Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Thị Mai Chi (2012), “Môi trường giáo dục cho trẻ Mầm non”, Bồi dưỡng thường xuyên, (7) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Môi trường giáo dục cho trẻ Mầm non |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mai Chi |
Nhà XB: |
Bồi dưỡng thường xuyên |
Năm: |
2012 |
|
2. Nguyễn Thị Bách Chiến (2012) “Xây dựng môi trường giáo dục cho trẻ từ 6 – 36 tháng”, Bồi dưỡng thường xuyên, (8) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng môi trường giáo dục cho trẻ từ 6 – 36 tháng |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Bách Chiến |
Nhà XB: |
Bồi dưỡng thường xuyên |
Năm: |
2012 |
|
3. Nguyễn Thị Bách Chiến (2012), “Xây dựng môi trường giáo dục cho trẻ từ 3 – 6 tuổi”, Bồi dưỡng thường xuyên, (9) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng môi trường giáo dục cho trẻ từ 3 – 6 tuổi |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Bách Chiến |
Năm: |
2012 |
|
5. Bộ giáo dục và Đào tạo (2009), Chương trình giáo dục mầm non, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chương trình giáo dục mầm non |
Tác giả: |
Bộ giáo dục và Đào tạo |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2009 |
|
6. Vũ Cao Đàm, (1997), Phương pháp nghiên cứu khoa học, Nxb Khoa học và Kỹ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Tác giả: |
Vũ Cao Đàm |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1997 |
|
9. Hội đồng Quốc gia (2011), Từ điển bách khoa Việt Nam, Tập 3, Nxb Từ điển Bách Khoa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển bách khoa Việt Nam |
Tác giả: |
Hội đồng Quốc gia |
Nhà XB: |
Nxb Từ điển Bách Khoa |
Năm: |
2011 |
|
10. Nguyễn Văn Giáo, Nguyễn Hữu Quỳnh, Vũ Văn Tảo và Bùi Hiền (2001), Từ điển giáo dục học, Nxb Từ điển Bách Khoa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển giáo dục học |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Giáo, Nguyễn Hữu Quỳnh, Vũ Văn Tảo, Bùi Hiền |
Nhà XB: |
Nxb Từ điển Bách Khoa |
Năm: |
2001 |
|
12. Phan Trọng Ngọ (2001), Tâm lí học trí tuệ, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lí học trí tuệ |
Tác giả: |
Phan Trọng Ngọ |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
13. Phan Trọng Ngọ, Nguyễn Đức Hưởng (2003), “Quan niệm của J.Piaget về các yếu tố chi phối sự phát sinh phát triển nhận thức cá nhân”, Các lý thuyết phát triển tâm lý người, 424 – 430, Nxb Đại học Sư phạm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các lý thuyết phát triển tâm lý người |
Tác giả: |
Phan Trọng Ngọ, Nguyễn Đức Hưởng |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Sư phạm |
Năm: |
2003 |
|
15. Sở Giáo dục và Đào tạo (2015), Rút kinh nghiệm thực hiện chương trình giáo dục mầm non, thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rút kinh nghiệm thực hiện chương trình giáo dục mầm non |
Tác giả: |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nhà XB: |
thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2015 |
|
17. Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Như Mai, Đinh Thị Kim Thoa (2004), Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non, Nxb Đại học Sư phạm.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Như Mai, Đinh Thị Kim Thoa |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Sư phạm |
Năm: |
2004 |
|
19. Carolyn Edwards, Lella Gandini and George Forman, The Hundred Languages of Children the Reggio Emilia experience in transformation |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Hundred Languages of Children the Reggio Emilia experience in transformation |
Tác giả: |
Carolyn Edwards, Lella Gandini, George Forman |
|
20. Kathy Hall, Mary Horgan, Anna Ridgway, Rosaleen Murphy, Maura Cunneen and Denice Cunningham (2014), Loris Malaguzi and the Reggio Emilia experience, Bloomsbury Academic |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Loris Malaguzi and the Reggio Emilia experience |
Tác giả: |
Kathy Hall, Mary Horgan, Anna Ridgway, Rosaleen Murphy, Maura Cunneen, Denice Cunningham |
Nhà XB: |
Bloomsbury Academic |
Năm: |
2014 |
|
21. Karen Keakns (2010), Framewoeks for learning and development, Cengage Learning, pages 70 -110 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Framewoeks for learning and development |
Tác giả: |
Karen Keakns |
Nhà XB: |
Cengage Learning |
Năm: |
2010 |
|
22. Carlina Rinaldi (2005), In Dialogue with Reggio Emilia: Listening, Researching and Learning (Contesting early childhood), London |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
In Dialogue with Reggio Emilia: Listening, Researching and Learning |
Tác giả: |
Carlina Rinaldi |
Nhà XB: |
Contesting early childhood |
Năm: |
2005 |
|
24. Vea Vecchi (2010), Art and Creativity in Reggio Emilia exploring the role and potential of Ateliers in early Childhood education, New York.Các trang website |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Art and Creativity in Reggio Emilia exploring the role and potential of Ateliers in early Childhood education |
Tác giả: |
Vea Vecchi |
Nhà XB: |
New York |
Năm: |
2010 |
|
30. http ://starkids.edu.vn/index.php/about-us/news-events/238-4-dac-diem-reggio |
Link |
|
31. http ://avschool.edu.vn/vi/gioi-thieu-avs/cac-phuong-phap-dao-tao-moi/phuong-phap-reggio-emilia |
Link |
|
4. Bộ giáo dục và Đào tạo (2008), Chiến lược giáo dục mầm non từ năm 2009 đến năm 2020, Nxb Hà Nội |
Khác |
|
7. Pocket Encyclopedie (2006), Từ điển văn hóa bách khoa, Nxb Văn Lang |
Khác |
|