y
theo loại hiệu ứng mà có bảng effect options tương ứng (Trang 12)
ph
ần -- WordArt “educating” Hình “bút chì” (Trang 28)
ph
ần -- WordArt “Exploring” trên nền xanh Mặt nạ đen từ các hình ghép chồng lên (Trang 29)
ph
ần -- Hình vẽ xà đơn 7 textbox J,U,M,P,I,N,G (Trang 32)
ph
ần -2 Textbox “LINKING” 1 hình vẽ đuôi chữ “G” (Trang 34)
ph
ần -3 Textbox “Pack”, “n”, “Going” Hình chiếc vali và các đường kẻ (Trang 40)
ph
ần - (đường chạy) – Line, Dash Type (vạch phân tuyến) 5 hình vẽ động tác chạy – AutoShapes, Rectangle (Trang 43)
ph
ần -- WordArt “Smiling” - WordArt “Smiling” Các AutoShapres vẽ nên hình khuôn mặt, miệng cười Các AutoShapres vẽ nên hình khuôn mặt, miệng cười (Trang 44)
h
ành phần - Các AutoShapes, Callouts và hình đầu người Các AutoShapes, Callouts và hình đầu người (Trang 46)
ph
ần - AutoShapes và 3D Style như hình vẽ để thiết Sử dụng Toolbar Drawing, (Trang 53)
ph
ần - các đường kẻ freeform, 10 textbox “Hyperlinking” nhỏ Textbox “Hyperlinking”, hình mũi tên, đường kẻ xanh dương, Hiệu (Trang 56)