b) Ñeå coù ñöôïc nhieät löôïng treân ta caàn phaûi ñoát bao nhieâu gam daàu? Bieát naêng suaát toaû nhieät cuûa daàu laø 44.10 6 J/Kg.. c) Duøng moät beáp daàu ñun soâi löôïng nöôùc tre[r]
(1)PHỊNG GD-ĐT BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 2009 Môn: VẬT LÝ – LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2,5 điểm)
Nêu tên hình thức truyền nhiệt em học? Hình thức truyền nhiệt chủ yếu môi trường: rắn, lỏng, khí, chân khơng?
Câu 2: (1,5 điểm)
Phát biểu nội dung nguyên lí truyền nhiệt? Câu 3: (1,5 điểm)
Hãy mơ tả q trình truyền lượng hay chuyển hố dạng năng lượng
tượng sau:
a) Quả bóng rơi từ cao xuống.
b) Gió thổi vào cánh buồm đẩy thuyền chuyển động.
c) Thả miếng đồng nóng vào cốc nước, nước cốc nóng lên.
d) Cọ xát miếng đồng lên mặt bàn sau thời gian miếng đồng nóng lên. e) Mũi tên bắn từ cung.
f) Pit-tông chuyển động từ xuống kì chuyển vận thứ ba “đốt nhiên liệu” động nhiệt.
Câu 4: (4,5 điểm)
a) Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sơi kg nước 200C? Biết nhiệt dung
riêng nước 4200J/Kg.K.
b) Để có nhiệt lượng ta cần phải đốt gam dầu? Biết suất toả nhiệt dầu 44.106J/Kg.
c) Dùng bếp dầu đun sôi lượng nước người ta phải đốt hết 80g dầu. Tính
hiệu suất bếp.
(2)(3)PHÒNG GD-ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II. Năm học 2008-2009 MÔN: VẬT LÝ-LỚP 8
Câu 1: (2,5điểm) Các hình thức truyền nhiệt
* Dẫn nhiệt (0,5điểm)
* Đối lưu (0,5điểm)
* Bức xạ nhiệt (0,5điểm)
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu mơi trường
* Trong môi trường chất rắn – Dẫn nhiệt (0,25điểm)
* Trong môi trường chất lỏng –Đối lưu (0,25điểm)
* Trong mơi trường chất khí –Đối lưu (0,25điểm)
* Trong môi trường chân không-Bức xạ nhiệt (0,25điểm) Câu 2: (1,5điểm) Nội dung nguyên lí truyền nhiệt
* Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp (0,5điểm)
* Sự truyền nhiệt xảy nhiệt độ hai vật
ngừng lại (0,5điểm)
* Nhiệt lượng vật toả nhiệt lượng vật thu vào (0,5điểm) Câu 3: (1,5 điểm).
a) Thế chuyển hóa thành động (0,25điểm)
b) Truyền Gió truyền năngsang cánh buồm (0,25điểm)
c) Truyền nhiệt Miếng đồng truyền nhiệt sang nước (0,25điểm)
d) Cơ tay chuyển hóa thành nhiệt miếng đồng (0,25điểm)
e)Thế cánh cung chuyển hóa thành động mũi tên (0,25điểm)
f) Nhiệt nhiên liệu bị đốt cháy xy lanh chuyển hóa thành
pit-tông (0,25điểm)
Câu 4: (4,5điểm).
a) Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi 5kg nước 200C
Q = Cm( t2 – t1 ) (0,75điểm)
= 4200.5.(100 – 20) = 1680000J (0,75điểm)
b) Khối lượng dầu cần đốt để có nhiệt lượng
Q = m.q m = Qq (0,75điểm)
m = 440000001680000 0,038kg =38g (0,75điểm) c) Nhiệt lượng toả đốt cháy hoàn toàn m1=80g dầu
Q1 = m1.q = 0,08.44000000 =3520000J (0,75điểm)
Hiệu suất bếp dầu
H = 16800003520000
Q Q