- Cñng cè kiÕn thøc qua bµi häc - NhËn xÐt giê häc. - VÒ häc bµi chuÈn bÞ bµi sau.[r]
(1)Tuần 3: Thứ hai ngày tháng năm 2010 Toán :
( Tiết - 4b, tiÕt 3- 4d)
TriƯu vµ líp triƯu (TiÕp)
A Mơc tiªu 1 KiÕn thøc:
- Biết viết đọc số đến lp triu
2 Kĩ năng:
- Củng cố thêm hàng lớp, cách dùng bảng thống kê sè liƯu
3 Thái độ:
- Gi¸o dơc häc sinh tÝch cùc häc tËp bé m«n
B Đồ dùng dạy - học:
GV: Bảng phụ HS : SGK
C Các hoạt động dạy - học. I Kiểm tra cũ:
- Líp triƯu cã hàng hàng nào?
II Bài mới: 1 Giíi thiƯu bµi Néi dung:
a Hớng dẫn đọc viết số
- Cho HS đọc số: 342157413 + Ba trăm bốn mơi hai triệu, trăm năm mơi bảy nghìn, bốn trăm mời ba
- Hớng dẫn HS cách tách lớp đ cách đọc
- GV đọc mẫu
- Từ lớp đơn vị đ lớp triệu - Đọc từ trái sang phải - Cho HS nêu cách đọc số có nhiều chữ
số + Ta tách thành lớp.+ Tại lớp dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc thêm tên lớp
b LuyÖn tËp:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS lên bảng viết số đọc số - Nêu cách đọc viết số có nhiều csố
Bài 1(15) Viết đọc số theo bảng: - HS làm vào SGK
+ 32000000 ; 32516000 ; 32516497 ; + 834291712 ; 308250705 ; 500209031 - Gọi HS đọc yêu cầu tập
- HS đọc nối số: Bài (15) Đọc số sau:
7312836 + B¶y triƯu ba trăm mời hai nghìn tám trăm ba mơi sáu
57602511 + Năm mơi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mời
351600307 + Ba trăm năm mơi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh b¶y
- Nêu cách đọc số có nhiều chữ số - GV nhận xét
- GV nêu yêu cầu - GV đọc cho HS viết
(2)+ Mời triệu hai trăm năm mơi nghìn hai trăm mời bốn
10250214
+ Hai trăm năm mơi ba triệu năm trăm sáu mơi t nghìn, tám trăm tám mơi tám
253564888
+ Bốn trăm triệu không trăm ba mơi sáu nghìn trăm linh lăm
400036105
- Nêu cách viết số có nhiều chữ số - Đọc yêu cầu
- Hớng dẫ HS quan sát bảng số liệu trả lời câu hỏi
- Nhận xét, chữa
Bài (15)
- HS quan sát bảng số liệu trả lêi c©u hái a) 9873
b) 350 191 c) 98 714 - TiÓu häc - sè trêng: mêi bốn nghìn ba
trăm mời sáu
- THCS : chín nghìn tám trăm bảy mơi ba
3 Củng cố - dặn dò:
- Cng c cỏch đọc viết số có nhiều chữ số - Nhận xét gi hc
- Về nhà xem lại tËp
To¸n :
( TiÕt - 4d ; TiÕt7 - 4b)
ViÕt sè, so sánh số có nhiều chữ số Bài tập 21, 22, 23
A Mơc tiªu: 1 KiÕn thøc:
- Củng cố viết số, đọc số so sánh số có nhiều chữ số
2 Kĩ năng:
- Rèn kĩ làm bµi cho HS
3 Thái độ:
- Gi¸o dơc häc sinh tù gi¸c häc tËp tèt môn toán
B Đồ dùng dạy - học:
GV: B¶ng phơ (BT 22) HS : SBT
C Các hoạt động dạy- học: I Kiểm tra cũ:
(3)II Bµi míi: 1.Giíi thiƯu bµi:
2 Nội dung:
Bài 21(SBT)
- Đọc yêu cầu - Hớng dẫn HS làm - Gọi HS nêu miệng
a) Từ chữ số 5,7,2 HÃy viết tất số có ba chữ số
572; 527; 752; 725; 257; 275
- HS thảo luận, nêu miệng b) Từ chữ số 4,0,8 HÃy viết tất chữ số có ba chữ số:
- GV nhận xét, chữa 408; 480; 804; 840
Bài 22(SBT) Điền dấu > < =
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu lớp làm vào vở, HS làm vào bảng phụ, trình bày trớc lớp
- HS nêu yêu cầu - Làm vào
- Yêu cầu lớp nhận xét 470 861 < 471 992 000 000 > 999 999
82056 = 8000 + 200 + 50 +6 - GV nhận xét, chữa Bài 23 (SBT)
- Nêu yêu cầu
- Cho HS làm vào vở, nêu kết Số bé là: 567213 - GV nhận xét, chữa
3 Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống kiến thức häc
(4)(5)(6)(7)(TiÕt - 4d, TiÕt - 4b)
Lun tËp A Mơc tiªu:
1 KiÕn thøc
- Củng cố cách đọc s, vit s n lp triu
2 Kĩ năng:
- Nhận biết đợc giá trị chữ số số
3 Thái độ:
- Giáo dục học sinh biết đọc viết s n lp triu
B Đồ dùng dạy - häc:
GV: b¶ng phơ HS : B¶ng
C Các hoạt động dạy học.
I KiĨm tra bµi cị:
- Kể tên hàng, lớp học từ bé đ lớn - Lớp triệu có hàng? Là hàng nào?
II Bµi míi: Giíi thiƯu bµi Nội dung:
- Nêu yêu cầu - Hớng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS dựa vào mẫu làm vào SGK, nêu kết
- Nhận xét, chữa
Bài 1(16) Viết theo mẫu
- HS làm vào SGK - nêu chữ số thuộc hàng, lớp
- Gi HS đọc yêu cầu - Hớng dẫn HS đọc số
- GV nhËn xÐt, cñng cè kiÕn thøc bµi häc
+ Nêu cách đọc số có nhiu ch s
Bài số2(16) Đọc số sau :
- HS đọc yêu cầu
- HS nối tiếp đọc số 32640507
85 000 120 500 658 178 320 005 830 402 960 000 001 - Nêu yêu cầu
- GV híng dÉn HS c¸ch viÕt c¸c sè cã nhiÌu ch÷ sè
- GV đọc cho HS viết + Sáu trăm mời ba triệu
+ Một trăn ba mơi mốt triệu bốn trăm linh lăm nghìn
- Nhận xét, chữa
Bài 3(16) Viết số:
- HS nêu yêu cầu
- Lµm bµi vµo vë 613000000
131405000
(8)+ Bài tập yêu cầu g×?
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi nờu kt qu
- Nhận xét Chữa
số sau:
+ Nêu giá trị chữ số số sau: Chữ số 715638 571638 836571 Giá trị chữ số5 5000 500 000 500
3 Củng cố - dặn dò:
- Nờu cỏch c viết số có nhiều csố - Nhận xét học
(9)(10)Khoa häc :
TiÕt 5- 4d, tiÕt 6- 4b
Vai trò chất đạm chất béo A Mục tiêu
1 KiÕn thøc:
(11)2 KÜ năng:
- Nờu c vai trũ ca cht béo chất đạm thể
- Xác định đợc nguồn gốc thức ăn chứa chất đạm thức ăn chứa chất béo
3 Thái độ:
- Giáo dục cho học sinh biết chế độ ăn hợp lí hàng ngày
B Đồ dùng dạy - học:
GV : PhiÕu bµi tËp HS : SGK
C Các hoạt động dạy học. I Kiểm tra cũ:
- Kể tên thức ăn chứa chất bột đờng? Nêu vai trị nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đờng
II Bµi míi: 1 Giíi thiƯu bµi 2 Néi dung:
a. HĐ1: Vai trị cht m v cht bộo
Yêu cầu HS quan sát hình SGK thảo luận trả lời câu hái:
+ Nói tên thức ăn chứa nhiều chất đạm, chất béo
+ Nói tên thức ăn giàu chất đạm có hình trang 12 SGK
+ Kể tên thức ăn chứa chất đạm mà em thích ăn
+ Tại hàng ngày cần ăn thức ăn chứa nhiều chất đạm - Cho HS nêu tên thức ăn giàu chất béo có hình T.13
+ Kể tên thức ăn chứa nhiều chất béo mà em thích ăn
- HS quan sát hình SGK, thảo luận nhóm + Trứng, tôm, cua, ốc, cá, thịt lợn, thịt bò, đậu,
- HS tự nªu
- HS đọc nêu mục bạn cn bit
+ Mỡ lợn, lạc, dầu ăn
* KLuËn:
+ Chất đạm tham gia XD đổi thể làm cho thể lớn lờn
+ Chất béo giàu lợng giúp cho thể hấp thụ Vitamin : A, D, , K
- 2HS nhắc lại
b Hoạt động 2: Xác định nguồn gốc của thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo.
- GV phát phiếu cho HS Yêu cầu HS hoàn thành bảng chứa thức ăn chứa chất đạm bảng chứa thức ăn chứa chát béo
- HS th¶o luËn nhóm làm - Trình bày kết
Tên thức ăn chứa nhiều chất đạm
Nguån gèc TV
Nguồn gốc ĐV
Tên thức ăn chứa nhiÒu chÊt bÐo
Nguån gèc TV
Nguån gèc ĐV
(12)Thịt lợn x Lạc x
Trứng x Dầu ăn x
Đậu Hà Lan x Võng x
Cua , èc x Dõa x
- GV nhận xét, chữa * KL: Các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo có nguồn gốc từ động vật và thực vật.
3 Củng cố - dặn dò:
(13)(14)ChÝnh t¶: ( TiÕt - d)
Cháu nghe câu chuyện bà A Mục tiêu:
1 KiÕn thøc:
- Nghe - viÕt chÝnh tả thơ: "Cháu nghe câu chuyện bà"
(15)2 Kĩ năng:
- Bit trình bày đúng, đẹp dịng thơ lục bát khổ thơ
3 Thái độ:
- Giáo dục cho HS biết giữ viết chữ p
B Đồ dùng dạy - học:
GV : Viết sẵn nội dung tập 2a b¶ng phơ HS : Vë viÕt chÝnh t¶, SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu. I Kiểm tra bi c:
Cho HS viết từ ngữ bắt đầu s/x có vần ăn/ăng
II Bµi míi: 1 Giíi thiƯu bµi
2 Híng dÉn HS nghe - viÕt
- GV đọc thơ: Chỏu nghe cõu chuyn ca b
+ Bài thơ muốn nói lên điều gì?
- HS c lại thơ
+ Nói lên tình thơng hai bà cháu dành cho bà cụ già bị lẫn đến mức khơng biết đờng nhà
- Híng dÉn HS viÕt tiÕng khã dƠ lÉn VD: Tríc, sau, lµm, lng, lèi, rng rng, dÉn
- Nêu cách trình bày thơ lục bát - GV c cho HS vit bi
- Đọc lại toàn
- HS viết bảng - HS lên bảng viết - Lớp nhận xét sửa
- Câu lùi vào ô, câu sát lề hết khổ cách dòng
- HS viết tả - HS soát
3 LuyÖn tËp:
- Gọi HS đọc tập
- Cho tổ HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, đánh giá
Bµi số 1
- Đ ọc yêu cầu
- HS nêu yêu cầu - làm vào
- Thi làm đ nhanh sau đọc lại đoạn văn hồn chỉnh
líp nhËn xÐt, sửa
3 Củng cố - dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc
(16)
Thứ t ngày tháng năm 2010
To¸n :
(TiÕt 1- 4d, TiÕt 2- 4b)
Lun tËp
A Mơc tiªu: 1 KiÕn thøc
- Cách đọc số, viết số đến lớp triệu - Thứ tự số
2 KÜ năng:
- Cách nhận biết giá trị chữ số theo hàng lớp
3 Thỏi :
- Gi¸o dơc cho HS biÕt tù giấc học tập môn
B Đồ dùng dạy - häc:
GV: B¶ng nhãm, b¶ng phơ HS : Bảng
(17)I Kiểm tra cò:
- Nêu hàng lớp học
II Bµi míi: 1 Giíi thiƯu bµi 2 Néi dung:
- Cho HS đọc yêu cầu tập
- Cho HS đọc nối tiếp số
- Nhận xét
- Yêu cầu HS nêu giá trị chữ số số
Bài 1(17) Đọc số nêu giá trị cuả chữ số 3 trong số sau:
- HS đọc yêu cầu: Đọc số nêu giá trị chữ số số sau
- Lần lợt HS đọc nối tiếp chữ số
+Ba mơi lăm triệu sáu trăm hai mơi bảy nghìn bốn trăm bốn mơi chín.
+Một trăm hai mơi ba triệu bốn trăm năm mơi sáu nghìn, bảy trăm tám mơi chín.
+ Tám mơi hai triệu trăm bảy năm nghìn hai trăm sáu mơi ba.
+Tám trăm năm triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
Số 35627 123456789 82175263 850003200 Giá
trị chữ
số
30000 3000000 3000
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS viết số vào bảng
+ triệu, trăm, chục nghìn, 3 trăm, chục đơn vị
Bài 2(17) Viết số biết số gồm
- ViÕt sè
- HS làm bảng + 5760342
+ triu, chục nghìn, nghìn, 3 trăm, chục n v
- Nhận xét, chữa
+ 5076342
- Đọc yêu cầu
- Quan sát bảng số liệu, trả lời câu hỏi
+ Nớc có số dân đơng ? +Nớc có số dân ?
- Cho HS viết tên nớc có số dân theo thø tù tõ Ýt ® nhiỊu
- NhËn xÐt, chữa
Bi 3(17). - HS nờu ming + ấn độ
+ Lµo
- Lào đ Cam-pu-chia đ VN đ Nga đ Hoa kỳ đ ấn
- Đọc yêu cầu - Hớng dẫn mÉu:
+1 000 000 000 ( Mét ngh×n triƯu hay mét tØ)
(18)- Cho HS làm vào SGK, nêu miệng
- Nhận xét, chữa - gv nhận xét bổ sung
- Cho HS quan sát lợc đồ SGK, nêu miệng
- NhËn xÐt
Bµi 5(17)
- Hµ Giang: 648000 ngời - Hà Nội: 3007000 ngời - Quảng Bình: 818300 ngêi - Gia Lai: 1075200
3 Cñng cè - dặn dò:
(19)Địa lý : ( TiÕt 5- 4b)
(20)1 KiÕn thøc:
- HS trình bày đợc đặc điểm tiêu biểu dân c, sinh hoạt, trang phục, lễ hội số dân tộc Hoàng Liên Sơn
- Dựa vào tranh ảnh, bảng số liệu để tìm kiến thức
2 KÜ năng:
- Xỏc lp mi quan h địa lý thiên nhiên sinh hoạt ngời Hoàng Liên Sơn
3 Thái độ:
- Tôn trọng truyền thống văn hoá dân tộc HLS
B Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ địa lý Việt Nam
- Tranh ảnh nhà sàn, trang phục, lễ hội, sinh hoạt số dân tộc HLS
C Các hoạt động dạy - học. I Kiểm tra cũ:
- Nêu đặc điểm dãy núi HLS
II Bµi míi: 1 Giíi thiƯu bµi 2 Néi dung:
a) Hoàng Liên Sơn - nơi c trú cđa sè d©n téc Ýt ngêi.
- Cho HS đọc SGK, thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Dân c Hồng Liên Sơn đơng đúc hay tha thớt so với đồng
- HS đọc mục SGK
+ D©n c tha thớt + Kể tên số dân tộc ngời Hoàng
Liên Sơn
+ Ty, Nùng, Mờng, Dao, Thái, Mông + Xếp thứ tự dân tộc theo địa bàn c trú
tõ nơi thấp đ cao
+ Thái, Dao, Mông - Ngời dân nơi núi cao thờng
bằng phơng tiện gì?
+ Chỉ ngựa
* KL: GV chốt lại ý mở rộng b) Bản làng với nhà sàn:
- Cho HS quan sát tranh ảnh SGK trả lời câu hỏi:
+ Các dân tộc Hoàng Liên Sơn thờng sống nh thÕ nµo?
+ Thêng sèng tËp trung thµnh tõng làng,
+ Bản làng thờng nằm đâu?
+ Bản làng có nhiều nhà hay nhà?
+ sờn núi thung lũng + Mỗi có khoảng mừơi nhà + Vì số dân tộc HLS sống nhà
sàn?
+ Tránh ẩm thấp thú
+ Nh sàn đợc làm vật liệu gì? + Bằng vật liệu tự nhiên: Gỗ, tranh, tre
+ Hiện nhà sàn có thay đổi + Nhiều nơi có nhà sàn mái lợp ngói * Kt lun: cht ý chớnh
c Chợ phiên, lễ héi, trang phơc.
- Cho HS quan s¸t tranh ¶nh, th¶o luËn nhãm tr¶ lêi:
- HS quan sát kênh hình, kênh chữ SGK, thảo luận trả lời:
(21)nơi giao lu văn hóa gặp gỡ kết bạn niên nam nữ
+ Em hiểu chợ phiên gì? + Đợc họp vào ngày định + Kể tên số lễ hội dân tộc
Hoµng Liên Sơn
+ Hi ch nỳi xuõn, hi xuống đồng, , thờng đợc tổ chức vào mùa xuân + Trong lễ hội thờng có hoạt động
nào?
+ Thi hát, múa sạp, ném
+ Nhận xét trang phục? + Đợc may, thêu, trang trí công phu có màu sắc sặc sỡ
- HS trình bày
* KL: dân tộc HLS có đặc điểm tiêu biểu trang phục sinh hoạt lễ hội.
- GV nhận xét - chốt lại ý - HS nêu ghi nhớ (SGK)
3 Cñng cè -dặn dò:
- Kể tên số dân tộc ngời Hoàng Liên Sơn
- Cỏc dõn tộc Hồng Liên Sơn có đặc điểm tiêu biểu dân c, sinh hoạt - Nhận xét hc
- Về nhà ôn + Chuẩn bị sau
Toán :
(Tiết5 - 4d; Tiết 6- 4d)
Ôn: Đọc, viết số A Mục tiªu:
1 KiÕn thøc:
- Củng cố đọc, viết số có nhiều chữ số
2 Kĩ năng:
- Sp xp cỏc s theo th tự từ bé đến lớn ngợc lại
3 Thỏi :
- Giáo dục cho học sinh yêu thích môn
B Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ
I Kiểm tra cũ: II Bµi míi:
1 Giíi thiƯu bµi
2 Néi dung:
Bµi sè 24(SBT)
- Gọi HS đọc yêu cầu a) Đọc số sau:
- Hớng dẫn HS đọc số
326 405 507 + Ba trăm hai sáu triệu, bốn trăm linh năm nghìn, năm trăm linh bảy.
85 000 120 + Tám lăm triệu, trăm hai mơi.
- Tơng tự với số lại - Yêu cầu HS nối tiếp đọc số
(22)đến bé:
- Híng dÉn HS lµm bµi
- Yêu cầu HS làm vào HS làm vào bảng phụ, trình bày
1 000 001, 500 658, 32 640 507, 85 000 120, 178 320 006, 830 402 960 - GV nhận xét, chữa
Bài số 25(SBT)
- Nêu yêu cầu a) Từ chữ số 3, 1, HÃy viết tất cả các số có ba ch÷ sè :
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi làm bài, nêu kết
317, 371, 137, 173, 713, 731,
b) Sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn:
137, 173, 317, 371, 713, 731 - GV nhËn xÐt, chữa
- Nêu yêu cầu Bài số 26(SBT)
- Hớng dẫn HS làm tơng tự 25 - HS làm vào vở, nêu kết a) Từ số 5, 0, Viết số có ba chữ số mà số có ba chữ số 305, 350, 503, 530
- NhËn xét, chữa b) Số lớn số là: 530
3 Củng cố, dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc
(23)(24)Thứ năm ngày tháng năm 2010 To¸n :
(TiÕt - 4b, TiÕt 3- 4d)
D·y sè tù nhiªn A Mơc tiªu:
1 Kiến thức
- Nhận biết số tự nhiên dÃy số tự nhiên
2 Kĩ năng:
- Tự nêu đợc số đặc điểm dãy số tự nhiên
3 Thái độ.
- Gi¸o dơc cho học sinh tự giác học tập môn toán
B Đồ dùng dạy - học:
GV : Bảng phơ, b¶ng nhãm HS : SGK
C Các hoạt động dạy- học: I Kiểm tra cũ:
- Muốn đọc, viết số có nhiều chữ số ta làm nh nào? - Số 1000 000 000 gồm chữ số tỉ cịn gọi ?
II Bµi míi:
Giíi thiƯu bµi Néi dung:
a. Giíi thiƯu sè tù nhiên dÃy số:
+ K vi s em học
- GV nhËn xÐt vµ kết luận số tự nhiên
+ K cỏc số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn
- GV giíi thiƯu d·y sè tù nhiªn: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; gọi dÃy só tự nhiên
+ ; 15 ; 368 ; 10 ; 1999 - H nhắc lại
+ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 90; 100
- Dãy số tự nhiên có đặc điểm gì? - Đợc xếp theo thức tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên
+ GV nêu ví dụ để HS nhận xét xem dãy số dãy số tự nhiên Dãy số dãy số tự nhiên
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9… 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 0; 1; 2; 3; 4; 5;6 ;7 ;8 ; 9…
(25)+ Cho HS quan sát hình vẽ tia số nhận xét
- Mỗi số dÃy số TN ứng với ®iĨm cđa tia sè, sè øng víi ®iĨm gèc cña tia sè
b Giới thiệu số đặc điểm của dãy số tự nhiên:
+ Muốn đợc sốtự nhiên lớn số tự nhiên cho ta làm nào?
- Thêm đơn vị vào số tự nhiên cho + Cứ lần thêm đơn vị vào
số ta có số nh thÕ nµo?
- Ta đợc số tự nhiên liền sau số + Cứ làm nh em có nhận
xÐt g×?
- D·y số tự nhiên kéo dài mÃi mÃi Và chứng tỏ số tự nhiên lớn + Có số tự nhiên bé không? Vì
sao?
- Có : số Vì bớt số đ-ợc số tự nhiên liền trớc cịn khơng thể bớt số để đợc số tự nhiên liền trớc số + số tự nhiên liên tiếp
nhau?
- Hơn đơn v
3 Thực hành:
- Nêu yêu cầu bµi 1,2
- Cho HS làm vào SGK, nêu miệng GV nhận xét đánh giá
Bµi 1,2(19)
- HS làm SGK nêu miệng - Lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu
- Nêu cách tìm số tự nhiên liền trớc? - Số tự nhiên liền sau
- Cho HS làm vào vở, nêu kết - GV nhận xét
Bài 3(19) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- HS thực yêu cầu - HS làm vë
a) 4; 5; b) 86; 87; 88 9; 10; 11 99; 100; 101 - GV híng dÉn HS lµm bµi
+ ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm + Cách tìm số chẵn, lẻ liền sau
- Yêu cầu lớp làm vào vở, HS làm bảng nhóm, trình bày
- Nhận xét, chữa
Bài 4(19) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
+ 909; 910; 911; 912; 913; 914; + 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12
+ 1; 3; 5; 7; 9; 11
4 Củng cố - dặn dò:
- Dãy số tự nhiên có đặc điểm gì?
- Có số tự nhiên lớn không? Bé kh«ng? - NhËn xÐt giê häc
(26)Khoa häc : ( TiÕt - 4b;
(27)Vai trò vi-ta-min, chất khoáng chất xơ A Mục tiêu:
1 Kiến thức:
- Nêu vai trò thức ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng chất xơ
2 Kĩ năng:
- Xỏc nh ngun gc ca nhúm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng chất xơ
3 Thái độ:
- Giáo dục cho học sinh biết ăn thức ăn hợp lí, cht
B Đồ dùng dạy - học:
GV: Giấy to cho tổ thảo luận nhóm HS : SGK
C Các hoạt động dạy - học. I Kiểm tra cũ:
- Nêu vai trò nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm chất béo
II Bµi míi: 1 Giíi thiƯu bµi 2 Néi dung:
Hoạt động 1: Kể tên thức ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng chất xơ.
- GV hớng dẫn HS hoàn thiện bảng thức ăn chứa nhiều Vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ
- K tên thức ăn, đồ uống mà em thờng dùng hng ngy
- Cho HS xếp loại thức ăn theo nhóm
- HS thực hiên theo híng dÉn cđa GV
- HS kĨ
- HS làm theo nhóm
Tên thức ăn Nguån gèc §V Nguån gèc TV Chøa Vi-ta-min Chøa chÊt khoáng Chứa chất xơ Rau cải Cà rốt Sữa Trớng gà Chuối Cà chua Cam Gạo x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
- Trình bày kết trớc lớp - Yêu cầu lớp nhận xét, bổ sung
- Trình bày trớc lớp
(28)- GV đánh giá chung
Hoạt động 2: Vai trò vi-ta-min, chất khoáng , chất xơ nớc :
+ Kể tên số Vi-ta-min mà em biết + Vi-ta-min A, D, E, K, B
+ Nêu vài trò chúng + Cần cho hoạt động sống thể thiếu Vi-ta-min thể bị bnh
+ Kể tên số chất khoáng mà em biết + Sắt, canxi, iốt + Nêu vai trò nhóm thức ăn chứa
cht khoỏng i với thể
- Tại men thúc đẩy điều khiển hoạt động sống thiếu bị bệnh + Nêu ví dụ + Thiếu sắt s gõy thiu mỏu
+ Tại hàng ngày phải ăn thức ăn có chứa chất xơ
+ Vì chất xơ giúp thể thải chất cặn bÃ
+ Hng ngy uống khoảng lít nớc? Tại cần phải uống đủ nớc
+ lít nớc giúp cho việc thải chất thừa, chất độc hi c th
* KL: GVnêu lại ý
Củng cố, dặn dò:
- Nêu vai trò chất khoáng, Vi-ta-min, chất xơ nớc - Nhận xét học
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị sau
kĩ thuËt: ( TiÕt - d)
Cắt vảI theo đờng vạch dấu A Mục tiêu.
1 KiÕn thøc:
- HS biết cách vạch dấu vải cắt vải theo đờng vạch dấu
2 Kĩ năng:
- Vch c ng du trờn vi cắt đợc vải theo đờng vạch dấu qui trình kỹ thuật
3 Thái độ:
- Giáo dục ý thức an tồn lao động
B §å dùng dạy - học:
GV: Mẫu vật, vải, kÐo, phÊn, thíc HS : V¶i, kÐo, phÊn, thíc
C Các hoạt động dạy học. I Kiểm tra cũ:
- Nêu đặc điểm cách sử dụng kim
II Bµi míi:
1 Giíi thiƯu.
2 Tìm hiểu nội dung bài:
a) Hớng dẫn quan s¸t, nhËn xÐt
- GV giíi thiƯu mÉu
(29)+ Nêu tác dụng việc vạch dấu vải + Cắt vải theo đờng vạch dấu đợc thực nh nào?
b) Híng dẫn thao tác kĩ thuật. * Vạch dấu vải
+ Cho HS quan sát hình 1a, 1b SGK
- GV đính vải lên bảng gọi HS lên bảng
* Cắt vải theo đờng vạch du.
- Cho HS quan sát hình 2a, 2b SGK - GV híng dÉn mÉu
+ T× kÐo lên mặt bàn
+ Mở rộng lỡi kéo, lỡi kéo nhỏ xuống d-ới mặt vải
+ Tay trái cầm vải nâng nhẹ + Đỡ lỡi kéo theo đờng vạch dấu + Giữ an tồn, khơng đùa nghịch
v¹ch dÊu
+ Vạch dấu để cắt vải đợc xác, khơng bị xiêu lệch
+ Thực qua bớc Vạch dấu vải
Cắt vải theo đờng vạch dấu - HS quan sát
- HS thực thao tác đánh dấu thẳng - HS thực vạch dấu đờng cong
- HS nêu cách cắt vải thông thờng - HS quan sát GV làm mẫu
c) Thực hành
- GVkiĨm tra sù chn bÞ vËt liƯu cđa HS - GV nêu yêu cầu thời gian thực hành
- GV quan s¸t - híng dÉn cho HS yếu
d) Đánh giá kết học tập.
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm - GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm HS
+ Kẻ, vẽ đợc đờng vạch dấu thẳng cong
+ Cắt theo đờng vạch dấu
+ Đờng cắt không bị mô, ca + Hoàn thành thời gian qui định - Cho HS đánh giá sản phẩm
- GV nhận xét đánh giá kết HS theo mức: Hoàn thành cha hoàn thành
- HS đặt đồ dùng lên bàn
- HS vạch đờng dấu thẳng đờng dấu cong cắt vải theo đờng vạch dấu - HS thực hành cắt
- HS trng bµy theo nhãm
- HS trng bµy theo nhãm
- HS quan sát tiêu chí đánh giá sản phẩm
- HS cïng nhËn xÐt - líp bỉ sung
3 Cđng cố - dặn dò.
- Nờu cỏch ct vi theo đờng vạch dấu - NHận xét học
(30)Thứ bảy ngày 11 tháng năm 2010 Toán :
(Tiết1 - 4d; Tiết 2- d)
ViÕt sè tù nhiªn hƯ thập phân A Mục tiêu
1 Kiến thức
Gióp häc sinh hƯ thèng ho¸ sè hiĨu biÕt ban đầu về: - Đặc điểm hệ thập phân
- Sử dụng mời ký hiệu (chữ số) vit h thp phõn
2 Kĩ năng:
- Biết đợc giá trị chữ số phụ thuộc vào vị trí chữ số số cụ thể
3 Thái độ.
- Giáo dục cho học sinh yêu thích học môn toán
B Đồ dùng dạy - học:
- B¶ng phơ
C Các hoạt động dạy - học I Kiểm tra cũ:
- ThÕ dÃy số tự nhiên?
- Có số tự nhiên lớn nhất? Bé không?
II Bài míi: 1 Giíi thiƯu bµi 2 Néi dung:
a Đặc điểm hệ thập phân:
+ Số 987654321 có chữ số? + Mỗi chữ số thuộc hàng líp nµo?
- GV u cầu HS đọc lớp
+ Cã ch÷ sè
+ Tính từ phải sang trái 321 thuộc lớp đơn vị 654 thuộc lớp nghìn 987 thuộc lớp triệu
+ Em có nhận xét cách đọc? + Phân thành lớp, đọc từ lớp cao đến lớp thấp (T trỏi sang phi)
+ Trong số hàng nµo nhá nhÊt?
Hàng lớn nhất? + Hàng đơn vị nhỏ nhất, hàng trăm triệu lớnnhất + Khi viết số ta vào đâu? + Vào giá trị chữ số tuỳ theo
thuộc hàng số + Cứ hàng có ? chữ số
+ Bao nhiêu đơn vị hàng thấp lập thành đơn vị hàng lin nú? Nờu vớ d
+ hàng tơng øng ch÷ sè
+ Cứ 10 đơn vị hàng thấp lập thành đơn vị hàng tiếp liền
VD: 10 đơn vị = chục 10 chục = trăm 10 trăm = triệu + Trong hệ thập phân ngời ta thờng
dùng chữ số để viết số? Đó số nào?
(31)- GV đọc cho HS viết
359 ; 2005 - HS viết số đọc số giá trị từngchỉ số thuộc hàng + Khi viết số TN với đặc điểm
đợc gọi gì?
- Cho vµi HS nhắc lại
- Viết số tự nhiên hệ thập phân
b Luyện tập:
- Yêu cầu HS làm vào SGK, nêu miệng kết
- GV nhận xét, chữa
Bài số 1(20) Viết theo mẫu:
- HS làm SGK, nêu kết qu¶ - Líp nhËn xÐt - bỉ sung
VD: 80712 gồm chục nghìn, trăm, chục đơn vị
- Cho HS đọc yêu cầu - GV hớng dẫn mẫu:
387 = 300 + 80 + - GVnhận xét, chữa
Bµi 2(20) ViÕt sè thµnh tỉng (theo mÉu)
- Đọc yêu cầu - HS làm - HS chữa
- GV hớng dẫn mẫu - Lớp nhận xét- bổ sung - Nêu yêu cầu
- Híng dÉn lµm bµi
Bµi sè 3(20)
- Ghi giá trị chữ số số bảng sau:
+ Muốn biết giá trị chữ số số ta cần biết g×?
+ Chữ số đứng vị trí thuộc hàng, lớp nào?
- HS lµm bµi tập - chữa + 45 giá trị csố + 57 giá trị csố 50 + 561 giá trị csố 500 + 5824 giá trị csố 5000
3 Củng cố - dặn dò:
- Trong hệ thập phân ngời ta dùng chữ số để viết số? - Khi viết số ta vào đâu?
- NhËn xÐt giê häc - ChuÈn bị sau
Sinh hoạt : Sinh hoạt lớp
A Mơc tiªu:
- HS biết nhận u điểm, tồn hoạt động tuần - Biết phát huy u điểm khắc phục tồn mắc phải
B Néi dung:
1 NhËn xÐt chung:
- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao
- i hc đầy đủ, giờ, xếp hàng vào lớp tơng đối nhanh nhẹn, có ý thức - Có ý thức tự quản truy
- Học làm đầy đủ trớc đến lớp - Đầy đủ đồ dùng trớc đến lớp
- Học làm tơng đối tốt
- VÖ sinh thân thể + VS lớp học
Tồn t¹i:
(32)- Đi học hay quên đồ dùng - Khả tiếp thu chậm - Hay nghch
- Chữ viết xấu
2 Phơng hớng:
- Phát huy u điểm, khắc phục tồn - Thờng xuyên kiểm tra cũ
- Kiểm tra thừơng xuyên số em lêi häc - RÌn ý thøc tù qu¶n, tù häc
To¸n :
( TiÕt 4,6- 4d; TiÕt - 4b )
Lun tËp A Mơc tiªu:
1 KiÕn thøc:
- Ôn cách đọc, viết số có nhiều chữ số
2 KÜ năng:
- Bit dng c vit s liu
3 Thái độ.
- Gi¸o dơc cho HS yêu thích học tập môn
B Đồ dùng dạy - học:
GV: Bảng nhóm HS: b¶ng
C Các hoạt động dạy- học:
I KiĨm tra bµi cị: II Bµi míi:
1 Giíi thiƯu bµi 2 Néi dung:
- Gäi HS nêu yêu cầu
Bài 2(8) Viết số sau:
- Đọc yêu cầu - GV đọc cho HS viết bảng số
- NhËn xét, chữa
- HS thực theo yêu cầu 700 000 000
(33)Bài 5(9)
- Đọc toán - HS đọc tốn
- Híng dÉn HS lµm bµi - Líp lµm bµi vµo vë
- Yêu cầu HS làm vào a) Sản lợng nhà bè cá năm thu đợc là: 1340 = 2680 (kg)
Đáp số : 2680kg
b) Hai nghỡn sỏu trăm tám mơi ki- lô -gam c) Số biểu thị lợng cá thu đợc năm gồm hai lớp, lớp nghìn lớp đơn vị, chữ số hàng nghìn, chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục chữ số hàng đơn v
- Chấm số - Nhạn xét, chữa
Bài 4(10)
- c yờu cu - HS đọc yêu cầu - Hớng dẫn Hs làm - Làm vào
- Yêu cầu HS làm vào + Số tròn chục lớn có hai chữ số số 90 chiều dài mảnh đất 90 Ta có: 90cm = 9dm
Chu vi mảnh đất là: ( + ) = 28 (dm)
Đáp số: 28 dm - Chấm, chữa
3 Củng cố, dặn dò:
- Củng cố kiến thøc qua bµi häc - NhËn xÐt giê häc