- Để biết được có bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào?( Thực hiện phép cộng 28 + 5) -HS sử dụng que tính để tìm kết quả phép tính trên .Kết quả bằng bao nhiêu. - Đặt tính và thực hiện[r]
(1)TuÇn 4 Thứ hai
Ngày soạn: 19/9/10 Ngày dạy : 20/9/10 Tập đọc: BÍM TểC ĐUễI SAM (2t)
I MỤC TIÊU
- Biết nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy, cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật
- Hiểu ND: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với bạn gái.( trả lời Ch sách SGK)
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ đọc SGK
Bảng phụ viết câu, đoạn văn cần hớng dẫn học sinh đọc
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
A KIỂM TRA:
- Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng thơ: Gọi bạn ? Vỡ đến bõy Dờ Trắng kờu Bờ! Bờ!?
? Bài thơ giúp em hiểu điều tình bạn Bê Vàng Dê Trắng? -NhËn xÐt, ghi ®iĨm
B BÀI MỚI
Giới thiệu bài: Bớm túc đuụi sam Luyện đọc
a §äc mÉu:
-Giáo viên đọc mẫu toàn
b Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc câu:
-Yêu cầu học sinh đọc câu
-Hớng dẫn em đọc từ có vần khó: loạng choạng, ngợng nghịu, ngã phịch, oà khóc
- Học sinh tiếp tục nối tiếp đọc câu *Luyện đọc đoạn trớc lớp
- Gọi học sinh đọc phần giải SGK - Đọc cá nhân
-Yêu cầu học sinh nối tiếp đọc đoạn -Hớng dẫn ngắt, nghỉ hơi, nhấn giọng
+Khi Hà đến trờng,/ bạn gái lớp reo lên://” chà chà!// Bím tóc đẹp q!”// +Vì vậy,/ lần cậu kéo bím tóc,// bé lại loạng choạng/ cuối cùng/ ngã phịch xuống đất,//
+Rồi vừa khóc/ em vừa chạy mách thầy.// +Đừng khóc,/ tóc em đẹp lắm!//
-1 học sinh đọc giải
(2)TIẾT 2 * Thi đọc nhóm
-Các nhóm thi đọc đồng đoạn 2,3
-Nhận xét, tuyên dơng nhóm đọc đúng, đọc hay * Lớp đồng
-Yêu cầu lớp đồng Hớng dẫn tìm hiểu -Gọi học sinh đọc lại toàn
-Yêu cầu học sinh đọc thầm trả lời câu hỏi SGK
Câu 1: Các bạn khen Hà nào?(Các bạn gái khen Hà có bím tóc đẹp.) Câu 2: Vì Hà khóc? Em nghĩ nh trò đùa nghịch Tuấn?
(Tuấn kéo mạnh bím tóc Hà làm cho Hà bị ngã Sau đó, Tuấn cịn đùa dai, nắm bím tóc Hà mà kéo Tuấn khơng biết cách chơi vi bn.)
Câu 3: Thầy giáo làm cho Hà vui lên cách nào? Vì lời khen thầy làm Hà nín khóc cời ngay?
+ Thầy khen hai bím tóc Hà đẹp
+ Vì nghe thầy khen, Hà thấy vui mừng tự hào mái tóc đẹp, trở nên tự tin, khơng buồn trêu chọc Tuấn
Câu 4: Nghe lời thầy Tuấn làm gì? (Đến trớc mặt Hà để xin lỗi bạn.) Luyện đọc lại
-Đại diện nhóm phân vai thi đọc tồn truyện -Nhận xét, tun dơng nhóm c hay
-Các nhóm tự phân vai: Ngời dẫn chuyện, bạn gái, Tuấn, thầy giáo, Hà C CỦNG CỐ- DẶN DỊ
-C©u chun khun ta điều gì?( Khơng nên nghịch ác với bạn cần đối xử tốt với bạn, là bạn gái)
-Dặn dò học sinh tập đọc thêm nhà để chuẩn bị học tiết kể chuyện
T
oán: 29 + 5
I MỤC TIÊU
- Thực phép tính cộng có nhớ phạm vi 100 dạng 29 + - Biết số hạng, tổng
- Biết nối điểm cho sẵn để có hình vng - Biết giải tốn có phép cộng
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Que tính, bảng gài
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A KIỂM TRA:
- Gọi HS lên bảng thực yêu cầu sau: - Đặt tính tính: + 5; +
- Tính nhẩm: + + 3; + + - Nhận xét cho điểm
B BAØI MỚI
(3)- Nêu tốn: Có 29 que tính, thêm que tính Hỏi có tất que tính? - Muốn biết có tất que tính ta làm nào?
- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
- Thao tác que tính đưa kết quả: 34 que tính HS tìm nhiều cách - GV sử dụng bảng gài que tính để hướng dẫn HS tìm kết 29 + sau: + Gài bó que tính que tính lên bảng gài Nói: có 29 que tính, đồng thời viết vào cột chục, vào cột đợn vị phần học SGK
+ Gài tiếp que tính xuống que tính rời viết vào cột đơn vị nói: Thêm que tính
+ Nêu: que tính rời que tính rời 10 que tính, bó lại thành chục chục ban đầu với chục chục chục với que tính rời 34 que Vậy 29 + = 34
- Gọi HS lên bảng đặt tính nêu lại cách làm Luyện tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm Bài 2:
- Gọi HS đọc đề
- Muốn tính tổng ta làm nào? - Cần ý điều đặt tính?
- Yêu cầu HS làm vào Vở tập, HS lên bảng làm - Gọi HS nhận xét bạn
- Yêu cầu HS nêu cách cộng phép tính 59 + 6; 19 + Bài 3:
- Gọi HS đọc đề
- Muốn có hình vuông ta phải nối điểm với nhau? - Yêu cầu HS tự làm
- Yêu cầu HS gọi tên hình vng vừa vẽ C CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- Nêu lại cách đặt tính tính 29 +
- tổ chức cho HS tính nhanh kết phép tính sau: 29 + 2; 29 + 9; 27 + 7; 28 +
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò HS nhà luyện tập thêm phép cộng dạng 29 +
ChÝnh t¶: (Tập chÐp) BÍM TĨC ĐI SAM
I MỤC TIÊU
- Chép lại xác CT, biết trình bày lời nhõn vật - Làm BT2; Bt(3) a / b, BT CT phương ngữ GV soạn
(4)- Bảng phụ chép sẵn nội dung đoạn cần chép Nội dung tập t¶
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.KIM TRA :
-2 HS lên bảng viết, c lp vit vo giy nhỏp : Cây gỗ, g©y gỉ, nghiêng ngã, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt.
-NhËn xÐt
B BAØI MỚI Giíi thiƯu bµi:
- GV nờu mục đớch yờu cầu tiết học Hớng dẫn tập chép a Hớng dẫn học sinh chuẩn bị - Giáo viên đọc đoạn chép
b.Hớng dẫn học sinh nắm nội dung đoạn cần chép +Đoạn văn nói trò chuyện với ai? - Cuộc trò chuyện thầy giáo với Hµ
c Híng dÉn häc sinh nhËn xét + Bài tả có dấu câu gì?
- Cã dÊu phÈy, dÊu hai chÊm, dÊu g¹ch ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu chấm hỏi, dấu chÊm
d Híng dÉn viÕt tõ khã
- GV đọc : xinh xinh, vui vẻ, khuôn mặt, ngớc, nớn khúc - Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng
e Học sinh chép bµi
- Nhắc học sinh ghi tên giữa, chữ đầu dòng cách lề ô, ghi dấu gạch ngang đầu lời thoại nhân vật; nhìn bảng, đọc nhẩm cụm từ để chép xác
ChÊm, ch÷a bµi
-Giáo viên đọc để HS sốt lại tự chữa lỗi -Chấm học sinh, nêu nhận xét
Híng dÉn lµm tập tả.
Bài 2:
- Gv yêu cầu học sinh làm tập
- Gọi học sinh nhận xét bạn bảng
-Yờu cu c lp c cỏc t tập điền Lời giải: Yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên Bài 3:
-Giáo viên đọc yêu cầu tập 3a Lời giải: Da dẻ, cụ già, vào, cặp da C CỦNG CỐ- DẶN Dề
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng em học tốt, viết đẹp, khơng mắc lỗi, động viên em cịn mắc lỗi c gng hn
-Dặn học sinh nhà viết lại lỗi sai
Thứ hai
(5)Toán: 49 + 25
I MỤC TIÊU
- Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 49 + 25 - Biết giải phép tính
- Làm (cột 1, 2, 3) Bài
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng gài, que tính
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.KIỂM TRA :
- Gọi HS thực yêu cầu - Đặt tính tính 69 + 3; 37 + - Nêu rõ cách làm 27 + - Nhận xét cho điểm
B BAØI MỚI Giới thiệu bài: a Phép cộng 49 + 25
- Nêu tốn: Có 49 que tính, thêm 25 que tính Hỏi có tất que tính? - Muốn biết có tất que tính ta làm nào?( Thực phép cộng 49 + 25) - GV cho HS sử dụng que tính để tìm kết quả(GV hướng dẫn học sinh thao tác que tính 49 +25 )
- 49 gồm chục que tính rời( gài lên bảng gài); thêm 25 que tính 25 gồm chục que tính rời( gài lên bảng gài) que tính rời thêm que tính 10 que tính bó thành chục chục với chục chục, chục thêm chục chục chục với que tính rời 74 que tính Vậy 49 + 25 = 74
- Hướng dẫn HS đặt tính
- Gọi HS nhận xét, nhắc lại cách làm b Luyện tập:
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu tập Rồi tự làm bài, chữa - Nêu cách tính 69 + 24; 69 +
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề
- GV HS tóm tắt tốn - Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn yêu cầu tìm gì?
- Muốn biết hai lớp có HS ta làm nào? - HS làm
- HS lên bảng Nhận xét chữa
(6)- Nêu lại cách đặt tính thực phép tính cộng - GV nhận xét tiết học
- Dặn nhà làm tập
KĨ chun : BÍM TĨC ĐI SAM
I MỤC TIEÂU
- Dựa theo tranh kể lại đoạn 1, đoạn câu chuyện (BT1); bước đầu kể lại đoạn lời (BT2)
- Kể nối tiếp đoạn câu chuyện
- HS khá, giỏi biết phân biệt phân vai, dựng lại câu chuyện (BT3)
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- tranh minh ho¹ SGK
III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC A KIỂM TRA:
- HS kÓ lại câu chuyện Bạn Nai Nhỏ theo lối phân vai - GV nhận xét ghi điểm
B BÀI MỚI 1.Giíi thiƯu bµi:
2.Hëng dÉn kĨ chun
a Kể lại đoạn 1,2 theo tranh
- Treo tranh minh hoạ yêu cầu HS dựa vào tranh tập kể nhóm - Khuyến khích em kĨ b»ng lêi cđa m×nh
- u cầu đại diện nhóm lên trình bày - Đại diện nhóm lên bảng thi
- Gäi HS nhận xét sau lần kể Nêu câu hỏi gỵi ý:
- Hà có hai bím tóc sao? Khi Hà đến trờng , bạn gái reo lên nào? ( tranh 1)
- Hai bím tóc nhỏ bên lại buộc nơ xinh xinh Ái chà chà! Bớm tóc đẹp - Tuấn trêu chọc Hà nh nào?
- Tuấn sấn đến kéo bím tóc Hà xuống
?Việc làm Tuấn dẫn đến điều gì?(T2) - Hà ngã phịch xuống đất oà khóc đau, bị trêu
b Kể lại đoạn - Gọi HS đọc yêu cầu SGK lời em
- Kể lại gặp gỡ Hà
- KĨ b»ng lêi cđa em nghÜa lµ nh thÕ nµo?Em kể y nguyên SGK không? - Kể từ ngữ mình, không kể y nguyên sách
- Yêu cầu HS kể trớc lớp - HS theo dõi bạn kể nhận xét
c Phân vai dựng lại câu chuyện - Yêu cầu HS phân vai kể chuyện
- 4HS kể lại câu chuyện theo vai
- GV theo dõi, nhận xét, bình chọn cá nh©n, nhãm kĨ chun hay nhÊt - 2,3 nhãm thi kĨ chun theo vai
(7)C CỦNG CỐ- DẶN DÒ - Câu chuyện khuyên em iu gỡ?
- Nhận xét, tuyên dơng HS kể chuyện hay, HS nghe bạn kể chăm chú, có nhận xét xác
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
Tập đọc : TRấN CHIẾC Bẩ
I MỤC TIÊU
- Biết nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy, cụm từ
- Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị sông Dế Mèn Dế trũi ( trả lời CH1, 2) - HS khá, giỏi trả lời CH3
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ đọc SGK Bảng phụ viết câu văn cần HDHS luyện đọc
III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC A KIỂM TRA:
- HS nối tiếp đọc lại Bím tóc sam - Mỗi em đọc lại đoạn trả lời câu hỏi?
? Vì hà khóc?
? Nghe lời thầy, Tuấn gì? - NhËn xÐt, ghi ®iĨm
B BAỉI MễÙI Giới thiệu bài: Luyện đọc
a Đọc mẫu - Giáo viên đọc mẫu toàn
b Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc câu
- Đọc đoạn trớc lớp
Hng dn hc sinh đọc nhấn giọng, ngắt câu dài
- Những anh gọng vó đen sạm,/ gầy cao,/ nghênh cặp chân gọng vó/ đứng bãi lầy bái phc nhỡn theo chỳng tụi.//
- Đàn săn sắt cá thầu dầu thoáng gặp đâu lăng xăng/ cố bơi theo bè,/ hoan nghênh váng mặt níc.//
- Học sinh nối tiếp đọc đoạn
Đọc đoạn nhóm - Thi đọc nhóm
- Đọc đồng
- Cả lớp đọc đồng đoạn Hớng dẫn tìm hiểu bài
? DÕ Mèn Dế Trũi chơi xa cách gì?
GV bèo sen tranh nói: Bèo sen gọi bèo lục bình bèo Nhật Bản Loại bèo có to, phång lªn nh mét chiÕc phao cã thĨ nỉi trªn mỈt níc
?Trên đờng đi, đơi bạn nhìn thấy cảnh vật ntn?
? Tìm TN tả thái độ vật hai dế? Luyện đọc lại
- Các nhóm thi đọc
(8)- Nhắc học sinh tìm đọc truyện Dế Mèn C CỦNG CỐ- DẶN Dề
- Qua văn em thấy chơi hai dế có thú vị? - Về nhà em đọc truyện Dế Mèn phiêu lưu kí
- Nhận xét, tổng kết học
- Dặn nhà học đọc lại nhiều lần, chuyển bị sau
TËp viÕt : CHỮ HOA: C
I MUÏC TIÊU
- Viết chữ C (1 dịng cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ), chữ câu ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ), Chia sẻ ùi (3 lần)
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mẫu chữ viết hoa đặt khung chữ.Vở tập viết
III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC
A.KIỂM TRA:
- GV gọi HS lên bảng viết chữ B - Cả lớp viết vào bảng
- GV nhËn xÐt
- Gọi 1HS nhắc lên ứng dụng trước Bạn bè sung họp - Cả lớp viết chữ ứng dụng Bạn vào bảng
- GV nhận xét
B BAØI MỚI Giíi thiƯu bµi:
Hớng dẫn viết chữ hoa a Quan sát nhận xét chữ C - Đính khung chữ hoa C lên bảng
- Ch cỏi C hoa cao ô, rộng đơn vị chữ? - Chữ C hoa đợc viết nét?
- Gåm nét kết hợp nét bản: Cong dới cong trái nối liền nhau, tạo thành vòng xoắn to đầu chữ
- Chỉ dẫn cách viết bìa chữ mẫu
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết b Híng dÉn häc sinh viÕt b¶ng
- u cầu học sinh viết vào không trung chữ C hoa sau viết vào bảng ( 2,3 lợt) Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
a.Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng
- Yêu cầu học sinh mở tập viết đọc cụm từ ứng dụng -Đọc: Chia sẻ bùi
- Chia bùi sẻ có nghĩa gì?
(9)- Yêu cầu học sinh quan sát nªu nhËn xÐt
- Chia sẻ bùi gồm chữ? Là chữ nào? + Những chữ cao đơn vị?
+ Những chữ cao đơn vị rỡi?
+ Những chữ lại cao đơn vị ?
+ Yêu cầu học sinh quan sát nêu vị trí dấu c Viết bảng:
Hớng dẫn học sinh viết vào tập viết. - Yêu cầu học sinh viếtđúng cỡ, mu
Chấm, chữa bài: - ChÊm bµi em, nhËn xÐ
C CỦNG CỐ- DẶN DÒ - GV nhËn xÐt chung tiÕt học
- Dặn HS nhà tập viết vào vë tËp viÕt
Thứ tư
Ngày soạn: 19/9/10 Ngày dạy: 22/9/10 Luyện từ câu:
T CH S VT- TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM
I MUÏC TIÊU
- Tìm số từ ngữ người, đồ vật, vật, cối (BT1) - Biết đặt trả lời câu hỏi thời gian (BT2)
- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành câu trọn ý(BT3)
II ĐỒ DÙNG DẠY HC
- Bảng kẻ phân loại từ vật - Bảng phụ ghi ND tập - bìa cứng bút
III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC
A KIỂM TRA:
- Gäi HS lên bảng HS đặt hai câu theo mẫu: Ai( gì, gì) gì? - Nhận xét gi điểm
B BÀI MỚI Giíi thiƯu bµi:
Híng dÉn lµm bµi tËp Bài 1:-Trò chơi : Thi tìm từ nhanh
- Nêu yêu cầu: Tìm từ ngời, vật, cối, vật - Chia lớp thành nhóm, phát cho nhóm bìa cứng
- Nhóm1: Từ ngời - Nhóm 2: Từ đồ vật - Nhóm 3: Từ vật - Nhóm 4: Từ cối
(10)- Kiểm tra số từ nhóm tìm đợc - Cơng bố nhóm thắng
- Đại diện nhóm lên bảng gắn đọc từ nhóm Lời giải
+Từ ngời: bác sĩ, kĩ s, giáo viên, công +Từ đồ vật: bàn,ghế, nhà,ô tô, máy bay + Từ vật: gấu, chó, mèo, s tử, gà, vịt +Từ cối: lan, huệ, hồng, đào, thông Bài 2:
- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp với bạn bên cạnh - Một số ví d v cõu hi:
+Bạn sinh năm nào? năm 1996 +Tháng hai có tuần? có bốn tuần Bài 3:
- Khi c mà không ngắt hơi, em thấy nào?
- Nếu đọc liền nh có hiểu ND đoạn văn không?
- Để giúp ngời đọc, ngời nghe dễ hiểu ý nghĩa đoạn, phải ngắt đoạn thành câu
- Häc sinh trả lời theo ý
- Khi ngt đoạn văn thành câu, cuối câu phải đặt dấu gì? Chữ đầu câu viết nào? ( Cuối câu viết dấu chấm Chữ đầu câu viết hoa.)
- Đoạn văn có câu, hÃy thực ngắt đoạn văn thành câu.( Câu phải có ý trọn vẹn ) - 1học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào
+Trời ma to/ Hà quên mang áo ma/.Lan rủ bạn chung áo ma với mình/ Đôi bạn vui vẻ ra về/.
- Hớng dẫn học sinh chữa - Lớp nhận xét, chữa
C CNG CỐ- DẶN DÒ - Khi đặt câu thường ý điều gì? - Về nhà em đặt câu vật
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng học sinh hoạt động tích cực - Dặn: Về nhà làm cỏc tập tập
Toán : LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU
- Biết thực phép cộng dạng + 5, thuộc bảng cộng với số - Biết thực cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 29 + 5;49 + 25
- Biết thực phép tính cộng với số để so sánh hai số phạm vi 20 - Biết giải toán phép cộng
Bài (cột 1,2,3) Bài 2, Bài (cột 1), Bài
III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC A KIỂM TRA
- Gọi HS lên bảng - Đặt tính tính:
(11)- Nhận xét cho điểm B LUYỆN TẬP a Giới thiệu bài: b HS làm BT. Bài 1, 2:
- Sử dụng bảng cộng cộng với số để làm tính nhẩm Bài 3:
- HS chép vào (Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm thích hợp) - GV viết lên bảng:9 + +
Hỏi: Ta phải điền dấu gì? Vì sao?
- Trước điền dấu ta phải làm gì? (Phải thực phép tính.) - Có cách làm khác khơng? (Ta có: = 9; < + < + - HS làm -Gọi 2HS lên bảng -Nhận xét chữa
Bài 4: HS làm sau đổi chéo để kiểm tra C CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- Trò chơi: Thi trả lời nhanh kết phép tính sau + 9; 16 + 29; 39 + 2; 38 + 29; 37 + - GV nhận xét tiết học
- Dặn nhà làm BT5
ChÝnh t¶:(Nghe- viÕt) TRÊN CHIẾC BÈ
I MỤC TIÊU
- Nghe - viết xác, trình bày CT
- Làm BT2; BT(3) a / b, BT CT phương ngữ GV soạn
II ĐỒ DÙNG DẠY HC
-Bảng phụ viết sẵn nội dung tËp
III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC A KIỂM TRA
- GV đọc từ sau: Yờn ổn cụ tiờn, kiờn cường, bạn thõn, yờn xe - HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
- NhËn xÐt
B BAØI MỚI
Giới thiệu bài: Trên bè. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶
a.Hớng dẫn học sinh chuẩn bị - Giáo viên đọc đoạn tả
- Dế Mèn Dế Trũi rủ đâu? - Đụi bạn chơi xa cỏch nào? - Học sinh đọc nhẩm
(12)- GhÐp ba, l¸ bÌo sen lại, làm thành bè thả trôi sông b Học sinh nhận xét:
- Đoạn trích có câu?(Đoạn trích có câu.)
-Chữ đầu câu viết nào?( Viết hoa chữ đầu câu.)
- Bài viết có đoạn?Chữ đầu đoạn viết nào?(Có đoạn.-Viết hoa chữ đầu đoạn lùi vào ô li.)
- Ngoài chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa chữ nào? Vì sao? (Viết hoa chữ Trên tên bài, viết hoa chữ Dế trũi tên riêng.)
c Hớng dẫn viÕt tõ khã
-Yêu cầu học sinh tìm đọc từ dễ lẫn, từ viết khó - Giáo viên đọc cho học sinh ghi từ khó
- Yêu cầu học sinh viết từ vừa tìm đợc d Viết tả
- Giáo viên đọc cho học sinh viết e Chm, cha bi
- Đọc cho học sinh soát lỗi - Chấm số bài, nhận xÐt
Híng dÉn lµm bµi tËp tả. Bài 2:
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi tìm chữ có iê, yê
- Học sinh viết vào bảng chữ có iê, chữ có yê.(Kiên cờng, liên tởng, viên phấn hiền lành, triền núi, giếng )
- Mỗi nhóm cử bạn
- Cả lớp nhận xÐt vµ lµm bµi vµo vë Bµi 3:
- Yêu cầu học sinh làm vào
- Lời giải: Vần thơ, dân làng, vầng trăng, dâng lªn… C CỦNG CỐ- DẶN DỊ
- Cho HS nhác lại quy tắc tả học - NhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn dò học sinh nhà viết lại cho lỗi sai, ghi nhớ trờng hợp cần phân biệt tả
Tự nhiên xã hội: LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN
I MỤC TIÊU
- Biết tập thể dục ngày, lao động vừa sức, ngồi học cách ăn uống đầy đủ giúp cho hệ xương phát triển tốt
- Biết đi, đứng, ngồi tư mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống - Giải thích khơng nên mang vác vật q nặng
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
(13)III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC A KIỂM TRA
- Muốn rắn chắn ta phải làm gì? - GV nhận xét - Ghi điểm
B BAØI MỚI
Khởi động: Trò chơi: Xem khéo
- Mục tiêu: HS thấy cần phải tư để khỏi bị cong vẹo cột sống
- Cách chơi: HS xếp thành hàng dọc lớp Mỗi em đội đầu sách Các em quanh lớp chỗ thật thẳng người, giữ đầu cổ thẳng cho sách không rơi xuống đất
Nhận xét:
- Khi sách đầu bị rơi xuống?( tư cổ không thẳng)
- Đây TD rèn luyện tư đi, đứng Vận động thường xuyên để có dáng đi, đứng đẹp
Hoạt động 1: Làm để xương phát triển tốt?
-Mục tiêu: Nêu việc cần làm để xương phát triển tốt -Giải thích khơng nên mang vác vật q nặng
Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo cặp -Nói với nội dung hình 1,2,3,4,5 Bước 2: Làm việc lớp
Gọi đại diện số cặp lên trình bày em hỏi trả lời sau quan sát hình (Một nhóm nói hình)
Nhận xét bổ sung.
-Nên khơng nên làm để xương phát triển tốt? Hoạt động 2: Trò chơi: Nhấc vật
Mục tiêu: Biết cách nhấc vật cho hợp lý để không bị đau lưng không bị cong vẹo cột sống
- Cách tiến hành: (Ngoài sân)
Bước 1: GV làm mẫu cách nhấc vật - Đồng thời phổ biến cách chơi Bước 2: Tổ chức cho học sinh chơi
- Gọi vài HS lên nhấc vật mẫu lớp quan sát góp ý:
- Chia lớp thành đội có số người Một đội xếp thành hàng dọc
đứng cách vật 2m để phía trước mặt GV hơ (bắt đầu ) Thì em đứng thứ chạy đến nhấc vật nặng bê lên chỗ cũ quay cuối hàng - 2HS đứng thứ
- Các em làm qua trị chơi này? C CỦNG CỐ- DẶN DỊ - Vì ta mang vật vừa sức? - GV nhận xét tiết học
(14)Ngày soạn: Ngày dạy:
Toán: CỘNG VỚI MỘT SỐ + 5
I MỤC TIÊU
- Biết cách thực phép cộng dạng + 5, lập bảng cộng với số - Nhận biết trực giác tính chất giao hốn phép cộng
- Biết giải toán phép cộng
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Que tính
III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC
A KIỂM TRA
- HS lên bảng tính 19 + 9; 29 + 19 - Nhận xét cho điểm
B BAØI MỚI Giới thiệu bài: Phép cộng +
- GV nêu tốn: Có que tính thêm que tính Hỏi tất có que tính?
- Hỏi:Muốn có tất que tính ta làm nào?(Thực phép cộng + 5) HS sử dụng que tính để tìm kết
- HS trả lời.(8 + 5=13) Em làm nào? - Em có cách làm khác?
- GV chốt lại: Có thể tách thành 3, với 10 que tính, 10 13 que tính - Đặt tính thực phép tính
- Gọi HS lên bảng đặt tính thực phép tính (Cả lớp làm nháp) - Hỏi: Đặt tính nào?(Đặt tính cho đơn vị thẳng cột với thẳng 8)
- Tính nào?(8 cộng 13, viết vào cột đơn vị thẳng với 5, viết vào cột chục
- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính thực phép tính - Lập cơng thức: cộng với số
- GV ghi phần công thức lên bảng Gọi HS nối tiếp nêu kết phép tính - HS đọc đồng ( theo bàn, tổ, dãy Cả lớp )
- Xóa dần công thức bảng cho HS học thuộc lòng - HS xung phong đọc
Luyện tập: Bài 1:
- Yêu cầu HS tự đọc yêu cầu , tự làm Đổi chéo để kiểm tra cho Bài2:
(15)Nhận xét chữa
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề - Bài tốn cho biết gì? - Bài tốn u cầu tìm gì?
- Làm cách để biết số tem bạn? - Tại sao?
- HS làm -1HS lên bảng -Nhận xét chữa C CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- Tổ chức trị chơi: Thi đọc thuộc lịng bảng cơng thức cộng với số - GV nhận xét tiết học
- Dặn nhà học thuộc bảng cụng thc trờn
Tập làm văn: CẢM ƠN - XIN LỖI
I MỤC TIÊU
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình giao tiếp đơn giản (BT1, BT2)
- Nói 2, câu ngắn nội dung tranh, có dùng lời cảm ơn, xin lỗi (BT3) - HS giỏi làm BT4 ( viết lại câu nói BT3)
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ tập SGK
III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC A KIỂM TRA
- Gäi HS lên bảng thực yêu cầu sau - HS kể lại câu chuyện Gọi bạn theo tranh - HS đọc danh sách tổ làm tiết trước - Nhận xét - Cho điểm
B BÀI MỚI
Giíi thiƯu bµi:… Cám ơn, xin lỗi. Hớng dẫn làm bµi tËp
Bµi 1: ( lµm miƯng)
- GV hớng dẫn HS đóng vai theo yờu cầu - Em nói bạn lớp cho em chung áo ma? - Đọc yêu cầu
- HS lên đóng vai
- Nhận xét, khen ngợi em nói lời cảm ơn lịchsự
+ Khi núi li cm n phải tỏ thái độ lịch sự, chân thành, nói lời cảm ơn với ngời lớn tuổi phải lễ phép, với bạn bè thân mật Ngời Việt Nam có nhiều cách nói cảm ơn khác nhau. - Tơng tự học sinh tiếp tục đóng vai để nói lời cảm ơn với tình cịn lại
Bµi 2:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Em nói lỡ bớc giẫm vào chân bạn -Em mải chơi quên làm việc mẹ dặn
-Em đùa nghịch, va phải cụ già
(16)Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề - Treo tranh hỏi tranh vẽ gì?
+ Tranh vẽ bạn nhỏ đợc nhận quà mẹ
- Khi đợc nhận q, bạn nhỏ phải nói ?Hãy dùng lời em kể lại nội dung tranh này, có sử dụng lời cảm ơn
+ B¹n phải cảm ơn mẹ
*M mua cho Ngc mt gấu bơng đẹp Ngọc đa hai tay đón lấy gấu bơng nói: Con cảm ơn mẹ!
- Treo tranh vµ hái tranh vÏ gì? +Tranh vẽ cậu bé làm vỡ lọ hoa, - Khi lỡ làm vỡ lọ hoa, cậu bé phải nói gì? + Cậu bé khoanh tay xin lỗi mẹ
+ Cậu bé phải xin lỗi mẹ
-HÃy dïng lêi cđa em kĨ l¹i néi dung bøc tranh này?
*Tuấn sơ ý làm vỡ lọ hoa mẹ Cậu khoanh tay xin lỗi nói: Con xin lỗi mẹ ạ! - Nhận xét
-Học sinh viết vào vở.Đọc - Lớp theo dõi, nhận xét
Bµi 4:
- HS tù viÕt vào
- Chấm bài, ghi điểm cho học sinh NhËn xÐt C CỦNG CỐ- DẶN DỊ
- Khi nhận cho ta nói nào? - Khi ta có lỗi ta cần nói gì?
- NhËn xÐt vỊ kÕt qu¶ lun tËp học sinh
- Dặn dò học sinh nhớ thực nói lời cảm ơn, xin lỗi sèng h»ng
Đạo đức: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (t2)
I MUÏC TIEÂU
- Như tiết
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- C¸c tÊm biĨn ghi tình cách ứng x cho HĐ3- tiết2 Phiếu TL nhãm cđa H§2- tiÕt2 III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC
A KIỂM TRA - Gọi HS lên bảng
- HS1: Thế biết nhận lỗi? Em cần làm trót mắc lỗi?
- HS2: Cú ln no em mc lỗi với cha? Và em nhận lỗi nh nào? - Nhận xột
B BÀI MỚI
* H§1: §ãng vai theo tình - GV chia nhóm HS phát phiếu giao việc
+ Tình 1:Lan tr¸ch Tn:Sao bạn hẹn rủ học mà li i mt mỡnh? - Các nhóm thảo luận
- Em làm Tuấn?( cần xin lỗi bạn khơng giữ lời hứa ) +Tình 2: Nhà cửa bừa bãi, cha đợc dọn dẹp Ba mẹ hỏi
Châu: Con dọn nhà cho mẹ ch” a”
(17)+ Tình 3: Tuyết mếu máo cầm sách: "Bắt đền Trờng đấy, rách sỏch tớ rồi." - Em làm Trờng?(Trờng cần xin lỗi bạn dán sách làm rách sách tớ Tr li cho bn)
+Tình 4: Xuân quên không làm Ting Vit Sỏng mai n lớp, bạn kiểm tra tập nhà.
- Em làm Xuân?
- Khi có lỗi, biết nhận sửa lối dũng cảm, đáng khen * HĐ2: Thảo luận
GV chia nhóm HS phát phiếu giao việc + Tình huống1:
- GV nêu tình trongSGK
- Các nhóm thảo luận, tình bày kết TL trớc lớp - Tại sao, lúc cần giúp đỡ?
- C¶ líp nhËn xÐt
+ Tình 2: Dơng bị đau bụng nên ăn cơm không hết suất, tổ em bị chê - Các bạn trách Dơng dù Dơng nói lí
- Việc hay sai? Dơng nên làm gì? - Kt lun: (SGK)
* HĐ3:Tự liên hƯ HS. -
GV HS phân tích cách giải - GV khen HS biết nhận lỗi sửa lỗi
- Kết luận chung: Ai có mắc lỗi Điều quan trọng phải biết nhận lỗi sửa lỗi. Nh em mau tiến đợc ngời ngời yêu quý
C CỦNG CỐ- DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học
- Dặn nhà học thuộc phần ghi nhớ
Thủ công: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 2)
I MỤC TIÊU
- Như tiết
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mẫu máy bay phản lực - HS giấy gấp máy bay
III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC
a Giới thiệu bài: Gấp máy bay phản lực b Thực hành
* HS thực hành gấp máy bay phản lực: -1 HS nhắc lại thao tác gấp máy bay phản lực
+ Bước 1: Gấp tạo mũi, thân cánh máy bay phản lực + Bước 2: Tạo máy bay phản lực sử dụng
HS thực hành gấp theo nhóm GV gợi ý HS trang trí
* HS trình bày sản phẩm
(18)- HS thi phóng máy bay sân trường C CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- Nhận xét kết học tập tinh thần thái độ HS học - Dặn sau mang giấy thủ công (Gấp máy bay đuôi rời)
Thứ sáu
Ngày soạn: 19/9/10 Ngày dạy : 24/9/10 Toán: 28 + 5
I MỤC TIÊU
- Biết thực phép cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 28 + - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Biết giải toán phép cộng
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Que tính
III CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC A KIỂM TRA
- Gọi HS đặt tính tính, lớp làm bảng con:
+ 9; + 6; -Nhận xét cho điểm
B BAØI MỚI a Giới thiệu bài: b.Phép cộng 28 +
GV nêu tốn: Có 28 que tính, thêm que tính Hỏi có que tính? - Để biết có que tính ta phải làm nào?( Thực phép cộng 28 + 5) -HS sử dụng que tính để tìm kết phép tính Kết ?
- Đặt tính thực phép tính
- HSlên bảng đặt tính thực phép tính
Hỏi: Em đặt tính nào?(Viết 28 viết xuống thẳng cột với Viết dấu + kẻ vạch ngang
- Tính nào? Tính từ phải sang trái: cộng 13, viết 3, nhớ 1, thêm Vậy 28 cộng 33
- Gọi vài HS nhắc lại cách đặt tính thực phép tính c Luyện tập:
Bài 1: HS làm
- Gọi HS nối tiếp nêu kết phép tính Bài 3: HS đọc đề
(19)- Cả lớp làm vào Nhận xét chữa
Bài 4: Gọi 1HS đọc đề - HS vẽ vào
- Hãy nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm C CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- Cho HS trả lời nhanh kết phép tính (bảng lớp) 28 + 9; 28 + 6; + 35 - Nhận xét học
- Dặn nhà làm tập
Sinh hoạt : SINH HOẠT SAO
I MỤC TIÊU :
- Các biết việc làm tuần theo kế hoạch đề ra, đồng thời thấy thiếu sót cần khắc phục tuần tới
- GD HS ý thức thi đua, đoàn kết đội Nhi Đồng II CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YỂU :
1, Đánh giá HĐ tuần qua: * Ưu điểm:
- Nhìn chung Sao ngoan, đồn kết, có ý thức giúp đỡ bạn bè sao, đội - Đi học chuyên cần, giờ,
- Sách vở, dụng cụ học tập chuẩn bị đầy đủ
- Áo quần Có ý thức giữ vệ sinh trường lớp, chăm sóc cảnh lớp - Trong học nghiêm túc, hăng hái phát biểu, ghi chép đầy dủ, * Nhược điểm;
- Một số em, sách chưa đầy đủ: Nhi, Võ Quyến, Hiếu
- Sách vở, áo quần chưa sẽ, đầu tóc chưa gọn gàng: Hồng, Hùng, Hiền - Trong học chưa nhiêm túc: Văn Trường
2, Hoạt động tuần tới:
- Chấm dứt tình trạng thiếu Đ DHT, mũ ca lơ - Quần áo, đầu tóc gọn gàng
(20)- Bổ sung thêm sách vở, dụng cụ học tập - Nghiêm túc sinh hoạt tập thể - Thường xuyên giữ vệ sinh trường lớp 3, Sinh hoạt văn nghệ:
HS ca múa hát tập thể, cá nhân