I.Ôn tập về PT bậc nhất ,bậc hai... Rút kinh nghiệm:[r]
(1)Ngày soạn :22/10/2010 Tuần : 11 Tiết :31+32
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BẬC HAI
I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:
Hiểu nắm cách giải biện luận phương trình dạng: ax+b = 0, cách giải cơng thức nghiệm phương trình ax2bx c 0(a0).Định lý Viét ứng dụng
2.Kĩ :
-Thành thạo bước giải biện luận phương trình dạng: ax + b = 0,giải phương trình bậc hai ẩn tập liên quan đến công thức nghiệm phương trình bâc hai
-Vận dụng thành thạo định lý Viét II Chuẩn bị:
1.Thầy :Tóm tắt hên thống nội dung kiến thức học ví dụ minh họa cho trường hợp
2.Trò: Ôn tập kiến thức học lớp dưới,phương trình ,phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai
III.Các bước lên lớp: 1.Ổn định lớp : 2.Bài mới:
Hoạt động Thầy Trò Nội dung
Cho học sinh giải PT : 2x + = , sau yêu cầu HS bước giải PT
Từ yc hs khác giải PT: ax +b =
GV dẫn dắt hsxét hai trường hợp: a = a 0
Trường hợp a ,PT có nghiệm gì?
Trường hợp a = 0,ta kết luận nghiệm PT thay không?Ta phải xét thêm yếu tố nữa?
HS nghe , hiểu nhiệm vụ trả lời câu hỏi GV đặt
PT cho có dạng ax + b = chưa?
Hãy xác định hệ số a ,b cho biết a0
khi nào?Từ kết luận nghiệm PT?
Trường hợp a = 0,hãy cho biết nghiệm PT?
Yêu cầu HS kết luận chung nghiệm PT
GV ngận xét tổng hợp
I.Ôn tập PT bậc ,bậc hai. 1.Phương trình bậc nhất.
Cách giải biện luận PT ax + b = 0(1)
a 0, PT (1) có nghiệm
b x
a
a = :
* b ,PT (1) vô nghiệm * b = , PT (1) nghiệm x
*Ví dụ: Giải biện luận PT sau: a) (m - 1)x - + m =
(2)
PT bậc hai PT có dạng nào? Nêu cách giải công thức nghiệm PT bậc hai?
Trường hợp hệ số b số chẵn, ta có cách giải gọn không?
Hãy biện luận trường hợp '
HS trả lời câu hỏi GV đưa ra.(Đứng chổ,các hs lai theo dõi nhận xét)
HS làm phút,sau GV gọi lên bảngHS khác nhận xétGV kết luận
GV dẫn dắt hs giải vấn đề câu hỏi:
PT cho có phải PT bậc 2? Điều kiện PT bậc hai có nghiệm gì?
HS…
GV lưu ý cho hs trường hợp hệ số a có chứa tham số
Từ công thức nghiệm PT bậc hai, tính x1 + x2 x1.x2 Định lý Viét
HD hs trả lời HĐ3, SGK:
ac < 0,có nhận xét dấu ? Khi có nhận xét dấu nghiệm?
-Gọi hs giải PT: x 2 2x 1 (a)
chỉ rõ bước giải PT
ĐVĐ :Giải PT : x2 2x 1 (b)
khá)
2.Phương trình bậc hai. (SGK)
Ví dụ 1: Giải phương trình: x2 5x 6 0
Ví dụ 2: Tìm m để PT sau có nghiệm
phân biệt:
x22x 3 m0
3 Định lý Viét:
• Nếu PT ax2 bx c 0 (a 0)
có nghiệm x1 , x2 :
1
1
b
x x
a c x x
a x
• Nếu có số u,v thoả mãn:
u v S uv P
thì u,v nghiệm PT:x2 Sx P 0
II.Phương trình quy PT bậc nhất,PT bậc hai.
(3)*Ta giải PT (b) theo cách giải PT (a) hay không?
*Phương pháp chung để giải dạng PT gì?
*Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối, áp dụng định nghĩa khử x2 ?
*Để giải PT (1) ta xét trường hợp ? Đó trường hợp nào?
-HS trả lời trường hợp GV tổng
hợp,kết luận
*Ngồi cách sử dụng định nghĩa ra,ta cịn khử dấu giá trị tuyệt đối theo cách nữa?
-HS bình phương hai vế
*Để giải PT ta làm nào?
-HD đưa PT tích PT bậc hai
*Vì phép biến đổi đưa đến PT hệ quả,sau tìm nghiệm ta phải làm gì? -HS: thử lại nghiệm để loại bỏ nghiệm ngoại lai
-GV hướng dẫn hs thử lại nghiệm
-Ngồi cách ta cịn giải PT phép biến đổi tương đương:
* Để A B A2 B2, điều kiện của
,
A B gì?
*HS nhận xét VT ? Đặt đk cho VP.
-GV dẫn dắt hs bước tìm kết
Tóm lai: Để giải PT có chứa ẩn dấu giá trị tuyệt đối ,GV nhấn mạnh ý sau: + Khử dấu giá trị tuyệt đối trước giải + Ở cách giải,hs phải nắm bước giải
Ví dụ: Giải phương trình sau: x2 2x (1) Cách 1: Ta có:
2
2
2
x neu x
x
x neu x
* x2, PT (1) trở thành:
x 2 2x 1 x3 (nhận)
* x 2, PT (1) trở thành:
x 2 x 1
1 x
(loại) Vậy nghiệm PT (1)là: x3 Cách 2:Bình phương hai vế PT (1) ta được:
2
2
x x
3x2 8x 0
3 x x
Thử lại ta x3 nghiệm củaPT Cách 3: Ta có:
x2 2x
2
2
2
x
x x
2
3
x
x x
1
3
1 x
x x
x
(4)* Phương pháp chung để giải PT chứa ẩn dấu gì?
* Một cách thường sử dụng để khử (bậc 2)là gì?
-HS bình phương hai vế
* Khi giải PT ta cần lưu ý điều gì? *Cho biết điều kiện PT (*) gì? - Dẫn dắt hs tìm kết
Lưu ý: phép biến đổi dẫn đến PT hệ nên sau tìm nghiệm ta phải thử lai nghiệm vào PT đầu
-HD hs ngồi cách giải ta cịn giải phép biến đổi tương đương
Ví dụ: Giải phương trình sau: Cách 1:
x5 x 1 (*)
ĐK: x5
Bình phương hai vế PT (*) ta được:
2
5
x x
x2 3x 0
1 x x
Thử lai ta có x 4 nghiệm PT
Cách 2: Ta có:
x5 x
1
5
x
x x
3
x
x x
1
4
4 x
x x
x
3.Củng cố:
1) Chốt lại cách giải dạng PT sau:
+ PT chứa ẩn dấu giá trị tuyệt đối,đặt biệt cách giải thứ tổng
quát lên : 2 B
A B
A B
+ PT chứa ẩn dấu căn, tổng quát cách 2: B A B
A B
2) Giải phương trình :
a) 2x 1 x b) 2x 1 x
4.Hướng dẫn nhà:
Làm tập: 6, 7, ( SGK) 5 Rút kinh nghiệm: