1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

Vat li 8

29 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 29
Dung lượng 247,45 KB

Nội dung

ChÊt láng g©y ra ¸p suÊt kh«ng phô thuéc vµo h×nh d¹ng b×nh chøa mµ chØ phô thuéc vµo lo¹i chÊt láng vµ ®é cao cét chÊt láng trong b×nh.. KhÝ quyÓn g©y ra ¸p suÊt theo mäi ph¬ng gièng nh[r]

(1)

Ngày soạn: 13 / 08 / 2011 Ngày dạy: / 08 /2011, lớp 8: Ch¬ng I : C¬ häc

TiÕt 1:

Bài : Chuyển động học I - Mục tiêu :

1 KiÕn thøc:

- Nêu đợc ví dụ chuyển động học đời sống hàng ngày

- Nêu đợc ví dụ tính tơng đối chuyển động đứng yên, đặc biệt biết xác định trạng thái vật vật đợc chọn làm mốc

- Nêu dợc ví dụ dạng chuyển động học thờng gặp: Chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn

2 Kĩ năng: T quan sát, so sánh, suy luận Thái độ: Ham học hỏi, yêu thích mơn học II - Chuẩn bị :

Tranh vẽ h1.1; h1.2 ; h1.3 h1.4(sgk) III - Tổ chức hoạt động dạy học:

hớng dẫn giáo viên hoạt động học sinh HĐ1: Tổ chức tình học tập (2ph)

* Giới thiệu chơng trình vật lí lớp và nội dung cần nghiên cứu chơng 1 - Treo tranh h1.1, nªu y/c

* Đvđ: Bài học giúp em trả lời đợc câu hỏi mặt trời chuyn ng hay ng yờn.

- Nắm chơng trình cần nghiên cứu - Quan sát, mô tả, dự đoán câu trả lời câu hỏi mở sgk

H2: Làm để biết vật chuyển động hay đứng yên? (13ph) - Nêu yêu cầu

* Thông báo: cột điện bên đờng, bờ sông, cây… đợc gọi vật mốc

* Nhấn mạnh : Trong vật lý để nhận biết vật chuyển động hay đứng n phải dựa vào vị trí vật so với vật khác đợc chọn làm mốc.

* Lu ý viÖc chän vËt mèc.

H: Khi vật đợc xem chuyển động?

- Nªu y/c

H: Khi vật đợc xem đứng yên?

- Nªu y/c

I Làm để biết vật chuyển động hay đứng yên:

- Thực C1 theo cặp, trình bày câu trả lời: Dựa vào cột điện bên đờng, bờ sông, cây…

- Cá nhân trả lời: Khi vị trí vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc (Gọi là chuyển động học chuyển động) - Nêu ví dụ thức tế vật chuyển động.

- Cá nhân trả lời: Khi vị trí vật so với vật mốc khơng thay đổi theo thời gian vật đứng yên so với vật mốc. - Nêu ví dụ thức tế đứng n

HĐ3: Tìm hiểu tính tơng đối chuyển động đứng yên (10ph)

- Treo h1.2 sgk lên bảng, giới thiệu: Hành khách ngồi toa tàu đang rời khỏi nhà ga Nêu y/c

- Nªu y/c

H: Chuyển động hay đứng yên phụ

II- Tính tơng đối chuyển động và ng yờn.

- Cá nhân quan sát tranh, trả lêi c©u hái C4, C5, C6, chØ râ so víi vật trong mỗi trờng hợp

(2)

thc vµo u tè nµo?

* Thơng báo tính tơng đối chuyển động đứng yên.

- Nêu y/c

làm mốc

- Ghi vở: Một vật đợc coi chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào việc chọn vật làm mốc Ta nói: Chuyển động hay đứng n có tính tơng đối

- Trả lời C8: Lấy trái đất làm mốc thì mặt trời chuyển động ngợc lại.

HĐ4 : Giới thiệu số chuyển động thờng gặp (5 ph) - Nêu khái niệm quỹ đạo chuyển động.

- Treo tranh vẽ hình 1.3 SGK làm thí nghiệm vật rơi, vật ném ngang, chuyển động lắc đơn, chuyển động kim đồng hồ Nêu y/c

H: Nêu dạng chuyển động - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C9

III- Một số chuyển động thờng gặp: - Quan sát nêu quỹ đạo chuyển động của vật.

* Chuyển động thẳng. * Chuyển động cong * Chuyển động tròn. - Cá nhân trả lời HĐ5: Củng cố - Vận dụng (15ph) - Nêu y/c

- Treo tranh h1.4 Nêu y/c

* Hớng dẫn h/s thảo luận trả lời câu hỏi vận dụng.

- Nêu y/c

- Cá nhân nêu kiến thức cần ghi nhớ qua học.

- Trả lời câu C10, thảo luận câu trả lời. - Làm tập 1sbt

Đọc phần"có thể em cha biết" Hớng dẫn học nhà:

Học thuộc phần ghi nhớ làm btập 1.1->1.9 sbt

Ngày soạn: 20/ 08 / 2011 Ngày dạy: / 08/2011, lớp 8: . Tiết 2:

Bµi : vËn tèc I - Mơc tiªu:

1 KiÕn thøc:

- Từ ví dụ so sánh quãng đờng chuyển động 1s chuyển động để rút cách nhận biết nhanh, chậm chuyển động (gọi vận tc )

- Nắm vững công thức tÝnh vËn tèc v = S

t ý nghĩa khái niệm vận tốc Đơn vị hợp pháp vận tốc : m/s, km/h, cách đổi đơn vị vận tốc

- Vận dụng cơng thức để tính qng đờng thời gian chuyển động Kỹ năng: Phân tích, so sánh rút kết luận

3 Thái độ: Yêu thích mơn học, vận dụng thực tế II - Chuẩn bị :

* Cho c¶ líp:

- B¶ng phơ1:ghi b¶ng 2.1 - Tranh phãng to h2.1 - B¶ng phơ 2: ghi b¶ng 2.2 - Tranh phãng to h2.2

- §ång hå bÊm d©y - Tranh vÏ tèc kÕ xe máy * Cho nhóm: Phiếu häc tËp 1: ghi b¶ng 1(sgk)

Phiếu học tập 2: ghi bảng 2(sgk) III - Các hoạt động dạy học:

hớng dẫn Giáo viên hoạt động học sinh HĐ1 Kiểm tra cũ - Tổ chức tình học tập (5ph)

- Nêu y/c HS1: Thế chuyển động, ng

yên?

Làm tập 1.5 SBT.

(3)

- Đánh giá hs1,2

- Treo tranh h2.1, nªu y/c

* Đvđ: Làm để biết vận động viên chạy nhanh hay chậm ta đợc biết qua 2.

trong thùc tÕ?

Lµm BT 1.6 SBT.

- Theo dõi, nhận xét bạn trả lời

- Quan sát tranh, mô tả: Các vận động viên ang chy ua

HĐ2 Tìm hiểu khái niệm vận tốc (8ph) H: Trong nhóm, em hÃy cho

biết bạn chạy nhanh nhất? Làm thế nào để biết đợc điều đó?

- Treo b¶ng 2.1 SGK lên bảng, nêu y/c. Kiểm tra kết cđa sè nhãm, nhËn xÐt, s÷a sai cho h/s

- Hợp thức kết quả

* Thụng bỏo: quảng đờng đợc trong 1s gọi vận tốc

- Nªu y/

I V ận tốc ?

- Tr li: Trong tiết thể dục chạy 1 quảng đờng chạy thời gian thì nhanh

- Thảo luận theo bàn trả lời câu hỏi C1, C2 điền kết vào chỗ trống ở bảng 2.1

- Đại diện nhóm lên điền kết vào bảng phụ

- Trả lời câu hỏi C3:

+ Độ lớn vận tốc cho biết sự nhanh, chậm chuyển động.

+ Độ lớn vận tốc đợc tính bằng quãng đ ờng đơn vị thời gian. HĐ3: Thành lập cơng thức tính vận tốc (7ph)

H: Độ lớn vận tốc cho biết điều gì? Để tính độ lớn vận tốc làm thế nào?

- Nªu y/c

II- c ông thức tính vận tốc: - Trả lời c©u hái.

Độ lớn vận tốc cho biết quãng đờng trong đơn vị thời gian

Ta lấy quảng đờng chia cho thời gian

- Cá nhân viết cơng thức tính vận tốc, nêu tên đại lợng công thức: v = S

t Trong đó:

v vận tốc S quãng đờng t thời gian. HĐ4: Giới thiệu đơn vị vận tốc (20ph)

- Treo b¶ng 2.2, nªu y/c

* Thơng báo đơn vị hợp pháp vận tốc.

H: 1km/h = m/s? 1m/s= km/h

Hớng dẫn HS đổi đơn vị vận tốc

H: 18km/h = ……… m/s 10m/s =……… km/h

* Treo h2.2 giíi thiƯu dơng cụ đo vận

III- đ ơn vị vận tốc:

- Quan sát tranh vẽ, cặp trao đổi điền kết vào chổ trống bảng. - Nắm đợc đơn vị vận tốc là:

MÐt giây: m/s Kilômét giờ: km/h

- Thực đổi, trao đổi cách đổi trớc lớp:

1km/h = 1000m

3600s = 0,28 m/s 1m/s = 1/1000

1/3600km/h = 3,6km/h

(4)

tèc.

* NhËn biết dụng cụ đo vận tốc: Tốc kế HĐ5: Củng cè - VËn dơng (5ph)

- Nªu y/c

H: Từ cơng thức tính vận tốc suy ra cách tính quãng đờng thời gian? - Nêu y/c, hớng dẫn h/s trả lời câu hỏi C5, C6, C7, C8

* Lu ý: Muốn so sánh vận tốc các chuyển động phải đa đơn vị

- Nêu kiến thức thu nhận đợc qua bài hc

- Suy công thức tính S t: S = v t ; t = S

v

- Trả lời câu hỏi C5, C6, C7, C8 Tham gia trao đổi, trình bày, thống câu trả lời

Híng dÉn học nhà:

Tuần 3:

Ngày soạn: 26/ 08 / 2011 Ngày dạy: / 08 / 201, líp 8: TiÕt 3:

Bµi 3:

chuyển động - chuyển động không

I - Mơc tiªu: KiÕn thøc:

- Phát biểu đợc định nghĩa chuyển động đều(CĐĐ), nêu đợc ví dụ chuyển động

- Nêu đợc ví dụ chuyển động không (CĐKĐ) thờng gặp Xác định đ-ợc dấu hiệu đặc trng chuyển động vận tốc thay đổi theo thời gian

- Vận dụng để tính vận tốc trung bình đoạn đờng

- Mơ tả thí nghiệm hình 3.1 SGK dựa vào dự kiện ghi hình 3.1 thí nghiệm 3.1 để trả lời đợc câu hỏi

2- Kĩ năng: Dựa vào số liệu nhận biến chuyển động hay đứng yên Quan sát, phân tích, so sánh

3- Thái độ: Trung thực, yêu thích môn học II - Chuẩn bị :

* Cho lớp: Tranh phóng to hình 3.1sgk + Bảng phụ ghi bảng 3.1 * Cho nhóm h/s:

bảng con, tờ giấy kiểm tra 10 phút III - Tổ chức hoạt động dạy học:

hớng dẫn Giáo viên hoạt động học sinh HĐ1: Kiểm tra cũ - Tổ chức tình học tập (7ph)

- Nªu y/c

- Đánh giá HS1,2

v: Th no l chuyển động đều, chuyển động không đều?

HS1: Độ lớn vận tốc cho biết gì? Xác định nh nào? Viết công thức?

Làm btập 2.2sbt

HS2: Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào gì? Làm btập 2.4sbt

- Theo dâi, nhËn xÐt

- Nhận biết vấn đề cần nghiên cứu Ghi tên học

HĐ2 : Tìm hiểu chuyển động đều, chuyển động khơng (10ph) - Lấy số ví dụ để cung cấp thông tin

về dấu hiệu CĐĐ CĐKĐ => rút định nghĩa loại chuyễn động - Nêu y/c

H: Đ/v cđđ quảng ng i c trong

I đ ịnh nghĩa :

- Chuyển động chuyển động mà vận tốc có độ lớn khơng thay đổi theo thời gian

- Chuyển động không chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian

- Cá nhân tìm số ví dụ hai loại chuyển động

(5)

những khoảng thời gian ntn? Đối với cđkđ sao?

* Lu ý: Đó dấu hiệu nhận biết cđđ , cđkđ

- Treo tranh hình 3.1, giới thiệu TN kết TN bảng 3.1 Nêu y/c

- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi C2

* Lu ý: cđkđ là chuyển động biến đổi, cđđ là chuyển động không biến đổi

b»ng

kh«ng b»ng

- Quan sát, từ kết TN cho biết đoạn đờng bánh xe CĐĐ, CĐKĐ: AD: cđkđ ; DF: cđđ - Trả lời câu hỏi C2:

b), c), d) c®k® a) c®®

HĐ3: Tìm hiểu vận tốc trung bình chuyển động khơng (10ph) * Giới thiệu vận tốc trung bình, kí hiu ca

vận tốc trung bình - Nêu y/c

- Nêu y/c

Chữa làm cho nhóm Tuyên dơng nhóm có kết tốt

- Nªu y/c

* Nhấn mạnh: Vận tốc trung bình đoạn đờng khác khác Vận tốc trung bình khác trung bình vận tốc

II v ận tốc trung bình chuyển động khơng đều:

* Ghi vở: Trung bình giây (giờ) vật đợc mét (km) vận tốc trung bình vật nhiêu mét (km) giây (giờ)

- Từ khái niệm vận tốc trung bình nêu cơng thức tính, tên đại lợng công thức

* Ghi vë: vtb = S

t Trong đó:

S quãng đờng vật đợc

t tổng thời gian hết quãng đờng

- Dựa vào kết thí nghiệm để tính làm C3 theo nhóm vào bảng Treo bảng lên bảng

- Tính vận tốc trung bình trục bánh xe quảng đờng chuển động:

vtb =

0,05 0,15 0, 25 3

AB BC CD AB BC CD

S S S

t t t

   

   

= 0,05(m/s) H§4 : Cịng cè - VËn dơng (8ph)

- Nêu y/c

- Hớng dẫn HS thảo luận trả lời câu hỏi vận dụng

Hợp thức giải cho h/s

- Nêu kiÕn thøc rót tõ bµi häc G

hi nhí : (Sgk)

Nếu vật chuyển động nhiều đoạn đờng thì:

vtb=

S1+S2+ +Sn

t1+t2+ .+tn

S = vtbt ; t = S/vtb

IV - V Ën dụng :

- Trả lời câu hỏi C4 , C5, C6

em lên bảng giải C5, em giải C6 Hớng dẫn học nhà:

- Học thuộc phần ghi nhớ - Làm bµi tËp 3.1->3.7sbt

- Ơn lại khái niệm lực học lớp Tuần 5:

(6)

TiÕt 4:

Bµi 4: biĨu diƠn lùc I - Mơc tiªu:

1 KiÕn thøc:

- Nêu đợc ví dụ thể lực tác dụng làm thay đổi vận tốc vật - Nhận biết đợc lực đại lơng véc tơ

- Biểu diễn đợc véc tơ lực

2 Kĩ năng: Dùng đoạn thẳng biểu diễn véc tơ lực Dùng thuật ngữ phơng, chiều

3 Thái độ: Cẩn thận, xác, tuân thủ quy tắc, u thích mơn học II - Chuẩn b :

* Mỗi học sinh: Ôn lại khái niệm lực (bài sgk vật lý 6) * Cho lớp: Tranh phóng to hình 4.2, hình4.3 hình 4.4

1 viờn bi, xe ln, nam châm , miếng sắt giá đỡ (TN hình 4.1) III - Tổ chức hoạt động dạy học:

trợ giúp giáo viên hoạt động học sinh HĐ1 Tổ chức tình học tập Kiểm tra cũ (5ph)

- Nªu y/c

- Đánh giá h/s1, 2

* Đvđ: Đặt viên bi lên bàn, nêu y/c

Nhấn mạnh: Nghĩa ta phải tác dụng lên viên bi lực.

- Búng viên bi chuyển động H: Lực có tác dụng gì?

Lực có tác dụng vận tốc?

* Vào bài: Khơng cần lời nói, làm thế nào để diễn tả đợc lực (hoặc nh sgk)

HS1: Thế chuyển động đều, chuyển động khơng đều?

Lµm btËp 3.4 sbt.

HS2: Viết cơng thức tính vận tốc trung bình Nêu rõ đại lợng công thức?

Lµm BT 3.3 (SBT). - Theo dâi, nhËn xÐt

- Nêu cách làm viên bi chuyển động: búng viên bi

- Quan sát, nêu hớng chuyển ng ca viờn bi

- Nêu câu trả lời:

Làm vật chuyển động

Làm thay đổi vận tốc vật - Nhận biết vấn đề cần nghiên cứu:

Bài 4: Biểu diễn lực HĐ2 Tìm hiểu mối quan hệ lực thay đổi vận tốc (10ph) - Nhắc lại khái niệm lực, kết tác

dông lùc

- Làm TN hình 4.1, y/c h/s nêu tác dơng cđa lùc.

- Nªu y/c

Hớng dẫn em phân tích để rút đ-ợc kiến thức.

I ô n lại khái niệm lực: - Nắm đợc:

Lực làm biến dạng, thay đổi vận tốc vật (thay đổi chuyển động) - Quan sát, trả lời: Làm thay đổi chuyển động

- Mơ tả thí nghiệm hình 4.2 Nêu tác dụng lực: Làm vật biến dạng và thay đổi hớng chuyển động

HĐ3 : Thông báo đặc điểm lực cách biểu diễn lực vectơ (15ph ) * Thông báo: Lực đại lợng véctơ.

H: Vì nói lực đại lợng vectơ? H: Vậy lực gồm yu t no?

* Thông báo cách biểu diễn lùc. * Lu ý:

+ Hiệu tác dụng lực phụ

II- b iĨu diƠn lùc:

1 Lực đại lợng véctơ:

- Đọc sgk trả lời, ghi vở: Vì lực một đại lợng vừa có độ lớn, vừa có phơng và chiều

- Tr¶ lêi, ghi vë: Ba yÕu tè cña lùc:

(7)

thuộc vào yếu tố lực: Điểm đặt, phơng chiều độ lớn

+ Biểu diễn véctơ lực phải thể hiện đủ yếu t ny.

- Treo tranh hình 4.3, nêu yêu cÇu

b KÝ hiƯu:

+ Cờng độ lực: F + Véc tơ lực: F

- Trao đổi yếu tố lực trong ví dụ.

H§4: VËn dơng - Ghi nhí (15 ph) - Nªu y/c, híng dẫn h/s trả lời C2 (Gợi

cho h/s nhớ lại kiến thức trọng lợng)

- Treo hình 4.4, nêu y/c

* Lu ý phơng lực hình 4.4c

- Nêu y/c, HS tóm tắt nội dung bài học.

iII - Vận dụng:

- Thùc hiƯn C2: Ph©n tÝch u tè cđa träng lỵng

C2:

F

5000N 10N P

- Đọc yếu tố lực hình 4.4 - Nêu kiến thức thu đợc qua học. Hớng dẫn học nhà:

- Häc thc phÇn ghi nhí - Làm btập 4.1->4.8 sbt

- Biu din lực lực tác dụng lên sách đặt bn

Ngày soạn: 19 / / 2011 Ngày dạy: / / 2011, lớp 8: Tiết 5:

Bài 5: cân lực - quán tính I - Mục tiêu:

1 K iến thức : - Nêu đợc ví dụ hai lực cân Nhận biết đặc điểm hai lực cân biểu thị vectơ lực

- Từ dự đoán (về tác dụng hai lực cân lên vật chuyển động) làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán để khẳng định: "Vật chịu tác dụng hai lực cân vận tốc khơng đổi, vật chuyển động thẳng đều"

- Nêu đợc số ví dụ quán tính - Giải thích đợc tợng quán tính

2 Kĩ năng: Quan sát, suy luận, phân tích Thái độ: Nghiêm túc hợp tác nhóm II - chuẩn bị :

* Cho lớp: Bảng 5.1sgk III - Tổ chức hoạt động dạy học:

hớng dẫn giáoviện hoạt động học sinh HĐ1: Tổ chức tình học tập Kiểm tra cũ (8 ph)

- Nªu y/c

- §¸nh gi¸ HS1, 2

H: Hai lùc t¸c dơng lên sách nh thế nào?

HS1: Lc liên quan với vận tốc nh thế nào? Nêu ví dụ? Nêu đặc điểm của lực?

HS2: CĨch biốu dưởn mét lùc nh thỏ nÌo?

Biểu diễn lực tác dụng lên quyển sách 1kg đặt bàn.

- Theo dâi, nhËn xÐt

(8)

* Đvđ: ( Nh sgk) - Trả lời: Là hai lực cân bằng HĐ2: Tìm hiểu lực c©n b»ng (14 ph)

*Thơng báo: Quyển sách bàn, quả bóng đặt mặt đất, cầu treo trên sợi dây chịu tác dụng lực cân bng.

H: Thế hai lực cân bằng?

- Nªu y/c

Híng dÉn h/s biĨu diƠn, kiĨm tra viƯc biĨu diƠn cđa sè h/s

H: Nhận xét đặc điểm lực đó?

H: Khi hai lực cân tác dụng vào vật đứng yên vận tốc vật nh nào?

H: Khi hai lực không cân tác dụng vào vật chuyển động thì vận tốc vật ntn?

Vậy lực cân tác dụng lên vật chuyển động vận tốc của vật ntn?

- Giới thiệu dụng cụ TN cách bố trí TN

- Nêu y/c, hớng dẫn HS trả lời

H: Từ kết TN cho ta biết điều gì?

I lực cân bằng:

1 Hai lực cân gì?

- Nhớ lại kiến thức trả lời, ghi vở: Hai lực cân hai lực đặt lên một vật, có cờng độ nhau, phơng nằm trên đờng thẳng, chiều ngợc nhau.

- Nªu tªn lực cân tác dụng lên mỗi vật câu C1.

Nhãm 1, biĨu diƠn lùc t¸c dụng lên quyển sách

Nhóm 3, biểu diễn lực tác dụng lên quả cầu

Nhóm 5, biểu diễn lực tác dụng lên quả bóng

em lên bảng biểu diễn lùc ë C1:

3N 0,5N 5N - Nhận xét: phơng, đặt vào 1 vật, độ lớn

- Trả lời câu hỏi, ghi vở: Hai lực cân bằng tác dụng vào vật đứng yên => vật tiếp tục đứng yên (vận tốc của vật không đổi)

2 Tác dụng hai lực cân lên một vật chuyn ng:

a Dự đoán :

Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều (vận tốc khơng thay đổi).

b ThÝ nghiƯm kiểm tra

- Quan sát H5.3 lần lợt tr¶ lêi C2, C3, C4

c) Kết luận :Một vật chuyển động mà chịu tác dụng lực cân thì sẽ tiếp tục chuyển động thẳng u

HĐ3: Tìm hiểu quán tính (13phút) H: Ô tô, xe máy .bắt đầu chuyển

ng có đạt vận tốc lớn đợc khơng? Có dừng lại đợc không? Qua câu trả lời em có nhận xét gì?

* Thơng báo: Vật có tính chất vật có qn tính.

II- qu¸n tÝnh: 1 NhËn xÐt:

- Trả lời: Không , mà phải thay đổi từ từ - Nêu nhận xét, ghi vở: Khi có lực tác dụng, vật thay đổi vận tốc đột ngột đợc

(9)

H: Quán tính tính chất vật? vận tèc cđa vËt. H§4: VËn dơng - Ghi nhí (10 phút) - Làm TN C6, nêu y/c

Uốn nắn câu trả lời h/s

- Làm TN C7, nêu y/c - Nêu y/c

Hợp thức câu trả lời h/s - Nêu y/c Cùng h/s tóm tắt néi dung bµi häc

2 VËn dơng :

- Quan sát, nêu tợng xảy ra, và giải thích: Ban đầu xe búp bê đứng yên, xe chuyển động phía trớc chân búp bê chuyển động theo, còn đầu thân búp bê qn tính nên tiếp tục đứng n Do bị ngã và ngã phía sau

- Quan s¸t, nêu tựơng, giải thích: (Ngợc C6)

- Nêu kiến thức thu nhận đợc qua bài học

Hớng dẫn học nhà: - Làm tập SBT - Học thuộc phần ghi nhớ - Đọc kỹ phần"có thể em cha biết"

Ngày soạn: 03 / 10 /2011 Ngày dạy: / 10 / 2011, líp 8: TiÕt 6:

Bµi 6:Lực ma sát I-Mục tiêu:

1 Kiến thức:

- Nhận biết thêm loại lực lực ma sát Bớc đầu phân biệt xuất loại ma sát trợt, ma sát lăn, ma sát nghỉ đặc điểm lại ma sát

- Làm thí nghiệm để phát ma sát nghỉ

- Nêu phân tích đợc số tợng lực ma sát có lợi, có hại đời sống kỹ thuật

- Nêu đợc cách khắc phục tác hại lực ma sát vận dụng ích lợi lực Kỹ năng: Vận dụng kiến thức giải số tập liên quan

3 Thái đô: Yêu thích mơn học, ham tìm hiểu thực tế II - Chun b:

* Mỗi nhóm HS:

- lực kế, miếng gỗ (có mặt nhám, mặt nhẵn) - c©n phơc vơ cho TN 6.2 SGK

* Cả lớp: Tranh vòng bi III - Tổ chức hoạt động dạy học:

Trợ giúp giáo viên hoạt động học sinh HĐ1 Kiểm tra cũ - Tổ chức tình học tập (5ph)

- Nêu y/c

- Đánh giá h/s 1,2

* Đvđ: Trong tập trên, lực cản lại chuyển động vật Khi xuất lực ta đợc trả lời qua - Cho HS đọc phần mở

HS1:+ Nêu trạng thái vật chịu tác dụng lực cân bằng? Làm tập 5.2 sbt

HS2:+ Nêu hiểu biết em quán tính? + Làm câu tập 5.6 (sbt)

- Theo dâi nhËn xÐt

Bµi : lùc ma s¸t

- Đọc nêu yếu tố khác trục xe bò ngày xa trục bánh xe đạp ngày HĐ2 : Tìm hiểu lực ma sát (20 ph)

- Y/c h/s đọc phần sgk

H: Khi nµo xt hiƯn lùc ma sát trợt? - Nêu y/c

- Y/c h/s c phần sgk

I nµo cã lực ma sát? Lực ma sát tr ợt:

- Cá nhân đọc sgk trả lời câu hỏi g/v: Lực sinh vật trợt bề mặt vật khác đợc gọi lực ma sát trợt - Trả lời C1

2 Lực ma sát lăn:

(10)

H: Khi xuất lực ma sát lăn? - Nêu y/c

- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C3 - Cho HS giải thích vấn đề đặt u bi

* Thông báo: Fmst lớn Fms tõ hµng

chục đến hàng trăm lần - Nêu y/c

Hớng dẫn: Kéo vật từ từ, theo dõi số lực kế từ bắt đầu kéo vật chuyển động

- Nªu y/c

* Thông báo: Lực cân với lực kéo TN gọi lực ma sát nghỉ

H: Thế lực ma sát nghỉ? H: Lực ma sát nghỉ có đặc điểm gì? - Nêu y/c

H: Các loại lực ma sát có chung đặc điểm gì?

Lực sinh vật lăn bề mặt vật khác đợc gọi lc ma sỏt ln

- Cá nhân trả lời C2:

- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi C3: Fmst

lớn Fms

- Cá nhân suy luận trả lời: Để thay ma sát trợt ma sát lăn giảm lực kéo nhiều

3 Lùc ma s¸t nghØ:

- Các nhóm làm thí nghiệm hình 6.2, nêukết quả: Số lực kế tăng dần vật chuyển động

- Cá nhân suy luận trả lời câu hỏi C4: có lực giữ cho vật không trợt (đứng yên) - Lắng nghe

- Nêu đợc: Lực giữ cho vật không trợt vật bị tác dụng lực khác gọi lực ma sát nghỉ.

- Từ kết TN nêu đợc: Cờng độ thay đổi theo lực tác dụng giữ cho vật trạng thái cân có lực tác dụng lên vật - Cá nhân trả lời C5

- Cá nhân trả lời trao đổi trớc lớp, nêu đợc: cản trở chuyển động cuar vật

HĐ3 : Tìm hiểu lợi ích tác hại lực ma sát đời sống kỷ thuật (15ph)

- Nªu y/c

- Thơng báo giảm ma sát nhờ dùng dầu bơi trơn giảm ma sát tới hàng chục lần, thay trục quay thơng thờng trục quay có ổ bi, biện pháp thay ma sát trợt ma sát lăn nên giảm lực ma sát tới 30 lần

- Nªu y/c

- Nªu y/c

II - lực ma sát đời sống kĩ thuật: 1 Lực ma sát có hại:

- Cá nhân quan sát kỹ hình vẽ 6.3 a, b, c để trả lời C6

Nhận xét: Lực ma sát làm mòn chổ tiếp xúc, cản trở chuyển động vật => Lực ma sỏt cú hi

Cách làm giảm lực ma sát: dùng dầu bôi trơn, thay trục quay th«ng thêng b»ng trơc quay cã lãt ỉ bi

2 Lùc ma s¸t cã thĨ cã Ých:

- Quan sát kĩ, phân tích lực ma sát hình vÏ 6.4 a,b,c tr¶ lêi C7

Nhận xét: Lực ma sát giúp ngời lại làm việc đợc, giúp xe cộ máy móc dừng lại đợc, giúp đồ vật nằm yên đợc vị trí cần thiết

Cách làm tăng lực ma sát: Tăng độ nhám mặt tiếp xúc, xẻ rónh mt tip xỳc

- Cá nhân lấy thêm ví dụ lực ma sát có lợi, có hại thực tế: Treo tranh ảnh tờng, lắp ráp máy móc

HĐ4 : Vận dụng, ghi nhớ (15 phót) - Nªu y/c

- Nªu y/c, híng dÉn thống câu trả lời câu hỏi C8,C9 SGK

- Nêu kiến thức cần ghi nhớ häc (Ghi nhí sgk)

IV - VËn dơng: C8

(11)

Ngày soạn: 09 / 10 / 2011 Ngày dạy: / 10 / 2011, lớp 8 Tiết 7:

Ôn tập - tập I Mơc tiªu

1 Kiªn thøc:

- ôn lại kiến thức học từ tiết đến tiết để chuẩn bị kiểm tra - Giải số tập vận dụng

2 Kĩ năng:

- Nm kin thc có hệ thống - Giải tập bớc giải Thái độ:

Nghiêm túc việc ôn lại kiến thức học II- Chuẩn b:

* Cho nhóm HS:

Phiếu hoc tập 1: Hoàn thành kiến thức thiếu cá

Phiếu học tập 2: Hoàn thành kiến thức thiếu ô:

* Cho c¶ líp: - B¶ng phô 1: ghi néi dung phiÕu häc tËp 1 - B¶ng phơ 2: ghi néi dung phiÕu häc tËp - Bảng phụ 3: ghi tập sau

Bài 1: Hai ngời xe đạp Ngời thứ quãng đờng dài 300m hết phút Ngời thứ quảng đờng dài 7,5 km ht 0,5h

a Ngời nhanh hơn?

b NÕu hai ngêi cïng khëi hµnh vµ chiều sau 20 phút, hai ngời cách bao xa?

C/đ hay đứng yên

(1)

………… ……….

So s¸nh víi vËt mèc

Khoảng cách (2)…… ………… Khoảng cách khơng đổi

Vị trí thay đổi Vị trí (3)…… ………

Đứng yên: v = 0 (4) ……… : v = S/t

C/đ không đều: Vtb=

S t =

1 2

S S

t t

 

  C/đ đều: V= S/t

Biểu diễn Điểm đặt, phơng chiều, độ lớn

Qu¸n tÝnh

Lùc C©n b»ng lùc (1)……… ………

(12)

Bài : Một ngời chặng đờng gồm ba đoạn: đoạn đờng băng với vận tốc 45km/h hết 20ph, đoạn đờng dốc với vận tốc 15km hết 30ph, xuống dốc với vận tốc 60km/h hết 10ph Tính vận tốc trung bình ngời c chng ng i

Bài 3: Cặp lực sau cặp lực cân bằng?

Bài 4: Trong trờng hợp sau lực mát có lợi hay cã h¹i?

a Khi kéo co, lực ma sát tay vận động viên dây kéo, chân vận động viên mặt đất

b Khi máy vận hành, ma sát ổ trục bánh c Rắc cát đờng ray tàu lên dốc

III- Hoạt động dạy học:

Hớng dẫn giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1: Đặt vấn đề (5ph)

- Y/c HS nêu đơn vị kiến thức cơ bản học từ tiết đến tiết 6

- Phân kiên thức thành phần lớn

Chuyển động đứng yên Lực

* Đvđ: Hôm ôn lại toàn kiến thức học này xem chúng có mối quan hệ với nh thế nào? giải số tập vận dụng để chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.

- C¸ nhân nhớ lai kiến thức trả lời, 1 em trình bày, em khác bổ sung

H2: ễn tập chuyển động (12ph) - Phát phiếu học tập y/c HS thực hiện

y/c cđa bµi tËp phiÕu.

- Treo bảng phụ 1, y/c đại diên nhóm lên điền

* Hợp thức sơ đồ bảng phụ - Cho nhóm chấm cho nhau H: Giữa chuyển động đứng n có tính chất gì? Vì sao? Lấy ví dụ chứng tỏ?

Nªu ý nghÜa cña vËn tèc

Đơn vị vận tốc cách đổi đơn vị vận tốc?

Định nghĩa chuyển động đều, chuyển động khơng đều?

- Thảo luận nhóm hồn thành kiến thửctong sơ đồ

- C¶ líp theo dâi, thèng nhÊt:

(1) chọn vật mốc (3) không thay đổi

(2) thay đổi (4) chuyển động

- Nhãm chÊm nhãm 2, nhóm chấm nhóm Nêu kết chấm.

- Cá nhân trả lời, trao đổi trớc lớp, nhớ li cỏc kim thc

HĐ3: Ôn tập vê lực (8ph) - Ph¸t phiÕu häc tËp y/c HS thùc hiƯn

y/c cđa bµi tËp phiÕu.

- Treo bảng phụ 1, y/c đại diên nhóm lên điền

* Hợp thức sơ đồ bảng phụ

H: Lực đại lơng có đặc điểm mà lại

- Thảo luận nhóm hồn thành kiến thức sơ đồ

- Cả lớp theo dõi, thống nhất: (1) Vật đang đứng yên tiếp tục đứng yên, vật đang chuyển động tiếp tục chuyển động thảng mãi.

(13)

có điểm đặt, phơng chiều, độ lớn

* Nhấn mạnh: Muốn biểu điễn lực ta cần nắm đợc yếu tố lực. H: Thế hai lực cân bằng? Qn tính gì?

Nêu loại lực ma sát lấy ví dụ loại?

Nêu ứng dụng lực ma sát? (Lợi ích, tác hại lực ma sát)

lại kiếm thức

HĐ4: Giải tập ( 20ph) - Treo b¶ng phơ 3

- Gọi HS đọc đề 1, viết tóm tắt - Yêu cầu HS nêu cách giải tập * Có thể gợi ý:

Muốn biết nhanh ta phải biết yếu tố hai ngời?

yếu tố hai ngời phải có chung điều gì?

Mn biÕt khoảng cách hai ng-ời sau 20ph, ta cần biết điều gì? Tính nh nào?

* Lu ý cách đổi đơn vị vận tốc

- Theo dõi cách trình bày giải của HS, uốn nắn nÕu cÇn.

- Yêu cầu HS đọc 2, viết tóm tắt, kiểm tra cách viết HS uốn nắn. Hợp thức cách giải cho HS

* Lu ý: Vận tốc trung bình khác trung bình cộng vân tốc.

- Y/c HS trả lời 3, 4

Bài 1:

Tóm tắt: S1= 300m, t1= 1ph= 60s

S2= 7,5km, t2= 0,5h

a Ai nhanh h¬n?; b t= 20ph=

1 3h, S=?

- Cá nhân giải, trao đổi trớc lớp, thống nhất cách giải:

a Tính vận tốc ngời, đa về cùng đơn vị => so sánh

b Tính quảng đờng ngời trong

1 3h

Tính hiệu quảng đờng là khoảng cách hai ngi

- Hoàn thành giải vào vở Bài 2:

Tóm tắt: v1=45km/h, v2= 15km/h,v3=

60km/h

t1=20ph=

3h, t2=30ph= 2h,

t3=10ph= 6h

vtb=?

- Thảo luận cách giải trớc lớp, thống nhất cách giải:

+ Tớnh di tng đoạn đờng

+ Tính vận tốc trùng bình cách lấy tổng quảng đờng chia cho tổng thời gian

- Hoàn thành giải vào vở - Cá nhân trả lời

Hng dn hc nh: Học kĩ nội dung ôn tập

Xem lại tập giải, nắm bớc giải bi Tun 9:

Ngày soạn: 12 / 10 / 2011 Ngày dạy: / 10/ 2011, líp 8 Ti

ế t :

kiĨm TRA TiÕt I Mơc tiªu:

Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức HS qua học - Chuyển động học

(14)

II- Ma trËn:

Nội dung Số tiết Cấp độ t duy Tổng

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chuyển động cơ

häc (3t)

1a,c (2,5 ®)

3a (0,5 ®)

1b

(1,0 ®) (1,0 ®).3b 3c (1,0 đ)

6đ (60%)

Lực Quán

tÝnh (3t)

2a (1,0 ®)

2c (1,0 ®)

2b (1,0 ®)

4 (1,0 ®)

4® (40%)

Tỉng: (6t) 30% 30% 40% 100%

III- Đề ra: Câu 1: (3,5 ®)

a Thế chuyển động học? Để biết vật chuyển động ta phải làm gì? b Lấy ví dụ chuyển động học?

c VËn tốc gì? Công thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc? Câu 2: (3,0 đ)

a Trạng thái vật nh chịu tác dụng hai lực cân b Biểu diễn lực tác dụng lên sách có trrọng lợng 3N nằm bàn c Nêu đặc điểm lực ma sát nghỉ?

C©u 3: (2,5 ®)

a Một bạn xe đạp từ nhà đến trờng với vận tốc 10,8km/h nói đến vận tốc nào? b Hãy tính vận tốc bạn m/s

c Quãng đờng từ nhà đến trờng 3600m Hỏi em xe đạp từ nhà n trng bao lõu?

Câu 4: (1,0 đ)

Giải thích sao, cốc nớc đặt góc tờ giấy mỏng bàn, ta rút nhanh tờ giấy cốc nớc khơng b

IV- Đáp án biểu điểm:

Câu Nội dung biểu

điểm

1

a Chuyển động học s thay đổi vị trí vật so với vật khác theo thời gian

Để biết vật chuyển động ta phải chon vật mốc: Khi vị trí vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian vật chuyển dộng so với vật mốc.

0,5 ® 0,5 ®

b Tuú HS 1,0 ®

c Vận tốc quảng đờng đợc đơn vị thời gian Cơng thức tính vận tốc

S v

t

, v vận tốc của vật, s quảng đờng đợc, t thời gian hết quảng ng ú

Đơn vị vận tốc: m/s km/h

0,5 ®

0,5 đ 0,5 đ a Dới tác dụng hai lực cân bằn, vật đứng yên

thì tiếp tục đứng yên, vật chuyển động tiếp

tục chuyển động thẳng đều. 1,0 đ

(15)

2 1,0 ®

c Lực ma sát nghỉ cú c im:

- Luôn giữ cho vật trạng thái cân có lực tác

dng vào vật - Cờng độ thay đổi theo lực tác dụng 0,5 đ0,5 đ

3

a Vận tốc nói đến vận tốc trung bình, bắt đầu đi

bạn từ từ, sau nhanh đợc 0,5 đ b

10800

10,8 / /

3600

m

km h m s

s

  1,0 ®

c

3600

1200( ) 20

s

t s ph

v

    1,0 ®

4 Giải thích: Ban đầu cốc nớc tờ giấy đứng yên, khita giật nhanh tờ giấy cốc nớc cha kịp chuyển động (vẫn

tiếp tục đứng n) qn tính Do cốc nớc khơng bị đổ 1,0 đ Hớng dẫn học nhà:

Nghiên cứu trớc sgk Tuần 10:

Ngày soạn: 15/ 10 / 2011 Ngày dạy: / 10 /2011, líp 8 TiÕt 9:

Bµi 7: ¸p st I - Mơc tiªu:

1 KiÕn thøc:

- Phát biểu định nghĩa áp lực, áp suất

- Viết đợc công thức tính áp suất, nêu đợc tên đơn vị đại lợng có mặt cơng thức

2 Kĩ năng:

- Vn dng c cơng thức tính áp suất để giải tập đơn giản áp lực, áp suất

- Nêu đợc cách làm tăng, giảm áp suất đời sống dùng để giải thích tợng thờng gặp

3 Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác nhóm II - Chuẩn bị :

* Mỗi nhóm HS :

- Một khay đựng hạt cát mịn bột mì

- Ba miếng kim loại hình hộp chữ nhật dụng cụ thí nghiệm, ba viên gạch

* Cho lớp: Hình 7.1 sgk

III - Tổ chức hoạt động dạy học:

(16)

H: Từ đầu năm lớp đến em dã đợc tìm hiểu đại lợng vật lí nào? *ĐVĐ: Hơm tìm hểu thêm khái niệm vật lí áp suất.

- Cho HS đọc phần mở sgk

- Trả lời: Chuyển động học, vận tốc…

- HS đọc, nêu vấn đề cần nghiên cứu Bài 7: áp suất

H§2 Hình thành khái niệm áp lực (10 phút). H: Bàn, ghế, tủ, em học sinh tác dụng

lên sàn nhà lực có phơng nh thế nào mặt sàn?

* Thơng báo lực gọi áp lc. H: ỏp lc l gỡ?.

- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1 SGK. H: Nêu sè thÝ dơ vỊ ¸p lùc?

I ¸p lực gì

- Cá nhân suy luận trả lời: vuông góc với sàn nhà.

- Nêu đợc: áp lực lực ép vng góc với mặt bị ép

- Từng em quan sát phân tích hình 7.3 để trả lời câu hỏi C1

- Cá nhân lấy ví dụ

HĐ3: Tìm hiểu áp suất phụ thuộc vào yếu tè nµo (15phót)

- Y/c HS phân tích C2 trả lời câu hỏi

H: Ta cần xét tác dụng áp lực phụ thuộc yếu tố nào?

Muốn biết tác dụng áp lực mạnh hay yÕu ta dùa vµo yÕu tè nµo? Mn biÕt t¸c dơng cđa ¸p lùc phơ thc vào diện tích bị ép làm TN nh nào?

Mn biÕt t¸c dơng cđa áp lực phụ thuộc vào diện tích bị ép làm TN nh nào?

H: Dụng cụ, phơng án làm TN tìm hiểu tác dụng áp lực

- Cho HS làm TN hình 7.4 SGK Điền kết vào bảng 7.1

- Y/c HS trả lêi C3.

II- ¸p st.

1 T¸c dơng áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Thí nghiệm:

- Cá nhân thực trả lêi:

Diện tích bị ép độ lớn áp lực

Dựa vào độ lún vật vào mặt tiếp xúc

Cho áp lực F nh , thay đổi diện tích bị ép

Cho diện tích bị ép khơng đổi, thay i ỏp lc F

- Cá nhân nghiên cứu sgk trình bày. - Các nhóm thực hiện

- Trả lời câu hỏi C3.

Kết luận: Tác dụng áp lực lớn khi áp lực lớn diện tích bị ép càng nhỏ

HĐ4 : Giới thiệu cơng thức tính áp suất (10 phút) * Nêu định nghĩa áp suất, giới thiệu

cơng thức tính áp suất , đơn vị ỏp sut

2 Công thức tính áp suất:

- Ghi nhớ công thức đại lợng trong công thức, đơn vị áp suất: a Định nghĩa: áp suất độ lớn áp lực đơn vị diện tích bị ép. b Cơng thức : P = F

S Trong đó: - P áp suất

- F áp lực tác dụng lên mặt bị ép

(17)

- Niutơn mét vuông: N/m2

- Paxcan (Pa): 1Pa = N/m2

H§5: VËn dơng, ghi nhí (15 phót) * Híng dÉn HS th¶o ln trả lời các

câu hỏi C4, C5 SGK.

- Cùng HS tóm tắt nội dung học.

IV - V Ën dơng

- Tr¶ lêi câu hỏi C4, C5:

C4: Dựa vào công thø tÝnh ¸p suÊt P = F

S

C5: áp suất xe tăng lên mặt đờng nằm ngang là: P1 =

1

F

S =

340000 1,5 

226666,7( N/m2)

áp suất xe tăng lên mặt đờng nằm ngang : P2 =

2

F

S =

20000 0,025 

800000(N/m2)

Vậy: áp suất lên mặt đờng xe ôtô lớn xe tăng nên ôtô bị lún. - Đọc phần ghi nhớ SGK.

V- G hi nhí : (Sgk) Híng dÉn học nhà:

- Làm tập SBT Tuần 11:

Ngày soạn: 22 /10 / 2010 Ngày dạy: /10 / 2010, lớp 8: Tiết 10:

Bài : áp suất chất láng I - Mơc tiªu:

1 KiÕn thøc:

- Mô tả TN chứng tỏ tồn áp suất lòng chất lỏng.

- Viết đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên đơn vị đại l-ợng có mặt cơng thức

- Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng để giải tập đơn giản Kĩ năng:

Làm đợc TN tồn áp suất lên thành bình, đáy bình, lòng chất lỏng

3 Thái độ: Cẩn thận trung thực, hợp tác nhóm II - Chun b :

* Mỗi nhóm HS:

- bình trụ có đáy C lỗ A, B thành bình bịt màng cao su mỏng - bình trụ thuỷ tinh có đáy đĩa D tách rời, tâm đĩa có móc buộc dây - bình nớc + ca múc nớc

* Cho c¶ líp: B¶ng phụ ghi tập sau: So sánh áp suất điểm A, B, C

(18)

III - Tổ chức hoạt động dạy học:

Hớng dẫn giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1: Kiểm tra cũ - Tổ chức tình học tập (8ph)

- Nêu y/c

- Đánh giá HS1,2

* Đvđ: (sgk)

HS1: - Trả lời: áp lực gì? Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào gì?

- Lµm BT (7.1 SBT)

HS2: - Trả lời: áp suất gì? Công thức tính áp suất ? Đơn vị áp suất?

- Lµm BT 7.2 (SBT).

- NhËn xÐt phần trình bày câu trả lời của bạn

Bµi :

áp suất chất lỏng bình thơng nhau HĐ2: Tìm hiểu áp suất chất lỏng lên đáy bình thành bình (10ph). - Giới thiệu dụng c, nờu mc ớch, v

phơng án làm TN TN

H: Em hÃy dự đoán tợng xảy ra? - Cho HS làm TN

- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C1, C2.

H: Qua TN1 em cã nhËn xÐt g×?

I - tồn áp suất lòng chất láng:

1 ThÝ nghiƯm 1: - N¾m kiÕn thøc.

- Cá nhân phát biểu dự đoán của mình tríc nhãm.

- Làm TN H8.3 theo nhóm, cử i din nờu kt qu

- Cá nhân trả lêi C1, C2

C1: Chất lỏng gây áp suất lên cả đáy thành bình

C2: Kh«ng, mà theo phơng

- Cá nhân tổng hợp kiến thức nêu nhận xét:

Ghi v: Cht lỏng gây áp suất lên cả đáy thành bỡnh

HĐ3: Tìm hiểu áp suất chất lỏng tác dụng lên vật trong lòng chất lỏng (10ph)

* Thông báo: TN2 tìm hiểu xem chất lỏng có gây áp suất lên vật trong lòng không.

- Y/c HS nghiên cứu sgk, nêu dụng cụ phơng pháp làm thí nghiệm

- Nêu y/c, theo dõi, giúp đỡ cần * Lu ý:

Kéo dây song song với thành ống Nhúng ống vào nớc buông tay Quay ông theo nhiều hớng khác nhau - Y/c em trả lời câu C3

2 Thí nghiệm 2:

- Cá nhân thực trao đổi TN và dự đoán kết TN.

- Làm thí nghiệm theo nhóm hình 8.4 SGK, nêu kết quả: đĩa D không tách rời ống

(19)

- Y/c HS lµm C4

Chuyển ý: Chất rắn gây áp suất tính bằng cơng thức p = F/S, chất lỏng gây ra áp suất đợc tính nh nào?

3 KÕt luËn:

- C¸ nh©n thùc hiƯn

Ghi vở: Chất lỏng khơng gây áp suất lên đáy bình,mà lên thành bình vật lịng chất lỏng.

HĐ4: Xây dựng công thức tính áp suất chất lỏng(8ph) - Cho HS thực yêu cầu sgk

- Giới thiệu đơn vị đại lợng trong cơng thức

Lu ý: §é cao cđa cét chÊt lỏng

- Treo bảng phụ, y/c HS làm tập trong bảng.

H: Vy cựng mt chất lỏng đứng yên áp suất điểm độ sâu nh nào?

* Lu ý: Ap suất chất lỏng phụ thuộc độ sâu cột chất lỏng khơng phụ thuộc hình dạng bình chứa

II - Cơng thức tính áp suất chất lỏng: - Trao đổi trớc lớp cách chứng minh công thức:

p =

P d V d S h

SSS

p = h.d Trong đó:

p áp suất đáy cột chất lỏng (Pa) d trọng lợng riêng chất lỏng (N/m3)

h chiều cao cột chất lỏng (m) Chú ý: Chiều cao cột chất lỏng cũng độ sâu từ điểm so với mặt thoáng chất lỏng.

- Cá nhân làm tập trao đổi trớc lớp, thống nhất:

- Cá nhân nêu đợc:

Ghi vở: Trong chất lỏng đứng yên áp suất điểm độ sâu thì nhau

HĐ5: Vận dụng ( 8ph) H: Nêu kiến thức thu nhận đợc qua bài

häc

- Y/c HS đọc đề C7, viết tóm tắt * Lứu ý: Khi giải tập áp suất chất lỏng càn vẽ hình mơ tả đề mới viết tóm tắt.

* Hỵp thức giải cho HS

- Nờuc ni dng phần ghi nhớ sgk

- Cá nhân thực hiện Tóm tắt:

- Cá nhân thực hiện, em lên bảng trình bày giải.

Híng dÉn häc ë nhµ:

Häc thc néi dung và2 phần ghi nhớ Làm tập 8.1; 8.3; 8.5 8.7; 8.8 sbt/26, 27 Tuần 11:

Ngày soạn: /10 / 2010 Ngày dạy: / 11 / 2010, líp 8: TiÕt 10:

Bµi :

Bình thông Máy nÐn thđy lùc I - Mơc tiªu:

h= 1,2m, h1= 0,4m

ph=?

(20)

1 KiÕn thøc:

- Nêu đợc mặt thoáng bình thơng chúă chất lỏng đứng yên độ cao

- Mô tả đợc cấu tạo máy nén thủy lực nêu đợc nguyên tắc hoạt động máy truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới nơi chất lỏng

2 Kĩ năng: Thu thập thông tin Thái độ: Nghiêm túc

II - Chuẩn bị : * Mỗi nhóm HS:

- bình thơng có giá đỡ thớc đo * Cho lớp: - H8.6 ->h8.9 sgk

- B¶ng phơ ghi tập:

Một máy nén thủy lực có diện tích pittông nhỏ 25cm2, điện tích pittông lớn

1000cm2 Ngời ta tác dụng lên pittông nhỏ lực ép 1500N Tính lực nâng pittông

lớn?

III - Tổ chức hoạt động dạy học:

Hớng dẫn giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1: Kiểm tra - Đặt vấn đề (8ph)

- Nêu y/c

- Đánh giá HS1,2

H: Công thøc tÝnh ¸p suÊt?

* Đvđ: Chất rắn gây áp suất theo một phơng phơng áp lực Và chất rắn truyền áp suất theo phơng duy phơng áp lực Chất lỏng gây áp suất truyền áp suất đi nguyên vẹn theo phơng Sự tồn tại của áp suất chất lỏng đợc ứng dụng để làm gì, ta nghiên cứu qua tiết 11.

HS1: ChÊt láng g©y áp suất nh thế nào? Trong chất lỏng áp suất điểm mặt phảng ngang nh thÕ nµo?

Lµm bµi tËp 8.8 sbt

HS2: Viết công thức tính áp suất chÊt láng? Lµm bµi tËp 8.1 vµ

- Cá nhân nêu đợc: p = F/S

- Nhận biết vấn đề cần nghiên cứu Tiết 11:

B×nh thông nhau Máy nén thủy lực

HĐ2: Tìm hiểu nguyên tắc bình thông (12ph) * Giới thiệu: Cấu tạo bình thông nhau

- Y/c HS làm C5.

- Cho HS lµm thÝ nghiƯm kiĨm tra.

H: Em nêu số ứng dụng của bình thông đời sống?

* Më réng: NÕu bình thông chứa 2 chất lỏng không hòa tan mực chất lỏng nhánh nh nào?

I- Bình thông nhau:

Bỡnh thơng bình gồm hai nhánh nối thơng đáy với để chất lỏng di chuyển tự từ ống này sang ống kia.

- Cá nhân suy luận, nêu dự đoán: tr-ờng hợp c (Lớp y/c giải thích dự đoán mình)

- Cỏc nhúm lm TN, nờu kết và hồn thành kêt luận: Trong bình thơng chứa chất lỏng đứng yên mực chất lỏng các nhánh độ cao.

- Các nhân suy luận trả lời:

Cã thĨ: Êm níc, b×nh tíi, hƯ thèng dÉn nớc nhà

(21)

* Thông báo: Chất lỏng có l-ợng riêng lớn dới mặt phân cách, chất lỏng có trọng lợng riêng nhỏ mặt phân cách.

lng cỏc nhánh không cùng một độ cao.

HĐ3: Tìm hiểu máy nén thủy lực (15ph) - Treo hình 8.9, y/c HS mô tả hình vÏ

* Chỉ hình vẽ phận để HS hình thành câu trả lời

* Nhắc lại: Chất lỏng truyền áp suất đi nguyên vƯn tíi mäi n¬i chÊt láng. H: Khi tác dụng lực f lên pittông nhỏ s lực gây điều lên mặt chất lỏng?

áp suất đợc tính nh nào? áp suất đợc chất lỏng truyền tới đâu?

Tíi pittông B áp suất gây nên điều gì?

Lực gây đợc tính nh nào?

* Thông báo: Những câu trả lời là nguyên tắc hoạt động máy nén thủy lực.

H: Em nêu nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực?

* Hỵp thøc câu trả lời HS

Nhn mnh: Nh nguyên tắc hoạt động máy nén thủy lực truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới ni

II- Máy nén thủy lực: 1 Cấu tạo:

- Cá nhân mô tả, trao đổi trớc lớp nêu đợc: Gồm hai bình hình trụ có tiết diện s S khác nhau, thơng đáy nhau, có chứa chất lỏng, mỗi ống có pittơng.

2 Nguyên tắc hoạt động:

- Các nhân lần lợt trả lời câu hỏi của g/v để hình thành nguyên tắc hoạt động máy nén thủy lực.

G©y áp suất tác dụng lên mặt chất lỏng.

p = f/s

Đợc truyền tới pittông B

Gây lực tác dụng lên pittông B F = p.

(22)

trong chÊt láng. - §èi víi líp kh¸:

H: Từ nguyên tắc hoạt động máy nén thủy lực em nêu mối quan hệ giữa đại lợng s, S, f, F?

* Thông báo: biểu thức máy nén thủy lực.

H: Từ biểu thức (*) em nêu mối quan hệ đại lợng s, S, f, F thnh li?

Uốn nắn câu trả lời cđa HS

* Thơng báo: Máy nén thủy lực một máy đơn giản khác tiết diện nên dẫn đến khác lực.

- Suy luận nêu đợc: p = f/s F = p.S =

f S s =>

F S

fs (*)

- Cá nhân trả lời trao đổi trớc lớp thống nhất: pittơng lớn có diện tích lớn pittơng nhỏ lần thì lực nâng F lớn lực f nhiêu lần.

H§4: Cđng cè vận dụng (10ph) H: Em hÃy nêu kiến thức bình thông

nhau thu nhn c qua bi học? - Y/c HS lần lợt trả lời C8, C9

- Treo bảng phụ, cho em đọc đề bi trc lp.

* Hợp thức cách giải cho HS

- Cá nhân trả lời:

- c đề bài, nêu tóm tắt: s = 25cm2,

S = 1000cm2, f = 1500N, F = ?

- Trao đổi trớc lớp cách giải tập và thống cách giải.

Híng dÉn häc ë nhµ:

- Nắm đặc điểm bình thông nhau, cấu tạo nguyên tắc hoạt động máy nén thủy lực

- Lµm bµi tËp 8.2, 8.4, 8.5 8.6 sbt/26, 27 Tuần 13:

Ngày soạn 07 / 11 / 2011 Ngày dạy / 11 / 2011, líp 8 TiÕt 12:

Bài 9:

áp suất khí I - Mục tiªu:

1 KiÕn thøc:

- Biết đợc Trái Đất vật Trái Đất chịu áp suất khí theo phơng

- Mơ tả đợc thí nghiệm Tơ-ri-xe-li tợng thực tế chứng tỏ tồn áp suất khí

2 Kĩ năng: Làm TN, quan sát tợng, phân tích rút kết luận Thái độ: u thích mơn học , ham học hỏi

II- ChuÈn bÞ : * Mỗi nhóm HS :

- èng thđy tinh dµi 10- 15 cm, tiÕt diƯn 2-3 mm - 1vá chai níc kho¸ng b»ng nhùa máng

- cốc đựng nớc

* C¶ líp: cèc nhá + tê giÊy máng B¶ng phơ 1:

Hồn thành câu sau để có kiến thức ỳng

Chất rắn gây áp suất theo, phơng áp lực

Chất lỏng gây áp suất theo……… lên đáy bình, thành bình và…………

…………

B¶ng phơ 2:

Cách sau dựa vào áp suất khí A Uống nớc cốc ống hút

B Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm

(23)

III - Tổ chức hoạt động dạy học:

Hớng dẫn giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1: Kiểm tra cũ - Đặt vấn đề (7ph)

- Y/c em lên bảng

- Treo bảng phụ 1, y/c HS lµm bµi tËp - Lµm TN më sgk cho HS quan sát, nêu tợng xảy ra.

* Đvđ: Hiện tợng có đợc đâu chúng ta trả lời qua học 9.

HS1: Nêu nguyên tắc bình thông nhau? Lµm bµi tËp 8.2 sbt.

HS2: Nêu cấu tạo nguyên tắc hoạt động máy nén thủy lực?

- Cá nhân hoàn thành tập.

- Nêu đợc: nớc khơng chảy ngồi. Bài 9:

áp suất khí quyển HĐ2: Tìm hiểu tồn áp suất khí (15ph) * Trớc tiên em phải hiểu khí quyển

là gì.

- Y/c HS đọc sgk H: Khí gì?

* Nhắc lai: Chất rắn có trọng lợng gây ra áp suất lên mặt bị ép, chất lỏng có trọng lợng gây áp suất lên đáy bình thnàh bình vật lịng chât lỏng

H: Vậy khí gây áp suất?

* Chuyển ý: Chúng ta cần chứng tỏ điều thực nghiệm.

I- Sự tồn áp suất khí quyển: - Cá nhân thực hiện, trả lời: Khí quyển là lớp không khí dày hàng ngàn kilômét bao quanh Trái Đất

- Cỏ nhõn suy luận, đọc sgk trả lời: Vì khơng khí có trọng lợng nên gây ra áp suất tác dụng lên Trái đất và những vật Trái Đất.

HĐ3: Tìm hiểu thí nghiệm chứng tỏ tồn áp suất khí quyển - Phát dụng cụ cho nhóm, y/c HS

rút bớt không khí chai nhựa và quan sát tợng xảy ra.

- Y/c HS tr¶ lêi C1. Cã thĨ gợi ý:

Khi rút bớt không khí chai thì áp suất không khí chai nh thế nào?

áp suất bên so với áp suất bên chai sao?

* Hợp thức câu trả lời HS.

H: Vậy qua ta khẳng định đợc điều gì?

* Giíi thiƯu dơng vµ híng dÉn HS lµm TN nh sgk y/c HS lµm TN

- Y/c HS trả lời C2, C3.

* Hợp thức câu trả lời HS.

II- Thí nghiệm chứng tỏ: 1 Thí nghiệm 1:

- Mỗi nhóm em làm TN em khá quan sát nêu tợng xảy ra: chai bị bẹp nhiều phía.

- Cá nhân suy luận trả lời, trao đổi tr-ớc lớp: Khi rút bớt khơng khí trong chai áp suất khơng khí bên trong chai giảm nhỏ áp suất khơng khí bên ngồi Nên vỏ chai bị áp suất khơng khí bên ngồi tác dụng nhiều phía làm vỏ chai bị bẹp nhiều phía. - Cá nhân trả lời đợc: Khí gây ra áp suất theo phơng.

2 ThÝ nghiÖm 2:

- Mỗi nhóm 1em làm TN em khác quan sát, vài nhóm nêu tợng xảy ra.

- Cá nhân trả lời, thảo luận trớc lớp: C2: Vì áp lực không khí từ dới lên lớn áp suất cột không khí và của cột nớc bên nên nớc không chảy ngoài.

(24)

H: Qua TN em rút đợc điều gì? - Y/c HS đọc TN mơ tả lại TN - Y/c HS trả lời C4.

céng víi áp suất cột ông lớn hơn áp suất khí bên dới nên n-ớc chảy khái èng.

- Cá nhân trả lời đợc: Khí gây ra áp suất theo phơng.

3 Thí nghiệm 3: - 2->3 em mô tả.

- cá nhân suy luận trả lời: Khi rút hết không khí cầu áp suất không khí cầu bên ngoài cầu khí tác dụng áp suất theo nhiều phía làm hai bán cầu ép chặt vào nhau.

H4: Rỳt kết luận áp suất khí H: Qua TN em rút đợc điều gì

vỊ ¸p suÊt khÝ quyÓn?

H: Qua TN em thấy khí gây ra áp suất có giá trị nhu thÕ nµo?

* Lu ý: Độ lớn áp suất khí quyển có giá trị đợc xác định nh nhà em đọc thêm mục II sgk.

III KÕt luËn:

- Các nhân rút kết luận: Khí quyển gây áp suất theo phơng lênTrái Đất vật Trái Đất.

- Nờu c: lớn.

H§5: Cđng cè VËn dơng H: Khí gây áp suất có gì

giống khác với chất rắn, chất lỏng? - Y/c HS tr¶ lêi C8, C9

- Treo b¶ng phơ 2, y/c HS làm tập

- Cá nhân trả lời khắc sâu kiến thức. IV Vận dụng:

- Cá nhân thực trao đổi trớc lớp thống nhất.

- Vận dụng kiến thức trả lời đợc đáp án D

Híng dÉn häc ë nhµ:

- Xem lại nội dung học

- Làm tập 9.1-> 9.3; 9.5, 9.6, 9.8, 9.9 sbt Tuần 14:

Ngày soạn 07 / 11 / 2011 Ngày dạy / 11 / 2011, lớp 8 Tiết 13:

Bài tập

I - Mục tiêu: KiÕn thøc:

Vận dụng kiến thức học giải số tập áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng, bình thơng

2 Kĩ năng: Giải tập cách Thái độ: Nghiêm túc

II- ChuÈn bÞ:

* Cho HS: Đề kiểm tra 15 phút A Ma trận đề ra:

Nội dung Số tiết Cấp độ t duy Tổng

NhËn biÕt Thông hiểu Vận dụng

áp suất 1tiết I (2đ) II.1 (1đ)

II.2 (1đ)

áp suất chất láng 1tiÕt III.2 (0,75®)

III.4 (0,75®) III.5 (1®)III.6 (1đ) 3,5đ

(25)

Máy nén thuỷ

lực III.1 (0,75đ)

áp suất khí quyển 1tiÕt III.3 (0,75®) 0,75®

Tỉng 4tiÕt 2,0 ® 4,0 ® 4,0 ® 10®

B §Ị ra: M1:

I- Chọn đáp án đúng:

1 Câu sau nói áp lực:

A áp lực lực có phơng song song với mặt bị ép B áp lực lực có phơng vng góc với mặt bị ép C Bất kì lực tác dụng lên mặt bị ép áp lực D Cả A, B, C sai

2 Câu phát biểu áp suất không đúng?

A áp suất phụ thuộc vào hai đại lợng: áp lực điện tích có lực tác dụng B áp suất áp lực tính đơn vị diện tích bị ộp

C áp suất lớn áp lực lớn

D Khi áp lực nh tác dụng lên mặt có diện tích nhỏ áp suất lớn Đơn vị áp suất là:

A Niu-tơn(N) B Mét vuông (m2) C N/m3 D Paxcan (Pa)

4 Công thức tính áp suất: A p =

F

S B p = F.S C p = S

F D Một công thức khác

II HÃy chọn từ thích hợp cho chỗ trống câu dới đây:

1 Với áp lực cho áp suất…………khi diện tích mặt tăng

2 Với diện tích bề mặt cho, áp suất ……… độ lớn áp lực tăng

3 Bé phËn chÝnh cña máy nén thuỷ lực gồm (1) thông dáy với cã chøa (2)………

III- Câu sau hay sai?

1 Trong bình thơng chứa chất lỏng đứng yên mực chất lỏng hai nhánh ổ độ cao

2 áp suất chất lỏng đứng yên thay đổi tỉ lệ nghịch với độ sâu Khí gây áp suất theo phơng giống nh chất lỏng

4 áp lực tác thùng nớc phụ dụng lên đáy thuộc vào diện tích đáy bình Một chất lỏng đứng n tác dụng lực vng góc với thành bình

6 Chất lỏng gây áp suất khơng phụ thuộc vào hình dạng bình chứa mà phụ thuộc vào loại chất lỏng độ cao cột chất lỏng bình

M2:

I- Chọn đáp án đúng:

1 Câu sau nói áp lực:

A áp lực lực có phơng vng góc với mặt bị ép B Bất kì lực tác dụng lên mặt bị ép áp lực C áp lực lực có phơng song song với mặt bị ép D Cả A, B, C sai

2 Câu phát biểu áp suất không đúng?

A Khi áp lực nh tác dụng lên mặt có diện tích nhỏ áp suất lớn B áp suất áp lực tính đơn vị diện tích b ộp

C áp suất lớn áp lùc cµng lín

D áp suất phụ thuộc vào hai đại lợng: áp lực điện tích có lực tác dụng Đơn vị áp suất là:

A Paxcan (Pa) B MÐt vu«ng (m2) C N/m3 D Niu-tơn(N)

4 Công thức tính ¸p suÊt: A p =

F

S B p = F.S C p = S

F D Mét c«ng thøc kh¸c

(26)

1 Bé phËn chÝnh máy nén thuỷ lực gồm (1) thông dáy víi cã chøa (2)………

2 Với diện tích bề mặt cho, áp suất ……… độ lớn áp lực tăng Với áp lực cho áp suất…………khi diện tích mặt tăng

III- Câu sau hay sai?

1 áp suất chất lỏng đứng yên thay đổi tỉ lệ nghịch với độ sâu

2 Trong bình thông chứa chất lỏng đứng yên mực chất lỏng hai nhánh ổ độ cao

3 Một chất lỏng đứng yên tác dụng lực vng góc với thành bình áp lực tác thùng nớc phụ dụng lên đáy thuộc vào diện tích đáy bình Khí gây áp suất theo phơng giống nh chất lỏng

6 Chất lỏng gây áp suất khơng phụ thuộc vào hình dạng bình chứa mà phụ thuộc vào loại chất lỏng độ cao cột chất lỏng bình

M3:

I- Chọn đáp án đúng:

1 Câu sau nói áp lực:

A áp lực lực có phơng vng góc với mặt bị ép B áp lực lực có phơng song song với mặt bị ép C Bất kì lực tác dụng lên mặt bị ép áp lực D Cả A, B, C sai

2 Câu phát biểu áp suất không đúng? A áp suất lớn áp lực lớn

B áp suất áp lực tính đơn vị diện tích bị ép

C áp suất phụ thuộc vào hai đại lợng: áp lực điện tích có lực tác dụng

D Khi ¸p lùc nh tác dụng lên mặt có diện tích nhỏ áp suất lớn Đơn vị áp suất là:

A Niu-tơn(N) B Mét vu«ng (m2) C N/m3 D Paxcan (Pa)

4 Công thức tính áp suất: A p =

F

S B p = F.S C p = S

F D Một công thức khác

II HÃy chọn từ thích hợp cho chỗ trống câu dới ®©y

1 Với áp lực cho áp suất…………khi diện tích mặt tăng

2 Bé phËn máy nén thuỷ lực gồm (1) thông d¸y víi cã chøa (2)………

3 Với diện tích bề mặt cho, áp suất ……… độ lớn áp lực tăng III- Câu sau hay sai?

1 Chất lỏng gây áp suất khơng phụ thuộc vào hình dạng bình chứa mà phụ thuộc vào loại chất lỏng độ cao cột chất lỏng bình

2 áp suất chất lỏng đứng yên thay đổi tỉ lệ nghịch với độ sâu Khí gây áp suất theo phơng giống nh chất lỏng

4 áp lực tác thùng nớc phụ dụng lên đáy thuộc vào diện tích đáy bình Một chất lỏng đứng n tác dụng lực vng góc với thành bình

6 Trong bình thơng chứa chất lỏng đứng yên mực chất lỏng hai nhánh ổ độ cao.I- Chọn đáp án đúng:

M4:

I- Chọn đáp án đúng:

1 Câu sau nói áp lực:

A Bất kì lực tác dụng lên mặt bị ép áp lực B áp lực lực có phơng vng góc với mặt bị ép C áp lực lực có phơng song song với mặt bị ép D Cả A, B, C sai

(27)

A áp suất phụ thuộc vào hai đại lợng: áp lực điện tích có lực tác dụng B áp suất áp lực tính đơn vị diện tích bị ép

C Khi ¸p lùc nh tác dụng lên mặt có diện tích nhỏ áp suất lớn D áp suất lớn áp lực lớn

3 Đơn vị áp suất là:

A Niu-tơn(N) B.Paxcan (Pa) C N/m3 D MÐt vu«ng (m2)

4 Công thức tính áp suất: A p =

F

S B p = F.S C p = S

F D Một công thức khác

II HÃy chọn từ thích hợp cho chỗ trống câu dới

1 Bé phËn chÝnh cđa m¸y nÐn thủ lùc gồm (1) thông dáy với có chứa (2)………

2 Với diện tích bề mặt cho, áp suất ……… độ lớn áp lực tăng Với áp lực cho áp suất…………khi diện tích mặt tăng

III- Câu sau hay sai?

1 Chất lỏng gây áp suất khơng phụ thuộc vào hình dạng bình chứa mà phụ thuộc vào loại chất lỏng độ cao cột chất lỏng bình

2 Trong bình thơng chứa chất lỏng đứng yên mực chất lỏng hai nhánh ổ độ cao

3 Khí gây áp suất theo phơng gièng nh chÊt láng

4 áp lực tác thùng nớc phụ dụng lên đáy thuộc vào diện tích đáy bình áp suất chất lỏng đứng yên thay đổi tỉ lệ nghịch với độ sâu Một chất lỏng đứng yên tác dụng lực vuông góc với thành bình M5:

I- Chọn đáp án đúng:

1 Câu sau nói áp lực:

A áp lực lực có phơng song song với mặt bị ép B áp lực lực có phơng vng góc với mặt bị ép C Bất kì lực tác dụng lên mặt bị ép áp lực D Cả A, B, C sai

2 Câu phát biểu áp suất không đúng?

A Khi áp lực nh tác dụng lên mặt có diện tích nhỏ áp suất lớn B áp suất áp lực tính đơn vị diện tích bị ộp

C áp suất lớn áp lực cµng lín

D áp suất phụ thuộc vào hai đại lợng: áp lực điện tích có lực tác dụng Đơn vị áp suất là:

A MÐt vu«ng (m2)B Paxcan (Pa) C N/m3 D Niu-tơn(N)

4 Công thức tính áp suất: A p =

S

F B p = F.S C p = F

S D Một công thức khác

II HÃy chọn từ thích hợp cho chỗ trống câu dới ®©y

1 Với áp lực cho áp suất…………khi diện tích mặt tăng

2 Bé phËn máy nén thuỷ lực gồm (1) thông d¸y víi cã chøa (2)………

3 Với diện tích bề mặt cho, áp suất ……… độ lớn áp lực tăng III- Câu sau hay sai?

1 áp lực tác thùng nớc phụ dụng lên đáy thuộc vào diện tích đáy bình

2 Chất lỏng gây áp suất khơng phụ thuộc vào hình dạng bình chứa mà phụ thuộc vào loại chất lỏng độ cao cột chất lỏng bình

3 KhÝ qun g©y ¸p suÊt theo mäi ph¬ng gièng nh chÊt láng

4 Trong bình thơng chứa chất lỏng đứng yên mực chất lỏng hai nhánh ổ độ cao

(28)

6 áp suất chất lỏng đứng yên thay đổi tỉ lệ nghịch với độ sâu C Đáp án biểu điểm:

C©u I III

1 2 3 4 1 2 3 4 5 6

Đáp án B C D A § S § S § §

BiĨu

®iĨm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,75 0,75 0,75 1,0 1,0

C©u II

1 2 3

Đáp án giảm tăng (1)hai nhánh có diện tích khác nhau

(2) chÊt láng

BiĨu ®iĨm 1,0 1,0 1,0

* Cho c¶ líp: B¶ng phơ 1:

Mét ngêi cã khèi lỵng 60 kg, diện tích bàn chân 200 cm2 HÃy tÝnh ¸p st

của ngời lên nhà trờng hợp ngời đó: a Đứng chân b Đứng hai chân

c Đứng hai chân nhng tay bê qủa tạ 10 kg Bảng phụ 2:

Trọng lợng riêng nớc biển 10300N/m3

a Cứ lặn sâu xuống 10m dới nớc biển, ngời thợ lặn chịu thêm áp suất bao nhiêu?

b Nếu đồ lặn chịu đợc áp suất 27500N/m3 ngời thợ ặn độ sâu dới

biĨn

B¶ng phơ 3:

Một bình thơng chứa thuỷ ngân, ngời ta đổ vào nhánh cột chất lỏng có khối lợng riêng 900 kg/m3 tới độ cao 18 cm Tìm độ chênh lệch mực chất lỏng trong

hai nh¸nh?

III - Tổ chức hoạt động dạy học:

Hớng dẫn giáo viên Hoạt động học sinh HĐ1: Kiểm tra 15 phút

- Phát đề ra, theo dõi đôn đôc HS làm

bài - Nhận đề, làm bài

HĐ2: Giải tập áp suất chất rắn (15ph) - Treo bảng phụ 1, y/c HS đọc đề v

viết tóm tắt ra.

- Y/c HS thực giải tập. Có thể gợi ý:

Bài tốn u cầu tìm đại lợng nào? Tìm áp suất chất rắn cần biết những đại lợng nào?

Trong áp lực đợc tính nh thế nào? Vỡ sao?

- Các nhân thực hiện, em trình bày cách viết.

Tóm tắt:

m1= 60kg, S = 200cm2 = 200.10-4m2

a p1=?, S1=S b p2= ?, S2= 2S

c p3 = ? , m2= 10kg, S3= 2S

- Cá nhân giải tập theo gợi ý của giáo viên, em lên bảng trình bày bài giải (nếu HS giải đợc).

Gi¶i:

Vì ngời đứng nhà nằm ngang nên áp lực ngời lên nhà đúng bằn trọng lợng ngời.

F = P = 10.m = 10 60 = 600 (N) a áp suất tác dụng lên nhà ng-ời đứng chân:

p1 =

4

600

3.10 ( ) 200.10

F

Pa S

 

 

(29)

ng-H: áp lực tác dụng lên nhà tr-ờng hợp nh nào?

H: Qua trờng hợp a b em có nhận xét g×?

* Thơng báo: Vì chân cầu phải to để giảm áp suất cầu lên mặt đất -> chống lún cầu

H: Qua trêng hợp b c em có nhận xét gì?

* Thơng báo: Vì đóng đinh phải đóng mạnh để tăng độ lún định vào vật cần đóng…

ời đứng hai chân:

4

2

2

600

1,5.10 ( ) 2.200.10

F F

p Pa

S S

  

c Trọng lợng tạ:

P = 10m = 10.10 = 100 (N)’ ’ áp lực lên nhà tờng hợp này là:

F = P + P = 600 + 100 = 700 (N)’ ’ ¸p st t¸c dơng lên nhà tr-ờng hợp là:

4

3

3

' ' 700

1,75.10 ( ) 2.200.10

F F

p Pa

S S

   

- Cá nhân suy luận trả lời đợc: Cùng áp lực, diện tích bị ép nhỏ khi diện tích bị ép lớn.

Ngày đăng: 19/05/2021, 18:39

w