Cho A tác dụng với NaOH dư và lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến lượng không đổi thu được 0,4g chất rắn E.[r]
(1)§Ị sè 1
PGD KRƠNG PẮC ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2007 – 2008 TRƯỜNG THCS EA NG Mơn thi: Hóa học - Lớp 9
Thời gian làm : 150 phút Câu 1 ( điểm)
a) Tìm chất kí hiệu chữ sơ đồ sau hồn thành sơ đồ phương trình phản ứng :
A
Fe2O3 FeCl2
B
b) Nung nóng dây sắt khơng khí, phản ứng xong cho sản phẩm vào dung dịch HCl
vừa đủ Sau cho tồn vào NaOH giải thích tượng xảy
Câu 2 ( điểm) Nhiệt phân lượng MgCO3 sau thời gian thu chất rắn A khí
B Hấp thụ hết khí B dung dịch NaOH cho dung dịch C Dung dịch C vừa tác dụng với
BaCl2 vừa tác dụng với KOH Hòa tan chất rắn A Axit HCl dư thu khí B dung dịch
D Cơ cạn dung dịch D muối khan E Điện phân E nóng chảy kim loại M Hồn thành phương trình phản ứng
Câu 3 (6 điểm)
a Bằng phương pháp hóa học, tách riêng khí khỏi hỗn hợp gồm CO2; SO2;
N2
b Hịa tan hồn tồn 3,78g kim loại X vào dung dịch HCl, thu 4,704 lít H2
đktc
Xác định kim loại X
Câu 4 (5 điểm) Hòa tan 1,42g hỗn hợp Mg; Al; Cu dung dịch HCl thu dung dịch A khí B + chất rắn D Cho A tác dụng với NaOH dư lọc kết tủa nung nhiệt độ cao đến lượng không đổi thu 0,4g chất rắn E Đốt nóng chất rắn D khơng khí đến lượng khơng đổi thu 0,8g chất r ắn F
Tính khối lượng kim loại
Hết
PGD KRÔNG PẮC ĐAP ÁN ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN – NĂM HỌC 2007 – 2008 TRƯỜNG THCS EA NG Mơn thi: Hóa học - Lớp 9
Thời gian làm : 150 phút
Câu : a) ( đ )
- Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
0,5 đ
- Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O 0,5 đ - 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 0,5 đ - Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
0,5 đ b) ( đ )
Fe + O2 → FeO ; Fe2O3 Fe3O4
0,5 đ
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
0,25 đ
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 0,25 đ
Fe3O4 + HCl → FeCl2 FeCl3 + 4H2O 0,5 đ
FeCl2 + 2NaOH → Fe( OH )2↓ + 2NaCl 0,5 đ
(2)FeCl2 2FeCl3 + 8NaOH → Fe( OH )2 2Fe( OH )3 + 8NaCl 0,5 đ
Câu : ( điểm )
MgCO3 → MgO + CO2 ↑ Khí B CO2 , chất rắn A ( MgO + MgCO3 ) 0,5 đ - CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
0,5 đ
- CO2 + NaOH → NaHCO3
0,5 đ
- Dung dịch chứa muối Na2CO3 NaHCO3 muối Na2CO3 tác dụng với BaCl2 ,
NaHCO3 tác dụng với KOH
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + NaCl 0,5 đ
NaHCO3 + 2KOH → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O 0,5 đ
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O 0,5 đ
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O 0,5 đ
- Muối khan E MgCl2
MgCl2
dienphan nongchay
Mg + Cl2 ↑ 0,5 đ
kim loại ( M ) Mg Câu :
a) ( đ )
- Cho hỗn hợp qua bình đựng dd NaOH dư khí CO2 SO2 bị giữ lại , khí
thốt N2 0,5 đ
- CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O 0,5 đ
- SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O 0,5 đ
- Cho dd H2SO3 vào dung dịch vừa thu dư ta thu
CO2
Phản ứng :
H2SO3 + Na2CO3 → Na2SO3 + CO2 + H2O 0,75 đ
- Cho tiếp dd vừa tạo thành lượng dd HCl ta thu SO2 phản ứng
0,25 đ
P/ Ứng : Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O 0.5 đ
b) ( đ )
Gọi n hoá trị kim loại a số mol X dùng ta có phản ứng : X + HCl → XCln + n/2 H2↑
0,5 đ
( mol )
n
( mol ) a ( mol )
2
a n
( mol ) 0,5 đ
Suy ta có hệ : a.X = 3,78 ( )
2
a n
= 4,708
22, 4 ( )
0,5 đ
an = 0,42 ( ) Từ ( ) , ( ) , ( ) => X
n =
=> X= 9n 0,5 đ
Vì hố trị kim loại , ,
Do xét bảng sau :
n
(3)- Trong kim loại biết Al có hố trị , với ngun tử lượng 27 phù hợp 1đ
Câu : ( đ )
- Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
0,5 ñ
- 2Al + HCl → 2AlCl3 +3H2↑ 0,5 ñ
- Chất rắn D Cu không tan
MgCl2 + 2NaOH → Mg ( OH ) + 2NaCl 0,5 đ
- Do NaOH dư nên Al( Cl)3 tan
AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + H2O 0,5 ñ
Mg( OH )2 → MgO + H2O
0,5 ñ
- Chất rắn E MgO = 0,4 ( g ) 0,25 ñ
- 2Cu + O2 → 2CuO
0,5 đ
- Chất rắn F CuO = 0,8 ( g ) 0,25 đ
Theo PT :
m Mg = 0,
80 24 ( g ) 0,5 ñ
m Cu = 0,8
80 64 ( g ) 0,5 ñ
m Al = 1,42 – ( 0,64 + 0,24 ) = 0,54 ( g ) 0,5 ñ
Hết