- - Hệ miễn dịch bẩm sinh của cơ thể chống lại Hệ miễn dịch bẩm sinh của cơ thể chống lại mọi vi sinh vật. Do đó khi con người lớn lên, sẽ mọi vi sinh vật[r]
(1)(2) Hiện nay: chưa biết Hiện nay: chưa biết xác bệnh có nguyên xác bệnh có nguyên
nhân đâu chưa có nhân đâu chưa có
thống kê xác định có thống kê xác định có
(3)I Biểu hội chứng mệt mỏi kinh I Biểu hội chứng mệt mỏi kinh
niên: niên:
a Rất mệt mỏi:a Rất mệt mỏi:
Làm bải hoải chân tay, có cảm Làm bải hoải chân tay, có cảm giác bệnh nặng
(4)b Nhức đầu:
b Nhức đầu:
+ Do từ màng não, từ da + Do từ màng não, từ da đầu, mạch máu,cơ da… đầu, mạch máu,cơ da…
bị căng, kéo giãn
bị căng, kéo giãn đau.đau
+ Một dạng nhức đầu + Một dạng nhức đầu
căng hay gặp: đau đầu căng hay gặp: đau đầu
căng thẳng stress căng thẳng stress
do tư gị bó
do tư gị bó co thắt co thắt
cơ mắt, cổ, da đầu mắt, cổ, da đầu
(5)
c Đau khớp:c Đau khớp: thường có thường có
bệnh virút, cảm cúm
bệnh virút, cảm cúm
+ Biểu hiện: đau nhức, khó chịu cơ, + Biểu hiện: đau nhức, khó chịu cơ, mô liên kết vùng thể
mô liên kết vùng thể
thường xương khớp
(6)
d Sưng đau hạch bạch huyết:d Sưng đau hạch bạch huyết:
+ Thông thường hạch sưng + Thông thường hạch sưng
1 vùng tương ứng với khu vực bị tổn
1 vùng tương ứng với khu vực bị tổn
thương
thương
(sưng: tăng sinh (sưng: tăng sinh chứa Bạch cầu)
(7)
e Sốt nhẹe Sốt nhẹ : :
+ Khi nhiệt độ thể tăng đo miệng + Khi nhiệt độ thể tăng đo miệng >38
>3800CC
+ + Khi nhiệt độ thể tăng đo hậu môn Khi nhiệt độ thể tăng đo hậu môn >37
>370077
+ Khi nhiệt độ thể tăng đo nách + Khi nhiệt độ thể tăng đo nách >37
>3700
( Thường kèm theo biến chứng khác: ( Thường kèm theo biến chứng khác:
(8)
f Đau họng:f Đau họng:
+ Cảm giác khơ rát phía sau + Cảm giác khơ rát phía sau
gây khó chịu đau lúc nuốt
gây khó chịu đau lúc nuốt
(Triệu chứng hay gặp viêm
(Triệu chứng hay gặp viêm
họng, triệu chứng
họng, triệu chứng
của bệnh cảm lạnh, cúm, viêm
của bệnh cảm lạnh, cúm, viêm
quản…)
(9)g Giấc ngủ không sâu:
g Giấc ngủ khơng sâu: ngủ nhu ngủ nhu cầu người ngủ không sâu cầu người ngủ khơng sâu
sẽ gây ra: gây ra:
o Cảm giác nặng nề mệt nhọcCảm giác nặng nề mệt nhọc
o Người bần thần mệt mỏi không muốn vận Người bần thần mệt mỏi không muốn vận
động động
o Tinh thần trì trệ trí óc thiếu sáng suốt khó tập Tinh thần trì trệ trí óc thiếu sáng suốt khó taäp
(10)
h Trầm uấth Trầm uất:: bệnh tâm là bệnh tâm
thần hay gặp, biểu hiện:
thần hay gặp, biểu hiện:
+ Cử động suy nghĩ trở nên chậm chạp+ Cử động suy nghĩ trở nên chậm chạp
+ Tâm trạng buồn bã, thích ngồi trầm + Tâm trạng buồn bã, thích ngồi trầm tư
tư
+ Ở mức độ trầm trọng: buồn bã, u + Ở mức độ trầm trọng: buồn bã, u
uất, khó ngủ, khơng thích thú hào hứng với uất, khó ngủ, khơng thích thú hào hứng với
(11)II Nguyên nhân: II Nguyên nhân:
a Các loại vi khuẩna Các loại vi khuẩn (mầm bệnh)(mầm bệnh)
- Cầu khuẩn: viêm phổi, viêm amidan, - Cầu khuẩn: viêm phổi, viêm amidan,
viêm nội tâm mạc, viêm vùng n ão, hội viêm nội tâm mạc, viêm vùng n ão, hội
chứng sốc độc tố vi khuẩn chứng sốc độc tố vi khuẩn
những bệnh da bệnh da
- Trực khuẩn: lao, ho gà, giang mai, bệnh - Trực khuẩn: lao, ho gà, giang mai, bệnh
leptopiza, bệnh lyme( bệnh sinh vi leptopiza, bệnh lyme( bệnh sinh vi
khuẩn truyền qua vết đốt bọ, ve khuẩn truyền qua vết đốt bọ, ve
(12)
b Các bất thường hệ miễn dịch:b Các bất thường hệ miễn dịch:
- Hệ miễn dịch tập hợp tế bào - Hệ miễn dịch tập hợp tế bào
và protein bảo vệ thể chống lại vi protein bảo vệ thể chống lại vi
sinh vật truyền nhiễm có hại vi sinh vật truyền nhiễm có hại vi
khuẩn , vi rút , nấm khuẩn , vi rút , nấm
- Hệ miễm dịch có vai trị kiểm sốt - Hệ miễm dịch có vai trị kiểm sốt gây tượng dị ứng, tăng mẫn
gây tượng dị ứng, tăng mẫn cảm, thải quan ghép
(13)
- - Hệ miễn dịch bẩm sinh thể chống lại Hệ miễn dịch bẩm sinh thể chống lại vi sinh vật Do người lớn lên, vi sinh vật Do người lớn lên,
có hệ miễn dịch thứ hai bảo vệ Hệ miễn có hệ miễn dịch thứ hai bảo vệ Hệ miễn
dịch thích nghi hoạt động dịch thích nghi hoạt động
- Hệ miễn dịch nhớ mặt kẻ xâm nhập - Hệ miễn dịch cịn nhớ mặt kẻ xâm nhập lần sau kẻ xâm nhập vào có phản ứng tức
lần sau kẻ xâm nhập vào có phản ứng tức
thì
hệ miễn dịch có bất thường hệ miễn dịch có bất thường
hoạt đọng bảo vệ thể bị giảm không hoạt đọng bảo vệ thể bị giảm không
(14)
c Sự thăng nội tiết:c Sự thăng nội tiết:
- Nội tiết tố hóa chất đặc biệt - Nội tiết tố hóa chất đặc biệt
trong thể tiết ra, thẳng vào máu
trong thể tiết ra, thẳng vào máu
tác động lên mô khác thể
tác động lên mô khác thể
(15)
- Các tuyến tiết nội tiết tố:
- Các tuyến tiết nội tiết tố:
+ Tuyến giáp + Tuyến giáp
+ Tuyến thượng thận + Tuyến thượng thận
+ Tuyến cận giáp+ Tuyến cận giáp
+ Tuyến yên + Tuyến yên
+ Tuyến tùng + Tuyến tùng
(16)
- Ngồi cịn số nội tiết - Ngồi cịn số nội tiết
được tạo từ:
được tạo từ:
+ Thận+ Thận
+ Ruột + Ruột
+ Não+ Não
+ Nhau thai+ Nhau thai
(17)
-Tác dụng nội tiết tố: kiểm soát nhiều
-Tác dụng nội tiết tố: kiểm soát nhiều
chức thể:
chức thể:
+ Chuyển hóa tế bào+ Chuyển hóa tế bào
+ Tăng trưởng phát triển sinh + Tăng trưởng phát triển sinh
dục
dục
+ Đáp ứng thể với tình trạng + Đáp ứng thể với tình trạng căng thẳng thần kinh, bệnh tật
(18) Khi có thăng nội Khi có thăng nội
tiết tố thể rối loạn sinh
tiết tố thể rối loạn sinh
học xảy gây nhiều bệnh
học xảy gây nhiều bệnh
tật biến chứng
tật biến chứng
Sự cân nội tiết tố Sự cân nội tiết tố
một nguyên nhân gây hội chứng
một nguyên nhân gây hội chứng
mệt mỏi kinh niên
(19)III Các cách chữa trị hội chứng mỏi III Các cách chữa trị hội chứng mỏi
mệt kinh niên: mệt kinh niên:
+ Chưa có cách điều trị + Chưa có cách điều trị ta chưa rõ nguyên nhân
bởi ta chưa rõ nguyên nhân
+ Sau số lời khuyên có + Sau số lời khuyên có
thể ngăn ngừa làm giảm hội
thể ngăn ngừa làm giảm hội
chứng mệt mỏi kinh niên
chứng mệt mỏi kinh niên
(20)
a Nghỉ ngơi nhiều:
a Nghỉ ngơi nhiều:
+ Ngủ tăng lên (trưa, tối) cho cảm + Ngủ tăng lên (trưa, tối) cho cảm thấy bớt mệt tốt
thấy bớt mệt tốt
b Chế độ ăn nhiều chất bổ dưỡng:
b Chế độ ăn nhiều chất bổ dưỡng:
+ Protein (chất chủ yếu việc hình + Protein (chất chủ yếu việc hình thành nên cấu trúc nhiều mô
thành nên cấu trúc nhiều mô
trong thể)
trong thể)
(21)
c Đi chơi xa:c Đi chơi xa:
+ Sự thay đổi khơng khí + Sự thay đổi khơng khí giảm căng giảm căng
thẳng
(22)d Cẩn thận thức ăn chế biến từ bột mì
d Cẩn thận thức ăn chế biến từ bột mì
và sữa:
và sữa:
+ Khi thể tiêu thụ nhiều thức ăn + Khi thể tiêu thụ nhiều thức ăn chế biến từ bánh ngọt, sữa béo, kem,
được chế biến từ bánh ngọt, sữa béo, kem,
bơ, fomat làm cho hệ tiêu hóa DD,
bơ, fomat làm cho hệ tiêu hóa DD,
Gan,Mật phải tiêu tốn nhiều lượng để
Gan,Mật phải tiêu tốn nhiều lượng để
tiêu hóa thức ăn
tiêu hóa thức ăn tải tải
(23)
làm khó chịu, khó ngủ, đơi làm khó chịu, khó ngủ, đơi
mệt nhọc.
mệt nhọc.
Khi mệt mỏi nên giảm thức ăn Khi mệt mỏi nên giảm thức ăn
này.