1. Trang chủ
  2. » Kinh Doanh - Tiếp Thị

DAI SO 9

57 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Căn bậc hai và căn thức bậc hai
Trường học Trường Đại Học
Chuyên ngành Toán học
Thể loại Bài giảng
Năm xuất bản 2023
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 57
Dung lượng 222,18 KB

Nội dung

 HiÓu tËp nghiÖm cña mét ph¬ng tr×nh bËc nhÊt hai Èn vµ biÓu diÔn h×nh häc..  BiÕt c¸ch t×m c«ng thøc nghiÖm tæng qu¸t vµ vÏ ®êng th¼ng biÓu diÔn tËp nghiÖm.[r]

(1)

 I Mơc tiªu :

 HS nắm đợc định nghĩa, kí hiệu bậc hai số học số không âm

 Biết đợc liên hệ phép khai phơng với qhệ thứ tự áp dụng để ssánh số  Có thái độ nghiêm túc ý thức tích cực hc

II Chuẩn bị : GV : Bảng phơ

HS : Máy tính bỏ túi, đọc trớc nhà III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Thế bậc hai số a không âm ? Cho VD GV giới thiệu

3 Bµi míi :

- u cầu HS thảo luận đọc lại định nghĩa CBH SGK

- GV kết hợp kiểm tra cũ - ghi bảng - HS ghi

? HS thảo luận nhóm ?1 lên trình bày - GV HS dới lớp nhận xét làm - GV giới thiệu định nghĩa CBHSH nêu vài ví dụ nh SGK

? Em cã nhËn xÐt g× vỊ CBH CBHSH ? HS lấy thêm ví dụ vÒ CBHSH

? HS đọc ý (SGK – 4)

- GV nhắc lại ghi tóm tắt ý ? HS thảo luận nhóm làm tập ?2 ?3 - Gọi đại diện nhóm lên trình bày

? NÕu a<b (a, b ≥0), em cã nhËn xét a b (Ngợc lại) ? Cho VD - HS tr¶ lêi theo SGK, lÊy VD

- GV nhận xét chốt lại định lý - HS quan sát Ví dụ (SGK - 4) ? áp dụng làm ?4

? Gọi HS lên bảng làm - HS lớp nhận xét – Sửa sai - HS thảo luận đọc Ví dụ (2 phút) ? áp dụng ví dụ làm ?4

? Gọi HS lên bảng trình bày - GV HS dới lớp nhận xét

1 Căn bậc hai sè häc :

a Nhắc lại định nghĩa CBH

- CBH cđa a≥0 lµ sè x / x2 = a

- Số a>0 có CBH √a - √a đối - Số có CBH ( √0 =0)

?1 a/ CBH -3 ( ± 3)2 = 9 b/ CBH cđa lµ 2 - 2 (

2 )2 = 2

b Định nghĩa CBHSH

(SGK - 4)

VD1 : CBHSH cđa 16 lµ √16 (=4) CBHSH cđa 10 lµ √10 …

c Chó ý (SGK – 4)

x=√a⇔{x ≥0

x2=a ?2 ?3

2 So s¸nh bậc hai số học : Định lý

Với số a b không ©m, ta cã a < b a < √b

VÝ dô (SGK – 4)

?4 So sánh

a/ 16 >15 nên 16 > √15 VËy > √15

b/ Kq √11 >  VÝ dô (SGK – 5)

?5 Tìm số x không âm, biết

a/ Ta cã √x >1 = √1 x > √1

s s

TuÇn TiÕt

1

1 NS : NG :

Chơng I bậc hai Căn bậc ba

(2)

Mt khỏc x ≥ (gt) Do x > b/ Kq > x ≥

4 Cñng cè :

Qua học hôm em đợc học vấn đề ? - Nhắc lại định nghĩa CBH CBHSSH số a

- Để so sánh CBHSH số ta làm nh (áp dụng định lý) GV chốt lại toàn cho HS làm tập 1, 2, (SGK trang 6)

5 Híng dÉn vỊ nhµ :

- Học thuộc định nghĩa CBH, CBHSH định lí

- áp dụng thành thạo định nghĩa định lý vào làm tập - Làm BT 3, 4, (SGK – 6, 7) BT (SBT - )

- Đọc trớc “Căn thức bậc hai đẳng thức …” sau học

ss  I Môc tiªu :

 HS biết cách tìm điều kiện xác định √A , biết cách CM định lý √a2 = |a|

 Biết vận dụng đẳng thức √A2 = |A| để rút gọn biểu thức có kĩ tìm

điều kiện xác định √A

 Có thái độ nghiêm túc ý thức tích cực học tập II Chuẩn bị :

GV : B¶ng phơ

HS : Máy tính bỏ túi, đọc trớc nhà III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Phát biểu định nghĩa CBHSH ? Tìm CBH số 121; 169; 324 HS2 : Muốn so sách CBHSH ta làm nh ? Làm BT (SGK-7)

s

s : thức bậc hai h.Đ.T

A=A Tuần

Tiết

(3)

3 Bài :

- HS thảo luận nhóm làm ?1 (2) - GV treo bảng phụ làm ?1 HS dới lớp so sánh kết - ghi

- GV gii thiu tng quát -> HS pbiểu lại ? √A xác định (có nghĩa) ? HS đọc ví dụ – áp dụng làm ?2 - Gọi HS lên bảng trình bày

- HS díi líp nhËn xÐt sưa sai ? HS thảo luận nhóm làm ?3 - Đại diện nhóm lên điền bảng phụ ? Có nhận xét qhệ a2 và a

HS phát biểu định lý…

- GV hớng dẫn HS chứng minh định lý theo SGK

? Nhắc lại định nghĩa GTTĐ |a| = ? - HS theo dõi – trả lời – ghi - HS quan sát Ví dụ – làm tập - GV nhận xét, rút kinh nghiệm

- GV híng dẫn làm VD3a

? Gọi lần lợt HS lên bảng làm VD3b làm tập 8a, 8b

- HS díi líp nhËn xÐt

? Qua bµi VD3 nêu ý theo SGK - GV tóm tắt chó ý

- GV híng dÉn lµm VD4a

? Gọi lần lợt HS lên bảng làm VD3b làm tập 8c, 8d

1 Căn thức bậc hai :

?1 Tam giác ABC vuông B, nên ta có : AB2 + BC2 = AC2 => AB2 = 25 – x2 Do AB = √25− x2

Tỉng qu¸t (SGK-8)

A xác định A ≥  Ví dụ : (SGK-8)

?2 √5−2x xác định – 2x ≥ Tức 2,5 ≥ x 2 Hằng đẳng thức A2 = |A|

?3 Điền vào ô trống Định lý (SGK 9) Chøng minh

NÕu a ≥ th× |a| = a => (|a|)2 = a2

Nếu a < |a| = -a => (|a|)2 = (-a)2 = a2 Do (|a|)2 = a2 với số a hay

a2 = |a|  VÝ dô (SGK – 9)

VÝ dô : Rót gän

a/ √2−1¿

2

¿

√¿

= | √2−1∨¿ = √2−1 (v× √2>1 )

VËy √2−1¿

2

¿

√¿

= √2−1

b/ 2−√5¿

2

¿

√¿

= | 2√5∨¿ = √5−2 (v× √5>2 )

VËy 2−√5¿

2

¿

√¿

= √5−2  Chó ý :

A2 = {A nÕu A

-A nÕu A <

VÝ dơ (SGK – 9)

4 Cđng cè :

Qua học hôm em đợc học vấn đề ?

- Nhắc lại định nghĩa thức bậc hai điều kiện để có nghĩa - Phát biểu định lý đẳng thức √A2 = |A|.

GV chốt lại toàn cho HS làm tập 9, 10 (SGK trang 11) Híng dÉn vỊ nhµ :

- Học thuộc định nghĩa, định lý - Xem lại ví dụ tập làm lớp

- áp dụng thành thạo đẳng thức √A2 = |A| vào làm tập

(4)

H

íng dÉn :

Bài 10 : áp dụng đẳng thức, biến đổi VT = VP - Chuẩn bị tập – Giờ sau luyện tập

ss  I Mơc tiªu :

 HS đợc củng cố lại kiến thức CBH, CBHSH, điều kiện xác định thức bậc hai đẳng thức √A2 = |A|

 Rèn kĩ tính toán, chứng minh, rút gọn tập thức

Cú thỏi nghiêm túc ý thức tích cực học tập hoạt động nhóm II Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, tập liên quan

HS : Máy tính bỏ túi, làm tập yêu cầu III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Nêu cách tìm điều kiện xác định thức bậc hai

HS2 : Hằng đẳng thức √A2 = |A| áp dụng vào làm tập

3 Bµi míi :

- GV nêu tập 11, 13 SGK

? Để tính rút gọn biểu thức có chứa thøc ta lµm nh thÕ nµo ?

? HS suy nghĩ làm lên bảng trình bày - HS díi líp nhËn xÐt, sưa sai vµ lµm bµi vµo

- GV chốt lại cách làm lu ý rút gọn có điều kiện trớc

? Để thức có nghĩa ta làm ntn ? - HS suy nghÜ tr¶ lêi

- GV đa tập bảng phụ ? Gọi HS lên bảng trình bày

- HS GV nhận xét, sưa sai

GV giíi thiƯu bµi tËp 9, 15 (SGK)

Bài : Tính, rút gọn biểu thøc

a/ √16.√25+√196 :√49 = … = 22 b/ 36 :√2 32

18−√169 = … = -11 c/ kq = d/ kq =

e/ Ta cã 2√a2−5a = 2a −5a=7a

(a<0)

f/ 25a2+3a=5a+3a=8a (vì a 0) KL : áp dông A2 = {A nÕu A

-A nÕu A <

Bài : Tìm x để thức sau có nghĩa

a/ √2x+7 cã nghÜa 2x+7 ≥ 0 x ≥ −7

2

d/ Do 1+ x2 > ∀x Do

1+x2 có nghĩa với giá trị x

Lun tËp

Tn

(5)

bảng phụ gợi ý cách giải ? HS thảo luËn nhãm (tg 3’)

? Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải

- HS dới lớp quan sát, làm vào - GV nhËn xÐt söa sai

? Qua tập em có nhận xét cách giải loại giải phơng trình - HS trả lời – GV túm tt cỏch gii

Bài : Giải phơng trình sau

a/ x2

=7 ¿x∨¿7 x=±7 b/ √x2

=¿−8∨¿ ¿x∨¿8 x=±8

c/ √9x2

=¿−12∨¿ ¿3x∨¿12

x=±4

d/ x25

=0 (x −√5)(x+√5)=0 x=√5 hc x=√5 e/ x22

√11x+11=0

(x −√11)2=0 x=√11  KÕt luËn

- Đa dạng xm x= m

- D¹ng x2− m

=0 x=±m ( m≥0¿

4 Cñng cè :

Qua Luyện làm tập hôm em đợc làm tập , dạng tập ? Phơng pháp giải loại nh ?

- Dạng tập tính tốn, rút gọn biểu thức có chứa thức - Dạng tập tìm điều kiện để thức có nghĩa

- Dạng tập tìm x hay giải phơng trình GV chốt lại toàn nhắc lại cách giải Hớng dẫn nhà :

- Nm định nghĩa, định lý học - Xem lại tập chữa lớp

- Làm BT 16 (SGK-12) BT SBT

- Đọc trớc Liên hệ phép nhân phÐp khai ph¬ng – Giê sau häc

ss

s

s 3 : liên hệ phép nhân phép khai phơng

Tuần

(6)

 I Mơc tiªu :

 HS nắm đợc nội dung cách chứng minh định lí liên hệ phép nhân phép khai phơng

 Có kĩ dùng quy tắc khai phơng tích nhân thức bậc tính tốn biến đổi biểu thức

 Có thái độ nghiêm túc ý thức tích cực học tập II Chuẩn bị :

GV : B¶ng phơ, phÊn mµu

HS : Máy tính bỏ túi, đọc trớc nhà III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : TÝnh : √16 ; √25 ; √49 ; 81 3 Bài :

Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?1 (2) ? HS phát biểu nhận xét kết

? Qua toán em có n.xét liên hệ phép nhân phép khai phơng

HS phỏt biu định lí

? §Ĩ cm √a.b = √ab ta lµm ntn

? Có nhận xét a, b giả thiết bt - GV hớng dẫn HS chứng minh dựa vào định nghĩa CBHSH

? HS lên bảng chứng minh lại định lí - HS đọc ý (Sgk)

- GV giới thiệu quy tắc khai phơng … ? HS thảo luận đọc Ví dụ (Sgk)

? Gọi đại diện HS lên bảng trình bày lại VD GV n.xột, sa sai

? Yêu cầu HS áp dụng làm ?2 - Gọi HS lên bảng trình bµy - HS díi líp nhËn xÐt sưa sai

- Gv giới thiệu quy tắc nhân bậc

? HS thảo luận đọc Ví dụ (Sgk)

? Gọi đại diện HS lên bảng trình bày lại VD GV n.xét, sửa sai

? HS thảo luận nhóm làm ?3 - Gọi HS lên bảng trình bày - HS dới lớp nhận xÐt sưa sai - GV nªu chó ý Sgk

1 Định lí :

?1 Tính so sánh √16 25 vµ √16 √25

√16 25=4 5=20

√16 √25=4 5=20} √16 25 = √16 25

Định lí (Sgk-12)

Víi a ≥ 0, b ≥ ta cã a.b =a .b

Chøng minh :

Vì a 0, b nên a .b ≥ Ta cã (√a.b)2=a.b ;

(√a.√b)2=(√a)2.(√b)2=a.b

VËy a.b =a .bChó ý : (Sgk-13)

2 áp dụng

a.Quy tắc khai phơng tích (Sgk –13)

VÝ dô (Sgk-13)

?2 TÝnh

a/ √0,16 0,64 225 = √0,16 √0,64 √225

= 0,4 0,8 15 = 4,8 b/ √250 360 = √25 36 100

= √25 √36 √100 = 10 = 300

b.Quy tắc nhân bậc hai (Sgk 13)

Ví dô (Sgk-13)

?3 TÝnh

(7)

? Yêu cầu HS nhắc lại ý Sgk thảo luận đọc Ví dụ

? Qua V í dụ ta áp dụng ý nh ? Gv nhận xét …

? ¸p dơng VÝ dơ Gv cho HS thảo luận làm ?4

- Gọi HS lên bảng trình bày

b/ 20 72 4,9 = √20 72 4,9 = √2 36 49 = √4 √36

√49

= = 84 Chó ý : (Sgk-14)

Với A, B không âm A.B =A .B

Với A không âm (A)2=A2=A Ví dụ (Sgk-14)

?4 Rót gän biĨu thøc (víi a, b không âm)

a/ 3a3 .

12a = 36a4 = 6a2 b/ √2a 32 ab2 =

√64a2b2 = 8ab Cñng cè :

Qua học hôm em đợc học vấn đề ?

- Nhắc lại định lý quy tắc khai phơng tích, nhân bậc hai GV lu ý số ý cho HS làm tập 17, 18 (SGK trang 14) Hớng dẫn nhà :

- Học thuộc định lý, quy tắc - Xem lại ví dụ tập làm lớp

- áp dụng thành thạo định lý quy tắc học vào làm tập - Làm BT 19, 20, 21, 22 (Sgk – 15) BT (SBT - ) - Chuẩn bị tập – Giờ sau luyện tập

ss  I Mơc tiªu :

 HS đợc củng cố lại định lý, quy tắc liên hệ phép khai phơng nhân bậc hai

 Rèn kĩ khai phơng tích, nhân bậc hai tính tốn, rút gọn  Có thái độ nghiêm túc ý thức tích cực học tập hoạt động nhóm II Chuẩn bị :

GV : Phấn màu, tập liên quan

HS : Máy tính bỏ túi, làm tập yêu cầu III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức ( 1’)

Lun tËp

Tn

(8)

GV kiĨm tra sÜ sè líp KiĨm tra bµi cị : (4’)

HS : Phát biểu định lý khai phơng tích quy tắc GV kiểm tra vệc chuẩn bị tập nhà HS

3 Bµi míi : (30 )’

- GV nêu tập 22 SGK HS đọc đề tốn

? Để tính đợc kết tập ta làm nh ? Em có nhận xét biểu thức cn

? HS suy nghĩ làm lên bảng trình bày - HS dới lớp nhận xét, sửa sai

? Qua tập em có kết luận cách giải chung với loại bt

? HS nêu kết luận – GV ghi tóm tắt - GV yêu cầu HS thảo luận Bài 23 (Sgk) ? Nhắc lại cách chứng minh đẳng thức ? Để chứng minh VT = VP ta làm ntn ? Để CM số nghịch đảo ta làm nh

- HS suy nghÜ nªu cách làm Gv gọi HS lên bảng trình bµy

- Gv nhËn xÐt, sưa sai

- GV giíi thiƯu bµi tËp 24 (Sgk)

- Gv hớng dẫn cách giải yêu cầu HS thảo luận nhãm (tg 3’)

? Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải

- HS díi lớp quan sát, làm vào - GV nhận xét sửa sai

? Để tìm x tập ta làm nh

- Gv hớng dẫn HS làm theo cách - Hs thảo luận làm Bt (3)

- HS trình bày nxét cách giải

Bài : Tính (Bài 22 – Sgk)

a/ √132

-122 = √(13−12)(13+12) = √1 25 =

b/ √172-82 = √(178)(17+8)

= √9 25 = 3.5 = 15 c/ √1172-1082 =

√9 225 = 3.15 = 45 d/ Kq = 25

KL :- Biến đổi bt thành tích - áp dụng khai phơng tích

Bµi : Chøng minh

a/ (2 - √3 )(2 + √3 ) =

Ta cã VT = (2 - √3 )(2 + √3 ) = – = = VP

b/ ( √2006 - √2005 )( √2006 - √2005 ) số nghịch đảo

Ta cã ( √2006 - √2005 )( √2006 -√2005 )

= 2006 – 2005 = Do … số nghch o

Bài : Rút gọn tìm giá trị thức

a/ 1+6x+9x

2

¿2 4¿

√¿

t¹i x = - √2

Ta cã 1+6x+9x

2

¿2 4¿

√¿

= 1+3x¿

4

4¿

√¿

= 2(1 + 3x)2

Thay x =- √2 vào ta đợc 38 -12 √2 

21,029 b/ √9a2

(b2+4-4b) t¹i a = -2, b = - √3 T¬ng tù Kq = √3 +12  22,392

Bµi : T×m x, biÕt

a/ √16x=8 16x = 82  x = c/ √9(x −1)=21 √(x −1)=7 x – = 49  x = 50

d/ 1− x¿

2

4¿

√¿

-6 =  1− x¿

2

4¿

√¿

=

 |1 - x| =  x = -2 hc x = 4 Cđng cè : (5)

(9)

- Dạng tập tính toán

- Dạng tập rút gọn, tính giá trị biểu thức - Dạng tập tìm x

- Dạng tập chứng minh đẳng thức GV chốt lại toàn nhắc lại cách giải Hớng dẫn nhà : (5’)

- Nắm định lý, quy tắc khai phơng tích - Xem lại tập chữa lớp

- Làm BT 26, 27 (Sgk-16) BT SBT

- Đọc trớc Liên hệ phép chia phép khai phơng Giờ sau học

ss  I Mơc tiªu :

 HS nắm đợc nội dung cách chứng minh định lí liên hệ phép chia phép khai phơng

 Có kĩ dùng quy tắc khai phơng thơng chia thức bậc tính tốn biến đổi biểu thức

 Có thái độ nghiêm túc ý thức tích cực học tập II Chuẩn bị :

GV : B¶ng phơ, phÊn mµu

HS : Máy tính bỏ túi, đọc trớc nhà III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : (1’) GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ : (4’)

HS : Nhắc lại cách chứng minh định lý “Khai phơng tích” - học HS : Tính : √16

25 ; √16

√25 HS2 nhËn xÐt kÕt qu¶ Bµi míi : (30 )’

- Từ kiểm tra cũ, GV nx giới thiệu phép chia thức phép khai phơng ? Em có nhận xét liên hệ phép chia phép khai phơng HS phát biểu định lí khai phơng thơng

- GV híng dÉn HS ¸p dơng c¸ch CM

1 Định lí : (Sgk 16) Víi a ≥ 0, b > ta cã a

b = √a √b Chøng minh :

Vì a 0, b > nên a

b ≥ Ta cã s

s 4 liên hệ phép chia phép khai phơng

Tuần

(10)

nh lý khai phơng tích để CM ? Để cm √a

b = √a

b ta làm ntn ? HS lên bảng chứng minh lại định lí - GV HS nhận xét sửa sai

- GV giới thiệu quy tắc khai phơng … ? HS thảo luận đọc Ví dụ (Sgk)

? Gọi đại diện HS lên bảng trình bày lại VD GV n.xột, sa sai

? Yêu cầu HS áp dụng làm ?2 - Gọi HS lên bảng trình bµy - HS díi líp nhËn xÐt sưa sai

- Gv lu ý HS cần áp dụng theo quy tắc ? Qua BT trên, để chia hai bậc hai ta làm nh HS nêu định nghĩa ? HS thảo luận đọc Ví dụ (Sgk) áp dụng làm ?3

- Gäi HS lên bảng trình bày VD ?3 - HS dới líp nhËn xÐt sưa sai

- GV nªu chó ý Sgk

? Yêu cầu HS nhắc lại ý Sgk thảo luận đọc Ví dụ

? Qua V í dụ ta áp dụng ý nh ? Gv nhận xét …

? ¸p dơng VÝ dơ Gv cho HS thảo luận làm ?4

- Gọi HS lên bảng trình bày

(a b)

2

=a b ; (

ab)

2

=(√a)

2

(√b)2=

a b

VËy a

b = a b 2 áp dụng

a Quy tắc khai ph¬ng mét th¬ng (Sgk –17)

VÝ dơ (Sgk-17)

?2 TÝnh a/ √225

256= √225 √256=

15 16 b/ √0,0196 = √196

10000= √196 √10000=

14 100 = …

b Quy t¾c chia hai bậc hai (Sgk 17)

Ví dụ (Sgk-17)

?3 TÝnh a/ √999

√111=√ 999

111=√9=3 b/ √52

√117=√ 52 117=√

13 13 9=√

4 9=

2 Chó ý : (Sgk-18)

Víi A≥0, B>0 A

B = √ABVÝ dô (Sgk-18)

?4 Rót gän

a/ √2a2b4 50 =√

2a2b4 25 =√

a2b4

25 =¿ab2

5 Cñng cè : (5’)

Qua học hôm em đợc học vấn đề ?

- Nhắc lại định lý quy tắc khai phơng thơng, chia hai bậc hai GV lu ý số ý cho HS làm tập 28, 29 (Sgk trang 19)

5 Híng dÉn vỊ nhµ : (5’)

- Học thuộc định lý, quy tắc - Xem lại ví dụ tập làm lớp

(11)

ss  I Môc tiªu :

 HS đợc củng cố lại định lý, quy tắc liên hệ phép khai phơng nhân, chia bậc hai

 Rèn kĩ khai phơng tích, thơng, nhân, chia bậc hai tính toán, rút gọn biĨu thøc

 Có thái độ nghiêm túc ý thức tích cực học tập, kiểm tra II Chun b :

GV : Bảng phụ, tËp liªn quan

HS : Máy tính bỏ túi, làm tập yêu cầu, giấy kiểm tra III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Phát biểu định lý khai phơng thơng quy tắc chia hai hậc hai, quy tắc khai phơng mt thng

GV kiểm tra vệc chuẩn bị tËp ë nhµ cđa HS 3 Bµi míi :

- GV nêu tập 32 SGK HS đọc đề tốn

? Để tính đợc kết tập ta làm nh ? Em có nhận xét biểu thức cn

? HS suy nghĩ làm lên bảng trình bày - HS dới lớp nhận xét, sửa sai

? Qua tập em có kết luận cách giải chung với loại bt

? HS nêu kết luận GV ghi tóm tắt - GV treo bảng phụ tập, yêu cầu HS nhận xét xem loại phơng trình ? Để giải phơng trình ta làm nh HS nêu cách giải

? Gi HS lên bảng trình bày lời giải - Gv nhận xét sửa sai (nếu có) - GV giới thiệu tập 34 (Sgk-19) ? Muốn rút gọn đợc biểu thức ta ý đế điều yêu cầu HS thảo luận nhóm (tg 3’)

? Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày lời gii

- HS dới lớp quan sát, làm vµo vë - GV nhËn xÐt sưa sai vµ chó ý HS cần lu ý điều kiện

Bµi : TÝnh (Bµi 32 – Sgk.19)

a/ √1 16

4

9 0,01 = √ 25 16

49

1

100 = … b/ √1,44 1,21-1,44 0,4 = √144

100 81 100 =

c/ Kq = 17

2 d/ Kq = 15 29

KL :- áp dụng khai phơng tích, thơng và nhân, chia bậc hai

Bài : Giải pt (Bài 33-Sgk.19)

a/ √2 x - √50 =

 x = √50 : √2 = √25 = c/ √3 x2 - √12 = 0

 x2 = √12 : √3 = √4 = x = ± √2

Bµi : Rót gän c¸c biĨu thøc sau

a/ ab2.√

a2b4 víi a < 0, b 

Ta cã ab2.

a23b4 =ab

2. √3

¿a∨.b2 = - √3

(v× a<0)

Lun tËp

TuÇn TiÕt

4

(12)

? Để tìm x tập ta làm nh

- Tơng tự cách làm tËp giê lun tËp tríc HS tù tr×nh bµy

b/

a −3¿2 ¿ 27¿ ¿

√¿

víi a >3

Ta cã

a −3¿2 ¿ 27¿ ¿

√¿ =

a −3¿2 ¿ 9¿

¿

√¿

=

4(a3)

Bài : Tìm x, biÕt

a/

x −3¿2 ¿ ¿

√¿

¿x −3∨¿9 …… Giải ta đợc x = 12 x = -6 Củng cố :

Qua Luyện làm tập hôm em đợc làm loại tập ? Phơng pháp giải loại nh ?

- Dạng tập tính toán

- Dạng tập rút gọn, tính giá trị biểu thức - Dạng tập tìm x

GV chốt lại toàn nhắc lại cách giải Hớng dÉn vỊ nhµ :

- Nắm định lý, quy tắc khai phơng tích, thơng - Xem lại tập chữa lớp

- Lµm BT 34, 35, 36, 37 (Sgk-19, 20) BT SBT - Đọc trớc Bảng bậc hai Giờ sau học

ss I Mơc tiªu :

 HS cần hiểu đợc cấu tạo bảng bậc hai đợc củng cố tính chất phép khai phơng

 Có kĩ tra bảng dùng máy tính bỏ túi để tìm bậc hai số khơng âm

 Có thái độ nghiêm túc ý thức tích cực học tập II Chuẩn bị :

GV : Máy chiếu, bảng số, máy tính bỏ túi

s s

5 : Bảng bËc hai

TuÇn

(13)

HS : Máy tính bỏ túi, Bảng số, đọc trớc nhà III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : TÝnh : √16 ; √2500 ; √1,21 ; √11,11 GV nhËn xÐt vµ giíi thiƯu bµi míi tõ bµi tËp √11,11 3 Bµi míi :

- HS thảo luận đọc phần - giới thiệu bảng theo Sgk

- Gv giới thiệu lại máy chiếu ? Yêu cầu HS thảo luận đọc VD1, - Gv hớng dẫn làm VD1, bảng số ? áp dụng HS thảo luận nhóm làm ?1 ? Gọi HS lên bảng nêu cách tìm - HS nhận xét kết

- GV híng dÉn HS kiĨm tra kÕt máy tính bỏ túi

- HS tho luận đọc VD

? Để làm đợc VD3 ta áp dụng kiến thức để tính (Khai phơng tích …)

Gv nhËn xÐt, rót kết luận ? áp dụng HS thảo luận nhóm làm ?2 - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - GV HS nhận xét, sửa sai …

- Tơng tự HS thảo luận đọc VD4 để tìm hiểu cách tính CBH số ≥ < ? Ta áp dụng kiến thức để tính Ví dụ (Khai phơng 1thơng …) Từ rút kết luận loại BT

Gv nhËn xÐt, ghi tãm t¾t kÕt ln

- Gv giíi thiƯu chó ý Sgk

? ¸p dơng chó ý HS thảo luận làm ?3 - Gọi HS lên bảng trình bày

- HS dới lớp nhận xét sửa sai

1 Giíi thiƯu b¶ng : (Sgk 20) 2 Cách dùng bảng :

a Tìm bậc hai cđa sè > vµ < 100

VÝ dơ 1, (Sgk-21)

?1 T×m √9,11 ; √39,82 ; √11,11 Kq : √9,11  3,018; √39,82  6,310 √11,11  3,333

Chó ý : (Sgk-21)

b Tìm bậc hai sè lín h¬n 100

VÝ dơ (Sgk-22)

T×m √1680 = √100 16,8 = √100 √16,8

 10.4,099 = 40,99

KÕt ln : §Ĩ tÝnh CBH cđa sè >100

?2 T×m √911 ; √988 ; √1111 Kq : 30,18 ; 31,43 ; 33,33

c T×m CBH cđa số không âm nhỏ 1

Ví dơ (Sgk-22)

T×m √0,00168 = √16,8 : √10000  4,099:100 = 0,04099

KÕt luËn : Để tính CBH số không âm nhỏ ta ¸p dơng …

Chó ý : (Sgk-22)

?3 TÝnh x biÕt x2 = 0,3982

x = ± √0,3982 = ± √39,82 : √100

 6,3103 : 10 = 0,63103± ± Cđng cè :

Qua học hơm em đợc học vấn đề ? - Nhắc lại cách dùng bảng số để tính CBH số khơng âm - Hoặc dùng máy tính bỏ túi để tính (nhanh hơn)

GV lu ý mét sè chó ý vµ cho HS thùc hµnh bµi tËp 38, 39, 40 (Sgk - 23) Híng dÉn vỊ nhµ :

- Học nắm cách dùng bảng số để tìm CBH số khơng âm - Xem lại ví dụ tập làm lớp

(14)

- Chuẩn bị trớc “Biến đổi đơn giản biểu thức ….” – Giờ sau học

ss  I Mơc tiªu :

 HS biết sở việc đa thừa số vào dấu  Nắm đợc kĩ đa thừa số vào hay dấu

 Biết vận dụng phép biến đổi để so sánh hai số rút gọn biểu thức II Chuẩn b :

GV : Bảng phụ, phấn màu

HS : Ơn lại định lí, quy tắc khai phơng tích, thơng III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Nhắc lại định lý quy tắc “Khai phơng tích, thơng” HS : Lấy ví dụ minh hoạ với câu trả lời

3 Bµi míi :

- Yêu cầu HS thảo luận chứng minh ?1 ? §Ĩ CM ?1 ta lµm nh thÕ nµo

- GV gợi ý dùng định lí √a2

=¿a∨¿ - HS nêu cách CM GV n.xét giới thiệu khái niệm đa thừa số sè chó ý kh¸c

- HS thảo luận đọc VD1 áp dụng tính

√52 ; √50 …

? Gọi HS lên bảng trình bày lời giải ? HS tiếp tục thảo luận đọc VD2

1 Đa thừa số dấu căn. ?1 Víi a ≥ 0, b ≥ ta cã :

VT = √a2

b = |a| √b = a √b = VP - Phép biến đổi a2

b = ab gäi lµ phÐp đa thừa số dấu căn.

Ví dụ (Sgk-24)

a/ √32 2 = 3

√2

b/ √20 = √4 = √22

= 2 √5

VÝ dô (Sgk-25) s

s

6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa thức bậc hai

TuÇn

(15)

- Gv híng dÉn lêi gi¶i cách trình bày VD2 HS theo dõi, ghi

? Em có nhận xét biểu thøc √5 ,

2 √5 , √5 ? Có điểm chung? - GV giới thiệu khái niệm đồng dạng ? HS áp dụng VD2 làm ?2

- Gọi đại diện HS lên bảng trình bày - GV HS dới lớp nhận xét, sửa sai ? Ta xét BT với số Nếu biểu thức ta làm nh ?

GV giới thiệu tổng quát (bảng phụ) ? HS đọc lại tổng quát

? HS thảo luận đọc VD3 (Bảng phụ) ? áp dụng làm ?3

- Gäi HS lên bảng trình bày lời giải - HS dới lớp nhËn xÐt kÕt qu¶

? Em hiểu đa thừa số vào dấu căn? Viết CT tổng quát phép biến đổi ?

- HS suy nghĩ nêu cách viết

- Gv nhn xét viết lại dới dạng TQ ? HS thảo luận đọc VD

- Gv cã thĨ gỵi ý hai câu

? áp dụng VD4, HS thảo luận làm ?4 - Gọi HS lên bảng trình bày - Gv HS dới lớp nhËn xÐt, sưa sai - Gv nªu chó ý (sgk)

? HS thảo luận đọc VD5

3 √5 + √20 + √5 = √5 +

√22 + √5

= √5 + √5 + √5

= (3 + + 1) √5 = √5

- Ta gọi biểu thức 3 √5 , 2 √5 , √5 là đồng dạng với nhau

?2 Rót gän biÓu thøc

Kq : a/ = √2 + √2 + √2 = √2 b/ = √3 - √5

Tæng qu¸t : (Sgk-25)

Víi biĨu thøc A, B mµ B 0, ta cã :

A2B = |A|B = { AB − AB

nÕu nÕu A ≥0

A<0

VÝ dụ (Sgk-25)

?3 Đa thừa số dấu Kq : a/ 28a4

b2 = = 2a2b √7 b/ √72a2b4 = … = -6ab2

2 2 Đa thừa số vào dấu căn.

Tổng quát : (Sgk-26)

Với biĨu thøc A, B mµ B 0, ta cã : A √B = { √A

2

B A2B

nÕu nÕu A ≥0

A<0

VÝ dô (Sgk-26)

?4 Đa thừa số vào dấu Kq : c/ ab4

a = ab

4

¿2.a ¿

√¿

= √a3b8

d/ -2ab2

√5a = - √20a3

b4 VÝ dô (Sgk-26)

4 Cñng cè :

Qua học hôm em đợc học vấn đề ? - Biết cách đa thừa số vào hay dấu

- Gọi HS lên bảng ghi lại CTTQ học

(16)

- Học thuộc bài, nắm cách đa thừa số vào hay ngồi dấu - Xem lại ví dụ tập làm lớp

- áp dụng thành thạo công thức tổng quát học vào làm tập - Làm BT lại (Sgk – 27) BT (SBT - )

- Chuẩn bị phần sau học

ss  I Mơc tiªu :

 HS đợc củng cố kiến thức đa thừa số ngoài, vào dấu  Rèn luyện kĩ tính tốn, rút gọn biểu thức, cách trình bày lời giải  HS có thái độ tích cực, hăng hái học tập, thảo luận nhóm II Chuẩn bị :

GV : Máy chiếu, dạng tập có liên quan, đề kiểm tra 15’ HS : Làm trớc tập, học thuộc công thức tổng quát III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Viết công thức đa thừa số vào dấu GV : Ghi lại công thức góc bảng

3 Bài :

- GV giới thiệu đa dạng tập máy chiếu

? Để đa thừa số dấu ta làm nh HS ph¸t biĨu

? u cầu HS thảo luận theo nhóm (3’) - Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày - Gv HS dới lớp nhận xét kết - Tơng tự cho HS làm dạng bi

(gồm câu máy chiếu)

- Gv đa dạng tập máy chiếu ? Yêu cầu HS nêu cách làm, sau thảo luận theo nhóm

- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày HS nhóm khác nhận xét đánh giá kết

- Gv nhËn xÐt vµ sưa sai

? Để giải đợc loại tập ta cần áp dụng kiến thc no?

- Gv nhận xét đa kết luận - Gv giới thiệu dạng tập

Dạng Đa thừa số dấu căn. a/ √7x2 víi x > ; b/

√8y2 víi y <

c/ √25x3 víi x > ; d/

48y4

Dạng Đa thừa số vào dấu căn. a/ 7x2 với x ; b/ x

√13 víi x <

c/ x√11

x víi x > ; d/ x29

x víi x <

Dạng Rút gọn biểu thức. Bài 58 (Sbt-12)

a/ √75+√48√300 = b/ √98√72+0,5√8 =

c/ √9a −√16a+√49a víi a ≥ d/ √16b+2√40b −3√90b víi b ≥ e/ (√28−√12−√7)√7+2√21 =

Bµi 46, 47 (Sgk-27)

Kết luận : áp dụng phép biến đổi

Lun tËp Tn

(17)

? Để tìm đợc x ta lm nh th no

- Gv gợi ý cách làm câu a (theo cách)

HS theo dõi ghi

- HS áp dụng làm tiếp câu lại - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Gv HS dới lớp nhận xét kết

Dạng Tìm x, biÕt.

a/ √25x=35  √x = x = 49 b/ √4x ≤162  √x ≤ 81 ≤ x ≤ 812

c/ √x2

−9−3√x −3=0 (§K x ≥ 3) x −3(√x+3−3)=0

Giải ta đợc x = x = Củng cố :

Qua luyện tập hôm em đợc giải loại tập nào? Phơng pháp giải mi loi ?

- Loại đa thừa số dấu - Loại đa thừa số vào dấu - Loại tập rút gọn biểu thức

- Loại tập tìm x

GV nhắc lại lu ý HS ¸p dơng c¸c c«ng thøc tỉng qu¸t Híng dÉn vỊ nhµ :

- Học bài, nắm cách đa thừa số vào hay dấu - Xem lại các tập chữa lớp

- Làm tiếp tập lại Sgk BT (SBT - ) - Đọc trớc “Biến đổi đơn giản biếu thức …’ – sau học tiếp

ss  I Mơc tiªu :

 HS biết cách khử mẫu biểu thức lấy trục thức mẫu  HS Bớc đầu biết cách phối hợp sử dụng phép biến đổi II Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, phấn màu s

s

7 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa thức bậc hai (tiếp theo)

TuÇn

(18)

HS : Đọc trớc bài, nắm công thức đa thừa số vào hay dấu

III Cỏc hot ng dy hc : ổn định tổ chức :

GV kiÓm tra sÜ sè líp KiĨm tra bµi cị :

HS : Viết công thức đa thừa số vào dấu HS : Lấy ví dụ minh hoạ với câu trả lời

3 Bµi míi :

- GV đặt vấn đề giới thiệu VD1 - HS theo dõi ghi

? Qua VD ta giải toán nh nào? áp dụng kiến thức nào? Viết công thức tổng quát?

- HS trả lời viết CTTQ theo Sgk - Gv nhắc lại ghi công thức lên bảng ? HS thảo luận áp dụng VD1 làm ?1 - Gọi đại diện HS lên bảng trình bày - Gv Hs nhận xét bổ sung thiếu sót ? Em hiểu trục thức mẫu - Gv giới thiệu VD2 yêu cầu HS thảo luận đọc VD2 (3’)

? Gọi HS lên bảng trình bày lại VD2 - GV nhận xét hớng dẫn HS lại cách trình bày lời giải câu b, c giới thiệu … ? Qua VD em cho biết cách tổng quát để giải loại tập

- HS suy nghĩ lên bảng viết công thức tổng quát dạng

- Gv treo bảng phụ công thức tổng quát theo Sgk lu ý d¹ng b, c

? Cho biết biểu thức liên hợp b, c áp dụng CTTQ HS lớp tự làm ?2 - Gọi đại diện HS lên bảng trình bày - GV đa bảng phụ máy chiếu kết để HS dới lớp nhận xét rút kinh nghiệm

1 Khö mẫu biểu thức lấy căn. Ví dụ (Sgk-28) Khử mẫu bt lấy a/ 2

3 = √ 3 =

√2

√32 =

√6 Tỉng qu¸t : (Sgk-28)

Víi A.B ≥ vµ B 0, ta cã A

B = ¿B∨¿

√AB ¿

?1 Khư mÉu cđa biĨu thøc lÊy căn

Kq : a/ = 25

5 ; b/ = √15

25 ; c/ = 6a

2a2

2 Trục thức mÉu.VÝ dô (Sgk-28)

a/

2√3 =

5√3

2√3 √3 = 5√3

2 = 5√3

6

Tỉng qu¸t : (Sgk-29) a/ Víi B > 0, ta cã A

B =

AB B b/ VíiA ≥ 0, A B2 ta cã

C

A ± B =

C(√A∓B) A − B2 L

u ý : A ± B ; AB A B ; AB là cặp bt liên hợp

?2 Trục thức mÉu

Kq : a/ = 5√2 12 ;

(19)

b/ = 25+10√3 13 ;

2a(1+√a) 1−a

c/ = 2(❑√7√5) ; 6a(2√a+√b) 4a −b Cñng cè :

Qua học hôm em đợc học vấn đề ? - Biết cách khử mẫu biểu thức lấy trục thức mẫu - Gọi HS lên bảng ghi lại CTTQ ó hc gi

GV nhắc lại yêu cầu HS làm tập 48; 49; 50 (Sgk trang 29, 30) Híng dÉn vỊ nhµ :

- Học bài, nắm cách khử mẫu biểu thức lấy trục thức mẫu - Xem lại ví dụ tập làm lớp

(20)

ss  I Mơc tiªu :

 HS đợc củng cố kiến thức đa thừa số ngoài, vào dấu căn, cách khử mẫu biểu thức lấy trục thức mẫu

 RÌn lun kĩ tính toán, rút gọn biểu thức, cách trình bày lời giải HS hăng hái học tập, thảo luận nhóm

II Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, dạng tập có liên quan

HS : Làm trớc tập, học thuộc công thức tổng quát III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Viết công thức đa thừa số vào dấu căn, khử mẫu biểu thức lấy căn, trục thức mẫu

GV : Ghi lại công thức bảng phụ góc bảng Bài :

- GV ghi giới thiệu dạng tập bảng phụ

? Nhắc lại cách làm dạng tập - HS thảo luận theo nhóm (3)

- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày - Gv HS dới lớp nhận xét kết - Tơng tự GV giới thiệu dạng tập

(gồm câu bảng phụ)

? Yờu cầu HS nêu cách làm, sau thảo luận theo nhóm, nhóm làm câu - Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày HS nhóm khác nhận xét đánh giá kết

- Gv nhËn xÐt vµ sưa sai - Gv giíi thiệu Dạng tập

? gii c loại tập ta cần nắm đợc kiến thc no?

- HS suy nghĩ nêu cách làm

- Gv nhận xét làm mẫu câu b (theo 2 c¸ch) HS theo dâi ghi bµi

- HS áp dụng làm tiếp câu cịn lại - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Gv HS dới lớp nhận xét kết - Gọi đại diện HS lên bảng trình bày - Gv giới thiệu tập 56 (Sgk)

? Để xếp biểu thức theo thø

D¹ng Khư mÉu biĨu thøc lÊy căn. a/

132 = ( ❑

√31)√3

b/ √1 b+

1

b2 = √

b+1 b2 =

b b+1

Dạng Trục thøc ë mÉu. a/ y+by

by =

y(√y+b) b.y =

y+b b b/ p

2√p −1 =

p(2√p+1) 4p −1 c/ ab

a −b =

2 ab(√a+√b) a −b Dạng Rút gọn biểu thức.

Bài 53; 54 (Sgk-30)

a/ √2−√3¿

2

18¿

√¿

= (√3−√2).√2

b/ 2+√2 1+√2 =

√2(√2+1)

1+√2 = √2 (2

c¸ch)

c/ a+√ab √a+√b =

a(√a+√b).(√a−b) a −b

= √a(a −b)

a − b = √a (2

LuyÖn tập

Tuần

(21)

tự tăng dần ta lµm nh thÕ nµo

(Ta đa hết thừa số vào căn hoặc bình phơng biểu thức đó lên so sánh)

- HS thảo luận sau lên bảng trình by li gii

cách)

Bài 56 (Sgk-30) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần

a/ 3√5 , 2√6 , √29 , 4√2 Đa thừa số vào rong ta đợc √45 , √24 , √29 , √32

Do xếp theo thứ tự tăng dần : 2√6 , √29 , 4√2 , 3√5 Củng cố :

Qua luyện tập hôm em đợc giải loại tập nào? Phơng pháp giải mi loi ?

- Loại tập khử mẫu biểu thức lấy - Loại tập trục thức mẫu

- Loại tập rót gän biĨu thøc

GV nhắc lại lu ý cho HS số thủ thuật tính nhanh rút gọn

5 Híng dÉn vỊ nhµ :

- Học bài, nắm cách khử mẫu biểu thức lấy trục thức mẫu - Xem lại các tập cha lp

- Làm tiếp tập lại Sgk BT (SBT - )

- Đọc trớc Rút gọn biểu thức chứa thức bậc hai sau học

ss  I Mơc tiªu :

 HS biết phối hợp kĩ biến đổi biểu thức chứa thức bậc hai

 Biết sử dụng kĩ biến đổi biểu thức chứa thức bậc hai để giải tốn liên quan

II Chn bÞ :

GV : Bảng phụ, phấn màu

HS : Đọc trớc bài, ôn lại phép biến đổi biểu thức chứa thức bậc hai III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Nhắc lại phép biến đổi biểu thức chứa thức bậc hai Gv đặt vấn đề giới thiệu

s s

8 rót gän biĨu thøc chøa thức bậc hai

Tuần

(22)

3 Bµi míi :

- GV giíi thiƯu vµ trình bày lời giải VD1 - HS theo dõi ghi bµi

? Qua VD ta áp dụng kiến thức để rút gọn biểu thức

? áp dụng VD1 HS thảo luận làm ?1 - Gọi đại diện HS lên bảng trình bày - Gv Hs nhận xét bổ sung thiếu sót ? Yêu cầu HS đọc trớc VD2 (2’)

- Gv HS trình bày lại VD2 bảng - HS theo dâi vµ ghi bµi

? Qua VD, HS nhắc lại cách làm ? áp dụng VD2 HS thảo luận làm ?2 ? Để biến đổi biểu thức VT = VP ta làm nh

(Ta áp dụng theo cách để rút gọn VT)

- Gọi đại diện HS lên bảng trình bày - Gv Hs nhận xét bổ sung thiếu sót - Với VD3, Gv cho HS thảo luận theo nhóm để tự tìm hiểu cách giải theo câu hỏi đặt Gv nh ? Yêu cầu VD ? Kiến thức áp dụng để giải … (3’) - GV dẫn dắt HS phân tích trình bày lại VD3 lên bảng

? áp dụng kiến thức học yêu cầu HS thảo luận củng cố ?3

- Gọi đại diện HS lên bảng trình bày - GV đa bảng phụ máy chiếu kết để HS dới lớp nhận xét rút kinh nghiệm

1 VÝ dô :

(Sgk-31)

?1 Rót gän biĨu thøc sau, víi a ≥ 0 3√5a - √20a + 4√45a + a

= 3√5a - 2√5a + 13√5 + a

= 13√5a + a = ( 13√5 + 1)a 2 VÝ dô :

(Sgk-31) ?2 Chứng minh đẳng thức

aa+bb

a+√b √ab =

√a −√b¿2 ¿ víi a,b>0

Ta cã VT = aa+bba+√b √ab = (√a+√b)(a −√ab+√b)

a+√b √ab = a −2√ab+√b

= √a −√b¿2

¿ = VP 2 VÝ dô :

(Sgk-31)

?3 Rót gän c¸c biĨu thøc sau :

a/ x

2−3

x+√3 =

(x −√3)(x+√3)

x+√3

= x −√3 b/ 1− a√a

1a =

(1−√a)(1+√a+a) 1−√a

= 1+√a+a víi a ≥ 0, a

1

(áp dụng đẳng thức học) Củng cố :

Qua học hôm em đợc học vấn đề ?

- BiÕt c¸ch rót gọn, chứng minh biểu thức có chứa thức bậc hai

- áp dụng kiến thức học nh đảng thức, phép biến đổi CBH GV nhắc lại cho HS củng cố tập 58; 60 (Sgk trang 32, 33)

5 Híng dÉn vỊ nhµ :

- Học bài, nắm phép biến đổi thức bậc hai để rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức có chứa thức bậc hai

- Xem lại ví dụ tập làm lớp

(23)

ss  I Mơc tiªu :

 HS đợc củng cố kiến thức phép biến đổi bậc hai để rút gọn, chứng minh biểu thức có chứa thức bậc hai

 Rèn luyện kĩ tính tốn, rút gọn biểu thức, cách trình bày lời giải  Có thái độ tích cực hăng hái học tập, thảo luận nhóm

II Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, dạng tập có liên quan

HS : Làm trớc tập, phân loại tập theo dạng III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Đối với loại toán nh rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức … ta thờng làm nh nào? áp dụng kiến thức để giải ?

GV : Treo bảng phụ công thức phép biến đổi bậc hai 3 Bài :

- GV ghi giới thiệu dạng tập ? Gọi HS lên bảng chữa BT58 (Sgk-32) ? GV nhận xét cho điểm

? Tơng tự HS thảo luận theo nhóm làm tiếp Bài tËp 62, 63 c©u a, b (5’)

- Gv theo dõi hớng dẫn HS làm ? Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày - Gv HS dới lớp nhận xét kết bổ sung thiếu sót (nếu có)

- Tơng tự GV giới thiệu dạng tập ghi đề bảng phụ (BT 64-33)

? Yêu cầu HS nêu cách làm, sau thảo luận theo nhóm

- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày

D¹ng Rót gän biĨu thøc. a/

2√48 - 2√75 - √ 33 √11 + 5√11

3

= 2√3 - 10√3 - √3 + 10

3 √3 = 17

3 √3

Kq : 62b/ = 11√6 ; 63a/ = (2

b+1)√ab ; 63b/ = 2m

9 Dạng Chứng minh đẳng thức.

Luyện tập

Tuần

(24)

lời giải cđa nhãm m×nh

HS nhóm khác nhận xét đánh giá kết

- Gv nhËn xét, sửa sai lu ý cho HS cách trình bµy

- Gv giới thiệu Dạng tập đa đề (Bài 60, 65 – Sgk) bảng phụ ? Nhận xét xem BT bao gồm yêu cầu ? cách giải nh nào?

- HS suy nghĩ nêu cách làm sau thảo luận tìm lời giải (3’)

- Gọi HS đứng chỗ nêu cách làm GV nhận xét trình bày lại bảng

- HS theo dâi ghi bµi

? Theo em loại Bài tập tổng hợp thờng bao gồm tập ? cách giải chúng ?

- HS suy nghÜ tr¶ lêi cau hái

a/ (1− a√a

1−√a +√a) ( 1−√a

1− a )

2

= víi a ≥0

a ≠1

Ta cã VT = (1+2√a+a) ( 1+√a)

2

= = VP

b/ a+b b2 √

a2b4 a2+2 ab+b2

= | a | víi a+b>0 b ≠0 Ta cã VT =

¿a+b∨¿ a+b

b2

¿ab2 ¿

= | a | = VP Dạng Bài toán tổng hợp.

Bài 60 (Sgk-33)

a/ Rút gọn ta đợc

B = 4√x+1 - 3√x+1 + 2√x+1 + √x+1

= 4√x+1

b/ §Ĩ B có giá trị 16 ta có :

4√x+1 = 16  √x+1 = x = 15

Bµi 65 (Sgk-34)

Rút gọn ta đợc M = √a −1 √a Ta có M = √a −1

√a = 1−

a < 1 Cñng cè :

Qua luyện tập hôm em đợc giải loại tập nào? - Loại tập rút gọn biểu thức

- Loại bi chng minh ng thc

- Loại tập tổng hợp bao gồm (rút gọn, chứng minh, giải pt, Bpt GV nhắc lại cách làm loại tập

5 Hớng dẫn nhà :

- Học bài, nắm cách làm tập rút gọn, chứng minh có chứa thức bậc hai …

- Xem lại các tập chữa lớp

(25)

ss  I Mơc tiªu :

 HS cần nắm đợc định nghĩa bậc ba kiểm tra đợc số có bậc ba số khác hay khơng

 Biết đợc số tính chất bậc ba  Có thái độ nghiêm túc học tập sôi II Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ, phấn màu

HS : c trc nhà, ơn lại đ.nghĩa, kí hiệu tính chất bậc hai III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Nhắc lại định nghĩa, kí hiệu tính chất bậc hai 3 Bài :

- GV đặt vấn đề vào giới thiệu toán (Sgk)

- Gọi HS đọc đề tóm tắt toán ? Nếu gọi độ dài cạnh thùng x, ta tìm x cách ?

? Viết công thức tính thể tích hình - HS trả lời Gv trình bày lời giải bảng giới thiệu khái niệm bậc ba

? Nếu thay a = 64 bậc ba a số phát biểu định nghĩa

? H·y lÊy vÝ dơ vỊ bậc ba số ? Qua VD, số a có bậc ba ? Từ kí hiệu bậc hai, em hÃy cho biết bậc ba kÝ hiƯu nh thÕ nµo ?

- Gv giới thiệu kí hiệu bậc ba số chó ý (Sgk)

? Yêu HS thảo luận đọc làm ?1 - Gọi đại diện HS lên bảng trình bày ? Qua BT em có nhận xét kết bậc ba số âm số dơng ? Nhắc lại tính chất bậc hai, từ nêu tính chất bậc ba ? HS thảo luận tìm hiểu cỏc tớnh cht

1 Khái niệm bậc ba. Bài toán (Sgk-34)

Gi x (dm) l di cạnh thùng hình lập phơng

Theo bµi ta cã V = x3 = 64

x = (vì 43 = 64) Vậy cạnh thùng dm

Ta gọi bậc ba 64 43 = 64 Định nghĩa (Sgk-34)

- Căn bậc ba số a lµ x / x3 = a

- VÝ dơ : bậc ba 23 = 8

- Mỗi số a có bậc ba - Kí hiệu bậc ba số a

aChó ý : (Sgk-35)

Từ định nghĩa ta có (

√a )3 =

a3 = a

?1 Tìm bậc ba số sau

Kq : b/ = -4 ; c/ = ; d/ = NhËn xÐt : (Sgk-35)

2 TÝnh chÊt.

a a < b

a <

b b √3ab = √3a . √3b s

s

NS : 25/10/07 NG :29/10/07

9 bậc ba Tuần

(26)

của bậc ba

- Gv treo bảng phụ tính chất

? HS tự tìm hiểu VD2 VD3

cho bit ó ỏp dụng tính chất ntn ? áp dụng VD, HS thảo luận làm ?2 theo cách

- Gv gợi ý cách để HS làm - Gọi đại diện HS lên bảng trình bày - GV HS dới lớp nhận xét kết

c Víi b 0, ta cã √3 a

b =

3

a

3

bVÝ dô (Sgk-35)

VÝ dô (Sgk-36)

?2 TÝnh

√1728 :

√64 theo hai c¸ch C1:

√1728 :

√64 = √31728 64 =

3

√27 = C2:

√1728 : √3 64 = 12 : = Cñng cè :

Qua học hôm em biết đợc bậc ba số, định nghĩa, kí hiệu tính chất

? Em h·y cho biết giống khác bậc hai bậc ba GV nhắc lại yêu cầu HS làm tập 67, 68, 69 (Sgk trang 36) Híng dÉn vỊ nhµ :

- Học bài, nắm định nghĩa tính chất bậc ba - Xem lại ví dụ tập làm lớp

- Làm BT lại Sgk BT SBT - Đọc đọc thêm (Sgk-36)

- Ôn tập lại toàn kiến thức chơng, làm đề cơng ôn tập theo câu hỏi phần ôn tập chơng - Chuẩn bị sau “Ôn tập chơng I

ss  I Mơc tiªu :

 HS nắm đợc kiến thức thức bậc hai cách có hệ thống  Biết tổng hợp kĩ có tính tốn, biến đổi biểu thức số chữ có chứa

căn thức bậc hai

Cú thỏi tớch cực hăng hái học tập, thảo luận nhóm II Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ tổng hợp kiến thức học chơng, máy chiếu HS : Làm đề cơng ơn tập, máy tính bỏ túi

III Các hoạt động dạy học : ổn định tổ chức :

GV kiÓm tra sÜ sè líp Tn

TiÕt 816 NS : 25/10/07NG :30/10/07

(27)

2 KiĨm tra bµi cị :

HS : Nhắc lại kiến thức học chơng

GV : Treo bảng phụ tổng hợp kiến thức học chơng I 3 Bài :

- Gọi lần lợt học sinh trả lời câu hỏi ôn tập chơng I (Sgk-39) viết công thức học lên bảng

- Gv hệ thống lại công thức học máy chiếu

- Gv đa đề máy chiếu

? Để làm tập ta áp dụng kiến thức học để giải

- Sư dơng kiÕn thøc vỊ khai ph¬ng tích, thơng

? Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - HS dới lớp nhận xÐt, söa sai

- Gv giới thiệu đề máy chiếu ? Em cho biết kiến thức áp dụng để giải tập

- áp dụng đa thừa số ngoài, vào dấu để rút gọn biểu thức

? HS th¶o luận nhóm lên bảng giải - Gv giới thiệu tập 72 (Sgk)

? Nhắc lại phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử

? Để phân tích đa thức thành nhân tử ta lµm nh thÕ nµo

? Nhóm hạng tử/ đặt nhân tử chung - Gọi lần lợt HS lên bảng trình bày

? Em cã nhËn xÐt biểu thức dấu

? Để tìm x ta làm nh - Gv hớng dẫn học sinh biến đổi ? Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Gv nhận xét, sửa chữa sai sót

A Lý thuyÕt.

Các câu hỏi ôn tập chơng

Cỏc cụng thức biến đổi thức (Sgk-39)

B Bµi tập.

Bài 70 (Sgk-40) Tính giá trị bt sau

a/ √25 81

16 49

196

9 = … = 40 27 b/ √3

16 14 25

34

81 = … = 196 45 Kq : c/ = 56

9 ; d/ = 1296

Bµi 71 (Sgk-40) Rót gän c¸c biĨu thøc

a/ (√83√2+√10)√2√5 = … = 5 c/ (1

2.√ 2

3 2.√2+

4

5.√200):

8 = = 54√2

Kq : b/ = 2√5 ; d/ 1+√2

Bµi 72 (Sgk-40) Phân tích thành n.tử

a/ xy y √x + √x – = (xy – y √x ) + ( √x – 1) = ( √x - 1)(y √x + 1)

b/ 12 - √x – x = (3 – √x ) + (9 – √x )

= (3 – x )(4 + x ) Bài 74 (Sgk-40) Tìm x, biÕt

a/ 2x −1¿

2

¿

√¿

=  |2x – 1| =

 2x – = ±  x = hc x = -1 b/

3√15x −√15x −2= 3√15x

3√15x =  √15x = x = 2,4

4 Cñng cè :

Nhắc lại hệ thống kiến thức ôn tập, viết công thức … ? ? Nêu loại tập làm ? Kiến thức áp dụng để giải

(28)

- §a thõa sè vào trong, dấu - Phân tích đa thức thành nhân tử

GV nhắc lại cách làm loại tập lu ý cách trình bày lời giải Hớng dẫn nhà :

- Học bài, nắm hệ thống lý thuyết, công thức tổng quát, xem lại tập cha lp

- Làm tiếp phần lại tập lớp, tập (SBT - ) - Chuẩn bị tiếp tập lại Sgk- 40, 41 sau häc tiÕp

ss  I Mơc tiªu :

 HS tiếp tục đợc củng cố khắc sâu kiến thức thức bậc hai nh khử mẫu biểu thức lấy căn, trục thức mẫu

 Thực thành thạo việc tổng hợp kĩ có tính tốn, biến đổi biểu thức số chữ có chứa thức bậc hai

 Có thái độ tích cực hăng hái học tập, thảo luận nhóm II Chuẩn bị :

GV : Bảng phụ tổng hợp kiến thức học chơng, máy chiếu HS : Làm đề cơng ơn tập, tập, máy tính bỏ túi

III Các hoạt động dạy học : ổn định tổ chức :

GV kiÓm tra sÜ sè líp KiĨm tra bµi cị :

HS : Viết lại công thức tổng quát học chơng 3 Bài :

- Gäi lần lợt học sinh trả lời tiếp câu hỏi ôn tập chơng I (Sgk-39) viết công thức lại lên bảng

- Gv h thng li tồn cơng thức học máy chiếu

- Gv đa đề 73 (Sgk) máy chiếu ? Để làm tập ta làm nh nào, áp dụng kiến thức học để gii

- Sử dụng đa thừa số dÊu

A Lý thuyÕt.

Các câu hỏi 1, 2, phần ôn tập chơng Các công thức biến đổi thức tơng ứng (Sgk-39)

B Bµi tËp.

Bµi 73 (Sgk-40) Rót gän råi tÝnh gt bt

a/ √9a −√9+12a+4a2 t¹i a = -9

Rút gọn đợc √−a - |3 + 2a| Thay a = -9 ta đợc -6

NS : 31/10/07 NG :5/11/07

ôn tập chơng I

Tuần Tiết

(29)

căn/ rút gọn/ tính giá trị

? Gọi HS lên bảng trình bày lời giải câu a, b

- HS díi líp lµm vµo vë, nhËn xÐt, sưa ch÷a sai sãt

- Gv giới thiệu đề máy chiếu ? Để chứng minh đẳng thức ta cần làm (Biến đổi VT = VP)

? Kiến thức áp dụng để giải - HS thảo luận nêu phơng pháp giải - Gv nhận xét, nhắc lại cách làm sau Gọi Hs lên bảng trình bày câu a, c - Gv đa lời giải câu a, c lên máy chiếu - HS dới lớp, nhận xét, so sánh chữa vào

- Gv giới thiệu tập 76 máy chiếu ? Cho biết toán yêu cầu ta làm ? Để giải đợc tập ta làm nh nào? Kiến thức áp dụng để giải - Gọi HS lên bảng trình bày - Gv nhận xét lu ý cách trình bày

b/ 1+ 3m m−2m

2

4m+4 m = 1,5 Rút gọn đợc 3mm−2∨

¿

m−2 1+¿

Thay m = 1,5 ta đợc -3,5

Bài 75 (Sgk-40) Chứng minh đẳng thức

a/ (2√3√6 √82

√216 )

1 √6=1,5 Biến đổi VT = (√6

2 −2√6)

√6=1,5 = VP c/ ab+ba

√ab :

a −b=a− b víi a,b >0 Ta cã VT = √ab(√a+√b)

√ab √a−√b=a −bBµi 76 (Sgk-41) Cho biĨi thøc

a/ Rút gọn ta đợc Q = √a − ba+b b/ Thay a = 3b vào Q ta đợc Q = √3b − b

√3b+b=√ 2b 4b=√

1 2=

√2 Cñng cè :

Nhắc lại hệ thống kiến thức ôn tập, viết công thức ? ? Nêu loại tập thờng làm chơng I? Phơng pháp giải

- Thc hin phộp tính - Rút gọn biểu thức - Chứng minh đẳng thức

- Giải phơng trình chứa đơn giản

GV nhắc lại cách làm loại tập lu ý cách trình bày lời giải Híng dÉn vỊ nhµ :

- Học bài, nắm hệ thống lý thuyết, công thức tổng quát, xem lại tập chữa ụn

- Làm tiếp phần lại Sgk vµ SBT

(30)

ss  I Mơc tiªu :

 Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức học sinh chơng I để có phơng hớng cho chơng

 HS đợc rèn luyện khả t duy, suy luận kĩ trình bày lời giải tốn kiểm tra

 Có thái độ trung thực, tự giác trình kiểm tra II Chuẩn bị :

GV : Đề kiểm tra máy chiếu HS : Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

Gv kiÓm tra sù chn bÞ cho tiÕt kiĨm tra cđa HS Bài :

A Đề bàikiểm tra.

Cõu (3điểm) Các khẳng định sau hay sai a/ Căn bậc hai 25 : -5

b/ Căn bậc hai số học : -3 c/ Giá trị x để √x = : x = 36 d/ √a −2 có nghĩa a ≤

e/ √a2b

=ab a ≥ vµ b ≥ f/ KÕt khử mẫu biểu thức 1

2 1

2 Câu (3điểm) Chứng minh đẳng thức sau

a/ (√8−3√2+√10).√2−2√5=2 b/ (√14√7

√2−1 +

155 31 ):

1 75=2 Câu (4điểm) Cho biÓu thøc P=( √x

√x −2+ √xx+2)

x −4

√4x với x > x  a/ Rút gọn P b/ Tìm x P =

B Đáp án, biểu ®iÓm.

Câu (3điểm) Mỗi ý đợc 0,5 đ Các khẳng định (a, c, e) Các khẳng định sai (b, d, f) Câu (3điểm)

a/ Biến đổi VT = (2√2−3√2+√2.❑

√5).√2−2√5 0,5đ = −2+2√5−2√5=−2=VP 0,5đ b/ Biến đổi VT = (√7(√2−1)

√2−1 +

√5(√3−1) √31 ):

1

√7√5 1® = (√7+√5).(√7√5)=7−5=2=VP 1đ

Kiểm tra chơng I

Tuần TiÕt

(31)

C©u (4®iĨm) Cho biĨu thøc P=( √xx −2+

xx+2)

x −4

√4x víi x > vµ x  a/ Rót gän P=√x(√x+2)+√x(√x −2)

x −4

x −4

√4x 1đ 2x.x

2x=x 1,5đ b/ Để P =  √x =  x = 1,5® Cđng cè :

Gv thu kiểm tra đánh giá, nhận xét ý thức làm HS Hớng dẫn nhà :

- Làm lại kiểm tra vào tËp

- Ôn lại kiến thức hàm số ó hc lp

- Đọc nghiên cứu trớc Nhắc lại, bổ sung kiến thức hµm sè” - giê sau häc

 I Mơc tiªu :

 HS nắm đợc khái niệm “hàm số”, “biến số” ; giá trị hàm số kí hiệu nó; đồ thị hàm số khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến

 HS tính thành thạo giá trị hàm số, biết biểu diễn cặp số mặt phẳng toạ độ, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax

 Có thái độ nghiêm túc ý thức tích cực học tập II Chuẩn bị :

GV : M¸y chiÕu, thíc cã chia kho¶ng

HS : Ơn lại hàm số lớp 7, thớc, compa, máy tính bỏ túi III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Nhắc lại khái niệm hàm số học lớp ? Cho VD GV nhận xét giới thiệu chơng II

3 Bµi míi :

- Qua kiểm tra cũ, Gv nhắc lại khái niệm hµm sè theo Sgk-42

? Khi đại lợng y đợc gọi hàm số đại lợng x thay i

1 Khái niệm hàm số.

a Khái niệm : Nếu đại l ợng y phụ thuộc vào đại l ợng thay đổi x cho giá trị của x, ta xác định đ ợc giá trị t ơng ứng y y gọi hàm số x x gọi là biến số

s s TuÇn

TiÕt 1019 NS : NG :1228/10/07/11/07

Ngày soạn: 26/10/2007

Chơng II hàm số bậc nhất

(32)

? Hàm số thờng đợc cho dạng ? Cho ví dụ minh hoạ  Chú ý … ? Yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ Sgk (3’)

? Gọi HS đọc phần nhận xét (Sgk)

? Em hiểu kí hiệu y = g(x) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?1 ? Để tính đợc f(0), f(1), f(2), … ta làm nh

? Gọi đại diện nhóm lên bảng làm - GV HS dới lớp nhận xét làm - GV đa đề bài tập ?2 lên máy chiếu - HS dới lớp thảo luận theo nhóm làm ? Để biểu diễn điểm A, B, C … ta làm nh

- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày ? Em hiểu đồ thị hàm số - Gv nhận xét đa khái niệm … - Gv đa lên máy chiếu bảng ?3 ? Gọi HS lên bảng điền kết

? Em cã nhËn xÐt giá trị y theo x hàm số

- Gv gii thiu hm s đồng biến, n.biến ? Vậy làm hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến

- Gv giíi thiệu tổng quát máy chiếu

b Chỳ ý : Hàm số đợc cho bảng hoặc công thức …

- VÝ dô (Sgk-42)

c NhËn xÐt (Sgk-42, 43)

?1 Cho hµm sè y = f(x) =

2 x + TÝnh f(0) =

2 + = f(3) = … f(1) =

2 + =

2 f(-2) = … f(2) =

2 + = f(-10) = 2 Đồ thị cđa hµm sè.

?2 a/ Biểu diễn mặt phẳng toạ độ b/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x

Khái niệm : Đồ thị hàm số y = f(x) tập hợp điểm biểu diễn cặp giá trị t-ơng ứng (x ; f(x)) mặt phẳng toạ độ

3 Hàm số đồng biến, nghịch biến. ?3 Tính giá trị tơng ứng hàm số

- Hµm sè y = 2x + : Khi x tăng y tăng

hm s y = 2x + đồng biến R

- Hµm sè y = -2x + : Khi x tăng y giảm

hàm số y = -2x + nghịch biến R

Tổng quát (Sgk44)

Víi x1, x2 bÊt k×  R :

- Nếu x1< x2 mà f(x1)< f(x2) … đồng biến - Nếu x1< x2 mà f(x1)> f(x2) … n biến Củng cố :

- Nhắc lại khái niệm hàm số, đồ thị hàm số hàm số nh hàm số đồng biến, hm s nghch bin

- Để tính giá trị hàm số giá trị biến ta làm nh thÕ nµo? - Cho HS cđng cè bµi tËp 1, (Sgk-44, 45)

5 Híng dÉn vỊ nhµ :

- Nắm khái niệm hàm số, đồ thị hàm số biết đợc hàm số nghịch biến, đồng biến

- Lµm c¸c BT 3, (Sgk – 45)

(33)

 I Mơc tiªu :

 HS đợc củng số khái niệm hàm số; giá trị hàm số, đồ thị hàm số khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến

 Rèn luyện kĩ tính giá trị hàm số, biết biểu diễn cặp số mặt phẳng toạ độ, biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax

 Có thái độ nghiêm túc ý thức tích cực học tập II Chuẩn bị :

GV : Máy chiếu, thớc có chia khoảng HS : Thớc, compa, máy tính bỏ túi III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS1 : Nêu khái niệm hàm số, hàm số nghịch biến, đồng biến HS2 : Thế đồ thị hàm số ? Vẽ đồ thị hàm số y = -2x 3 Bài mi :

- Gv đa tập 1, máy chiếu ? Gọi HS lên bảng chữa bµi tËp

- Gv vµ HS díi líp nhËn xÐt, sưa sai sãt - Gv giíi thiƯu bµi tËp

? Để vẽ đồ thị hai hàm số ta làm nh ? Nêu cách vẽ

? Muốn xác định hàm số đồng biến hay nghịch biến ta xét đại lợng

- Gọi Hs lên bảng trình bày lời giải - Gv HS nhận xét sửa sai sót - Gv đa đề lên máy chiếu ? Gọi HS đứng tạichỗ đọc đề ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số - Gọi HS lên bảng vẽ đồ thị - HS dới lớp làm vào nhận xét - Gv gợi ý vẽ yêu cầu toán ? Để xác định toạ độ điểm A B ta làm nh ? Biết giá trị

(BiÕt y = 4)

? Thay giá trị y = vào phơng trình tìm x

- HS dới lớp thảo luận làm theo hớng dẫn giáo viên

? Muốn tính chu vi vµ diƯn tÝch cđa tam

Bµi 1, (Sgk-44, 45) Bµi (Sgk-45)

Cho hai hàm số y1 = 2x y2 = -2x a/ Vẽ đồ thị

Cho x =  y1 = 2; y2 = -2 Ta đợc A(1; 2) ; B(1; -2)

Nối OA ta đợc đồ thị hàm số y = 2x OB ta đợc đồ thị hàm số y = -2x b/ Hàm số y = 2x đồng biến a = > Hàm số y = -2x đồng biến a = -2 < Bài (Sgk-45)

Cho hai hàm số y1 = x y2 = 2x a/ Vẽ đồ thị

Cho x =  y1 = 1; y2 = Ta đợc M(1; 1) ; N(1; 2)

Nối OM ta đợc đồ thị hàm số y = x ON ta đợc đồ thị hàm số y = 2x b/ - Cho y = vào pt y = 2x y = x ta đợc x = x =  A(2; 4) B(4; 4)

N(1;2)

M(1;1) y = 2x

y = x

O

A B

TuÇn TiÕt

10

20 NS : NG : /11/07 / /07

(34)

giác OAB ta làm nh

? CÇn tÝnh OA, OB, AB 

? Dựa vào định lý Pitago  vuông - Gọi HS lên bảng trình bày lại lời giải tốn

- Gv nhËn xÐt, sưa ch÷a sai sãt

- TÝnh chu vi OAB Ta cã AB = – = 2cm

Theo Pitago  OA = √22+42 = √20 cm OB = √42

+42 = √32 cm Gäi P, S lµ chu vi, diƯn tÝch cđa OAB ta cã P = + √20 + √32  12,13cm

S =

2 2.4 = 4cm2 Cñng cè :

- Nhắc lại dạng tập làm phơng pháp giải tập ? - ? Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax khái niệm hàm số đồng biến, hàm

sè nghÞch biÕn

- Gv lu ý cho HS cách trình bày lời giải Hớng dẫn nhà :

- Học thuộc bài, xem lại tập chữa

- Nắm khái niệm hàm số, đồ thị hàm số biết đợc hàm số nghịch biến, đồng biến

- Làm BT lại 4, 6, (Sgk 45, 46)

- Đọc nghiên cứu trớc bµi “Hµm sè bËc nhÊt” Giê sau häc

 I Mơc tiªu :

 HS nắm đợc dạng tổng quát, xác định biến thiên hàm số bậc  HS hiểu chứng minh đợc số ví dụ hàm số bậc hàm số đồng biến

hay nghịch biến R thừa nhận trờng hợp tổng quát  HS thấy đợc hàm số đợc xuất phát từ toán thực tiễn II Chuẩn bị :

GV : Máy chiếu, bảng phụ, thớc có chia khoảng HS : Nắm định nghĩa hàm số

III Các hoạt động dạy học : ổn định tổ chức :

GV kiĨm tra sÜ sè líp KiĨm tra bµi cị :

HS : Phát biểu định nghĩa hàm số ? Cho ví dụ

HS : Hàm số đợc gọi đồng biến hay nghịch biến ? 3 Bài :

s s TuÇn

TiÕt

11

21 NS :15/11/07NG:19/11/07

(35)

- Gv đặt vấn đề vào bài, giới thiệu toán– Sgk ?1 ,?2 bảng phụ ? Hs đọc đề tóm tắt, vẽ sơ đồ toán - Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?1 ,?2 ? Gọi đại diện nhóm lên bảng điền kết vào bảng phụ  HS khác n xét - Gv giới thiệu VD hàm số bậc ? Vậy hàm số bậc nhất, viết công thức tổng quát  HS đọc đ nghĩa ? Hãy lấy số ví dụ hàm số bậc nhất, sau cho HS làm tập (Sgk) ? Nếu b = hàm số có dạng ntn - Yêu cầu HS thảo luận đọc VD–Sgk (3’)

? Hàm số xác định với gt x hàm số đồng biến hay n.biến  HS lên bảng CM li VD

? áp dụng lớp thảo luận làm ?3 - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Gv Hs dới lớp nhận xét sửa sai ? Em có nhận xét hệ số a hàm số

? Vậy hàm số bậc đồng biến hay nghịch biến

- Gv nhËn xÐt vµ giíi thiƯu tÝnh chÊt … ? HS c¶ líp th¶o luËn lµm ?4

- Gọi đại diện HS lên bảng lấy ví dụ - Gv nhận xte khc sõu nh ngha

1 Khái niệm hàm số bậc nhất.

a Bài toán : (Sgk-46)

?1 Điền vào chỗ trống

?2 Tính giá trị tơng ứng - Ta có s phụ thuộc vào t

- Với gt t chØ cã gt cđa s

s lµ hàm số t b Định nghĩa : (Sgk-47)

Hàm số bậc có dạng y = ax + b (trong a, b số cho trớc a ≠ 0)

VÝ dô : y = x ; –

Chó ý : Khi b = 0, hs cã d¹ng y = ax

2 TÝnh chÊt.

a VÝ dô : (Sgk-47)

- Hàm số y = -3x + xác định  x  R - Khi x1 < x2  f(x1) > f(x2) nên hàm số hàm số nghịch biến R

?3 Víi x1, x2 thuộc R x1< x2, ta cã : f(x1) = …., f(x2) = ….,

Tính f(x2) – f(x1) = …  f(x1) < f(x2) Do hàm số đồng biến

b Tỉng qu¸t : (Sgk-47)

Hàm số y = ax + b xác định x R - Khi a > hàm số đồng biến R - Khi a < hàm số nghịch biến R

?4 a/ y = 4x – 5, y = x + … b/ y = -x – 1, y = -2x + …

4 Cñng cè :

- Nhắc lại định nghĩa hàm số bậc nêu tính chất hàm số bậc - ? Để chứng minh hàm số hàm số bậc nhất, biết hàm số

đồng biến, hàm số nghịch biến ta ý đến đại lợng ? - Cho HS củng cố tập 9, 10 (Sgk-48)

5 Híng dÉn vỊ nhµ :

- Nắm định nghĩa tính chất hàm số bậc nắm cách chứng minh hàm số hàm số bậc hay đồng biến, nghịch biến

- Làm BT 10, 11 (Sgk 48)

(36)

 I Mơc tiªu :

 HS đợc củng số định nghĩa tính chất hàm số bậc

 Tiếp tục rèn luyện kĩ nhận dạng hàm số bậc nhất, kĩ áp dụng tính chất hàm số bậc để xét xem hàm số đồng biến hay nghịch biến R, biểu diễn điểm mặt phẳng toạ độ

 Có thái độ nghiêm túc ý thức tích cực, tính cẩn thận học tập II Chuẩn bị :

GV : M¸y chiÕu, thíc cã chia kho¶ng HS : Thíc, compa, giÊy

III Các hoạt động dạy học : ổn định tổ chức (1’)

GV kiĨm tra sÜ sè líp KiĨm tra bµi cị : (4’)

HS1 : Phát biểu định nghĩa tính chất hàm số bậc

HS2 : Lấy ví dụ hàm số bậc nhất, có hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến

3 Bµi :( 30 )

- Gv đa tập máy chiếu

? hm s trờn đồng biến hay nghịch biến ta xét đại lợng (a > 0, a < 0) ? Gọi HS lên bảng chữa tập

- Gv vµ HS díi líp nhËn xÐt, sưa sai sãt - Gv giíi thiệu tiếp tập 14

? Để giải tập ta làm nh ? Nêu kiÕn thøc ¸p dơng

- Gọi HS đứng chỗ trình bày – Gv ghi

- Gv cã thể cho thêm tập câu b, c (Tính y x = 0; 1; √2 ; + √2 ; - √2

TÝnh x y = 0; 1; 8; + √2 ; -√2 )

- Gọi HS lên gtrình bày lời giải

Bài (Sgk-48)

Cho hm số bậc y = (m – 2)x + a/ Hàm số cho đồng biến  m – >  m >

b/ Hàm số cho nghịch biến  m – <  m >

Bµi 14 (Sgk-48)

Cho hµm sè bËc nhÊt y = (1 – √5 )x – a/ Ta thÊy 5 < nên hs nghịch biến

b/ Khi x = + √5 ta cã y = … = -5

c/ Khi y = √5  (1 – √5 )x – = √5

giải ta đợc x = 3+√5 Bài 13 (Sgk-48)

a/ Ta cã y = … = √5− m x – √5− m Hµm sè lµ bËc nhÊt  m <

TiÕt 22 NS : 23/11NG :26/11

(37)

- Gv giíi thiệu tập 13

? Để hàm số lµ hµm sè bËc nhÊt ta lµm nh thÕ nµo (cÇn a ≠ 0)

? Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Gv HS dới lớp nhận xét, sửa sai - Gv đa đề 11 lên máy chiếu

? Nhắc lại cách biểu diễn điểm mặt phẳng toạ độ

? Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm vẽ giấy nhóm

- Đa kết nhóm lên máy chiếu HS lớp nhận xét kết - Gv đa kết xác lên máy chiếu - HS dới lớp làm lại vào vë

b/ Hàm số cho bậc  m+1 m−1 ≠ tức m ≠ 1±

Bµi 11 (Sgk-48)

Biểu diễn điểm A, B, C, D, E, F, G, H mặt phẳng toạ độ ta đợc

4 Cñng cè : (5’)

- Nhắc lại dạng tập làm phơng pháp giải tập ? - ? Để hàm số hàm số bậc nhất, hàm số bậc đồng biến hay

nghịch biến ta làm nh

- Gv lu ý cho HS cách trình bày lời giải Hớng dẫn nhà : (5)

- Học thuộc bài, xem lại tập chữa

- Nắm định nghĩa tính chất hàm số bậc - Làm BT li 10, 12 (Sgk 48)

- Đọc nghiên cứu trớc Đồ thị hàm số y = ax + b -” Giê sau häc



I Mơc tiªu :

 HS hiểu đợc đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) đờng thẳng cắt trục tung điểm có tung độ b, song song với đờng thẳng y = ax b ≠ trùng với đờng thẳng y = ax b =

 HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b cách xác định hai điểm thuộc đồ thị II Chuẩn bị :

GV : Máy chiếu, bảng phụ, thớc có chia khoảng HS : Ôn lại đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) học lớp III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : ( 1’) GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ : (4’)

HS : Phát biểu định nghĩa tính chất hàm số bậc ? Cho ví dụ HS : Để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) ta làm nh ?

A

B

C

D

E

F

G H

s s

TiÕt 23 NS : 23/11NG :27/11

(38)

3 Bµi míi : (30 )’

- Gv đặt vấn đề vào bài, giới thiệu toán– Sgk ?1 máy chiếu

? Hs dới lớp thảo luận biểu diễn điểm - Gọi Hs lên bảng biểu diễn điểm A, B, C, A’, B’, C’ mặt phẳng … - Gv nhận xét đa lên máy chiếu hình vẽ (H6-Sgk)

? Em cã nhËn xÐt vị trí điểm A, B, C so víi A, B, C

? Nếu A, B, C nằm đờng thẳng A’, B’, C’ nằm đờng thẳng - HS trả lời …

- Gv nêu nhận xét theo Sgk

- Gv đa ?2 bảng phụ Gọi HS lên bảng điền kÕt qu¶

? Qua tốn em có nhận xét giá trị hàm số y = 2x y = 2x + ? Có kết luận đồ thị chúng - Gv nhận xét  kết luận giới thiệu tổng quát đồ thị hàm số y = ax + b máy chiếu

? Gọi HS đọc lại tổng quát - Gv giới thiệu ý

? Ta biết đồ thị hàm số y = ax + b đ-ờng thẳng Vậy để vẽ đồ thị hàm số ta làm nh

- Gv cho HS tự nghiên cứu Sgk (3’) ? Gọi HS nhắc lại bớc vẽ đồ thị hàm số y = ax + b

- Gv nhận xét đa lên máy chiếu - Gv cho HS áp dụng thảo luận làm ?3 ? Gọi Hs lên bảng trình bày lời giải

? Qua tốn em có nhận xét đồ thị hàm số y = ax + b a > a <

1 Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0).

a Bài toán : (Sgk-46)

?1 Biểu diễn điểm sau

A (1 ; 2) B (2 ; 4) C (3 ; 6) A’ (1 ; 5) B’ (2 ; 7) C’ (3 ; 9)

NhËn xÐt : (Sgk-49)

NÕu A,B,C (d) th× A ,B ,C’ ’ ’ (d) víi (d) //(d )’ ?2 TÝnh c¸c gi¸ trị tơng ứng

Nhận xét : (Sgk-50)

Đồ thị hàm số y = 2x y = 2x + đ-ờng thẳng song song víi nhau

b Tỉng qu¸t : (Sgk-50)

Đồ thị hàm số y = ax + b đờng thẳng - Cắt trục tung điểm có tung độ b - Song song với đờng thẳng y = ax (b ≠ 0) Trùng với đờng thẳng y = ax (b = 0)

Chó ý : (Sgk-50)

2 Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b

a Khi b = y = ax …

b Khi b ≠ 0, a ≠ y = ax + b - Bíc :

Cho x =  y = b, ta đợc điểm P … Cho y =  x = … ta đợc điểm Q …

- Bớc : Vẽ đờng thẳng qua hai điểm P, Q ta đợc đồ thị hàm số y = ax + b

?3 Vẽ đồ thị hàm số sau : a/ y = 2x –

- Bíc :

Cho x =  y = 3, ta đợc P(0;3) Cho y =  x = 1,5, ta đợc Q(1,5 ; 0) - Bớc :

Nối PQ ta đợc đồ thị hàm số y = 2x – b/ y = -2x + tơng tự nh

NhËn xÐt

- Khi a > đồ thị lên từ trái sang phải - Khi a < đồ thị xuống từ trái sang phải

4 Cñng cè : (5’)

- Qua học hôm em học kiến thức ?

A A'

C'

C B'

B

O

Q

P

(39)

- Nhắc lại dạng tổng quát bớc vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) - Cho HS củng cố tập 15 (Sgk-51)

5 Híng dÉn vỊ nhµ : (5’)

- Nắm dạng tổng quát bớc vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) - Xem lại ví dụ lm lp

- Làm BT 16, 17 (Sgk 51)

- Chuẩn bị tập giê sau “Lun tËp

 I Mơc tiªu :

 HS đợc củng cố lại dạng tổng quát bớc vẽ đồ thị hàm số y = ax + b  Tiếp tục rèn luyện kĩ biểu diễn điểm mặt phẳng toạ độ, tìm toạ độ vẽ

đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) Đồng thời thông qua đồ thị HS đợc luyện giải số tốn tính chu vi, diện tích

 Có thái độ nghiêm túc ý thức tích cực, tính cẩn thận học tập II Chuẩn bị :

GV : Máy chiếu, thớc có chia khoảng HS : Thíc, compa, giÊy

III Các hoạt động dạy học : ổn định tổ chức :

GV kiĨm tra sÜ sè líp KiĨm tra bµi cị :

HS1 : Nêu bớc vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) Gv ghi tóm tắt bớc góc bảng

3 Bµi míi :

- Gv đa tập 17 máy chiếu ? Gọi HS lên bảng vẽ đồ thị – Câu a - HS dới lớp vẽ vào nhận xét làm bảng

? Để xác định toạ độ điểm A, B, C ta làm nh no

- HS nêu cách làm

Bài 17 (Sgk-51)

a/ Vẽ đồ thị hàm s y = x +

Tìm điểm (0 ; 1) vµ (-1 ; 0) y = -x +

Tìm điểm (0 ; 3) (3 ; 0)

C

A H B

O

y = x + 1

y = -x + 3

TuÇn

TiÕt 1224 NS :28/11/07NG :3/12/07

(40)

Nếu đồ thị cắt trục tung cho x = 0, cắt trục hoành cho y = giải ptrình Nếu hai đồ thị cắt giải pt hoành độ - Gọi HS lên bảng trình bày

? §Ĩ tÝnh chu vi vµ diƯn tÝch cđa ABC ta lµm nh thÕ nµo

- Gv gợi ý kẻ CH  AB  tính … - Gọi HS lên bảng trình bày lời giải ? Qua toán trên, rút kết luận cách tìm toạ độ, tính chu vi d.tích - Gv giới thiệu tập máy chiếu - Gọi HS đọc lại đề

? Để tìm hệ số a, b hàm sè bµi ta lµm nh thÕ nµo

- HS suy nghĩ nêu tìm hệ số - Gv nhận xét chốt lại cách tìm

Thay giá trị x, y vào hàm số ta tìm đợc hệ số a, b

- Gọi HS lên bảng trình bày vẽ đồ thị hai hàm số vừa tìm

- HS díi líp lµm bµi vµo vë vµ nhËn xÐt bµi lµm bảng

? Qua tập vừa rồi, em hÃy rút kết luận chung cho cách tìm hệ sè a, b cđa mét hµm sè

- HS suy nghÜ nªu kÕt luËn  Gv nhËn xÐt, ghi lại bảng

b/ Ta tỡm c A(-1 ; 0) ; B(3 ; 0) C(1 ; 2)

c/ Gäi P vµ S lµ chu vi vµ diƯn tÝch cña ABC Ta cã P = AC + BC + AB

= √22

+22+√22+22+4 = √2 + (cm) S =

2 AB.CH =

2 4.2 = 4(cm2)  KÕt luËn : …

Bµi 18 (Sgk-52)

a/ Thay x = y = 11 vào y = 3x + b Ta tính đợc b = -1 Vậy hàm số y = 3x –

Xác định điểm A(0 ; -1)

B( ; 0)

b/ Do đồ thị hàm số y = ax + qua A(-1;3) nên thay x = -1; y = vào ta tìm đợc a = Vậy đồ thị hàm số

là y = 2x + Xác định điểm D(0 ; 5)

C(2,5 ; 0)

KÕt luËn : …

4 Cñng cè :

- Nhắc lại dạng tập làm phơng pháp giải tập ? - Để xác định toạ độ điểm đồ thị hàm số, tính chu vi, diện tích

của hình đợc tạo thành ta làm nh

- Để tìm hệ số a, b hµm sè ta lµm nh thÕ nµo - Gv hƯ thống lại kết luận máy chiếu

5 Híng dÉn vỊ nhµ :

- Học thuộc bài, xem lại tập chữa

- Nắm cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, toán liên quan - Làm BT lại 19 (Sgk – 52)

- Đọc nghiên cứu trớc “Đờng thẳng song song đờng thẳng cắt nhau -” Giờ sau học

A B O

y = 3x - 1

C

(41)



I Môc tiªu :

 Học sinh nắm vững điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (a ≠ 0) y = a’x+ b’ (a’ ≠ 0) cắt nhau, song song với nhau, trùng

 Học sinh biết vận dụng lý thuyết vào việc nhận biết giải tốn tìm giá trị tham số cho hàm số bậc cho đồ thị chúng hai đờng thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng

 Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc ý thức tích cực hoạt động nhóm II Chuẩn bị :

GV : M¸y chiÕu, phiÕu häc tập, thớc có chia khoảng HS : Ôn Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)

III Các hoạt động dạy học : ổn định tổ chức :

GV kiÓm tra sÜ sè líp KiĨm tra bµi cị :

HS : Vẽ mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số y = 2x y = 2x + HS dới lớp : Điền phiếu học tập (2’)

Gv nhận xét, đa đáp án, biểu điểm máy chiếu  Hs tự chấm điểm 3 Bài :

- Gv đặt vấn đề vào …

- Gv gọi HS lên bảng vẽ tiếp đồ thị hàm số y = 2x – mặt phẳng toạ độ với đồ thị y = 2x + y = 2x vẽ (Kiểm tra cũ)

- Hs dới lớp làm ?1 phần a vào

? Quan sát đồ thị, em có nhận xét đờng thẳng y = 2x + y = 2x – - Gọi HS giải thích ?1 phần b

- Gv gäi HS kh¸c nhËn xét, bổ sung ghi lại bảng

? Qua tập trên, hai đờng thẳng y = ax + b (a ≠ 0) y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song, trùng

- Hs suynghÜ tr¶ lêi

- Gv giới thiệu kết luận (Sgk) - Gọi HS đọc kết luận, Gv ghi bảng - Gv giới thiệu ?2 máy chiếu bổ sung : ? Hãy tìm cặp đờng thẳng song song cặp đờng thẳng ct

1 Đờng thẳng song song.

?1 a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x+3 y = 2x

2

b/ Hai đờng thẳng y = 2x+3 y = 2x khác nhau có hệ số b khác song song với với đờng thẳng y = 2x nên chúng song song

KÕt luËn : (Sgk-53)

Đờng thẳng y = ax + b (d) a ≠ y = a’x + b’ (d’) a’ ≠

(d)//(d ')⇔{a=a '

b ≠ b ' vµ (d)(d '){ a=a ' b=b ' 2 Đờng thẳng cắt nhau

?2 Cỏc ng thng song song : y = 0,5x + y = 0,5x 1

Vì chúng có hệ số a nhau, b khác nhau - Hai đờng thẳng y = 0,5x+2 y = 1,5x+ 2

s s

O y = 2x + 3

y = 2x

y = 2x - 2

TuÇn TiÕt

13

25 NS : 2/12/07NG :4/12/07

(42)

- HS thảo luận nhóm làm điền phiếu - Gọi đại diện nhóm điền phiếu to

- Gv gọi HS khác nhận xét, bổ sung, sau đa đồ thị hàm số bảng ? Qua tập trên, hai đờng thẳng y = ax + b (a ≠ 0) y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) cắt ? Và chúng cắt trục tung

- Gv giíi thiƯu kÕt luận ý - Gv đa toán máy chiếu

- HS tự nghiên cứu lời giải Sgk (2’) - Gäi HS nhËn xÐt c¸c hệ số, nêu cách giải lên bảng trình bµy

- Gv giọi Hs khác nhận xét bổ sung sau giới thiệu ghi (Sgk)

không //, không nên chúng cắt nhau - Tơng tự hai đờng thẳng y = 0,5x y = 1,5x + cắt nhau

Kết luận : (Sgk-53)

Đờng thẳng y = ax + b (d) a Đờng thẳng y = a’x + b’ (d’) a’ ≠ (d) c¾t (d’)  a ≠ a’

Chú ý : (Sgk-53)

3 Bài toán áp dông (Sgk-54)

Cho hsè y = 2mx + vµ y = (m + 1)x + - Để hai hàm số hàm số bậc vµ chØ m ≠ vµ m ≠ -1

- Hai đờng thẳng cắt  m ≠ - Chúng song song với  m = Củng cố :

- Qua học hôm em cần phải nắm kiến thức ? - Hs nhắc lại điều kiện để đờng thẳng song song, trùng nhau, cắt - Gv hệ thống lại kiến thức lu ý cách trình bày lời giải - Cho HS củng cố tập 20, 21 (Sgk-54)

5 Híng dÉn vỊ nhµ :

- Nắm điều kiện để hai đờng thẳng song song, trùng nhau, cắt - Xem lại ví dụ, tập dón lm lp

- Làm BT 22, 23 (Sgk 55)

- Chuẩn bị tËp giê sau “Lun tËp

 I Mơc tiªu :

 HS đợc củng cố lại điều kiện để đờng thẳng y = ax + b y = a’x + b’ song song, trùng nhau, cắt

 Rèn luyện kĩ nhận biết, tìm tham số để hai đờng thẳng song song, trùng nhau, cắt

II ChuÈn bÞ :

GV : M¸y chiÕu

HS : Ơn kĩ học trớc III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

NS :7/12/07 NG :10/12/07 TiÕt 26

(43)

HS : Nêu điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (a ≠ 0) y = a’x + b’(…) song song, trùng nhau, cắt

Gv ghi tóm tắt điều kiện lên góc bảng 3 Bài :

- Gv đa tập máy chiếu - HS dới lớp thảo luận nhóm (2) ? Gọi Hs lên bảng làm

- HS díi líp lµm vµo vë vµ nhËn xÐt kq - Gv giíi thiƯu bµi 24 (Sgk)

? Gọi HS đọc đề

? Để giải đợc tập ta làm nh ? áp dụng kiến thức ?

- HS trả lời Gv chốt lại cách làm - Gv chia lớp làm 3, yêu cầu Hs nhóm thảo luận làm phần

- Gi i din HS lên bảng trình bày - Gv Hs dới lớp nhận xét sửa sai - Gv giới thiệu tập 25  HS đọc - Gọi Hs lên bảng vẽ đồ thị

- Gv gỵi ý HS làm câu b Hs trình bày

Bi : Tìm cặp đờng thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau.

a/ y = x + b/ y = x – c/ y = 2x + d/ y = 3x – e/ y = 3x + f/ y = 2x – Bµi 24 (Sgk-55)

Cho hµm sè bËc nhÊt y = 2x + 3k (1) vµ y = (2m + 1)x + 2k (2) Vì (2) hàm số bậc nªn 2m + ≠  m ≠ -1/2 a/ Để (1) (2) cắt 2m + ≠  m ≠ 1/2 KÕt hỵp ®k  m ≠ 1/2, k tuú ý±

b/ §Ĩ (1) vµ (2) //  m = 1/2 vµ k -3 c/ Để (1) (2) trùng  m = 1/2, k =-3 Bµi 25 (Sgk-55)

a/ Vẽ đồ thị

b/ Thay y = vào hàm số ta đợc M(-1,5 ; 1) N(2/3 ; 1)

4 Cñng cè :

- Qua luyện tập em đợc luyện giải tập

- Nhắc lại dạng tập làm phơng pháp giải tập ? - Nhận biết đờng thẳng song song, trùng nhau, cắt biết hệ số - Tìm điều kiện hệ số để đờng thẳng song song, trùng nhau, cắt - Gv hệ thống lại dạng tập cách giải máy chiếu

5 Híng dÉn vỊ nhµ :

- Nắm điều kiện để hai đờng thẳng song song, trùng nhau, cắt - Xem lại cỏc bi ó cha

- Làm BT lại 23, 26 (Sgk 55)

- c nghiên cứu trớc “Hệ số góc đờng thẳng y = ax + b (a ≠ 0)



I Mơc tiªu :

 Học sinh nắm vững khái niệm góc tạo đờng thẳng y = ax + b trục Ox khái niệm hệ số góc đờng thẳng y = ax+ b

 Biết cách tính góc  hợp đờng thẳng y = ax + b trục Ox trờng hợp hệ số góc a > theo cơng thức a = tg Trờng hợp a < 0, tính gián tiếp

II ChuÈn bÞ :

GV : Máy chiếu, thớc có chia khoảng

HS : ễn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) III Các hoạt động dạy học :

s s

NS : 7/12/07 NG :11/12/07 TiÕt 27

5 : hệ số góc đờng thẳng

(44)

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Nhắc lại điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (a ≠ 0) y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song, trùng nhau, cắt

3 Bµi míi :

- Gv đặt vấn đề nêu khái niệm góc tạo đg thẳng y = ax + b trục Ox

- Đa hình vẽ (H10-Sgk) máy chiếu ? Hs quan sát nhận xét số đo góc trờng hợp a > 0, a <

? Các đờng thẳng // góc tạo với trục Ox chúng nh ?  Kết luận ? Yêu cầu HS thảo luận làm ?1

 HS ph¸t biĨu nhËn xÐt, chó ý (Sgk) - Gv giíi thiƯu VD (Sgk-57)

? HS thảo luận nhóm nghiên cứu VD (3’) - Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày ví dụ

- HS díi líp lµm bµi vµo vë

- Gv nhận xét sửa chữa sai sót cách trình bµy

1 Khái niệm hệ số góc đờng thẳng y = ax + b (a ≠ 0).

a Góc tạo đg thẳng y = ax + b vµ trơc Ox

- NÕu a > góc nhọn - Nếu a < góc tù

b Hệ số gãc

- NÕu a = a ’ = ’  NhËn xÐt (Sgk-57)

Chó ý (Sgk-57) 2 VÝ dơ

VÝ dơ : Cho hµm sè y = 3x + (d)

a/ Vẽ đồ thị

b/ Gọi  góc tạo (d) Ox Ta tính đợc tg =    71034’

VÝ dô : Cho hµm sè y = -3x + (d’)

a/ V th

b/ Gọi góc tạo bëi (d) vµ Ox

 tg’ = -3  ’  71034’    108026’ Cñng cè :

- Qua học hôm em cần phải nắm kiến thức ?

- Hs nhắc lại điều khái niệm góc tạo đờng thẳng y = ax + b với trục Ox hệ số góc

- Nhắc lại cách tính góc  tạo đờng thẳng y = ax + b trục Ox trờng hợp a > a <

- Gv hệ thống lại kiến thức lu ý cách trình bày lời giải - Cho HS củng cè bµi tËp 27 (Sgk-58)

5 Híng dÉn vỊ nhµ :

- Nắm kiến thức liên quan đến hệ số góc tập áp dụng - Xem lại ví dụ, tập dãn lm lp

- Làm BT 28, 29 (Sgk – 58)

(45)

 I Môc tiªu :

 HS đợc củng cố lại kiến thức góc tạo đờng thẳng y = ax + b trục Ox, hệ số góc đờng thẳng y = ax + b

 Rèn luyện kĩ áp dụng tỉ số lợng giác góc nhọn tam giác vng để tính số đo góc tạo đờng thẳng y = ax + b với trục Ox

II ChuÈn bÞ :

GV : B¶ng phơ, thíc

HS : Thớc, máy tính bỏ túi III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức :(1’) GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :(5’)

HS : Nêu khái niệm góc tạo đờng thẳng y = ax + b trục Ox, hệ số góc Bài :(34 )’

- G : Giới thiệu đa tập 27 - H : Hs đọc tóm tắt đề

? Để xác định hệ số biết đờng thẳng qua điểm A ta làm ntn - H : Nêu phơng hớng giải

- G : Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Gv vµ HS díi líp nhËn xÐt, sưa sai - G : Giới thiệu đa tập 28

- H : Hs lên bảng vẽ đồ thị góc  cần tính, Hs dới lớp vẽ vào ? Để tính góc  ta làm nh - H : Nêu phơng hớng giải

- G : Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - H : Đọc tóm tắt đề

? Để xác định đợc hàm số bậc ta làm nh

- H : HS dới lớp thảo luận nhóm (2) tìm lời giải nêu cách giải

? Gọi Hs lên bảng làm

- H : HS díi líp lµm vµo vë vµ theo dâi nhËn xÐt sửa sai

- G : Chốt lại lời giải cách trình bày - G : Giới thiệu 30 (Sgk)

- H : HS đọc tóm tắt đề sau lên bảng vẽ đồ thị (câu a) đánh tên điểm A, B, C theo yờu cu

? Nhắc lại cách tính số đo góc A,B,C

Bài 27 (Sgk-58).

Cho hµm sè bËc nhÊt y = ax + (d)

Vì y = ax + hàm số bậc nên a ≠ a/ Do (d) qua điểm A(2 ; 6) nên ta có = a.2 +  a = 1,5 (tm đk) b/ Vẽ đờng thẳng (d) : y = 1,5x + Bài 28 (Sgk-58).

Cho hàm số y = -2x + (d) a/ Vẽ đồ thị hm s

b/ Gọi vuông mà (d) tạo víi Ox vµ Oy lµ ABC  ’ = B ;  = ABx

Ta có tg’ =  tg63025’  ’  63025’ Do  = 1800 – 63025’ = 116035’ Bài 29 (Sgk-59).

Xác định hàm số bậc y = ax + b (1) a/ Khi a =  x = 1,5 ; y = Thay vào (1) ta đợc b = -3  (1) y = 2x –

b/ T¬ng tù thay a = 3, x = 2, y =  hµm sè lµ y = 3x –

c/ Do (1) // víi y = 3 x a = 3 Mặt khác nªn thay x = 1; y = √3 +  hµm sè lµ y = √3 x +

Bµi 30 (Sgk-59)

a/ Vẽ đồ thị hàm số y =

2 x + (d) vµ y = -x + (d’) b/ Ta cã A(-4 ; 0) ; B(2 ; 0) ; C(0 ; 2) TuÇn

TiÕt

14

28 NS:15/12/07NG:17/12/07

(46)

- H : Nh¾c lại cách tính lên bảng giải ? Để tính chu vi vµ diƯn tÝch cđa  ABC ta lµm nh thÕ nµo

- Gv híng dÉn  gäi Hs lên bảng tính - H : Hs dới lớp lµm vµo vë vµ nhËn xÐt

tgA =

2  A  270 ; tgB =  B = 450  C = 1800 – (A + B) = 1080

c/ Tính cạnh AC = √20 cm, BC = √8 cm

AB = 6cm  P = + √20 + √8  13,3cm

S = 6cm2 Cñng cè :(5’)

- Qua luyện tập em đợc luyện giải tập

- Nhắc lại dạng tập làm phơng pháp giải tập ? - Xác định hàm số bậc

- Tính số đo góc tạo đờng thẳng y = ax + b với trục Ox - Gv hệ thống lại dạng tập cách giải

5 Híng dÉn vỊ nhµ :(1’)

- Nắm cách xác định hàm số y = ax + b cho biết số điều kiện cách tính góc tạo đờng thẳng y = ax + b với trục Ox

- Xem lại tập chữa

- Làm BT lại 31 (Sgk 59)

- Làm trớc câu hỏi ôn tập chơng II chuẩn sau Ôn tập chơng II

ss  I Mơc tiªu :

 HS đợc củng cố khắc sâu kiến thức hàm số nh khái niệm hàm số, biến số, đồ thị hàm số, khái niệm hàm số bậc nhất, biến thiên điều kiện để đờng thẳng song song, trùng nhau, cắt

 HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác định đợc góc đờng thẳng y = ax + b trục Ox, xác định đợc hàm số y = ax + b thoả mãn đk

 Có thái độ tích cực hăng hái học tập, thảo luận nhóm II Chuẩn bị :

GV : Máy chiếu tổng hợp kiến thức học chơng HS : Làm đề cơng ôn tập, tập, máy tính bỏ túi

III Các hoạt động dạy học : ổn định tổ chức (1):

ôn tập chơng II

Tuần Tiết

15

(47)

GV kiÓm tra sÜ sè líp KiĨm tra bµi cị :(8’)

HS : Nhắc lại toàn kiến thức học chơng II Bài (29 )’

- G : Gọi lần lợt học sinh trả lời câu hỏi ôn tập chơng II (Sgk-60)

- G : Đa bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ (Sgk-60) lên máy chiếu

- H : Trả lời theo câu hỏi giáo viên - G : Giới thiệu bµi tËp 32 (Sgk)

- H : Đọc lên bảng trình bày lời giải ? Để hàm số đồng biến hay nghịch biến

- G : Giới thiệu 33, 34, 35, 36 (Sgk)  yêu cầu HS thảo luận nhóm (5’) - H : Thảo luận nhóm làm tập ? Nhắc lại điều kiện để đ.thẳng //, trùng nhau, cắt cắt điểm trục tung …

- G : Gọi đại diện nhóm lên làm lần lợt tập  nhận xét, sửa sai

- G : Đa đề tập 37 (Sgk) lên máy chiếu  Gọi Hs đọc tóm tắt đề - G : Gọi HS lên bảng vẽ đồ thị (câu a) - H : Dới lớp vẽ vào vở, điề điểm ? Qua câu a/ cho biết điểm A B có toạ độ

? Để tìm toạ độ điểm C ta làm 

? Cần tìm hồnh độ tung độ

- G : Hớng dẫn Hs tìm hồnh độ tung độ điểm C

- H : Lên bảng trình bày lời giải

? Mun tớnh độ dài cạnh AB, AC, BC ta làm nh

- Gợi ý kẻ CF  Ox  tính AC, BC … - G : Yêu cầu Hs xác định góc tạo hai đờng thẳng (d) (d’) với Ox ? Nêu cách tính góc   - H : Lên bảng trình bày lời giải

A Lý thuyÕt.

C¸c câu hỏi 1, phần ôn tập chơng II Tóm tắt kiến thức càn nhớ

(Sgk-60) B Bµi tËp.

Bµi 32 (Sgk-61)

a/ Hsố y = (m – 1)x + đồng biến  m > b/ Hsố y = (5 – k)x + nghịch biến  k >

Bµi 33 (Sgk-61)

Hai đờng thẳng cắt điểm trục tung  a ≠ a’, b = b’  m =

Bµi 34 (Sgk-61)

Hai đờng thẳng //  a = a’, b ≠ b’  a = Bài 35 (Sgk-61)

Hai đờng thẳng trùng  a = a’, b = b’  k = 2,5 m =

Bµi 37 (Sgk-61)

Cho hsố y = 0,5x + (d) y = – 2x (d’) a/ Vẽ đồ thị hai hàm số

b/ Theo c©u a/

ta có A(-4 ; 0), B(2,5 ; 0) - Tìm hồnh độ điểm C : Cho 0,5x + = – 2x  x =1,2

- Tìm tung độ điểm C : Từ x = 1,2

 y = 0,5 1,2 = 2,6 VËy C(1,2; 2,6)

c/ Ta cã AB = AO + OB = |-4| + |2,5| = 6,5cm KỴ CF  Ox  OF = 1,2cm

Từ tính đợc AC = 5,81cm ; BC = 2,91cm d/ Ta có tg = 0,5   = 26034’

§Ĩ tÝnh  ta tÝnh EBO

Ta có tgEBO =  EBO = 63026’ Do  = 1800 – EBO = 116034’ Củng c(7) :

- Qua ôn tập chơng em cần nắm kiến thức ?

- H : Nhắc lại kiến thức học chơng dạng tập chữa - Gv hệ thống lại dạng tập lu ý phơng pháp giải loại tập làm

trong giê

1,2 2,5

 

B D

C E

A

2,6

F O 5

-4

(48)

5 Híng dÉn vỊ nhµ(1’) :

- Xem lại tập chữa

- Nắm kiến thức quan trọng học chơng II ôn tập lại kiến thức chơng I Làm BT li Sgk v SBT

- Ôn tập kĩ kiến thức chơng I, Chơng II Hình học Đại số chuẩn bị Kiểm tra học kì I

- Đọc nghiên cứu trớc Phơng trình bậc nhÊt hai Èn Ch¬ng III giêsau häc.

 I Mơc tiªu :

 HS nắm đợc khái niệm phơng trình bậc hai ẩn nghiệm  Hiểu tập nghiệm phơng trình bậc hai ẩn biểu diễn hình học  Biết cách tìm cơng thức nghiệm tổng qt vẽ đờng thẳng biểu diễn tập nghiệm

cđa mét ph¬ng trình bậc hai ẩn II Chuẩn bị :

GV : Thíc, phÊn mµu

HS : Ơn lại phơng trình bậc học lớp III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Nhắc lại định nghĩa phơng trình bậc ẩn học lớp ? Cho VD GV nhận xét giới thiệu chơng III

3 Bµi míi :

? Từ phơng trình bậc ẩn, em hiểu p.trình bậc hai ẩn nghiệm sè cđa nã

- H : Suy nghÜ tr¶ lêi …

- G : Giíi thiƯu kh¸i niƯm phơng trình bậc hai ẩn nghiệm p.trình - G : Yêu cầu Hs thảo luận nhóm lấy số VD p.trình bậc hai ẩn tìm cặp nghiệm chúng

- H : Đại diện nhóm lên ghi VD - G : Giới thiƯu chó ý (Sgk-5)

? u cầu Hs thảo luận nhóm làm ?1 ?2  đại diện nhóm trả lời

- Gv giíi thiƯu nhËn xÐt (Sgk)

1 Khái niệm ptrình bậc hai ẩn.

a Khái niệm :

- Phơng trình bậc hai ẩn x y hệ thức có dạng

ax + by = c (1)

Với a, b, c số biết (a ≠ b ≠ 0) - Cặp số (x0 ; y0) nghiệm p.trình khi

thay vµo VT cđa (1) b»ng VP

- KÝ hiƯu nghiƯm cđa p.tr×nh : (x ; y) = (x0 ; y0)

b VÝ dô : 2x y = ; 3x + 4y = 0 0x + 2y = ; x + 0y = Là p.trình bậc hai ẩn

- P.tr×nh 2x y = cã n0 lµ (x ; y) = (3 ;

5)

c Chó ý : (Sgk-5) d NhËn xÐt (Sgk-5)

2 Tập nghiệm phơng trình bậc s

s

TiÕt 30 NS : NG :

(49)

- G : Nêu ví dụ (Sgk)

? Yêu cầu Hs thảo luận nhóm làm ?3 lên bảng vẽ đờng thẳng y = 2x – - G : Giới thiệu cặp số (x ; y) ?3 nghiệm p.trình (2) ? Vậy p.trình (2) có nghiệm - H : Trả lời … (Vô số nghiệm)

- G : Giới thiệu nghiệm tổng quát phơng trình (2) cách viết tập nghiệm phơng trình đó, đồ thị …

- G : Giíi thiƯu tiếp ví dụ 2, Yêu cầu Hs tự nghiên cứu Sgk

? Qua ví dụ trên, hÃy cho biết nghiệm tổng quát phơng trình bËc nhÊt hai Èn ax + by = c

- G : Giíi thiƯu tỉng qu¸t (Sgk)

nhÊt hai Èn.

a VÝ dô :

 XÐt p.tr×nh 2x – y = (2)  y = 2x –

VËy tËp nghiƯm cđa ph¬ng trình (2)

S = {(x ; 2x 1) | x  R} Hc { x∈R

y=2x−1 Trong mặt phẳng Oxy tập nghiệm (2) đợc biểu diễn đờng thẳng (1’)

 XÐt p.tr×nh 0x + 2y =

 XÐt p.tr×nh 4x + 0y = (Sgk-6)

b Tỉng qu¸t : (Sgk-7)

4 Cñng cè :

- Qua học hôm nay, em cần nắm kiến thức ?

- Nhắc lại khái niệm phơng trình bậc hai ẩn nghiệm tổng quát - Gv nhắc lại kiến thức cần nhí bµi vµ cho HS cđng cè bµi tËp 1, (Sgk) Híng dÉn vỊ nhµ :

- Nắm khái niệm phơng trình bậc hai ẩn cách tìm tập nghiệm phơng trình bậc hai ẩn

- Làm BT 2, (Sgk 7)

- Đọc nghiên cứu trớc Hệ hai phơng trình bậc hai ẩn

ss  I Mơc tiªu :

(1')

-1 1 2 y0

x0

O

M

Tn TiÕt

16 31+32

KiĨm tra häc k× I

Thêi gian 90 phót

(50)

 Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức học sinh học kì I mơn Tốn (Hình học + Đại số) để có phơng hớng cho học kì

 HS tự khẳng định kiến thức rèn luyện khả t duy, suy luận kĩ trình bày lời giải tốn kiểm tra

 Có thái độ trung thực, tự giác trình kiểm tra II Chuẩn bị :

GV : Đề kiểm tra máy chiếu HS : Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

Gv kiĨm tra sù chn bÞ cho tiÕt kiĨ m tra cđa HS Bµi míi :

A Đề bàikiểm tra.

Cõu (3im) Cỏc khẳng định sau hay sai a/ Căn bậc hai 25 : -5

b/ Căn bậc hai số học : -3 c/ Giá trị x để √x = : x = 36 d/ √a −2 có nghĩa a ≤

e/ √a2b=ab a ≥ vµ b ≥ f/ KÕt qu¶ khư mÉu biĨu thøc √1

2 lµ √1

2 Câu (3điểm) Chứng minh đẳng thức sau

a/ (√8−3√2+√10).√2−2√5=2 b/ (√14√7

√2−1 +

√15√5 √31 ):

1 75=2 Câu (4điểm) Cho biểu thức P=( x

x −2+ √xx+2)

x −4

√4x với x > x  a/ Rút gọn P b/ Tìm x để P =

B Đáp án, biểu điểm.

Cõu (3im) Mỗi ý đợc 0,5 đ Các khẳng định (a, c, e) Các khẳng định sai (b, d, f) Câu (3điểm)

a/ Biến đổi VT = (2√2−3√2+√2.❑

√5).√2−2√5 0,5đ = −2+2√5−2√5=−2=VP 0,5đ b/ Biến đổi VT = (√7(√2−1)

√2−1 +

√5(√3−1) √31 ):

1

√7√5 1đ = (7+5).(75)=75=2=VP 1đ Câu (4điểm) Cho biÓu thøc P=( √x

x −2+ √xx+2)

x −4

(51)

a/ Rót gän P=√x(√x+2)+√x(√x −2)

x −4

x −4

√4x 1® ¿2√x.√x

2√x=√x 1,5đ b/ Để P = x =  x = 1,5® Cđng cè :

Gv thu kiểm tra đánh giá, nhận xét ý thức làm HS Hớng dẫn v nh :

- Làm lại kiểm tra vµo vë bµi tËp

- Ơn lại kiến thức hàm số học lớp

- Đọc nghiên cứu trớc Nhắc lại, bổ sung kiÕn thøc vỊ hµm sè” - giê sau häc

 I Mơc tiªu :

 HS nắm đợc khái niệm nghiệm hệ hai phơng trình bậc hai ẩn, khái niệm hệ hai phơng trình tơng ng

Hiểu phơng pháp minh hoạ hình học tập nghiệm hệ hai phơng trình bậc hai Èn

 Hs có thái độ nghiêm túc ý thức tích cực học tập II Chuẩn bị :

GV : Thíc, phÊn mµu

HS : Ôn lại phơng trình bậc hai ẩn III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS : Nhắc lại khái niệm ptrình bậc hai ẩn tập nghiệm ? Cho VD GV nhận xét, đặt vấn đề giới thiệu

3 Bµi míi :

- G : Ghi phơng trình bậc hai ẩn lên bảng yêu cầu Hs làm ?1

- H : Thảo luận làm ?1 trả lời kq - G : Đa kết cho Hs so sánh giới thiệu hệ phơng trình bậc hai ẩn

1 Khái niệm hệ pt bậc hai ẩn. Xét hai phơng trình bậc nhÊt hai Èn

2x + y = vµ x – 2y =

Có cặp số (x ; y) = (2 ; -1) nghiệm chung Do cặp số (2 ; -1) nghiệm hệ s

s

TiÕt 31 NS : NG :

(52)

nghiƯm sè cđa

? Căn VD trên, hÃy nêu tổng quát hệ phơng trình bậc hai ẩn

- G : Giới thiệu, Hs đọc tổng quát

- G : Giới thiệu ?2 yêu cầu Hs th¶o luËn tr¶ lêi

- G : NhËn xÐt giới thiệu khái niệm ? Yêu cầu Hs tự nghiên cứu VD Sgk (5) trả lời ?3

- G : Giới thiệu tổng quát ý ? Nhắc lại đn phơng trình tơng đơng - G : Giới thiệu định nghĩa hệ phơng trình tng ng v VD (Sgk)

phơng trình {2x+y=3 x 2y=4 Tổng quát : (Sgk-9)

2 Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phơng trình bậc hai Èn.

a VÝ dô : (Sgk-9, 10) b Tỉng qu¸t (Sgk-10) c Chó ý (Sgk-11)

3 Hệ phng trỡnh tng ng.

a Định nghĩa : (Sgk-11) b VÝ dô : { 2x − y=1

x −2y=1  {

2x − y=1 x − y=0 Cđng cè :

- Qua bµi häc hôm nay, em cần nắm kiến thức g× ?

- Nhắc lại khái niệm hệ phơng trình bậc hai ẩn, khái niệm nghiệm hệ Định nghĩa hệ phơng trình tơng đơng Minh hoạ đợc nghiệm hệ mặt phẳng toạ độ

- Gv nhắc lại kiến thức cần nhớ cho HS cđng cè bµi tËp (Sgk) Híng dẫn nhà :

- Nắm khái niệm hệ phơng trình bậc hai ẩn cách minh hoạ hình học tập nghiệm hệ phơng trình

- Nắm định nghĩa hệ phơng trình tơng đơng - Làm BT 5, (Sgk–11, 12)

(53)

 I Mơc tiªu :

 Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phơng trình quy tắc

 HS cần nắm vững cách giải hệ phơng trình bậc hai ẩn p.pháp  HS không bị lúng túng gặp trờng hợp đặc biệt (hệ VN hệ có VSN) II Chun b :

GV : Phấn màu, bảng phụ

HS : Ơn lại cách giải phơng trình bậc ẩn III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

HS1 : Viết lại dạng tổng quát hệ phơng trình bậc hai ẩn số HS2 : Nhắc lại cách giải phơng trình bậc ẩn

3 Bµi míi :

- G : Đặt vấn đề, giới thiệu giới thiệu quy tắc (Sgk)

- H : Đọc quy tắc (Sgk-13) - G : Giíi thiƯu VÝ dơ (Sgk-13)

? u cầu HS tự nghiên cứu việc áp dụng quy tắc VD sau lên bảng trình bày lại VD

- G : NhËn xÐt vµ sưa sai sãt vµ gọi HS d-ới lớp nêu lại bớc làm

? Yêu cầu HS nghiên cứu VD2

- H : Nêu cách làm VD2 lên bảng trình bày l¹i VD2

- G : Gọi HS dới lớp nhận xét, sửa sai Sau giới thiệu ý

- H : Nghiên cứu VD3 thảo luận nhóm làm ?2 ?3

? Để giải hệ phơng pháp ta làm nh Cách giải

1 Quy tắc thế.

a Quy t¾c : (Sgk-13)

b VÝ dơ : Xét hệ phơng trình { x 3y=2

2x+5y=1  {

x=3y+2 2(3y+2)+5y=1  {x=y 3y+2

=5  {

x=13 y=5

VËy hÖ cã nghiÖm (-13 ; -5)

- Cách giải nh gọi giải hệ phơng trình phơng pháp thÕ.

2 ¸p dơng.

VÝ dơ : (Sgk-14).

?1 {4x −5y=3

3x − y=16  {

4x −5(3x −16)=3 y=3x −16

VËy hÖ cã nghiÖm nhÊt lµ (7 ; 5)  Chó ý : (Sgk-14).

VÝ dơ : (Sgk-14).

C¸ch giải hệ phơng pháp thế

4 Củng cố :

- Qua học hôm nay, em cần nắm kiến thức ? - Muốn giải hệ phơng trình phơng pháp ta làm nh ? - Gv nhận xét, chốt lại kiÕn thøc

- Lµm bµi tËp 12 (Sgk-15) Hớng dẫn nhà :

s s Tuần

TiÕt

18

35 NS :1/1/2/08 NG :7/1/08

(54)

- Học nắm quy tắc cách giải hệ phơng trình phơng pháp

- Làm tiếp BT 12, 13, 14 (Sgk-15)

- Chuẩn bị tốt tập sau Ôn tập học kì I

ss  I Mơc tiªu :

 Ơn tập cho HS kiến thức thức bậc hai, khái niệm hàm số bậc nhất, tính đồng biến, nghịch biến, đồ thị hàm số bậc

 Rèn luyện kỹ tính tốn, biến đổi, rút gọn biểu thức, vẽ đồ thị hàm số, làm số tập tổng hợp

II ChuÈn bÞ :

GV : Tổng hợp kiến thức chơng I, II Lựa chọn tập HS : Làm đề cơng ôn tập, máy tính bỏ túi, làm tập III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

GV kiểm tra đề cơng ôn tập học sinh 3 Bài mi :

- Gọi lần lợt học sinh trả lời câu hỏi

A Lý thuyết.

1/ Căn thức bậc hai :

ôn tập häc k× I

(55)

ơn tập chơng I (Sgk-39) viết công thức học lên bảng

- Gv hệ thống lại công thức học máy chiếu

- Gv đa đề máy chiếu

? Để làm tập ta áp dụng kiến thức học để giải

- Sư dơng kiÕn thøc vỊ khai ph¬ng tích, thơng

? Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - HS dới lớp nhận xÐt, söa sai

- Gv giới thiệu đề máy chiếu ? Em cho biết kiến thức áp dụng để giải tập

- áp dụng đa thừa số ngoài, vào dấu để rút gọn biểu thức

? HS th¶o luận nhóm lên bảng giải - Gv giới thiệu tập 72 (Sgk)

? Nhắc lại phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử

? Để phân tích đa thức thành nhân tử ta lµm nh thÕ nµo

? Nhóm hạng tử/ đặt nhân tử chung - Gọi lần lợt HS lên bảng trình bày

? Em cã nhËn xÐt biểu thức dấu

? Để tìm x ta làm nh - Gv hớng dẫn học sinh biến đổi ? Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Gv nhận xét, sửa chữa sai sót

Một số cơng thức biến đổi (Sgk-39) 2/ Hàm số bậc :

Kiến thức (Sgk-60) B Bài tập.

Bài : Rút gọn biểu thøc sau.

a/ √75+√48+√300 = … = √3 b/

2−√3¿2

¿ ¿

√¿

= … = c/ 5√a−4b√25a3

+5a√9 ab22√16aBµi : Cho biÓu thøc sau.

P = ( √x √x −1

1 x −x):(

1 √x+1+

2 x 1) a/ Tìm ĐKXĐ rút gọn P

b/ Tìm x để P <

c/ Tính giá trị P x = 3 Kết :

a/ ĐKXĐ : x > vµ x ≠ ; P = x −1x b/ P <  x −1

x <  < x < c/ x = – √3  P = √3−−3

2 Bài : Cho đờng thẳng.

(d) : y = (m – 2)x + m

a/ Với giá trị m (d) qua O b/ Tìm m để (d) qua A(2 ; 5)

c/ Tìm m để (d) cắt đờng thẳng y = 3x –

4 Cñng cè :

Nhắc lại hệ thống kiến thức ôn tập, viết công thức … ? ? Nêu loại tập làm ? Kiến thức áp dụng để giải

- Khai phơng tích, thơng - Đa thừa số vào trong, dấu - Phân tích đa thức thành nhân tử

GV nhắc lại cách làm loại tập lu ý cách trình bày lời giải Hớng dẫn nhà :

- Học bài, nắm hệ thống lý thuyết, công thức tổng quát, xem lại tập chữa lớp

(56)

ss  I Mơc tiªu :

 HS đợc củng cố lại lý thuyết thông qua tập việc rút kinh nghiệm

 HS tự nhận xét, đánh giá làm thân, từ sửa chữa, rút kinh nghiệm cho kiểm tra sau

II ChuÈn bÞ :

GV : Tổng hợp kiến thức chơng I, II Lựa chọn tập HS : Làm đề cơng ơn tập, máy tính bỏ túi, làm tập III Các hoạt động dạy học :

1 ổn định tổ chức : GV kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ :

GV kiểm tra đề cơng ôn tập học sinh 3 Bài :

- Gọi lần lợt học sinh trả lời câu hỏi ôn tập chơng I (Sgk-39) viết công thức học lên bảng

- Gv hệ thống lại công thức học máy chiếu

- Gv đa đề máy chiếu

? Để làm tập ta áp dụng kiến thức học để giải

- Sư dơng kiÕn thøc vỊ khai ph¬ng mét tÝch, mét th¬ng

? Gäi HS lên bảng trình bày lời giải - HS dới lớp nhËn xÐt, söa sai

- Gv giới thiệu đề máy chiếu ? Em cho biết kiến thức áp dụng để giải tập

- áp dụng đa thừa số ngoài, vào dấu để rút gọn biểu thức

? HS thảo luận nhóm lên bảng giải

A Lý thuyết.

1/ Căn thức bậc hai :

Một số công thức biến đổi (Sgk-39) 2/ Hàm số bậc :

KiÕn thức (Sgk-60) B Bài tập.

Bài : Rót gän c¸c biĨu thøc sau.

a/ √75+√48+√300 = … = √3 b/

2−√3¿2 ¿ ¿

√¿

= … = c/ 5√a−4b√25a3

+5a√9 ab22√16aBµi : Cho biĨu thøc sau.

P = ( √xx −1

1 x −x):(

1 x+1+

2 x 1) a/ Tìm ĐKXĐ vµ rót gän P

b/ Tìm x để P <

c/ Tính giá trị P x = – √3 KÕt qu¶ :

Trả kiểm tra học kì I

Tuần

(57)

- Gv giíi thiƯu bµi tËp 72 (Sgk)

? Nhắc lại phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử

? Để phân tích đa thức thành nhân tử ta làm nh thÕ nµo

? Nhóm hạng tử/ đặt nhân tử chung - Gọi lần lợt HS lên bảng trình bày

? Em cã nhËn xÐt g× vỊ biểu thức dấu

? tỡm x ta làm nh - Gv hớng dẫn học sinh biến đổi ? Gọi HS lên bảng trình bày lời giải - Gv nhận xét, sửa chữa sai sút

a/ ĐKXĐ : x > x ≠ ; P = x −1x b/ P <  x −1

x <  < x < c/ x = – √3  P = √3−−3

2 Bài : Cho đờng thẳng.

(d) : y = (m – 2)x + m

a/ Với giá trị m (d) qua O b/ Tìm m để (d) qua A(2 ; 5)

c/ Tìm m để (d) cắt đờng thẳng y = 3x –

4 Cñng cè :

Nhắc lại hệ thống kiến thức ôn tập, viết công thức … ? ? Nêu loại tập làm ? Kiến thức áp dụng để giải

- Khai ph¬ng mét tích, thơng - Đa thừa số vào trong, dấu - Phân tích đa thức thành nhân tử

GV nhắc lại cách làm loại tập lu ý cách trình bày lời giải Híng dÉn vỊ nhµ :

- Học bài, nắm hệ thống lý thuyết, công thức tổng quát, xem lại tập chữa lớp

Ngày đăng: 18/05/2021, 01:08

w