Dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH dư được 45(g) tủa trắng.[r]
(1)Câu 2: Lấy m gam Na cho tác dụng với 500ml HNO3 thu dung dịch M thoát 0.672 (l) hỗn hợp N
(đktc) gồm khí X Y Cho thêm vào M dung dịch NaOH dư 0.336 (l) khí Y Biết trình khử HNO3 tạo sản phẩm khử Xác định m (g):
A 9,2 gam B 6,9 gam C 8,05 gam D 5,75 gam
Câu 4: Hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe2O3 có khối lượng 2,36(g) đựng bình kín có H2 Đun nóng bình
cho phản ứng xảy hoàn toàn, sản phẩm thu 1,96(g) Fe, 0,45(g) H2O Nếu hỗn hợp M cho
tác dụng CuSO4 dư 2,48 hỗn hợp rắn Thành phần % hỗn hợp M :
A 35,59%, 30,51%, 33,90% B 30,51%, 33,90%, 35,59% C 33,90%, 35,59%, 30,51% D 35,59%, 38,73%, 25,68%
Câu 12: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 làm hai phần Phần một, tác dụng
với dung dịch HCl vừa đủ, thu dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy V lít H2 Hịa tan phần hai dung dịch HNO3 loãng dư, thu dung dịch chứa 39.93 gam muối 1,5 V
lít khí NO (sản phẩm khử nhất), Biết thể tích đo điều kiện tiêu chuẩn Giá trị m V lần lượt là:
A.25.2 gam 1,008 lít B.24.24 gam 0,672 lít C.24.24 gam 1,008 lít D.25.2 gam 0,672 lít
Câu 9: Khi dùng V (l) CO để khử Fe2O3 thu hỗn hợp rắn X Hòa tan X HCl dư, thấy 4,48 (l) khí
thốt Dung dịch thu sau phản ứng tác dụng với NaOH dư 45(g) tủa trắng Tính V (l) : A 6,72 B 8,96 C 10,08 D 13,44
Câu 13: Cho hỗn hợp hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp, tỷ khối X so H2 15,8 Cho 6,32 g hỗn hợp
X qua 100 g dung dịch Y đun nóng, có xúc tác thích hợp, sau phản ứng thu dung dịch A 2,688 (l) khí B (đktc) Tỷ khối B so với H2 16,5 Cho biết dung dịch A chứa andehit với C% :
A 2,64 % B 2,58 % C 3,4 %D 3,52 %
Câu 19: Cho 0.3 mol hỗn hợp a.glutamic glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu dung dịch Y.Y tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu dung dịch Z Làm bay Z thu m (g) rắn khan?