Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 35 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
35
Dung lượng
1,71 MB
Nội dung
CẨM NANG KIẾN THỨC MƠN TỐN CẤP LỚP 10 PHẦN I: ĐẠI SỐ I HÀM SỐ VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT: Tập xác định: D x / f x R Lưu ý: y f x Cho hàm số y = f(x) f x g x y xác định f x y xác định g x f x g x xác định g x Tính chẵn lẻ: Tập xác định D Tập đối xứng x D x D f x f x Hàm số y = f(x) gọi hàm số chẵn tập xác định D Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung (oy) làm trục đối xứng x D x D f x f x Hàm số y = f(x) gọi hàm số lẻ tập xác định D Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng Tính đơn điệu: Hàm số y = f(x) gọi đồng biến (hay tăng) khoảng (a; b) x1 , x2 a; b : x1 x2 f x1 f x2 Hàm số y = f(x) gọi nghịch biến (hay giảm) khoảng (a; b) x1 , x2 a; b : x1 x2 f x1 f x2 Phép tịnh tiến đồ thị: (C ) : y f x m, n R Đồ thị y = f(x) + m : tịnh tiến (C) lên m đơn vị Đồ thị y = f(x) - m : tịnh tiến (C) xuống m đơn vị Đồ thị y = f(x + n) : tịnh tiến (C) sang trái n đơn vị Đồ thị y = f(x - n): tịnh tiến (C) sang phải n đơn vị II PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Giải biện luận phương trình ax + b =0 (*) ax b (*) Hệ số a=0 Kết luận b=0 (1) Nghiệm với x b≠0 (1) Vơ nghiệm (1) Có nghiệm x a≠0 b a Giải biện luận bất phương trình dạng ax + b < Điều kiện Kết tập nghiệm b a b S = ; a S = ; a >0 a