câu 15 : Để dảo chiều quay động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha co dây quán phụ người ta đảo đầu nối củaa. dây quấn phụ.[r]
(1)Một số câu hỏi trắc nghiệm câu 1: Khi nối đất bảo vệ điện trở dây nối đất
a lớn hay nhỏ không quan trọng b lớn tốt c nhỏ tốt d lớn 20 kΩ
câu 2: Khi đo kiểm tra mạch, vị trí kim đồng hồ giá trị R = chứng tỏ mạch điện a bị hở mạch b bị ngắn mạch c bị chập phận mạch d bình thường
câu 3: Tổng cơng suất đồ dùng điện 2402 W; điện áp định mức 220 V; hệ số yêu cầu cường độ dịng điện sử dụng
a 17 A b 18 A c 15 A d 10,9 A
câu 4: Vơn kế thang đo 300 V, cấp xác 1,5 sai số tuyệt đối lớn a 3,5 V b V c 1,5 V d 4,5 V
câu 5: Hiệu suất phát quang bóng đèn compact huỳnh quang 220 V 70 lm/W Nếu cơng suất định mức 20 W quang thơng định mức bóng đèn
a 4400 lm b 15400 lm c.100 lm d 1400 lm
câu 6: Động điện xoay chiều khơng đồng động có tốc độ quay phần quay a Không phụ thuộc vào tốc độ quay phần quay b lơn tốc độ quay từ trường c tốc độ quay từ trường d nhỏ tốc độ quay từ trường
câu 7: Khi tình toán thiết kế tiết diện dây dẫn điện chọn theo a điện áp lưới điện b điều kiện lắp đặt
c cường độ dòng điện sử dụng d môi trường lắp đặt
câu 8: Lumem( viết tắt lm) đơn vị đo
a độ rọi b độ chói c cường độ ánh sáng d quang thơng câu 9: xác định cơng thức tính diện tích hữu ích trụ thép máy biến áp
a Shi = √1,2.Sdm b Shi = 1,2√.Sdm c Shi = √1,2.St d Shi = 1,2√1,2 St câu 10: Biết diện tích phịng học 40 m2; độ rọi 300 lx; hệ số dự trữ 1,3; hệ số sửdụng 0,46 quang thơng tông
a 33913 lm b 33940 lm c 33950 lm d 33920 lm
câu 11: lõi thép máy biến áp ghép từ thép mỏng
a dễ lồng vào cuộn dây b tiết kiệm vật liệu c giảm tổn hao lượng ( dịng phu-cơ) d giảm tiếng ồn
câu 12: Động cớ khơng đồng bbộ pha có cấu tạo gồm hai phận a stato roto b stato dây quấn
c dây quán dây quấn phụ d roto lồng sóc rơt dây quấn
Câu 13: Trong tính tốn thiết kế chiếu sáng người ta thường tính theo
a cơng suất đèn b độ chói c độ rọi d cường độ dòng điện
câu 14: Máy biến áp có cấu tạo gồm phận
a lõi thép, võ máy, rơle nhiệt b lõi thép, dây quấn, vôn kế
c lõi thép, dây quấn, vỏ máy d dây quấn, vật liệu cách điện, điện Ampe kế
câu 15: Để dảo chiều quay động điện xoay chiều không đồng pha co dây quán phụ người ta đảo đầu nối
a dây quấn phụ b tụ điện c dây quấn d dây quán dây quán phụ
câu 16: Khi nối cuộn sơ cấp cuae máy biến áp với nguồn điện chiều thhì máy
a khơng có tượng xẩy b phát nóng cháy dịng điện sơ cấp tăng cao c hoạt động bình thường nóng d phát nóng cháy dịng điện thứ cấp lớn
câu 17: kí hiệu dụng cụ đo kiểu
a điện động b điện từ c cảm ứng d từ điện
câu 18: Cho máy biến áp biết: U1 = 300 V; U2 = 150 V; N2 = 500 vịng ; N1
a 1000 vịng b 1200 vòng c 1100 vòng d 1500 vòng
câu 19: Dây quấn sơ cấp máy biến áp
a dây quấn có tiết diện lớn b dây quán có tiết diện nhỏ c dây quấn nối với phụ tải d dây quấn nối với nguồn điện
(2)câu 21: Máy biến áp tăng áp tỷ số máy biến áp
a K < b K >1 c K = d K=
câu 22: Cadela ( viết tắt cd) đơn vị đo
a độ rọi b độ chói c cường độ sáng d quang thông
câu 23 : Công suất tiêu thụ máy bơm nước phụ thuộc vào
a chiều sâu cột nước hút b tốc đọ quay phần quay c kích thước trọng lượng máy d lưu lượng máy bơm
câu 24 : Lux ( viết tắt lx) đơn vị đo
a quang thông b độ rọi c cường độ sáng d độ chói
câu 25 : Dụng cụ đo lường điện gồm có hai phận
a kim thị mặt số b so phản lo xo cản dịu c cấu đo mạch đo d kim chị thị mạch đo
câu 26 : Cơng thức tính quang thông tổng a Φtong=ksdSE.k b Φtong=k
S.E
ksd c Φtong=ksdSk.E d Φtong=ksdES.k
câu 27 : yêu cầu người làm nghề điện dân dụng
a có tri thức sức khoẻ tốt b có kỹ năng, sức khoẻ tốt khơng mắc bệnh tim mạch c có tri thức, kỹ có ý thức nghề nghiệp d có tri thức, kỹ có sức khoẻ
câu 28 : Dùng máy biến áp mạng điện sinh hoạt để
a tiết kiệm điện b sản xuất điện
c Thay đổi hiệu điện phù hợp với nhu cầu sử dụng d biến điện thành
câu 29 : Dung lượng máy giặt
a lượng nước lần giặt, công suất động máy giặt
b khối lượng đồ ướt lớn máy giặt lần giặt c khối lượng đị khơ lớn máy giặt lần giặt d mức nước thùng điều chỉnh tuỳ khối lượng đồ giặt
câu 30 : kí hiệu dụng cụ đo kiểu
a cảm ứng b từ điện c điện từ d điện động
câu 31 : Ở máy biến áp có I2 = A, mật độ dòng điện cho phép J = A/ mm2 tiết diện dây dẫn cuộn thứ cấp phải chọn
a 0, 66 mm2 b.0, 90 mm2 c 0, 55 mm2 d 0, 85 mm2
câu 32 : Để đo cường độ dòng điện ta dùng
a Ampe kế b Woat kế c công tơ điện d Vôn kế
câu 33 : thiết kế mạng điện để cầu chì đảm bảo yêu cầu sử dủng a Ic ≤ Isd b Ic ≥ Isd c Ic = Isd d Ic = Icp
câu 34: Để thực nối đất bảo vệ, người ta phải
a nối vỏ thiết bị kim loại với cọc tiếp đất b nối phần mang điện thiết bị xuống đất c nối dây pha xuống đất d nối dây trung tính xuống đất
câu 35: kí hiệu dụng cụ đo kiểu
a cảm ứng b điện động c từ điện d điện động
câu 36: Dựa theo nguyên lí làm việc người ta phân động điện xoay chiều thành loại a loại b loại c loại d loại
câu 37: kí hiệu dụng cụ đo kiểu
a điện từ b từ điện c cảm ứng d điện động
câu 38: Quang thông nguồn sáng a hiệu suất phát quang nguồn sáng
b lượng ánh sáng nguồn sáng phát đơn vị thời gian c cường độ phát quang nguồn sáng
d lượng ánh sáng truyền từ nguồn sáng đến mặt phẳng
câu 39: máy biến áp, tăng điện áp len k lần cường độ dịng điện
a giảm k lần b phụ thuộc vào phụ tải c không thay đổi d tăng k lần
(3)câu 41: Trị số dòng điện xoay chiều sau làm cho người bị tê liệt hô hấp, tê liệt tim a 80 đến 85 ( mA) b 50 đến 80 ( mA) c 86 đến 90 ( mA) d 91 đến 100 ( mA)
câu 42: điều kiện thường với lớp da khô, thị trị số điện áp coi an toàn a 12 V b 36 V c 40 V d 70 V
Câu 43 Loại quạt có dây giật tốc độ chuyển hướng :
A Quạt bàn B Quạt trần C Quạt tường D Quạt đứng
Câu 44 Kích thước sải cánh quạt điện ( mm) :
A 20 đến 1800 B 200 đến 1800 C 2000 đến 1800 D 20 đến 200
Câu 45 Khi đóng điện vào quạt, quạt khởi động khó :
A Trục bị kẹt B Đứt dây nguồn C Mất điện nguồn D Mối nối tiếp xúc
Câu 46 Lượng nước máy bơm bơm đơn vị thời gian :
A Tốc độ bơm B Lưu lượng C Công suất bơm D Dung lượng máy bơm
Câu 47. Công suất tiêu thụ máy bơm phụ thuộc vào :
A Lưu lượng B Chiều cao cột nuớc bơm C Chiều sâu cột nước hút D Đường kính ống nước
Câu 48 Tốc độ quay máy bơm nước gia đình thường ( vòng / phút ):
A n = 750 B n = 1420 C n = 2920 D n = 3290
Câu 49 Khối lượng đồ khô mà máy giặt giặt lần gọi :
A Lưu lượng máy B Công suất máy C Công suất giặt D Dung lượng máy
Câu 50 Kg/cm2 đơn vị :
A Lực vắt máy giặt B Áp suất nguồn nước cấp máy giặt C Công suất máy bơm nước D Lực giặt máy giặt tác dụng lên quần áo
Câu 51 Năng lượng nguồn sáng phát đơn vị thời gian :
A Quang thông B Quang phổ C Cường độ sáng D Hiệu suất phát quang
Câu 52 Loại đèn sau có hiệu suất phát quang cao :
A Đèn pin B Đèn compact huỳnh quang C Đèn ống huỳnh quang loại thường D Đèn sợi đốt
Câu 53. Khi thiết kế chiếu sáng phòng ta thường bắt đầu công việc xác định :
A Cường độ sáng B Độ rọi C Quang thông tổng D Công suất đèn
Câu 54. Nhà , khu vực yêu cầu chiếu sáng trung bình chọn độ rọi :
A 500 lx B 400 lx C 300 lx D 200 lx
Câu 55 Mật độ quang thông chiếu mặt phẳng gọi :
A Cường độ sáng B Độ rọi C Quang thông tổng D Công suất đèn
Câu 56. Khi đóng điện vào quạt , quạt lúc quay lúc không :
A Dây quấn bị chập B Đứt dây nguồn C Mất điện nguồn D Mối nối tiếp xúc
Câu 57 Máy bơm nước gia đình, máy giặt dùng nguồn điện :
A Xoay chiều 220V–50Hz B Xoay chiều 380 V C Một chiều 220 V-50Hz D Một chiều 380V
Câu 58 Đóng điện vào máy bơm nước, động điện bơm không quay :
A Mất điện, hở mạch, động bị cháy B Mất nước mồi, dây quấn động bị chập C Mất điện nguồn, đầu ống hút bị tắc D Đầu ống hút bị tắc, nguồn nước đầu hút bị cạn
Câu 59 Máy bơm chạy êm nước đầu :
A Mất điện, hở mạch, động bị cháy B Mất nước mồi, dây quấn động bị chập C Mất điện nguồn, đầu ống hút bị tắc D Đầu ống hút bị tắc, nguồn nước đầu hút bị cạn
Câu 60. Đường ống nối máy bơm nước nên dùng loại :
A Sắt tráng kẽm mặt B Sắt tráng kẽm mặt C Sắt tráng kẽm mặt D Ống nhựa
Câu 61. Công suất động điện máy giặt :
A đến kW B 20 đến 30 W C 1200 đến 1500 W D 120 đến 150 W
Câu 62 Chương trình máy giặt :
A Vắt , giũ, giặt, vắt B Giặt, vắt, giũ, vắt C Giặt, giặt, vắt, giũ, vắt D Giặt, vắt, giũ, giũ, vắt
Câu 63 Thùng giặt, van nạp nước, thùng chứa nước thuộc phần máy giặt :
A Công nghệ B Động lực C Điều khiển D Cơ khí
Câu 64 Khi máy giặt vắt mà bị rung lắc mạnh, va đập vào thùng máy :
A Không đủ nước B Điện áp nguồn yếu C Trục ĐC bị mòn D Đồ giặt bị xoắn thành cụm không Câu 65 Quạt đặt nhà, điều chỉnh độ cao – thấp loại :
(4)Câu 66 Khi cuộn dây quạt bị ẩm ta cần làm sau :
A Tháo quạt, phơi nắng B Tháo quạt để mát thời gian
C Tháo quạt, rửa nước, phơi nắng D Tháo quạt, rửa xăng, dùng máy sấy khô
Câu 67: Khi cánh quạt động bơm nước bị kẹt :
A Động chạy gãy cánh bơm B Động yếu, nước bơm lên
C Động không khởi động D Động bình thường nước khơng lên
Câu 68 Khi đóng điện vào máy bơm nước,có điện vào, động rung nhẹ khơng quay : A Điện áp nguồn cao so với định mức B Mạch cấp điện cho động bị hở mạch đứt dây C Tụ điện khởi động bị hỏng D Dây quấn động bị cháy
Câu 69 Chiều sâu cột nước hút máy bơm tính :
A Từ vị trí đặt máy đến bề mặt mực nước mà máy hút lên B Từ vị trí đặt máy đến vị trí cao mà máy đẩy nước lên C Từ miệng ống hút đến vị trí cao mà máy đẩy nước lên D Từ miệng ống hút đến vị trí bể chứa nước
Câu 70 Động điện máy bơm nước bị nóng, lượng nước bơm yếu :
A Miệng ống hút bị tắc rác bẩn vật lạ lấp kín B Động bị rị điện vỏ ( chạm mát ) C Dây quấn động bị cháy D Dây quấn động bị chập số vòng dây
Câu 71 Để thể rõ vị trí phần tử mạch điện ta dùng :
A Sơ đồ cấu tạo mạch điện B Sơ đồ lắp đặt mạch điện C Sơ đồ nguyên lí mạch điện D Sơ đồ cấp điện mạch điện
Câu 72. Để thể rõ mối liên hệ điện phần tử mạch điện ta dùng : A Sơ đồ cấu tạo mạch điện B Sơ đồ lắp đặt mạch điện
C Sơ đồ nguyên lí mạch điện D Sơ đồ nguyên lí cấu tạo mạch điện
Câu 73 Bước tính tốn, thiết kế mạng điện nhà là: A Chọn dây dẫn, thiết bị đòng cắt bảo vệ
B Xác định mục đích, yêu cầu sử dụng mạng điện
C Đưa phương án thiết kế chọn phương án thích hợp
D Xác định yêu cầu sử dụng, chọn phương án thiết kế, chọn dây thiết bị
Câu 74 Tỉ số quang thơng cơng suất đèn ( Þ/ P )gọi :
A Độ rọi B Độ chói C Cường độ sáng D Hiệu suất phát quang
Câu 75. Quang thông phát nguồn sáng phụ thuộc vào : A Công suất điện tiêu thụ loại thiết bị chiếu sáng B Công suất định mức loại thiết bị chiếu sáng C Cường độ sáng độ chói thiết bị chiếu sáng D Hiệu suất phát quang thiết bị chiếu sáng
Câu 76 Quang thơng có đơn vị :
A Lux (lx) B Lumen (lm) C Candela (cd) D Candela mét vuông ( cd/m2 )
Câu 77. Độ rọi có đơn vị :
A Lux (lx) B Lumen (lm) C Candela (cd) D Candela mét vuông ( cd/m2 )
Câu 78 Độ chói có đơn vị :
A Lux (lx) B Lumen (lm) C Candela (cd) D Candela mét vuông ( cd/m2 )
Câu 79 Cường độ sáng có đơn vị :
A Lux (lx) B Lumen (lm) C Candela (cd) D Candela mét vuông ( cd/m2 )
Câu 80 Đại lượng đo ánh sáng quan tâm tính tốn chiếu sáng :
A Quang thơng B Độ chói C Độ rọi D Công suất đèn
Câu 81. Ưu điểm đèn ống huỳnh quang :
A Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ dài B Giá thành rẻ, đơn giản, dễ sử dụng, dễ sưả chữa, phát sáng ổn định C Phát sáng ổn định, không phụ thuộc nhiệt độ độ ẩm môi trường D Hiệu suất phát quang thấp, hư hỏng, tuổi thọ dài
Câu 82 Ưu điểm đèn sợi đốt :
A Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ dài B Giá thành rẻ, đơn giản, dễ sử dụng, dễ sưả chữa, phát sáng ổn định C Phát sáng ổn định, không phụ thuộc nhiệt độ độ ẩm môi trường D Hiệu suất phát quang thấp, hư hỏng, tuổi thọ dài
(5)