1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

Bai tap vat li 10 chuong 1

6 39 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 116,06 KB

Nội dung

Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.. C.Ngẫu lực là hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.[r]

(1)ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Mức độ nhớ: Câu Hãy chọn câu đúng A Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ ðộ, mốc thời gian B Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ ðộ, mốc thời gian và ðồng hồ C Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và ðồng hồ D Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ ðộ, mốc thời gian và ðồng hồ Câu Một vật chuyển ðộng thẳng ðều với vận tốc v Chọn trục toạ ðộ ox có phýõng trùng với phương chuyển động, chiều dýõng là chiều chuyển ðộng, gốc toạ ðộ O cách vị trí vật xuất phát khoảng OA = x Phýõng trình chuyển ðộng vật là: x  x0  v0t  1 x v0t  at x  x0  v0t  at 2 C D at A B x = x0 +vt Câu Công thức quãng đường chuyển động thẳng nhanh dần là: A s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu) B s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu) C x= x0 + v0t + at2/2 ( a và v0 cùng dấu ) D x = x0 +v0t +at2/2 (a và v0 trái dấu ) Câu Chuyển động nào đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A Một viên bi lăn trên máng nghiêng B Một vật rơi từ ðộ cao h xuống mặt đất C Một ôtô chuyển ðộng từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh D.Một hòn đá ném lên cao theo phương thẳng đứng Câu Một vật rơi tự từ độ cao h xuống mặt đất Công thức tính vận tốc v vật rơi tự là: v= √ 2h g A v=2gh B C v= gh D v= gh Câu Các công thức liên hệ vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài chất điểm chuyển động tròn là: √ √ 2 ω v v = ;a ht = v =ω r; a =v r r r ht A .B v v =ω r; aht = r C Câu Công thức cộng vận tốc: A ⃗v 1,3=v 1,2 +v 2,3 B ⃗v 1,2=v 1,3−v 3,2 C ⃗v 2,3=−( v 2,1 +v 3,2 ) D D v =ω r; aht = v r ⃗v 2,3=v 2,3 +v 1,3 Mức độ hiểu: Câu Trường hợp nào sau đây không thể coi vật là chất điểm? A Viên đạn chuyển động không khí B Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời C Viên bi rơi từ tầng thứ năm toà nhà xuống mặt đất D Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục nó Câu Từ thực tế hãy xem trường hợp nào đây, quỹ đạo chuyển động vật là đường thẳng? A Một hòn đá ném theo phương nằm ngang B Một ô tô chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh C Một viên bi rơi tự từ độ cao 2m xuống mặt ðất D Một là rơi từ độ cao 3m xuống mặt ðất Câu 10 Phương trình chuyển động chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bao nhiêu? A Từ điểm O, với vận tốc 5km/h B Từ điểm O, với vận tốc 60km/h C Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h D Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h Câu 11 Chuyển động nào đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A Một viên đá nhỏ thả rơi từ trên cao xuống mặt đất B Một cái lông chim rơi ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã hút chân không C Một lá rụng rơi từ trên cây xuống đất D Một viên bi chì rơi ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã hút chân không (2) Câu 12 Chuyển động vật nào đây là chuyển động tròn đều? A Chuyển động đầu van bánh xe đạp xe chuyển động thẳng chậm dần B Chuyển động quay Trái Đất quanh Mặt Trời C Chuyển động điểm đầu cánh quạt trần quay ðều D Chuyển động điểm đầu cánh quạt vừa tắt điện Mức độ áp dụng: Câu 13 Một ô tô chuyển động thẳng với vận tốc 80 km/h Bến xe nằm đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ địa điểm cách bến xe 3km Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động ô tô làm chiều dương Phương trình chuyển động xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là: A x = +80t B x = ( 80 -3 )t C x =3 – 80t D x = 80t Câu 14 Một ô tô chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2 Quãng đường mà ô tô sau thời gian giây là: A.s = 19 m; B s = 20m; C.s = 18 m; D s = 21m; Câu 15 Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất Sau bao lâu vật chạm ðất? Lấy g = 10 m/s2 A t = 1s B t = 2s C t = s D t = s Câu 16 Một thuyền buồm chạy ngược dòng sông Sau 10 km.Tính vận tốc thuyền so với nýớc? Biết vận tốc dòng nýớc là 2km/h A km/h B 10 km/h C 12km/h D 20 km/h CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM Mức độ nhớ: Câu 17 Ðịnh luật I Niutõn xác nhận rằng: A.Với lực tác dụng ðều có phản lực trực ðối B Vật giữ nguyên trạng thái ðứng yên chuyển ðộng thẳng ðều nó không chịu tác dụng vật nào khác C.Khi hợp lực tác dụng lên vât không thì vật không thể chuyển ðộng ðýợc D Do quán tính nên vật ðang chuyển ðộng ðều có xu hýớng dừng lại Câu 18 Chọn đáp án đúng Công thức định luật II Niutơn: F =ma A ⃗F =m⃗a B ⃗ C F=m⃗a D ⃗F =−m⃗a Câu 19 Một người thực động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên Hỏi sàn nhà đẩy người đó nào? A Không đẩy gì B Đẩy xuống C Đẩy lên D Đẩy sang bên Câu 20 Cặp “lực và phản lực” định luật III Niutơn: A Tác dụng vào cùng vật B Tác dụng vào hai vật khác C Không cần phải độ lớn D Phải độ lớn không cần phải cùng giá Câu 21 Hệ thức định luật vạn vật hấp dẫn là: m m m m m m m m Fhd =G 2 Fhd = 2 Fhd =G Fhd = r r r r A B C D Câu 22 Công thức định luật Húc là: m m F=G 2 r A F=ma B C F=k|Δl| D F=μN Câu 23 Một vật lúc đầu nằm trên mặt phẳng nhám nằm ngang Sau truyền vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có: A Lực tác dụng ban đầu B Phản lực C Lực ma sát D Quán tính Câu 24 Công thức lực ma sát trượt là : ⃗F =μ N⃗ ⃗F =μ N F =μ t N⃗ mst t mst t mst A B C Câu 25 Biểu thức tính độ lớn lực hướng tâm là: D Fmst =μ t N Fht =k|Δl| F =mg A B ht C Fht =mϖ r Câu 26 Công thức tính thời gian chuyển động vật ném ngang là: D Fht =μ mg (3) t= √ 2h g t= √ h g A B C t=√ 2h Câu 27 Công thức tính tầm ném xa vật ném ngang là: L=v √ 2h g L=v √ h g D t=√ 2g A B C L=v √ 2h D L=v √ g Câu 28 Chọn phát biểu đúng Quỹ đạo chuyển động vật ném ngang là A đường thẳng B đường tròn C đường gấp khúc D đường parapol Mức độ hiểu: Câu 29 Khi ngựa kéo xe, lực tác dụng vào ngựa làm nó chuyển động phía trước là lực nào ? A Lực mà ngựa tác dụng vào xe B Lực mà xe tác dụng vào ngựa C Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất D Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa Câu 30 Chọn đáp án đúng Khi xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách A dừng lại B ngả người phía sau C chúi người phía trước D ngả người sang bên cạnh Câu 31 Chọn đáp án đúng Giới hạn đàn hồi vật là giới hạn đó vật A còn giữ tính đàn hồi B không còn giữ tính đàn hồi C bị tính đàn hồi D bị biến dạng dẻo Câu 32 Ở đoạn đường vòng, mặt đường nâng lên bên Việc làm này nhằm mục đích: A tăng lực ma sát B giới hạn vận tốc xe C tạo lực hướng tâm nhờ phản lực đường D giảm lực ma sát Câu 33 Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn xung quanh Trái Đất vì : A Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm B Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm C Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm D Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm Câu 34 Chọn đáp án đúng.Trong chuyển động ném ngang, chuyển động chất điểm là : A Chuyển ðộng thẳng B Chuyển ðộng thẳng biến đổi C Chuyển ðộng rơi tự D Chuyển ðộng thẳng theo chiều ngang, rơi tự theo phương thẳng đứng Câu 35 Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B Cùng lúc từ độ cao h, bi A thả rơi còn bi B ném theo phương ngang Bỏ qua sức cản không khí Hãy cho biết câu nào đây là đúng? A A chạm đất trước B A chạm đất sau C Cả hai chạm đất cùng lúc D Chưa đủ thông tin để trả lời Mức độ áp dụng: Câu 36 Cho hai lực đồng quy có độ lớn 9N và 12N Biết góc hai lực là 900 Hợp lực có độ lớn là A 1N B 2N C 15 N D 25N Câu 37 Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng lực 1,0N khoảng thời gian 2,0 giây Quãng đường mà vật khoảng thời gian đó là: A 0,5m B.2,0m C 1,0m D 4,0m Câu 43 Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 cách 1km.Lực hấp dẫn chúng là: A 0,166 10-9N B 0,166 10-3 N C 0,166N D 1,6N Câu 38 Phải treo vật có trọng lượng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn 10 cm? A 1000N B 100N C 10N D 1N Câu 39 Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển ðộng theo phương ngang dýới tác dụng lực 150 N Gia tốc thùng là bao nhiêu?Biết hệ số ma sát trượt thùng và mặt sàn là 0,2 Lấy g = 10 m/s2 A m/s2 B 1,01 m/s2 C 1,02m/s2 D 1,04 m/s Câu 40 Viết phương trình quỹ đạo vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s Lấy g = 10m/s2 A y = 10t + 5t2 B y = 10t + 10t2 C y = 0,05 x2 D y = 0,1x2 Câu 41 Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, độ cao 490m thì thả gói hàng xuống đất Lấy g = 9,8m/s2 Tầm bay xa gói hàng là : A 1000m B 1500m C 15000m D 7500m (4) CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN Mức độ nhớ: Câu 42 Chọn đáp án đúng A Hai lực cân là hai lực ðýợc ðặt vào cùng vật, cùng giá, ngýợc chiều và có cùng ðộ lớn B Hai lực cân là hai lực cùng giá, ngýợc chiều và có cùng ðộ lớn C Hai lực cân là hai lực ðýợc ðặt vào cùng vật, ngýợc chiều và có cùng ðộ lớn D Hai lực cân là hai lực ðýợc ðặt vào cùng vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng ðộ lớn Câu 43 Điều kiện cân vật chịu tác dụng ba lực không song song là: Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn ðiều kiện ⃗F − ⃗F = F⃗ ⃗F + ⃗F =− ⃗F ⃗F + ⃗F = ⃗F ⃗F − ⃗F = F⃗ ; ; C ; A B D Câu 44 Chọn đáp án đúng.Trọng tâm vật là điểm đặt A trọng lực tác dụng vào vật B lực đàn hồi tác dụng vào vật C lực hướng tâm tác dụng vào vật D lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật Câu 45 Chọn đáp án đúng.Mô men lực trục quay là đại lượng đặc trưng cho A tác dụng kéo lực B tác dụng làm quay lực C tác dụng uốn lực D tác dụng nén lực Câu 46 Biểu thức mômen lực trục quay là F F2 F = M= d A M =Fd B C d d D F1 d1 =F d Câu 47 Các dạng cân vật rắn là: A Cân bền, cân không bền B Cân không bền, cân phiếm định C Cân bền, cân phiếm định D Cân bền, cân không bền, cân phiếm định Câu 48 Chọn đáp án đúng Mức vững vàng cân xác định A độ cao trọng tâm B diện tích mặt chân đế C giá trọng lực D độ cao trọng tâm và diện tích mặt chân đế Câu 49 Chuyển động tịnh tiến vật rắn là chuyển động đó đường nối hai điểm vật luôn luôn : A song song với chính nó B ngược chiều với chính nó C cùng chiều với chính nó D tịnh tiến với chính nó Câu 50 Chọn đáp án đúng A Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn và cùng tác dụng vào vật B Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn và cùng tác dụng vào vật C.Ngẫu lực là hệ hai lực song song, có độ lớn và cùng tác dụng vào vật D Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn và tác dụng vào hai vật Mức độ hiểu: Câu 51 Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật A Mặt bàn học B Cái tivi C Chiếc nhẫn trơn D Viên gạch Câu 52 Dạng cân nghệ sĩ xiếc đứng trên dây là : A Cân bền B Cân không bền C Cân phiến định D Không thuộc dạng cân nào Câu 53 Ðể tãng mức vững vàng trạng thái cân xe cần cẩu ngýời ta chế tạo: A Xe có khối lượng lớn B Xe có mặt chân đế rộng C Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp D Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn Câu 54 Tại không lật đổ lật đật? A Vì nó chế tạo trạng thái cân bền B Vì nó chế tạo trạng thái cân không bền C Vì nó chế tạo trạng thái cần phiếm định D Ví nó có dạng hình tròn Câu 55 Chọn đáp án đúng.Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì: A Vị trí trọng tâm xe cao so với mặt chân đế B Giá trọng lực tác dụng lên xe qua mặt chân đế C Mặt chân đế xe quá nhỏ D Xe chở quá nặng Câu 56 Trong các chuyển động sau, chuyển động vật nào là chuyển động tịnh tiến? A Đầu van xe đạp xe đạp chuyển động B Quả bóng lăn (5) C Bè trôi trên sông D Chuyển ðộng cánh cửa quanh lề Câu 57 Chọn phát biểu đúng Khi vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng mômen ngẫu lực thì vật rắn quay quanh A trục qua trọng tâm B trục cố định đó C trục xiên qua điểm D trục Mức độ áp dụng: Câu 58 Mômen lực lực trục quay là bao nhiêu độ lớn lực là 5,5 N và cánh tay đòn là mét ? A 10 N B 10 Nm C 11N D.11Nm Câu 59 Hai lực ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N Cánh tay đòn ngẫu lực d = 20 cm Mômen ngẫu lực là: A 100Nm B 2,0Nm C 0,5Nm D 1,0Nm II BÀI TẬP TỰ LUẬN Mức độ phân tích: Câu Một thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h dòng nước Vận tốc chảy dòng nước bờ sông là 1,5km/h Vận tốc v thuyền bờ sông là: A v = 8,0km/h B v = 5,0 km/h C v≈6 ,70km/h D 6,30km/h Câu Khi ô tô chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần Cho tới dứng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm 100m Gia tốc ô tô là: A a = - 0,5 m/s2 B a = 0,2 m/s2 C a = - 0,2 m/s2 D a = 0,5 m/s2 Câu Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi nó 5N Khi lực đàn hồi lò xo 10N, thì chiều dài nó : A 28cm B 48cm C 40cm D 22 cm Câu Một vật ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v = 20 m/s Lấy g = 10 m/s Thời gian và tầm bay xa vật là: A 1s và 20m B 2s và 40m C 3s và 60m D 4s và 80m Câu Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động qua đoạn cầu vượt ( coi là cung tròn) với tốc độ 36 km/h Hỏi áp lực ô tô vào mặt đường điểm cao bao nhiêu? Biết bán kính cong đoạn cầu vượt là 50m Lấy g = 10 m/s2 A 11 760N B 11950N C 14400N D 9600N Câu Một bóng có khối lượng 500g , bị đá lực 250N Nếu thời gian bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng bay với vận tốc bằng: A 0,01 m/s B 2,5 m/s C 0,1 m/s D 10 m/s Câu Một người gánh thùng gạo nặng 300N và thùng ngô nặng 200N Đòn gánh dài 1m Hỏi vai người đó phải đặt điểm nào, chịu lực bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng đòn gánh A Cách thùng ngô 30cm, chịu lực 500N B Cách thùng ngô 40cm, chịu lực 500N C Cách thùng ngô 50 cm, chịu lực 500N D Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N Câu Một cầu đồng chất có khối lượng 3kg treo vào tường nhờ sợi dây Dây làm với tường góc  = 200 (hình vẽ) Bỏ qua ma sát chỗ tiếp xúc cầu với tường Lấy g = 10m/s2 Lực căng T dây là : A 88N B 10N C 78N D 32N Câu Một ô tô có khối lượng chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh Biết từ lúc hãm phanh đến dừng lại thời gian 10 s a Tính quãng đường xe còn dừng b Lực hãm phanh Bài giải: Chọn chiều dương là chiều chuyển động −v =−2 m/ s2 Gia tốc a = t Quãng đường s = v0.t + ½ a.t2 = 20.10 – ½ 2.102 = 100 m Độ lớn lực hãm Fhãm = ma = 3000 = 6000 N Câu 10 Trái đất và mặt trăng hút với lực bao nhiêu? Biết bán kính quỹ đạo mặt trăng R = 3,84.108 m, khối lượng mặt trăng m = 7,35.1022 kg và khối lượng trái đất M = 6.1024 kg (6) Chọn kết đúng các kết sau: a F = 2.1022 N b.F = 2.1018 N Lực hấp dẫn trái đất và mặt trăng: 22 c.F = 2.1020 N d.F = 2.1021 N 24 , 35 10 10 m.M , 68 10−11 =2 1020 N = 2 (3 ,84 10 ) Fhd = G R Câu 11 Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 Treo lò xo thẳng đứng và móc vào đầu cân có khối lượng m1 = 100 g, lò xo dài 31 cm Treo thêm vào đầu cân có khối lượng m2 = 100g, nó dài 32 cm Lấy g = 10 m/s2 Tính độ cứng và chiều dài tự nhiên lò xo Fđàn hồi = P = mg mà Fđàn hồi = k ( l – l0 ) l −l = m2 32−l = 200 100  l0 = 30 F1=m1.g ,F1= k ( l1 – l0 ) và F2=m2.g ,F2= k ( l2 – l0 )  l −l m1  31−l cm K = F1/( l1 – l0 )= m1.g/( l1 – l0 )= 100.10-3.10/(31 – 30 ).10-2 = 100 N/m Câu 12 Đặt khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng m = 10(kg) trên sàn nằm ngang Biết hệ số ma sát trượt khúc gỗ với sàn là 0,1 Lấy g = 10m/s2 Lực kéo tối thiểu theo phương song song với sàn để khúc gỗ trượt trên sàn là : A.10 N B.100N C.11N D.9,8N Fms = μt mg = 0,1.10.10 = 10 N (7)

Ngày đăng: 04/06/2021, 06:09

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w