Tham khảo tài liệu ''đề thi lịch sử đảng 6'', khoa học xã hội, lịch sử văn hoá phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Câu 183: Đại hội no Đảng đà định tách Đảng Đảng Cộng sản nớc Việt Nam, Lo v Campuchia? a Đại hội I b §¹i héi II c §¹i héi III d §¹i héi IV Câu 184: Khối liên minh nhân dân nớc Việt Nam Lo v Campuchia đợc thnh lập nμo? a 2/1951 b 3/1951 c 4/1951 d 5/1951 C©u 185: Đại hội Chiến sĩ thi đua v Cán gơng mẫu ton quốc lần thứ họp năm no? a 1950 b 1951 c 1952 d 1953 C©u 186: Đại đon quân chủ lực quân đội nhân dân Việt Nam (đại đon 308) đợc thnh lập no? a Năm 1945 b Năm 1947 c Năm 1949 d Năm 1950 Câu 187: Đến cuối năm 1952, với phát triển mạnh mẽ, lực lợng vũ trang nhân dân Việt Nam đà hình thnh đại đon quân chủ lực: a đại đon binh b đại đon binh v công binh c đại đon binh v đại đon công binh-pháo binh d đại đon binh Câu 188: Đại đon quân tiên phong l đại đon no? a Đại đon 308 b Đại đon 304 c Đại đon 316 d Đại đon 320 Câu 189: vùng tự l hậu phơng chủ yếu kháng chiến chống Pháp cách mạng Việt Nam: a Việt Bắc, Thanh- Nghệ- Tĩnh, Liên khu V b Việt Bắc, Thanh- Nghệ -TÜnh, c Liªn khu V, Nam Bé, Thõa Thiªn HuÕ d Liªn khu III, Liªn khu IV, Liªn khu V Câu 190: Trong giai đoạn cuối kháng chiến chống Pháp, nhằm thực nhiệm vụ dân chủ, Đảng ta đà chủ trơng thực số giải pháp Phơng án no sau chủ trơng Đảng ta lúc đó: a Cải cách ruộng đất b Triệt để giảm tô, giảm tức c Thí điểm v cải cách ruộng đất d Cả hai phơng án B v C Câu 191: Nhằm đẩy mạnh thực hiệu ngời cy có ruộng, tháng 11-1953, Hội Nghị BCH TW lần thứ V đà thông qua: a Cơng lĩnh ruộng đất b Chỉ thị giảm tô, giảm tức c Chính sách cải cách ruộng đất d Tất phơng án Câu 192: ý nghĩa trình thực hiệu ngời cy có ruộng kháng chiến chống Pháp: a Huy động mạnh mẽ nguồn lực ngời vật chất cho kháng chiến b Thúc đẩy mạnh mẽ tinh thần chiến đấu quân v dân ta c Chi viện trực tiếp cho chiến dịch Điện Biên Phủ d Tất phơng án Câu 193: Một số hạn chế sách ruộng đất Đảng ta từ 1953-1954: a Không thấy hết đợc thực tiễn chuyển biến sở hữu ruộng đất n«ng th«n ViƯt Nam tr−íc 1953 b Kh«ng kÕ thừa kinh nghiệm trình cải cách phần c Học tập giáo điều kinh nghiệm cải cách ruộng đất nớc ngoi d Tất phơng án Câu 194: Từ năm 1950 trở đi, đế quốc Mỹ đà can thiệp ngy cng sâu vo chiến tranh Đông Dơng Theo đến năm 1954, viện trợ Mỹ cho Pháp đà tăng % ngân sách chiến tranh Đông Dơng: a 50% b 60% c 73% d 80% C©u 195: Víi chủ động chiến trờng, từ cuối 1950 đến đầu 1953 quân ta đà tổ chức nhiều chiến dịch tiêu diệt, tiêu hao sinh lực địch Đó l: a Chiến dịch Trung Du, chiến dịch Đờng 18, chiến dịch H Nam Ninh b Chiến dịch Ho Bình, chiến dịch Tây Bắc, chiến dịch Thợng Lo c Chiến dịch Trung Lo, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Điện Biên Phủ d Cả hai phơng án a v b Câu 196: Đầu năm 1953, nhằm cứu vÃn tình ngy cng sa lầy v tìm kiếm giải pháp trị có danh dự, Pháp v Mỹ đà đa viên tớng Pháp sang lm Tổng huy quân đội Pháp Đông Dơng v lập kế hoạch quân mang tên: a Rơve b Nava c Pháp - Mỹ d Cả phơng án sai Câu 197: Điểm mạnh kế hoạch Nava Pháp Mỹ chiến trờng Đông Dơng: a Tập trung đội quân động mạnh v phơng tiện chiến tranh nhiều b Phân tán v giải lực lợng khắp chiến trờng c Tập trung tối đa lực lợng chủ lực đồng Bắc Bộ d Tất phơng án Câu 198: Trên sở nắm bắt chuyển biến tình hình, Ban Chấp hnh Trung ơng Đảng đà đề chủ trơng quân Đông Xuân 1953-1954: a Tăng cờng chiến tranh du kích vùng sau lng địch nhằm phân tán chủ lực địch b Quân chủ lực ta tập trung tiêu diệt sinh lực địch vùng chiến lợc quan trọng m địch tơng đối yếu, tranh thủ tiêu diệt địch hớng địch đánh c Thực phơng châm tích cực, chủ động, động linh hoạt d Tất phơng án Câu 199: Trong chiến Đông Xuân 1953-1954, hớng tiến công chiến lợc quân v dân ta: a Tiến công Lai Châu, Trung Lo b Tiến công Hạ Lo v Đông Campuchia c Tiến công Tây Nguyên d Cả ba phơng án Câu 200: Ngy 20-11-1953, lúc quân ta tiến quân lên Tây Bắc, Nava vội vng phân tán lực lợng cho quân nhảy dù, tập trung khối chủ lực mạnh ở: a Lai Châu b Điện Biên Phủ c Thợng Lo d Hạ Lo v Đông Bắc Campuchia Câu 201: Nava đà đa tổng số binh lực lên Điện Biên Phủ lúc cao l 16.200 qu©n; bè trÝ thμnh ph©n khu, 49 cø điểm Mục đích l nhằm biến Điện Biên Phủ thnh: a Một tập đon điểm mạnh Đông Dơng b Một nơi tập trung đông khối quân chủ lực c Căn quân phòng thủ Đông Dơng d Tất phơng án Câu 202: Bộ Chính trị đà thông qua phơng án mở chiến dịch §iƯn Biªn Phđ vμo thêi gian nμo: a 20-11-1953 b 03-12-1953 c 06-12-1953 d 25-01-1954 C©u 203: Ngay sau định chọn chiến dịch Điện Biên Phủ l trận chiến, chiến lợc, ban đầu Trung ơng Đảng đà xác định phơng châm: a Đánh chắc, tiến b Đánh nhanh, thắng nhanh c Chắc thắng đánh, không thắng không đánh d Tất phơng án sai Câu 204: Ai đà đợc cử lm T lệnh kiêm Bí th Đảng uỷ chiến dịch Điện Biên Phủ? a Hong Văn Thái b Văn Tiến Dũng c Phạm Văn Đồng d Võ Nguyên Giáp Câu 205: Trên sở theo dõi tình hình địch Điện Biên Phủ, Đại tớng Võ Nguyên Giáp đà định thay đổi để thực phơng châm: a Đánh nhanh, thắng nhanh b Chắc thắng đánh, không thắng không đánh c Đánh chắc, tiến d Cơ động, chủ động, linh hoạt Câu 206: Chiến dịch Điện Biên Phủ đà diễn ba đợt v khoảng thời gian nμo: a 6-12-1953 - 25-1-1954 b 25-11-1953 - 15-3-1954 c 15-3-1954 - 21-7-1954 d 13-3-1954 – 7-5-1954 C©u 207: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn bao nhiªu ngμy? a 54 b 55 c 56 d 59 Câu 208: Lá cờ Quyết chiến, thắng chiến dịch Điện Biên Phủ đợc trao cho đơn vị no? a Đại đon 308 b Đại đon 312 c Đại đon 316 d Đại đon 320 Câu 209: Kết thúc chiến dịch Điện Biên Phủ, quân v dân ta ginh nhiều thắng lợi to lớn Kết đÃ: a Tiêu diệt v bắt sống 16.200 tên địch, có viên tổng huy Đờ Catxtơri b Thu ton vũ khí, sở vật chất địch §iƯn Biªn Phđ c Thđ tiªu toμn bé vị khÝ, phơng tiện chiến tranh v bắt sống ton quân địch d Cả hai phơng án a v b Câu 210: Đối với cách mạng Việt Nam, chiến thắng Điện Biên Phủ đà có ý nghĩa to lớn Đó l: a Thắng lợi lớn đọ søc toμn diƯn vμ qut liƯt cđa qu©n d©n ViƯt Nam với thực dân Pháp b Chiến công vo lịch sử dân tộc nh Bạch Đằng, Chi Lăng hay Đống Đa kỷ XX c Thắng lợi ny đà giải phóng hon ton miền Bắc, chấm dứt gần kỷ ách thống trị thực dân Pháp, đa cách mạng Việt Nam chuyển sang xây dựng XHCN v ginh độc lập, thống hon ton d Tất phơng án Câu 211: Đối với cách mạng giới, thắng lợi quân v dân ta kháng chiến chống Pháp v can thiệp Mỹ, đặc biệt l chiến thắng Điện Biên Phủ ®·: a Gãp phÇn lμm sơp ®ỉ hoμn toμn hƯ thống thực dân kiểu cũ giới b Cổ vũ mạnh mẽ nhân dân dân tộc bị áp giới vùng lên đấu tranh ginh độc lập c Lần lịch sử nớc thuộc địa nhỏ yếu đà đánh thắng nớc thực dân hùng mạnh, l thắng lợi lực lợng ho bình, dân chủ v XHCN ton giới d Cả ba phơng án Câu 212: Nêu số nguyên nhân thắng lợi kháng chiến chống thực dân Pháp Việt Nam: a Nhân dân Việt Nam giu truyền thống yêu nớc; đợc lÃnh đạo ti tình Đảng Cộng sản Việt Nam b Có lực lợng đại đon kết ton dân tộc, có quyền cách mạng dân chủ nhân dân v hậu phơng kháng chiến vững c Sự liên minh chiến đấu nớc Đông Dơng, giúp đỡ nớc Trung Quốc, Liên Xô, nớc XHCN d Cả phơng án Câu 213: Ngay sau chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc, Hội nghị quốc tế chấm dứt chiến tranh Đông Dơng đà diễn tại: a Pari b Giơnevơ c Postdam d New York Câu 214: Ngy 8-5-1954, Hội nghị Giơnevơ bn chấm dứt chiến tranh Đông Dơng khai mạc vμ kÕt thóc ngμy: a 19-7-1954 b 20-7-1954 c 21-7-1954 d 22-7-1954 Câu 215: Hiệp định Giơnevơ chấm dứt chiến tranh, lập lại ho bình Đông Dơng đà quy định: a Các nớc tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng quyền dân tộc l ®éc lËp, chđ qun, thèng nhÊt vμ toμn vĐn l·nh thỉ cđa nh©n d©n ViƯt Nam vμ nh©n d©n Lμo, Campuchia b Pháp rút quân khỏi nớc Đông Dơng, vĩ tuyến 17 l giới tuyến quân tạm thêi ë ViƯt Nam vμ sÏ tỉng tun cư thèng đất nớc vo tháng 7-1956 c Pháp tuyên bố c«ng nhËn ViƯt Nam lμ mét n−íc tù d Cả hai phơng án a v b Câu 216: Giải pháp ký kết hiệp định Giơnevơ, lập lại ho bình Đông Dơng (21-71954) đà thể rằng: a Tơng quan so sánh lực lợng ta v địch l chªnh lƯch lín b ViƯt Nam lμ mét n−íc nhá, lại phải đơng đầu với nớc đế quốc xâm lợc lớn bối cảnh quan hệ quốc tế vô phức tạp c Cuộc đấu tranh ginh độc lập d©n téc vμ tù cđa ViƯt Nam lμ l©u di, gian khổ, quanh co, ginh thắng lợi bớc l vấn đề có tính chất quy luật d Cả hai phơng án B v C Câu 217: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kéo di năm? a năm b năm c năm d 10 năm Câu 218: Trong chiến tranh xâm lợc Việt Nam (1945 - 1954) quân đội Pháp Đông Dơng ®· mÊy lÇn thay ®ỉi Tỉng chØ huy? a b c d 10 C©u 219: Trong chiÕn tranh xâm lợc Việt Nam (1945 - 1954) nớc Pháp đà phải thay đổi cao uỷ Pháp Đông Dơng? a b c d 10 Câu 220: Quân ta vo tiếp quản Thủ đô H Néi ngμy nμo? a 10-10-1954 b 10-10-1955 c 10-10-1956 d 1-10-1954 Câu 221: Quân viễn chinh Pháp rút hết khỏi miỊn B¾c n−íc ta vμo thêi gian nμo? a 15/5/1954 b 16/5/1955 16/5/1956 d 10/10/1954 Câu 222: Nghị đờng lối cách mạng miền Nam đợc thông qua Hội nghị TƯ, Đại hội no? a Đại hội II b Hội nghị TƯ 15 khoá II c Đại hội III d Hội nghị TƯ 15 khoá III Câu 223: Hội nghị no Đảng mở đờng cho phong tro " Đồng khởi" miền Nam năm 1960? a Hội nghị Trung ơng 12 - Khoá II Đảng (3-1957) b Hội nghị Trung ơng 13 - Khoá II Đảng (12-1957) c Hội nghị Trung ơng 14 - Khoá II Đảng (11-1958) d Hội nghị Trung ơng 15 - Khoá II Đảng (1-1959) Câu 224: Đờng lối cách mạng xà hội chủ nghĩa miền Bắc đợc thông qua đại hội no? a Đại hội II b Đại hội III c Đại hội IV ... 2 06: Chiến dịch Điện Biên Phủ đà diễn ba đợt vμ kho¶ng thêi gian nμo: a 6- 12-1953 - 25-1-1954 b 25-11-1953 - 15-3-1954 c 15-3-1954 - 21-7-1954 d 13-3-1954 7-5-1954 Câu 207: Chiến dịch lịch sử. .. 10-10-1954 b 10-10-1955 c 10-10-19 56 d 1-10-1954 C©u 221: Qu©n viƠn chinh Pháp rút hết khỏi miền Bắc nớc ta vo thời gian nμo? a 15/5/1954 b 16/ 5/1955 16/ 5/19 56 d 10/10/1954 C©u 222: Nghị đờng... III Câu 223: Hội nghị no Đảng mở ®−êng cho phong trμo " §ång khëi" ë miỊn Nam năm 1 960 ? a Hội nghị Trung ơng 12 - Khoá II Đảng (3-1957) b Hội nghị Trung ơng 13 - Khoá II Đảng (12-1957) c Hội nghị