1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Giao an tan 27 - Lop 1A

33 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Ôn Tập Giữa Học Kì II
Trường học Trường Tiểu Học
Chuyên ngành Tiếng Việt
Thể loại Giáo án
Năm xuất bản 2021
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 33
Dung lượng 72,61 KB

Nội dung

Hoạt động thực hành 10’ - GV cần điều kiện để HS được bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về những nội dung thể hiện ở các hình trong SGK - GV cho HS thảo luận nhóm, dán tranh theo nhóm, lên[r]

(1)Tuần 27 Ngày soạn: 19/3/2021 Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng năm 2021 SÁNG Tiếng Việt BÀI 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T1,2) A MỤC TIÊU Kiến thức – kĩ - Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn số truyện, bài thơ đã học từ tuần 19- tuần 26 - Tô đúng số chữ hoa đã học từ tuần 19 đến 26 Năng lực - Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập Phẩm chất - HS có ý thức học B ĐỒ DÙNG - Các tờ thăm ghi tên câu chuyện đã đọc HDD1 - VBT Tiếng Việt 1, tập hai C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động giáo viên A Hoạt động luyện tập Hoạt động Chơi trò chơi Bắt thăm ôn đọc (25’) - Yêu cầu học sinh đoán tên các bài đọc - Đọc bài đã đoán tên - GV viết tên các bài đọc vào phiếu và hướng dẫn - Các em bắt thăm, mở thăm đọc bài các tờ thăm - Y/ c HS tự đọc bài tờ thăm nhóm (HS trung bình đọc đoạn, HS khá giỏi đọc bài) - Kiểm tra đọc - GV nhận xét, tuyên dương - Em hãy kể lại chi tiết em thích truyện và chia sẻ với bạn truyện em vừa đọc nào? - Tại em lại thích truyện đó? - Mỗi em hãy chọn việc làm nhân vật em thích để kể lại - Yêu cầu HS kể lại - Bạn thích việc làm chi tiết nào câu chuyện? - Bạn hãy kể lại nào? - GV nhân xét, tuyên dương Hoạt động Tô chữ hoa (30’) Hoạt động học sinh - HS đoán tên - HS đọc - HS lắng nghe - HS thực - HS đọc nhóm - Các nhóm đọc - HS kể - HS trả lời theo suy nghĩ mình - 1, HS kể lại - HS trả lời - HS kể (2) - Bài yêu cầu chúng ta làm gì? - Các em tô chữ hoa nào? - Y/ c HS tô chữ hoa - GV nhận xét C Củng cố- dặn dò (5’) - Các em đã ôn tập lại các kiến thức đã học nhà các em luyện viết và đọc thật nhiều và chuẩn bị bài - HS nêu - HS trả lời A, Đ, E, G, H, K, L , M, N - HS tô vào - HS soát lỗi CHIỀU Tự nhiên xã hội BÀI 22: ĂN, UỐNG HẰNG NGÀY (TIẾT 1) I MỤC TIÊU Năng lực Sau bài học, HS sẽ: - Nói tên các bữa ăn chính ngày; nêu tên số thức ăn, đồ uống có lợi cho sức khỏe, biết lựa chọn thực phẩm cho bữa ăn đảm bảo cho sức khỏe - Nêu các lợi ích việc ăn, uống đầy đủ Nói số biện pháp đảm bảo vệ sinh ăn, uống, nhận biết cần thiết việc thực vệ sinh ăn, uống sức khỏe Phẩm chất - Có ý thức tự giác thực việc ăn, uống đầy đủ, sẽ, an toàn, có lợi cho sức khỏe, có kĩ ăn, uống đầy đủ và an toàn *BVMT: Biết yêu quý, chăm sóc thể mình II CHUẨN BỊ GV: Hình SGK phóng to, giỏ chợ, mô hình các loại thức ăn, rau củ, (bằng nhựa),… III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động giáo viên Khởi động (5’) Hoạt động học sinh - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi ‘’Ai nhanh? Ai đúng?’’ để vừa khởi động vừa - HS chơi trò chơi ôn lại kiến thức các bài trước: việc nên làm, không nên làm để bảo vệ các giác quan - GV nhận xét, vào bài - HS lắng nghe Hoạt động khám phá (10’) - GV yêu cầu HS quan sát hình SGK - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để nêu - HS quan sát hình SGK (3) nội dung hình - HS thảo luận nhóm - GV từ đó rút kết luận: ngày cần ăn đủ bữa chính (lưu ý thêm bữa phụ vào buổi sáng đầu bữa chiều) Yêu cầu cần đạt: HS kể tên các bữa - HS lắng nghe ăn ngày Hoạt động thực hành (10’) - GV cần điều kiện để HS bày tỏ ý kiến, thái độ mình nội dung thể các hình SGK - GV cho HS thảo luận nhóm, dán tranh theo nhóm, lên trình bày - HS bày tỏ ý kiến, thái độ mình - GV nhận xét, góp ý - GV nhấn mạnh thói quen ăn, uống tốt có lợi cho sức khỏe; ăn đủ chất, - HS thảo luận nhóm ăn nhiều loại thực phẩm, ăn đủ no, ăn đúng giờ, uống đủ nước và giữ gìn vệ - HS lắng nghe sinh ăn uống để HS nhớ và có ý thức tự giác thực Yêu cầu cần đạt: HS biết và nói việc nên và không nên làm để thực - HS lắng nghe ăn, uống đầy đủ hợp lí HS có ý thức tự giác, ăn uống đầy đủ đảm bảo có lợi cho sức khỏe *BVMT: Giáo dục HS biết yêu quý, chăm sóc thể mình Hoạt động vận dụng (10’) - GV cho HS chơi trò chơi chọn thực đơn - HS tham gia trò chơi cho ba bữa ngày GV cho HS chơi theo nhóm Các nhóm - HS chơi theo nhóm thảo luận và chọn thực đơn cho ba bữa ăn ngày, sử dụng giỏ chợ và chọn thức ăn cho ba bữa ngày - Các nhóm theo dõi nhóm bạn Sau đó các nhóm lên giới thiệu các loại thức ăn, đồ uống mà nhóm mình đã chọn cho bữa tối và lí vì nhóm mình lại chọn chúng, các bạn nhận xét xem thực đơn mà nhóm trên bảng lựa chọn đã hợp lí và tốt cho sức khỏe chưa (có đủ chất và phù hợp với bữa tối không,…), phần trình bày có rõ ràng mạch lạc và hấp dẫn không,… - GV là người quan sát và có kết - HS lắng nghe kết luận GV luận cần thiết sau phần trình bày các nhóm (4) Yêu cầu cần đạt: HS biết lựa chọn thực phẩm cho bữa ăn đảm bảo sức khỏe Củng cố, dặn dò (5’) - GV yêu cầu HS kể tên các bữa ăn - HS nêu chính ngày, nêu tên số thức ăn, đồ uống có lợi cho sức khỏe, biết lên thực đơn bữa ăn đảm bảo cho sức khỏe - Nhận xét tiết học - Dặn dò PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM TIẾT 23: GIỚI THIỆU HỆ MẶT TRỜI I MỤC TIÊU Kiến thức: Giúp học sinh biết hệ mặt trời, các phận và tác dụng, cách sử dụng hệ mặt trời Kĩ năng: - Rèn kĩ quan sát, thực hành, vận dụng Thái độ - Tình cảm: - HS có ý thức học tập và ham tìm tòi kĩ thuật II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phòng học trải nghiệm III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt dộng giáo viên Hoạt động học sinh Ổn định tổ chức (5’) - HS di chuyển xuống phòng học Tập trung lớp xuống phòng học trải nghiệm, trải nghiệm và ổn định chỗ ngồi phân chia chổ ngồi Nội quy phòng học trải nghiệm (4’) - Hát bài: Vào lớp - Cả lớp hát, vỗ tay - Nêu số nội quy phòng học trải - Trước vào phòng học bỏ nghiệm? dép, giữ trật tự, không nghịch, không tự ý cầm xem và đưa các thiết bị khỏi phòng học - Lắng nghe nội quy - GV nêu lại số nội quy, quy định học phòng học trải nghiệm: Ngồi học trật tự, không nghịch các thiết bị phòng học, không lấy các dụng cụ, đồ dùng phòng học, - Trước vào phòng học cần bỏ dép - HS quan sát ngoài và giữ gìn vệ sinh cho phòng học Giới thiệu hệ mặt trời (21') - HS nêu - GV phát cho các nhóm HS, nhóm hệ mặt trời - Chú ý quan sát - Bộ hệ mặt trời gồm chi tiết nào? (5) - Bộ hệ mặt trời gồm có nhiều chi tiết: bóng tròn lớn nhỏ đó là các hành tinh hệ mặt trời, (mặt trời, thủy ngân, kim, đất, - HS quan sát hỏa, thổ, mộc thiên vương, hải vương) - HS nêu - Sọc sơn chậu - Giấy cáp - Các thép - Yêu cầu quan sát các vị trí các hành tinh có thể phân biệt theo màu sắc - Nhận xét Củng cố, dặn dò (5’) - Hôm học bài gì? - Giới thiệu hệ mặt trời - Nêu tên các hành tinh hệ mặt trời - Học sinh nêu - Nhận xét tiết học - Lắng nghe - Dặn học sinh thực đúng nội quy phòng học Ngày soạn: 19/3/2021 Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng năm 2021 TOÁN Bài 57: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – (T2) I MỤC TIÊU Kiến thức Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: - Biết cách tìm kết các phép trừ độ Năng lực - Vận dụng kiến thức, kĩ phép trừ đã học vào giải mặc tình gắn với thực tế Phẩm chất - Phát triển các NL toán học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Trò chơi, tạo không khí vui vẻ, phấn khởi trước vào họ III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy A Hoạt động khởi động (2’) B Hoạt động thực hành Hoạt động học (6) Bài Tính (10’) - HS tính viết kết phép tính vào - Đổi kiểm tra chéo - HS đứng chỗ nêu cách làm - GV NX,chốt lại cách thực phép tính dạng 17-2 Ngoài cách dùng chấm tròn và thao tác đếm, ta có thể tính cách đếm bớt kể từ 17: 16, 15 Bài Chọn kết đúng với phép tính (10’) - Cá nhân HS tự làm bài 3: Chọn kết đúng với phép cộng - HS đọc yêu cầu - Thảo luận với bạn chọn phép tính - HS thực nào thích hợp Chia sẻ trước - HS chia sẻ - GV nhận xét Bài Nêu phép tính thích hợp với tranh vẽ (10’) - HS lắng nghe YC HS quan sát tranh, suy nghĩ và nói - HS đọc yêu cầu cho bạn nghe tình tranh đọc phép tính tương ứng và chia sẻ trước lớp - Quan sát tranh - YC HS chia sẻ.a,b - HS thực - HS chia sẻ: a) Trong giỏ có 14 táo, lấy táo giỏ còn lại là 144=10 (7) - HS nhận xét - Mời HS nhận xét bạn - GV nhận xét, chốt C Hoạt động vận dụng (3’) b) Có tất 18 cây nến, có cây nến đã bị tắt Phép tính tìm số cây nến còn lại là: 18 – 6= 12 - HS nhận xét Thi đua theo tổ - Các em hãy tìm số tình thực tế liên quan đến phép trừ dạng 17-2 - HS thi đua nêu phép tính - GV nhận xét D Củng cố, dặn dò (1’) – Bài học hôm nay, em biết thêm điều gì? - Về nhà, em hãy tìm tình thực tế liên quan đến phép trừ dạng 17-2 để hôm sau chia sẻ với các bạn - HS trả lời - HS lắng nghe - Nhận xét tiết học Tiếng Việt BÀI 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T3-4) A MỤC TIÊU Kiến thức – kĩ - Nghe- viết đúng khổ thơ bài “Kể cho bé nghe” - Tìm đúng tên các vật, vật Năng lực - Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập Phẩm chất - HS có ý thức học B ĐỒ DÙNG - Bảng phụ viết khổ thơ bài “Kể cho bé nghe” - Tranh vẽ các vật, đồ vật hoạt động C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh (8) A Hoạt động luyện tập Hoạt động Nghe – viết khổ hai bài thơ Kể cho bé nghe (30’) - Gv đọc khổ thơ - HS lắng nghe - Trong bài có chữ nào cần viết - HS trả lời các chữ đầu câu hoa? - Y/ c HS viết nháp - Bài viết có khổ thơ? - HS thực - GV đọc - Có khổ thơ - HS nghe GV đọc lại để soát lỗi và sửa lỗi - HS viết bài vào - Nhận xét bài viết học sinh - HS soát lỗi Hoạt động Thi viết đúng từ ngữ (25’) - Các em quan sát tranh nêu tên các vật, đồ vật tranh? - GV nhận xét - Sau đây cô hướng dẫn các em sau: Mỗi em lấy thẻ hình sau đó viết tên vật hình vào thẻ đó dán thẻ lên bảng nhóm Yêu cầu các em cần viết đúng và nhanh - GV chia theo nhóm - Các nhóm thực thành viên - HS nêu tên, cá, cái ghế, cái gáo, nhóm bắt thẻ hình, ghi tên cây cầu, que kem, ngô, thước kẻ, vật hình và dán kết lên bảng cua, nghé, cái gối nhóm - Các nhóm trình bày xem kết - HS lắng nghe nhóm nào nhanh và ghi tên chính xác thì nhóm đó thắng - Các em hãy viết từ tìm vào ô - HS thực ly và đọc lại từ đó C Củng cố- dặn dò (5’) - Các em đã ôn tập lại các kiến thức đã học nhà các em luyện viết và đọc thật nhiều và chuẩn bị bài CHIỀU Đạo đức CHỦ ĐỀ 8: PHÒNG, TRÁNH TAI NẠN THƯƠNG TÍCH BÀI 24: PHÒNG, TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG I MỤC TIÊU Năng lực Sau bài học này, HS sẽ: - Nêu các tình nguy hiểm dẫn tới tai nạn giao thông - Nhận biết nguyên nhân và hậu tai nạn giao thông - Thực số cách đơn giản và phù hợp để phòng, tránh tai nạn giao thông (9) Phẩm chất - Biết đề phòng, tránh tai nạn giao thông II CHUẨN BỊ SGK, SGV, Vở bài tập Đạo đức - Tranh ảnh, truyện, hình dán mặt cười - mặt mếu, bài thơ, trò chơi, âm nhạc (bài hát “Đường em đi” - sáng tác: Ngô Quốc Tính), gắn với bài học “Phòng, tránh tai nạn giao thông” Máy tính, máy chiếu projector, bài giảng powerpoint III TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động (5’) Tổ chức hoạt động tập thể - hát bài "Đường em đi" GV tổ chức cho HS hát bài “Đường - HS hát em đi” GV đặt câu hỏi: Bạn nhỏ bài hát đã phòng, tránh tai nạn giao thông cách nào? HS suy nghĩ, trả lời Kết luận: Bạn nhỏ đã biết đường phía bên tay phải, không phía bên trái để - HS trả lời phòng,tránh tai nạn giao thông Khám phá (10’) Hoạt động 1: Nhận diện tình nguy hiểm có thể dẫn tới tai nạn giao thông - GV chiếu hình treo tranh (đầu mục Khám phá) lên bảng để HS quan sát hoặcyêu cầu HS quan sát tranh SGK - GV nêu yêu cầu + Em hãy kể lại tình tranh + Những tình đó có thể dẫn tới hậu gì? HS thảo luận theo cặp GV mời đến hai HS phát biểu, các HS khác lắng nghe và bổ sung ý kiến Kết luận: Đá bóng lề đường, sang đường - HS quan sát tranh đèn dành cho người màu đỏ, lòng đường, đùa nghịch xe máy và không đội mũ bảo hiểm có thể dẫn đếntai (10) nạn giao thông Hoạt động 2: Lựa chọn hành động để phòng, tránh tai nạn giao thông GV chiếu treo tranh (cuối mục Khám phá) lên bảng, yêu cầu HS - HS trả lời quan sát GV giới thiệu nội dung tranh + Tranh 1: Các bạn dừng lại bên đường đèn dành cho người màu đỏ mặcdù không có xe gần - HS lắng nghe, bổ sung ý kiến cho + Tranh 2: Các bạn dắt trên vạch kẻ bạn vừa trình bày dành cho người qua đường lúc đèn dành cho người bật màu xanh + Tranh 3: Các bạn chơi bóng đá khu vui chơi sân trường có rào chắn -HS lắng nghe với đường + Tranh 4: Bạn sát lể đường bên phải GV chia HS thành bốn nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm, yêu cầu nhómquan sát, thảo luận câu hỏi sau: + Các bạn nhỏ tranh đã có hành động gì để phòng, tránh tai nạn giao thông? + Em làm gì để phòng, tránh tai nạn giao thông? GV mời đại diện nhóm lên bảng trả lời Kết luận: Để phòng, tránh tai nạn giao thông, chúng ta cần: tuân thủ tín hiệu đèn giaothông, đúng phần đường, tuân thủ các nguyên tắc an toàn đội mũ bảo hiểm, vuichơi khu vực an toàn, Luyện tập (10’) Hoạt động 1: Xác định hành vi an toàn và hành vi không an toàn - Học sinh trả lời GV chiếu treo tranh mục Luyện tập lên bảng, HS quan sát trên bảng hoặctrong SGK Sau đó, chia HS thành các nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm: Hãyquan sát các tranh, thảo luận và lựa chọn hành vi an toàn, hành vi không antoàn và giải thích vì HS thảo luận, cử đại diện nhóm lên bảng, dán sticker mặt cười vào hành (11) vi an toàn, sticker mặt mếu vào hành vi không an toàn HS có thể dùng thẻ học tập dùngbút chì đánh dấu vào tranh, sau đó giải thích cho lựa chọn mình GV gọi các HS khác nhận xét, bổ sung và sau đó đưa kết luận Kết luận: - Hành vi an toàn: ngồi ngắn, bám vào mẹ ngồi sau xe máy (tranh 1); thắt dâyan toàn ngôi xe ô tô (tranh 2); trên vỉa hè (tranh 4); đúng phần đườngcó vạch kẻ sang đường (tranh 5) Hành vi không an toàn: chơi đùa, chạy nhảy - HS tự liên hệ thân kể lòng đường (tranh 3) Hoạt động 2: Chia sẻ cùng bạn - GV nêu yêu cầu: Em đã làm gì để phòng, tránh tai nạn giao thông? Hãy chia sẻ cùngcác bạn - GV tuỳ thuộc vào thời gian tiết học có thể mời số HS chia sẻ trước lớp hoặccác em chia sẻ theo nhóm đôi - HS lắng nghe HS chia sẻ qua thực tế thân GV nhận xét và khen ngợi các bạn đã biết phòng, tránh tai nạn giao thông Vận dụng (10’) Hoạt động 1: Đưa lời khuyên cho bạn GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK, thảo luận theo nhóm Mỗi nhóm cử bạn đại diện lên bảng và đưa lời nhắc nhở các hành động cần thực để phòng, tránh tai nạn giao thông GV giới thiệu tranh tình huống: + Tranh 1: Bạn trèo qua dải phân cách để - HS quan sát nhà nhanh + Tranh 2: Các bạn thả diều đường tàu GV đặt câu hỏi: “Em khuyến bạn điều gì?” GV gợi ý HS đưa câu trả lời khác nhau: - Tranh 1: + Bạn ơi, xuống nguy hiểm lắm! - HS chọn + Bạn nên đúng phần đường dành cho người - Tranh 2: + Các bạn không nên chơi đây, (12) nguy hiểm lắm! + Các bạn qua bãi cỏ (khu vui chơi) thả diều cho an toàn - GV yêu Cầu lớp lắng nghe và bình chọn lời khuyên hay, đúng Kết luận: Không trèo qua dải phân cách, không thả diểu trên đường tàu vi có thể dẫnđến tai nạn giao thông Hoạt động 2: Em rèn luyện thói quen phòng, tránh tai nạn giao thông - HS đóng vai nhắc phòng, tránh tai nạn giao thông HS có thể tưởng tượng và đóng vai nhắc nhở bạn (đi trên vỉa hè (hoặc lê' đường bên phải), đội mũ bảohiểm ngồi trên xe máy, quan sát cần thận qua đường, ) các tìnhhuống khác Ngoài ra, GV có thể cho HS đưa lời khuyên các hành vi không antoàn phần Luyện tập Kết luận:Em cần rèn luyện thói quen phòng, tránh tai nạn giao thông để đảm bảo antoàn -HS lắng nghe cho thân và người Củng cố, dặn dò (2’) - Nhắc lại nội dung đã học Thông điệp:GV chiếu/viết thông điệp lên bảng (HS quan sát trên bảng nhìn vàoSGK)T đọc (13) -HS chia sẻ - Quan sát tranh - HS nêu - HS thảo luận và nêu (14) - HS lắng nghe - HS lắng nghe và đóng vai - HS nêu Ngày soạn: 19/3/2021 Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng năm 2021 TOÁN Bài 58: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Năng lực Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau - Thực cộng, trừ các phép tính dạng 14 + và dạng 17 - (15) - Nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm) Nắm bắt thông tin toán học hữu ích bài toán và lựa chọn đúng phép tính để giải vấn đề - Vận dụng kiến thức, kĩ đã học vào giải số tình gắn với thực tế Phẩm chất - Phát triển các NL toán học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chuẩn bị số bài toán gắn với thực tế sử dụng các phép tính cộng, trừ đã học III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học A Hoạt động khởi động (5’) + Hát - HS hát + chuẩn bị đồ dùng học tập Cho học sinh chơi trò chơi truyền điện HS trả lời kết - HS tham gia chơi phép tính, đúng mời bạn khác trả lời, sai quyền chơi 15 – = 18 – = 19 - = 17 - = 14 - = 18- = 14 - GV hướng dẫn HS chơi trò chơi, chia sẻ trước lớp Khuyến khích HS nói, diễn đạt chính ngôn ngữ các em + GV Nhận xét B Hoạt động thực hành, luyện tập Bài Tính (10’) - Cá nhân HS làm bài 1: Tìm kết các phép cộng trừ nêu bài - GV nhận xét - HS đọc yêu cầu (16) Bài Số (5’) - GV hỏi: Bài toán cho ta biết điều gì? Bài toán hỏi gì? Hãy nói cho bạn nghe - HS thực suy nghĩ em - YC Cá nhân HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe tranh vẽ gì? - HS đổi vở, chấm chéo, đặt câu hỏi và - GV giới thiệu bài toán có lời văn Bài nói cho kết các phép tính toán gồm hai phần: phần thông tin cho biết, phần thông tin cần tìm (thường dạng câu hỏi chữ “Hỏi ”) - YC HS tự đưa số ví dụ bài - HS đọc yêu cầu toán có lời văn, chia sẻ nhóm và cử đại điện trình bày - HS vào tranh nói tình tranh, mô tả điều gì đã biết, điều gì phải tìm - GV nhận xét - HS nêu Bài (5’) a)YC HS đọc bài toán, suy nghĩ xem bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì? - HS đọc bài toán (HS nêu số đặt thẻ số thích hợp vào ô) - YC HS thảo luận nhóm đôi để tìm cách trả lời câu hỏi bài toán đặt HS tự đưa số ví dụ bài toán có lời văn - GV nhận xét - HS chia sẻ - HS nhận xét bạn b)YC HS đọc bài toán, suy nghĩ xem bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì? - HS đọc đề toán - YC HS thảo luận nhóm đôi để tìm cách trả lời câu hỏi bài toán đặt HS viết phép tính thích hợp và trả lời a) Phép tính: 6+ = Trả lời: Tổ em có tất bạn - GV nhận xét b) Phép tính: – = Bài (5’) (17) Yc HS đọc bài toán, suy nghĩ xem bài - HS nhận xét bạn toán cho biết gi? - HS thảo luận nhóm đôi - GV nhận xét C Hoạt động vận dụng Thi đua theo tổ (5’) - HS đọc bài toán - HS thực - HS chia sẻ - HS nhận xét bạn - Các em hãy tìm số tình thực tế gắn với trường lớp, gia đình, cộng đồng sử dụng phép cộng - HS thực phép trừ đã học Có dạng 14+3, 17-2 - GV nhận xét - HS viết phép tính thích hợp và trả lời: D Củng cố, dặn dò (2’) Phép tính: 18 – 4= 14 – Bài học hôm nay, em biết thêm Trả lời: Trên xe còn lại 14 người điều gì? Về nhà, em hãy tìm tình thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ phạm vi 20 và đặt bài toán cho tình đó để hôm sau chia sẻ với các - HS thi đua bạn - Hs nhận xét - Nhận xét tiết học - HS trả lời (18) - HS lắng nghe Tiếng Việt BÀI 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T5-6) A MỤC TIÊU Kiến thức kĩ - Viết tên cho tranh Viết đúng câu trả lời cho câu hỏi - Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, khổ thơ các bài thơ đã học từ tuần 19- tuần 26 Năng lực - Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập Phẩm chất - HS có ý thức học B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh SGK hoạt động - Các tờ thăm ghi tên bài thơ đã học HĐ - VBT Tiếng Việt 1, tập hai C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC Hoạt động giáo viên A Hoạt động luyện tập Hoạt động Viết tên cho tranh (30’) - Bạn nào có thể nêu yêu cầu cho cô nào? - Các em hãy quan sát tranh và chọn tranh - Tranh vẽ ai? - Người đó làm gì? - Dựa vào tranh em hãy viết tên cho tranh đó - Y/ c HS trình bày cá nhân - Giáo viên nhận xét Hoạt động học sinh - HS quan sát và chọn 1bức tranh - HS trả lời - HS thực - 2, hs đọc tên tranh Ví dụ: Tranh 1: Bà quạt cho cháu ngủ Tranh 2: Bạn giúp em học bài Tranh 3……………… - HS thực - Y/c cá nhân HS viết tên tranh vào bài tập Hoạt động Chơi trò chơi hái hoa ôn các bài đọc (30’) - Trên bảng cô có bông hoa? - bông hoa - Nội dung bông hoa là gì? - Tên các bài thơ - Đó chính là tên các bài đọc - Các em chia theo nhóm đại diện các - HS đọc nhóm lên bốc thăm Sau bắt thăm, học sinh mở thăm và SHS để đọc bài thơ có tên tờ thăm (19) - Nhóm nào bốc thăm nhanh và đọc bài - HS thực tốt nhóm đó thắng - GV nhận xét C Củng cố- dặn dò (5’) - Các em đã ôn tập lại các kiến thức đã học nhà các em luyện viết và đọc thật nhiều và chuẩn bị bài Ngày soạn: 19/3/2021 Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng năm 2021 Tự nhiên xã hội BÀI 22: ĂN, UỐNG HẰNG NGÀY (TIẾT 2) I MỤC TIÊU Năng lực Sau bài học, HS sẽ: - Nói tên các bữa ăn chính ngày; nêu tên số thức ăn, đồ uống có lợi cho sức khỏe, biết lựa chọn thực phẩm cho bữa ăn đảm bảo cho sức khỏe - Nêu các lợi ích việc ăn, uống đầy đủ Nói số biện pháp đảm bảo vệ sinh ăn, uống, nhận biết cần thiết việc thực vệ sinh ăn, uống sức khỏe Phẩm chất - Có ý thức tự giác thực việc ăn, uống đầy đủ, sẽ, an toàn, có lợi cho sức khỏe, có kĩ ăn, uống đầy đủ và an toàn * BVMT: Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh II CHUẨN BỊ GV: Hình SGK phóng to, giỏ chợ, mô hình các loại thức ăn, rau củ, (bằng nhựa),… III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Khởi động (5’) - GV cho HS chơi trò chơi truyền tin Các câu hỏi hộp tin có nội dung liên quan đến các kiến thức đã học tiết Hoạt động khám phá (10’) Hoạt động - HS quan sát hình SGK, thảo luận nhóm để nêu nội dung hình từ đó rút lợi ích việc, ăn uống đầy đủ - GV nhận xét các nhóm - GV kết luận Yêu cầu cần đạt: HS nêu các lợi ích việc ăn, uống đầy đủ Ăn, uống đầy đủ giúp em lớn dần lên, phát triển cân đối, có sức khỏe để học tập, vui chơi và tham gia các hoạt động thể thao Hoạt động - HS chơi trò chơi - HS quan sát hình SGK - HS thảo luận và trình bày - HS lắng nghe (20) - GV tổ chức cho HS quan sát tranh và trao đổi để tìm các lí khiến Minh bị đau bụng từ đó rút kết luận: “Ăn, uống an giàn giúp chúng ta khỏe mạnh và phòng tránh bệnh tật” - GV nhận xét, đánh giá - GV kết luận Yêu cầu cần đạt: HS nêu số nguyên nhân gây đau bụng có liên quan đến việc ăn, uống chưa đảm bảo vệ sinh (hàng rong), dùng tay bẩn lấy đồ ăn,… từ đó nhận thấy cần thiết phải thực vệ sinh ăn uống để đảm bảo sức khỏe Hoạt động thực hành (10’) - GV tổ chức hoạt động nhằm giúp HS củng cố, tập hợp lại các việc làm, thói quen đảm bảo việc ăn, uống đầy đủ, an toàn - Ở hình HS rửa hoa quả, GV đưa tình huống: gọi HS lớp lên, đưa cho em táo và nói: “Con ăn đi’’ - GV cùng lớp theo dõi phần xử lí HS tình trên và nhận xét, từ đó đến kiến thức - HS quan sát tranh và trao đổi - HS trả lời - HS nhận xét - HS lắng nghe - HS thực hành theo yêu cầu SGK và GV - GV nhận xét, kết luận Yêu cầu cần đạt:HS kể tên các việc làm và biết cách thực hành ăn, uống sẽ, an toàn * BVMT: Giúp HS hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh Hoạt động vận dụng (7’) - GV đưa tình huống: gói bánh còn hạn sử dụng, cam bị mốc, bắp ngô có ruồi đậu, yêu cầu HS lựa chọn các loại thức ăn, đồ uống an toàn theo ý mình và giải thích vì lại lựa chọn - HS xử lý hình không lựa chọn các loại thức ăn, đồ uống đó - HS nói với bạn cách mình và người - HS nhận xét bạn thân đã làm để lựa chọn thức ăn, đồ uống, thảo luận - GV nhận xét, góp ý (21) GV giúp HS để rút cách lựa chọn - HS lắng nghe thức ăn, đồ uống an toàn: Đầu tiên, với - HS theo dõi gói bánh cần phải xem hạn sử dụng trước - HS lựa chọn và chia sẻ với bạn ăn, bắp ngô thấy có ruồi bâu vệ sinh không ăn ( còn bị ôi thiu) Quả cam bị mốc có màu sắc khác lạ thì không ăn - GV nhấn mạnh: để đảm bảo an toàn - HS lắng nghe ăn uống, trước ăn thức ăn, đồ uống nào cần chú ý quan sát, kiểm tra đánh giá độ an toàn chúng qua màu sắc, đồ uống nào cần chú ý quan sát, kiểm tra đánh giá độ an toàn chúng qua màu sắc, mùi vị,… và cần tập thành thói quen Yêu cầu cần đạt: HS nói cách mình - HS lắng nghe và người thân đã làm để lựa chọn thức ăn, đồ uống an toàn, từ đó hình thành cho mình các kĩ sử dụng các giác quan để kiểm nghiệm thực phẩm an toàn, Củng cố, dặn dò (3’) - HS nêu lợi ích việc ăn, uống - HS trả lời đầy đủ, nêu số biện pháp đảm - HS nêu và lắng nghe bảo vệ sinh ăn uống, có ý thức tự giác thực việc ăn, uống an toàn có lợi cho sức khỏe - HS quan sát hình tổng kết cuối bài và - Định hướng phát triển lực và phẩm thảo luận để trả lời các câu hỏi chất: GV cho HS quan sát hình tổng kết - Đại diện nhóm trình bày cuối bài và thảo luận để trả lời các câu hỏi: - Nhóm khác nhận xét, bổ sung +Minh và mẹ Minh làm gì? (xem chương trình dự báo thời tiết) +Tivi đã nói gì thời tiết ngày mai? (trời nóng) - HS lắng nghe +Mình đã nói gì với mẹ? +Bạn nào đã biết theo dõi thời tiết để chuẩn bị trang phục và đồ dung, ăn uống phù hợp,… Minh? - GV kết luận -Yêu cầu HS xem trước bài Vận động và nghỉ ngơi - Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau Tiếng Việt BÀI 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T7-8) (22) A MỤC TIÊU Kiến thức – kĩ - Nghe đọc câu chuyện “Sói và Sóc” - Hiểu chi tiết quan trọng bài Sói và sóc - Kể đoạn câu chuyện Sói và sóc dựa vào bài đọc và tranh Nói 1-2 câu nhân vật em thích câu chuyện Năng lực - Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập Phẩm chất - HS có ý thức học B ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - Tranh SGK (80) C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động giáo viên A Hoạt động luyện tập Hoạt động Nghe đọc câu chuyện Sói và sóc (30’) - Y/c HS quan sát tranh - Trong tranh vẽ gì? - Các em đây là câu chuyện Các em có muốn biết câu chuyện này nào không? - GV đọc bài to rõ ràng, ngắt nghỉ đúng, dùng lâu sau đoạn Đọc thầm theo giáo viên - Câu chuyện này có đoạn? - Các em hãy đọc nối tiếp đoạn em đọc đoạn đến hết bài - GV nhận xét - Y/c HS luyện đọc theo nhóm - Thi đọc nối tiếp các đoạn nhóm: Mỗi nhóm cử HS đọc - GV nhận xét, tuyên dương Hoạt động Thi kể lại đoạn câu chuyện Sói và sóc (30’) - Y/c HS đọc lại đoạn - Y/c hs kể nhóm đôi, theo gợi ý sau: - Khi sói đòi ăn thịt, sóc đã làm gì? - Sói đã nói gì với sóc? - Nghe sói nói, sóc nói gì? Sóc nói để làm gì? - Đại diện các nhóm lên kể lại câu chuyện Hoạt động học sinh - HS quan sát - HS trả lời - HS trả lời - HS lắng nghe - đoạn - HS đọc nối tiếp - HS luyện đọc nhóm - HS thi đọc - 1, HS đọc đoạn - HS kể theo nhóm đôi - 2, nhóm kể trước lớp (23) - HS chọn nhóm kể hay - GV nhận xét C Củng cố- dặn dò (5’) - Các em đã ôn tập lại các kiến thức đã học nhà các em luyện viết và đọc thật nhiều và chuẩn bị bài Chiều Hoạt động trải nghiệm CHỦ ĐỀ 7: THÂN THIỆN VỚI HÀNG XÓM HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC THEO CHỦ ĐỂ I MỤC TIÊU - Sau bài học học sinh: + Kể tên, độ tuổi, công việc số người hàng xóm xung quanh nơi gia đình mình sinh sống + Kể số việc HS và gia đình đã cùng làm với người hàng xóm + Nói lời chào hỏi gặp mặt và sử dụng đúng kính ngữ với đối tượng giao tiếp + Nói lời cảm ơn, xin lỗi đề nghị các tình sống - Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh: + Kỹ giao tiếp: giúp HS rèn luyện nói lời cảm ơn xin lỗi các tình phù hợp sống cộng đồng + Phẩm chất: * Nhân ái: thể qua việc yêu quý, giúp đỡ người II CHUẨN BỊ Giáo viên: Một số tranh ảnh liên quan đến nội dung chủ đề Học sinh: SGK Hoạt động trải nghiệm 1, Vở thực hành Hoạt động trải nghiệm III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Khởi động: (5’) - Chơi trò chơi: ngón tay xinh - GV phổ biến cách chơi và HD HS chơi - HS chơi trò chơi - GV liên hệ và nêu yêu cầu tiết hoạt động - HS lắng nghe Bài Nhiệm vụ (30’) Vận dụng – mở rộng Hoạt động 6: Cùng làm và giúp đỡ hàng xóm Mục tiêu: Tạo hội cho HS kể lại việc cùng làm giúp đỡ hàng xóm để tạo quan hệ thân thiện - GV cho HS quan sát các tình - HS quan sát thực nhiệm vụ SGK - Cho HS thảo luận nhóm 4: phân tích nội - Một số nhóm lên bảng đóng vai và dung tình và nói việc có thể cách giải nhóm: thể làm các tình + TH1: Khi bác hàng xóm tổ chức - Gọi HS trình bày ý kiến liên hoan em có thể phụ dọn chén đĩa và chơi cùng em bé để người lớn làm… (24) + TH2: Khi em thấy bà cụ hàng xóm bị mệt em có thể ngòi xuống hỏi thăm bà, nói chuyện với bà, bà đau chân thì nên bóp chân cho bà… + TH3: Khi nhìn thấy cô hàng xóm vừa mang vác nặng vừa bế em bé em có thể xách túi vào nhà giúp cô, đỡ em bé xuống và trông em bé - HS nhận xét cách giải - GV yêu cầu HS kể thêm việc khác nhóm bạn mà mình đã làm với hàng xóm - Hs kể cho lớp cùng nghe - GV nhận xét hoạt động, khen ngợi bạn đã có việc làm tốt giúp đỡ hàng - HS nghe xóm Gợi mở cho HS việc khác có thể giúp đỡ hay cùng làm với hàng xóm Nhiệm vụ 5: Tự đánh giá Hoạt động 7: Nhìn lại tôi Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá việc đã làm chủ đề Thân thiện với hàng xóm và thông qua tự đánh giá, HS hiểu ý nghĩa chủ đề - GV yêu cầu hS suy nghĩ điều đã làm chủ đề Thân thiện với hàng xóm và đánh dấu vào ô phù hợp (Sử dụng NV Thực hành HĐTN) - GV đề nghị HS làm giơ thẻ xanh và HS chưa làm giơ thẻ đỏ GV đếm số lượng và khen ngợi động viên HS - Cho HS chia sẻ đã thực việc chào hỏi, giao tiếp với hàng xóm nào và đã giúp gì cho hàng xóm - GV chia sẻ cảm xúc HS tiếp Hoạt động 8: Thích gì, mong gì bạn Mục tiêu: Giúp HS hình thành kĩ đánh giá đồng đẳng, thông qua đó hoàn thiện dần kĩ tự đánh giá, làm cho tự đánh giá khách quan - GV yêu cầu HS thực nhóm đôi nói cho bạn mình biết mình thích việc làm nào bạn tong chủ để - GV gọi vài nhóm chia sẻ trước lớp - GV chia lớp thành các nhóm HS, đề nghị bạn nhóm nói điều mình mong muốn - Gọi số HS chia sẻ điều mình mong - HS thực nhiệm vụ vào Thực hành HĐTN - HS thực theo yêu cầu - HS chia sẻ ý kiến - HS lắng nghe - HS thực theo nhóm đôi - Một số nhóm lên chia sẻ trước lớp - HS thực theo nhóm - Một số HS chia sẻ: (25) muốn với các bạn lớp + Tôi mong bạn hay cười + Tôi mong bạn có thể chơi cùng tôi - GV nhận xét và tổng kết HĐ Hoạt động 9: Tổ chức buổi sinh hoạt cộng đồng Mục tiêu: Giúp HS nhìn lại sư thể thái độ, kĩ giao tiếp với hàng xóm Qua đó có đánh giá đầy đủ HS - GV giao tình nhiệm vụ cho HS thể - HS lắng nghe hiện: Hôm có họp khu dân cư trên địa bàn mình sinh sống Mọi người đến bước vào phòng họp và chào hỏi Các em hãy sắm vai là người khu dân cư này để nói lời chào hỏi, làm quen với người - GV làm mẫu - HS quan sát - Chia lớp thành nhóm thực nhiệm - HS thảo luận nhóm vụ - Yêu cầu nhóm thực nhiêm vụ - Các nhóm thực nhiệm chào hỏi vụ - GV nhận xét chung tinh thần tham gia HS nhấn mạnh đến tiến kĩ - HS lắng nghe chào hỏi, lmf quen và nói lời phù hợp giao tiếp HS Hoạt động 10: Luôn thể thân thiện sống ngày Mục tiêu: Giúp HS bước đầu biết trì thái độ thân thiện với hàng xóm sống hàng ngày - GV yêu cầu HS thực cá nhân viết - Hs viết vào vào Thực hành Hoạt động trải nghiệm việc em nên trì với hàng xóm mình - Gợi ý cho HS lần làm việc tốt với hàng xóm em có thể viết vào “bàn tay yêu thương” và treo lên “Cây việc tốt” - Hs lắng nghe - GV nhắc nhở HS tiếp tực thực các lời nói, việc làm thể thân thiện với hàng xóm sống ngày Tiếng Việt BÀI 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T9) A MỤC TIÊU Kiến thức – kĩ - Viết đúng câu trả lời: Vì sói lúc nào buồn? Năng lực (26) - Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập Phẩm chất - HS có ý thức học B ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - VBT Tiếng Việt 1, tập hai C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động giáo viên A Hoạt động luyện tập Hoạt động Viết câu trả lời (30’) - Hoạt động yêu cầu các em làm gì? Hoạt động học sinh - Viết câu trả lời: Vì sói lúc nào buồn? - HS đọc - 1, HS đọc - 1, hs trả lời - Y/c hs đọc lại đoạn để tìm câu trả lời - Y/c hs đọc trước lớp đoạn - Y/c HS trả lời trước lớp - GV nhận xét chốt câu trả lời: Sói buồn vì lúc nào nó độc ác - HS lắng nghe - Y/c HS viết câu trả lời vào BT C Củng cố- dặn dò (5’) - Các em đã ôn tập lại các kiến thức đã học nhà các em luyện viết và đọc thật nhiều và chuẩn bị bài Ngày soạn: 19/3/2021 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng năm 2021 Tiếng Việt BÀI 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T10, 11) A MỤC TIÊU Kiến thức - kĩ - Nói nhân vật em thích câu chuyện Sói và Sóc - Tìm đọc đúng bài thơ mở rộng chủ điểm sau: Trường em Em là búp măng non Cuộc sống quanh em Gia đình Năng lực - Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập Phẩm chất - HS có ý thức học B ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC - VBT Tiếng Việt 1, tập hai C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động giáo viên A Hoạt động luyện tập Hoạt động học sinh (27) Hoạt động 10 Nói nhân vật em thích câu chuyện sói và sóc (30’) - HS nêu y/c hoạt động 10 - Các em thảo luận theo cặp Hỏi- đáp để trả lời câu hỏi? - Bạn thích nhân vật nào câu chuyện? - Vì bạn thích nhân vật đó? - Y/c các cặp trình bày trước lớp Sau đó đổi vai để HS nào nêu ý kiến mình - GV nhận xét tuyên dương B Hướng dẫn HS đọc mở rộng (30’) - HS nêu - HS hỏi đáp theo cặp - 2, cặp trình bày trước lớp + HS 1: Bạn thích nhân vật nào câu chuyện? Vì sao? + HS trả lại và ngước lại HS hỏi, HS trả lời Các em tìm sách có bài thơ chủ điểm Trường em - HS tìm và nêu Em là búp măng non Cuộc sống quanh em Gia đình em - Đọc bài thơ - Đọc cho bạn nghe câu thơ mà em thích C Củng cố- dặn dò (5’) - Các em đã ôn tập lại các kiến thức đã học nhà các em luyện viết và đọc thật nhiều và chuẩn bị bài TOÁN Bài 59: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I MỤC TIÊU Kiến thức Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: - Biết cách tính nhẩm tìm kết phép cộng, phép trừ các số tròn chục Năng lực -Vận dụng kiến thức, kĩ phép cộng, phép trừ đã học vào giải số tình gắn với thực tế Phẩm chất - Phát triển các NL toán học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Một số thẻ mười (mỗi thẻ gồm 10 khối lập phương rời) - Một số tình đơn giản có phép cộng, phép trừ các số tròn chục tính III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU (28) Hoạt động dạy Hoạt động học A Hoạt động khởi động (5’) - Cho HS hát bài - Tiếp tục cho HS chơi trò chơi - HS nối tiếp chơi nêu các số tròn “Truyền điện” ôn lại các số tròn chục chục - GV: chúng ta vừa ôn lại các số tròn chục rồi, để biết cách cộng trừ các số tròn chục nào thì chúng ta cùng vào bài học ngày hôm nhé - GV yêu cầu hoạt động theo nhóm đôi các hoạt động sau: + Quan sát tranh + Thảo luận nhóm đôi: xem tranh vẽ gì - Hs quan sát - Tranh: có chục trứng, chục - Gv nhận xét cà chua - GV: Từ tranh và gì các - HS khác nhận xét bạn đã biết, bạn nào nêu đề toán - HS nêu đề toán: Có chục trứng bài này trên bàn, thêm chục cà chua Hỏi có tất bao nhiêu trứng và cà chua? - GV nhận xét -HS khác nhận xét - Chuyển ý: Vậy để tìm phép tính trên thì chúng ta cùng thực các phép cộng trừ hai hình phía nhé B Hoạt động hình thành kiến thức (12’) HS tính 20 + 10 = 30, 50 – 20 = 30 - HS thảo luận nhóm - GV cho HS thảo luận nhóm các cách tìm kết phép tính 20+10 =?, 50 – 20 = ? - HS trình bày -Đại diện nhóm trình bày - HS lắng nghe và nhận xét các cách tính các bạn nêu - HS lắng nghe, ghi nhớ GV chốt lại cách tính nhẩm: - Chẳng hạn: 20 + 10 =? Ta nhẩm: chục +1 chục = chục Vậy 20 + 10 = 30 - Hs thực phép tính 50 - 20 = 30 HS thực số phép tính khác Ta nhẩm chục - chục = chục - HS khác nhận xét - Đại diện nhóm lên trình bày các - GV nhận xét phép tính - Cho HS đố bàn tự lấy ví - HS nêu: Có chục trứng, thêm dụ phép cộng, phép trừ các số tròn chục cà chua Như có tất (29) chục - GV chốt: Như các đã biết tính nhẩm cộng trừ các số tròn chục bạn nào có thể tính nhẩm cho cô tranh đầu mình đặt đề toán? - Gv nhận xét, thuyên dương chục trứng và cà chua, ta lấy chục + chục = chục - Hs nhận xét - Tính C Hoạt động thực hành, luyện tập (20’) - Đọc đề - HS làm bài: 30 + 10 = 40 20 + 20 = 40 - Yêu cầu HS đọc đề 40 + 20 = 60 80 + 10 = 90 50 + 40 = 90 -HS tính nhẩm nêu kết các phép 20 + 70 = 90 cộng ghi phép tính vào - HS khác nhận xét - Tính - Mời HS lên bảng làm bài Bài 1: - HS đứng chỗ nêu cách làm - GV nhận xét - HS đổi kiểm tra chéo - GV chấm số bài Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề (Tương tự bài 1) - HS tính nhẩm nêu kết các phép trừ ghi phép tính vào - HS đọc đề - Hs thực - HS lên bảng làm - Hs nêu - HS nhận xét - Số - HS làm bài 40 + 10 = 50 40 + 30 = 20 30 + 20 = 50 30 - 20 = 10 10 + 60 = 70 - Mời HS lên bảng làm bài 20 - 20 = - VD: phép tính 40 + = 50 - HS đứng chỗ nêu cách làm Ta lấy chục thêm chục = chục - HS đổi kiểm tra chéo Như ta có phép tính: 40+ 10 = 50 - Gv nhận xét - Hs nhận xét Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề - Cá nhân HS tự làm bài 3: Tìm số - Hs đọc đề thích hợp ô? để có - HS: Lớp 1A ủng hộ học sinh có hoàn phép tính đúng cảnh khó khăn chục vở, - HS chia sẻ với bạn cách làm lớp 1B ủng hộ chục Hỏi hai lớp ủng hộ bao nhiêu vở? - HS đổi kiểm tra chéo - HS thảo luận nhóm - Mời HS lên bảng làm bài (30) - GV nhận xét, tuyên dương Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề - HS trình bày + Bài toán cho biết: Lớp 1A ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn chục vở, lớp 1B ủng hộ chục + Bài toán hỏi: Hỏi hai lớp ủng hộ bao nhiêu vở? - HS thảo luận - GV cho HS đọc bài toán thảo luận nhóm đôi, nói cho bạn nghe bài toán - HS thực viết: cho biết gì, bài toán hỏi gì Phép tính: 50 + 40 = 90 - Đại diện nhóm lên trình bày Trả lời: Cả hai lớp ủng hộ 90 - HS khác nhận xét - HS: ta phải đổi chục = 50; chục = - HS thảo luận với bạn cùng bàn 40 cách trả lời câu hỏi bài toán đặt (quyết định lựa chọn phép cộng hay phép trừ để tìm câu trả lời cho bài toán đặt ra, sao) HS viết vào bảng - GV mời HS lên bảng viết phép tính thích hợp và trả lời: - HS kiểm tra lại phép tính và câu trả lời - GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói - HS trả lời theo cách các em Lưu ý: Khi các muốn tính kết các số tròn chục ta phải làm gì? - GV chốt: Để biết hai lớp đã ủng hộ HS: em đã biết cộng, trừ các số tròn bao nhiêu ta dùng chục phép tính cộng Như ta có phép tính 50 + 40 = 90 - HS lắng nghe *GD KNS: Qua bài tập giáo dục các em phải biết yêu thương các bạn có hoàn cảnh khó khăn D Hoạt động vận dụng (3’) - GV cho HS tìm số tình thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ các số tròn chục E Củng cố, dặn dò(1’) - Bài học ngày hôm nay, em biết thêm điều gì? - Về nhà, các em hãy tìm tình (31) thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ các số tròn chục, đăt bài toán cho tình đó để hôm sau chia sẻ với các bạn SINH HOẠT TUẦN 27 I MỤC TIÊU Kiến thức, kĩ năng: Sau bài học học sinh: + Tích cực tham gia chia sẻ làm tốt các hoạt động tập thể Nhà trường và lớp phát động + Hiểu ý nghĩa việc chia sẻ làm tốt cùng giải vấn đề - Qua chủ điểm + Có kĩ làm việc nhóm + Thể chia sẻ và hỗ trợ bạn hoạt động Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh + Năng lực giao tiếp, làm việc nhóm + Phẩm chất: Nhân ái: Cùng đóng góp hỗ trợ các bạn khó khăn Chăm chỉ: rèn luyện thân, hình thành nếp sống kỷ luật Trách nhiệm: Hoàn thành nhiệm vụ giao, chia sẻ việc làm tốt với người xung quanh mình II ĐỒ DÙNG - GV: video - HS: SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC II CHUẨN BỊ - GV: video - HS: SGK III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1: Khởi động (3’) - GV tổ chức cho HS nghe và hát múa bài - HS hát và vận động theo nhạc Sắp đến Tết Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp (10’) 2.1 Các tổ trưởng báo cáo tình hình nề nếp - Các tổ trưởng báo cáo học tập tuần qua - Các tổ khác nhận xét - Lớp trưởng điều hành, gọi các tổ - Lớp trưởng báo cáo tình hình báo cáo tình hình hoạt động tổ mình chung lớp - HS lắng nghe - GV nhận xét chung: + Nề nếp: Các em có ý thức học đều, - Các tổ thực y/c đúng và dần vào nề nếp + Về học tập: Trong học tập nhiều em có (32) tinh thần học tập tốt, + Vệ sinh thân thể: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đúng đồng phục quy định, Tồn tại: + Một số em còn nói chuyện riêng, - Các tổ thảo luận và đề cử bạn đạt thành tích tốt học tập và các hoạt động trường, lớp tổ để khen thưởng - GV tuyên dương 2.2 Công tác trọng tâm tuần tới: - Khắc phục tồn và tiếp tục phát huy ưu điểm - Thực tốt nội quy lớp, nội quy trường - Thực tốt luật ATGT, TNTT - Thực đeo trang từ nhà đến trường, từ trường nhà Kiểm tra, đo thân nhiệt trước đến lớp Hoạt động 3: SHL theo chủ đề: (20’) Cùng làm việc nhóm - GV đưa tranh: Tranh vẽ gì? - Các bạn làm việc nào? - Cho HS xem video số hoạt động nhóm - Khi làm việc theo nhóm cần làm nào? - GV nhận xét - Tranh vẽ các bạn nhặt rác - Làm việc hăng say - Quan sat - HSTL Chiều Tiếng Việt BÀI 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (T12) A MỤC TIÊU Kiến thức - kĩ - Nói nhân vật điều em thích câu chuyện Năng lực - Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành nhiệm vụ học tập Phẩm chất - HS có ý thức học B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các tờ thăm ghi tên câu chuyện đã đọc HDD1, bài thơ đã học HĐ - Thẻ hình để học hoạt động (33) - VBT Tiếng Việt 1, tập hai C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh D Hướng dẫn HS đọc mở rộng (30’) Các em tìm sách có câu chủ điểm Trường em, Em là - HS tìm và nêu búp măng non, Cuộc sống quanh em, Gia đình em - Đọc câu chuyện - Nói chi tiết nhân vật em thích câu chuyện E Củng cố- dặn dò (5’) - Các em đã ôn tập lại các kiến thức đã học nhà các em luyện viết và đọc thật nhiều và chuẩn bị bài 28A (34)

Ngày đăng: 09/06/2021, 00:45

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w