1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

Giao an 2 Tuan 7 CKTKN

29 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 29
Dung lượng 67,3 KB

Nội dung

1-Giới thiệu bài: Trong tiết kể chuyện này các em dựa vào bài tập đọc đã học "Người thầy cũ" để kể và dựng lại câu chuyện theo vai - ghi bảng.. 2-Hướng dẫn kể chuyện:.[r]

(1)TUẦN 7: Thứ hai ngày tháng 10 năm 2012 Tập đọc Tiết 19, 20: NGƯỜI THẦY CŨ A-Môc tiªu: -Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ đúng các câu -Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật -Hiểu nghĩa các từ mới: xúc động, hình phạt -Hiểu nội dung cảm nhận ý nghĩa: hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài TĐ C-Các hoạt động dạy học: Tiết I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Ngôi trường Nhận xét - Ghi điểm II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: Những bài học tuần 7, gắn với chủ "Thầy cô" giúp các em hiểu thêm lòng thầy, cô giáo với HS và tình cảm biết ơn HS với thầy, cô giáo Truyện đọc mở đầu chủ điểm này - Người thầy cũ Ghi 2-Luyện đọc: -GV đọc mẫu -Gọi HS đọc nối tiếp cầu à hết -Hướng dẫn đọc từ khó: cổng trường, xuất hiện, lễ phép, mắc lỗi, trèo,… -Hướng dẫn HS đọc đoạn à hết (Hướng dẫn cách đọc) à Từ mới: xúc động, hình phạt: GV giải nghĩa -Hướng dẫn HS đọc đoạn nhóm -Gọi HS đại diện đọc đoạn Nhận xét - Ghi điểm -Hướng dẫn lớp đọc Đọc - Trả lời câu hỏi HS Nghe Cá nhân Gọi HS yếu Cá nhân, đồng Nối tiếp Gọi HS yếu đọc Gọi HS yếu đọc nhiều HS Đồng Tiết 3-Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Gọi HS đọc câu hỏi +Bố Dũng đến trường làm gì? -Gọi HS đọc đoạn +Khi gặp thầy giáo cũ bố Dũng thể kính trọng ntn? Cá nhân Thăm thầy cũ HS đọc Bỏ mũ lễ phép chào thầy (2) +Bố Dũng nhớ kỷ niệm gì thầy? -Gọi HS đọc đoạn +Dũng đã nghỉ gì bố đã về? -Hướng dẫn HS đọc theo vai III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? Có lần trèo qua cửa sổ thầy bảo ban, không phạt Cá nhân Gọi HS yếu Bố có lần mắc lỗi, thầy không phạt… nhóm Nhận xét Nhớ ơn, kính trọng thầy cô giáo -Về nhà đọc, trả lời câu hỏi lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét _ Toán Tiết 31: LUYỆN TẬP A-Mục tiêu: -Giúp HS củng cố khái niệm ít hơn, nhiều -Củng cố và rèn luyện kỹ giải bài toán ít hơn, nhiều +Bµi tËp cÇn lµm: Bµi 2, 3, B-Chuẩn bị: BT C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 3/30 Giải bảng Nhận xét - Ghi điểm II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng 2-Luyện tập: -BT 2/31: Gọi HS đọc đề Cá nhân Hướng dẫn HS giải theo tóm tắt: Giải nháp "Em kém anh", kém tức là "ít hơn" HS yếu giải bảng Số tuổi em là: lớp Nhận xét 16 - = 10 (tuổi) Đổi chấm ĐS: 11 tuổi BT3/31: nhóm "Anh em", tức là "nhiều hơn" Đại diện giải Số tuổi anh là: Tự chấm 11 + = 16 (tuổi) ĐS: 16 tuổi -BT 3/31: Gọi HS đọc đề Cá nhân Hướng dẫn HS tóm tắt, giải Giải (3) Tóm tắt: Giải: HS lên bảng giải Tòa thứ I: 16 tầng Số tầng tòa thứ II có là: Nhận xét Tòa thứ II ít hơn: tầng 16 - = 12 (tầng) Đổi chấm Tòa thứ 2: ? tầng ĐS: 12 tầng III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -GV nhắc lại cách giải BT nhiều hơn, ít -Giao BTVN: BT 1, 4/31 -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét ChiÒu: Mĩ thuât VẼ TRANH ĐỀ TÀI: EM ĐI HỌC ( Giáo viên chuyên soạn giảng) Tập đọc RÈN ĐỌC: NGƯỜI THẦY CŨ A-Môc tiªu: -Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ đúng các câu -Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật -Hiểu nghĩa các từ mới: xúc động, hình phạt -Hiểu nội dung cảm nhận ý nghĩa: hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài TĐ C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Bài 1-Giới thiệu bài 2-Luyện đọc: -GV đọc mẫu -Gọi HS đọc nối tiếp cầu à hết -Hướng dẫn đọc từ khó: cổng trường, xuất hiện, lễ phép, mắc lỗi, trèo,… -Hướng dẫn HS đọc đoạn à hết (Hướng dẫn cách đọc) à Từ mới: xúc động, hình phạt: GV giải nghĩa -Hướng dẫn HS đọc đoạn nhóm -Gọi HS đại diện đọc đoạn Nhận xét - Ghi điểm -Hướng dẫn lớp đọc Nghe Cá nhân Gọi HS yếu Cá nhân, đồng Nối tiếp Gọi HS yếu đọc Gọi HS yếu đọc nhiều HS Đồng (4) -Hướng dẫn HS đọc theo vai III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò nhóm Nhận xét -Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? -Về nhà đọc, trả lời câu hỏi lại bài - Chuẩn bị bài sau Nhớ ơn, kính trọng Nhận xét thầy cô giáo _ Toán ¤n: LUYỆN TẬP A-Mục tiêu: -Giúp HS củng cố khái niệm ít hơn, nhiều -Củng cố và rèn luyện kỹ giải bài toán ít hơn, nhiều B-Chuẩn bị: BT C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 3/30 Giải bảng Nhận xét - Ghi điểm II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng 2-Luyện tập: -BT 2/33: Gọi HS đọc đề Cá nhân Hướng dẫn HS giải theo tóm tắt: Giải nháp Tãm t¨t: HS yếu giải bảng a,Anh :15 tuæi lớp Nhận xét Em kÐm anh: tuæi Đổi chấm Em : … tuæi? Gi¶i Số tuổi cña em là: nhóm 15 - = 10 (tuổi) Đại diện giải ĐS: 10 tuổi Tự chấm Tãm t¾t: b, Em : 10 tuæi Anh h¬n em : tuæi Anh : … tuæi? Gi¶i Số tuổi anh là: 10 + = 15 (tuổi) ĐS: 15 tuổi -BT 3/33: Gọi HS đọc đề Cá nhân Hướng dẫn HS tóm tắt, giải Giải Tóm tắt: Giải: HS lên bảng giải Tòa thứ I: 17 tầng Số tầng tòa thứ II có là: Nhận xét Tòa thứ II ít hơn: tầng 17 + = 23 (tầng) Đổi chấm Tòa thứ 2: ? tầng ĐS: 23 tầng (5) III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -GV nhắc lại cách giải BT nhiều hơn, ít -Giao BTVN: BT 1, 4/33 -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét Thứ ba ngày tháng 10 năm 2012 Tập đọc Tiết 21: THỜI KHÓA BIỂU A-Môc tiªu : -Đọc đúng thời khóa biểu, biết ngắt sau nội dung cột, nghỉ sau dòng Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát -Nắm số tiết học chính, số tiết học bổ sung, số tiết học tự chọn thời khoá biểu -Hiểu tác dụng thời khóa biểu HS B-Đồ dùng dạy học: Kẻ sẵn bảng lớp phần đầu thời khóa biểu để hướng dẫn HS đọc C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: "Người thầy cũ" Đọc + Trả lời câu Nhận xét - Ghi điểm hỏi HS II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: Bài hômnay giúp các em biết đọc thời khóa biểu; hiểu tác dụng thời khóa biểu HS Thời khóa biểu bài đọc hôm là thời khóa biểu dành cho các lớp học buổi ngày - ghi bảng 2-Luyện đọc: -GV đọc mẫu toàn bài Theo dõi Hướng dẫn HS đọc theo trình tự: Thứ, buổi, tiết -Gọi HS đọc thời khóa biểu ngày thứ SGK HS đọc -Gọi HS đọc các ngày còn lại Lần lượt đọc, em đọc ngày (HS yếu) -Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm Đọc ngày, buổi, tiết Các nhóm HS thi đọc, tìm nhanh, đọc đúng nội dung thời khóa biểu ngày, tiết học buổi đó là thắng 3-Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Đọc và ghi lại số tiết học chính, số tiết học bổ sung, số 23 tiết, tiết, tiết tiết học tự chọn -Em cần thời khóa biểu để làm gì? Biết lịch học, chuẩn bị bài nhà, mang sách, vở, đồ dùng học tập cho đúng III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò (6) -Gọi HS đọc thời khóa biểu lớp Cá nhân -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét _ Toán Tiết 32 : KI-LÔ-GAM A-Mục tiêu: -Biết nặng hơn, nhẹ hai vật thông thường -Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng, đọc viết tên và đơn vị đo nó -Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân số đồ vật quen thuộc -Biết thực phép cộng Phép trừ các số kèm đơn vị đo kg +Làm BT1,2 B-Đồ dùng dạy học: Cân đĩa với các cân 1kg, 2kg, 5kg C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: BT 4/31 Giải bảng Nhận xét - Ghi điểm HS II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: Hôm các em làm quen với đơn vị đo lường đó là đơn vị ki-lô-gam - ghi bảng 2-Giới thiệu vật hơn, nhẹ hơn: -Yêu cầu HS tay phải cẩm BTTV, tay trái cầm Hỏi nào nặng hơn, nào nhẹ hơn? -Yêu cầu HS nhấc cân kg lên và nhấc lên và hỏi: Vật nào nặng vật nào? -Gọi vài HS làm thử với các vật khác *GV kết luận: Trong thực tế có vật "nặng hơn" "nhẹ vật khác, muốn biết vật đó nặng nhẹ ntn thì ta phải cân 3-Giới thiệu cái cân đĩa và cách cân đồ vật: GV giới thiệu cái cân điã -HDHS cách cân: Để gói kẹo lên điã và gói bánh lên điã khác Nếu cân thăng ta nói "Gói kẹo nặng gói bánh " (Kim điểm chính ) -Nếu cân nghiên phía gói kẹo ta nói ntn? -Nếu cân nghiên phía gói bánh ta nói ntn? 4-Giới thiệu kg, cân 1kg: Muốn xem các vật nặng nhẹ ntn ta dùng đơn vị đo là kg viết tắt là kg àGhi Vở BTTV Quả cân nặng Quan sát Gói kẹo nặng gói bánh Gói bánh nặng gói kẹo HS đọc ki-lô-gam (7) Giới thiệu tiếp các cân: 1kg, 2kg, 5kg… Quan sát 5-Thực hành: - BT 1/32: Yêu cầu HS xem hình vẽ để tập đọc, viết tên đơn Tự làm vào vị kg HS đọc bài làm (HS yếu) Nhận xét -Tự sửa bài -BT 2/ 32: Hướng dẫn HS làm bảng + 1HS làm bảng + 1kg + 2kg = 3kg 10kg + 5kg = 15kg lớp làm 6kg + 20kg = 26kg 24kg – 13kg = 11kg Nhận xét 47kg + 12kg = 59kg 35kg – 25kg = 10kg Đổi chấm III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Gọi HS đọc, viết kg Đọc, viết - 10 kg + 20 kg = ? 30 kg Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét _ Chính tả :( TËp chÐp) Tiết 13: NGƯỜI THẦY CŨ A-Mục tiêu: -Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn bài "Người thầy cũ" -Luyện tập phân biệt ui/uy; tr/ch; iên/iêng -Làm BT2, BT3(a,b) B-Đồ dùng dạy học: Viết sẵn BT Đoạn chép C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: gà mái, Bảng nai, bàn tay Nhận xét - Ghi điểm II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng 2-Hướng dẫn tập chép: -GV đọc bài trên bảng HS đọc lại +Dũng nghĩ gì bố về? Bố có lần +Đoạn chép có câu? câu +Chữ đầu câu viết ntn? Viết hoa +Gọi HS đọc câu văn có dấu phẩy và dấu hai chấm HS đọc -Hướng dẫn HS viết từ khó: xúc động, cổng trường, cửa Bảng Nhận xét sổ, mắc lỗi, hình phạt,… -GV lưu ý HS cách viết, cách trình -Cho HS chép vào HS chép bài vào (8) Đổi dò lỗi -Chấm 5-7 bài 3-Hướng dẫn làm BT chính tả: -BT 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài Hướng dẫn HS làm: Bụ phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy Điền ui/uy Bảng Làm Đọc kết Tự chấm Làm HS làm bảng (HS yếu) Nhận xét Đổi chấm -BT 3a: Gọi HS đọc đề Hướng dẫn HS làm câu a: Giò chả, trả lại, trăn, cái chăn III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Cho HS viết: vui vẻ, tận tụy, biến mất, mắc lỗi, hình phạt Bảng - HS -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét _ Kể chuyện Tiết 7: NGƯỜI THẦY CŨ A-Môc tiªu: -Xác định nhân vật câu chuyện: Chú đội, thầy, Dũng -Kể lại đoạn câu chuyện đúng ý, đúng diễn biến câu chuyện -Bết tham gia dựng lại câu chuyện theo các vai -Tập trung nghe lời kể bạn, biết nhận xét đúng lời kể bạn B-Đồ dùng dạy học: SGK C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Mẫu giấy vụn Kể đoạn, Nhận xét - Ghi điểm HS kể II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: Trong tiết kể chuyện này các em dựa vào bài tập đọc đã học "Người thầy cũ" để kể và dựng lại câu chuyện theo vai - ghi bảng 2-Hướng dẫn kể chuyện: -Câu chuyện "Người thầy cũ" có nhân vật nào? -Hướng dẫn HS kể đaọn câu chuyện -Hướng dẫn HS kể theo vai Lần 1: GV là người dẫn chuyện, HS sắm vai Khánh, 1HS vai thầy giáo, HS vai Dũng Lần 2: HS dựng lại câu chuyện theo vai III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò Bố Dũng, thầy, Dũng Kể nhóm Đại diện kể Nhận xét Kể theo nhóm (trước lớp) Nhận xét (9) -Qua câu chuyện này em rút điều gì? Cần phải kính trọng và biết ơn thầy, cô giáo -Về nhà kể lại câu chuyện - Nhận xét _ CHIỀU: RÈN VIẾT NGƯỜI THẦY CŨ A-Mục tiêu: -Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn bài "Người thầy cũ" -Luyện tập phân biệt ui/uy; tr/ch; iên/iêng B-Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi BT C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Bài 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng 2-Hướng dẫn viÕt: -GV đọc bài HS đọc lại +Dũng nghĩ gì bố về? Bố có lần +Đoạn chép có câu? câu +Chữ đầu câu viết ntn? Viết hoa +Gọi HS đọc câu văn có dấu phẩy và dấu hai chấm HS đọc -GV lưu ý HS cách viết, cách trình -Cho HS viết bài vào HS chép bài vào Đổi dò lỗi -Chấm 5-7 bài 3-Hướng dẫn làm BT chính tả: -BT 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài Điền ui/uy Hướng dẫn HS làm: Bụ phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy Bảng Làm Đọc kết Tự chấm -BT 3a: Gọi HS đọc đề Làm BT Nhận Hướng dẫn HS làm câu a: Giò chả, trả lại, trăn, cái xét Đổi chấm chăn III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Cho HS viết: vui vẻ, tận tụy, biến mất, mắc lỗi, hình phạt Bảng - HS -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét Toán ÔN : KI-LÔ-GAM (10) A-Mục tiêu: -Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng, đọc viết tên và đơn vị đo nó -Biết thực hành cân số đồ vật -Biết thực phép cộng Phép trừ các số kèm đơn vị đo kg B-Đồ dùng dạy học: Cân đĩa với các cân 1kg, 2kg, 5kg C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: 2-Giới thiệu vật hơn, nhẹ hơn: * Trong thực tế có vật "nặng hơn" "nhẹ vật khác, muốn biết vật đó nặng nhẹ ntn thì ta phải cân 3-Thực hành cân đồ vật: -HDHS cách cân: Cho học sinh lên thự hành cân các đồ vật( gói kẹo, cân đường, túi mì chính,…) Đại diện các nhóm lên thực hành 5-Thực hành: - BT 1/34: Yêu cầu HS xem hình vẽ để tập đọc, viết tên đơn Tự làm vào vị kg HS đọc bài làm (HS yếu) Nhận xét -Tự sửa bài - BT 2/ 34: Hướng dẫn HS làm bảng + 1HS làm bảng + 16kg + 10kg = 26kg lớp làm bảng 27kg + 8kg = 35kg Nhận xét 30kg - 20kg = 10kg -BT3/32:HS đọc yêu cầu bài Tóm tắt: Bao to cân nặng: 25kg HS tóm tắt BT Bao bé cân năng: 10kg Cả hai bao: … kg? Làm Bài giải em làm bảng phụ Cả hai bao cân nặng số kg là: Thu chấm 25 + 10 = 35( kg ) Đáp số: 35Kg III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Gọi HS đọc, viết kg Đọc, viết - 14 kg + 20 kg = ? 34 kg Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét (11) Thể dục Tiết 13: ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN A-Mục tiêu: +ND1: Biết cách thực các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng -Kiến thức: Bước đầu biết thực động tác toàn thân -Kỹ năng: Thực thành thạo động tác toàn các động tác +ND2: Biết chơi trò chơi “ Bịt mắt bắt dê” -Kiến thức: Biết chơi trò chơi “ Bịt mắt bắt dê” -Kỹ năng: Biết chơi trò chơi thành thạo -Giáo dục: HS yêu thích môm học B-Địa điểm, phương tiện: Tranh, sân trường, còi C-Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung I-Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học Định lượng phút II-Phần bản: 20 phút *Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra các động tác đã học BTDPTC +ND1: Ôn động tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng: lần x nhịp ND2: Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê” III-Phần kết thúc: -GV cùng HS hệ thống bài học Nhận xét học - Về nhà tập luyện lại động tác đã học Chuẩn bị bài sau Phương pháp tổ chức -Xoay các khớp cổ tay, cổ chân… -Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên -Đi theo vòng tròn và hít thở sâu +Tổ 2,3 -Lần 1: GV điều khiển -Lần 2: Cán lớp điều khiển -Học động tác lườn: 4-5 lần -GV làm mẫu + giải thích động tác -Ôn động tác thể dục đã học: lần (2 x nhịp) +Lần 1: GV hô và làm mẫu +Lần 2: Cán lớp điều khiển -GV hướng dẫn cách chơi -HS thực hành chơi phút -Cúi người thả lỏng: 5-10 lần Thứ tư ngày 10 tháng10 năm 2012 Toán (12) Tiết 33: LUYỆN TẬP A-Mục tiêu: -Biết dụng cụ đo khối lượng: Cân đĩa, cân đồng hồ( cân bàn ) -Biết làm tính cộng trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg +Bài tập cần làm: BT1, BT3( cột1), BT4 B-Đồ dùng dạy học: BT C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS giải: kg + 20 kg = 26 kg 24 kg - 13 kg = 11 kg BT 3/32 Nhận xét - Ghi điểm II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng 2-Luyện tập: -BT 1/33: Giới thiệu cái cân đồng hồ và cách cân: +Giới thiệu cân: đĩa cân, kim, số,… +Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân à kim quay Kim đứng lại số nào thì tương ứng đồ vật nó nặng bao nhiêu kg? -Xem hình vẽ: Túi cam cân nặng ? kg Gói đường cân nặng ? kg? Quả bí ngô cân nặng ? kg -BT 3/33: Gọi HS đọc đề Hướng dẫn HS tính: kg + kg - kg = kg 15 kg - 10 kg + kg = 12 kg kg - kg + kg = 13 kg 13kg + kg – kg = kg -BT 4/35: Gọi HS đọc đề Tóm tắt: Giải: Tẻ: 16 kg Số kg gạo nếp là: 26 kg Nếp: … kg? 26 - 16 = 10 (kg) ĐS: 10 kg -BT 5/33: Gọi HS đọc đề Số kg ngỗng nặng là: + = (kg) ĐS: kg III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò kg - kg + kg = ? 13 kg + kg - kg = ? Bảng lớp HS Quan sát HS yếu trả lời kg kg kg Cá nhân nhóm Đại diện trình bày Nhận xét Đổi chấm Cá nhân Giải nháp Đọc bài làm Nhận xét Tự chấm bài Cá nhân Giải HS làm bảng lớp Nhận xét Đổi chấm 13 kg 13 kg (13) -Giao BTVN: BT 2/33 -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét _ Tập viết Tiết 7: CHỮ HOA E, £ A-Mục tiêu: -Biết viết hai chữ cái viết hoa E, £ theo cỡ chữ vừa và nhỏ -Biết viết ứng dụng cụm từ: "Em yêu trường em" theo cỡ nhỏ B-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa: E, cụm từ ứng dụng và TV C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho lớp viết chữ hoa §, §Ñp Nhận xét - Ghi điểm II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng 2-Hướng dẫn viết chữ hoa: -GV treo mẫu chữ, yêu cầu HS quan sát và nhận xét Chữ hoa E cao ô li? Chữ E có nét: nét cong và nét cong trái nối liền tạo thành vòng xoắn nhỏ thân chữ -GV hướng dẫn cách viết -GV viết mẫu và nêu cách viết Chữ £ viết chữ E và thêm dấu mũ nằm trên đầu chữ E -GV viết mẫu, nhắc lại cách viết -Cho HS viết bảng Nhận xét Theo dõi, uốn nắn 3-Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: -GV viết mẫu từ: Em -Gv nhận xét, uốn nắn HS 4-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: -Gọi HS đọc: Em yêu trường em GV giải nghĩa cụm từ -Những chữ nào cao ôli? -Chữ nào cao 1,25 ôli? -Chữ nào cao 1,5 ô li? -Chữ nào cao 2,5 ôli? -Các dấu đặt đâu? -GV viết mẫu 5-Hướng dẫn HS viết vào TV: -1dòng chữ E cỡ vừa -1dòng chữ E cỡ nhỏ Bảng ôli Quan sát Quan sát Quan sát Bảng Quan sát Bảng Đọc m, ê, u, ư, ơ, n, e r t E, y, g Dấu \ đặt trên Quan sát HS viết (14) -1dòng chữ Em cỡ vừa -1 dòng chữ Em cỡ nhỏ -1 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ 6-Chấm bài: 5-7 bài Nhận xét III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Gọi HS viết lại chữ hoa: E, Em Bảng (3 HS) Gọi HS yếu -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét Tự nhiên xã hội Tiết 7: ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ A-Mục tiêu: -HS biết ăn đủ chất, uống đủ nớc giúp thể chóng lớn và khoẻ mạnh -Có ý thức ăn đủ bữa chính, uống đủ nước và ăn thêm hoa B-Đồ dùng dạy học: Tranh C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: -Phần chất bổ có thức ăn đưa đâu? Để làm gì? Đưa vào máu, nuôi thể -Phần chất bã có thức ăn đưa đâu? Đưa xuống ruột già ngoài -Nhận xét HS trả lời II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: Hằng ngày chúng ta ăn bữa? Ăn uống ntn gọi là đầy đủ Để hiều điều đó, hôm cô dạy các em bài: "Ăn uống đầy đủ" ghi bảng 2-Hoạt động 1: Thảo luận nhóm các bữa ăn và thức ăn hàng ngày -Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ Thảo luận bữa Yêu cầu quan sát tranh hình 1à4 SGK ăn bạn Hoa, liên hệ đến bữa ăn GV có thể gợi ý: bạn Hằng ngày các bạn ăn bữa? HS hỏi và trả lời Mỗi bữa ăn gì? Ăn bao nhiêu? với Ngoài các bạn ăn, uống gì thêm? Bạn thích ăn gì, uống gì? -Bước 2: Làm việc lớp Đại diện báo cáo Nhận xét kết thảo luận *Kết luận: Ăn uống đầy đủ hiểu là chúng ta cần phải ăn uống đầy đủ số lượng và chất lượng 3-Hoạt động 2: Thảo luận nhóm ích lợi việc ăn uống đầy đủ -Bước 1: Làm việc lớp Nhờ co bóp (15) Gợi ý cho HS nhớ: +Thức ăn biến đổi ntn dạy dày và ruột non? +Những chất bổ thu từ thức ăn đưa đâu? Để làm gì? -Chia nhóm thảo luận +Tạo chúng ta cần ăn đủ no, uống đủ nước? +Nếu chúng ta thường xuyên đói, khát thì điều gì xảy ra? -Bước 3: Gọi đại diện nhóm trả lời Chúng ta cần ăn uống đủ các loại thức ăn và ăn đủ lượng thức ăn, uống đủ nước để biến chúng thành chất bổ dưỡng nuôi thể, làm thể khỏe mạnh, chóng lớn… Nếu thể bị đói, khát ta bị bệnh, mệt mỏi, gầy yếu… học tập kém 4-Hoạt động 3: Trò chơi "Đi chợ" -GV hướng dẫn cách chơi: Cho HS thi kể, viết tên thức ăn, đồ uống hàng ngày Gọi HS tham gia chơi giới thiệu trước lớp thức ăn, đồ uống mà mình đã lựa chọn cho bữa III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Tạo chúng ta cần ăn đủ no và uống đủ nước? dày, phần thức ăn biến thành chất bổ thấm qua thành ruột non vào máu nuôi thể nhóm Đại diện trình bày Nhận xét HS chơi theo hướng dẫn Nhận xét Cơ thể phát triển tốt -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét _ Thủ công Tiết 7: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI A-Mục tiêu: -HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui -Gấp thuyền phẳng đáy không mui -Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng B-GV chuẩn bị: -Thuyền phẳng đáy không mui mẫu -Quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui -Giấy nháp C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nhận xét tiết gấp tuần 6, Kiểm tra chuẩn bị HS II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: Hôm cô hướng dẫn các em cách gấp thuyền phẳng đáy không mui à ghi bảng 2-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: (16) -GV đưa mẫu thuyền phẳng đáy không mui Quan sát +Thuyền bao gồm phần nào? HS trả lời +Thuyền có tác dụng gì? -GV mở dần thuyền mẫu trả lại tờ giấy hình Quan sát chữ nhật ban đầu Sau đó gấp lại theo nếp gấp để thuyền mẫu ban đầu 3-GV hướng dẫn mẫu: -Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều: Quan sát Đặt ngang tờ giấy hình chữ nhật mặt kẻ ô trên (hình 2), gấp đôi tờ giấy theo chiều dài hình Gấp đôi tờ giấy mặt trước theo đường dấu gấp hình hình 4, lật hình mặt sau gấp đôi mặt trước hình -Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền: Quan sát Gấp theo đường dấu hình cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài hình 6, tương tự gấp theo đường dấu gấp hình hình Lật hình mặt sau, gấp lần giống hình 5, hình ta hình Gấp theo dấu gấp hình hình Lật mặt sau hình gấp giống mặt trước hình 10 -Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui: Quan sát Lách ngón tay cái vào mép giấy, các ngón còn lại nằm bên mép ngoài, lộn các nếp vừa gấp vào lòng thuyền (hình 11), miết dọc theo cạnh thuyền phẳng đáy không mui (hình 12) -GV hướng dẫn mẫu lần Quan sát -Gọi HS lên gấp mẫu Quan sát -Cho lớp gấp nháp Thực hành III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Gọi HS nêu lại các bước gấp thuyền phẳng đáy không mui HS nêu -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét _ RÈN VIẾT CHỮ HOA E, Ê A-Mục tiêu: -Biết viết hai chữ cái viết hoa E, £ theo cỡ chữ vừa và nhỏ -Biết viết ứng dụng cụm từ: "Em yêu trường em" theo cỡ nhỏ B-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa: E, cụm từ ứng dụng và TV C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho lớp viết chữ hoa §, Bảng (17) §Ñp Nhận xét - Ghi điểm II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng 2-Hướng dẫn viết chữ hoa: -GV treo mẫu chữ, yêu cầu HS quan sát và nhận xét Chữ hoa E cao ô li? Chữ E có nét: nét cong và nét cong trái nối liền tạo thành vòng xoắn nhỏ thân chữ -GV hướng dẫn cách viết -GV viết mẫu và nêu cách viết Chữ £ viết chữ E và thêm dấu mũ nằm trên đầu chữ E -GV viết mẫu, nhắc lại cách viết -Cho HS viết bảng Nhận xét Theo dõi, uốn nắn 3-Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: -GV viết mẫu từ: Em -Gv nhận xét, uốn nắn HS 4-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: -Gọi HS đọc: Em yêu trường em GV giải nghĩa cụm từ -Những chữ nào cao ôli? -Chữ nào cao 1,25 ôli? -Chữ nào cao 1,5 ô li? -Chữ nào cao 2,5 ôli? -Các dấu đặt đâu? -GV viết mẫu 5-Hướng dẫn HS viết vào TV: -1dòng chữ E cỡ vừa -1dòng chữ E cỡ nhỏ -1dòng chữ Em cỡ vừa -1 dòng chữ Em cỡ nhỏ -1 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ 6-Chấm bài: 5-7 bài Nhận xét III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Gọi HS viết lại chữ hoa: E, Em ôli Quan sát Quan sát Quan sát Bảng Quan sát Bảng Đọc m, ê, u, ư, ơ, n, e r t E, y, g Dấu \ đặt trên Quan sát HS viết Bảng (3 HS) Gọi HS yếu -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét _ Toán ÔN: LUYỆN TẬP (18) A-Mục tiêu: -Biết dụng cụ đo khối lượng: Cân đĩa, cân đồng hồ( cân bàn ) -Biết làm tính cộng trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg B-Đồ dùng dạy học: BT C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Bài 1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp tên bài và ghi bảng 2-Luyện tập: -BT 1/35: Giới thiệu cái cân đồng hồ và cách cân: +Giới thiệu cân: đĩa cân, kim, số,… +Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân à kim quay Kim đứng lại số nào thì tương ứng đồ vật nó nặng bao nhiêu kg? -Xem hình vẽ: Túi cam cân nặng ? kg Gói đường cân nặng ? kg? Quả bí ngô cân nặng ? kg -BT 3/35: Gọi HS đọc đề Hướng dẫn HS tính: kg + kg - kg = kg 15 kg - 10 kg + kg = 30 kg kg - kg + kg = kg 16kg + kg – 10 kg = 10 kg -BT 4/35: Gọi HS đọc đề Tóm tắt: Giải: Tẻ: 20 kg Số kg gạo nếp là: 25kg Nếp: … kg? 25 - 20 = (kg) ĐS: kg -BT 5/33: Gọi HS đọc đề Số kg gà nặng là: - = (kg) ĐS: kg Quan sát HS yếu trả lời kg kg kg Cá nhân nhóm Đại diện trình bày Nhận xét Đổi chấm Cá nhân Giải nháp Đọc bài làm Nhận xét Tự chấm bài Cá nhân Giải HS làm bảng lớp Nhận xét Đổi chấm III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Giao BTVN: BT 2/33 -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét _ Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012 Luyện từ và câu Tiết 7: MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ CÁC MÔN HỌC TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG A-Môc tiªu: -Tìm số từ ngữ các môn học và hoạt động người ( BT1, BT2) -Kể ND tranh bằngmột câu( BT3 ) (19) -Chọn từ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống câu( BT4 ) B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa BT SGK C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gọi HS đặt câu hỏi cho các phận câu gạch HS đặt câu hỏi (HS yếu) Bé Uyên là HS lớp Ai là HS lớp 1? Môn học em yêu thích là môn Toán Môn học em yêu Nhận xét - Ghi điểm thích là gì? II-Hoạt động 2: 1-Giới thiệu bài: Bài học hôm giúp các em mở rộng vốn từ các môn học và từ hoạt động - Ghi 2-Hướng dẫn làm bài tập: -BT 1: Gọi HS đọc đề Cá nhân Làm Hướng dẫn HS làm: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, TNXH, miệng Nhận xét Thể dục, Âm nhạc,… Tự chấm -BT 2: Gọi HS đọc đề Bảng Làm Hướng dẫn HS làm: Đọc, viết, nghe, nói Nhận xét Đổi chấm -BT 3: Gọi HS đọc đề Cá nhân +Bạn gái đọc sách nhóm Bạn trang viết bài Đại diện làm Nhận Bố giảng bài chi xét Tự sửa vào Hai bạn gái trò chuyện với -BT 4: Gọi HS đọc đề Cá nhân Làm Hướng dẫn HS làm: HS làm bảng +Cô Tuyết Mai dạy môn TV Nhận xét Đổi Cô giảng bài dễ hiểu chấm Cô khuyên chúng em chăm học III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Tìm từ hoạt động Đi chạy, viết,… -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét _ Toán Tiết 34: CỘNG VỚI MỘT SỐ 6+5 A-Mục tiêu: -Biết cách thực phép cộng dạng + 5, lập bảng cộng với số -Nhận biết trực giác tính chất giao hoán phép cộng -Dựa vào bảng cộng với số để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống +Bài tập cần làm: BT1, BT2, BT3 B-Đồ dùng dạy học: (20) 11 que tính, bảng cài C-Các hoạt động dạy học: 1-Giới thiệu phép cộng + 5: -GV nêu bài toán: Có que tính, thêm que tính Hỏi có bao nhiêu que tính? + = 11 à ghi bảng -Nêu nhanh kết + = ? - Ghi bảng Vì sao? -Hướng dẫn HS đặt cột: + 11 -Hướng dẫn HS tìm kết các phép tính còn lại ghi bảng: + = 12 ; + = 14 + = 13 ; + = 15 -Hướng dẫn HS học thuộc lòng các công thức trên-Xóa bảng 2-Thực hành: -BT 1/34: Gọi HS đọc yêu cầu đề + =12 ; + = 13 + = ; + = 13 … -BT 2/36: Yêu cầu HS làm: 6 + + + + + + 8 10 11 14 13 -BT 3/34: Hướng dẫn HS làm: 6+ = 11 ; 6+ 14 HS thao tác trên que tính Tìm kết quả, 11 que 11 Vì đổi các số hạng thì tổng HS nhắc lại cách đặt tính Thực hành trên que tính Cá nhân Đồng Tính nhẩm (miệng) HS yếu đọc kết Nhận xét Bảng Làm Đọc kết Tự chấm 15 = 13 Làm - Làm bảng Nhận xét - Tự chấm III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Trò chơi "Tiếp sức" BT 5/34 nhóm Nhận xét + … + + – 5….11 Tuyên dương nhóm + … + 8 + – 10 … thắng -Giao BTVN: BT 4/34 -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét _ Chính tả (Nghe viết) (21) Tiết 14: CÔ GIÁO LỚP EM A-Môc tiªu: -Nghe, viết đúng khổ thơ 2, bài "Cô giáo lớp em" -Trình bày đúng các khổ thơ chữ -Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có vần ui/uy; trò chơi/ch +Làm Bt2, BT3( a,b ) B-Đồ dùng dạy học: Viết sẵn BT bảng C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: huy hiệu, vui vẻ, trăn,… Bảng lớp, bảng Nhận xét - Ghi điểm Nhận xét II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: Hôm các em nghe và viết đúng bài "Cô giáo lớp em" và làm các BT bài - ghi bảng 2-Hướng dẫn nghe - viết: GV đọc đầu bài và khổ thơ cuối Khi cô dạy viết gió và nắng ntn? Câu thơ nào cho thấy bạn HS thích điểm 10 cô cho? Mỗi dòng thơ có chữ? Các chữ đấu dòng thơ viết ntn? Hướng dẫn HS luyện viết từ khó: giảng, trang, thoảng, ngắm mãi, điểm mười,… GV đọc bài à hết HS đọc lại Gió đưa thoảng Nắng…cửa lớp Yêu thương … điểm 10 cô cho chữ Viết hoa Bảng HS viết vào Đổi chấm Chấm bài: 5-7 bài 3-Hướng dẫn làm bài tập: -BT 2: hướng dẫn HS làm: Làm miệng Nhận Thủy: Tàu thủy, thủy chung,… xét Tự chấm Núi: Núi non, sông núi, rừng núi,… Lũy: Lũy tre, tích lũy,… -BT 3: Hướng dẫn HS làm câu a Theo dõi Hướng dẫn HS chọn từ ngoặc đơn để điền: Làm Lên bảng Quê hương là cầu tre nhỏ làm Nhận xét Đổi Mẹ nón là nghiêng che chấm Quê hương là đêm trăng tỏ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Cho HS viết: ngắm mãi, ghé Bảng -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét (22) Đạo đức Tiết 7: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1) A-Mục tiêu: -HS biết trẻ em có bổn phậm tham gia làm việc nhà phù hợp -Chăm làm việc nhà là thể tình thương em cha mẹ, ông bà -HS tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp -HS có thái độ tự giác không đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc nhà B-Tài liệu và phương tiện: Tranh SGK Các thẻ bìa màu đỏ,xanh, trắng Các thẻ nhỏ để chơi trò chơi "Nếu…thì…" C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: -Gọn gàng ngăn nắp chỗ học chỗ chơi là ta phải làm gì? HS trả lời (2 em) -Vì phải giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi? Gọi HS yếu Nhận xét Nhận xét II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: Tiết học hôm các em biết nào là "Chăm làm việc nhà"? - ghi bảng 2-Hoạt động 1: Tìm hiểu bài thơ "Khi mẹ vằng nhà" A-Mục tiêu: HS biết số biểu chăm làm việc nhà B-Cách tiến hành: -GV đọc bài thơ "Khi mẹ vắng nhà" Trần Đăng Khoa -GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài thơ + Bạn nhỏ đã làm gì mẹ vắng nhà? HS đọc lại Luộc khoai, nhổ cỏ… +Việc làm bạn nhỏ thể tình cảm ntn mẹ? Thương mẹ +Em hãy đoán xem mẹ bạn nghĩ gì thấy việc làm Khen: Dạo này bạn? ngoan *Kết luận: SGV/34 3-Hoạt động 2: Bạn làm gì? Chia nhóm: nhóm -Yêu cầu HS nêu tên việc làm nhà mà các bạn nhỏ đã làm Đại diện nêu tranh Nhận xét Tranh 1: Cảnh em gái cất quần áo Tranh 2: Cảnh em trai tưới cây, tưới hoa Tranh 3: Cảnh em trai cho gà ăn Tranh 4: Cảnh em gái nhặt rau Tranh 5: Cảnh em gái rửa cốc chén Tranh 6: Cảnh em trai lau bàn ghế Các em có thể làm việc đó không? HS trả lời Nhận xét (23) *Kết luận: Chúng ta nên làm công việc nhà phù hợp với khả 4-Hoạt động 3: Điều này đúng hay sai? -GV nêu ý kiến: HS giơ thẻ màu +Màu đỏ tán thành Giải thích lý +Màu xanh không tán thành +Màu trắng: không biết -Làm việc nhà là trách nhiệm người lớn gia đình -Trẻ em có bổn phận làm việc nhà phù hợp với khả -Chỉ làm việc nhà bố mẹ nhắc nhở -Cần làm tốt việc nhà có mặt vắng mặt người lớn -Tự giác làm việc nhà phù hợpvới khả là yêu thương cha mẹ *Kết luận: ý 2, 3, là đúng; ý 1, là sai Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả là quyền và bổn phận trẻ em III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét CHIỀU: ÂM NHẠC ÔN BÀI HÁT: MÚA VUI (Giáo viên chuyên soạn giảng) _ R ÈN VI ẾT CÔ GIÁO LỚP EM A-Môc tiªu: -Nghe, viết đúng khổ thơ 2, bài "Cô giáo lớp em" -Trình bày đúng các khổ thơ chữ -Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có vần ui/uy; trò chơi/ch B-Đồ dùng dạy học: Viết sẵn BT bảng C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Bài 1-Giới thiệu bài: 2-Hướng dẫn nghe - viết: GV đọc đầu bài và khổ thơ cuối Khi cô dạy viết gió và nắng ntn? Câu thơ nào cho thấy bạn HS thích điểm 10 cô cho? Mỗi dòng thơ có chữ? HS đọc lại Gió đưa thoảng Nắng…cửa lớp Yêu thương … điểm 10 cô cho chữ (24) Các chữ đấu dòng thơ viết ntn? Hướng dẫn HS luyện viết từ khó: giảng, trang, thoảng, ngắm mãi, điểm mười,… GV đọc bài à hết Viết hoa Bảng HS viết vào Đổi chấm Chấm bài: 5-7 bài 3-Hướng dẫn làm bài tập: -BT 2: hướng dẫn HS làm: Làm miệng Nhận Thủy: Tàu thủy, thủy chung,… xét Tự chấm Núi: Núi non, sông núi, rừng núi,… Lũy: Lũy tre, tích lũy,… III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò -Cho HS viết: ngắm mãi, ghé Bảng -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét Toán ÔN: CỘNG VỚI MỘT SỐ 6+5 A-Mục tiêu: -Biết cách thực phép cộng dạng + 5, lập bảng cộng với số -Nhận biết trực giác tính chất giao hoán phép cộng -Dựa vào bảng cộng với số để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống B-Đồ dùng dạy học: -Vở BT C-Các hoạt động dạy học: 1-Thực hành: -BT 1/36: Gọi HS đọc yêu cầu đề Tính nhẩm (miệng) + =12 ; + = 13 HS yếu đọc kết + = ; + = 13 … Nhận xét -BT 2/36: Yêu cầu HS làm: 6 6 6 Bảng Làm + + + + + + Đọc kết Tự chấm 10 11 12 13 14 15 Làm - Làm bảng -BT 3/36: Hướng dẫn HS làm: 7+ = 12 ; 6+ II-Hoạt động 2: Củng cố-Dặn dò -Trò chơi "Tiếp sức" BT 5/36 +8 … + 6 + … + -Giao BTVN: BT 4/36 = 12 Nhận xét - Tự chấm nhóm Nhận xét Tuyên dương nhóm thắng (25) -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 Thể dục Tiết 14: ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN TRÒ CHƠI: "BỊT MẮT BẮT DÊ" A-Mục tiêu: +ND1: Ôn các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng Học ĐT toàn thân -Kiến thức: Bước đầu biết thực động tác toàn thân -Kỹ năng: Thực thành thạo động tác toàn các động tác +ND2: Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê” -Kiến thức: Biết chơi trò chơi “ Bịt mắt bắt dê” -Kỹ năng: Biết chơi trò chơi thành thạo -Giáo dục: HS yêu thích môm học B-Địa điểm, phương tiện: Tranh, sân trường, còi C-Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung I-Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học II-Phần bản: *Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra ĐT toàn thân +ND1: Ôn động tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng, toàn thân: lần x nhịp Học động tác nhảy ND2: Trò chơi “ Bịt mắt bắt dê” III-Phần kết thúc: -GV cùng HS hệ thống bài học Nhận xét học - Về nhà tập luyện lại động tác đã học Chuẩn bị bài sau Định Phương pháp tổ chức lượng phút -Xoay các khớp cổ tay, cổ chân… -Giậm chân chỗ, đếm to theo nhịp 20 phút +Tổ 1,4 -Lần 1: GV điều khiển -Lần 2: Cán lớp điều khiển -Học động tác nhảy: 4-5 lần -GV làm mẫu + giải thích động tác -Ôn động tác thể dục đã học: lần (2 x nhịp) +Lần 1: GV hô và làm mẫu +Lần 2: Cán lớp điều khiển -GV hướng dẫn cách chơi -HS thực hành chơi phút -Cúi người thả lỏng: 5-10 lần (26) _ Tập làm văn Tiết 7: KỂ NGẮN THEO TRANH LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU AMục tiêu: -Dựa vào tranh minh họa, kể câu chuyện ngắn có tên Bút cô giáo(BT1) -Dựa vào thời khóa biểu hôm sau lớp để trả lời đực các câu hỏi BT3 B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa BT SGK C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT2 tiết HS làm trước Nhận xét - Ghi điểm II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: Bài Tập làm văn hôm các em dựa vào tranh liên hoàn để kể ngắn theo tranh và Luyện tập Thời khóa biểu - ghi bảng 2-Hướng dẫn làm BT: -BT 1: Gọi HS đọc yêu cầu đề Hướng dẫn HS quan sát tranh Hướng dẫn HS kể tranh Các tranh còn lại tương tự Hướng dẫn HS kể toàn câu chuyện theo tranh -BT 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài Hướng dẫn HS viết theo nhóm Thời khóa biểu ngày hôm sau: Thứ 2: Tập đọc, Tập đọc, Toán, TNXH, SHTT -BT 3: Hướng dẫn HS làm a) Ngày mai có tiết b) Đó là tiết: Tđ, TĐ, T, TNXH, SHTT c) Em cần mang sáchTV, T, TNXH III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò Về nhà tập kể lại câu chuyện - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét Cá nhân HS kể tranh HS kể Cá nhân nhóm Đại diện làm Lớp nhận xét Làm HS đọc bài làm Nhận xét Tự chấm Toán Tiết 35: 26 + A-Mục tiêu: - Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dang 26 + - Biết giải bài toán nhiều - Biết thực đo độ dài đoạn thẳng + BT cần làm: BT1( dòng1), BT3, BT4 B-Đồ dùng dạy học: bó que tính, 11 que tính rời và bảng cài C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (27) -Cho HS làm: + + 11 14 + = 12 + = 12 -Nhận xét - Ghi điểm II-Hoạt động 2: Bài 1-Giới thiệu bài: Hôm chúng ta học 26 + - ghi bảng 2-Giới thiệu phép cộng dạng 26 + 5: -GV nêu bài toán: Có 26 que tính, thêm que tính Hỏi có tất bao nhiêu que tính? Gv ghi: 26 + = ? 26 + = 31 -Hướng dẫn HS đặt tính: 26 + = 11, viết nhớ + thêm 3, viết _ 31 3-Thực hành: -BT 1/37: Hướng dẫn HS làm 16 36 46 56 66 + + + + + 20 42 53 64 75 -BT 3/37: Gọi HS nêu yêu cầu bài: Hướng dẫn HS tóm tắt, giải Tóm tắt: Giải: Tháng trước: 16 kg Số ki-lô-gam tháng này Tháng này: tăng kg lợn nặng là: Tháng này: ? kg 16 + = 24 (kg) ĐS: 24 kg -BT 4/37: Hướng dẫn HS nêu đề bài Hướng dẫn HS giải Hướng dẫn HS đo trả lời Đoạn thẳng AB dài: cm Đoạn thẳng BC dài: cm Đoạn thẳng AC dài: 11cm III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò Bảng HS (HS yếu) Thao tác trên que tính, tìm kết 31 Vài HS nhắc lại Bảng HS yếu làmbảng lớp Làm Nhận xét Tự chấm Cá nhân Giải Lên bảng giải (HS yếu) Nhận xét Tự chấm Giải miệng Nhận xét (28) 26 + = ? ; 36 + = ? 31, 41 -Giao BTVN: BT 2, 4/37 -Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét _ SINH HOẠT LỚP: TUẦN I-Mục tiêu: -Cho HS biết chủ đề năm học và lời hứa Sao nhi đồng -Biết hát bài hát: "Nhanh bước nhanh nhi đồng" -HS nhận ưu khuyết điểm tuần qua để phát huy và khắc phục II-Nội dung: 1-Nhận xét, đánh giá hoạt động tuần 7: -Ưu: + Đi đọc và đúng +Ăn mặc đồng phục sẽ, gọn gàng +Ra vào lớp có xếp hàng +Chấp hành tốt nội quy trường +Học tập có tiến -Khuyết: +Truy bài đầu chưa nghiêm túc +Vẫn còn nghịch, chọc phá bạn : +Thường xuyên bỏ quên đồ dùng học tập nhà : +Nộp các khoản tiền chậm 2-Hoạt động lớp: -GV đọc và viết chủ đề năm học HS đọc cá nhân -Nêu lời hứa Đồng Chủ đề: Thiếu nhi Long Sơn Học giỏi chăm ngoan Làm nghìn việc tốt Xứng đáng cháu ngoan Bác Hồ Lời hứa: Vâng lời Bác Hồ dạy Em xin hứa sẵn sàng Là ngoan, trò giỏi Cháu Bác Hồ kính yêu -Tập bài hát: "Nhanh bước nhanh nhi đồng" Đồng GV hát mẫu câu -Hát bài Đồng 3-Hoạt động ngoài trời: -Cho HS chơi: "Mèo đuổi chuột" + "Bịt mắt bắt dê" 4-Phương hướng tuần 8: -Động viên, nhắc nhỡ HS thực tốt nội quy trường, lớp HS chơi (29) _ Y kiÕn nhËn xet cña tæ CM, BGH: _ _ _ _ _ (30)

Ngày đăng: 04/06/2021, 09:13

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w