104) => Kquả: a) 59, 60, 61, 69 b) 70, 71,72, 73, 80 c) 81, 82, 100 - Gv Nxét, *CC: Thứ tự các số Bài Viết ( theo mẫu) + Đọc yêu cầu ( dạy bài 2/a tiết 102) - Gv Nhận xét và chữa bài, Bài >, <, =?( b,c) ( dạy bài 3/b,c tiết 102) - Đọc Y/C bài - Gv Y/C Hs làm bài - HD Hs học yếu => Kquả: b) <, >, <; - Gv Nxét *CC: So sánh các số Bài Giải bài toán: + Bài Y/C gì? - Đọc bài toán + Btoán cho biết gì? - Hs làm bài ( 39) + viết các số - Hs làm bài - 3Hs làm bảng lớp - Hs Nxét - Hs đọc Kquả +Viết ( theo mẫu) - Hs đọc số - Hs Nxét - hs đọc Y/C - Hs tự làm bài - hs lên bảng làm - Hs đổi chéo kiểm tra c) =, >, < + Bài Y/C giải bài toán - Hs đọc + Btoán cho biết có chục cái bát và cái bát + Btoán hỏi gì? + Btoán hỏi có tất bao nhiêu cái bát + chục cái bát và cái bát đã cùng đơn vị + chưa chưa? + Để làm bài cần phải làm gì? + đổi chục cái bát đơn vị - Y/C tự giải bài toán - Hs làm bài tập Bài giải - hs lên bảng làm chục cái bát = 10 cái bát Có tất số cái bát là: - Hs Nxét chữa bài 10 + = 15 (cái bát ) Đáp số: 15 (cái bát ) - Gv chấm bài, Nxét *CC: bài toán có lời văn Bài 5: Viết số - 1Hs đọc Y/C - Y/C Hs làm bài - Hs làm bài tập - Nhận xét, chữa bài, - 1Hs đọc Kquả: - Số bé chữ số là 10 Số lớn III- Củng cố- dặn dò:(5') có chữ số là (16) - Gv nêu tóm tắt ND bài - Gv nhận xét học - Dặn hs nhà làm bài tập, cbị bài Giải toán CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) CÂU ĐỐ A MỤC TIÊU: 1, Kiến thức - Hs nhìn sách chép lại chính xác, không mắc lỗi bài " Câu đố", trình bày đúng bài thơ và viết đúng cỡ chữ nhỏ, viết đúng tốc độ 2, Kỹ - Điền đúng chữ ch, tr, v, d gi vào chỗ trống btập a 3, Thái độ - Ham học hỏi B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết bài "Câu đố", Btập2/a - Vở bài tập ô li C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS I Kiểm tra bài cũ: (5') - Viết: kéo co, nhà, kiên nhẫn, càng cua - Hs viết bảng - Gv Nxét - Hs viết bảng II- Bài mới: Giới thiệu bài: (1')Ghi tên bài - Gv nêu và viết tên bài "Câu đố" Hướng dẫn Hs viết chính tả: a) HD viết bảng chữ khó : ( 7') * Trực quan: - Gv Y/C đọc bài" Câu đố" trên bảng - Y/C Hs đọc bài Câu đố - Hs đọc + Trong bài viết gì? + Con ong + các chữ nào em hay viết sai? - Hs trả lời Gv gạch chân từ khó: chăm chỉ, suốt ngày + Nêu cấu tạo tiếng "chăm chỉ" - Hs nêu ( tiếng "suốt ngày" dạy tương tự " chăm chỉ" - Hs viết bảng - Gv đọc tiếng( từ) - Gv Qsát uốn nắn b) HD chép bài vào vở: (10') - Hs nêu b.1 Hs viết + Hãy nêu lại tư viết - HD:Viết tên bài"Câu đố" chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thứ 5, viết hoa C "Câu đố " Các chữ đầu dòng thơ viết hoa 4dòng viết thẳng hàng vào ô4 - Y/C Hs nhìn SGK viết bài - Hs viết bài vào - Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2 Soát lỗi: (17) - HD Gạch chân chữ bút chì chữ viết sai - Gv đọc cho hs soát lỗi - Y/C Hs viết chữ đúng nề b.3.Chấm bài: - Gv chấm 10 bài, Nxét HD làm bài tập chính tả: ( 7') Bài 2.Điền tr hay ch? * Trực quan: - Y/C Hs Qsát tranh vẽ + Bức tranh vẽ cảnh gì? - Y/C Hs điền đúng âm tr, ch =>Kquả: chạythi, tranh bóng, chổi, bụi tre - Gv Nxét, chữa III Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét học - Dặn hs nhà chép lại bài thơ Cbị bài tập chép bài " Nhà bà ngoại" và làm bài tâp 2/b VBt TV - Đổi bài đọc Ktra soát bút chì - đổi Hs tự chữa lỗi nề Hs nêu yêu cầu + thi chạy, tranh bóng, ngôi sao, bụi tre - Hs làm bài , Hs tổ làm bảng - Lớp Nxét KỂ CHUYỆN TRÍ KHÔN I MỤC TIÊU: 1, Kiến thức - Hs nghe Gv kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại đoạn câu chuyện theo tranh và gợi ý tranh 2, Kỹ - Bước đầu tập cách đổi giọng để phân biệt lời Hổ, Trâu, Người 3, Thái độ - Hiểu ND và ý nghĩa câu chuyện: Sự tò mò , ngốc nghếch, khờ khạo, dễ tin khiến Hổ mắc nạn suýt chết + Con người nhờ có trí khôn, nhỏ buộc vật to xác Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi, người xứng đáng là chúa tể muôn loài II CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: XĐ giá trị( nhận biết ý nghĩa câu chuyện: Trước khó khăn, nguy hiểm, cần bình tĩnh để tìm cách giải tốt nhất) Ra Qđịnh ( Bác nông dân Ptích đúng điểm yếu Hổ: tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo nên Qđịnh dùng mưu để dạy Hổ bài học) Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ( nghe bạn phát biểu và trao đổi thống cách Nxét, Đgiá hành vi và tính cách các nhân vật Trâu, Hổ, Bác nông dân câu chuyện.) Suy nghĩ sáng tạo( Nxét các nhân vật câu chuyện, rút bài học từ câu chuyện) III.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Tranh minh họa cho đoạn câu chuyện - Một số thẻ ghi tính cách hành động, thái độ các nhân vật.: ngốc nghếch, khờ khạo, tò mò, - Mặt nạ Trâu, Hổ, khăn để hs đóng vai bác nông dân IV: TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: (18) Hoạt động GV I Ktra bài: ( 5') - Kể lại đoạn Rùa và Thỏ? - Đoạn 2, 3, - Gv Nxét đánh giá II- Bài mới: giới thiệu bài ( 2') ghi tên bài Kết nối/ Phát triển bài( 7') Hoạt động 1: Hs nghe kể chuyện - Y/C Hs HĐ nhóm Hs: - Gv giao nhiệm vụ: + Qsát tranh đọc ND,tên chuyện, đọc câu hỏi tranh, đoán ND và nói câu chuyện theo nhóm + Các tranh SGK vẽ vật nào Hãy nói điều em biết đặc điểm, tính cách các vật - Gv kể chuyện( kể lần: lần kể không tranh, lần kể theo tranh) Thực hành ( 20') Hoạt động 2: Hs thực hành kể chuyện a) Hs tập kể lại câu chuyện: trả lời câu hỏi tranh/ lập hồ đồ câu chuyện, b) Hs HĐ nhóm: - HD phân vai: Trâu, Hổ, người nông dân HD Hs đóng vai c) Các nhóm chia sẻ Kquả thảo luận trước lớp - Chý ý thể giọng nói đúng theo nhân vật d)Các nhóm lựa chọn hình thức kể Chú ý: giọng kể theo vai nhân vật mà Hs lựa chọn - Gv Qsát,nghe Nxét, bổ sung, đánh giá Củng cố ( 5') + Em có Nxét gì Hổ, trâu, Bác nông dân? + Qua câu chuyện cho các biết điều gì? => Kl:- Sự tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo, dễ tin khiến Hổ mắc nạn suýt chết - Bác nông đân với trí thông minh đã không bị Hổ ăn thịt mà còn dạy cho Hổ bài học - Con ngườivới trí thông minh xứng đáng là chúa tể muôn loại Hoạt động HS - Hs kể , lớp Nxét bổ sung - đoạn Hs kể, - Hs Qsát thảo luận - Đưa ý kiến - Hs lắng nghe - Hs nghe và Qsát tranh - Hs đọc câu hỏi và trả lời - Hs Qsát tranh phân vai tập kể nhóm - Tập kể đóng vai theo nhân vật: Trâu, Hổ, Bác nông dân - Hs Qsát, nghe, Nxét bổ sung - Hs kể lời, phân vai - Đại diện nhóm lên trình bày - Hs Qsát, nghe, Nxét bổ sung + Hổ to xác ngốc nghếch, + Trâu hiền lành, biết phục tùng, + Bác nông dân nhỏ bé thông minh,,, nhớ đời - Hs nêu, lớp Nxét bổ sung ************************************ (19) Ngày soạn: 28/3/2017 Ngày dạy: Thứ sáu, 31/3/2017 TẬP ĐỌC MƯU CHÚ SẺ I MỤC TIÊU: 1, Kiến thức - Hs đọc trơn bài Đọc đúng các tiếng: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép - Biết nghỉ đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy 2, Kỹ - Ôn các vần uôn, uông; tìm tiếng, nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông - Hiểu các từ ngữ bài: chộp, lễ phép 3, Thái độ - Hiểu thông minh, nhanh trí Sẻ đã khiến chú tự cứu mình thoát nạn - Trả lời câu hỏi 1, 2(SGK) II.CÁC KNS CƠ BẢN: - Xác định giá trị thân, tự tin, kiên định - Ra định gjải vấn đề - Phản hồi lắng nghe tích cực III ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài học - Các thẻ từ bài tập IV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài:( 5') - Đọc "Ai dậy sớm" SGK - Hs đọc và trả lời câu hỏi - Gv nêu câu hỏi SGK B Bài mới: - GTB- ghi tên bài(2') 1.Khám phá/ Phát triển bài a) Hướng dẫn Hs luyện đọc:( 20') a Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng kể hồi hộp, căng thẳng, hai câu văn đầu Sẻ nguy rơi vào mjệng Mèo Giọng đọc nhẹ nhàng b.HD luyện đọc: b.1 Luyện đọc từ ngữ khó: chộp được, hoảng - Hs Qsát lắm, nén sợ, lễ phép: chộp - Hs đọc: ch, chộp - Gv HD, (hoảng lắm, nén sợ, lễ phép tương tự từ chộp được) - Gv giải nghĩa các từ: - Hs giải nghĩa từ + Em hiểu "chộp" là ntn? + Như nào thì gọi là" hoảng lắm", + nén sợ là ntn?, lễ phép ntn? - Gv từ - lớp đồng b.2 Luyện đọc câu: - Gv HD đọc"Thưa anh người anh trước ăn sáng lại không rửa mặt?" - Gv đọc mẫu HD - Hs đọc, lớp đồng (20) - Đọc nối tiếp câu, đọc lần - Gv nghe uốn nắn b.3 Luyện đọc đoạn, bài: - Gv chia đoạn: bài chia đoạn: Đoạn hai câu đầu" Buổi sớm nói" Đoạn Câu nói Sẻ " Thưa anh mặt" Đoạn Phần còn lại"Nghe rồi" * Đọc đoạn:" Buổi sớm, Mèo chộp chú Sẻ Sẻ hoảng nó nén sợ lễ phép nói nói" + Đoạn văn có câu? Trong câu có dấu câu gì? + Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc nào? - HD đọc - Gv nghe, uốn nắn - Gv Y/C đọc nối tiếp đoạn Hs đọc đoạn ( đọc nối tiếp lần) * Đọc toàn bài: - HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng - Gv chia nhóm Hs/ nhóm - Thi đọc trước lớp - Nhận xét, tính điểm thi đua - Đọc đồng toàn bài Ôn các vần uôn, uông: (12’) a) Tìm tiếng bài có vần uôn, uông: Vậy vần cần ôn là vần uôn, uông Cho HS đọc tiếng, từ chứa vần uôn, uông b) Nhìn tranh, đọc mẫu SGK Cho HS đọc mẫu SGK Từng cá nhân thi nói nhanh tiếng em tìm Vần uôn: buồn bã, buôn bán, bánh cuốn, cuộn len, muộn, mong muốn, muôn năm, khuôn, thẳng đuỗn, tuôn rơi, suôn sẻ, … Vần uông: buông rèm, cuộng rau, cuống quýt, cái chuông, chuồng gà, ruộng lúa, rau muống, cái muỗng, xuồng ghe, xuống thuyền, … c) Nói nhanh câu có chứa vần uôn, uông Cho HS nhìn tranh đọc mẫu SGK Cho HS đặt câu Lớp nhận xét Tiết 3.Tìm hiểu bài: a Tìm hiểu bài(10') - câu 1Hs đọc - Lớp Nxét - Hs Qsát đoạn văn + Đoạn có câu Trong câu1 có dấu phẩy + Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, đọc đến dấu chấm nghỉ - Hs đọc - Hs Nxét - lớp đồng - Hs đọc/ đoạn - Lớp Nxét - Hs đọc nhóm - Đại diện nhóm 1Hs đọc - Lớp nghe Nxét - Lớp đọc lần HS đọc tiếng, từ chứa vần uôn, uông HS nhìn tranh đọc mẫu SGK (21) - Gv đọc mẫu lần - Đọc thầm đoạn và bài - Lớp đọc - Hs đọc a.1 Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói + thưa anh .rửa mặt ý b gì với Mèo chọn ý đúng? - Đọc thầm đoạn cuối Hs đọc, đọc thầm a.2 Sẻ làm gì Mèo đặt nó xuống + nó bay đất? a.3 Xếp các ô chữ thành câu nói đúng chú Sẻ bài - hs đọc các thẻ từ - Gv đưa thẻ từ - hs lên bảng thi xếp đúng, nhanh - Nhận xét, sửa sai - Hs nêu - Gv chốt lại lời giải đúng: Sẻ nhanh trí - Hs đọc lại bài Sẻ thông minh * Luyện nói: (12’) Cho HS kể lại toàn câu chuyện - Hs đọc theo HD GV Có thể cho HS dựng hoạt cảnh kể theo - nhóm thi đọc cách phân vai - Lớp Nxét - Gv phân vai câu chuyện: người dẫn - Hs trả lời chuyện, vai Mèo, vai Sẻ - Gv đọc mẫu HD - Gv nhận xét, C Củng cố- dặn dò:( 5') + Khi Mèo nói gì? + Sẻ làm gì đất? - Gv Nxét học - Dặn hs nhà đọc bài, chuẩn bị bài TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 27: CON MÈO I MỤC TIÊU: Giúp hs: 1, Kiến thức - Nêu ích lợi việc nuôi mèo - Chỉ và nói tên các phận bên ngoài mèo trên hình vẽ hay vật thật 2, Kỹ -Vận dụng làm các bài tập 3, Thái độ -Chăm sóc và bảo vệ vật II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Các hình SGK - Vở bài tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS I- Kiểm tra bài cũ:( 5') - Hãy và nêu tên các phận chính gà? - Hs và nêu + Nêu ích lợi gà? - Hs nêu - Gv nhận xét, đánh giá - Hs Nxét (22) II- Bài mới: Giới thiệu bài: (1') ghi tên bài Hoạt động 1: quan sát mèo.(15') a)Mục tiêu:- Hs biết đặt và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát mèo - Biết các phận bên ngoài mèo b) Cách tiến hành: - Cho hs quan sát mô hình mèo: + Mô tả màu lông mèo Khi vuốt ve lông mèo em cảm thấy ntn? + Chỉ và nói tên các phận bên ngoài mèo + Con mèo di chuyển nào? - Trình bày kết thảo luận => Kluận: Toàn thân mèo phủ lớp lông mềm và mượt Mèo có đầu, mình, đuôi, và chân Hoạt động 2: Thảo luận lớp.( 15') a) Mục tiêu: Hs biết ích lợi việc nuôi mèo.Biết mô tả hành động bắt mồi mèo b)Cách tiến hành: - Người ta nuôi mèo để làm gì? - Nhắc lại số đặc điểm mèo săn mồi? - Tìm bài, hình ảnh nào mô tả mèo tư săn mồi? Hình ảnh nào cho thấy kq săn mồi mèo? - Tại em ko nên trêu trọc mèo và làm nó tức giận? - Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó ntn? => Kl: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh Móng chân mèo có vuốt sắc Củng cố, dặn dò:(5') Bài 1:Viết vào ô tên các phận mèo - Gv HD Hs - Y/c đổi bài Ktra - Gv chấm đgiá,Nxét Bài 2: Nuôi mèo để làm gì? - Gv Nxét, đánh giá * Gv tổ chức cho hs chơi Bắt chước tiếng kêu và số hoạt động mèo - Gv nhận xét học - Dặn hs nhà ôn bài và chăm sóc mèo (nếu nhà nuôi meò ) - Hs quan sát và thảo luận nhóm Hs - Hs đại diện và nêu tên các phận mèo - Hs trả lời - Hs Nxét, bổ sung - Hs thảo luận theo nhóm - Đại diện số nhóm lên trình bày - Các nhóm khác Qsát, Nxét bổ sung - Hs làm bài - Hs đổi bài Nxét - Hs làm bảng lớp - Hs làm bài, đọc câu trả lời SINH HOẠT LỚP TUẦN 27 A Mục tiêu: - Giúp học sinh qua sinh hoạt nhận thấy u nhược điểm tuần 27 điểm cần phát huy hay cần khắc phục tuần 28 - HD thấy phương hướng tuần tới để thực tuần 28 (23) B sinh hoạt: I Nhận xét đánh giá tuần 27 - Chuyên cần: - Nề nếp học tập: - Nề nếp ôn bài: - Nề nếp ăn ngủ: - Đồ dùng học tập: - Đồng phục: - Hoạt động tập thể: - Vệ sinh: * Tuyên dương: * Phê bình: II Phương hướng tuần tới - Phát huy ưu điểm tuần 27, khắc phục nhược điểm để thực tốt tuần 28 - Đăng kí ngày học tốt - Lễ phép với các thầy cô - Học tập thật tốt kiến thức ôn luyện kiến thức cũ để học tập tốt - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập - Thực tốt luật ATGT, phòng chống bệng Phòng cháy , chữa cháy gặp hiểm họa (24) III Văn nghệ (25)