1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

HSG HOA 9 6

3 12 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 86 KB

Nội dung

A tác dụng với B thu được dung dịch 2 muối: một muối tan X và một muối không tan Y có màu trắng, không tan trong axit mạnh và thoát ra khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.. B tá[r]

(1)

UBND HUYỆN VĂN BÀN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆNNăm học 2000 - 2001 Mơn thi: HỐ HỌC

Khoá ngày: 09 - 10 - 2000

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1.(4,50 điểm)

Có hỗn hợp khí A gồm 0,3 mol CO2, 0,5mol SO2, 0,5 mol O2 mol N2

1 Tính tỉ khối A so với H2

2 Tính thể tích hỗn hợp A đktc

3 Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước vôi dư thu m gam kết tủa cịn lại V lít khí (đktc) Xác định m V

Câu 2 (5,00 điểm)

1 Nhiệt phân hoàn hoàn 355,5g KMnO4 ta khí X Đem điện phân hồn tồn 500g dung

dịch NaCl 5,85% có màng ngăn ta dung dịch A hỗn hợp hia khí Y Z Cho 40,5g nhơm tan hồn tồn vào dung dịch A, ta khí Z Cho tồn khí X, Y Z điều chế vào bình kín đốt cháy hồn tồn, sau làm lạnh bình để nước ngưng tụ hết Giả sử chất tan hết vào nước thu dung dịch F Viết phương trình phản ứng tính nồng độ % dung dịch F

2 Cho dung dịch muối A, B, C, D chứa gốc axit khác Khi trộn hai số dung dịch với ta thu sản phẩm sau:

a A tác dụng với B thu dung dịch muối: muối tan X muối khơng tan Y có màu trắng, khơng tan axit mạnh khí khơng màu, khơng mùi, nặng khơng khí

b B tác dụng với C thu muối tan X, khí không màu, mùi hắc, gây ngạt nặng không khí

c B tác dụng với C thu dung dịch muối: muối tan X muối khơng tan Y, đồng thời khí khơng màu Muối nàu có tỉ khối so với hiđro 18,25

Hãy tìm dung dịch muối A, B, C D Viết phương trình phản ứng xảy Câu 3.(2,50 điểm)

Cho a mol dung dịch NaOH tác dụng với b mol H2SO4 Hãy biện luận trường hợp xảy để

dung dịch sau phản ứng có:

1 pH = pH < pH >

Câu 4 (4,00 điểm)

Cho 18,5g hỗn hợp gồm Mg, Fe Zn vào 200ml dung dịch H2SO4 loãng 1,2 M Sau phản

ứng xảy xong, lấy nửa thể tích khí H2 cho qua ống chứa a gam CuO nung nóng, thấy

trong ống lại 8,96g chất rắn

1 Viết phương trình phản ứng xảy

2 Tính a Biết phản ứng xảy hoàn toàn, thể tích khí đo đktc Câu 5 (4,00 điểm)

Hoà tan 2,84g hỗn hợp hai muối cacbonat hai kim loại A, B phân nhóm nhóm II 120 ml dung dịch HCl 0,5M thu 0,672 lít khí CO2 dung dịch X

1 Xác định hai kim loại A B

2 Tính khối lượng muối tạo thành có dung dịch X Nếu cho tồn khí CO2 hấp thụ

200ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ mol dung dịch Ba(OH)2 cần dùng để thu

3,94g kết tủa

Cho: C = 12; O = 16; S = 32; N = 14; H = 1; Ca = 40; K = 39, Mn = 55; Na = 23; Cl = 35,5 Al = 27; Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Ba = 137

Chú ý: - Học sinh dự thi khơng sử dụng tài liệu kể bảng tuần hồn ngun tố hóa học

- Giám thị coi thi khơng giải thích thêm

(2)

Đáp án Bài :

a) Tỷ khối A so với H2:

p dụng cơng thức tính khơí lượng trung bình ta có:

1 2 3 4

1

M n + M n + M n + M n (44.0,3) (64.0,5) (32.0,5) 28 =

n + n + n + n 0,3 0,5 0,5

13, 32 16 28

38,78( ) 2,3

  

  

  

 

A M

g

2

38,78

19,39

A d

H  

b) Thể tích hỗn hợp A diều kiện tiêu chuẩn: 2,3 22,4 = 51,52 lít

c) Cho hỗn hợp A qua nước vơi dư Chỉ có CO2, SO2 hấp thụ nước vôi CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O (1); SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O (2)

nCaCO3 = n CO2 = 0,3 mol; nCaSO3 = nSO2 = 0,5mol Khối lượng kết tủa m = 0,3.100 + 0,5.120 = 90g

Các khí khơng tác dụng với nước vơi : O2, N2 tích là:V= (1 + 0,5).22,4 = 33,6lít Bài 2: (5đ)

4

355,5

2, 25 158

KMnO

n   mol; nNaCl = 500.5,85 0,5

100.58,5  mol; nAl = 40,5

1,5

27 mol (0,75ñ)

1) Các PTPỨ : 2KMnO4 to

  K2MnO4 + MnO2 + O2

(1)

2,25 1,125 2NaCl + H2O dpdd

   NaOH + H2 + Cl2

(2)

0,5 0,25 0,25 2Al + 2NaOH + 2H2O  2Na AlO2 + 3H2 (3)

1,5 2,25 H2 + Cl2  2HCl (4)

0,25 0,25 0,5

2H2 + O2  2H2O (5)

(2,25- 0,25) 1,125 2,25

Từ (1) (2) …(5) ta thấy H2,Cl2, O2 hết Sau phản ứng HCl;H2O mHCl = 0,5 36,5 = 18,25.(g)

2

H O

m 2,25.18 = 40,5(g)

18, 25.100%

% 31,06%

(40,5 18, 25)

HCl

C  

 (1ñ)

1) Xác định: A : Ba(HCO3)2; B: NaHSO4; C Na2SO3; D: BaCl2 (2ñ) a- Ba(HCO3) + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + CO2 +2H2O

b- 2NaHSO4 + Na2SO3  2Na2SO4 + SO2 + H2O

c- 2NaHSO4 +BaCl2  Na2SO4 +BaSO4 +2HCl

Bài : (2,5đ)

2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O  Neáu a = 2b  PH =

a(mol) b(mol) a  2b  pH 

a  2b  pH 

Bài 4: (4đ)

a- Mg + H2SO4  MgSO4 +H2; Fe + H2SO4  FeSO4 +H2

(3)

b- nH2SO4 = 0,2.1,2 = 0,24mol

Giả sử hỗn hợp chứa Mg (Mg có khối lượng nhỏ kim loại)  nMg = 18,5

0,77

24  mol

Nếu hỗn hợp chứa Zn (Zn có khối lượng lớn kim loại)  nZn =18,5 0, 285

65  mol

 Số mol hỗn hợp kim loạinằm khoảng:0,285  số mol hỗn hợp kim loại  0,77

Theo phương trình phản ứng số mol h/hợp kim loại phản ứng với axit theo tỷ lệ = : Do số mol kim loại phản ứng = nH2SO4 = nH2 = 0,24 mol(axit hết , kim loại dư)

Lấy ½ thê û tích H2 = 0,24:2 = 0,12 mol

Nếu ống nghiệm lại Cu: nCu = 8,96 0,14

64  mol Nhưng thực tế có 0,12 mol H2

Vậy H2 hết , CuO dư : Khối lượng CuO phản ứng: 0,12.80 = 9,6g mCu sinh : 0,12.64 = 7,68g mCuO dư : 8,96 – 7,68 = 1,28g Do nCuO ban đầu : a = 9,6 + 1,28 = 10,88g

Bài 5: (4đ):

1) Gọi M kim loại tương đương A B MCO3 + 2HCl MCl2 + CO2 + H2O (1)

nCO2 = 0,672 0,03 ;

22,  mol nMCO3= nCO2 = 0,03  M = 2,84

60 34, 66( )

0,03  g

Vậy hai kim loại nhóm II Mg (24) Ca (40)

2) Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:mMCO3 + mHCl = mMCl2 + mCO2 + mH2O  MCl2 = 2,84 + 0,06 36,5 – (0,03.44) – (0,03.18) = 3,17g

3) Soá mol BaCO3 = 3,941,97 0,02mol

CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O (1)

0,02 0,02 0,02

Theo lý thuyết số mol CO2 dư nên xảy phản ứng: 2CO2 + Ba(OH)2  Ba(HCO3)2 (2)

0,005

Từ (2) số mol Ba(OH)2 = ½ số mol CO2 = ½ (0,03 – 0,02) = 0,005mol Tổng số mol Ba(OH)2 = 0,02 + 0,005 = 0,025

( )2

0, 025

0,125 /

0,

MBa OH

Ngày đăng: 30/04/2021, 14:19

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w