Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 30 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
30
Dung lượng
158,5 KB
Nội dung
CHƯƠNG KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ QUẢN LÝ KỸ THUẬT HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC 1.1 1.1.1 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC Đặc điểm kết cấu 1.1.1.1 Cống thoát nước vỉa hè Sử dụng cống làm vật liệu HDPE với PN 6, chiều dài danh nghĩa đoạn cống lấy 4m 5m 6m Hai đoạn cống HDPE nối với mối nối hàn, sau hàn xong đoạn cống liên kết với tuyến cống hoàn chỉnh không cần phải đặt gối cống bê tông vị trí mối nối để giữ mối nối khơng bị xê dịch gây tượng rị rỉ nước thải bên ngồi nước ngầm có thấm vào bên mạng lưới Kiểm tra khả chịu tải trọng cống HDPE cho trường hợp điển hình sau: Tính tốn tải trọng tác dụng lên đường cống HDPE Các đường cống chôn đường ô tô thường chịu tác động trọng phương tiện giao thơng gây Khi tính tốn cống chôn đường ô tô lấy tải trọng thẳng đứng theo tiêu chuẩn đoàn xe H30 Tải trọng tác dụng lên đỉnh cống theo kết thực nghiệm Viện Nghiên cứu đất nước liên bang (Liên Xơ) Tải trọng tính tốn tác dụng lên đỉnh cống xác định theo công thức: - Gp = nBcpt (kN/m) Trong đó: n – hệ số tin cậy - Bc – đường kính cống (m) - pt – cường độ tác dụng xác định theo bảng sau Loại xe Giá trị pt (kN/m2) Độ sâu chôn cống H (m) H30 13 4.5 HK 60 HK 80 19 27 14 20 12 15 9.5 12 Hệ số tin cậy n 1.5 1.4 2 7.5 5.6 4.7 9.2 5.1 1.1 1.1 Theo bảng giá trị pt trên, giá trị pt giảm H tăng Như trường hợp bất lợi H nhỏ Đối với mạng lưới thoát nước thải khu quy hoạch này, chọn cống chơn nơng lấy H = 2m, Bc = 0.3m Với H = 2m, đoàn xe tiêu chuẩn chọn H30, tra bảng trên, giá trị pt = 13 kN/m2, hệ số tin cậy n = 1.4 Tải trọng tính tốn tác dụng lên đỉnh cống xe H30: - Gp 1.4 0.3 13 5.46kN / m Với trường hợp bất lợi tải trọng tác dụng lên đỉnh cống 5.46kN/m Đơn vị tính áp lực cống bar Với 1bar = 98kN/m Đường kính cống D = 0.3m chọn cống HDPE có áp lực PN6, khả chịu lực cống là: 98 0.3 176.4kN / m Chọn cống HDPE với cột áp cho phép nhỏ PN6 theo tiêu chuẩn Ống HDPE - Tiêu chuẩn ISO 44272:2007 / TCVN 7305 : 2003 đảm bảo điều kiện làm việc cống khơng bị phá hoại tải trọng ngồi Đặc tính kỹ thuật ống HDPE: Độ kín (kín nước, kín hơi) cao khơng bị rị rỉ Tuổi thọ cao sử dụng (nếu sử dụng yêu cầu kỹ thuật tuổi thọ ống bền không 50 năm) Có tính chống loại hố chất cao, khơng bị ăn mịn, khơng bị gỉ sét Rất kinh tế giá rẻ loại ống thép ống bê tơng Giảm chi phí lắp đặt sửa chữa nhiều Do ống nhẹ phí lắp đặt thấp, chi phí nhân cơng máy móc thiết bị cho việc lắp đặt đơn giản Ống HDPE có độ uốn dẻo cao cho phép ống di chuyển theo chuyển động đất (do động đất, đất trượt) mà không bị gãy vỡ đầu mối hàn nối 1.1.1.2 Cống nước lịng đường Cống trịn bê tông cốt thép : Sử dụng theo kết cấu cống qui định Cống sử dụng cho cơng trình: Cống trịn bêtơng cốt thép chịu tải trọng H30 Cống đúc phương pháp quay ly tâm kết hợp rung, chiều dài đốt cống theo định hình khoảng 2,5m/đốt, thay đổi chiều dài tùy vào đoạn cống lắp đặt, xử lý mối nối joint cao su định hình cho loại cống kết hợp đổ bêtơng đá 1x2, M200 bọc ngồi mối nối nhằm đảm bảo nước ngầm từ ngồi khơng vào cống qua hệ thống mối nối 1.1.1.3 Hầm ga: Hầm cống nước thải, bê tông cốt thép đá 1x2, M200 dày 20cm, mặt hầm ga phủ lớp Ashford Formula với tiêu sau: ASTM C39; ASTM C805; ASTM C779; ASTM D3359 (nhằm tăng cường chống thấm, tăng cường độ, giảm độ mài mòn…)…đan nắp bê tơng cốt thép kích thước 100cm x 100cm dày 10cm Đan nắp hầm ga loại đặt thấp cao độ mặt vĩa hè 10cm Đan nắp hầm ga loại có cao độ với cao độ mặt vĩa hè nhằm thuận tiện cho công tác nạo vét cống Chi tiết xem vẽ hố ga Hầm ga: Bằng bêtông cốt thép đá 1x2 M200 dày 20cm Khoảng cách hầm ga 30m-35m - Đóng cừ tràm d=80-100mm dài 4,5m, 25 cây/m2 - Lót móng cát dày 20cm - Bê tông đá 4x6 M 100,dày 10 cm 1.1.1.4 Kết cấu tái lập cống BTCT qua đường Tại vị trí gối cống: - Đóng cừ tràm d=80-100mm dài 4,5m, 25 cây/m2 Khoảng cách gối cống 2,5m - Trên đỉnh đầu cừ móc đất đấp lớp cát dày ≤20cm, lớp bê tông đá 1x2 M150 dày 10cm, gối cống - Gối cống có kích thước 460x250x200 đúc sẵn BTCT M200 vận chuyển đến lấp đặt công trường - Trên cống BTCT quay ly tâm kết hợp rung D300-H30 Tại vị trí khơng có gối cống: - Lớp cát dày ≤20cm với độ chặt K=95, bê tông đá 1x2 M150 lót đáy cống, lưng cống trét vữa xi măng M150 để tạo gốc ngoặc 120 o so với tâm ống - Công tác tổ chức thi công thực theo phương pháp chiếu, đào đất lắp đặt cống BTCT Þ300 đến đâu tái lập phui đào đến Trên đỉnh cống - Trên đỉnh cống đấp cát theo lớp ≤20cm, tổng chiều dài cát đấp so với đỉnh cống 60cm - Phía lớp cát lớp đất tận dụng, đấp theo lớp dài ≤20cm, K=0,95 đến cốt cao độ san 1.1.1.5 Kết cấu tái lập cống HDPE tên vĩa hè 1.1.2 - Đấp cát lằn phui dày ≤20cm, đầm chặt với độ chặt K=0,95 - Đặt ống HDPE theo cao độ độ dốc thiết kế trắc dọc - Đấp cát lớp dày ≤20cm, cách đỉnh cống 60cm - Đấp đất tận dụng lớp ≤20cm, tưới nước đầm kỹ với độ chặt K=0,95 đến đạc cao độ thiết kế Cơng trình ngầm: - Theo qui trình 20TCN-7957-2008 Tiêu Chuẩn Xây dựng TCXDVN 104-2007 : - LOẠI CƠNG TRÌNH NGẦM Ong cấp nước vĩa hè CHIỀU SÂU TỐI THIỂU ĐẾN ĐỈNH ỐNG 0.50m Ống cấp nước mặt đường Với đường kính ống 300mm 1.00m Cáp điện (tới vỏ cáp) vĩa hè 0.70m Cáp điện (tới vỏ cáp) lịng đường 1.00m - Khoảng cách tỉnh khơng tối thiểu đặt cơng trình đến móng nhà cửa thiết bị MÉP MĨNG NHÀ, CƠNG TRÌNH CỘT ĐIỆN (CHIẾU SÁNG, TIẾP XÚC, THƠNG TIN) TƯỜNG TỚI BĨ VĨA Ong cấp nước 5.0m 1.50m 5.0m 2.0m Ong nước Thoát 3.0m 3.0m 3.0m 1.50m Cáp điện, cáp thơng tin 0.60m 0.50m 0.30m 1.50m CƠNG TRÌNH NGẦM - Tỉnh khơng tối thiểu cơng trình ngầm ỐNG CẤP NƯỚC ỐNG THỐT 0.15m CÁP ĐIỆN LỰC CÁP THÔNG TIN - 0.50m 0.50m - 0.40m 0.50m 0.50m Cáp điện lực 0.50m 0.50m 0.1m-0.50m 0.50m Cáp thông tin 0.50m 0.50m 0.50m - LOẠI CT Ong cấp nước Ong thoát nước NƯỚC Ghi : Trong điều kiện đặt mạng lưới có khó khăn, khoảng cách ghi dẫn bảng giảm xuống có xác đáng Khi không đạt khoảng cách qui định trên, cơng trình ngầm cần có giải pháp xử lý thích hợp nhằm bảo vệ an tồn cho cơng trình cơng trình bị giao cắt Theo 22TCN –51-84 : khoảng cách từ đường ống nước đến mạng lưới kỹ thuật ngầm, cơng trình : TÊN CƠNG TRÌNH 1.Đến móng nhà, cơng trình KHOẢNG CÁCH NẰM NGANG (m) 3.0m 3.0m KHOẢNG CÁCH TÍNH TỪ MÉP NGOÀI CỦA ỐNG VÀ CÁP (m) ( khoảng cách chiều ngang / khoảng 2.Đến rào ngăn cột điện, cột điện thoại cách chiều đứng ) 1.50m 3.Đến bó vĩa đường phố 4.Đến đường ống cấp nước: ĐK 200mm 5.Cống thoát nước thải sinh hoạt 6.Cáp điện 35KV 7.Cáp điện 35Kv-110KV 1.50m / 0.10m 3.0m / 0.10m 3.0m / 0.10m 0.40m / 0.00m 0.50m / 0.00m 1.00m / 0.10m 0.50m / 0.10m 8.Cáp thông tin Công tác bố trí mặt trắc ngang cơng trình ngầm theo qui định Việc xử lý giao cắt đồng mức cống thoát nước bẩn thoát nước mưa bố trí hầm ga giao cắt cống nước mưa ( dùng loại hầm cho cống 60cm trở lên theo chủng loại cống mưa có đường kính lớn 60cm ) cho cống dẩn nước bẩn xuyên qua hầm giao 1.2 1.2.1 TỔ CHỨC THI CÔNG Trình tự thi cơng tổng thể 1.2.1.1 Các bước thi công Cần phối hợp thi công hạng mục hạ tầng giao thơng , nước mưa, nước bẩn cơng trình cấp nước cấp điện … - Sau cơng trình san lấp xong đến cao trình thiết kế tiến hành định vị mạng lưới tim tuyến đường nội bộ, ranh lô nhà, công trình cơng cộng nhằm phục vụ việc xác định vị trí hầm thu nước mặt, vị trí đoạn cống, tim cống thoát nước mưa, nước bẩn - Định vị hầm ga, đồng thời kết hợp định vị đoạn cống đổ vào hầm - Đào phui, thi công phần móng - Lắp đặt kết cấu đúc sẵn, xử lý mối nối - Thi cơng hồn thiện phần miệng thu đến cao trình thiết kế - Hồn thiện 1.2.1.2 Phân đoạn thi công: Chiều dài đoạn thi công chọn nguyên tắc sau: - Thi công hạng mục cống dọc chính, cống ngang đường, nguyên tắc thi công dứt điểm đoạn chuyển sang đoạn - Phân đoạn thi công cần ý hạn chế ảnh hưởng đến dân cư bên đường - Đảm bảo giao thông thông suốt - Phù hợp với lực thi công tiến độ yêu cầu - Hạn chế thi công cao điểm để tránh ùn tắt giao thông Chiều dài phân đoạn thi công 1.2.2 - Đối với khu vực khơng ảnh hưởng đến dân cư xung quanh phân đoạn thi công chọn từ 200 m – 300m vị trí - Đối với đoạn có xe cộ qua chiều dài phân đoạn thi cơng ngắn khoảng 100m-200m - Chiều dài phân đoạn thi cơng điều chỉnh phù hợp với điều kiện thi công thực tế cần tuân thủ nguyên tắc nêu Thi cơng hệ thống nước 1.2.2.1 Định vị tuyến cống Tim cống định vị theo lý trình giếng thăm hồ sơ thiết kế Đường tim đoạn cống nối liền với tim vị trí giếng thu gần Q trình định vị cần kiểm tra: - - Đối chiếu với vị trí hố ga với cọc tim tuyến theo phương dọc tuyến Chiều dài đoạn cống hố ga - Vị trí hố ga, tim tuyến theo phương ngang tính từ tim tuyến thiết kế - Nếu số liệu không khớp cần tìm rõ ngun nhân có biện pháp chỉnh trước triển khai thi công 1.2.2.2 Thi cơng hố móng Đào hố móng đến chiều sâu đặt mương cống bề rộng vẽ - Khi đào hố móng mương cống độ dốc taluy hố móng : 1:3, có tượng sụp lở phải Khi thi công cống, khoảng trống hố móng cần lấp đầy đất đầm chặt sau nghiệm thu phần móng Khơng đắp lấp khoảng trống hố nước Khi đắp đất lên cống, trước tiên phải đắp khối lăng thể đất hai bên ống cống, sau đắp tiếp đến cao trình thiết kế - Các phương tiện giao thông phép qua cống vừa lắp đặt đắp xong đất lên đỉnh ống cống lớp dày 1m, cịn máy ủi qua – 0.5m - Việc đắp khối lăng thể đất cần tiến hành giám sát bên chủ đầu tư tư vấn giám sát có biên xác nhận - Việc đắp đất cần thực theo quy trình đầm nén đất xây dựng hành Phải ý đặc biệt đến chất lượng đầm nén chổ khó đổ đất phạm vi phần tư đáy ống tròn, chổ chuyển tiếp đoạn ống Những yêu cầu kỹ thuật đắp đất cống, khối lượng cách thức kiểm tra quy định theo bảng : Yêu cầu kỹ thuật Đắp lăng thể đất bên cạnh cống BTCT cho phép dùng loại đất đắp đường Đắp vào khoảng trống vách hố mặt bên móng cống: đắp lớp ngang đồng thời hai bên Đối tượng kiểm tra Cách thức kiểm tra Lăng thể đất cho cống Quan sát Nt Dùng máy đo độ chặt thích hợp cạnh móng, theo độ dày đầm nén cho phép lớp 1.Chiều dày (theo m) cho lớp đất đắp đầm chặt: a) 0.40 – 0.45, đất sét được đầm chặt máy lu chuyên dùng b) 0.50 – 0.65, đất cát đầm chặt máy lu c) 0.20 – 0.25, đất cát đầm chặt máy đầm ép Cho lớp Đo thước Nt Nt Nt Nt Nt Nt Cho lớp đầm chặt Khoảng cách đo kể từ thành cống 0.6 đến Dùng máy đo độ chặt thích hợp d) Đến 0.15, đất cát đầm chặt máy rung cầm tay 2.Hệ số độ chặt lăng thể đất đắp cống BT BTCT: 0.95 1.0m 3.Hệ số độ chặt đất đắp đỉnh cống có chiều cao 2m: 0.85 Cho lớp đầm Dùng máy đo độ chặt thích hợp Yêu cầu cát : Thành phần cấp phối yêu cầu sau : - Modun độ lớn : Mk1.2 Hàm lượng hạt bụi, hữu : không 5% khối lượng - Cát trộn vữa, bêtông theo qui định Yêu cầu Bêtông ximăng : Theo quy tiêu chuẩn TCVN 4453 – 1995 -Kết cấu bê tơng bê tơng cốt thép tồn khối - Quy phạm thi công nghiệm thu 1.2.4 Các yêu cầu vật liệu 1.2.4.1 Xi măng: - Loại xi măng silicat thông thường - Mác: mác xi măng tối thiểu phải 1.0003 lần mác bêtông thiết kế cho cống - Mác bê tông thiết kế cho mương cống 250kg/cm², ximăng tương ứng PC30 (theo TCVN 2682-1992) Quy định chung chọn xi măng : - Độ mịn : Phần cịn lại sàng 4900 lỗ khơng 10% - Thời gian bắt đầu đông cứng không 12 - Cường độ 400kg/cm² (phương pháp nhanh) - Mỗi lơ ximăng 50 phải thí nghiệm tổ mẩu, lưu kho tháng phải thí nghiệm lại 1.2.4.2 Cốt liệu Cốt liệu đá: Cốt liệu thô dùng đổ bê tông cho ống cống loại đá vôi đá cuội nghiền ra, dùng loại đá khác để nghiền phải thí nghiệm Điều kiện kỹ thuật đá dăm sau: Kích cỡ: Kích cỡ viên đá lớn khơng q ¼ kích thước mặt cắt cấu kiện không 3/4 khoảng cách nhỏ cốt thép Có thể dùng đá dăm (5÷20)mm Cấp phối tiêu chuẩn đá dăm : Cấp phối đá dăm (5-20) mm Kích thước lỗ sàng tròn (mm) 5.0 10 20 25 Tỷ lệ qua sàng theo trọng lượng(%) 0– 15 20 – 50 90 – 100 100 Hàm lượng đá dẹt : Không 25% trọng lượng Hàm lượng loại tạp chất có hại : Hàm lượng tạp chất Sun-phua Sun-phat (tính theo SO3) khơng q 1% trọng lượng Hàm lượng đất bùn (thí nghiệm phương pháp rửa) khơng q 1% trọng lượng Khơng có đá phong hóa Tạp chất : Thí nghiệm p/pháp Sun-phat, Sunphit Na, trọng lượng giảm không 1% Điều kiện kỹ thuật đá : - Mẫu đá thí nghiệm trạng thái bão hoà, cường độ chịu nén tối thiểu phải đạt 800 kg/cm² Một lô 250 m³ đá dăm lấy mẫu thử - Cát : Dùng cát có tiêu chuẩn sau : - Cát : cát sông thiên nhiên - Cấp phối hạt: - Hàm lượng 0.15 mm không 3% - Hàm lượng từ 0.15 mm đến 0.3 mm không 15% - Hàm lượng hạt từ mm đến 10 mm không 5% Cấp phối tiêu chuẩn cát : Đường kính lỗ sàng trịn (mm) 5.0 Lượng sàng cộng dồn (%) 0–5 1.2 0.3 35 – 55 85 – 95 1.2.4.3 Hàm lượng chất có hại: - - Hàm lượng đất bùn không 3% trọng lượng (thí nghiệm theo phương pháp rửa) Hàm lượng mica không 1% trọng lượng Hàm lượng chất Sun-phat Sun-phua (tính theo SO3) khơng q 1% trọng lượng 1.2.4.4 Nước trộn bêtông : - Trong nước khơng có tạp chất có ảnh hưởng đến độ ninh kết hóa cứng bình thường ximăng Các loại nước bẩn, có dầu mỡ đường … , nước có độ pH < , nước có hàm lượng sun- phat (tính theo lượng SO4) vượt 1% dùng để trộn bêtông - Trước đổ bêtơng phải thử mẫu nước nguồn nước cung cấp 1.2.4.5 Chất phụ gia : - Cho phép dùng chất phụ gia phù hợp với tiêu chuẩn nhà nước 0.15 97 – 100 - Chất phụ gia bê tông phải thỏa mãn điều kiện sau : - Khơng ăn mịn cốt thép - Liều lượng phụ gia bêtông tùy thuộc theo loại ximăng phải qua thí nghiệm xác định - Khi dùng phụ gia phải pha thành dung dịch trước với nước 1.2.4.6 Liều lượng pha trộn bêtông; - Trước đổ lô sản phẩm ống cống phải thiết kế cấp phối theo loại ximăng cốt liệu thực tế, làm mẫu thí nghiệm có tăng giảm 10% ximăng cốt liệu 5% - Khống chế độ sụt khơng có phụ gia h cm - Khống chế độ sụt có phụ gia h cm - Tỷ lệ nước ximăng N/X = (0.39 ÷ 0.43) Khống chế sai số liều lượng: - Nước xi măng sai số 1% - Cốt liệu đá, cát sai số 2% - Nếu có thay đổi, lơ ximăng mỏ cấp phối thô mịn , cần phải thiết kế lại cấp phối - Cứ 50m³ bê tơng phải thí nghiệm tổ mẫu cho phép nghiệm thu sản phẩm khơng có mẫu nhỏ 90% cường độ thiết kế 1.2.4.7 Cốt thép : - Cốt thép ĐK ≤10mm dùng loại : AI- CT3, Ra 2100kG/cm2 - Cốt thép ĐK >10mm dùng loại : AII- CT5, Ra 2700kG/cm2 - Cấp Cốt thép dùng thép tròn cán nóng , phù hợp với yêu cầu bảng sau: Đườ ng kính Điểm chảy Cường độ giới hạn (mm) DaN/m DaN/m m² m² AI 6÷ 40 24 38 Hệ số Hệ số dãn dãn dài dài S5 (%) S10 (%) 25 21 Uốn nguội 180 d= a - Trên mặt cốt thép không nứt, dập xoắn vảy sắt, dầu mỡ - Sai số đường kính cốt thép khơng lớn 0.02mm, kiểm tra có tính chất đại diện - Cường độ cốt thép không nhỏ so với thiết kế 5% 20 thép cần thí nghiệm tổ mẫu gồm: - mẫu kéo - mẫu uốn nguội - mẫu hàn - Trong mẫu kéo cần phải có tiêu sau : - Cường độ giới hạn (kéo đứt) - Giới hạn chảy - Hệ số dãn dài - Cho phép nghiệm thu có giới hạn chảy thấp 5% so với cường độ thiết kế - Hàn nối cốt thép : mặt cắt cống không hàn nối 25% tổng số cốt thép mặt cắt 1.2.5 - Hàn đối đầu hai thép khơng sai số 0.1 đường kính - Nếu hàn hai thép so le phải uốn thép cho trùng tim thép, đường hàn bên dài 10d (d đường kính thép), hàn hai bên chiều dài hàn 5d, chiều cao mối hàn theo qui định qui trình hàn - Khoảng cách cốt thép ống cống sai số so với thiết kế < = 10 mm - Lớp bảo vệ cốt thép sai số so với thiết kế (± 5mm) Vệ sinh mơi trường, an tồn lao động phịng chống cháy nỗ: 1.2.5.1 An tồn lao động an tồn giao thơng: Tất thiết bị xe máy trước đưa vào thi công trình thi cơng phải kiểm tra cịi, phanh đảm bảo ln tình trạng hoạt động tốt Thi cơng ban đêm phải đảm bảo chiếu sáng đầy đủ có biển báo rào chắn khu vực cần thiết Khi máy bắt đầu khởi động làm việc phải báo hiệu còi Cấm để động máy hoạt động mà khơng có người trơng coi máy Khi ngừng thi công (lâu 06 tiếng), máy phục vụ thi công phải làm sạch, xếp thành 01 hàng không để cản trở giao thông, hãm chèn bánh xe cẩn thận, cử người trông coi xe Để đảm bảo an tồn giao thơng phải qui định sơ đồ chạy đến chạy ô tô vận chuyển vật liệu… Ơ nơi xảy đám cháy (kho, nơi chứa nhựa, nơi chứa nhiên liệu…) phải có sẵn dụng cụ chữa cháy, thùng đựng cát khơ, bình bọt dập lữa bể nước lối phụ Tại trường thi công: - Trước thi cơng phải đặt biển báo “CƠNG TRƯỜNG“, biển báo “HẠN CHẾ TỐC ĐỘ“ đầu cuối đoạn đường thi cơng, bố trí người bảng hướng dẫn đường cho loại phương tiện giao thông đường, qui định sơ đồ cho xe vận chuyển đá - Cơng nhân phục vụ thi cơng phải có ủng, găng tay, trang, quần áo bảo hộ lao động - Trước ca làm việc phải kiểm tra tất mái móc thiết bị thi cơng - Phải có phương tiện y tế để sơ cứu, đặt biệt sơ cứu bỏng, bị chấn thương - Khi thi công phải dọn dẹp, không để đá, cát lấp cống rãnh, rơi vãi vật liệu lề đường, không để nhựa dính bám vào cơng trình cối ven đường Trong q trình thi cơng, đơn vị thi công phải tuân thủ theo qui đinh an toàn lao động nêu điều lệ hành Vệ sinh môi trường: 1.2.5.2 - Môi trường đất: Lựa chọn thời kỳ thi công tốt (tránh thi công vào thời kỳ mùa mưa) để hạn chế nguy hiểm xói lở; Tạo chỗ thích hợp chứa lớp đất hữu sử dụng chúng lại sau Tất đất đá, chất thải phải đưa khỏi công trường ngày đổ vào nơi qui định Tất phương tiện vận chuyển lưu thông đường phải có bạt che chắn, khơng để vật liệu hay chất thải rơi vãi đường phố - Mơi trường nước: Khơng chọn vị trí đặt vật liệu không chọn địa điểm sản xuất vùng nhạy cảm (như gần nơi lấy nước uống) Tránh điểm tập trung nguồn nước Bố trí hệ thống nước hợp lý Đề phòng trường hợp xăng dầu, hóa chất rị rỉ chảy tràn xuống sơng, ao, hồ… trạm bán xăng dầu khu vực tuyến phải có thiết bị thu gom cặn dầu đổ vào nơi qui định - Chất lượng khơng khí: Sử dụng phương pháp vận tải thích hợp, dùng che chắn phương tiện vận chuyển lưu thông đường Tưới nước công trường Đối với cơng nhân làm việc phải dùng trang kính phịng hộ bảo vệ mắt Chất lượng khơng khí: lập kế hoạch giám sát chất lượng khơng khí theo TCVN 5937 5938-1995 để phát ô nhiễm Nếu phát thấy có nguy gây nhiễm tầm trọng, phải có biện pháp khống chế nhiễm hạn chế lượng xe, điều chỉnh khí thải… bụi khơng khí giảm cách làm vệ sinh mặt đường thường xuyên xe hút bụi chuyên dụng xe tưới nước vào ban đêm sáng sớm Tăng cường sử dụng loại phương tiện dùng nhiên liệu gây nhiễm xăng khơng chì, hạn chế sử dụng loại nhiên liệu gây ô nhiễm cao than, dầu mazút… - Tiếng ồn rung: Trong q trình thi cơng, giới hạn tiếng ồn cách sử dụng phương tiện thiết bị hoàn thiện đủ tiêu chuẩn thải TCVN 5948-1995 Bố trí lịch thi cơng nhằm hạn chế số thi cơng vào ban đêm nơi có vùng mẫn cảm Công nhân làm việc nơi gần nguồn gây tiếng ồn lớn cần dùng mũ giải âm ... Đào phui, thi cơng phần móng - Lắp đặt kết cấu đúc sẵn, xử lý mối nối - Thi cơng hồn thi? ??n phần miệng thu đến cao trình thi? ??t kế - Hồn thi? ??n 1.2.1.2 Phân đoạn thi công: Chiều dài đoạn thi công... ồn rung: Trong q trình thi cơng, giới hạn tiếng ồn cách sử dụng phương tiện thi? ??t bị hoàn thi? ??n đủ tiêu chuẩn thải TCVN 5948-1995 Bố trí lịch thi cơng nhằm hạn chế số thi cơng vào ban đêm nơi... cho cống dẩn nước bẩn xuyên qua hầm giao 1.2 1.2.1 TỔ CHỨC THI CƠNG Trình tự thi công tổng thể 1.2.1.1 Các bước thi công Cần phối hợp thi công hạng mục hạ tầng giao thơng , nước mưa, nước bẩn