1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

De thi hoc sinh gioi hoi 3

30 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 30
Dung lượng 35,75 KB

Nội dung

Hãy viết thư giới thiệu vẻ đáng yêu của thành phố (hoặc làng quê) nơi em ở để thuyết phục bạn đến thăm.... Câu 5: 6 điểm.[r]

(1)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN

LỚP Bài 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.

a/ Thứ tự thực phép tính biểu thức: 26 – 12 : x là: A Trừ - chia – nhân B Nhân – chia – trừ

C Chia – nhân – trừ D Trừ - nhân – chia b/ Từ ngày 25 tháng đến 25 tháng có …….ngày

A 28 B 29 C 30 D 31

c/ Từ 11 trưa đến chiều ngày kim dài kim ngắn đồng hồ gặp lần?

A lần B lần C lần D lần d/ 256 dm = ……… m……….cm

A 2m 56cm b 25m 60cm C 25m 6cm D 2m 560cm Bài 2: Tính nhanh:

10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 b/ (125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1) Bài 3: Tìm x biết:

a/ x X = 735 : b/ 48 : X : =

Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số que tính cịn lại Hỏi sau chia cho bạn Lan lại que tính? Bài 5: Tìm số biết lấy số nhân trừ tích số với số lớn có chữ số

(2)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP Mơn : Tốn

( Thời gian : 35 phút) ( Không kể thời gian giao đề)

***********************

Bài 1:

a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100

282 – A : = ( 1đ ) b/ Tính biểu thức sau cách thuận tiện :

19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ( 1đ ) Bài 2: Tìm X:

X : = 17 (dư 8) X – 675 = 307 x ( 2đ )

Bài :

a/Tìm số bị chia, biết số chia 3, thương 18, số dư số dư lớn có ( 1,5đ )

b/ Tìm số chia, biết số bị chia 223, số thương 7, số dư só dư lớn có ( 1,5đ )

Bài 4:

Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I trường Tiểu học Tân Trung 296 em Tổng số học sinh học sinh trung bình 206 em a/ Tính số học sinh giỏi trường học kì I?

(3)

ĐÁP ÁN

Bài 1: (1 điểm): khoanh câu 0,25 điểm a/ C b/ D c/ C d/ B

Bài 2: (1,5 điểm): làm câu 0,75 điểm

a/ 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 = (10 + 20) + (12 + 18) + (14 + 16) (0,25 đ)

= 30 + 30 + 30 (0,25 đ)

= 30 x = 90 (0,25 đ)

b/ Ta có: 12 – 11 – = nên: (0,25 đ)

(125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1) = (125 – 17 x 4) x (0,25 đ)

= (0,25 đ)

Bài 3: (1,5 điểm): làm câu 0,75 điểm

a/ x X = 735 : b/ 48 : X : =

x X = 245 (0,25 đ) 48 : X = x (0,25 đ)

X = 245 : (0,25 đ) 48 : X = (0,25 đ)

(4)

X = (0,25 đ)

Bài 4: (2 điểm) Số que tính Lan chia cho Hồng

56 : = 14 (que tính) (0,25 đ) Số que tính Lan cịn lại sau chia cho Hồng là: (0,25 đ) 56 – 14 = 42 (que tính) (0,25 đ) Số que tính Lan chia cho Huệ là: (0,25 đ)

42 : = 14 (que tính) (0,25 đ) Số que tính Lan cịn lại sau chia cho hai bạn là: (0,25 đ) 56 – (14 + 14) = 28 (que tính) (0,25 đ) ĐS: 28 que tính (0,25 đ) Bài 5: điểm

Số lớn có chữ số là: 999 (0,25 đ)

Ta có: – = (0,5 đ)

Vậy số nhân với trừ số nhân với số nhân với (0,5 đ)

Vậy lần số cần tìm là: 999 (0,25 đ)

Số cần tìm là: 999 : = 333 (0,25 đ)

ĐS: 333 (0,25 đ)

Bài 6: điểm

Nửa chu vi đám ruộng là: 48 : = 24 (m) (0,25 đ)

Ta có sơ đồ: Rộng:

Dài 24 m (0,25 đ)

Theo sơ đồ ta thấy nửa chu vi gấp lần chiều rộng (0,25 đ)

Vậy chiều rộng đám ruộng là: (0,25 đ)

24 : = (m) (0,25 đ)

Chiều dài đám ruộng là: (0,25 đ)

(5)

ĐS: 6m ; 18 m (0,25 đ)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP

Câu 1: Tìm từ có âm dầu l hay n điền vào chỗ trống để tạo thành cụm từ thích hợp: Nước chảy l….l…

Chữ viết n….n… Ngôi l… l… Tinh thần n……n…… Câu 2: Đọc đoạn văn sau:

Đồng bào gần hai mươi năm định cư, biến đồi hoang thành ruộng bậc thang màu mỡ, thành đồng cỏ chăn nuôi thành rừng công nghiệp

a/ Trong câu văn trên, em hiểu từ ngữ: Định cư, ruộng bậc thang.

b/ Từ trái nghĩa đối lập với từ định cư từ nào?

Câu 3: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trốngtrong câu để tạo thành hình ảnh so sánh:

a/ Mảnh trăng lưỡi liềm lơ lững trời như……… b/ Dịng sơng mùa lũ cuồn cuộn chảy như……… c/ Những giọt sương sớm long lanh như……… d/ Tiếng ve đồng loạt cất lên như……… Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

Trời nắng gắt, ong xanh biếc, to ớt nhỡ, lướt nhanh cặp chân dài mảnh đất …Nó dừng lại, ngước đầu lên, nhún nhảy rung rinh, giơ hai chân trước vuốt râu lại bay lên, đậu xuống thoăn rà khắp mảnh vườn Nó dọc, ngang sục sạo, tìm kiếm

a/ Tìm từ hoạt động ong bay đoạn văn

b/ Những từ ngữ cho thấy ong vật nào?

(6)

Đề

:………Đề thi học sinh giỏi khối 3.Năm học :2008-2009 Lớp:………Mơn tốn Bài số

Phần 1(5đ):Khoanh vào đáp án đúng: Bài 1:Số liền trước 1900là:

A 1800 B.2000 C 1899 D 24 Bài 2:Giá trị biểu thức :”48chia tích 2và4”là:

A 384 B C.96 D.24

Bài 3:Hai năm trước anh em 6tuổi.Hỏi 3năm sau anh emmấy tuổi? A.6tuổi B.9tuổi C.11 tuổi D.3tuổi

Bài 4:Ngày tháng thứ ba.Hỏi ngày 18tháng năm thứ mấy? A thứ ba B.thứ tư C thứ năm D.thứ sáu

Bài 5: Trong phép chia có số dư lớn số chia bao nhiêu? A B.8 C.9 D.10

Phần 2:Điền đáp số đúng(5đ)

(7)

Bài 2:Tìm x: x:x=1 xlà:

………

Bài 3:Một người lớn tuổi dắt cháu nội chơi.Người khơng phải ơng nội em bé Vậy người em bé?

Bài 4:Từ đến 62 có số tự nhiên?

Bài 5:Một xe tải chở chuyến hàng ,mỗi chuyến chở cỗ máy,mỗi cỗ máy nặng 25 kg Hỏi xe chở tất ki-lơ-gam hàng?

……… Phần 3:Tự luận

Bài 1: Đặt tính tính:

3472+1618 4834-2693 1342x6 859:8

……… ……… ………Bài 2:Tim x: x+8+x+4=38

……… ……… ……… ……… ………

Bài 3:Tính nhanh:

a.87+143+13-34 b 25x16x4

……… ……… ………

Bài 4:Vườn ăn thu hoạch số vải là882 quả.số cam 1/3 ssó vải.Số quýt 1/6 số cam.Hỏi thu hoạch tất loại ?

……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………

(8)

ĐÁP ÁN

Câu 1: (1 điểm): Điền từ 0,25 điểm Nước chảy lênh láng

Chữ viết nắn nót Ngơi lấp lánh Tinh thần nao núng

Cấu 2: (1 điểm): Làm câu 0,5 điểm a/ - Định cư: Sống cố định nơi

- Ruộng bậc thang: Ruộng nằn sường đồi, núi; mảnh ruộng tạo thành bậc

b/ Từ trái nghĩa với định cư là: Du cư

Câu 3: (1 điểm): Làm câu 0,25 điểm a/ ………như canhs diều bay

b/………như ngựa tung bờm phi nước đại c/………như hạt ngọc

d/………như dàn đồng ca Câu 4: (1 điểm): Làm câu 0,5 điểm

a/ Các từ hoạt động ong là: lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy, giơ, vuốt (râu), bay, đậu, rà khắp (mảnh vườn), dọc ngang, sục sạo, tìm kiếm

( Tìm từ 0,25 điểm)

b/ Con ong vật nhanh nhẹn, linh lợi, thông minh Câu 5: điểm

Học sinh làm đảm bảo yêu cầu sau điểm - Làm thể loại văn viết thư

- Giới thiệu vẻ đáng yêu nơi em để thuyết phục bạn - Câu văn gãy gọn có hình ảnh

- Chữ viết rõ ràng, trình bày dẹp

Tùy theo mức độ sai sót cho mức điểm từ 5,5 điểm đếm 0,5 điểm theo chênh lệch 0,5 điểm

(9)

Năm học : 2009 -2010 Bài 1: Tính giá trị biểu thức:

A= 18 x + 72 : + 27 x Bài 2: Tìm y , biết:

a) y x = 108 : b) y : = 28 x Bài : Điền dấu thích hợp vào dấu *

a) * * b) 6 * X * * * *

Bài 4: Cho số tự nhiên sau: 5; 2; Hãy lập thành số có ba chữ số ( cho chữ số không lặp lại)

(10)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP Môn : Toán

( Thời gian : 35 phút) ( Không kể thời gian giao đề)

***********************

Bài 1:

a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100

282 – A : = ( 1đ ) b/ Tính biểu thức sau cách thuận tiện :

19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ( 1đ ) Bài 2: Tìm X:

X : = 17 (dư 8) X – 675 = 307 x ( 2đ )

Bài :

(11)

b/ Tìm số chia, biết số bị chia 223, số thương 7, số dư só dư lớn có ( 1,5đ )

Bài 4:

Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I trường Tiểu học Tân Trung 296 em Tổng số học sinh học sinh trung bình 206 em a/ Tính số học sinh giỏi trường học kì I?

b/ Tính tổng số nhà trường thưởng cho học sinh giỏi? Biết học sinh giỏi thưởng vở? ( 2đ )

ĐỀ KHẢO SÁT MƠN TỐN LỚP Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )

*********************

Bài : a/ Tính cách thuận tiện :

25 x x x – 276 ( 1đ ) b/ Tính giá trị biểu thức :

6400 – 124 : x ( 1đ ) c/ Tìm X :

75 – ( X + 20 ) = 92 – 58 ( 1đ ) Bài : Tìm số tự nhiên, biết số giảm lần trừ 126 37 ( 1đ )

Bài : Tìm số có hai chữ số mà tổng chữ số hiệu chữ số 7.(1đ)

Bài : Cho dãy số sau : ; ; ; ; …

Hãy điền tiếp số dãy giải thích lại điền ? (1đ)

Bài : Một phép chia có số bị chia 143, số thương 8, số dư số dư lớn có Tìm số bị chia phép chia ? (2đ)

(12)

ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: Tính nhanh(2đ )

a) 11+12+13+14+15+16+17+18+19 b) 135x(a x 1- a:1) +115

= = = = Bài 2: (2đ) Cho A=45 :( x-10 )

a) Tính giá trị A ,khi x=19

b)Tìm x để A số lớn có chữ số

Bài 3: (1.5đ) Có sợi dây dài 8m5dm Muốn cắt lấy 5dm mà khơng có thướt,làm để cắt ?

Bài làm

.Bài :(2đ) Tuổi chị em 15 tuổi bố em.Tuổi bố em ông em 65 tuổi Biết tuổi ơng em số lớn có hai chữ số Tìm số tuổi người ?

Bài làm

Bài 5: (2.5 đ) Số điểm mười bạn Bắc số nhỏ có hai chữ số.Số điểm mười bạn Nam số chẵn có hai chữ số Biết số điểm mười hai bạn số lớn 27 lại nhỏ 30 Hỏi bạn có điểm mười ?

Bài làm

Bài : Hà năm tuổi Tuổi ông Hà lần tuổi Hà cộng với Hỏi ông hơn Hà tuổi ?

(13)

MƠN : Tốn. Năm học : 2008 – 2009

A.Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đứng trước kết đúng.

Câu (2 điểm) 125 x = ? Kết quả: A = 365 ; B = 375 ; C = 370

246 x + 35 = ? Kết quả: A = 510 ; B = 530 ; C = 527

Câu : Tìm X (2 điểm)

a X – 65 = 107 Kết quả: A) X = 172 ; B) X = 42 ; C) X = 107

b X : = 104 Kết quả: A) X = 26 ; B) X = 416 ; C) X = 100

Câu : Một đàn chim bay Một bay trước, trước hai con, bay giữa, hai Một bay sau, sau hai Hỏi đàn chim có ? (1 điểm)

A Có nhiều B Có C Có Câu : Hình bên có góc vng ? (1 điểm)

A Khơng có góc vng B Có góc vng C Có góc vng

B.Phần tự luận:

Câu : Có bao gạo Trong bao 24 kg gạo, bao lại bao 25 kg gạo Hỏi tất có ki-lơ-gam gạo? (2 điểm)

Bài giải:

(14)

……… ……

……… ……

……… …

Câu : Nhân năm học Bố mua 25 cho hai chị em, Bố bảo chia Hỏi em đựơc nhiều vở, thừa vở? (2 điểm)

Bài làm :

……… ……… ………

I.Toán:

Câu : Khoanh vào ý sau: B ; C (mỗi câu điểm ) Câu : Khoanh vào ý sau: A ; B (mỗi câu điểm ) Câu3 : Khoanh vào ý sau: B (1 điểm )

Câu : Khoanh vào ý sau: B (1 điểm )

Bài : (2 điểm) Viết lời giải, phép tính đúng, đáp số ghi điểm tối đa bao: x 25 = 75 kg

bao: 75 + 24 = 99 kg

Bài : (2 điểm) Viết lời giải, phép tính đúng, đáp số ghi điểm tối đa 25 : = 12 (dư 1)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MƠN: TỐN

LỚP Bài 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.

a/ Thứ tự thực phép tính biểu thức: 26 – 12 : x là: A Trừ - chia – nhân B Nhân – chia – trừ

C Chia – nhân – trừ D Trừ - nhân – chia b/ Từ ngày 25 tháng đến 25 tháng có …….ngày

A 28 B 29 C 30 D 31

c/ Từ 11 trưa đến chiều ngày kim dài kim ngắn đồng hồ gặp lần?

A lần B lần C lần D lần d/ 256 dm = ……… m……….cm

(15)

10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 b/ (125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1) Bài 3: Tìm x biết:

a/ x X = 735 : b/ 48 : X : =

Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số que tính cịn lại Hỏi sau chia cho bạn Lan lại que tính? Bài 5: Tìm số biết lấy số nhân trừ tích số với số lớn có chữ số

Bài 6: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp lần chiều rộng Tính chiều dài chiều rộng đám ruộng biết chu vi đám ruộng 48 m

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP Mơn : Tốn

( Thời gian : 35 phút) ( Không kể thời gian giao đề)

(16)

Bài 1:

a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100

282 – A : = ( 1đ ) b/ Tính biểu thức sau cách thuận tiện :

19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ( 1đ ) Bài 2: Tìm X:

X : = 17 (dư 8) X – 675 = 307 x ( 2đ )

Bài :

a/Tìm số bị chia, biết số chia 3, thương 18, số dư số dư lớn có ( 1,5đ )

b/ Tìm số chia, biết số bị chia 223, số thương 7, số dư só dư lớn có ( 1,5đ )

Bài 4:

Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I trường Tiểu học Tân Trung 296 em Tổng số học sinh học sinh trung bình 206 em a/ Tính số học sinh giỏi trường học kì I?

(17)

ĐÁP ÁN

Bài 1: (1 điểm): khoanh câu 0,25 điểm a/ C b/ D c/ C d/ B

Bài 2: (1,5 điểm): làm câu 0,75 điểm

a/ 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 = (10 + 20) + (12 + 18) + (14 + 16) (0,25 đ)

= 30 + 30 + 30 (0,25 đ)

= 30 x = 90 (0,25 đ)

b/ Ta có: 12 – 11 – = nên: (0,25 đ)

(125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1) = (125 – 17 x 4) x (0,25 đ)

= (0,25 đ)

Bài 3: (1,5 điểm): làm câu 0,75 điểm

a/ x X = 735 : b/ 48 : X : =

x X = 245 (0,25 đ) 48 : X = x (0,25 đ)

X = 245 : (0,25 đ) 48 : X = (0,25 đ)

X = 35 (0,25 đ) X = 48 :

X = (0,25 đ)

Bài 4: (2 điểm) Số que tính Lan chia cho Hồng

56 : = 14 (que tính) (0,25 đ) Số que tính Lan cịn lại sau chia cho Hồng là: (0,25 đ) 56 – 14 = 42 (que tính) (0,25 đ) Số que tính Lan chia cho Huệ là: (0,25 đ)

43 : = 14 (que tính) (0,25 đ) Số que tính Lan cịn lại sau chia cho hai bạn là: (0,25 đ) 56 – (14 + 14) = 28 (que tính) (0,25 đ) ĐS: 28 que tính (0,25 đ) Bài 5: điểm

Số lớn có chữ số là: 999 (0,25 đ)

(18)

Vậy số nhân với trừ số nhân với số nhân với (0,5 đ)

Vậy lần số cần tìm là: 999 (0,25 đ)

Số cần tìm là: 999 : = 333 (0,25 đ)

ĐS: 333 (0,25 đ)

Bài 6: điểm

Nửa chu vi đám ruộng là: 48 : = 24 (m) (0,25 đ)

Ta có sơ đồ: Rộng:

Dài 24 m (0,25 đ)

Theo sơ đồ ta thấy nửa chu vi gấp lần chiều rộng (0,25 đ)

Vậy chiều rộng đám ruộng là: (0,25 đ)

24 : = (m) (0,25 đ)

Chiều dài đám ruộng là: (0,25 đ)

24 – = 18 (m) (0,25 đ)

ĐS: 6m ; 18 m (0,25 đ)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP

Câu 1: Tìm từ có âm dầu l hay n điền vào chỗ trống để tạo thành cụm từ thích hợp: Nước chảy l….l…

(19)

Câu 2: Đọc đoạn văn sau:

Đồng bào gần hai mươi năm định cư, biến đồi hoang thành ruộng bậc thang màu mỡ, thành đồng cỏ chăn nuôi thành rừng công nghiệp

a/ Trong câu văn trên, em hiểu từ ngữ: Định cư, ruộng bậc thang.

b/ Từ trái nghĩa đối lập với từ định cư từ nào?

Câu 3: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trốngtrong câu để tạo thành hình ảnh so sánh:

a/ Mảnh trăng lưỡi liềm lơ lững trời như……… b/ Dịng sơng mùa lũ cuồn cuộn chảy như……… c/ Những giọt sương sớm long lanh như……… d/ Tiếng ve đồng loạt cất lên như……… Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

Trời nắng gắt, ong xanh biếc, to ớt nhỡ, lướt nhanh cặp chân dài mảnh đất …Nó dừng lại, ngước đầu lên, nhún nhảy rung rinh, giơ hai chân trước vuốt râu lại bay lên, đậu xuống thoăn rà khắp mảnh vườn Nó dọc, ngang sục sạo, tìm kiếm

a/ Tìm từ hoạt động ong bay đoạn văn

b/ Những từ ngữ cho thấy ong vật nào?

(20)

Đề

:………Đề thi học sinh giỏi khối 3.Năm học :2008-2009 Lớp:………Mơn tốn Bài số

Phần 1(5đ):Khoanh vào đáp án đúng: Bài 1:Số liền trước 1900là:

A 1800 B.2000 C 1899 D 24 Bài 2:Giá trị biểu thức :”48chia tích 2và4”là:

A 384 B C.96 D.24

Bài 3:Hai năm trước anh em 6tuổi.Hỏi 3năm sau anh emmấy tuổi? A.6tuổi B.9tuổi C.11 tuổi D.3tuổi

Bài 4:Ngày tháng thứ ba.Hỏi ngày 18tháng năm thứ mấy? A thứ ba B.thứ tư C thứ năm D.thứ sáu

Bài 5: Trong phép chia có số dư lớn số chia bao nhiêu? A B.8 C.9 D.10

Phần 2:Điền đáp số đúng(5đ)

Bài 1:Cho 4chữ số:0;1;6;2.Viết số nhỏ có 4chữ số khác ………

Bài 2:Tìm x: x:x=1 xlà:

………

Bài 3:Một người lớn tuổi dắt cháu nội chơi.Người khơng phải ơng nội em bé Vậy người em bé?

Bài 4:Từ đến 62 có số tự nhiên?

Bài 5:Một xe tải chở chuyến hàng ,mỗi chuyến chở cỗ máy,mỗi cỗ máy nặng 25 kg Hỏi xe chở tất ki-lô-gam hàng?

……… Phần 3:Tự luận

Bài 1: Đặt tính tính:

3472+1618 4834-2693 1342x6 859:8

……… ……… ………Bài 2:Tim x: x+8+x+4=38

(21)

……… ………

Bài 3:Tính nhanh:

a.87+143+13-34 b 25x16x4

……… ……… ………

Bài 4:Vườn ăn thu hoạch số vải là882 quả.số cam 1/3 ssó vải.Số quýt 1/6 số cam.Hỏi thu hoạch tất loại ?

……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………

Bài 5:Có hình tam giác?

ĐÁP ÁN

Câu 1: (1 điểm): Điền từ 0,25 điểm Nước chảy lênh láng

Chữ viết nắn nót Ngơi lấp lánh Tinh thần nao núng

Cấu 2: (1 điểm): Làm câu 0,5 điểm a/ - Định cư: Sống cố định nơi

- Ruộng bậc thang: Ruộng nằn sường đồi, núi; mảnh ruộng tạo thành bậc

b/ Từ trái nghĩa với định cư là: Du cư

Câu 3: (1 điểm): Làm câu 0,25 điểm a/ ………như canhs diều bay

(22)

c/………như hạt ngọc d/………như dàn đồng ca Câu 4: (1 điểm): Làm câu 0,5 điểm

a/ Các từ hoạt động ong là: lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy, giơ, vuốt (râu), bay, đậu, rà khắp (mảnh vườn), dọc ngang, sục sạo, tìm kiếm

( Tìm từ 0,25 điểm)

b/ Con ong vật nhanh nhẹn, linh lợi, thông minh Câu 5: điểm

Học sinh làm đảm bảo yêu cầu sau điểm - Làm thể loại văn viết thư

- Giới thiệu vẻ đáng yêu nơi em để thuyết phục bạn - Câu văn gãy gọn có hình ảnh

- Chữ viết rõ ràng, trình bày dẹp

Tùy theo mức độ sai sót cho mức điểm từ 5,5 điểm đếm 0,5 điểm theo chênh lệch 0,5 điểm

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP Mơn : Tốn

Năm học : 2009 -2010 Bài 1: Tính giá trị biểu thức:

A= 18 x + 72 : + 27 x Bài 2: Tìm y , biết:

a) y x = 108 : b) y : = 28 x Bài : Điền dấu thích hợp vào dấu *

a) * * b) 6 * X * * * *

Bài 4: Cho số tự nhiên sau: 5; 2; Hãy lập thành số có ba chữ số ( cho chữ số không lặp lại)

(23)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP Mơn : Tốn

(24)

( Không kể thời gian giao đề) ***********************

Bài 1:

a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100

282 – A : = ( 1đ ) b/ Tính biểu thức sau cách thuận tiện :

19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ( 1đ ) Bài 2: Tìm X:

X : = 17 (dư 8) X – 675 = 307 x ( 2đ )

Bài :

a/Tìm số bị chia, biết số chia 3, thương 18, số dư số dư lớn có ( 1,5đ )

b/ Tìm số chia, biết số bị chia 223, số thương 7, số dư só dư lớn có ( 1,5đ )

Bài 4:

Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I trường Tiểu học Tân Trung 296 em Tổng số học sinh học sinh trung bình 206 em a/ Tính số học sinh giỏi trường học kì I?

b/ Tính tổng số nhà trường thưởng cho học sinh giỏi? Biết học sinh giỏi thưởng vở? ( 2đ )

ĐỀ KHẢO SÁT MƠN TỐN LỚP Thời gian : 60 phút ( Không kể thời gian giao đề )

*********************

Bài : a/ Tính cách thuận tiện :

25 x x x – 276 ( 1đ ) b/ Tính giá trị biểu thức :

(25)

c/ Tìm X :

75 – ( X + 20 ) = 92 – 58 ( 1đ ) Bài : Tìm số tự nhiên, biết số giảm lần trừ 126 37 ( 1đ )

Bài : Tìm số có hai chữ số mà tổng chữ số hiệu chữ số 7.(1đ)

Bài : Cho dãy số sau : ; ; ; ; …

Hãy điền tiếp số dãy giải thích lại điền ? (1đ)

Bài : Một phép chia có số bị chia 143, số thương 8, số dư số dư lớn có Tìm số bị chia phép chia ? (2đ)

Bài : Hà năm tuổi Tuổi ông Hà lần tuổi Hà cộng với Hỏi ông hơn Hà tuổi ? (2đ)

ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: Tính nhanh(2đ )

b) 11+12+13+14+15+16+17+18+19 b) 135x(a x 1- a:1) +115

= = = = Bài 2: (2đ) Cho A=45 :( x-10 )

b) Tính giá trị A ,khi x=19

b)Tìm x để A số lớn có chữ số

Bài 3: (1.5đ) Có sợi dây dài 8m5dm Muốn cắt lấy 5dm mà khơng có thướt,làm để cắt ?

Bài làm

(26)

.Bài :(2đ) Tuổi chị em 15 tuổi bố em.Tuổi bố em ông em 65 tuổi Biết tuổi ông em số lớn có hai chữ số Tìm số tuổi người ?

Bài làm

Bài 5: (2.5 đ) Số điểm mười bạn Bắc số nhỏ có hai chữ số.Số điểm mười bạn Nam số chẵn có hai chữ số Biết số điểm mười hai bạn số lớn 27 lại nhỏ 30 Hỏi bạn có điểm mười ?

Bài làm

Bài : Hà năm tuổi Tuổi ông Hà lần tuổi Hà cộng với Hỏi ông hơn Hà tuổi ?

ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 3 MƠN : Tốn.

Năm học : 2008 – 2009

A.Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đứng trước kết đúng.

Câu (2 điểm) 125 x = ? Kết quả: A = 365 ; B = 375 ; C = 370

246 x + 35 = ? Kết quả: A = 510 ; B = 530 ; C = 527

Câu : Tìm X (2 điểm)

a X – 65 = 107 Kết quả: A) X = 172 ; B) X = 42 ; C) X = 107

(27)

Câu : Một đàn chim bay Một bay trước, trước hai con, bay giữa, hai Một bay sau, sau hai Hỏi đàn chim có ? (1 điểm)

A Có nhiều B Có C Có Câu : Hình bên có góc vng ? (1 điểm)

A Khơng có góc vng B Có góc vng C Có góc vng

B.Phần tự luận:

Câu : Có bao gạo Trong bao 24 kg gạo, bao cịn lại bao 25 kg gạo Hỏi tất có ki-lơ-gam gạo? (2 điểm)

Bài giải:

……… ……… …………

……… ……

……… ……

……… …

Câu : Nhân năm học Bố mua 25 cho hai chị em, Bố bảo chia Hỏi em đựơc nhiều vở, thừa vở? (2 điểm)

Bài làm :

……… ……… ………

I.Toán:

Câu : Khoanh vào ý sau: B ; C (mỗi câu điểm ) Câu : Khoanh vào ý sau: A ; B (mỗi câu điểm ) Câu3 : Khoanh vào ý sau: B (1 điểm )

(28)

Bài : (2 điểm) Viết lời giải, phép tính đúng, đáp số ghi điểm tối đa bao: x 25 = 75 kg

bao: 75 + 24 = 99 kg

Bài : (2 điểm) Viết lời giải, phép tính đúng, đáp số ghi điểm tối đa 25 : = 12 (dư 1)

§Ị thi học sinh giỏi lớp 3 Môn: Toán

Thi gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1(2 điểm):

TÝnh nhanh tæng sau:

83 + 85 + 87 + 89 + 91 + 93 + 95 + 95 + 97 + 99 + 101

Câu 2(2 điểm): Tìm x:

64 : x = 3 (d 1)

Câu 3(3 điểm):

Với ch÷ sè 3; 4; 0; H·y viÕt tÊt số chẵn có chữ số khác nhau?

Câu 4(4 điểm):

Ngày tháng năm 2010 rơi vào ngày thứ hai Hỏi ngày 30 tháng năm 2010 rơi vào ngày thứ mấy?

Câu 5(5 ®iĨm):

HiƯn ti, ti mĐ gấp lần tuổi Hỏi trớc năm, ti b»ng

5 ti mĐ? C©u 6(4 ®iĨm):

a) Dùng thớc kẻ có chia vạch centimet êke để vẽ: - Hình chữ nhật có chiều rộng cm, chiều dài cm

- Vẽ thêm đoạn thẳng để đợc hình vng hình chữ nhật b) Tính tổng chu vi hình vng vừa vẽ đợc?

(29)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp

Câu Đáp án Điểm

Câu (2 điểm)

TÝnh nhanh tæng sau:

83 + 85 + 87 + 89 + 91 + 93 + 95 + 95 + 97 + 99 + 101 = (83+101)+(85+99)+(87+97)+(89+95)+(91+93)

= 184 + 184 + 184 + 184 + 184 = 184 x

= 920

0,5 0,5 0,5 0,5 Câu2 (2 điểm)

T×m x: 64 : x = 3 (d 1)

x = (64 - 1) :

x = 63 : x = 21

1 0,5 0,5 C©u

(3 điểm) chữ số khác là: 3450; 3054; 3540; 3504; 4350;Víi ch÷ sè 3; 4; 0; Viết tất số chẵn có 4530; 5340; 5304; 5430; 5034

Lập số đợc 0,3 im

Câu (4 điểm)

T ngy tháng năm 2010 đến hết ngày 31 tháng năm 2010 gồm số ngày là:

31 - + = 24 (ngµy)

Từ ngày tháng năm 2010 đến 30 tháng năm 2010 gồm số ngày là: 30 ngày

Từ ngày tháng năm 2010 đến ngày 30 tháng năm 2010 gồm số ngày là:

24 + 30 = 54 (ngµy)

Một tuần gồm ngày, mà 54 : = (d 5) nên từ mùng tháng năm 2010 đến ngày 30 tháng năm 2010 gồm tuần ngày

Ta thấy d hơm ngày thứ hai; d hơm ngày thứ ba …Vậy ngày 30 tháng năm 2010 thứ sáu

1 ® 1® 1® 1® Câu (5 điểm)

Tuổi mẹ là:

8 x = 32 (ti) HiƯu ti mĐ vµ ti lµ:

32 - = 24 (ti)

Vì hiệu tuổi mẹ tuổi ln khơng đổi nên ta có sơ đồ: ?

Tuổi trớc đây:

24 tuổi Tuổi mẹ trớc đây:

Khi tuổi b»ng 1/5 ti cđa mĐ th× ti cđa lóc Êy lµ:

24 : (5 - 1) = (tuổi)

Do - = năm cách năm tuổi 1/5 tuổi mẹ

1đ 1đ 1đ 1đ 1đ Câu

(4 điểm) 6cm là: a)Vẽ hình chữ nhật có chiều rộng 2cm, chiỊu dµi A I E B

2cm

- Vẽ đợc hình chữ nhật: điểm

(30)

D K F C 6cm

b) Chu vi hình vuông là: x = (cm) Tổng chu vi ba hình vuông là:

8 x = 24 (cm)

Đáp số: 24 cm

vuông:1 điểm

0,25 đ 0,5 ® 0,25 ®

Ngày đăng: 21/05/2021, 02:57

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w