1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Đề khảo sát chuyên đề lần 2 năm 2018 môn Hóa học lớp 10 - THPT Tam Dương - Mã đề 132

2 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 479,67 KB

Nội dung

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHUN ĐỀ LẦN NĂM 2017-2018 MƠN: HĨA HỌC 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 132 Cho Số khối Cl=35,5; O=16; H=1, Fe=56, S=32 Al = 27, Zn =65, Mg=24, Cu=64 , Na=23, F=19 (Thí sinh sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) I PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Cho phát biểu: 1) Các nguyên tử kim loại tham gia phản ứng oxi hoá - khử phản ứng trao đổi 2) Phản ứng (trong hố vơ cơ) ln phản ứng oxi hoá - khử 3) Phản ứng hoá hợp phản ứng oxi hố - khử khơng 4) Trong phản ứng oxi hố - khử khơng thể có q ngun tố oxi hố nguyên tố khử 5) Phản ứng trao đổi không phản ứng oxi hóa- khử Trong phát biểu trên, số phát biểu A B C D Câu 2: Cho dãy chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O Số chất dãy mà phân tử chứa liên kết cộng hóa trị khơng cực A B C D Câu 3: Cho trình sau: Mn+ + ne  M (1) ; Xn-  X + ne (2) Hãy cho biết kết luận sau đúng? A (1) q trình oxi hóa ; (2) trình khử B (1) trình khử; (2) q trình oxi hóa C (1) (2) q trình oxi hóa D (1) (2) trình khử Câu 4: Cấu hình electron ion X2+ 1s2 s2 p6 s2 p6 d6 Trong bảng tuần hồn ngun tố hố học, ngun tố X thuộc A chu kì 4, nhóm IIA C chu kì 4, nhóm VIIIB Câu 5: Cho phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O Số phản ứng HCl thể tính khử A B 3 3 B chu kì 4, nhóm VIIIA D chu kì 3, nhóm VIB (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 C D Câu 6: Cho dãy chất ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl- Số chất ion có tính oxi hóa tính khử A B C D 26 26 Câu 7: Nhận định sau nói nguyên tử: 13 X, 55 26 Y, 12 Z A X, Y đồng vị cùng nguyên tố hóa học B X, Z đồng vị cùng nguyên tố hóa học C X, Y có cùng số nơtron D X Z có cùng số khối Câu 8: Liên kết hóa học nguyên tử phân tử NH3 liên kết A hidro B cộng hóa trị khơng cực C ion D cộng hóa trị phân cực Câu 9: Cấu hình electron trạng thái nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron phân lớp p Nguyên tố X A O (Z = 8) B Al (Z = 13) C Si (Z = 14) D Cl (Z = 17) Câu 10: Cho X, Y, Z ba nguyên tố liên tiếp chu kì bảng tuần hồn ngun tố hóa học Tổng số hạt mang điện thành phần cấu tạo nguyên tử X, Y, Z 72 Phát biểu sau không đúng? Trang 1/2 - Mã đề thi 132 A Bán kính ion theo thứ tự tăng dần X+ < Y2+ < Z3+ B Bán kính nguyên tử theo thứ tự giảm dần X > Y > Z C Bán kính ion theo thứ tự giảm dần X+ > Y2+ > Z3+ D Các ion X+, Y2+, Z3+ có cùng cấu hình electron 1s²2s²2p6 Câu 11: Cấu hình e nguyên tử nguyên tố X, Y, Z là: 1s 22s22p63s1, 1s22s22p63s23p64s1, 1s22s22p63s23p1 Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại cách xếp sau đúng? A X < Y < Z B Z < X < Y C Z < Y < X D Y < Z < X Câu 12: Trong phản ứng : Cl2 (k) + 2KBr (dd) → Br2(l) + 2KCl(dd) Clo đã: A bị khử B bị oxi hóa C khơng bị oxi hóa khơng bị khử D bị oxi hóa bị khử Câu 13: Cho phản ứng hóa học: Cl2+ KOH → KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ số ngun tử clo đóng vai trị chất oxi hóa số ngun tử clo đóng vai trị chất khử phương trình hóa học phản ứng cho tương ứng A : B : C : D : Câu 14: Hợp chất sau hợp chất ion? A NaF B H2O C CO2 D CH4 Câu 15: Ngun tử ngun tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1, nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5 Liên kết hố học ngun tử X nguyên tử Y thuộc loại liên kết A cộng hoá trị phân cực B kim loại C ion D cộng hố trị khơng phân cực II PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu (1 điểm): Cân phương trình hố học sau theo phương pháp thăng electron o t a) P + HNO3đ   H3PO4 + NO2 + H2O b) KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O c) Al + HNO3   Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O ; biết nN2O: nNO = 3:2 d) FeS2 + H2SO4đ   Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu (1 điểm): M thuộc nhóm IIA, X thuộc nhóm VIA Trong hiđroxit cao M chiếm 41,38% khối lượng, hợp chất tạo M X M chiếm 60% khối lượng Xác định M X? Câu (1 điểm): Cho 37,9 gam hỗn hợp Al, Zn tan hết dung dịch HCl (dư) thấy thoát 17,92 lít khí (đktc) dung dịch X Cơ cạn dung dịch X a gam muối khan a) Tính phần trăm khối lượng kim loại Al, Zn hỗn hợp ban đầu b) Tính a Câu (1 điểm): Hỗn hợp kim loại gồm 7,2 gam Mg 5,4 gam Al phản ứng vừa hết với 8,96 lít hỗn hợp khí A đktc gờm clo oxi m gam hỗn hợp muối clorua oxit hai kim loại a) Xác định thành phần phần trăm thể tích khí hỗn hợp A b) Xác định giá trị m Câu (1 điểm): Nung 22,3 gam hỗn hợp X gồm kim loại Fe, Al, Zn, Mg oxi, sau thời gian thu 27,1 gam hỗn hợp Y Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu 6,72 lít khí NO đktc (sản phẩm khử nhất) dung dịch Z Tính số mol HNO3 phản ứng khối lượng muối dung dịch Z? Câu (1 điểm): Hịa tan hồn tồn ơxit sắt FexOy dung dịch H2SO4 đặc nóng thu 2,24 lít khí SO2 (đktc) dung dịch muối Y, cô cạn dung dịch muối Y cân nặng 120 gam chất rắn khan Tìm cơng thức phân tử ơxit sắt? Câu (1 điểm): Hồ tan hết hỗn hợp gờm 0,1 Cu2S, 0,1 mol CuFeS2 a mol FeS2 dung dịch HNO3 thu dung dịch X chứa muối sunphat Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư rồi lấy kết tủa đem nung đến khối lượng khơng đổi thu m gam chất rắn Tính giá trị m? - HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132 ... 1s 22 s22p63s1, 1s22s22p63s23p64s1, 1s22s22p63s23p1 Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại cách xếp sau đúng? A X < Y < Z B Z < X < Y C Z < Y < X D Y < Z < X Câu 12: Trong phản ứng : Cl2 (k)... : Cl2 (k) + 2KBr (dd) → Br2(l) + 2KCl(dd) Clo đã: A bị khử B bị oxi hóa C khơng bị oxi hóa khơng bị khử D bị oxi hóa bị khử Câu 13: Cho phản ứng hóa học: Cl2+ KOH → KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ số... hố học sau theo phương pháp thăng electron o t a) P + HNO3đ   H3PO4 + NO2 + H2O b) KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O c) Al + HNO3   Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O ; biết nN2O: nNO = 3 :2 d)

Ngày đăng: 02/05/2021, 18:14

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w