GV híng dÉn HS «n tËp theo hÖ thèng c©u hái ghi trong phiÕu häc tËp... Giíi thiÖu bµi: 1 phót..[r]
(1)Thứ ba ngày 24 tháng năm 2010 LÞch sư
BàI 1: bình tây đại ngun soỏI trng nh
I/ Mục tiêu: Học xong nµy, häc sinh biÕt.
- Trơng Định gơng tiêu biểu phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lợc Nam kì
- Với lịng u nớc, Trơng Định khơng tuân theo lệnh vua, kiên lại nhân dân chống quân Pháp xâm lợc
- Båi dìng HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc. II/ Đồ dïng d¹y häc:
- Bản đồ hành Việt Nam. - Phiếu học tập HS (theo nhóm). III/ Hoạt động dạy học :
1 Giíi thiƯu bµi: – phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: Làm việc lớp: – phút Giáo viên dùng đồ địa danh Đà Nẵng, tỉnh miền Đông tỉnh miềm tây Nam kì * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm: 12 – 15 phút
GV chia nhãm, ph¸t phiếu học tập
- Điều khiến Trơng Định phải băn khoăn, suy nghĩ?
- Trc nhng bn khoăn nghĩa qn dân chúng làm gì?
- Trơng Định làm để đáp lại lũng tin yờu ca nhõn dõn?
Giáo viên kết luËn
* Hoạt động 3: Làm việc lớp: 10 – 12 phút - Em có suy nghĩ nh trớc việc Trơng Định không tuân lệnh triều đình tâm lại nhân dân chống Pháp?
- Em biết thêm Trơng Định?
- Em có biết đờng phố trờng học mang tờn Trng nh?
Giáo viên kết luận
3 Củng cố dặn dò: phút
- GV gọi 1-2 HS đọc nội dung học (tr 5) - GV nhận xét học,dặn HS chuẩn bị
- HS theo dâi
- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi - Đại diện nhóm phát biểu.
- C¸c nhãm bỉ sung.
- HS suy nghÜ, mét sè HS ph¸t biĨu ý kiÕn
- Líp nhËn xÐt.
IV/ Rút kinh nghiệm :
(2)TiÕt……
LÞch sư
BàI 2: nguyễn trờng tộ mong muốn canh tân đất nc
I- Mục tiêu: Học xong này, học sinh biÕt
- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc Nguyễn Trờng Tộ. - Nhân dân đánh giá lòng yêu nớc Nguyễn Trờng Tộ nh nào. - Bồi dỡng HS lịng kính trng Nguyn Trng T.
II- Đồ dùng dạy học:
- Hình sách giáo khoa
III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phót
- Hãy nêu băn khoăn, suy nghĩ Trơng Định nhận đợc lệnh vua. - Tình cảm nhân dân ta Trơng Định nh nào?
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: – phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: Làm việc lp: phỳt
Giáo viên giới thiệu bối cảnh nớc ta nửa đầu thễ kỉ 19, giíi thiƯu vỊ Ngun Trêng Té
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm: 13 – 15 phút
GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm
- Nêu đề nghị canh tân đất nớc của
NguyÔn Trêng Té?
- Những đề nghị có đợc triều đình
thùc hiƯn kh«ng? Vì sao?
- Nêu cảm nghĩ em NguyÔn Trêng
Té?
Giáo viên nhận xét, kết luận, trình bày thêm lí triều đình không muốn canh tân đất nớc
* Hoạt động 3: Làm việc lớp: – phút
- Tại Nguyễn Trờng Tộ đợc ngời đời
sau kính trọng?
Giáo viên nhận xét, kết luận
3 Củng cố dặn dò: phút.
- GV gọi 1-2 HS đọc nội dung học (tr 7)
- GV nhËn xét học,dặn HS chuẩn bị
- HS lắng nghe quan sát hình SGK trang
- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trả lời, mỗi
nhóm ý
- C¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ sung.
- Mét số HS nêu ý kiến.
Tiết
Lịch sư
(3)I- Mơc tiªu: Häc xong này, học sinh biết
- Cuộc phản công quân Pháp kinh thành Huế Tôn Thất Thuyết số quan lại yêu nớc tổ
chức, mở đầu cho phong trào Cân Vơng (1885 1886)
- Trân trọng, tự hào truyền thống yêu nớc, bất khuất dân tộc.
II- Đồ dùng dạy học:
- Lc kinh thnh Huế năm 1885. - Bản đồ hành Việt Nam. - Hình sách giáo khoa - Phiếu học tập HS.
III- Hoạt động dạy học: A- Kiểm tra cũ: – phút.
- Nêu đề nghi canh tân đất nớc Nguyễn Trờng Tộ?
- Những đề nghị có đợc vua quan nhà Nguyễn nghe theo thực hiện?
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: – phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: Làm việc lớp: – phút
Giáo viên trình bày số nét tình hình nớc ta từ năm 1884 giới thiệu vỊ T«n ThÊt Thut
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm: 13 – 15 phút GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho nhóm
- Ph©n biệt điểm khác chủ trơng phái
chủ chiến phái chủ hoà?
- Tụn Tht Thuyết làm để chuẩn bị chống
Ph¸p?
- Tờng thuật lại phản công kinh thành Huế? - ý nghĩa phản công kinh thành Huế.
Giáo viên nhận xét, kết luËn
* Hoạt động 3: Làm việc lớp: – phút
GV nªu sù kiƯn Tôn Thất Thuyết đa vua Hàm Nghi lên vùng rừng núi, giới thiệu phong trào Cần Vơng tên mét sè cc khëi nghÜa tiªu biĨu
- Em biết thêm phong trào Cần Vơng?
- Em biết đâu có đờng phố, trờng học mang tờn
các lÃnh tụ phong trào Cần Vơng Giáo viên kết luận
3 Củng cố dặn dß: – phót.
- GV gọi 1-2 HS đọc nội dung học (tr 9) - GV nhận xét học,dặn HS chuẩn bị
- HS theo dõi quan sát h3 (hình Tôn Thất Thuyết)
- Các nhóm thảo luận câu hỏi
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả, nhóm ý
- Các nhóm bổ sung. - HS theo dõi, quan
sát hình (hình vua Hàm Nghi)
- HS nối tiếp trả
lời câu hỏi
Tiết
Lịch sử
BµI 4: x héi viƯt nam ci thÕ kØ xix đâu kỉ xxÃ
I- Mục tiêu: Học xong bµi nµy, häc sinh biÕt
- Cuối kỉ XIX - đầu kỉ XX, kinh tế – xã hội n ớc ta có nhiều biến đổi sách
khai thác thuộc địa thực dân Pháp
- Bớc đầu nhận biết mối quan hệ kinh tế xã hội (kinh tế thay đổi, đồng thời xã hội
(4)II- Đồ dùng dạy học:
- Hình sách gi¸o khoa phãng to (nÕu cã thĨ).
- Tranh, ảnh t liệu phản ánh phát triển kinh tế, xã hội Việt Nam thời (nếu có) III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phót.
- H·y thuật lại cuôc phản công kinh thành Huế? - Chiếu Cần Vơng có tác dụng gì?
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: – phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: Làm việc lớp: – phút
- Sau dập tắt phong trào đấu tranh vũ
trang nhân dân ta, thực dân Pháp làm gì?
- Việc tác động nh đến tình
hình kinh tế, xã hội nớc ta? (nêu vấn đề) GV kết luận, chuyển ý
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm: 22 – 25 phút
GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm
- Nêu biểu thay đổi
trong nỊn kinh tÕ ViƯt Nam cuối thể kỉ 19 đầu kỉ 20?
- Nêu biểu thay đổi
trong xà hội Việt Nam cuối kỉ 19 đầu kỉ 20?
- Đời sống CN, Nông dân Việt Nam
trong thời kì này?
Giỏo viên gợi ý HS ngành kinh tế trớc sau thực dân Pháp xâm lợc nớc ta GV kết luận, nhấn mạnh biến đổi kinh tế, xã hội nớc ta đầu kỉ 20
3 Củng cố dặn dò: phút.
- GV gọi 1-2 HS đọc nội dung học (tr 11)
- GV nhận xét học,dặn HS chuẩn bị
- Mét sè HS ph¸t biĨu
- HS suy nghÜ.
- HS th¶o luËn nhãm c©u
hái
- HS quan sát hình SGK. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Các nhóm nhận xét, bổ sung.
- HS theo dâi.
TiÕt……
LÞch sư
BàI 5: phan bội châu phong tro ụng du
I- Mục tiêu: Học xong này, học sinh biết
- Phan Bội Châu nhà yêu nớc tiêu biểu Việt Nam đầu kØ XX
- Phong trào Đông du phong trào yêu nớc, nhằm mục đích chống thực dân Pháp. II- Đồ dùng dạy học:
- ¶nh SGK phãng to (nÕu cã ®iỊu kiƯn)
- T liệu Phan Bội Châu phong trào Đông Du (nếu có). III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phót. B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: – phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: Làm việc lớp: – phút
Giáo viên giới thiệu phong trào đấu tranh chống Pháp nhân dân ta giới
(5)
thiƯu vỊ Phan Béi Ch©u
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm: 12 – 15 phút
GV chia nhãm, giao nhiệm vụ cho nhóm
- Phan Bội Châu tỉ chøc phong trµo
Đơng Du nhằm mục đích gỡ?
- Tại Phan Bội Châu lại chủ tr¬ng
dựa vào Nhật để đánh Pháp?
- Kể lại nét phong trào
Đông Du?
- ý nghĩa phong trào Đông Du?
Giáo viên kết luận
* Hot ng 3: Làm việc lớp: 10 – 12 phút
- Phong trào Đông Du kết thúc nh thế
nào?
- Tại phủ Nhật Bản thoả thuận
với Pháp chống lại phong trào Đông Du?
- Hoạt động Phan Bội Châu có ảnh
h-ởng nh tới phong trào cách mạng n-ớc ta đầu kỉ 20?
- a phơng em có đờng phố, trờng học
mang tªn Phan Bội Châu không?
3 Củng cố dặn dò: – phót.
- GV gọi 1-2 HS đọc nội dung học (tr 13)
- GV nhận xét học,dặn HS chuẩn bị
Châu SGK (tr 12)
- Các nhóm thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến,
mỗi nhóm nêu ý kiÕn
- C¸c nhãm nhËn xÐt - Mét số HS trả lời.
- HS khá, giỏi trả lêi.
- Lớp trao đổi, thảo luận, số
HS phát biểu
Tiết
Lịch sử
BàI 6: chí đI tìm đờng cứu nc
I- Mục tiêu: Học xong này, học sinh biết
- Nguyễn Tất Thành Bác Hå kÝnh yªu.
- Nguyễn Tất Thành nớc ngồi lịng u nớc, thơng dân, mong muốn tìm đờng
cøu níc
- Båi dỡng HS lòng khâm phục, kính trọng biết ơn Bác Hồ. II- Đồ dùng dạy học:
- nh quê hơng Bác Hồ, bến cảng Nhà Rồng đầu kỉ 20, tàu Đô đốc La-tu-sơ Tờ-rê-vin - Bản đồ hành Việt Nam (để địa danh Thành phố Hồ Chí Minh)
III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phút. - HÃy thuật lại phong trào Đông Du? - Vì phong trào Đông Du thất bại?
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc c lp) phỳt
- Nêu phong trào chống TD Pháp
ó din vo cuối kỉ 19 đầu kỉ 20?
- Vì PT thất bại?
(6)
- Em biÕt g× vỊ quê hơng thời niên
thiếu Nguyễn Tất Thµnh?
* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm) 12 – 15 phút
GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm
- Nguyễn Tất Thành nớc ngồi để làm
g×?
- Quyết tâm Nguyễn Tất Thành muốn ra
nc ngồi để tìm đờng cứu nớc biểu nh no?
Giáo viên kết luận
* Hot động 3: (Làm việc lớp) – phút
- Nguyễn Tất Thành tìm đờng cu
nớc vào thời gian nào? đâu?
Giáo viên xác định vị trí thành phố Hồ Chí Minh đồ ảnh bến cảng Nhà Rồng để nêu kiện ngày 5/6/1911
- Vì bến cảng Nhà Rồng đợc cơng nhận di tích lịch sử?
3 Cđng cè dỈn dß: – phót.
- Em hiĨu Ngun Tất Thành ai? Bác
Hồ ngời nh nào?
- GV nhận xét học, dặn học sinh
chuẩn bị
- Các nhóm thảo luận câu hỏi
- HS báo cáo kết thảo luận
- HS trả lời
- HS quan sát, theo dâi
TiÕt……
LÞch sư
BàI 7: đảng cộng sản việt nam đời
I- Mục tiêu: Học xong này, học sinh biết
- LÃnh tụ Nguyễn Quốc ngời chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt nam.
- Đảng đời kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu thời kì cách mạng nớc ta có lãnh đạo
đúng đắn, giành nhiều thắng lợi to lớn
- Båi dìng HS lßng tù hào biết ơn ĐCSVN. II- Đồ dùng dạy học:
- ¶nh SGK.
- T liệu lịch sử viết bối cảnh đời ĐCSVN, vai trị Nguyễn Quốc việc chủ
tr× Hội nghị thành lập Đảng
III- Hot ng dy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phót.
- Nêu khó khăn Nguyễn Tất Thành dự định nớc ngoài? - Tại Nguyễn Tất Thành chí tìm đờng cứu nớc?
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc lớp) 10 – 12 phút
GV giới thiệu hoạt động Nguyễn Quốc sau tìm đờng cứu nớc phong trào cách mạng nớc ta năm 1926-1927
- Tình hình cách mạng nớc ta thời
đó đặt u cầu gì? sao?
- HS l¾ng nghe
(7)- Ai ngời làm đợc điều đó? - Vì có lãnh tụ Nguyễn ái
Qc míi cã thĨ thèng nhÊt tổ chức cộng sản Việt Nam?
* Hoạt động 2: (Làm việc cá nhân) 10 – 12 phút
- GV tæ chøc cho HS tìm hiểu Hội nghị thành lập Đảng
Giáo viên kết luận khắc sâu mốc thời gian nơi diễn Hội nghị
* Hot ng 3: (Làm việc lớp) – phút
- Sự thống tổ chức CS đáp
ứng yêu cầu CM Việt Nam?
- GV kÕt ln ý nghÜa cđa viƯc thµnh lËp §¶ng
3 Củng cố dặn dị: – phút. - HS đọc phần ghi nhớ (tr 17)
- GV nhận xét học, dặn HS c.bị
bài
- HS khá, giỏi nêu
- HS đọc SGK, trình bày lại ý kiến
- Mét sè HS nªu.
- Mét sè HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
TiÕt……
Lịch sử
BàI 8: xô viết nghệ - tĩnh
I- Mục tiêu: Học xong này, học sinh biÕt
- Xô viết Nghệ – Tĩnh đỉnh cao phong trào cách mạng Việt Nam năm 1930
– 1931
- Nhân dân số địa phơng Nghệ – Tĩnh đấu tranh giành quyền làm chủ thơn xã,
x©y dùng sống mới, văn minh, tiến
II- Đồ dïng d¹y häc:
- Lợc đồ hai tỉnh Nghệ An – Hà Tĩnh đồ Việt Nam. - Phiếu học tập HS.
- T liệu lịch sử liên quan đến thời kì 1930 – 1931 Nghệ – Tĩnh. III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phót.
- Hội nghị thành lập ĐCSVN diễn đâu? Do chủ trì? - Nêu kết qủa hội nghị hợp tổ chức CS Việt Nam?
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc lớp) – phút
GV dùng đồ giới thiệu nơi phong trào đấu tranh cách mạng phát triển mạnh mẽ nhất: Xô viết Nghệ – Tĩnh
* Hoạt động 2: (Làm việc lớp) 12 – 15 phút
GV têng thuật biểu tình ngày 12/9/1930, nhấn mạnh ngày 12/9 ngày kỉ niệm Xô Viết Nghệ Tĩnh
- GV nêu kiện năm 1930
* Hot ng 3: (Lm vic theo nhóm) – phút
GV chia nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp cho nhãm
- HS theo dâi
- HS đọc thầm SGK
(8)- Những năm 30 31, thôn
xã Nghệ – Tĩnh có quyền Xơ viết diễn điều
GV nhËn xÐt, bæ sung, kÕt luËn
* Hoạt động 4: (Làm việc lớp) – phút
- Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh có
ý nghÜa g×?
GV kÕt ln vỊ ý nghÜa cđa PT X« ViÕt NghƯ - TÜnh
3 Củng cố dặn dò: – phút. - HS đọc phần ghi nhớ (tr 19)
- GV nhận xét học, dặn học sinh
chuẩn bị
- HS quan sát h2 thảo luận ghi kết vào phiếu
- Đại diện số nhóm trình
bày kết
- Một số HS nêu.
Tiết
Lịch sử
BàI 9: cách mạng mùa thu
I- Mục tiêu: Học xong này, học sinh biết
- Sự kiện tiêu biểu CM tháng Tám khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi, H vµ
Sài Gòn
- Ngày 19/8 trở thành ngày kØ niƯm CM th¸ng T¸m ë níc ta. - ý nghĩa lịch sử CM tháng Tám (sơ giản).
- Liên hệ với khởi nghĩa giành quyền địa phơng. II- Đồ dùng dạy học:
- ảnh t liệu CM tháng Tám Hà Nội t liệu lịch sử ngày khởi nghĩa giµnh chÝnh qun ë
địa phơng
- Phiếu học tập HS. III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phót.
- Thuật lại biểu tình ngày 12/9/1930 Nghệ An?
- Trong năm 1930 1931, nhiều vùng nông thôn Nghệ Tĩnh diễn điều mới?
B- Bài mới.
1 Giới thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc lớp)
GV giới thiệu tình hình nớc ta năm 1940 đến 1945 thời CM nớc ta
GV nªu nhiƯm vơ häc tËp cho HS
* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm) GV chia nhóm, phát phiếu học tập
- ViƯc giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi
diƠn nh thÕ nµo? kÕt qu¶ sao?
- Cuéc khëi nghÜa ë Hà Nội có vị trí
nh nào?
- Cuộc khởi nghĩa nhân dân Hà
Ni có tác động tới tinh thần CM nhân dân nớc?
- GV giíi thiƯu c¬ khởi
nghĩa Huế, Sài Gòn
- Em biết khởi nghĩa giành
chính quyền quê hơng em?
- HS theo dâi
- HS trao đổi nêu ý kiến
- HS kha, giái nªu
- HS đọc SGK, trình bày lại ý kiến
(9)* Hoạt động 3: (Làm việc lớp) - Khí CM T8 thể điều gì? - Cuộc vùng lên ND KQ gì? - KQ mang lại tơng lai cho nớc nhà?
GV kÕt ln vỊ ý nghÜa cđa CM T8
3 Củng cố dặn dò: – phút. - HS đọc phần ghi nhớ (tr 20)
- GV nhận xét học, dặn học sinh
chuẩn bị 10
- Một số HS phát biĨu ý kiÕn.
TiÕt……
LÞch sư
BàI 10: bác hồ đọc tuyên ngôn độc lập
I- Mục tiêu: Học xong này, học sinh biết
- Ngày 2/9/1945, quảng trờng Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tun ngơn độc lập
- Đây kiện lịch sử trọng đại, khai sinh nớc Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà. - Ngày 2/9 trở thành ngày Quốc khánh nớc ta.
- Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc. II- Đồ dùng dạy học:
- Hình SGK.
- ảnh t liệu khác (nếu có). - Phiếu học tập HS. III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phót.
- Tại ngày 19/8 đợc chọn làm ngày kỉ niệm CM T8 năm 1945 nớc ta?
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc lớp) – phút
GV dùng ảnh t liệu để dẫn dắt đến kiện lịch sử trọng đại dân tộc
GV giao nhiƯm vơ häc tËp cho häc sinh
* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm) 12 – 13 phút
GV chia nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp
- Têng tht diƠn biÕn cđa bi lƠ. - Nội dung Tuyên ngôn Độc lập.
Giáo viên kết luận
* Hot ng 3: (Làm việc lớp) – 10 phút
- Sự kiện ngày 2/9/1945 có tác động
nh tới lịch sử nớc ta?
- Nờu cảm nghĩ hình ảnh Bác Hồ lễ tuyên bố độc lập?
GV kÕt luËn vÒ ý nghÜa ngµy 2/9/1945
3 Củng cố dặn dị: – phút. - HS đọc phần ghi nhớ (tr 23).
- GV nhận xét học, dặn học sinh
chuẩn bị 11
- HS theo dâi
- HS đọc thầm SGK, thảo luận, ghi kết vào phiếu
- Đại diện số nhóm trình bày
(10)TiÕt……
LÞch sư
BàI 11: ôn tập
Hn 80 nm chng thc dân pháp xâm lợc đô hộ
(1858 – 1945)
I- Mục tiêu: Học xong này, học sinh biÕt
Qua này, giúp HS nhơ lại mốc thời gian, kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1958 – 1945 ý nghĩa ca nhng s kin ú
II- Đồ dùng dạy häc:
- Bản đồ hành Việt Nam
- Bảng thống kê kiện học (từ đến 10)
III- Hoạt động dạy hc:
A- Kiểm tra cũ: Kết hợp «n tËp.
B- Bµi míi.
1 Giíi thiệu bài: - phút. 2 Hớng dẫn ôn tËp:
GV hớng dẫn HS ôn tập theo hệ thống câu hỏi ghi phiếu học tập GV chia lớp thành đội, lần lợt đội nêu câu hi, i tr li
- Thực dân Pháp nổ súng lần vào nớc ta vào thời gian nµo?
- Ai ngời đợc ND ta suy tơn Bình Tây Đại ngun sối?
- Ai đề nghị vua Tự Đức canh tân đất nớc?
- Cuộc phản công kinh thành Huế năm 1885 lãnh đạo?
- Phong trµo chèng Pháp bùng lên mạnh mẽ nớc cuối kỉ 19 phong trào gì?
- Ai ngời tổ chức phong trào Đông Du?
- S kiện trọng đại CMVN năm 1930 gì? ý nghĩa kiện đó?
- Năm 1945 nớc ta có kiện lịch sử trọng đại gỡ?
- Nêu ý nghĩa CM T8 năm 1945?
- Ngày 2/9/1945 có ý nghĩa lịch sử nh thÕ nµo víi CMVN?
Sau HS thảo luận, trình bày ý kiến, GV kết luận, nhấn mạnh kiện: Đảng Cộng Sản Việt Nam đời CM tháng
Cñng cè dặn dò: phút.
- GV nhận xét học, dặn HS chuẩn bị 12
(11)Lịch sử
BàI 12: vợt qua tình hiểm nghèo
I- Mục tiêu: Học xong này, học sinh biết
- Tình nghìn cân treo sợi tóc nớc ta sau CM th¸ng T¸m 1945.
- Nhân dân ta, dới lãnh đạo Đảng Bác Hồ, vợt qua tình “nghìn cân treo sợi tóc”
đó nh th no
II- Đồ dùng dạy học:
- Các t liệu khác phong trào “Diệt giặc đói, diệt giặc dốt”. - Phiếu học tập HS.
III- Hoạt động dạy học:
A- KiÓm tra bµi cị: – phót.
- Nêu kiện trọng đại CMVN năm 1930? ý nghĩa lịch sử kiện đó? - Nêu ý nghĩa lịch sử ngày CM tháng Tám?
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc lớp) – phút
GV giíi thiệu tình hình nguy hiểm nớc ta ngày sau CM tháng Tám
GV nêu nhiệm vụ học tËp cho häc sinh
* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm) 12 – 14 phút GV hớng dẫn HS tìm hiểu khó khăn nớc ta sau CM tháng Tám
- Tại Bác Hồ gọi đói dốt giặc?
- Nếu khơng chống đợc thứ giặc điều gì
sÏ xÈy ra?
- Để khỏi tình hiểm nghèo, Bác Hồ đã
lãnh đạo ND làm gì?
- Bác Hồ lãnh đạo ND chống “giặc đói” nh thế
nµo?
- Tinh thần chống giặc dốt ND ta?
- Chớnh Phủ đề biện pháp để chống giặc
ngoại xâm?
Giáo viên nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 3: (Làm việc lớp) – 10 phút
- Nªu ý nghÜa cđa viƯc ND ta vợt qua tình thế
nghìn cân treo sỵi tãc”
- Trong thời gian ngắn ND ta làm đợc việc phi thờng, điều chứng tỏ gì?
- Khi lãnh đạo CM vợt qua hiểm nghèo, uy tín Chính Phủ Bác Hồ sao?
GV kÕt luËn vÒ ý nghĩa việc vợt qua tình nghìn cân treo sỵi tãc”
3 Củng cố dặn dị: – phút. - HS đọc phần ghi nhớ (tr 26).
- GV nhận xét học, dặn học sinh chuẩn bị
bài 13
- HS theo dõi quan sát hình
- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trả lời
- Mỗi nhóm trả lời ý
- HS quan sát hình - HS quan sát hình
- HS trao đổi, trình bày ý kiến
- Một số HS trả lời
Tiết
Lịch sö
BàI 13: “thà hi sinh tất định không Chịu Mất nớc”
(12)- Ngày 19/12/1946, nhân dân ta tiến hành kháng chiÕn toµn quèc.
- Tinh thần chống Pháp nhân dân Hà Nội số địa phơng ngày đầu tồn
qc kh¸ng chiÕn
II- Đồ dùng dạy học:
- ảnh t liệu ngày đầu toàn quốc kháng chiến Hà Nội, Huế, Đà Nẵng. - Phiếu học tập HS.
III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phót.
- Nêu khó khăn nớc ta sau CM tháng 8? - Nhân dân ta làm để chống lại giặc đói, giặc dốt? B- Bài mới.
1 Giíi thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc lớp) – phút
GV giới thiệu mong muốn ta âm mu Pháp đồng thời giao nhiệm vụ học tập cho học sinh
* Hoạt động 2: (Làm việc lớp) 11 – 13 phút
GV dùng bảng thống kê kiện cho HS tìm hiểu nguyên nhân ND ta phải tiến hành toàn quốc kháng chiến
- Nhn xét thái độ thực dân Pháp? - Để bảo vệ độc lập, ND ta phải làm gì?
GV trích đọc đoạn lời kêu gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Câu lời kêu gọi thể tinh thần tâm chiến đấu độc lập dân tộc?
* Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm) 12 – 13 phút
GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ cho nhóm
- Tinh thần tử cho tæ quèc
quyết sinh quân dân Thủ đô Hà Nội thể nh nào?
- Đồng bào nớc thể tinh thần kháng chiến sao?
- Vì ND ta lại tâm chiến đấu? GV kết luận nội dung học
3 Củng cố dặn dò: – phút. - HS đọc phần ghi nhớ (tr 29).
- GV nhận xét học, dặn học sinh
chuẩn bị 14
- HS theo dâi
- HS theo dâi
- Một số HS trả lời lắng nghe
- HS trả lời
- Các nhóm thảo luận câu hỏi - Đại diện số nhóm báo cáo
- C¸c nhãm nhËn xÐt
TiÕt……
LÞch sư
BàI 14: thu đơng 1947, việt bắc “mồ chơn giặc pháp”
I- Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy, häc sinh biÕt
- Diễn biến sơ lợc chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.
- ý nghĩa chiến thắng Việt Bắc kháng chiến dân tộc ta. - Giáo dục lũng t ho dõn tc.
II- Đồ dùng dạy häc:
(13)- Lợc đồ chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. - T liệu chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. - Phiếu học tập HS.
III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phót.
- Nêu dẫn chứng âm mu tâm cớp nớc ta lần thực dân Pháp? - Trớc âm mu thực dân Pháp, ND ta làm gì?
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc lớp) – phút
GV giới thiệu bài, dùng đồ để số địa danh thuộc địa Việt Bắc, âm mu địch, tâm ta
* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm) – 10 phút GV chia nhóm, phát phiếu học tập
- Muèn nhanh chãng chÊm døt chiÕn tranh, thùc d©n
Pháp phải làm gì?
- Ti cn địa Việt Bắc trở thành mục tiêu tấn
công Pháp?
GV kt lun lớ địch mở công lên Việt Bắc
* Hoạt động 3: (Làm việc lớp + theo nhóm) 14 – 16 phút
GV hớng dẫn HS hình thành biểu tợng chiến dịch Việt Bắc, dùng lợc đồ thuật diễn biến sau cho nhúm tr li
- Chiến dịch bắt đầu vào thêi gian nµo?
- Lực lợng địch bắt đầu công Việt Bắc sao?
- Sau tháng công Việt Bắc, quân địch rơi vào tình nh nào?
- Sau 75 ngày đêm đánh địch, ta thu đợc kết sao?
- Nêu ý nghĩa chiến thắng nµy
GV kÕt ln vỊ ý nghÜa cđa chiÕn th¾ng ViƯt B¾c
3 Củng cố dặn dị: – phút. - HS đọc phần ghi nhớ (tr 32).
- GV nhận xét học, dặn học sinh chuẩn bị bài
15
- HS lắng nghe
- Các nhóm thảo luận câu hỏi
- Đại diện số nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét, bổ sung
- Các nhóm thảo luận câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm nêu ý kiến
- Các nhóm bổ sung
TiÕt…… LÞch sư
BàI 15: chiến thắng biên giới thu đơng 1950
I- Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy, häc sinh biÕt
- Tại ta định mở chiến dịch Biên giới thu đông 1950. - ý nghĩa chiến thắng Biên giới thu đông 1950.
- Nêu đợc khác biệt chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947 chiến thắng Biên giới thu
đơng 1950
II- §å dïng d¹y häc:
- Bản đồ Hành Việt Nam (để biên giới Việt Trung). - Lợc đồ chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
- T liệu chiến dịch Biên giới thu đông 1950. - Phiếu học tập cho HS.
III- Hoạt động dạy hc:
(14)- Thực dân Pháp mở công lên Việt Bắc nhằm âm mu gì?
- Chiến thắng Việt Bắc thu đơng 1947 có ý nghĩa nh vớ kháng chiến chống Pháp?
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc lớp) – phút
GV sử dụng đồ biên giới Việt Trung, nhấn mạnh âm mu Pháp, chủ trơng ta
* Hoạt động 2: (Làm việc lớp) – phút GV treo lợc đồ
GV giải thích: cụm điểm
- Nếu khơng khai thơng đờng biên giới cuộc
kháng chiến ND ta nào?
GV kết luận ta định mở chiến dịch
* Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm) 10 – 12 phút - Để đối phó với địch, ta đinh nh nào? Quyết định thể điều gì?
- Trận đánh tiêu biểu chiến dịch diễn đâu? Tờng thuật trận đánh lợc đồ?
- Chiến thắng Biên giới thu đơng 1950 có tác động kháng chiến ND ta?
GV kÕt luËn
* Hoạt động 4: (Làm việc cá nhân) – phút
- §iĨm khác chủ yếu chiến dịch Việt Bắc chiến dịch Biên giới gì?
- Hình ảnh Bác Hồ chiến dịch Biên giới gợi cho em suy nghÜ g×?
- Tấm gơng chiến đấu dũng cảm anh La Văn Cỗu thể iu gỡ?
- Quan sát hình ảnh tù binh Pháp chiến dịch em có suy nghĩ g×?
GV kÕt luËn
3 Củng cố dặn dò: – phút. - HS đọc phần ghi nhớ (tr 35).
- GV nhËn xÐt bµi học, dặn học sinh chuẩn bị 16.
- HS l¾ng nghe
- HS xác định biên giới Việt Trung điểm địch đóng quân để khoá biên giới đờng số l-ợc đồ
- Mét sè HS tr¶ lêi - HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
- Đại diện số nhóm báo cáo kết
- Các nhóm bổ sung
- HS quan sát hình 1, trả lời câu hỏi
- HS quan sát hình 3, trả lời câu hỏi
Tiết
Lịch sử
BàI 16: hậu phơng năm sau chiến dịch biên giới
I- Mục tiêu: Học xong này, học sinh biết
- Mối quan hệ tiền tuyến hậu phơng kháng chiến.
- Vai trũ ca hõu phơng kháng chiến chống thực dân Pháp. II- Đồ dùng dạy học:
- ¶nh SGV.
- Phiếu học tập HS. III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phót.
- Ta đinh mở chiến dịch Biên giới thu đơng 1950 nhằm mục đích gì? - Nêu ý nghĩa chiến thắng Biên giới thu đông 1950?
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc lớp) – phút GV tóm tắt tình hình địch sau chiến dịch Biên giới
* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm) 18 – 20 phút
(15)
- Đại hội đại biểu toàn quốc ln th ca
Đảng diễn vào thời gian nào? Trong bối cảnh nào?
- i hi đề nhiệm vụ cho CM Việt Nam.
Điều kiện để hồn thành nhiệm vụ gì?
- Đại hội tuyên dơng tập thể cá nhân
tiêu biểu có tác dụng nh với phong trào thi đua yêu nớc?
- Tinh thần thi đua kháng chiến nhân dân
ta đợc thể qua mặt nào?
- Bớc tiến Hậu phơng có tác động nh
thế tiền tuyến?
GV kết luận vai trò hậu phơng kháng chiến
* Hoạt động 3: (Làm việc lớp) – phút - Kể anh hùng đợc tuyên dơng Đại hội chiến sĩ thi đua toàn quốc (1952) mà em biết nêu cảm nghĩ em?
3 Củng cố dặn dò: – phút. - HS đọc phần ghi nhớ (tr 37).
- GV nhËn xÐt học, dặn học sinh chuẩn
bị 17
- HS quan sát hình vẽ SGK, thảo luận nhóm câu hỏi
- Đại diện nhóm báo cáo kết (Mỗi nhóm nêu câu)
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- HS kĨ chun, c¶ líp theo dâi
TiÕt…… Lịch sử
BàI 17: chiến thắng lịch sử đIện biên phủ
I- Mục tiêu: Học xong này, học sinh biết
- Tầm quan trọng chiến dịch Điện Biên Phủ. - Sơ lợc diễn biến chiến dịch ĐBP.
- Nờu c ý nghĩa chiến thắng lịch sử ĐBP. - Bồi dỡng cho HS lịng tự hào dân tộc.
II- §å dïng d¹y häc:
Giáo viên: - Bản đồ hành VN - Lợc đồ chiến dịch ĐBP
- PhiÕu häc tËp
Gi¸o viên + học sinh: Su tầm tranh ảnh, t liệu, truyện kể chiến dịch ĐBP
III- Hot ng dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phút. - HS trả lời câu hỏi (tr 37). - NhËn xÐt – Cho ®iĨm
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc lớp) – phút
- GV nêu tình Pháp sau chiến dịch Biên giới (1950-1953) Chủ trơng ta nh chuẩn bị chu đáo cho chiến dịch quân dân ta
- GV vị trí ĐBP đồ hành quan sát tranh ảnh
* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm) – phút
GV nêu t liệu để khẳng định ĐBP “Pháo đài khổng lồ công phá” Pháp
GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ th¶o ln (b»ng phiÕu häc tËp)
- HS theo dâi - HS thảo luận trả lời câu hỏi (tr 38)
(16)- Tóm tắt mỗ thời gian quan trọng chiến
dịch ĐBP
- Nêu kiện, nhân vật tiêu biểu chiến dịch
§BP
* Hoạt động 3: (Làm việc theo nhóm) 14 – 15 phút GV chia nhóm, giao nhim v
- Nêu diễn biến sơ lợc chiến dịch ĐBP? - Nêu nguyên nhân thắng lợi chiến dịch ĐBP? - Nêu ý nghĩa lịch sử chiến thắng ĐBP?
GV dựng lợc đồ thuật lại diễn biến chiến dịch, đánh giá nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử chiến dịch ĐBP
* Hoạt động 4: (Làm việc lớp) – phút
GV cho HS quan sát tranh ảnh yêu cầu đọc thơ, hát, kể chuyện chiến dịch ĐBP
- Liên hệ: quê hơng ta có tham gia CD ĐBP?
3 Củng cố dặn dò: – phút. - 1 HS đọc phầm tóm tắt ND bài - 1 HS trả lời câu hỏi (tr 40).
- GV nhËn xÐt bµi học, dặn học sinh chuẩn bị 18.
- Đại diện nhóm trình bày
- Cỏc nhúm khỏc nhận xét, bổ sung - HS sử dụng lợc đồ thuật lại diễn biến chiến dịch - Đại diện nhóm trình bày
- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung
- HS theo dâi
- HS đọc thơ, kể chuyện, hát chiến dịch ĐBP
- ¤n tËp
TiÕt……
LÞch sư
BàI 18: Ơn tập: chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập Dân tộc (1945 - 1954)
I- Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy, häc sinh biÕt
- Những kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 đến 1954; lập đợc bảng thống kê số kiện
theo thời gian (gắn với học)
- Kĩ tóm tắt kiện lịch sử tiêu biểu giai đoạn lịch sử này. II- §å dïng d¹y häc:
- Bản đồ hành Việt Nam (để số địa danh gắn với kiện lịch sử tiêu biểu học). - Phiếu học tập HS.
III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: – phót.
- Chiến dịch ĐBP đợc chia làm đợt? Hãy thuật lại đợt công cuối cùng? - Nêu ý nghĩa chiến thắng ĐBP?
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc theo nhóm) 19 – 20 phút
GV chia nhãm, giao phiÕu häc tËp
- Tình hiểm nghèo nớc ta sau CM tháng đợc thể cụm từ nào? Chúng ta phải đơng đầu với loại giặc nào?
- ChÝn năm kháng chiến chống Pháp dân tộc ta bắt đầu kết thúc vào thời gian nào?
- Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến Bác Hồ khẳng định điều gì? Lời khẳng định giúp em liên tởng tới thơ kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2? - Nêu số kiện em cho tiêu biểu năm kháng chiến chống Pháp
* Hoạt động 2: (Làm việc lớp) – phút GV tổ chức HS chơi trò chơi “Tìm địa đỏ”
- Các nhóm thảo luận câu hỏi SGK
- Các nhóm cử đại diện trình bày kết thảo luận, nhóm nêu câu
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
(17)GV dùng phụ đề sẵn địa danh tiờu biu
3 Củng cố dặn dò: phót.
- GV nhËn xÐt giê häc, dỈn học sinh chuẩn
bị sau
s tng ứng địa danh
TiÕt……
LÞch sử
BàI 19: nớc nhà bị chia cắt
I- Mục tiêu: Học xong này, học sinh biết
- Đế quốc Mĩ phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ, âm mu chia cắt lâu dài đất nớc ta. - Vì nhân dân ta phải cầm súng đứng lên chống Mĩ – Diệm.
- Gi¸o dơc cho HS lòng yêu nớc, căm thù giặc. II- Đồ dùng dạy häc:
- Bản đồ Hành Việt Nam (để giới tuyến quân tạm thời theo quy định Hiệp định
Gi¬-ne-v¬)
- Tranh ảnh cảnh Mĩ – Diệm tàn sát đồng bào miền Nam. III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cũ: Không.
B- Bài mới.
1 Giới thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc lớp) – phút GV nêu đặc điểm bật tình hình nớc ta sau kháng chiến chống Pháp thắng lợi giao nhiệm vụ học
* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm) – phút
GV chia nhãm, híng dÉn c¸c nhãm th¶o ln
- Nêu điều khoản hiệp định
Gi¬-ne-v¬
GV kÕt luËn
* Hoạt động 3: (Làm việc lớp) – 10 phút - Nguyện vọng ND ta sau năm đất nơc thống nhất, gia đình sum họp có đợc thực khơng? Tại sao?
- Âm mu phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ Mĩ – Diệm đợc thể qua hành động nào? GV kết luận
* Hoạt động 4: (Làm việc theo nhóm) – phút
- Nếu khơng cầm súng đánh giặc đất nớc, nhân dân ta sao?
- Sù lùa chän cđa ND ta thĨ hiƯn ®iỊu g×? GV kÕt luËn
3 Củng cố dặn dò: – phút. - HS đọc phần ghi nhớ (tr 42).
- GV nhËn xÐt bµi häc, dặn học sinh chuẩn bị
bài 20
- HS theo dâi
- HS thảo luận theo nhóm - Đại diện số nhãm b¸o c¸o
- C¸c nhãm bỉ sung - HS quan sát hình (tr 41) - số HS nối tiếp trả lời - HS khác theo dõi, nhận xét
- Các nhóm thảo luận
(18)TiÕt……
LÞch sư
BàI 20: bến tre đồng khởi
I- Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy, häc sinh biÕt
- Vì nhân dân miền Nam phải vùng lên “đông khởi”.
- Đi đầu phong trào Đồng khởi miền Nam nhân dân tỉnh Bến Tre. - Giáo dục cho HS lòng yêu nớc, tự hào dân tộc.
II- §å dïng d¹y häc:
- Bản đồ Hành Việt Nam (để xác định vị trí tỉnh Bến Tre). - ảnh t liệu phong trào “Đồng khởi”.
- Phiếu học tập HS. III- Hoạt động dạy học:
A- KiĨm tra bµi cị: 3 – phót.
- Nêu tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ? - Vì đất nớc ta, ND ta phải đau nỗi đau chia cắt.
B- Bµi míi.
1 Giíi thiƯu bµi: phót. 2 Bµi míi:
* Hoạt động 1: (Làm việc lớp) – phút Hãy nêu tội ác Mĩ – Diệm đồng bào Miền Nam
- Trớc tình hình đó, ND miền Nam đồng loạt vùng lên “Đồng khởi”
* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm) 23 – 24 phút
GV chia nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp, hớng dẫn nhóm thảo luận
- Tìm hiểu nguyên nhân bùng nổ phong
trào Đồng khởi
- Tóm tắt diễn biến Đồng
khëi” ë BÕn Tre
- Nªu ý nghÜa phong trào Đồng khởi?
GV dựng bn đồ vị trí tỉnh Bến Tre thuật lại diễn biến “Đồng khởi” Bến Tre Kết luận ý nghĩa phong trào “Đồng khởi”
3 Củng cố dặn dò: – phút. - HS đọc phần ghi nhớ (tr 44).
- GV nhận xét học, dặn học sinh chuẩn bị
bµi 21
- Mét sè HS trả lời
- HS quan sát ảnh SGK, thảo luận nhóm theo câu hỏi
- Đại diện số nhóm trình bày, nhóm khác bæ sung
(19)